305 câu trắc nghiệm lý thuyết Dao động cơ cực hay...
- Câu 1 : Trong dao động điều hòa, Chất điểm đổi chiều chuyển động tại vị trí biên độ cực đai. Tại đây độ lệch so với tâm của dao động lớn nhất nên lực kéo về F=kx=kA=max. Do đó, Lực kéo về đạt cực đại.
A.
B.
C.
D.
- Câu 2 : Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
A. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. môi trường vật dao động.
D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
- Câu 3 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình , trong đó A, là các hằng số. Vận tốc của chất điểm ở thời điểm t là
A.
B.
C.
D.
- Câu 4 : Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc, gia tốc là đúng?
A. Trong dao động điều hòa vận tốc và li độ luôn trái dấu.
B. Trong dao động điều hòa vận tốc và li độ luôn cùng dấu.
C. Trong dao động điều hòa gia tốc và li độ luôn trái dấu.
D. Trong dao động điều hòa vận tốc và gia tốc luôn cùng dấu.
- Câu 5 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình , trong đó A, các hằng số dương. Pha của dao động ở thời điểm t là
A.
B.
C.
D. t
- Câu 6 : Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian?
A. động năng; tần số; lực.
B. biên độ; tần số; năng lượng toàn phần
C. biên độ; tần số; gia tốc
D. lực; vận tốc; năng lượng toàn phần
- Câu 7 : Chu kì dao động điều hòa của một vật là khoảng thời gian để vật
A. lặp lại vị trí 2 lần liên tiếp.
B. thực hiện một dao động toàn phần.
C. lặp lại véc tơ vận tốc 2 lần liên tiếp.
D. lặp lại vị trí và véc tơ gia tốc 2 lần liên tiếp.
- Câu 8 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k, khối lượng của vật nhỏ là m. Tần số dao động điều hòa cùa vật nặng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 9 : Tốc độ của một vật dao động điều hoà cực đại
A. lúc vật đi qua vị trí cân bằng.
B. tại thời điểm ban đầu.
C. sau khi bắt đầu chuyển động một phần tư chu kì.
D. tại vị trí biên.
- Câu 10 : Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hoà
A. có chiều luôn hướng ra xa vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
B. luôn ngược chiều với véc tơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
C. có chiều luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
D. luôn cùng chiều với véc tơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
- Câu 11 : Trong dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động cùa vặt lặp lại như cũ được gọi là
A. chu kì dao động.
B. pha ban đầu của dao động
C. tần số dao động.
D. tần số góc của dao động.
- Câu 12 : Khi nói về cơ năng của chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là sai ? Cơ năng của chất điểm dao động điều hòa luôn luôn bằng
A. Thế năng ở vị trí biên
B. Động năng ở vị trí cân bằng
C. Động năg ở thời điểm ban đầu
D. Tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ
- Câu 13 : Dao động cơ học đổi chiều khi
A. Lực tác dụng có độ lớn cực đại
B. Lực tác dụng đổi chiều
C. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu
D. Lực tác dụng bằng không
- Câu 14 : Trong phương trình dao động điều hòa , đại lượng được gọi là:
A. biên độ dao động
B. tần số dao động
C. pha dao động
D. chu kì dao động
- Câu 15 : Cho một lò xo có khối lượng không đáng kể, một đầu của lò xo gắn vật khối lượng m, đầu còn lại được treo vào một điểm cố định. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật luôn hướng.
A. theo chiều chuyển động của vật.
B. về vị trí cân bằng của vật.
C. theo chiều dương quy ước.
D. về vị trí lò xo không biến dạng.
- Câu 16 : Vận tốc của vật dao động điều hòa có giá trị cực đại ở vị trí
A. Động năng bằng thế năng.
B. Vecto gia tốc đổi chiều.
C. Li độ cực tiểu.
D. Li độ cực đại.
- Câu 17 : Đồ thị sự phụ thuộc chiều dài của con lắc đơn theo chu kì T của nó tại một nơi xác định trên Trái Đất có dạng.
A. Elip.
B. Đường thẳng.
C. Parabol.
D. Đoạn thẳng.
- Câu 18 : Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?
A. tần số của ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng.
B. dao động theo quy luật hình sin của thời gian.
C. tần số của dao động bằng tần số của ngoại lực.
D. biên độ của dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.
- Câu 19 : Tại một nơi, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với.
A. căn bậc hai của gia tốc trọng trường.
B. chiều dài con lắc.
C. căn bậc hai của chiều dài con lắc.
D. gia tốc trọng trường.
- Câu 20 : Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai:
A. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.
B. Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng.
C. Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực.
D. Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian.
- Câu 21 : Gốc thời gian được chọn vào lúc nào nếu phương trình dao động điều hòa có dạng x = Acos(ωt + π/2) ?
A. Lúc chất điểm có li độ x = – A.
B. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương qui ước.
C. Lúc chất điểm có li độ x = + A.
D. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm quy ước.
- Câu 22 : Một vật dao động điều hòa với chu kì T thì pha dao động của vật:
A. Biến thiên điều hòa theo thời gian
B. Tỉ lệ bậc nhất với thời gian
C. Là hàm bậc hai của thời gian
D. Không đổi theo thời gian
- Câu 23 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Lực tác dụng của lò xo vào giá đỡ luôn bằng hợp lực tác dụng vào vật.
B. Khi lực tác dụng vào giá đỡ có độ lớn cực đại thì hợp lực tác dụng lên vật cũng có độ lớn cực đại.
C. Hợp lực tác dụng vào vật bị triệt tiêu khi vật đi qua vị trí cân bằng
D. Lực tác dụng của lò xo vào vật bị triệt tiêu khi vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng
- Câu 24 : Biên độ của dao động cưỡngbức không phụ thuộc vào?
A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. Tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. Lực cản của môi trường tác động lên vật.
- Câu 25 : Trong dao động cơ điều hòa , những đại lượng có tần số bằng tần số của li độ là:
A. vận tốc, gia tốc và lực kéo về
B. lực kéo về, động năng và vận tốc
C. vận tốc, gia tốc và động năng
D. lực kéo về, động năng và gia tốc
- Câu 26 : Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi.
A. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động
B. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ hơn rất nhiều biên độ dao động riêng của hệ dao động.
C. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động..
D. biên độ của lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng của hệ dao động
- Câu 27 : Tìm phát biểu sai. Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox
A. vận tốc và gia tốc luôn biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần số và vuông pha với nhau.
B. giá trị của lực kéo về biến thiên điều hòa theo thời gian cùng tần số và cùng pha với gia tốc của chất điểm.
C. khi chất điểm đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì độ lớn li độ và độ lớn vận tốc cùng giảm
D. giá trị của lực kéo về biến thiên điều hòa theo thời gian cùng tần số và ngược pha với li độ của chất điểm.
- Câu 28 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại . Tần số của vật dao động là
A.
B.
C.
D.
- Câu 29 : Trong dao động tắt dần thì
A. tốc độ của vật giảm dần theo thời gian.
B. li độ của vật giảm dần theo thời gian.
C. biên độ của vật giảm dần theo thời gian.
D. động năng của vật giảm dần theo thời gian.
- Câu 30 : Con lắc đơn dao động điều hòa có mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Chọn câu sai?
A. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, vận tốc có độ lớn cực đại.
B. Chu kì dao động của con lắc không phụ thuộc vào chiều dài dầy treo con lắc.
C. Chuyển động của con lắc từ biên về cân bằng là chuyển động chậm dần.
D. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó.
- Câu 31 : Pha cùa dao động được dùng để xác định
A. chu kì dao động.
B. biên độ dao động.
C. tần số dao động.
D. trạng thái dao động.
- Câu 32 : Phát biểu nào dưới đây về dao động tắt dần là sai:
A. Cơ năng dao động giảm dần theo thời gian.
B. Lực cản môi trường càng lớn dao động tắt dần càng nhanh.
C. Biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Vận tốc giảm dần theo thời gian.
- Câu 33 : Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. hệ số lực cản tác dụng lên vật.
B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
- Câu 34 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức xác định lực kéo về tác dụng lên vật ở li độ x là F = -kx Nếu F tính bằng niutơn (N), X tính bằng mét (m) thì k tính bằng
A.N/
B.N.
C. N/m
D.N.m
- Câu 35 : Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực (với F0 và f không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là
A. f
B.f
C. 2
D. 0,5f
- Câu 36 : Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính của quỹ đạo có chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều.
B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều.
C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều.
D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều.
- Câu 37 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao động là
A.
B.
C.
D.
- Câu 38 : Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
- Câu 39 : Phát biểu nào dưới đây là sai về các dao động cơ?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
B. Dao động duy trì có tần số tỉ lệ thuận với năng lượng cung cấp cho hệ dao động
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức
D. Biên độ của dao động cưỡng bức khi có cộng hưởng phụ thuộc vào lực cản của môi trường
- Câu 40 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong các đại lượng sau: li độ, biên độ, vận tốc, gia tốc thì đại lượng không thay đổi theo thời gian là
A. li độ
B. vận tốc
C. biên độ
D. gia tốc
- Câu 41 : Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Vecto vận tốc và vecto gia tốc của vật cùng chiều khi vật chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ
B. Vecto vận tốc và vecto gia tốc của vật cùng chiều khi vật chuyển động về vị trí cân bằng
C. Vecto gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng
D. Vecto gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại
- Câu 42 : Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài ℓ đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 43 : Tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng g0, chu kì dao động bé của một con lắc đơn bằng 1 s. Còn tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng g chu kì dao động bé của con lắc đó bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 44 : Nhận xét nào sau đây sai khi nói về dao động cơ tắt dần?
A. Biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Không có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng.
C. Ma sát càng lớn, dao động tắt dần càng nhanh.
D. Cơ năng giảm dần theo thời gian.
- Câu 45 : Một con lắc đơn chiều dài ℓ đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang hoạt động. Biểu thức có cùng đơn vị với biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 46 : Một con lắc đơn gồm vật khối lượng m treo vào sợi dây mảnh không giãn, chiều dài Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Tần số góc của dao động là
A.
B.
C.
D.
- Câu 47 : Một vật dao động điều hòa vs biên độ A và vận tốc cực đại vmax. Chu kì dao động của vật là
A. 2πA/vmax .
B. Avmax//π.
C. 2πAvmax.
D. 2πvmax/A.
- Câu 48 : Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
- Câu 49 : Đối với con lắc đơn, đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa chiều dài l của con lắc và chu kì dao động T2 của nó là
A. đường hyperbol.
B. đường parabol.
C. đường elip.
D. đường thẳng
- Câu 50 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ), trong đó ω có giá trị dương. Đại lượng ω gọi là
A. biên độ dao động.
B. chu kì của dao động.
C. tần số góc của dao động.
D. pha ban đầu của dao động.
- Câu 51 : Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.
B. Gia tốc cùa vật luôn giảm dần theo thời gian,
C. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
D. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
- Câu 52 : Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc v thì động năng của nó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 53 : Một con lắc đơn chiều dài l đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang hoạt động. Biểu thức có cùng đơn vị với biểu thức
A.
B.
C.
D. .
- Câu 54 : Trong dao động cưỡng bức, biên độ của dao động cơ cưỡng bức:
A. Đạt cực đại khi tần số lực cưỡng bức bằng số nguyên lần tần số riêng của hệ.
B. Phụ thuộc vào độ chệnh lệch giữa tần số cưỡng bức và tần số riêng của hệ.
C. Không phụ thuộc vào biên độ lực cưỡng bức.
D. Không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
- Câu 55 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với phương trình . Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 56 : Khi nói về dao động cưỡng bức, dao động duy trì phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ lực cưỡng bức.
B. Dao động duy trì có biên độ không đổi.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động duy trì có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động.
- Câu 57 : Trong một dao động điều hòa của con lắc lò xo, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc theo li độ là
A. Một elipse.
B. Một hyperbol.
C. Một đường thẳng.
D. Một đoạn thẳng.
- Câu 58 : Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hòa của nó sẽ
A. tăng vì tần số dao động điều hòa của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
C. không đổi vì chu kỳ dao động điều hòa của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
D. tăng vì chu kỳ dao động điều hòa của nó giảm.
- Câu 59 : Vật dao động điều hòa với phương trình . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc dao động v vào li độ x có dạng nào?
A. đường tròn
B. đường thẳng
C. elip
D. parabol
- Câu 60 : Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số . Chu kỳ dao động của vật là:
A. f
B.
C.
D. 2f
- Câu 61 : Khi nói về dao động cưỡng bức và dao động duy trì, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dao động duy trì có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động.
B. Dao động duy trì có biên độ không đổi.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
- Câu 62 : Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Dao động tắt dần có động năng và thế năng giảm đều theo thời gian.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
D. Trong dao động tắt dần cơ năng giảm dần theo thời gian.
- Câu 63 : Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
B. li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.
C. vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
D. gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
- Câu 64 : Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 65 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
B. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
- Câu 66 : Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sự cộng hưởng thể hiện rõ nét nhất khi lực ma sát của môi trường ngoài là nhỏ.
B. Biên độ cộng hưởng không phụ thuộc vào ma sát.
C. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số dao động riêng của hệ.
D. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến đổi tuần hoàn.
- Câu 67 : Một vật dao động điều hòa chuyển động từ biên về vị trí cân bằng. Nhận định nào là đúng?
A. Gia tốc có độ lớn tăng dần.
B. Tốc độ của vật giảm dần
C. Vận tốc và gia tốc cùng dấu
D. Vật chuyển động nhanh dần đều
- Câu 68 : Khi khảo sát ảnh hưởng của chiều dài l của con lắc đơn đối với chu kỳ dao động T. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của T2 vào l có dạng là
A. một đường thẳng.
B. một đường parabol.
C. một đường hyperbol.
D. một nhánh parabol.
- Câu 69 : Nhận xét nào sau đây về biên độ dao động tổng hợp là không đúng? Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ phụ thuộc
A. vào biên độ dao động thành phần thứ nhất.
B. vào độ lệch pha giữa hai dao động thành phần.
C. vào biên độ của dao động thành phần thứ hai.
D. vào tần số của hai dao động thành phần.
- Câu 70 : Một vật dao động điều hòa trên một trục cố định thì
A. vận tốc trễ pha hơn li độ 0,5π.
B. quỹ đạo là một đường hypebol.
C. gia tốc luôn ngược pha với li độ.
D. gia tốc trễ pha hơn vận tốc 0,5π.
- Câu 71 : Chọn kết luận đúng khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo :
A. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
B. Quỹ đạo là một đường hình sin.
C. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
D. Quỹ đạo là một đoạn thẳng.
- Câu 72 : Chọn câu đúng khi nói về sự tổng hợp dao động điều hòa?
A. Biên độ tổng hợp có giá trị cực tiểu, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số lẻ của 0,5π.
B. Biên độ tổng hợp có giá trị cực đại, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số chẵn của π.
C. Biên độ tổng hợp có giá trị cực tiểu, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số chẵn của π.
D. Biên độ tổng hợp có giá trị cực đại, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số lẻ của π.
- Câu 73 : Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều
B. Lực kéo về trong dao động điều hòa có bằng độ lớn lực hướng tâm trog chuyển động tròn đều
C. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều
D. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều
- Câu 74 : Dao động điều hòa của con lắc lò xo đổi chiều khi hợp lực tác dụng lên vật
A. đổi chiều
B. bằng không
C. có độ lớn cực tiểu
D. có độ lớn cực đại
- Câu 75 : Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng. Phát biểu nào sau đây là đúng.
A. lực đàn hồi bằng 0 khi vật qua vị trí cân bằng
B. lực hồi phục (lực kéo về) cũng là lực đàn hồi
C. lực hồi phục bằng 0 khi vật qua vị trí cân bằng
D. lực đàn hồi tác dụng vào vật nặng luôn khác 0
- Câu 76 : Trong dao động cơ tắt dần, một phần năng lượng đã chuyển thành
A. quang năng
B. nhiệt năng
C. hóa năng
D. điện năng
- Câu 77 : Trong dao động duy trì, năng lượng cung cấp thêm cho vật có tác dụng
A. làm cho tần số dao động không giảm đi
B. làm cho động năng của vật tăng lên
C. bù lại sự tiêu hao năng lượng vì lực cản mà không làm thay đổi chu kì dao động của vật
D. làm cho li độ của dao động không giảm xuống
- Câu 78 : Một hệ dao động diều hòa với tần số dao động riêng 4 Hz. Tác dụng vào hệ dao động đó một ngoại lực có biểu thức f = F0cos(8πt + π/3) thì hệ sẽ
A. dao động cưỡng bức với tần số dao động là 8 Hz
B. dao động với biên độ giảm dần rất nhanh do ngoại lực tác dụng cản trở dao động
C. dao động với biên độ cực đại vì khi đó xảy ra hiện tượng cộng hưởng
D. ngừng dao động vì do hiệu tần số của ngoại lực cưỡng bức và tần số dao động riêng bằng 0
- Câu 79 : Trong dao động điều hòa, lực kéo về luôn hướng về vị trí có
A. gia tốc cực tiểu
B. vận tốc bằng không
C. gia tốc cực đại
D. vận tốc cực đại
- Câu 80 : Khi nói về năng lượng trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tổng năng lượng là đại lượng biến thiên theo li độ
B. Tổng năng lượng là đại lượng tỉ lệ với bình phương của biên độ
C. Tổng năng lượng của con lắc phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu
D. Động năng và thế năng là những đại lượng biến thiên tuần hoàn
- Câu 81 : Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi
A. cùng pha với li độ
B. ngược pha với li độ
C. lệch pha vuông góc so với li độ
D. lệch pha π/4 so với li độ
- Câu 82 : Khi nói về lực kéo về trong dao động điều hòa, nhận xét nào dưới đây là đúng ?
A. Vuông pha với ly độ dao động
B. Công sinh ra trong một chu kỳ bằng không
C. Cùng pha với vận tốc dao động
D. Ngược pha với gia tốc dao động
- Câu 83 : Chọn câu sai:
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.
C. Khi cộng hưởng dao động, tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ.
D. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
- Câu 84 : Chu kì dao động của con lắc đơn là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 85 : Chọn phát biểu đúng:
A. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta làm mất lực cản của môi trường.
B. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta tác dụng ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian vào vật dao động.
C. Dao động duy trì là dao động tắt dần được cấp bù năng lượng sau mỗi chu kì một phần năng lượng đúng bằng phần năng lượng tiêu hao do ma sát mà không làm thay đổi chu kì riêng của nó.
D. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta kích thích lại dao động khi nó tắt hẳn.
- Câu 86 : Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc và gia tốc là đúng?
A. Trong dao động điều hòa vận tốc và li độ luôn cùng chiều.
B. Trong dao động điều hòa gia tốc và li độ luôn cùng chiều.
C. Trong dao động điều hòa gia tốc và li độ luôn ngược chiều.
D. Trong dao động điều hòa vận tốc và gia tốc luôn ngược chiều.
- Câu 87 : Phát biểu nào sau đây không đúng về dao động điều hòa?
A. hợp lực tác dụng vào vật có giá trị lớn nhất khi vật đi qua vị trí cân bằng.
B. động năng của vật biến đổi tuần hoàn với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của vật.
C. tốc độ của vật lớn nhất khi vật đi qua vị trí cân bằng.
D. vận tốc của vật lệch pha 0,5π với li độ dao động.
- Câu 88 : Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số góc dao động của con lắc là
A..
B..
C. .
D. .
- Câu 89 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng có khối lượng m. Độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là:
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 90 : Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, cơ năng của nó bằng:
A. Thế năng của vật nặng khi qua vị trí cân bằng.
B. Động năng của vật nặng khi qua vị trí biên.
C. Động năng của vật nặng.
D. Tổng động năng và thế năng của vật khi qua một vị trí bất kì.
- Câu 91 : Kết luận nào sau đây không đúng? Đối với một chất điểm dao động cơ điều hoà với tần số f thì
A. động năng biến thiên điều hoà với tần số f.
B. vận tốc biến thiên điều hoà với tần số f.
C. gia tốc biến thiên điều hoà với tần số f.
D. thế năng biến thiên điều hoà với tần số 2f.
- Câu 92 : Trong dao động điều hoà thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian?
A. biên độ; tần số góc; gia tốc.
B. động năng; tần số; lực.
C. lực; vận tốc; năng lượng toàn phần.
D. biên độ; tần số góc; năng lượng toàn phần.
- Câu 93 : Viết biểu thức cơ năng của con lắc đơn khi biết góc lệch cực đại α0 của dây treo:
A. mgl(1 – cosα0).
B. mglcosα0.
C. mgl.
D. mgl(1 + cosα0).
- Câu 94 : Với gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Chọn câu sai khi nói về cơ năng của con lắc đơn khi dao động điều hòa.
A. Cơ năng bằng thế năng của vật ở vị trí biên.
B. Cơ năng bằng tổng động năng và thế năng của vật khi qua vị trí bất kỳ.
C. Cơ năng của con lắc đơn tỉ lệ thuận với biên độ góc.
D. Cơ năng bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng.
- Câu 95 : Chọn phát biểu đúng. Biên độ dao động của con lắc lò xo không ảnh hưởng đến
A. gia tốc cực đại.
B. vận tốc cực đại.
C. tần số dao động.
D. động năng cực đại.
- Câu 96 : Vận tốc của con lắc đơn có vật nặng khối lượng m, chiều dài dây treo l, dao động với biên độ gócm khi qua li độ góc α là
A. v2 = 2mgl(cosα – cosαm).
B. v2 = mgl(cosαm – cosα).
C. v2 = 2gl(cosα – cosαm).
D. v2 = mgl(cosα – cosαm).
- Câu 97 : Chọn phát biểu sai. Con lắc lò xo dao động điều hòa có chu kì
A. phụ thuộc vào hệ số đàn hồi của lò xo.
B. phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng gắn vào đầu lò xo.
C. không phụ thuộc vào cách kích thích dao động.
D. phụ thuộc vào gia tốc trọng trường tại nơi treo lò xo.
- Câu 98 : Con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m gắn vào đầu dợi dây có chiều dài được kích thích cho dao động điều hòa tại nới có gia tốc trọng trường g. Biểu thức li độ có dạng Lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ của con lắc có biểu thức
A. .
B..
C..
D..
- Câu 99 : Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
B. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
C. Biên độ dao động luôn giảm dần theo thời gian.
D. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.
- Câu 100 : Một con lắc đơn dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O, có vị trí hai biên là M và N. Chọn phát biểu đúng?
A. Khi đi từ M đến O, con lắc chuyển động nhanh dần đều.
B. Khi đi từ O đến N, con lắc chuyển động chậm dần.
C. Khi đi từ N đến O, con lắc chuyển động đều.
D. Khi đi từ O đến M, con lắc chuyển động tròn đều.
- Câu 101 : Khi nói về dao động cưỡng bức đã ổn định, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
- Câu 102 : Khi nói về một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vecto vận tốc của vật đổi chiều khi vật qua vị trí cân bằng.
B. Vecto gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. Vecto gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
D. Vecto vận tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng
- Câu 103 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cosπt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Cho các phát biểu sau về vật dao động này:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 104 : Một con lắc đơn có vật nhỏ làm bằng kim loại mang điện tích q. Khi không có điện trường, chu kì dao động nhỏ của con lắc là To . Đặt con lắc trong một điện trường đều có vectơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng xuống dưới thì chu kì dao động nhỏ của con lắc là T2. Nếu đổi chiều điện trường thì chu kì dao động nhỏ của con lắc là T2 . Hệ thức đúng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 105 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x= 6cos(πt) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s
B. Tần số của dao động là 2 Hz.
C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2
D. Chu kỳ của dao động là 0,5 s.
- Câu 106 : Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω. Tại thời điểm vật chuyển động qua vị trí có li độ x, khi đó vật có gia tốc là a . Mối quan hệ giữa x, a, ω và A là
A.
B.
C.
D.
- Câu 107 : Trong dao động điều hòa, các cặp đại lượng nào sau đây biến đổi tuần hoàn cùng chu kỳ?
A. Li độ và thế năng.
B. Vận tốc và động năng.
C. Li độ và động năng.
D. Thế năng và động năng.
- Câu 108 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là:
A.
B. F = -kx
C.
D. F = kx
- Câu 109 : Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo?
A. quỹ đạo là một đoạn thẳng.
B. vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
C. quỹ đạo là một đường hình sin.
D. gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
- Câu 110 : Chọn phát biểu đúng về dao động điều hòa của con lắc lò xo trên mặt phẳng ngang:
A. Tại vị trí biên, vận tốc của vật triệt tiêu và gia tốc của vật triệt tiêu.
B. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng dần, thế năng giảm dần.
C. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng giảm dần, thế năng tăng dần.
D. Quỹ đạo của vật là đường hình sin.
- Câu 111 : Chọn phát biểu đúng khi nói về gia tốc trong dao động điều hòa của chất điểm dọc theo trục Ox:
A. Luôn hướng về vị trí cân bằng và ngược pha so với ly độ.
B. Luôn không đổi về hướng.
C. Đạt cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
D. Phụ thuộc vào thời gian theo quy luật dạng sin với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động.
- Câu 112 : Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
B. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
- Câu 113 : Vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại v0. Chu kỳ dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 114 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Tần số góc của vật là
A. ω.
B. A.
C. ωt + f.
D. f.
- Câu 115 : Con lắc đơn có chiều dài ℓ , dao động tự do là dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Chu kỳ dao động của con lắc được tính bằng công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 116 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình dao động x = 6cos(2πt + 0,5π) trong đó t tính bằng s. Tại thời điểm t = 1 s, pha dao động của vật là
A. 2π.
B. 0,5π.
C. 2,5π.
D. 1,5π.
- Câu 117 : Nếu m là khối lượng của vật, k là độ cứng của lò xo thì có đơn vị là:
A. s (giây).
B. N (niutơn) .
C. rad/s.
D. Hz (hec).
- Câu 118 : Một con lắc đơn dao động điều hoà trong trọng trường. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì lực căng dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật.
B. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì gia tốc có giá trị cực tiểu.
C. Khi vật đi qua vị trí biên thì vectơ gia tốc vuông góc với dây treo.
D. Chu kì của con lắc phụ thuộc vào khối lượng của vật.
- Câu 119 : Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ khối lượng m, treo ở đầu một sợi dây không dãn, khối lượng không đáng kể,dài l.Con lắc đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g.Nếu chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng thì thế năng của con lắc đơn ở li độ góc α là
A.
B.
C.
D.
- Câu 120 : Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T thì pha của dao động:
A. không đổi theo thời gian.
B. tỉ lệ bậc nhất với thời gian.
C. biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. là hàm bậc hai của thời gian.
- Câu 121 : Cho hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai
A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều
B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều
C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng lực hướng tâm trong chuyển động
D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều
- Câu 122 : Trong một dao động điều hòa có phương trình rad/s là đơn vị của đại lượng nào?
A. Chu kì dao động T.
B. Tần số góc ω.
C. Biên độ A
D. Pha dao động (ωt+φ)
- Câu 123 : Hai con lắc đơn (vật nặng khối lượng m, dây treo dài 1m) dao động điều hòa dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cos(2πft + π/2) N. Lấy g = π2 = 10m/s2. Nếu tần số f của ngoại lực thay đổi từ 0,2Hz đến 2Hz thì biên độ dao động của con lắc
A. tăng rồi giảm.
B. không thay đổi.
C. luôn tăng.
D. luôn giảm
- Câu 124 : Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
D. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
- Câu 125 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, trục Ox song song với trục lò xo. Thế năng của con lắc lò xo khi vật có li độ x là
A. .
B.
C.
D.
- Câu 126 : Phát biểu nào sau đây về dao động cưỡng bức là không đúng?
A. Chu kì có thể không bằng chu kì dao động riêng của hệ.
B. Tần số luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
C. Chu kì luôn bằng chu kì của ngoại lực cưỡng bức.
D. Tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
- Câu 127 : Một vật dao động điều hòa thì
A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
D. động năng của vật có giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất