Đề Ôn thi THPTQG 2019 Hóa Học cơ bản, nâng cao có...
- Câu 1 : Anilin không tác dụng với
A. nước brom.
B. dung dịch HCl.
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch H2SO4.
- Câu 2 : Cho sơ đồ phản ứng. polibutađien. Cho biết các chất X, Y, Z thích hợp lần lượt là:
A. etin, etilen, buta- 1,3- đien
B. metylclorua, etilen, buta-1,3-đien
C. etin, vixylaxetilen, buta-1,3-đien
D. etilen, but-1-en, buta-1,3-đien
- Câu 3 : Tơ nào sau đây thuộc loại bán tổn hợp (tơ nhân tạo)?
A. Tơ visco.
B. Tơ nilon-6,6.
C. Tơ tằm.
D. Bông.
- Câu 4 : Khi nấu canh cua thì thấy các mảng” riêu cua” nổi lên là do
A. sự đông tụ cử protein do nhiệt độ.
B. phản ứng màu của protein.
C. sự đông tụ của lipit.
D. phản ứng thủy phân của protein.
- Câu 5 : Tiến hành các thí nghiệm sau đây:
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
- Câu 6 : Cho AgNO3 dư vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol NaF, 0,2 mol NaBr thì khối lượng kết tủa thu được là:
A. 12,7 gam.
B. 18,8 gam.
C.37,6 gam.
D. 50,3 gam.
- Câu 7 : Tiến hành hiđrat hóa 2,24 lít C2H2 (đktc) với hiệu suất 80% thu được hỗn hợp sản phẩm Y. Cho Y qua lượng dư AgNO3 trong NH3 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 21,60.
B. 17,28.
C. 13,44.
D. 22,08.
- Câu 8 : Cho hợp chất X tác dụng với NaOH tạo ra khí Y làm xanh quỳ tím ẩm. Mặt khác, Chất X tác dụng với axit HCl tạo ra khí Z làm vẩn đục nước vôi trong, vừa làm mất màu dung dịch nước Brom. Chất X không tác dụng với dung dịch BaCl2. Vậy chất X có thể là:
A. NH4HSO3.
B. NH4HCO3.
C. (NH4)2CO3.
D. (NH4)2SO3.
- Câu 9 : Axit nào yếu nhất trong số các axit sau?
A. HF.
B. HI.
C. HCl.
D. HBr.
- Câu 10 : Xây hầm bioga là cách xử lí phân và chất thải gia xúc đang được tiến hành. Quá trình này không những làm sạch nơi ở và vệ sinh môi trường mà còn cung cấp một lượng lớn khí ga sử dụng cho việc đun, nấu. Vậy thành phần chính của khí bioga là:
A. etan.
B. metan.
C. butan.
D. propan.
- Câu 11 : Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2?
A. Propyl axetat.
B. Etyl axetat.
C. Vinyl axetat.
D. Metyl axetat.
- Câu 12 : SO2 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với
A. O2 (xt, t0).
B. dung dịch nước Br2.
C. dung dịch KMnO4.
D. H2S.
- Câu 13 : Cho các chất: phenol; axit axetic; etyl axetat; ancol etylic; tripanmitin. Số chất phản ứng với NaOH là:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
- Câu 14 : Este X có công thức cấu tạo thu gọn là CH3COOCH3. Tên gọi của X là:
A. metyl fomat.
B. etyl fomat.
C. etyl axetat.
D. metyl axetat.
- Câu 15 : Cho dãy các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng với dung dịch HCl là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
- Câu 16 : Cho 1,92 gam Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng, dư phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí NO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 1,344.
C. 0,672.
D. 1,792.
- Câu 17 : Ion kim loại X khi vào cơ thể vượt mức cho phép sẽ gây nguy hiểm với sự phát triển cả về trí tuệ và thể chất con người. Ở các làng nghề tác chế acquy cũ, nhiều người bị ung thư, trẻ em chậm phát triển trí tuệ, còi cọc vì nhiễm độc icon kim loại này. Vừa qua năm lo nước C2 và rồng đỏ cũng bị thu hồi do hàm lượng ion này vượt mức cho phép trong nước uống nhiều lần. Kim loại X ở đây là:
A. Đồng.
B. Magie.
C. Chì.
D. Sắt.
- Câu 18 : Các hình vẽ sau mô tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong phòng thí nghiệm. Hình 3 có thể dùng để thu được những khí nào trong các khí sau: H2, C2H2, NH3, SO2, HCl, N2.
A. H2, N2, C2H2.
B. N2, H2.
C. HCl, SO2, NH3.
D. H2, N2, NH3.
- Câu 19 : Đun nóng 22,12 gam KMnO4 thu được 21,26 gam hỗn hợp rắn. Cho hốn hợp rắn tác dụng với dung dịch HCl đặc thì lượng khí clo thoát ra là (hiệu suất phản ứng 100%)
A. 0,17 mol.
B. 0,49 mol.
C. 0,26 mol.
D. 0,29 mol.
- Câu 20 : Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COONa và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.
- Câu 21 : Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 22 : Cho các phát biểu sau về cacnohiđrat:
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
- Câu 23 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi vào bảng sau:
A. metylamin, lòng trắng trứng, glucozơ.
B. meylamin, glucozơ, lòng trắng trứng.
C. glucozơ, metylamin, lòng trắng trứng.
D. glucozơ, lòng trắng trứng, metylamin.
- Câu 24 : Đun sôi hỗn hợp X gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam encol etylic với xúc tác H2SO4 đặc. Kết thúc phản ứng thu được 11,44 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là:
A. 50,00%.
B. 66,67%.
C. 65,00%.
D. 52,00%.
- Câu 25 : Amin X đơn chức. X tác dụng với HCl thu được muối Y có công thức RNH3Cl. Trong Y, clo chiếm 32,42% về khối lượng, Số công thức cấu tạo thỏa mãn X là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
- Câu 26 : Dung dịch X gồm Na2CO3, K2CO3, NaHCO3. Chia X thành hai phần bằng nhau:
A. 2,24.
B. 4,48.
C. 6,72.
D. 3,36.
- Câu 27 : Dung dịch X chứa 0,02 mol Al3+; 0,04 mol Mg2+; 0,04 mol ; x mol Cl- và y mol Cu2+. Cho X tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư, thu được 17,22 gam kết tủa. Mặt khác , cho 170 ml dung dịch NaOH 1M vào X , thu được m gam kết tủa. Biết các pahrn ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 3,30.
B. 4,86.
C. 4,08.
D. 5,06.
- Câu 28 : Hỗn hợp N gồm hai chất C2H9N3O5 và C2H7NO2. Cho 39,77 gam N tác dụng với lượng NaOH vừa đủ thu được dung dịch M chứa hai muối (trong đó có một muối có phần trăm khối lượng Na trong phân tử là 27,06%) và hỗn hợp khí T gồm hai amin có tỉ khối so với hiđrô là 565/32. Khối lượng muối trong dung dịch M gần nhất với
A. 35.
B. 36.
C. 37.
D. 38.
- Câu 29 : Nhiệt phân hoàn toàn 50,59 gam hỗn hợp X gồm hai muối vô cơ MNO3, Al(NO3)3 sau phản ứng thu được chất rắn Y có khối lượng giảm 38,86 gam so với X. Y tan vừa đủ trong 230ml dung dịch NaOH 1M. Đem hỗn hợp X trên phản ứng với dung dịch KOH dư thì lượng KOH tham gia phản ứng là:
A. 0,92 mol.
B. 0,46 mol.
C. 0,94 mol.
D. 0,48 mol.
- Câu 30 : Hỗn hợp khí X gồm hai amin no, đơn chức Y, Z và hiđrocacbon T đều mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol X bằng lượng oxi vừa đủ thu được 0,2 mol hỗn hợp M chứa các khí và hơi, dẫn M qua bình đựng dung dịch H2SO4 đăc, dư thì còn lại 0,07 mol hai khí CO2, N2. Bỏ qua độ tan của CO2, N2 trong nước, hiđrocacbon T là:
A. một ankan.
B. một ankin.
C. một anken.
D. vinyl axetilen.
- Câu 31 : Hòa tan 5,73 gam hỗn hợp X gồm NaH2PO4, Na2HPO4 và Na3PO4 vào nước dư thu được dung dịch Y. Trung hòa hoàn toàn Y cần 75ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Z. Khối lượng kết tủa thu được khi cho Z tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư là:
A. 12,76 gam.
B. 16,776 gam.
C. 18,855 gam.
D. 18,385 gam.
- Câu 32 : Hỗn hợp X gồm este A no, hai chức và este B tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic đơn chức , không no chứa một liên kết C=C (A, B đều mạch hở và không phải tạp chức). Đốt cháy hoàn toàn 25,53 gam hỗn hợp X thu dduocj 53,46 gam CO2. Mặt khác, đun nóng 0,18 mol X cần dùng vừa đủ 855 ml dung dịch NaOH 0,5M; cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp chứa ba muối có khối lượng m gam và hỗn hợp hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Giá trị của m là:
A. 42,210.
B. 40,860.
C. 29,445.
D. 40,635.
- Câu 33 : Cho 50,0 gam tinh thể CuSO4.5H2O vào dung dịch NaCl thu được dung dịch X> Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện I=7,5A, sau thời gian t giây thì dừng điện phân, tổng thể tích thoát ra ở hai điện cực là 5,6 lít(đktc). Dung dịch sau khi điện phân hòa tan tối đa 3,74 gam Al2O3. Giả sử các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là:
A. 6176.
B. 6562.
C. 6948.
D. 7720.
- Câu 34 : X, Y, Z là ba este đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác (trong đó X,Y đều đơn chức; Z hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y,Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F chỉ chứa hai muối có tỉ lệ số mol 1:1 và hỗn hợp hai ancol đều no, có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ hỗn hợp hai ancol này qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tang 8,1 gam. Đốt cháy hoàn toàn F thu được CO2; 0,39 mol H2O và 0,13 mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng este có phân tử khối nhỏ nhất trong E là:
A. 3,84%.
B. 3,92%.
C. 3,78%.
D. 3,96%.
- Câu 35 : X là este đơn chức, không no chứa một liên kết đôi C=C; Y là este no, hai chức(X,Y đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 23,16 gam hỗn hợp E chứa X, Y cần dùng 0,96 mol O2. Mặt khác đun nóng 23, 16 gam hỗ hợp E cần dùng 330 ml dung dịch NaOH 1M, thu được một ancol duy nhất và hỗn hợp chứa a gam muối A và b gam muối B (MA>MB). Tỉ lệ gần nhất của a:b là
A. 1,5.
B. 0,6.
C. 0,7.
D. 1,6.
- Câu 36 : Hòa tan hết 14,76 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, MgCO3, Al(NO3)3 trong dung dịch chứa 0,05 mol HNO3 và 0,45 mol H2SO4, sau phản ứng kết thúc thu được dung dịch X chỉ chứa các muối trung hòa và hỗn hợp khí Y gồm CO2, N2, N2O và H2 (trong đó H2 có số mol là 0,08 mol). Tỉ khối của Y so với He bằng 135/29. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thấy lượng NaOH phản ứng 40,0 gam, thu được 16,53 gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của N2 trong hỗn hợp Y là:
A. 20,74%.
B. 25,93%.
C. 15,56%.
D. 31,11%.
- Câu 37 : Hỗn hợp X chứa hai peptit mạch hở, có tổng số liên kết peptit bằng 6 được tọa bởi từ glyxin, alanin, valin. Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol X cần dùng 1,8 mol O2, thu được CO2, H2O và N2; trong đó số mol CO2 nhiều hơn số mol của H2O là 0,04 mol. Mặt khác, đun nóng 63,27 gam X trên với 800ml dung dịch KOH 1,5M. Cô cạn dung dịch sau pahnr ứng thu được hỗn hợp rắn khan T. Phần trăm khối lượng của glyxin trong hỗn hợp T là:
A. 26,91%.
B. 34,11%.
C. 39,73%.
D. 26,49%.
- Câu 38 : Phát biểu dưới đây không đúng?
A. Các chất béo đều không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
B. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
C. Ở điều kiện thường, triolein tồn tại ở dạng thể rắn.
D. Tristearin có công thức là (C17H35COO)3C3H5.
- Câu 39 : Cho các dung dịch sau: glucozơ, saccarozơ, lòng trắng trứng, frutzơ, axit axetic. Số dung dịch hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
- Câu 40 : Đốt cháy hỗn hợp X gồm glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ cần vừa đủ 0,025 mol O2, thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy vào 100ml dung dịch NaOH 0,05M và Ca(OH)2 0,175M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 1,5.
B. 1,0.
C. 0,5.
D. 2,0.
- Câu 41 : Cho các polime sau: tơ visco, len, tơ tằm, tơ axetat, bông, tinh bột. Số polime thiên nhiên là:
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
- Câu 42 : Tơ nilon-6,6 được điều chế từ:
A. caprolaptam.
B. axit tereohtalic và etylen glycol.
C. axit adipic và hexametylenđiamin.
D. vinyl xianua.
- Câu 43 : Dung dịch nào sau đây làm xanh quỳ tím ẩm?
A. Glyxin (H2NCH2COOH).
B. Anilin (C6H5NH2).
C. Lysin (H2N)2C5H9COOH.
D. Axit glutamic (H2NC3H5(COOH)2).
- Câu 44 : Dung dịch axit clohiđric tác dụng với tất cả các chất trong dung dịch nào sau đây?
A. Zn, Ag, KOH, K2SO4.
B. KOH, Zn, Al(OH)3, MnO2 đun nóng.
C. Al(OH)3, Cu, Fe, MgO.
D. NaCl, KOH, Al, Zn.
- Câu 45 : Khi được chiếu sáng, hiđrocacbon nào sau đây tham gia phản ứng thế với clo theo tỉ lệ 1:1, thu được 4 dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. Isopenta.
B. neopenta.
C. penta.
D. butan.
- Câu 46 : Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu được dung dịch Y, nhỏ AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được 79 gam kế tủa. biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là:
A. 0,10.
B. 0,15.
C. 0,20.
D. 0,25.
- Câu 47 : Trong số các kim loại sau đây: Ag, Cu, Au, Al. Kim loại có tính dẫn điện tốt nhất là:
A. Ag.
B. Cu.
C. Au.
D. Al.
- Câu 48 : Nung m gam hỗn hợp X gồm KHCO3 và CaCO3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được 0,25m gam chất rắn Z và dung dịch E. Nhỏ từ từ dung dịch HCl 1M vào E, khi khí bắt đầu thoát ra cần dụng V1 lít dung dịch HCl và khi khí thoát ra hết, thì thể tích dung dịch HCl đã dùng là V2 lít. Tỉ lệ V1:
A. 2:3.
B. 3:5.
C. 3:4.
D. 5:6.
- Câu 49 : Sợi dây đồng được dùng để làm dây phơi quần áo, để ngoài không khí ẩm lâu ngày bị đứt. Để nối lại mối đứt đó, ta nên dùng kim loại nào để dây được bền nhất?
A. Al.
B. Cu.
C. Fe.
D. Mg.
- Câu 50 : Kim loại kiềm nào dưới đây được sử dụng để làm tế bào quang điện?
A. Li.
B. Na.
C. K.
D. Cs.
- Câu 51 : Chất được sử dụng để bó bột trong y học và đúc tượng là:
A. Thạch cao nung.
B. Thạch cao sống.
C. Thạch cao khan.
D. Đá vôi.
- Câu 52 : Hematit đỏ là loại quặng sắt có trong tụ nhiên với thành phần chính là:
A. FeCO3.
B. Fe3O4.
C. Fe2O3.
D. FeS2.
- Câu 53 : “Nước đá khô” có tính làm lạnh cao nên được sử dụng để bảo quản thực phẩm, ngoài ra còn sử dụng để tạo hiệu ứng khói trong điện ảnh, đám cưới… “Nước đá khô” là chất khí nào dưới đây được chuyển sang thể rắn?
A. N2.
B. CO2.
C. N2O.
D. O2.
- Câu 54 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X,Y,Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
A. Al(SO)4, NH4NO3, (NH4)2SO4,FeCl3.
B. AlCl3, (NH4)2SO4, NH4NO3, FeCl3.
C. AlCl3, NH4NO3, (NH4)2SO4, FeCl3.
D. Al2(SO4)3, (NH4)2SO4, NH4NO3,FeCl3.
- Câu 55 : Hấp thụ hết 0,1 mol CO2 vào dung dịch có chứa 0,08 mol NaOh và 0,1 mol Na2CO3, thu được dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X đến khi thoát ra 0,08 mol khí CO2 thì thấy hết x mol HCl. Giá trị của x là:
A. 0,16.
B. 0,15.
C. 0,18.
D. 0,17.
- Câu 56 : Nung hỗn hợp gồm m gam Al và 0,04 mol Cr2O3 một thời gian thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl đặc, nóng, vừa đủ (không có không khí) thu được 0,1 mol khí H2 và dung dịch Y. Y phản ứng tôi đa với 0,56 mol NaOH ( biết các phản ứng xảy ra trong điều kiện không có không khí). Giá trị của m là
A. 1,62.
B. 2,16.
C. 2,43.
D. 3,24.
- Câu 57 : Đun nóng 26,5 gam hỗn hợp X chứa một axit không no ( có một liên kết đôi C=C trong phân tử) đơn chức, mạch hở, và một ancol no đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc làm xúc tác thu được m gam hỗn hợp Y gồm este, axit và ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam Y cần dùng 1,65 mol O2 , thu được 55 gam CO2 Cho m gam Y tác dụng với 0,2 mol NaOH rồi cô cạn dung dịch được bao nhiêu gam rắn khan?
A. 16,1.
B. 18,2.
C. 20,3.
D. 18,5.
- Câu 58 : Cho 14,58 gam hỗn hợp X gồm chất béo Y và axit Z (trong đó Y được tạo từ glixerol và axit Z) tác dụng vừa đủ với 0,05 mol NaOH, thu được 0,92 gam glixerol. Khối lượng phân tử của axit Z là
A. 284 đvC.
B. 282 đvC.
C. 280 đvC.
D. 256 đvC.
- Câu 59 : Cho dãy các chất : m-CH3COOC6H4CH3; p-HOOCC6H4OH; m- CH3COOC6H4OH; ClH3NCH2COONH4; p-C6H4(OH)2; ClH3NCH2COOH; p-HOC6H4CH2OH; ClH3NCH2COOCH3; CH=3NH3NO3. Số chất trong dãy mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa được với 2 mol NaOH l
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
- Câu 60 : Cho 36,24 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 1,2 mol HCl và 0,04 mol HNO3, khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y (không chứa ) và 0,16 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và NO. Cho dung dịch AgNO3 đến dư và dung dịch Y thấy thoát ra 0,02 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của ), đồng thời thu được 174,36 gam kết tủa . Phần trăm số mol của Fe có trong hỗn hợp ban đầu là
A. 18,22%.
B. 20,00%.
C. 6,18%.
D. 13,04%.
- Câu 61 : Hỗn hợp A dồm Este đơn chức X và hai este mạch hở Y và Z ( ) .Đốt cháy hoàn toàn 5,6 gam A cần vừa đủ 0,295 mol O2, thu được 3,6 gam H2O. Mặt khác 5,6 gam A tác dụng vừa đủ với 0,075 mol NaOH, thu được 1,93 gam 2 ancol no, cùng số nguyên tử cacbon, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp T gồm 2 muối. Đốt cháy hoàn toàn T thì thu được Na2CO3, H2O và 0,5125 mol CO2. Phần trăm khối lượng Y có trong A là
A. 23,6%.
B. 32,09%.
C. 31,4%.
D. 29,7%.
- Câu 62 : X có công thức phân tử là C4H9NO2; Y, Z là hai peptit (MY<MZ) có số nguyên tử nito liên tiếp nhau, X,Y,Z đều mạch hở . Cho 58,57 gam hỗn hợp A gồm X,Y, Z tác dụng vừa đủ với 0,69 mol NaOH, sau phản ứng thu được 70,01 gam ba muối của glyxin, alanin, valin, (trong đó có 0,13 mol muối của alanin) và 14,72 gam ancol. Phần trăm khối lượng của Y có trong A là
A. 22,14%.
B. 32,09%.
C. 16,73%.
D. 15,47%.
- Câu 63 : Cho m gam Al vào dung dịch chứa Fe(NO3)3 2M và Zn(NO3)2 4M, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và 30,7 gam chất rắn Y gồm hai kim loại. Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 4M vào X, đến khi không có phản ứng xảy ra nữa thì thấy cần dùng vừa đúng 250m. Giá trị của m gần nhất với :
A. 10.
B. 11.
C. 13.
D. 12.
- Câu 64 : Hòa tan hoàn toàn 1,28 gam Cu vào dung dịch chứa 7,65 gam HNO3 thu được dung dịch X và V lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 (đktc). Cho X tác dụng hoàn toàn với 105ml dung dịch KOH 1M, sau phản ứng bỏ kết tủa được dung dịch Y. Cô cạn Y được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thu được 8,78 gam chất rắn. Giá trị của V là
A. 0,336.
B. 0,448.
C. 0,560.
D. 0,672.
- Câu 65 : Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe2O3 tác dụng với dung dịch chứa 0,28 mol HCl , sau phản ứng chỉ thu được dung dịch Y. Nhỏ AgNO3 tới dư vào dung dịch Y thấy thoát ra 0,01 mol NO( sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 43,42 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 8,32.
B. 8,96.
C. 7,68.
D. 9,60.
- Câu 66 : Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức, mạch hở X và hiđrocacbon Y. Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần vừa đủ 0,07 mol O2, thu được 0,04 mol CO2. Công thức phân tử của Y là
A. C3H6
B. CH4.
C. C2H4.
D. C2H6.
- Câu 67 : Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch lòng trắng trứng 10%, thêm tiếp 1ml dung dịch NaOH 30% và 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm, hiện tượng quan sát được là
A. Có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch xanh lam.
B. Có kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa chuyển sang màu đỏ gạch.
C. Có kết tủa xanh lam, sau đó tạo dung dịch màu tím.
D. Có kết tủa xanh lam, kết tủa không bị tan.
- Câu 68 : Cho các chất sau: HCl, AgNO3, Cl2, KMnO4/H2SO4 loãng , Cu. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là:
A. 3.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
- Câu 69 : Cho m gam hỗn hợp X gồm glyxin và axit glutamic tác dụng với 0,4 mol HCl thu được dung dịch Y, Y phản ứng tối đa với 0,8 mol NaOH thu được 61,9 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng glyxin có trong X là
A. 50,51%.
B. 25,25%.
C. 43,26%.
D. 37,42%.
- Câu 70 : Sục CO2 vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm Ca(OH)2 và KOH ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên (số liệu tính theo đơn vị mol). Giá trị của x là:
A. 0,12.
B. 0,11.
C. 0,13.
D. 0,10.
- Câu 71 : Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2. Dãy xếp theo thứ tự pH tăng dần là:
A. (2),(3),(1).
B. (2),(1),(3).
C. (3),(1),(2).
D. (1),(2),(3).
- Câu 72 : Các ancol (CH3)2CHOH, CH3CH2OH, (CH3)3COH có bậc ancol lần lượt là:
A. 2,3,1.
B. 1,3,2.
C. 2,1,3.
D. 1,2,3.
- Câu 73 : Este A điều chế từ ancol metyllic có tỷ khối so với oxi là 2,3125. Công thức của A là:
A. C2H5COOCH3.
B. CH3COOCH3
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOC2H5
- Câu 74 : Chất nào sau đây không tạo được kết tủa với dung dịch AgNO3?
A. HNO3.
B. Fe(NO3)2.
C. NaOH.
D. HCl.
- Câu 75 : Điện trở đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện. Điện trở càng lớn thì khả năng dẫn điện của kim loại càng giảm. Cho bốn kim loại X, Y, Z, T ngẫu nhiên tương ứng với Ag, Al, Fe, Cu. Cho bảng giá trị điện trở của các kim loại như sau:
A. Fe.
B. Ag.
C. Cu.
D. Al.
- Câu 76 : Cho các dung dịch HCl, NaOH, NH3, KCl. Số dung dịch phản ứng được với AlCl3 là:
A.3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
- Câu 77 : Có 5 dung dịch: NH3, HCl, NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH được đánh ngẫu nhiên là A, B, C, D, E. Giá trị pH và khả năng dẫn điện của dung dịch theo bảng sau:
A. NH4Cl,NH3,CH3COOH,HCl,Na2CO3.
B. NH4Cl,Na2CO3,CH3COOH,HCl, NH3.
C. CH3COOH,NH3,NH4Cl,HCl,Na2CO3.
D. Na2CO3, HCl,NH3,NH4Cl,CH3COOH.
- Câu 78 : Dung dịch chứa chất nào sau đây (nồng độ khoảng 1M) không làm đổi màu quỳ tím?
A. NaOH.
B. HCl.
C. KCl.
D. NH3.
- Câu 79 : Cho các dãy chuyển hóa: Glyxin X1 X2. X2 là:
A.ClH3NCH2COOH.
B. H2NCH2COONa.
C. H2NCH2COOH.
D. ClH3NCH2COONa.
- Câu 80 : Một hỗn hợp X gồm axetilen, anđehit fomic, axit fomic và H2. Lấy a mol hỗn hợp X cho qua Ni đốt nóng thu được hỗn hợp Y gồm các chất hữu cơ và H2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy bằng dung dịch nước vôi trong dư, sau khi cả phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 15 gam kết tủa và khối lượng dung dịch nước vôi giảm 3,9 gam. Giá trị của a là:
A. 0,1.
B. 0,5.
C. 0,25.
D. 0,15.
- Câu 81 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp chất hữu cơ gồm C2H4, C3H6, C4H8 cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc), thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 8,4.
B. 5,6.
C. 11,2.
D. 16,8.
- Câu 82 : Nung 3,92 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO, CuO với một lượng khí CO dư, sau phản ứng thu được m gam chất rắn Y và 1,344 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 8,4.
B. 5,6.
C. 4,88.
D. 6,56.
- Câu 83 : Cho thí nghiệm như hình vẽ. Khi cho nước vào bình chứa chất rắn X, thu được khí Y. Sục khí Y vào dung dịch brom thì thấy dung dịch brom nhạt màu. Y là:
A.CaC2.
B. Al4C3.
C. C2H4.
D. C2H2.
- Câu 84 : Oxit của một kim loại nhóm A trong bảng tuần hoàn nào sau đây là một oxit lưỡng tính
A. CrO3.
B. Cr2O3.
C. CrO.
D. Al2O3.
- Câu 85 : Cho các chất sau: tristearin, metyl axetat, vinyl fomat, phenyl axetat. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường bazơ sinh ra ancol đơn chức là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 86 : Hòa tan 12,8 gam hỗn hợp gồm MgO, Ca bằng dung dịch HCl vừa đủ. Sau phản ứng thu được dung dịch A và V lít khí H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch A thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 91,84.
B. 45,92.
C. 40,18.
D. 83,36.
- Câu 87 : Người ta thường dùng các vật dụng bằng bạc để cạo gió cho người bị trúng gió (khi người bị mệt mỏi, chóng mặt,..do trong cơ thể tích tụ các khí độc như H2S,…). Khi đó vật dụng bằng bạc bị đen do phản ứng: 4Ag + O2 + 2H2S 2Ag2S + 2H2O. Chất khử trong phản ứng trên là
A. O2.
B. H2S.
C. Ag.
D. H2S và Ag.
- Câu 88 : Thủy phân hoàn toàn 40,88 gam hỗn hợp 2 đipeptit đều được tạo bởi Gly và Ala bằng một lượng dung dịch KOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 117,04.
B. 58,52.
C. 67,20.
D. 33,74.
- Câu 89 : Cho m gam FeO tác dụng vừa đủ với 800ml dung dịch HNO3 1M, thu được dung dịch X và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là:
A. 1,792.
B. 4,48.
C. 5,376.
D. 2,24.
- Câu 90 : Cho hỗn hợp gồm 0,16 mol Mg và 0,08 mol Al vào dung dịch chứa Fe2(SO4)3 0,2M và CuSO4 0,3M. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và m gam hỗn hợp rắn Y. Cho dung dịch NaOH dư vào X, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 12,8 gam rắn khan. Giá trị của m là:
A. 9,92.
B. 14,40.
C. 11,04.
D. 12,16.
- Câu 91 : Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol NaCl bằng điện cực trơ, với cường độ dòng điện không đổi I=5A trong thời gian 4632 giây thì dừng điện phân. Nhúng thanh Mg vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, khối lượng thanh Mg thay đổi như thế nào so với trước phản ứng?
A. Giảm 3,36 gam.
B. Tăng 3,20 gam.
C. Tăng 1,76 gam.
D. Không thay đổi.
- Câu 92 : Cho 11,03 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào 300ml dung dịch HCl 0,6M. Sau khi kết thúc các phản ứng, thấy thoát ra 2,688 lít khí H2 (đktc), đồng thời thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được lượng rắn khan là:
A. 8 gam.
B. 17,93 gam.
C. 18,44 gam.
D. 18,95 gam.
- Câu 93 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Al(OH)3, Zn, Zn(OH)2 bằng 160ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ, thu được dụng dịch Y. Dung dịch Y phản ứng tối đa với 480ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác, lấy một lượng hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 320ml dung dịch HCl 0,5M thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được a gam chất rắn. Giá trị gần nhất của a là:
A. 8 gam.
B. 9 gam.
C. 10 gam.
D. 11 gam.
- Câu 94 : Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 15,15 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Nhỏ từ từ 200ml dung dịch HCl 2M vào Y, được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A.16,9.
B. 15,6.
C. 19,5.
D. 27,3.
- Câu 95 : Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, CuO, MgO, FeO, Fe3O4 trong H2SO4 đặc nóng, dư, thu được 3,36 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Mặt khác, nung m gam X với khí CO dư, thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 35 gam kết tủa. Hòa tan Y trong dung dịch HNO3 đặc nóng, due thu được V lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở điều kiện tiêu chuẩn). Giá trị của V là:
A.33,6.
B. 11,2.
C. 44,8.
D. 22,4.
- Câu 96 : Các khí sinh ra trong thí nghiệm phản ứng của saccarozơ với dung dịch H2SO4 đặc bao gồm:
A.SO2 và H2S.
B. CO2 và SO2.
C. SO3 và CO2.
D. H2S và CO2.
- Câu 97 : Cho các chất và tính chất sau:
A.(1)-d,(2)-a,(3)-b,(4)-c.
B. (1)-c,(2)-a,(3)-b,(4)-d.
C. (1)-c,(2)-b,(3)-a,(4)-c.
D. (1)-c,(2)-d,(3)-b,(4)-a.
- Câu 98 : Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X), HOCH2-CH2-CH2OH (Y), HOCH2-CHOH- CH2OH (Z), CH3-CHOH- CH2OH (T). Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo thành dung dịch màu xanh lam là:
A.X,Y,Z.
B. X,Z,T.
C. X,Y,T.
D. Y,Z,T.
- Câu 99 : Dẫn m gam ancol đơn chức, mạch hở qua ống sứ chứa CuO đun nóng, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất hữu cơ Y, đồng thời khối lượng ống sứ giảm 2,88 gam. Lấy toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng thu được 77,76 gam Ag. Giá trị của m là:
A. 15,56.
B. 5,76.
C. 8,28.
D. 11,52.
- Câu 100 : Hidro hóa hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm một ankin và một andehit đơn chức, mạch hở bằng lượng H2 vừa đủ (xúc tác Ni, t0), thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng 0,54 mol O2, thu được CO2 và 9,36 gam H2O. Nếu cho 0,2 mol X vào lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng), thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 52,20.
B. 46,08.
C. 71,04.
D. 63,36.
- Câu 101 : Este X hai chức, mạch hở, không phân nhánh, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức có công thức phân tử C6H8O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được tạo thành khi từ ancol Y và axit cacboxylic Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 1700C không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Chất X không tồn tại ở đồng phân hình học.
B. Chất Z không làm mất màu dung dịch nước brom.
C. Chất Y là ancol etylic.
D. Phân tử chất Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
- Câu 102 : Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no, hai chức, hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng và một este hai chức (đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn a gam X thu được 1,32 mol CO2. Mặt khác, đun nóng a gam X với 400ml dung dịch KOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cho tiếp 100ml dung dịch HCl 0,8M để trung hòa lượng KOH dư, cô cạn dung dịch sau khi trung hòa thu được 0,16 mol hỗn hợp Y gồm hai ancol có tỷ khối so với He bằng 12,375 và m gam hỗn hợp Z gồm hai muối. Giá trị của m là:
A. 36,68.
B. 40,20.
C. 35,40.
D. 41,48.
- Câu 103 : Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và FexOy trong khí trơ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn X. Chia hỗn hợp X thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho vào dung dịch NaOH loãng dư, thấy lượng NaOH phản ứng là 8,0 gam, đồng thời thoát ra 1,344 lít khí H2 (đktc). Phần 2 tác dụng hết với dung dịch HCl loãng dư, thu được 5,376 lít khí H2 (đktc). Công thức FexOy là:
A. FeO.
B. Fe3O4.
C. Fe2O3.
D. Fe2O3 hoặc Fe3O4.
- Câu 104 : Hỗn hợp X gồm Na, Al, Na2O và Al2O3. Hòa tan hoàn toàn 20,05 gam X vào nước, thu được 2,8 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào Y, đến khi bắt đầu xuất hiện kết tủa thì dùng hết 50ml, nếu thêm tiếp 310ml nữa thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 19,24.
B. 14,82.
C. 17,94.
D. 31,20.
- Câu 105 : Hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ. Hỗn hợp Y gồm glyxin và axit glutamic. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp Z chứa X, Y cần dùng 0,99 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2. H2O và N2, trong đó số mol CO2 bằng số mol của H2O. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình chứa dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được dung dịch có khối lượng giảm 36,48 gam. Nếu cho 51,66 gam Z trên vào dung dịch HCl loãng dư (đun nóng) thu được dung dịch T có chứa m gam các hợp chất hữu cơ. Giá trị của m là:
A.53,655.
B. 59,325.
C. 60,125.
D. 59,955.
- Câu 106 : Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Trong hợp chất hữu cơ nguyên tử các nguyên tố liên kết với nhau đúng hóa trị theo một trật tự xác định
B. Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có chứa cacbon và hidro có thể chứa axit, nito, lưu huỳnh…
C. Các phản ứng hữu cơ thường xảy ra chậm và theo nhiều hướng khác nhau
D. Hau chất hơn kém nhau một hoặc nhiều nhóm CH2 chưa chắc đã là đồng đẳng của nhau
- Câu 107 : Phát biểu nào sau đây sai về phân bón hóa học ?
A. Phân urê thu được khi cho amoniac phản ứng với axit photphoric
B. Tro thực vật có thành phần chính là K2CO3 cũng được dùng để bón ruộng
C. Không nên bón nhiều phân amoni vào ruộng đã bị chua
D. Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.
- Câu 108 : Hợp chất X có vòng benzen và có công thức phân tử là C8H10O2. Oxi hóa X trong điều kiện thích hợp thu được chất Y có công thức phân tử là C8H6O2. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 109 : Cho 100ml dung dịch FeCl2 1,2M tác dụng với 200ml dung dịch AgNO3 2M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 12,96
B. 47,4
C. 30,18
D. 34,44
- Câu 110 : Cho các chất NaHCO3, CO, Al(OH)3, HF , SiO2 , Cl2 , NH4Cl . Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là
A. 5
B. 4
C. 7
D. 6
- Câu 111 : Hòa tan hoàn toàn 7,52g hỗn hợp H gồm S, FeS, FeS, FeS2 trong HNO3 đặc nóng, đã thu được 0,96 mol NO2 ( là sản phẩm khử duy nhất ) và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X lọc kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 30,29 gam
B. 36,71 gam
C. 36,71 gam
D. 36,71 gam
- Câu 112 : Cho phản ứng oxi hóa- khử sau:
A. 2;6;7
B. 2 ;6 ;15
C. 2 ;5 ;9
D. 1 ;6 ;15
- Câu 113 : Amin tồn tại ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường là
A. etylamin
B. anilin
C. metylamin
D. đimetyamin
- Câu 114 : Cho X là hợp chất hữu cơ, mạch hở chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn X chỉ thu được CO2 hoặc H2O. Khi làm bay hơi hoàn toàn 4,5 gam X thì thu được thể tích bằng thể tích của 2,1 gam khí N2 ở cùng điều kiện. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 115 : Cho các hợp kim: Fe-Cu; Fe-C; Zn-Fe; Mg-Fe; Fe-Ag tiếp xúc với không khí ẩm. Số hợp kim trong đó Fe bị ăn mòn điện hóa là:
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
- Câu 116 : Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp?
A. Tơ visco
B. Tinh bột
C. Tơ tằm
D. Polietilen
- Câu 117 : Khi cho Na vào dung dịch HCl thì
A. HCl bị oxi hóa trước
B. H2O bị khử trước
C. H2O bị oxi hóa trước
D. HCl bị khử trước
- Câu 118 : Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp X gồm aminoaxit H2NR(COOH)x và một axit no mạch hở, đơn chức thu được 0,6 mol CO2 và 0,675 mol nước. Mặt khác 0,2 mol X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị a là
A. 0,2 mol
B. 0,25 mol
C. 0,12 mol
D. 0,15 mol
- Câu 119 : Dãy cation kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa từ trái sang phải là
A. Mg2+, Fe2+, Cu2+, Ag+
B. Cu2+, Fe2+, Mg2+,Ag+
C. Mg2+, Cu2+, Fe2+, Ag+
D. Cu2+, Mg2+, Fe2+, Ag+
- Câu 120 : Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. Poli(metyl metaacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ
B. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic
C. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước
D. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic
- Câu 121 : Tổng số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử của nguyên tố Fe (Z=26) là
A. 26
B. 86
C. 56
D. 52
- Câu 122 : Tiến hành thí nghiệm như hình bên.
A. Có hiện tượng chất lỏng phân lớp
B. Xuất hiện kết tủa màu nâu
C. Dung dịch đổi màu thành vàng nâu
D. Phenol tách ra làm vẩn đục dung dịch
- Câu 123 : Chất hữu cơ X mạch hở có thành phần nguyên tố (C,H,O). Tỷ khối hơi của X so với H2 bằng 49. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ Y và Z. Chất Y tác dụng với NaOH (CaO, nung nóng) thu được hidrocacbon E. Cho E tác dụng với O2 (đung nóng, xúc tác ) thu được chất Z.Tỷ khối hơi của X so với Z có giá trị là
A. 1,633
B. 2,130
C. 2,227
D. 1,690
- Câu 124 : Cho 2 lít dung dịch KOH có pH=13 vào 3 dung dịch HCl có pH= 2 đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Giá trị pH của dung dịch Y là
A. 3,20
B. 12,53
C. 11,57
D. 2,40
- Câu 125 : Thực hiện các thí nghiệm sau
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
- Câu 126 : Khi cho toluen phản ứng với Br2 (xúc tác Fe, t0C) theo tỉ lệ 1:1 về số mol, sản phẩm chính thu được có tên là
A. benzyl clorua
B. 2,4 đibromtoluen
C. p-bromtoluen
D. m-bromtoluen
- Câu 127 : Cho các hợp chất sau:
A. (c) ,(d), (f)
B. .(c) , (d), (e)
C. (a),(c),(d)
D. (a), (b), (c)
- Câu 128 : X là một hexapeptit cấu tạo từ một aminoaxit H2NCnH2nCOOH (Y). Trong Y có tổng % khối lượng nguyên tố oxi và nito là 61,33%. Thủy phân hết m(g) X trong môi trường axit thu được 30,3 (g) pentapeptit 19,8(g) đipeptit và 37,5 (g) Y. Giá trị của m là
A. 100 gam
B. 78 gam
C. 84 gam
D. 69 gam
- Câu 129 : Cao su lưu hóa có 2% lưu huỳnh về khối lượng. Khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cấu trúc ddissunfua-S-S? Giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở cầu metylen trong mạch cao su
A. 46
B. 24
C. 23
D. 48
- Câu 130 : Gốc glucozo và gốc fructozo trong phân tử saccarozo liên kết với nhau qua nguyên tử
A. oxi
B. cacbon
C. nito
D. hidro
- Câu 131 : Dung dịch X gồm 0,1 mol H+, z mol Al3+, t mol NO3- và 0,02 mol SO42-. Cho 120ml dung dịch Y gồm KOH 1,2M và Ba(OH)2 0,1M vào X, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 3,732 gam kết tủa. Giá trị của z,t lần lượt là
A. 0,020 và 0,012
B. 0,020 và 0,120
C. 0,120 và 0,020
D. 0,012 và 0,096
- Câu 132 : Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính bazo của các chất sau: NH3+, (2)CH3NH2+ (3) C6H5NH2+ (4) (CH3)2NH+ (5) C2H5NH2+ (6) p-O2N-C6H4NH2+.
A. 1,2,3,4,5,6
B. 4,5,2,3,1,6
C. 3,6,1,2,5,4
D. 6,3,1,2,5,4
- Câu 133 : Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư dung dịch
A. NaOH.
B. HNO3.
C. HCl.
D. Fe2(SO4)3.
- Câu 134 : Aminoaxit X có công thức H2NCxHy(COOH)2. Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch H2SO4 0,5M thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 3M, thu được dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nito trong X là
A. 9,524%
B. 10,687%
C. 10,526%
D. 11,966%
- Câu 135 : Biết m gam một anken Y phản ứng được với tối đa 20m/7 gam Br2. Công thức phân tử của Y là
A. C4H8.
B. C5H10.
C. C2H4.
D. C3H6.
- Câu 136 : Cho m gam Fe vào bình chứa dung dịch gồm H2SO4 và HNO3 thu được dung dịch X là 2,24 lít khí NO. Thêm tiếp dung dịch H2SO4 vào bình thu được 0,896 lít khí NO và dung dịch Y. Biết trong cả 2 trường hợp NO là sản phẩm khử duy nhất và thể tích khí được đo ở điều kiện c huẩn. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 4,16 gam Cu ( không tạo thành sản phẩm khử của N+5) Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 7,84
B. 8,12
C. 4,80
D. 8,40
- Câu 137 : Hỗn hợp M gồm axit axetic và andehit X. Đốt cháy hoàn toàn m gam M cần dùng vừa đủ 0,13 mol O2, sinh ra 0,1 mol CO2 và 0,1 mol H2O. Cho toàn bộ lượng M trên vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 0,04 mol Ag. Số đồng phân anđehit tương ứng của X là
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 138 : Cho a mol Mg và b mol Zn vào dung dịch chứa c mol Cu2+ và d mol Ag+. Sau khi phản ứng hoàn toàn dung dịch thu được có chứa hai ion kim loại. Cho biết a> d/2. Tìm điều kiện của b theo a,c, d để được kết quả này
A. b>= c- a + d/2
B. b= (c+d-2a)/2
C. b> c-a
D. b <= c – a – d/2
- Câu 139 : Tình thời gian tổng hợp được 1,8 gam glucozo của 10 lá xanh, mỗi lá có diện tích
A. 1899 phút
B. 1346 phút
C. 4890 phút
D. 2589 phút
- Câu 140 : Cho 500ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,8M và Fe(NO3)3 0,6M có thể hòa tan tối đa m(g) hỗn hợp Fe và Cu ( tỉ lệ mol là 2:3). Sau phản ứng thu được khí NO( là sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Khối lượng muối khan khi cô cạn dung dịch X gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 100
B. 95
C. 98
D. 105
- Câu 141 : Trong công nghiệp,phenol được điều chế từ
A. Toluen
B. m- xilen
C. cumen
D. o-xilen
- Câu 142 : Cho các dãy kim loại kiềm: Na, K, Rb, Cs Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là
A. Na
B. Rb
C. K
D. Cs
- Câu 143 : Oxi hóa 4,8 gam ancol X đơn chức, bậc 1 thành axit tương ứng bằng O2, lấy toàn bộ hỗn hợp sau phản ứng (hỗn hợp Y) cho tác dụng với Na dư thì thu được 2,8 lít khí ( đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Hỗn hợp Y tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH xM. Giá trị của x là
A. 0,5 M
B. 1,25M
C. 2,5M
D. 1M
- Câu 144 : Dãy nào sau đây được xếp đúng thứ tự tính axit và tính khử giảm dần ?
A. HI, HBr, HCl, HF
B. HF, HCl, HBr, HI
C. HCl, HBr, HI, HF
D. HCl, HI, HBr, HF
- Câu 145 : Cho 13,7 gam Ba vào 100ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 100ml dung dịch FeSO4 0,7M thu được kết tủa Y. Tính khối lượng kết tủa Y
A. 20,81 gam
B. 16,31 gam
C. 25,31 gam
D. 14,5 gam
- Câu 146 : Để xử lí chất thải có tính axit, người ta thường dùng
A. Giấm ăn
B. Phèn chua
C. Muối ăn
D. Nước vôi
- Câu 147 : Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NAHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 6
- Câu 148 : Cho dãy các hợp chất thơm
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 149 : Cho dãy các chất Fe, Cu, KI, Ag, AgNO3, KBr, H2S, NaOH. Số chất trong dãy khử được FeCl3 trong dung dịch là
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
- Câu 150 : Khi điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp đến khi H2O bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại thu được dung dịch X. Nhỏ vài giọt phenolphtalein vào dung dịch X thì được dung dịch có màu gì ?
A. Tím
B. Hồng
C. Xanh
D. Không màu
- Câu 151 : Ở điều kiện thường, kim loại có độ cứng lớn nhất là
A. Crom
B. Vàng
C. Kim Cương
D. Platin
- Câu 152 : Cho cân bằng sau trong bình kín:
A. (1), (2), (4)
B. (2), (3) , (4)
C. (1), (4), (5)
D. (1), (2), (3)
- Câu 153 : Sắp xếp theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất sau:
A. 5,4,2,1,3
B. 3,2,1,5,4
C. 5,4,1,2,3
D. 1,2,3,4,5
- Câu 154 : Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam CaO vào H2O dư thu được dung dịch X. Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch X, qua quá trình khảo sát người ta lập đồ thị như sau:
A. 0.050
B. 0.040
C. 0,020
D. 0,025
- Câu 155 : Cho 8,04 gam hỗn hợp hơi gồm anđehit axetic và axetilen tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 thu được 55,2 gam kết tủa. Cho kết tủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản ứng còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:
A. 55,2
B. 80,36
C. 61,78
D. 21,6
- Câu 156 : Hòa tan hết hỗn hợp gồm Na và Al vào 500 ml dung dịch NaOH 0,4M thu được 12,096 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X chỉ chứa một chất tan duy nhất. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Giá trị m là.
A. 23,40 gam
B. 21,06 gam
C. 34,32 gam
D. 24,96 gam
- Câu 157 : Thí nghiệm nào sau đây thu được kim loại?
A. Cho Na vào dung dịch CuSO4.
B. Cho bột Fe vào dung dịch Fe(NO3)3 dư.
C. Đốt cháy Ag2S trong oxi dư.
D. Cho hỗn hợp gồm Fe2O3 và Cu có tỉ lệ mol 1 : 1 vào dung dịch HCl loãng dư.
- Câu 158 : Cho các phương trình ion rút gọn sau:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 159 : Hòa tan hết hỗn hợp chứa a gam CuO và x gam một oxit sắt trong dung dịch chứa 0,72 mol H2SO4 thu được 0,06 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chỉ chứa 2 chất tan. Biết rằng a < x. Tổng giá trị của a và x là.
A. 37,44 gam
B. 47,04 gam
C. 28,80 gam
D. 45,12 gam
- Câu 160 : Cho chuỗi phản ứng sau:
A. Al(NO3)3; Al(OH)3; CO2
B. Al2(SO4)3; CO2, Al(OH)3
C. Al2(CO3)3; CO2; Al(OH)3
D. AlCl3; CO2; Al(OH)3
- Câu 161 : Tiến hành điện phân dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và 0,12 mol KCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp trong thời gian t giây thu được dung dịch Y và 1,792 lít khí thoát ra ở anot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây, tổng thể tích khí thu được ở cả 2 cực là 3,36 lít. Cho m gam bột Fe vào dung dịch Y, kết thúc phản ứng thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất) và 0,75m gam hỗn hợp rắn. Các khí đo ở đktc. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Giá trị của m là 4,16 gam.
B. Số mol Cu(NO3)2 trong dung dịch X là 0,16 mol.
C. Số mol của O2 thoát ra ở anot trong thời gian 2t giây là 0,08 mol.
D. Giá trị m không thỏa so với yêu cầu đề bài.
- Câu 162 : A, B là hai kim loại có hóa trị tương ứng 2, 3. Cho m gam hỗn hợp X chứa A, B vào dung dịch HNO3 loăng dư thu được dung dịch Y chứa (7m + 1,32) gam muối và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Tỉ khối của Z so với He bằng 9,6. Mặt khác đốt cháy m gam X với khí clo dư thu được (m + 21,3) gam muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. A, B là 2 kim loại nào sau đây?.
A. Mg và Al
B. Zn và Fe
C. Zn và Cr
D. Cu và Cr
- Câu 163 : Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,74 mol NaOH vào dung dịch chứa x mol H2SO4 và y mol AlCl3. Quá trình phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
A. 0,25 và 0,145
B. 0,125 và 0,290
C. 0,25 và 0,290
D. 0,125 và 0,145
- Câu 164 : Thổi luồng khí CO đến dư qua ống sứ chứa 25,6 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO đun nóng, khí thoát ra khỏi ống sứ hấp thụ hoàn toàn trong dung dịch Ba(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Rắn còn lại trong ống sứ cho vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch chứa 73,12 gam muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là.
A. 94,56 gam
B. 86,68 gam
C. 88,65 gam
D. 90,62 gam
- Câu 165 : Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp đến khi nước bắt đầu điện phkn ở cả 2 cực thì dừng điện phân, ở anot thu được 2,016 lít khí (đktc). Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa 6,12 gam Al2O3. Giá trị m là.
A. 15,33 gam
B. 16,50 gam
C. 13,73 gam
D. 19,93 gam
- Câu 166 : Cho 19,52 gam hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu vào 400 ml dung dịch HCl 1,2M thu được X chứa 7,68 gam rắn không tan. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-. Giá trị m là.
A. 81,84 gam
B. 68,88 gam
C. 77,52 gam
D. 79,68 gam
- Câu 167 : Cho 20,32 gam muối FeCl2 vào 600 ml dung dịch AgNO3 0,8M thu được lượng kết tủa là.
A. 63,20 gam
B. 80,48 gam
C. 45,92 gam
D. 54,88 gam
- Câu 168 : Đốt cháy hỗn hợp gồm 10,08 gam Fe và 3,6 gam Mg với hỗn hợp khí X gồm Cl2 và O2 thu được 33,28 gam hỗn hợp Y chứa oxit và muối (không thấy khí bay ra). Ḥa tan Y với dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Z. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Z thu được 119,12 gam kết tủa. Phần trăm số mol của Cl2 trong hỗn hợp khí là.
A. 80%
B. 50%
C. 60%
D. 75%
- Câu 169 : Cho các phản ứng sau
A. 5
B. 4
C. 7
D. 6
- Câu 170 : Cho các chất riêng biệt: Fe(NO3)2; NaI; K2SO3; Fe3O4; H2S; FeCO3; NaCl tác dụng với dung dịch H2SO4đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là.
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4
- Câu 171 : Phản ứng nào sau đây là sai?
A. CO2 + Na2SiO3 + H2O → NaHCO3 + H2SiO3.
B. SiO2 + NaOH (đặc) →t0 Na2SiO3 + H2O.
C. SiO2 + NaOH (đặc) →t0 Na2SiO3 + H2O.
D. SiO2 + HCl (đặc) →t0 SiCl4 + H2O.
- Câu 172 : Phản ứng nào sau đây là đúng?
A. Al + HNO3 (đặc, nguội) → Al(NO3)3 + N2O + H2O
B. Pb + HCl → PbCl2 + H2
C. SiO2 + HCl (đặc) → SiCl4 + H2O
D. Cu + HCl + O2→ CuCl2 + H2O
- Câu 173 : Cho 10,72 gam hỗn hợp X gồm Cu và Mg vào 70 gam dung dịch H2SO4 77,0%. Kết thúc phản ứng thu được 5,824 lít khí duy nhất (đktc) và 2,24 gam rắn không tan. Mặt khác lấy a mol hỗn hợp X trên tác dụng hết với 180 gam dung dịch HNO3 28% thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối có khối lượng 60,8 gam và thấy khí NO thoát ra. Giá trị của a là.
A. 0,35
B. 0,30
C. 0,40
D. 0,36
- Câu 174 : Hòa tan hết bột Zn trong 200 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,75M và AgNO3 1M. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và rắn Y. Nhận định nào sau đây là đúng.
A. Thổi NH3đến dư vào dung dịch X thu được 3 loại kết tủa.
B. Thổi NH3đến dư vào dung dịch X thu được 2 loại kết tủa.
C. Thổi NH3đến dư vào dung dịch X thu được 1 loại kết tủa.
D. Thổi NH3đến dư vào dung dịch X không thu được kết tủa.
- Câu 175 : Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
- Câu 176 : Cho 8,64 gam bột Al vào hỗn hợp chứa FeO và CuO thu được hỗn hợp rắn A. Nung hỗn hợp A trong điều kiện không có không khí một thời gian thu được hỗn hợp rắn B. Chia B làm 2 phần bằng nhau
A. 76,12 gam
B. 72,24 gam
C. 76,45 gam
D. 71,86 gam
- Câu 177 : Cho các chất sau: FeS; FeCO3; Fe3O4; Cu2S; CuS. Hòa tan các chất có cùng số mol vào dung dịch H2SO4đặc, nóng dư thu chất tạo ra số mol SO2 lớn nhất là.
A. FeCO3
B. FeS
C. Cu2S
D. CuS
- Câu 178 : Thí nghiệm nào sau đây thu được muối Fe3+?
A. Cho Fe2O3 vào dung dịch HI.
B. Đốt bột Fe (dùng dư) với khí Cl2, cho rắn thu được sau phản ứng vào nước cất.
C. Nhúng thanh Fe vào dung dịch HNO3.
D. Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl dư, cho tiếp dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch sau phản ứng.
- Câu 179 : Hòa tan hoàn toàn x mol Fe vào dung dịch X chứa Fe(NO3)3 và y mol HCl thấy khí NO thoát ra
A. y = 2,4x
B. y = 2x
C. x = 4,8y
D. y = 4x
- Câu 180 : Cho các nhận định sau:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 181 : Hòa tan hết hỗn hợp rắn gồm Fe3O4 và Cu trong dung dịch HCl loãng dư thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 61,92 gam hỗn hợp chứa 2 muối. Mặt khác hòa tan hết rắn trên trong 280 gam dung dịch HNO3 36,0% (d ng dư) thu được dung dịch Y. Cho từ từ đến hết 750 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y, lọc bỏ kết tủa, cuu cạn dung dịch nước lọc, sau đó nung tới khối lượng không đổi thu được 100,6 gam rắn. Nồng độ C% của Fe(NO3)3 trong dung dịch Y là.
A. 27,82%
B. 28,32%
C. 28,46%
D. 27,54%
- Câu 182 : Độ âm điện của Al và Cl lần lượt bằng 1,6 và 3,0. Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử AlCl3 là
A. liên kết ion
B. liên kết cộng hóa trị có cực.
C. liên kết kim loại
D. liên kết cộng hóa trị không cực
- Câu 183 : Xét phản ứng hóa học: A (k) + 2B (k) → AB2 (k), DH > 0 (phản ứng thu nhiệt). Hiệu suất quá trình hình thành AB2 sẽ tăng khi
A. tăng áp suất chung của hệ
B. giảm nhiệt độ phản ứng
C. giảm nồng độ chất A
D. tăng thể tích bình phản ứng
- Câu 184 : Dung dịch X chứa 0,1 mol ; 0,3 mol , 0,4 mol và a mol . Đun dung dịch X đến cô cạn thu được muối khan có khối lượng là
A. 49,4 gam
B.28,6 gam
C. 37,4 gam
D. 23,2 gam
- Câu 185 : Xét phản ứng: NaX (rắn) + H2SO4 (đặc)NaHSO4 + HX (khí). Các hiđro halogenua (HX) có thể điều chế theo phản ứng trên là
A. HCl, HBr và HI
B. HBr và HI
C. HF và HCl
D. HF, HCl, HBr và HI
- Câu 186 : Cho 3,48 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl (dư) và KNO3, thu được dung dịch X chứa m gam muối và 0,56 L (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2 và H2. Khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 11,4. Giá trị của m là
A. 16,085 gam
B. 14,485 gam
C. 18,300 gam
D. 18,035 gam
- Câu 187 : Trong công nghiệp, để sản xuất axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào sau đây?
A. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.
B. Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit.
C. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước.
D.Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit.
- Câu 188 : Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1 mol Ba(OH)2, thu được m gam kết tủa . Giá trị của m là
A. 14,775 gam
B. 9,850 gam
C. 29,550 gam
D. 19,700 gam
- Câu 189 : Bốn kim loại K, Al, Fe và Ag được ấn định không theo thứ tự là X, Y, Z, và T. Biết rằng X và Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy; X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối; và Z tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nóng nhưng không tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nguội. Các kim loại X, Y, Z, và T theo thứ tự là
A. Al, K, Fe, và Ag
B. K, Fe, Al và Ag
C. K, Al, Fe và Ag
D. Al, K, Ag và Fe
- Câu 190 : Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch natri aluminat đến dư thì
A. không có phản ứng xảy ra
B. tạo kết tủa Al(OH)3, phần dung dịch chứa Na2CO3
C. tạo kết tủa Al(OH)3, phần dung dịch chứa NaHCO3
D. tạo kết tủa Al(OH)3, sau đó kết tủa bị hòa tan lại
- Câu 191 : Có 4 ống nghiệm cùng thể tích, mỗi ống đựng một trong bốn khí sau (không theo thứ tự): O2, H2S, SO2, và HCl. Lật úp từng ống nghiệm và nhúng vào các chậu nước thì kết quả thu được như các hình vẽ dưới đây:
A. O2, H2S, HCl, và SO2
B. H2S, HCl, O2, và SO2
C. HCl, SO2, O2, và H2S
D. SO2, HCl, O2, và H2S
- Câu 192 : Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ. Khí A trong bình có thể là khí nào dưới đây?
A. H2S
B. NH3
C. SO2
D. HCl
- Câu 193 : Kết luận nào sau đây về tính chất của hợp kim là sai?
A. Liên kết trong đa số tinh thể hợp kim vẫn là liên kết kim loại
B. Hợp kim thường dễ nóng chảy hơn so với kim loại nguyên chất
C. Hợp kim thường dẫn nhiệt và dẫn điện tốt hơn kim loại nguyên chất
D. Độ cứng của hợp kim thường lớn hơn độ cứng của kim loại nguyên chất
- Câu 194 : Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thuỷ tinh
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước
C. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền bảo vệ
D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần
- Câu 195 : Khi nhỏ từ từ dung dịch AlCl3 cho tới dư vào dung dịch NaOH và lắc đều thì
A. đầu tiên không xuất hiện kết tủa, sau đó có kết tủa trắng keo
B. đầu tiên xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan lại
C. đầu tiên xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa không tan lại
D. không thấy kết tủa trắng keo xuất hiện
- Câu 196 : Trường hợp nào sau đây không xảy ra sự ăn mòn điện hoá?
A. Sự ăn mòn vỏ tàu trong nước biển
B. Sự gỉ của gang trong không khí ẩm
C. Nhúng thanh Zn trong dung dịch H2SO4 có nhỏ vài giọt CuSO4
D. Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3 có nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4
- Câu 197 : Cho hỗn hợp có a mol Zn tác dụng với dung dịch chứa b mol Cu(NO3)2 và c mol AgNO3. Kết thúc phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Biết 0,5c < a < b + 0,5c. Kết luận nào sau đây đúng?
A. X chứa 1 muối và Y có 2 kim loại
B. X chứa 3 muối và Y chứa 2 kim loại
C. X chứa 2 muối và Y chứa 2 kim loại
D. X chứa 2 muối và Y có 1 kim loại
- Câu 198 : Hấp thụ V lít CO2 (đktc) vào 200 mL dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Khi cho BaCl2 dư vào dung dịch X được kết tủa và dung dịch Y, đun nóng Y lại thấy có kết tủa xuất hiện. Khoảng giá trị của V là
- Câu 199 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Al và Ba với số mol bằng nhau vào nước được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch X đến khi lượng kết tủa đạt giá trị lớn nhất thấy dùng hết 200 mL. Giá trị của m bằng
A. 8,2 gam
B. 16,4 gam
C. 13,7 gam
D. 4,1 gam
- Câu 200 : Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 0,672 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 8,58 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch H2SO4, thu được dung dịch chứa 20,76 gam muối sunfat và 3,472 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 6,80 gam
B. 8,04 gam
C. 6,96 gam
D. 7,28 gam
- Câu 201 : Hòa tan hết 1,69 gam oleum có công thức H2SO4.3SO3 vào 10g dung dịch H2SO4 20% được dung dịch X có nồng độ a%. Giá trị của a là
A. 33,875%.
B. 11,292%.
C. 22,054%.
D. 42,344%.
- Câu 202 : Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl3, CrCl3, AlCl3, MgSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 203 : Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), tạo ra 2 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hai chất X và Y là:
A. Fe và Fe2O3
B. FeO và Fe3O4
C. Fe3O4 và Fe2O3
D. Fe và FeO
- Câu 204 : Có ba dung dịch riêng biệt: H2SO4 1M; KNO3 1M; HNO3 1M được đánh số ngẫu nhiên là (1), (2), (3).
A. V2 = V1
B. V2 = 3V1
C. V2 = 2V1
D. 2V2 = V1
- Câu 205 : Trong các cặp chất sau: (1) AgNO3 và NaCl; (2) NO2 và NaOH; (3) FeS2 và HCl; và (4) CaO và CO2. Số cặp chất xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 206 : Cho dãy chuyển hóa sau: XYX. Công thức của Y là
A. CaO
B. Ca(OH)2
C. CaCO3
D. Ca(HCO3)2
- Câu 207 : Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3; (b) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S; (c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4; (d) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch Na2CO3; (e) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HF. Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
- Câu 208 : Xét các phản ứng sau:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 209 : Xét các hợp chất C10H14, C6H4(OH)2, C9H10BrCl và C6H6O(NO2)2. Số chất có thể chứa vòng benzen trong phân tử bằng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 210 : Cho công thức cấu tạo sau: CH3CH(OH)CH=C(Cl)CHO. Số oxi hóa của các nguyên tử cacbon tính từ phải sang trái có giá trị lần lượt là
A. +1;+1;-1; 0; -3
B. +1;-1;-1; 0; -3
C. +1;+1;0;-1; +3
D. +1;-1;0;-1; +3
- Câu 211 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm các hidrocacbon thu được 2,24 lít (đktc) CO2 và 2,7 gam H2O. Thể tích oxi đã tham gia phản ứng cháy ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 5,6 lít.
B. 2,8 lít.
C. 4,48 lít.
D. 3,92 lít.
- Câu 212 : Số lượng đồng phân chứa vòng benzen (không chứa các vòng no khác) ứng với công thức phân tử C9H10 là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
- Câu 213 : Xét bốn ankan: metan, etan, propan, isobutan, và neopentan. Số chất tạo được một sản phẩm thế monoclo duy nhất là
A. 2
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 214 : Xét sáu nhận định sau: (1) Phản ứng monobrom hóa propan (bằng Br2, đun nóng) tạo sản phẩm chính là n-propyl bromua; (2) Phản ứng của isobutilen với hidro clorua tạo sản phẩm chính là t-butyl clorua; (3) Phản ứng dehidrat hóa 2-metylpentan-3-ol tạo sản phẩm chính là 4-metylpent-2-en; (4) Phản ứng của buta-1,3-đien với brom có thể tạo cả 3,4-đibrombut-1-en và 1,4-đibrombut-2-en; (5) Điclo hóa benzen bằng Cl2 (xúc tác bột Fe, đun nóng) ưu tiên tạo sản phẩm là o-điclobenzen và p- điclobenzen; và (6) Monoclo hóa toluen bằng Cl2 (chiếu sáng) ưu tiên tạo sản phẩm là o-clotoluen và p-clotoluen. Số nhận định đúng trong số sáu nhận định này bằng
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 215 : Dẫn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, thu được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 12 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và còn lại khí Z. Đốt cháy hoàn toàn khí Z được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Giá trị của V bằng
A. 11,2
B. 13,44
C. 5,60
D. 8,96
- Câu 216 : Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là
A. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5
B. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH
C. C2H5OH, C2H4, C2H2
D. CH3COOH, C2H2, C2H4
- Câu 217 : Hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glycol và glixerol. Cho 43,2 gam X phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 15,68 lít khí H2 (đktc) và hỗn hợp muối X. Đốt cháy hoàn toàn 43,2 gam X, rồi thổi sản phẩm cháy qua bình chứa CuSO4 khan dư, thì khi kết thúc thí nghiệm khối lượng bình này tăng
A. 9 gam
B. 18 gam
C. 36 gam
D. 54 gam
- Câu 218 : Axit cacboxylic đơn chức mạch hở phân nhánh (A) có phần trăm khối lượng oxi là 37,2%. Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. A làm mất màu dung dịch brom
B. A là nguyên liệu tổng hợp polime
C. A có đồng phân hình học
D. A có hai liên kết τ trong phân tử
- Câu 219 : Hỗn hợp X gồm CH3COOC2H5, C2H5COOCH3 và C2H5OH. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 0,6 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Thành phần phần trăm về khối lượng của C2H5OH bằng
A. 34,33%
B. 51,11%
C. 50,00%
D. 20,72%
- Câu 220 : Axit cacboxylic X hai chức (có phần trăm khối lượng của oxi nhỏ hơn 70%), Y và Z là hai ancol đồng đẳng kế tiếp (MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp gồm X, Y, Z cần vừa đủ 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được 7,84 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp trên là
A. 14,95%.
B. 12,60%.
C. 29,91%.
D. 29,6%.
- Câu 221 : Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 8 mol. Mặt khác a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là
A. 0,15
B. 0,10
C. 0,30
D. 0,20
- Câu 222 : Cho các phát biểu sau: (1) Glucozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc; (2) Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có sinh ra mantozơ; (3) Mantozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc; (4) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc β-glucozơ và α-fructozơ; (5) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic; (6) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước; (7) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói; (8) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α-1,4-glicozit; (9) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc; và (10) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
- Câu 223 : Cho 11,8 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 19,1 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 224 : Cho 58,8 gam một tetrapeptit Ala-Gly-Val-Phe tác dụng với dung dịch chứa 0,7 NaOH thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 84,1 gam
B. 80,1 gam
C. 74,1 gam
D. 82,8 gam
- Câu 225 : Dãy nào dưới đây gồm các chất có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tan trong trong nước?
A. etilen glycol, axit axetic, và gly.ala.gly
B. ancol etylic, fructozơ, và gly.ala.lys.val
C. glixerol, glucozơ, và gly.ala
D. ancol etylic, axit fomic, và lys.val
- Câu 226 : Xét các phát biểu sau: (1) metan, metanol, metanal và metanamin đều là những chất khí ở điều kiện thường. (2) metanol, metanal, metanoic, alanin và sacarozơ đều tan tốt trong nước. (3) xyclopropan, propen, etanal, metanoic, và mantozơ đều có khả năng làm nhạt màu nước brom; (4) axetilen, anđehit axetic, axit fomic, và fructozơ đều tạo kết tủa màu trắng bạc khi tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3. Số phát biểu đúng bằng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 227 : Xét các tác nhân phản ứng gồm Na, dung dịch NaOH và dung dịch Na2CO3. Trong số bốn chất là (1) ancol etylic, (2) phenol (C6H5OH), (3) axit axetic, và (4) glyxin, có bao nhiêu chất có thể phản ứng được với cả ba tác nhân
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 228 : Ứng với công thức phân tử C3H6O2, có x đồng phân làm quỳ tím hóa đỏ; y đồng phân tác dụng được với dung dịch NaOH, nhưng không tác dụng với Na; z đồng phân vừa tác dụng được với dung dịch NaOH và vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 và t đồng phân vừa tác dụng được với Na, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3. Nhận định nào dưới đây là sai?
A. x = 1
B. y = 2
C. z = 0
D. t = 2
- Câu 229 : Xét các phát biểu: (1) SO2 và NO là những nguyên nhân chính gây hiện tượng mưa axit; (2) CFC và NO là những nguyên nhân chính phá hủy tầng ozon của trái đất; và (3) Ngoài CO2 , freon, metan và đinitơ oxit cũng tham gia đáng kể vào hiệu ứng nhà kính. Số phát biểu đúng là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 230 : X là một hexapeptit được tạo từ một α-aminoaxit Y chứa 1 nhóm - NH2 và một nhóm -COOH . Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch KOH 2M, thu được 76,2 gam muối. Phân tử khối của X, Y lần lượt có giá trị là
A. 444 và 89
B. 432 và 103
C. 534 và 89
C. 534 và 89
- Câu 231 : X là hỗn hợp khí chứa 2 hiđrôcacbon mạch hở A và B, trong đó A không làm mất màu dung dịch nước brom, B tác dụng với Br2 theo tỉ lệ 1:1. Cho 5,6 lit khí H2 ở đktc vào X rồi dẫn hỗn hợp qua ống sứ đựng Ni đun nóng thu được hỗn hợp Y chứa 2 khí. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y này rồi cho sản phẩm hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 16,92 gam và có 18 gam kết tủa tạo thành (Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Cho một số phát biểu sau:
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 232 : Cho các chất sau: Cl2, CO, N2, NO2, K2Cr2O7, KHS, CrO3, SiO2, Pb(NO3)2, NaNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch KOH loãng là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
- Câu 233 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm Sn và một kim loại R (có hóa trị không đổi) trong lượng dư dung dịch HCl, thu được 5,04 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa 36,27 gam muối. Mặt khác, để đốt cháy cũng m gam hỗn hợp E cần vừa đủ 3,696 lít O2 (đktc). Kim loại R là
A. Al
B. Zn
C. Ca
C. Ca
- Câu 234 : Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thì thu được 3 mol glyxin; 1 mol alanin và 1 mol valin. Khi thuỷ phân không hoàn toàn A thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipetit Ala-Gly; Gly-Ala và tripeptit Gly-Gly-Val. Amino axit đầu N, amino axit đầu C ở pentapeptit X lần lượt là
A. Ala, Gly
B. Gly, Val
C. Ala, Val
D. Gly, Gly
- Câu 235 : Cho hỗn hợp X gồm hai kim loại Al, Fe (trộn đều theo tỉ lệ mol 2:1). Nếu cho 7,15 gam X vào 100 ml dung dịch AgNO3 3,9M rồi khuấy kỹ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị m là
A. 42,12 gam
B. 32,4 gam
C. 45,76 gam
D. 47,56 gam
- Câu 236 : Cho các chất sau: etilen glicol, hexametylenđiamin, axit ađipic, phenol, axit ε-amino caproic, axit ω-amino enantoic. Hãy cho biết có bao nhiêu chất có thể tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 237 : Hỗn hợp X gồm etilen glicol, ancol etylic, ancol propylic và hexan trong đó số mol hexan bằng số mol etilen glicol. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 0,4032 lít H2 (đktc). Mặt khác, đốt m gam hỗn hợp X cần 4,1664 lít O2 (đktc). Giá trị của m là
A. 2,682
B. 1,788
C. 2,235
D. 2,384
- Câu 238 : Cho sơ đồ biến hóa sau (mỗi mũi tên là một phản ứng)
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 239 : Cho 27,6 gam hợp chất thơm X có công thức C7H6O3 tác dụng với 800 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Để trung hòa toàn bộ Y cần 100 ml dung dịch H2SO4 1M thu được dung dịch Z. Khối lượng chất rắn khan thu được khi cô cạn dung dịch Z là
A. 62,2 gam
B. 31,1 gam
C. 58,6 gam
D. 56,9 gam
- Câu 240 : Cho 5 gam bột Mg vào dung dịch hỗn hợp KNO3 và H2SO4, đun nhẹ khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A chứa m gam muối; 1,792 lít hỗn hợp khí B ( đktc) gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí và còn lại 0,44 gam chất rắn không tan. Biết tỉ khối hơi của B đối với H2 là 11,5. Giá trị của m là
A. 31,36
B. 24,12
C. 31,08
D. 29,34
- Câu 241 : Khi phân tích một chất hữu cơ X thu được 45,0%C; 7,5%H; 17,5%N; còn lại là oxi. Đốt cháy a mol X rồi dẫn toàn bộ sản phẩm qua bình Y chứa 2 lít dung dịch gồm KOH 0,004M và Ca(OH)2 0,025M, sau phản ứng lấy phần dung dịch đem cô đến cạn thì thu được m gam chất rắn khan. Biết X có CTPT trùng với CTĐG nhất và khi cho sản phẩm cháy qua bình Y trên thì có 224 ml (đktc) khí trơ thoát ra khỏi bình. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,1
B. 0,8
C. 1,6
D. 2,2
- Câu 242 : Cho các dung dịch riêng lẽ mỗi chất sau: KCl, CuSO4, Al(NO3)3, Pb(NO3)2, HCl, Fe(NO3)3, HNO3 loãng, (NH4)2SO4, H2SO4 đặc nóng. Nếu cho một ít bột Fe lần lượt vào mỗi dung dịch thì tổng trường hợp có phản ứng tạo ra muối Fe2+ là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 4
- Câu 243 : Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 aminoaxit A và B (MA<MB) có tổng số mol là 0,05 mol, chỉ chứa tối đa 2 nhóm –COOH (cho mỗi axit). Cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với 56 ml dung dịch H2SO4 0,5M. Sau phản ứng phải dùng 6 ml dung dịch NaOH 1M để trung hòa hết với H2SO4 dư. Nếu lấy ½ hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 25 ml dung dịch Ba(OH)2 0,6M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 4,26 gam muối. Thành phần % khối lượng của aminoaxit B trong m gam hỗn hợp X là
A. 78,91%
B. 67,11%
C. 21,09%
D. 32,89%
- Câu 244 : Polime: (–CF2–CF2–)n có tên thông thường là:
A. Freon
B. Teflon
C. Capron
D. Nilon
- Câu 245 : Este X có chứa vòng benzen có công thức phân tử là C8H8O2. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 4
B. 6
C. 7
D. 5
- Câu 246 : Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp A gồm Al và một oxit sắt thu được hỗn hợp chất rắn B. Cho B tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch C, phần không tan D và 0,672 lít khí H2 (đktc). Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch C đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất rồi lọc và nung kết tủa đến khối lượng không đổi được 5,1 gam chất rắn. Phần không tan D cho tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng. Sau phản ứng chỉ thu được dung dịch E chứa một muối sắt duy nhất và 2,688 lít khí SO2 duy nhất (đktc). (Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Trong hỗn hợp A, thành phần % khối lượng của Al gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 24%
B. 20%
C. 14%
D. 10%
- Câu 247 : Hai hợp chất thơm (X) và (Y) đều có công thức phân tử CnH2n-8O2. Hơi (Y) có khối lượng riêng 5,447 gam/lít (đktc). (X) có khả năng phản ứng với kim loại Na giải phóng H2 và có phản ứng tráng gương. (Y) phản ứng được với Na2CO3 giải phóng khí CO2. Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Chất (X) có 3 đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện này
B. (Y) là hợp chất hữu cơ đơn chức còn (X) là hợp chất hữu cơ đa chức
C. (Y) có tên là phenyl fomat
D. Có thể phân biệt (Y) với axit terephtalic bằng quì tím
- Câu 248 : H3PO3 là axit hai lần axit, vậy hợp chất Na2HPO3 là:
A. Muối axit
B. Muối trung hòa
C. Muối bazơ
D. Không thể xác định được
- Câu 249 : Để điều chế H2 bằng phản ứng giữa Zn với H2SO4 loãng, người ta cho thêm vài giọt CuSO4 vào dung dịch, khi đó Cu tạo thành bám vào thanh Zn, một pin điện được hình thành với cực âm là Zn, còn cực dương là Cu. Hãy cho biết trong pin điện đó, tại cực dương xảy ra quá trình gì?
A. oxi hóa H+
B. oxi hóa Zn
C. khử Zn
D. khử H+
- Câu 250 : Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất:
A. CH3CH2CH2NH2
B. CH3CH2CH2OH
B. CH3CH2CH2OH
D. (CH3)3N
- Câu 251 : Chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H11Cl. Từ X có thể điều chế chất hữu cơ F theo sơ đồ sau:
A. 1-clopentan
B. 2-clo-3-metylbutan
C. 1-clo-2-metylbutan
D. 1-clo-3-metylbutan
- Câu 252 : Khi thủy phân hoàn toàn 0,02 mol peptit A mạch hở (được tạo bởi các amino axit chỉ có một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH) bằng dung dịch NaOH (dư 40% so với lượng phản ứng), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn có khối lượng tăng so với khối lượng A ban đầu là 8,60 gam. Số liên kết peptit có trong A là
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
- Câu 253 : Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên. Nếu hiệu suất của toàn bộ quá trình là 20% thì để điều chế 1 tấn PVC phải cần một thể tích khí thiên nhiên (xem khí thiên nhiên chứa 85% metan) là:
A. 3584,00m3
B. 4321,7m3
C. 3543,88m3
D. 4216,47m3
- Câu 254 : Hợp chất C6H5NHC2H5 có tên thay thế là
A. N- Etylbenzenamin
B. Etyl phenyl amin
C. N- Etylanilin
D. Etylbenzyl amin
- Câu 255 : Hòa tan hoàn toàn 26 gam hỗn hợp rắn gồm Fe2O3, Fe3O4, FeO, Fe trong 910 ml dung dịch HCl 1M (vừa đủ) thu được dung dịch X và giải phóng 4,368 lít H2 (đkc). Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa và nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị m là:
A. 37,44 gam
B. 31,20 gam
C. 28,08 gam
D. 24,96 gam
- Câu 256 : Cho m gam hỗn hợp X gồm vinylaxetilen (amol) và anđehit acrilic (b mol) tác dụng vừa đủ với 170 ml dung dịch Br2 2M. Mặt khác, m gam hỗn hợp X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 26,82 gam kết tủa. Trong m gam hỗn hợp X có tỉ lệ a so với b là
A. (3 : 4)
B. (2 : 3)
B. (2 : 3)
D. (3 : 2)
- Câu 257 : Chất hữu cơ Y là loại chất nhiệt dẻo, rất bền, cứng, trong suốt. Y không bị vỡ vụn khi va chạm và bền với nhiệt. Với những tính chất ưu việt như vậy nên Y được dùng làm kính máy bay, ô tô và trong y học dùng để làm răng giả, xương giả… Chất Y là
A. Plexiglas (thủy tinh hữu cơ)
B. Poli (phenol - fomanđehit)
C. Teflon
D. Polistiren
- Câu 258 : Hòa tan hết 8,56 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và CuO (tỉ lệ mol tương ứng là 3:2) trong lượng vừa đủ dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Điện phân dung dịch Y (điện cực trơ, có màng ngăn, hiệu suất 100%) với cường độ dòng điện không đổi 5A, đến khi khối lượng dung dịch giảm 11,18 gam thì dừng điện phân và thu được dung dịch Z. Dung dịch Z tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,1M trong H2SO4 loãng. Giá trị của V là
A. 240 ml
B. 80 ml
C. 160 ml
D. 400 ml
- Câu 259 : X là một anđehit mạch hở có số nguyên tử cacbon trong phân tử nhỏ hơn 4. Cho 1 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 2 mol Ag. Mặt khác, 1 mol X phản ứng tối đa với 2 mol H2 (Ni, toC). Phân tử khối của X là
A. 54
B. 44
C. 72
D. 56
- Câu 260 : Trong các phát biểu sau về nước cứng, phát biểu nào không đúng ?
A. Nước chứa ít Ca2+, Mg2+ hay không có chứa 2 loại ion này là nước mềm
B. Nước có chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+ là nước cứng
C. Nước cứng có chứa đồng thời các ion HCO3-, SO42-, Cl- là nước cứng toàn phần
D. Nước có chứa Cl- hay SO42- hoặc cả 2 loại ion này là nước cứng tạm thời
- Câu 261 : Cho 13,7 gam Ba vào 100 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 100 ml dung dịch FeSO4 0,7M thu được kết tủa Y để trong không khí đến khối lượng không đổi được kết tủa F. Khối lượng kết tủa F có giá trị là
A. 21,66 gam
B. 30,79 gam
C. 28,65 gam
D. 20,31 gam
- Câu 262 : Cho một thể tích không khí (chứa 20% oxi và 80% nitơ về thể tích) cần thiết đi qua bột than đốt nóng, thu được khí A chỉ chứa cacbon oxit và nitơ. Trộn khí A với một lượng không khí gấp 2 lần lượng cần thiết để đốt cháy cacbon oxit, ta được hỗn hợp khí B. Đốt cháy khí B, thu được hỗn hợp C có chứa 79,21% nitơ về thể tích (các thể tích khí và hơi đo ở cùng đk nhiệt độ và áp suất). Hiệu suất phản ứng đốt cháy cacbon oxit là
A. 32,52%
B. 65,04%
C. 85,04%
D. 42,52%
- Câu 263 : Cho các cân bằng sau:
A. (1) và (2)
B. (3) và (4)
C. (3), (4) và (5)
D. (2), (4) và (5)
- Câu 264 : Có 4 lọ đựng 4 dung dịch mất nhãn là: AlCl3, NaNO3, K2SO4, NH4NO3. Chỉ được phép dùng một chất làm thuốc thử để phân biệt thì có thể chọn chất nào trong các chất sau đây?
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch H2SO4
C. Dung dịch Ba(OH)2
D. Dung dịch AgNO3
- Câu 265 : Hợp chất A có công thức phân tử C4H6Cl2O2. Cho 0,1 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch có chứa 0,3 mol NaOH, thu được dung dịch hỗn hợp trong đó có hai chất hữu cơ gồm ancol etylic và chất hữu cơ X, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Khối lượng m là:
A. 9,6 gam
B. 23,1 gam
C. 11,4 gam
D. 21,3 gam
- Câu 266 : Khi điều chế Na trong công nghiệp người ta dùng hỗn hợp gồm 2 phần NaCl và 3 phần CaCl2 về khối lượng với mục đích chính là
A. Tạo ra nhiều chất điện li hơn làm tăng tính dẫn điện của hỗn hợp chất điện li
B. Tăng nồng độ ion Cl- làm quá trình khử Na+ đạt hiệu suất cao hơn
C. Giảm nhiệt độ nóng chảy
D. Tạo ra hỗn hợp có khối lượng riêng nhỏ nổi lên trên Na nóng chảy
- Câu 267 : Cho 17,08 gam một axit cacboxylic X đơn chức mạch hở tác dụng với 140 ml dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 26,128 gam chất rắn khan. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về X
A. Các dung dịch: AgNO3/NH3, Br2, KHCO3, C2H5OH đều phản ứng được với X
B. Công thức tổng quát của X là CnH2n-3COOH với n≥2
C. Trong phân tử chất X có tổng liên kết σ là 6 và có tổng liên kết π là 2
D. Đốt cháy 1 thể tích chất X cần vừa đủ 2,5 thể tích oxi đo ở cùng điều kiện
- Câu 268 : Hai nguyên tố X, Y thuộc 2 ô liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số hạt mang điện trong cả 2 nguyên tử X và Y là 66 (biết ZX< ZY). Hai nguyên tố X và Y lần lượt là
A. S và Cl
B. P và S
C. Cl và Ar
D. Si và P
- Câu 269 : Đốt cháy hoàn toàn 9,44 gam hỗn hợp E gồm một axit cacboxylic X không no đơn chức có 1 liên kết đôi (C=C) và một ancol đơn chức Y đã thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Mặt khác, tiến hành este hóa hỗn hợp E trong điều kiện thích hợp với hiệu suất bằng 60% thì thu được m gam este F. Giá trị của m là
A. 6,0 gam
B. 4,8 gam
C. 8,0 gam
D. 13,33 gam
- Câu 270 : Cho X, Y, Z, T lần lượt là các chất khác nhau có cùng (dung dịch nồng độ 0,001M): CH3NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin). Xếp các chất theo thứ tự pH tăng dần
A. Z,T,Y,X
B. X,Y,T, Z
C. Z,T, X, Y
D. Y, X, T, Z
- Câu 271 : Có các nhận định sau đây:
A. 2
B. 3
C.5
D. 4
- Câu 272 : Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường?
A. Propen
B. Toluen
C. Toluen
D. Stiren
- Câu 273 : Cho các dung dịch: glucozơ, mantozơ, saccarozơ, phenol, axit fomic, axetanđehit, ancol anlylic, anilin. Số dung dịch ở trên làm mất màu dung dịch brom với dung môi là nước
A. 7
B. 7
C. 5
D. 8
- Câu 274 : Đipeptit M, tripeptit P và tetrapeptit Q đều mạch hở và được tạo ra từ một aminoaxit X, mạch hở,phân tử có chứa một nhóm NH2. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là 15,73%. Thủy phân không hoàn toàn 69,3 gam hỗn hợp M, Q, P( tỉ lệ mol tương ứng là 1:1:1) thu được m gam M, 27,72 gam P, 6,04 gam Q và 31,15 gam X. Giá trị của m là
A. 17,6
B. 15,2
C. 8,8
D. 30,4
- Câu 275 : Điện phân dung dịch chứa x mol NaCl và y mol CuSO4 với điện cực trơ, màng ngăn xốp đến khi nước bị điện phân ở 2 điện cực thì ngừng. Thể tích khí ở anot sinh ra gấp 1,5 lần thể tích khí ở catot ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Quan hệ giữa x và y là:
A. y = 1,5x
B. x = 3y
C. x = 1,5y
D. x = 6y
- Câu 276 : Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Cho axetilen cộng H2O (t°, xúc tác HgSO4, H2SO4)tạo ra CH3CHO
B. Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím
C. Phenol ,anilin tác dụng với nước brom đều tạo kết tủa
D. Các chất :HCHO, CH3CHO , HCOOH,C2H2 đều tham gia phản ứng tráng bạc
- Câu 277 : Vai trò của criolit (Na3AlF6) trong sản xuất nhôm bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3 là:
A. 1, 2,4
B. 1, 3
C. 2, 3, 4
D. 1, 2, 3
- Câu 278 : Hai kim loại thường được điều chế bằng cách điện phân muối clorua nóng chảy là
A. Mg, Na
B. Zn, Na
C. Cu, Mg
D. Zn, Cu
- Câu 279 : Cho m gam hỗn hợp X gồm metanol, etilen glycol và glixerol tác dụng với Na dư thu được một lượng hiđro bằng lượng hiđro thoát ra từ phản ứng điện phân 538,8 ml dung dịch NaCl 2M điện cực trơ có màng ngăn xốp đến khi dung dịch chứa 2 chất tan có khối lượng bằng nhau. Đốt m gam hỗn hợp X cần 17,696 lít O2 (đktc).Giá trị m là
A. 22,10
B. 15,20
C. 21,40
D. 19,80
- Câu 280 : Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là
A. 0,05
B. 0,45
C. 0,25
D. 0,035
- Câu 281 : Cho các nhiệt độ sôi: 100,7 oC ; 21oC ; – 23oC ; 78,3oC. Đó là nhiệt độ sôi tương ứng của:
A. HCOOH, CH3OCH3, CH3CHO, C2H5OH
B. C2H5OH, CH3OCH3, CH3CHO, HCOOH
C. HCOOH, CH3CHO, CH3OCH3, C2H5OH
D. HCOOH, CH3CHO, C2H5OH ,CH3OCH3
- Câu 282 : Cho sơ đồ phản ứng điều chế Z từ
A. 2-metylbutan-2-ol; 2-metylbut-2-en
B. 3-metylbutan-1-ol; 3-metylbut-1-en
C. 3-metylbutan-2-ol; 2-metylbut-2-en
D. 2-metylbutan-2-ol; 3-metylbut-2-en
- Câu 283 : Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % P2O5 tương ứng với lượng photpho có trong thành phần của nó.Độ dinh dưỡng của phân lân trong supephotphat kép(chứa 98% Ca(H2PO4)2, còn lại là tạp chất không chứa photpho là
A. 60,68%
B. 59,47%
C. 61,92%
D. 25,96%
- Câu 284 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau : Glucozơ → C2H6O → C2H4 → C2H6O2 → C2H4O (mạch hở) → C2H4O2.Có bao nhiêu chất trong sơ đồ phản ứng trên có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 trong điều kiện thích hợp và bao nhiêu chất làm mất màu nước brom ?
A. 4 và 3
B. 3 và 3
C. 2 và 2
D. 5 và 2
- Câu 285 : Có 4 dung dịch, chứa 4 chất có công thức phân tử như sau: CH4O, CH5N, CH2O, CH2O2. Hóa chất dùng để nhận biết các dung dịch trên là
A. Giấy quỳ, dung dịch NaOH
B. Dung dịch AgNO3 /NH3, Na
C. Giấy quỳ, dung dịch AgNO3 /NH3
D. Giấy quỳ, dung dịch FeCl3
- Câu 286 : Cho hỗn hợp kim loại X gồm: Cu, Fe, Mg. Lấy 10,88 gam X tác dụng với clo dư thu được
A. 58,82%
B. 25,73%
C. 22,69%
D. 22,63%
- Câu 287 : Để mạ Ni lên một vật bằng thép người ta điện phân dung dịch NiSO4 với
A. catot là vật cần mạ , anot bằng sắt
B. anot là vật cần mạ , catot bằng Ni
C. catot là vật cần mạ , anot bằng Ni
D. anot là vật cần mạ , catot bằng sắt
- Câu 288 : Cho dãy các chất: C6H5OH, C6H5NH2, H2NCH2COOH, C2H5COOH, CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
- Câu 289 : Phát biểu đúng là
A. Vinyl axetat phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra ancol etylic
B. Phe nol phản ứng được với dung dịch Na2CO3
C. Thủy phân benzyl clorua thu được phe nol
D. Có 4 đồng phân amin có vòng ben zen ứng với công thức C7H9N
- Câu 290 : Hiđrat hóa hỗn hợp etilen và propilen có tỉ lệ mol 1:3 khi có mặt axit H2SO4 loãng thu được hỗn hợp ancol X. Lấy m gam hỗn hợp ancol X cho tác dụng hết với Na thấy bay ra 448 ml khí (đktc). Oxi hóa m gam hỗn hợp ancol X bằng O2 không khí ở nhiệt độ cao và có Cu xúc tác được hỗn hợp sản phẩm Y. Cho Y tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư thu được 2,808 gam bạc kim loại. Phần trăm số mol ancol propan-1-ol trong hỗn hợp là:
A. 75%
B. 25%
C. 12,5%
D. 7,5%
- Câu 291 : Khi điện phân dung dịch NaCl tại katôt xẩy ra quá trình nào
A. 2H2O – 4e → 4H+ + O2
B. Na++ e → Na
C. 2H2O + 2e → 2OH - + H2
D. 2Cl- - 2e → Cl2
- Câu 292 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm x mol Ba và y mol Al vào nước dư, thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Mối liên hệ giữa V, x và y là
A. V = 22,4 (x +3y)
B. V = 22,4 (x +y)
C. V = 11,2 (2x +3y)
D. V = 11,2 (2x +2y)
- Câu 293 : Cation M3+ có cấu hình e ngoài cùng là 2p6. Khi cho dung dịch MCl3 vào các ống nghiệm
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
- Câu 294 : Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó Oxi chiếm 19,46697567% về khối lượng) tan hết vào nước thu được dung dịch Y và 13,44 lít H2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 54,6
B. 10,4
C. 23,4
D. 27,3
- Câu 295 : Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. 2 phân tử NO2 có thể kết hợp với nhau thành phân tử N2O4 vì trong phân tử NO2 còn có 1 electron độc thân có thể tạo thành liên kết
B. Phân tử CO2 có cấu trúc thẳng hàng
C. Trên mỗi phân tử Nitơ còn 1 cặp electron chưa liên kết
D. NH3 có khả năng nhận proton vì trên nguyên tử N của NH3 còn 1 cặp electron có khả năng tạo liên kết cho nhận với ion H+
- Câu 296 : Chất được dùng để tẩy trắng nước đường trong quá trình sản xuất đường saccarozơ từ cây mía là:
A. clorua vôi
B. khí sufurơ
C. nước gia-ven
D. khí clo
- Câu 297 : Cho các phản ứng sau
A. 8
B. 6
C. 5
D. 7
- Câu 298 : Trong công nghiệp, hiện nay crom được điều chế theo sơ đồ sau:
A. 128,5 kg
B. 140,0 kg
C. 280,0 kg
D. 305,0 kg
- Câu 299 : Cho dãy các hợp chất thơm:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 300 : Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 301 : Cho một mẫu hợp kim Na-Ba vào nước, được 300 ml dung dịch X và 0,336 lít H2 (đktc). pH củadung dịch X bằng
A. 1
B. 13
C. 12
D. 11
- Câu 302 : Dung dịch muối nào dưới nào dưới đây có pH > 7 ?
A. NaHSO4
B. NaNO3
C. NaHCO3
D. (NH4)2SO4
- Câu 303 : Dãy nào sau đây đều thuộc loại tơ hóa học?
A. tơ axetat, tơ visco, bông
B. tơ tằm, tơ nitron, tơ axetat
C. tơ capron, tơ lapsan, tơ visco
D. tơ tằm, tơ nilon–6,6, tơ capron
- Câu 304 : Cho phản ứng oxi hóa – khử sau:
A. 15
B. 12
C. 17
D. 22
- Câu 305 : Cho các phản ứng:
A. X, Y, Z, T
B. X, Y, Z
C. X, Y
D. Y, Z
- Câu 306 : Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O4 tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng) theophương trình hoá học:
A. 44
B. 58
C. 82
D. 118
- Câu 307 : khi cho 0,15mol este đơn chức X tác dụng vừa đủ với 300 ml dd NaOH 1M và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 g.Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các tính chất trên là
A. 6
B. 4
C. 5
D. 2
- Câu 308 : Cho 6,125 gam KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc (dư), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì sốmol HCl bị oxi hóa là
A. 0,25
B. 0,3
C. 0,15
D. 0,05
- Câu 309 : Các hình vẽ sau mô tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong phòng thí nghiệm. Hình 3 có thể dùng để thu được những khí nào trong các khí sau: H2, C2H2 , NH3 , SO2 , HCl , N2.
A. H2, N2 , C2H2
B. HCl, SO2, NH3
C. N2, H2
D. H2 , N2, NH3
- Câu 310 : Để trung hoà 14 gam một chất béo cần 1,5 ml dung dịch KOH 1M. Chỉ số axit của chất béo đó là
A. 8
B. 7
C. 5
D. 6
- Câu 311 : Cho phương trình hóa học của phản ứng: X + 2Y → Z + T. Ở thời điểm ban đầu, nồng độ của chất X là 0,01 mol/l. Sau 20 giây, nồng độ của chất X là 0,008 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo chất X trong khoảng thời gian trên là
A. 5,0.10-4 mol/(l.s)
B. 1,0.10-4 mol/(l.s)
C. 4,0.10-4mol/(l.s)
D. 7,5.10-4 mol/(l.s)
- Câu 312 : Cho 10 gam hỗn hợp Cu, Fe (Fe chiếm 56% về khối lượng) vào 400 ml dung dịch HNO3 aM thấy giải phóng khí NO duy nhất và còn lại 0,24 gam chất không tan. Giá trị của a là
A. 0,9M
B. 1M
C. 0,85M
D. 1,1M
- Câu 313 : Chất nào sau đây tác dụng được với cả 3 chất: Na ; NaOH ; NaHCO3
A. HO-C6H4-OH
B. C6H5-COOH
C. C6H5OH
D. H-COO-C6H5
- Câu 314 : Cấu hình e nào sau đây viết đúng?
A. 26Fe: [Ar] 4S13d7
B. 26Fe2+: [Ar] 4S23d4
C. 26Fe3+: [Ar] 3d5
D. 26Fe2+: [Ar] 3d1 4S2
- Câu 315 : Nung nóng 37,92 gam KMnO4 một thời gian thu được 35,36 gam chất rắn X. Trộn m gam kaliclo rát với chất rắn X thu được chất rắn Y. Cho toàn bộ chất rắn Y vào dung dịch HCl đặc dư thu được 15,904 lít khí Cl2 (đktc) giá trị của m là:
A. 17,78gam
B. 22,05gam
C. 13,23gam
D. 11,025 gam
- Câu 316 : Phản ứng nào sau đây khi cân bằng có tổng hệ số nguyên tối giản (của các chất phản ứng và sản phẩm) lớn nhất?
A. K2Cr2O7 + Na2S + H2SO4→ S + …..
B. K2Cr2O7 + FeI2 + H2SO4→ ….
C. CrCl3 + Cl2 + NaOH → …..
D. K2Cr2O7 + H2S + H2SO4→ S + ….
- Câu 317 : Hòa tan hoàn toàn m gam ZnCl2 vào nước được dung dịch X. Nếu cho 220ml dung dịch KOH 2M vào X thì thu được 5a gam kết tủa. Mặt khác nếu cho 260ml dung dịch KOH 2M vào X thì thu được 3a gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 21,76
B. 27,2
C. 13,6
D. 16,32
- Câu 318 : Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng: H2(k) + Cl2(k) 2HCl(k) (∆H < 0) . Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng yếu tố nào sau đây?
A. Nồng độ khí H2
B. Áp suất
C. Nồng độ khí Cl2
D. Nhiệt độ
- Câu 319 : Cho các chất sau: p – HOCH2 – C6H4 – CH2OH; m – CH3 – C6H4 – OH; m- CH3O – C6H4 – Cl; 0- CH3 – C6H4 – CH2OH; catechol (0 – đihidroxibenzen); phenol; m – CH3 – C6H5ONa. Số chất trong các chất trên tác dụng với dung dịch Br2 có khả năng tạo ra được dẫn xuất tribrom là:
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 320 : Chất M có công thức pân tử C5H8O2. Cho m gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 2gam NaOH tạo ra 4,7 gam muối. Kết luận nào sau dây là đúng với chất M
A. M có phản ứng tráng bạc, nhưng không làm mất màu nước brom
B. M có phản ứng tráng bạc và có làm mất màu nước brom
C. M không tham gia phản ứng tráng bạc nhưng có làm mất màu nước brom
D. M có khả năng làm đổi màu quì tím thành đỏ
- Câu 321 : X là hỗn hợp của N2 và H2 có tỉ khối so với H2 là 4,25. Nung nóng X một thời gian trong bình kín có xúc tác phù hợp thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối Y so với X bằng 0,7. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là:
A. 50%
B. 40%
C. 20%
D. 60%
- Câu 322 : Tác benzen (ts0 = 800C) và axit axetic (ts0 = 1180C) ra khỏi nhau có thể dùng phương pháp.
A. Chưng cất ở áp suất thấp
B. Chưng cất ở áp suất thường
C. Chiết bằng dung môi hexan
D. Chiết bằng dung môi etanol
- Câu 323 : Khi thủy phân hoàn toàn 0,1 mol peptit A mạch hở (A tạo bởi các aminoaxit có 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl) bằng lượng dung dịch NaOH gấp đôi lượng cần phản ứng. Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng được hỗn hợp chất rắn tăng so với khối lượng A là 78,2 gam. Số liên kết peptit trong A là
A. 20
B. 10
C. 18
D. 9
- Câu 324 : Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2; AgNO3 và Ca(NO3)2 (số mol của AgNO3 gấp 4 lần số mol của Ca(NO3)2 thu được hỗn hợp khí Y. Hấp thụ hoàn toàn khí Y vào H2O dư thu được dung dịch Z (không có khí bay ra). Thành phần phần trăm theo khối lượng của Fe(NO3)2 trong hỗn hợp X là:
A. 64,98%
B. 25,93%
C. 36,95%
D. 63,05%
- Câu 325 : Cho các chất sau: C2H4; C2H2; CH2 = CH – Cl; C2H5OH; CH3COOCH = CH2; C2H6; CH3CHCl2; C4H10; CH3COONa; số các chất đều có khả năng tạo ra axetandehit bằng 1 phản ứng là:
A. 7
B. 8
C. 6
D. 5
- Câu 326 : Hỗn hợp A gồm 2 ancol X, Y đều no, đơn chức, hở, có số mol bằng nhau và MX< MY. Lấy 15,9 gam hỗn hợp A tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). Mặt khác oxi hóa 10,6 gam hỗn hợp A bằng CuO đun nóng rồi cho toàn bộ sản phẩm tạo thành tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 43,2 gam Ag. Số CTCT phù hợp với Y là:
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
- Câu 327 : Hợp chất nào dưới đây có tính bazo yếu nhất?
A. Metyl amin
B. Điphenylamin
C. Anilin
D. Amoniac
- Câu 328 : Dung dịch X gồm CH3COOH 0,03M và CH3COONa 0,01M. Biết ở 250C; Ka của CH3COOH là 1,75.10-5; bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 250C là:
A. 4,28
B. 4,04
C. 4,76
D. 6,28
- Câu 329 : Ancol X có chứa 64,85%C về khối lượng.Khi đun X với H2SO4 đặc ở 1800C thì thu được 1 anken duy nhất. Số chất có thể có của X là:
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
- Câu 330 : Trong một cốc nước có chứa 0,01 mol Na+; 0,02mol Mg2+; 0,01 mol Ca2+; 0,02 mol Cl-; 0,05 mol . Đun sôi nước trong cốc hồi lâu thì thu được nước thuộc loại nào?
A. Nước có tính cứng vĩnh cửu
B. Nước mềm
C. Nước có tính cứng toàn phần
D. Nước có tính cứng tạm thời
- Câu 331 : Hợp chất hữu cơ X có chứa vòng benzen có CTPT C8H8Cl2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH loãng đun nóng thấy tỉ lệ mol X và NaOH phản ứng 1:2; sau phản ứng thu được chất hữu cơ Y có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thích hợp. Số công thức cấu tạo có thể có của X là:
A. 6
B. 3
C. 7
D. 5
- Câu 332 : Điện phân 200ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 xM; KCl yM (điện cực trơ, màng năng) đến khi nước bắt đầu điện phân ở cả 2 đầu điện cực thì dừng lại. Dung dịch sau điện phân có khối lượng giảm 14 gam so với dung dịch ban đầu và dung dịch này hòa tan tối đa 3,96 gam Zn(OH)2. Biết thời gian điện phân là19300 giây. Giá trị của x, y, cường độ dòng điện là:
A. 0,6M; 0,8M; 1,2A
B. 1M; 1,5M; 1A
C. 1M;2M; 2A
D. 0,6M;2M;2A
- Câu 333 : Tiến hành các thí nghiệm sau:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
- Câu 334 : Cho các chất sau: Si, SiO2; CO;CO2; Na2CO3; NaHCO3; Na2SiO3. Số chất phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 loãng ở nhiệt độ phòng là:
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 335 : Dung dịch X chứa hỗn hợp các muối NaCl, CuCl2; AlCl3 và ZnCl2. Kim loại đầu tiên thoát ra ở catot trong quá trình điện phân dung dịch X là:
A. Zn
B. Cu
C. Na
D. Al
- Câu 336 : Hấp thụ 11,2 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH, y mol K2CO3; sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Phần 1: Cho từ từ vào 200ml dung dịch HCl 2M thu được 7,168 lít CO2(đktc). Phần 2: Cho tác dụng Ca(OH)2 dư thu được 40 gam kết tủa. Giá trị của x, y lần lượt là:
A. 0,4 và 0,3
B. 0,1 và 0,3
C. 0,2 và 0,3
D. 0,3 và 0,3
- Câu 337 : Cho các phản ứng sau:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 6
- Câu 338 : Trung hòa 11,8 gam axitcacboxylic X bằng dung dịch KOH; thu được 19,4 gam muối. Công thức của X là:
A. C2H7COOH
B. HOOC – C2H4 – COOH
C. HOOC – CH2 – COOH
D. HOOC – COOH
- Câu 339 : Cho các chất: NaOH; HF; C6H5ONa; CH3COOH; C2H5OH, C12H22O11 (saccarozo); HCOONa; NaCl, H2SO4; C3H5(OH)3. Số chất điện ly và chất điện li mạnh là:
A. 8 và 6
B. 7 và 5
C. 7 và 6
D. 8 và 5
- Câu 340 : Cho hợp chất hữu cơ X có CTPT C3H12N2O3 phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được hỗn hợp khí gồm 2 chất Y và Z đều làm xanh quì tím ẩm trong đó có 1 chất khi tác dụng với HNO2 giải phóng N2. Phần dung dịch sau phản ứng đem cô cạn chỉ thu được các hợp chất vô cơ. Công thức cấu tạo củaX là:
A. NH2COONH2(CH3)2
B. NH2COONH3CH2CH3
C. NH2CH2CH2COONH4
D. CH3CH2NH3OCOONH4
- Câu 341 : Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp s là 7. Ở trạng thái cơ bản X có 6 electron độc thân. Số hạt mang điện của một nguyên tử Y ít hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 32 hạt. Hợp chất tạo bởi X, Y có tính lưỡng tính. Công thức tạo bởi X và Y có dạng
A. XY2
B. X3Y2
C. X2Y3
D. X2Y
- Câu 342 : Cho dãy các kim loại: Ca, Ba, Al, K, Mg, Cu. Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng dư dung dịch FeCl3 thu được kết tủa là:
A. 5
B. 3
C. 6
D. 3
- Câu 343 : Cho các polime sau: PE, PS, Cao su, Bakelit, PVA, PVC. Số polieme dùng để tạo ra chất dẻo là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
- Câu 344 : Hòa tan hoàn toàn m gam bột Al vào 100ml dung dịch KOH 2M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với 290ml dung dịch HCl 1M thu được 7,02 gam kết tủa. Tính m?
A. 2,7 gam
B. 1,62 gam
C. 3,24 gam
D. 2,16 gam
- Câu 345 : Cho sơ đồ phản ứng sau:
A. C2H5COOH
B. CH2BrCHBrCH3
C. CH3COCH2Br
D. CHBr3 CH3COOH
- Câu 346 : Cho m gam hỗn hợp A gồm bột Fe và Cu có tỉ lệ khối lượng tương ứng là 2:3 vào 200ml dung dịch AgNO3 2M sau một thời gian phản ứng thu được 62,4 gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X rồi thêm 27,3 gam bột Zn vào Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 28,7 gam chất rắn Z. Để hòa tan hết m gam hỗn hợp A bằng dung dịch HNO3 tạo sản phẩm khử duy nhất là NO thì cần số mol HNO3 tối thiểu là:
A. 1.53
B. 1.6
C. 1.48
D. 1.8
- Câu 347 : Dùng 100 tấn quặng có chứa 80% khối lượng là Fe3O4 (còn lại là tạp chất trơ) để luyện gang (có 95% Fe về khối lượng) với hiệu suất quá trình là 93% thì khối lượng của gang thu được là:
A. 56,2 tấn
B. 55,8 tấn
C. 60,9 tấn
D. 56,71 tấn
- Câu 348 : Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Trong các chất dưới đây: NaOOC – COOH; CH2O; CH3COONa; ClNH3CH2COOH; Al2O3; ClH3NCH2C6H4COOH; Pb(OH)2 có 4 chất lưỡng tính
B. Bằng phương pháp hóa học không thể phân biết được glucozo, fructozo và mantozo, chỉ bằng một thuốc thử duy nhất là nước brom
C. Metylamin, glixin, alanin, Ala – Gly – Lys; anilin khi tác dụng với HNO2 ở nhiệt độ thấp đều tạo ra khí N2
D. Từ mỗi chất sau đây: metylamin, đimetylamin, etylamin, glixin chỉ bằng 1 phản ứng đều có thể tạo thành khí N2
- Câu 349 : Chất X mạch hở có công thức CxYyCl2. Khi cho tất cả các đồng phân của X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH đun nóng thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có ba ancol có khả năng hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam. Công thức của X là
A. C5H10Cl2
B. C3H6Cl2
C. C4H8Cl2
D. C4H6Cl2
- Câu 350 : Có 5 dd hoá chất không nhãn, mỗi dd nồng độ khoảng 0,1M của một trong các muối sau: KCl, Ba(HCO3)2, K2CO3, K2S ,K2SO3. Chỉ dùng một dd thuốc thử là dd H2SO4 loãng nhỏ trực tiếp vào mỗi dd thì có thể phân biệt tối đa mấy dung dịch ?
A. 1 dung dịch
B. 3 dung dịch
C. 5 dung dịch
D. 2 dung dịch
- Câu 351 : Cho phản ứng 2Al + 2H2O + 2OH-→ 2AlO2-+ 3H2. Chất oxi hóa là:
A. Al
B. H2O và OH-
C. OH-
D. H2O
- Câu 352 : Thủy phân 34,2 gam mantozơ với hiệu suất 50%. Dung dịch thu được sau phản ứng cho tác dụng với dd AgNO3/ NH3 dư. Khối lượng Ag kết tủa là:
A. 21,6 gam
B. 10,8 gam
C. 32,4 gam
D. 43,2 gam
- Câu 353 : Axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) tác dụng với chất X có xúc tác H2SO4 tạo ra metyl salixylat dùng làm thuốc xoa bóp, còn tác dụng với chất Y tạo ra axit axetyl salixylat (aspirin) dùng làm thuốc cảm. Các chất X và Y lần lượt là
A. Etanol và anhiđrit axetic
B. Metanol và axit axetic
C. Metanol và anhiđrit axetic
D. Etanol và axit axetic
- Câu 354 : Hỗn hợp X gồm: Na, Ca, Na2O và CaO. Hòa tan hết 5,13 gam hỗn hợp X vào nước thu được
A. 6,0
B. 5,4
C. 7,2
D. 4,8
- Câu 355 : X là hỗn hợp gồm axit cacboxylic đơn chức Y và ancol no Z, đều mạch hở và có cùng cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần 12,6 gam O2; sau phản ứng thu được 6,72 lít CO2(đktc) và 5,85 gam nước. Este hóa hoàn toàn 0,2 mol X thì khối lượng este tối đa thu được là:
A. 11,50 gam
B. 8,55 gam
C. 10,17 gam
D. 12,50 gam
- Câu 356 : Khi cho xenlulozo phản ứng hoàn toàn với anhidric axetic (CH3CO)2O thu được 18 gam CH3COOH và 33,66 gam hỗn hợp X gồm amol xenlulozo triaxetat và b mol xenlulozo đi axetat. Tỉ lệ a: b trong x là:
A. 4: 9
B. 3:2
C. 4:7
D. 2:3
- Câu 357 : Cho các hạt vi mô: S2-; N, P, Fe3+; Cl. Hạt vi mô nào có số electron độc thân lớn nhất và bằng bao nhiêu:
A. Fe3+; 5
B. N và P, 5
C. Cl, 7
D. S2-; 4
- Câu 358 : Hỗn hợp khí X gồm 0,45 mol etilen, 0,15mol metyl axetilen, 0,1 mol vinylaxetilen và a mol H2. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 12,6. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom (dư) thì có 104 gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của a là:
A. 0,4
B. 1,0
C. 0,7
D. 0,8
- Câu 359 : Dãy nào sau đây gồm các polime nhân tạo
A. Tơ nilon – 6,6, bông, tinh bột, tơ capron
B. Tơ visco, tơ axetat, xenlulozo
C. Xenlulozo, tinh bột, tơ tằm
D. tơ lapsan, PVA, thủy tinh hữu cơ
- Câu 360 : Đốt cháy m gam một chất béo trung tính X cần 67,2 lít O2 (đktc) sau phản ứng cho sản phẩm vào bình đựng Ca(OH)2 dư thu được 213,75 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 129,15 gam. Nếu cho m gam chất béo này tác dụng với KOH dư thì sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 36 gam
B. 39 gam
C. 35,7 gam
D. 38,8 gam
- Câu 361 : Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là:
A. CO và CH4
B. CH4 và NH3
C. SO2 và NO2
D. CO và CO2
- Câu 362 : Dung dịch X chứa: FeCl3; CuCl2; AlCl3; NaCl, CdCl2; ZnCl2; MgCl2. Sục khí H2S đến dư vào dung dịch X. Số kết tủa khác nhau thu được là:
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 363 : Cho các mệnh đề sau:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
- Câu 364 : Hỗn hợp M gồm andehit X và xeton Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam M cần dùng vừa đủ 0,4 mol O2; thu được 0,35 mol CO2 và 0,35 mol H2O. Số mol của Y trong m gam M có thể là:
A. 0,08 mol
B. 0,06 mol
C. 0,10 mol
D. 0,05mol
- Câu 365 : Sục 8,96 lít CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,5M và Ba(OH)2 0,25M, phần nước lọc sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn lần lượt cho tác dụng với các dung dịch HNO3; BaCl2; Na2CO3; Ca(OH)2; NaHSO4; NaOH. Số chất có xảy ra phản ứng là:
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
- Câu 366 : Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol một peptit X (X được tạo thành từ amino axit chỉ chứa một nhóm – NH2 và 1 nhóm – COOH) cần 59,136 lít O2 (đktc) thu được 48,384 lít CO2 và 33,12 gam H2O. Nếu cho 0,1 mol X thủy phân hoàn toàn trong 600ml dung dịch KOH 2M thu được m gam chất rắn. Số liên kết peptit trong X và giá trị m lần lượt là:
A. 10 và 114,8 gam
B. 9 và 114,8 gam
C. 9 và 149,4 gam
D. 9 và 134 gam
- Câu 367 : Sự mô tả nào sau đây không đúng hiện tượng hóa học?
A. Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch natri phenolat thấy dung dịch bị vẩn đục
B. Cho stiren vào nước brom thấy nước brom bị mất màu và thu được một dung dịch đồng nhất trong suốt.
C. Cho quì tím vào dung dịch phenylamoni clorua thấy quì tím chuyển sang màu đỏ
D. Cho từ từ dung dịch brom vào dung dịch natri phenolat thấy dung dịch bị vẩn đục
- Câu 368 : Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ
B. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy giảm dần từ Li đến Cs
C. Các kim loại kiềm đều tác dụng với nước ở ngay nhiệt độ phòng
D. Các kim loại kiềm đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện
- Câu 369 : Cho 3 dung dịch chứa 3 muối X, Y và Z (có các gốc axit khác nhau). Biết
A. NaHCO3; Na2SO4; Ba(HCO3)2
B. Na2S; AlCl3; AgNO3
C. Na2S; AgNO3; AlCl3
D. Na2CO3; Ba(HCO3)2; NaHSO4
- Câu 370 : Hoà tan kali cromat vào nước được dung dịch X, thêm dung dịch H2SO4 loãng dư vào X được dung dịch Y. Cho dung dịch KOH dư vào Y được dung dịch Z, cho dung dịch H2SO4 loãng dư vào Z được dung dịch T. Màu của các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Vàng, da cam, vàng, da cam.
B. Vàng, da cam, vàng, đỏ.
C. Da cam, vàng, xanh tím, xanh.
D. Da cam, vàng, da cam, vàng.
- Câu 371 : Đốt cháy hoàn toàn 29,16 gam hỗn hợp X gồm RCOOH, C2H3COOH, và (COOH)2 thu được m gam H2O và 21,952 lít CO2 (đktc). Mặt khác, 29,16 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với NaHCO3 dư thu được 11,2 lít (đktc) khí CO2.Giá trị của m là
A. 10,8 gam
B. 12,6 gam
C. 8,1gam
D. 9 gam
- Câu 372 : Chất X là một aminoaxit thiên nhiên, mạch không nhánh, trong phân tử chỉ chứa một nhóm – NH2 và một nhóm –COOH. Cho 13,1 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 16,75 gam muối khan. Tên gọi của X là
A. Axit a -aminovaleric.
B. Axit e -aminocaproic.
C. Axit 2-amino-2-metylpentanoic.
D. Axit 2-aminohexanoic.
- Câu 373 : Hoà tan hoàn toàn m1 gam hỗn hợp 3 kim loại X,Y (đều có hoá trị II), Z ( hoá trị III) vào dung dịch HCl dư thấy có V lít khí thoát ra (ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì được m2 gam muối khan. Biểu thức liên hệ giữa m1, m2, V là
A. m2 = m1+ 35,5V.
B. m2 = m1+ 71V.
C. 112m2 = 112m1 + 71V.
D. 112m2 = 112m1 + 355V.
- Câu 374 : Cho các monome sau: stiren, toluen, metylaxetat, vinylaxetat, metylmetacrylat, but-2-in, benzen, etylen glicol, valin, isopren. Số monome tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
- Câu 375 : Tiến hành các thí nghiệm sau:
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
- Câu 376 : Khi cho dung dịch chứa x mol H3PO4 tác dụng với dung dịch chứa y mol NaOH, khi y = 2x ta thu được muối nào sau đây:
A. NaH2PO4
B. NaH2PO4 và Na3PO4
C. Na2HPO4
D. Na3PO4
- Câu 377 : Một loại phân lân supephotphat đơn có chứa 31,31% Ca(H2PO4)2 về khối lượng (còn lại là các tạp chất không chứa photpho), được sản xuất từ quặng photphorit. Độ dinh dưỡng của phân lân là
A. 16,00%
B. 8,30%
C. 19,00%
D. 14,34%.
- Câu 378 : Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thấy xuất hiện kết tủa màu
A. SO2
B. H2S
C. NH3
D. CO2
- Câu 379 : Cho 18,4 gam hỗn hợp Y gồm ancol metylic, ancol anlylic và etylen glicol tác dụng với Na kim loại (dư) thu được V lít khí H2 (ở đktc). Mặt khác, đốt 18,4 gam hỗn hợp Y, thu được 30,8 gam CO2 và 18,0 gam H2O. Giá trị của V là
A. 3,36
B. 2,24
C. 4,48
D. 5,60
- Câu 380 : Cho phương trình ion sau: Zn + + ¾® + NH3 + H2O
A. 12
B. 19
C. 23
D. 18
- Câu 381 : Trong sơ đồ chuyển hoá: S → FeS → H2S → H2SO4 → SO2 → S có ít nhất bao nhiêu phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá-khử?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
- Câu 382 : Hoà tan m gam hỗn hợp Na, K, Ba vào nước dư thu được 800ml dung dịch X và 0,896 lít H2(đktc). pH của dung dịch X bằng:
A. 11
B. 1
C. 12
D. 13
- Câu 383 : Hiđro hóa chất hữu cơ X mạch hở thu được isopentan. Đốt cháy hoàn toàn X thu được số mol H2O gấp 4 lần số mol X đã cháy. Vậy số CTCT của X thỏa mãn là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
- Câu 384 : Cho 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào 250 ml dung dịch Al2(SO4)3 x(M) thu được 42,75 gam kết tủa. Thêm tiếp 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào hỗn hợp phản ứng thì lượng kết tủa thu được là 94,2375 gam. Giá trị của x là
A. 0,15
B. 0,3
C. 0,25
D. 0,45
- Câu 385 : Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 386 : Cho V lít hỗn hợp khí A gồm clo và oxi tác dụng vừa hết với hỗn hợp B gồm 0,2 mol Al và 0,1 mol Mg thì thu được 25,2 gam hỗn hợp muối clorua và oxit của 2 kim loại. Số mol của Cl2 có trong V lít hỗn hợp khí A là
A. 0,15
B. 0,25
C. 0,2
D. 0,3
- Câu 387 : Hỗn hợp X gồm ankin Y và H2 có tỉ lệ mol là 1:2. Dẫn 13,44 lít hỗn hợp X (đktc) qua Ni, nung nóng thu được hỗn hợp Z có tỉ khối so với H2 là 11. Dẫn hỗn hợp Z qua dung dịch Br2 dư, sau phản ứng hoàn toàn thấy có 32 gam Br2 đã phản ứng. Công thức của ankin Y là:
A. C4H6
B. C5H8
C. C3H4
D. C2H2
- Câu 388 : Hòa tan hết 4 gam hỗn hợp A gồm Fe và 1 oxit sắt trong dung dịch axit HCl (dư) thu được dung dịch X. Sục khí Cl2 cho đến dư vào X thu được dung dịch Y chứa 9,75 gam muối tan. Nếu cho 4 gam A tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được V lít NO(sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của V là
A. 0,747
B. 1,120
C. 0,726
D. 0,896
- Câu 389 : Cho một axit cacboxylic đơn chức tác dụng với etylen glicol thu được một este duy nhất. Cho 0,1 mol este này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 16,4 gam muối. Axit đó là
A. CH3COOH
B. C2H3COOH
C. HCOOH
D. C2H5COOH
- Câu 390 : Hỗn hợp X gồm axit oxalic, axetilen, propanđial và vinyl fomat (trong đó số mol của axit oxalic và axetilen bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần dùng vừa đủ 1,125 mol O2, thu được H2O và 55 gam CO2. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư thì thu được tối đa bao nhiêu lít CO2 (ở đktc)?
A. 2,8 lít
B. 8,6 lít
C. 5,6 lít
D. 11,2 lít
- Câu 391 : Cho các axit sau:(1) etanoic; (2) cloetanoic;(3) 3-clopropanoic; (4) floetanoic. Sự sắp xếp nào đúng với chiều tăng dần tính axit của các axit đó?
A. (1) < (3) < (2) < (4)
B. (3) < (1) < (2) < (4)
C. (3) < (4) < (2) < (1)
D. (1) < (3) < (4) < (2)
- Câu 392 : Một hỗn hợp gồm hai ankol đơn chức. Cho m gam hỗn hợp tác dụng với K dư thu được 5,6 lít khí ở đktc. Nếu lấy m gam hỗn hợp trên đun với dung dịch H2SO4 đặc ở 1400C thu được tối đa 13,5 gam hỗn hợp ba ete. Giá trị của m là
A. 13,5
B. 18
C. 9
D. 15
- Câu 393 : Trong bình kín thể tích không đổi 56lít chứa N2, H2 theo tỉ lệ thể tích 1 : 4 ở nhiệt độ 00C, áp suất 200atm và ít xúc tác (thể tích xúc tác không đáng kể). Nung nóng bình một thời gian sau đưa về 00C thấy áp suất giảm 5% so với ban đầu. Tính hiệu suất phản ứng tổng hợp amoniac là
A. 20%
B. 12,5%
C. 15%
D. 10%
- Câu 394 : Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH. Trong các dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
- Câu 395 : Dung dịch X chứa 5 loại ion Mg2+, Ba2+, Ca2+, 0,5 mol Cl- và 0,3 mol NO3- . Thêm từ từ dung dịch Y chứa hỗn hợp K2CO3 1M và Na2CO3 1,5M vào dung dịch X đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì thể tích dung dịch Y cần dùng là :
A. 160 ml
B. 600 ml
C. 320 ml
D. 480ml
- Câu 396 : Khi cho hỗn hợp Fe3O4 và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được chất rắn X và dung dịch Y. Dãy nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với dd Y?
A. BaCl2, HCl, Cl2
B. NaOH, Na2SO4,Cl2
C. KI, NH3, NH4Cl
D. Br2, NaNO3, KMnO4
- Câu 397 : Cho các chất: saccarozơ, vinyl axetat, đimetylamin, glyxylglyxin (gly-gly), axit glutamic, phenol, glixerol; metylamoni clorua. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 398 : Thủy phân 445,05 gam peptit Val-Gly-Gly-Val-Gly thu được hỗn hợp X gồm 127,5 gam Gly; 163,8 gam Val; 39,6 gam Gly-Gly; 87 gam Val-Gly; 23,1 gam Gly-Val-Gly và m gam một pentapeptit X1. Giá trị của m là ( Cho biết khối lượng mol của Val và gly lần lượt là 117 và 75)
A. 4,050
B. 58,050
C. 22,059
D. 77,400
- Câu 399 : Điện phân dung dịch gồm 0,1 mol AgNO3; 0,2 mol Cu(NO3)2; 0,1 mol Fe(NO3)3 với điện cực trơ, cường độ dòng điện 40A trong thời gian 965 giây thì khối lượng kim loại được giải phóng ở
A. 29,2 gam
B. 10,8 gam
C. 17,2 gam
D. 23,6 gam
- Câu 400 : Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trương axit , thu đươc dung dich X . Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nong, thu đươc m gam Ag. Giá trị của m là
A. 2,16
B. 4,32
C. 21,60
D. 43,20
- Câu 401 : Có hỗn hợp gồm Si và Al. Hỗn hợp này phản ứng được với dãy các dung dịch nào sau đây:
A. NaOH KOH
B. BaCl2 và AgNO3
C. HCl, HF
D. Na2CO3 và KHCO3
- Câu 402 : Cho V ml dung dịch HCl 2M vào 300 ml dung dịch chứa NaOH 0,6M và NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]) 1M đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 15,6 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là
A. 390
B. 190
C. 400
D. 490
- Câu 403 : Hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Oxi hoá hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X có khối lượng m gam bằng CuO ở nhiệt độ thích hợp, thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ Ychứa hai anđehit. Cho Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 54 gam Ag. Công thức hai anđehit là
A. CH3CHO, C2H5CHO
B. C2H5CHO, C3H7CHO
C. C4H9CHO, C3H7CHO
D. HCHO, CH3CHO
- Câu 404 : Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C2H4O2. Chất X phản ứng được với kim loại Na và tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hoà tan được CaCO3. Công thức của X, Y lần lượt là
A. CH3COOH, HOCH2CHO
B.HOCH2CHO, CH3COOH
C. HCOOCH3, HOCH2CHO
D. HCOOCH3, CH3COOH
- Câu 405 : Cho các phản ứng sau:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 406 : Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100oC. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, toàn bộ lượng KCl sinh ra cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 71,75 gam kết tủa. Dung dịch KOH trên có nồng độ là
A. 0,48M
B. 0,4M
C. 0,2M
D. 0,24M
- Câu 407 : Cho các dung dịch: axit fomic, etanđial, lòng trắng trứng, alanylglyxylvalin (Ala-Gly-Val), fructozơ, propan-1,3-điol, phenol, glyxylalanin (Gly-Ala), trianmitin, saccarozơ. Số dung dịch hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 408 : Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), sinh ra 0,448 lít khí (ở đktc). Kim loại M là
A. Li
B. Rb
C. Na
D. K
- Câu 409 : Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?
A. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic
B. Trùng ngưng axit e-aminocaproic.
C. Trùng hợp metyl metacrylat.
D. Trùng hợp vinyl xianua.
- Câu 410 : Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. HCOO-C(CH3)=CH2
B. CH3COO-CH=CH2
C. CH2=CH-COO-CH3
D. HCOO-CH=CH-CH3
- Câu 411 : Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với H2 là 17. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là
A. 3,39
B. 6,6
C. 5,85
D. 7,3
- Câu 412 : Hỗn hợp X gồm ba amin: propan-1-amin (propylamin), propan-2-amin (iso-propylamin) và N-metyletanamin (etyl metylamin). Cho 8,85 gam X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 100
B. 300
C. 200
D. 150
- Câu 413 : Axit fomic có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Mg, Cu, dung dịch AgNO3/NH3, NaHCO3
B. Mg, Ag, CH3OH/H2SO4 đặc nóng
C. Mg, dung dịch AgNO3/NH3 dung dịch NaCl
D. Mg, dung dịch AgNO3/NH3, NaHCO3
- Câu 414 : Hòa tan hoàn toàn 31,25 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn trong dung dịch HNO3, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol N2O và 0,1 mol NO. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 157,05 gam hỗn hợp muối. Vậy số mol HNO3 đã bị khử trong phản ứng trên là:
A. 0,40 mol
B. 0,5 mol
C. 0,45 mol
D. 0,30 mol
- Câu 415 : Trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành thí nghiệm của kim loại Cu với HNO3 đặc. Biện pháp xử lí tốt nhất để khí tạo thành khi thoát ra ngoài it gây ô nhi ễm môi trường nhất là
A. nút ông nghiệm bằng bông tẩm dung dịch Ca(OH)2
B.nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước
C. nút ống nghiệm bằng bông khô
D. nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.
- Câu 416 : Cho a gam Na vào 160 ml dung dịch gồm Fe2(SO4)3 0,125M và Al2(SO4)3 0,25M. Tách kết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi thì thu được 5,24 gam chất rắn. Giá trị a nào sau đây là phù hợp?
A. 11,5
B. 9,2
C.10,35
D. 9,43
- Câu 417 : Thực hiện các thí nghiệm sau:
A. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2
B. C2H4(OH)2 và C3H5(OH)3
C. CH3OH và C2H5OH
D. C2H5OH và C3H7OH
- Câu 418 : Cho các thí nghiệm sau :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 419 : Nung 10,84 gam hỗn hợp X gồm 2 muối natri của 2 axit cacboxylic (một axit đơn chức và một axit hai chức) với NaOH dư thu được 2,24 lít khí metan (đktc). Hãy cho biết, nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X bằng oxi thì thu được bao nhiêu gam Na2CO3?
A. 5,3 gam
B. 6,36 gam
C. 7,42 gam
D. 8,48 gam
- Câu 420 : Hỗn hợp X gồm chất Y (C2H8N2O4) và chất Z (C5H10N2O3); trong đó, Y là muối của axit đa chức, Z là đipeptit mạch hở. Cho 33,2 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,3 mol khí. Mặt khác 33,2 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là:
A. 18,25
B. 37,20
C. 23,70
D. 31,75
- Câu 421 : Cho các dãy chuyển hóa:
A. lần lượt là ClH3NCH2COONa.và ClH3NCH2COONH4
B. lần lượt là ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa
C. lần lượt là ClH3NCH2COONa và ClH3NCH2COONa
D. lần lượt là ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa
- Câu 422 : Nhận xét nào đúng khi điện phân dung dịch chứa hỗn hợp HCl và H2SO4?
A. pH dung dịch giảm dần trong suốt quá trình điện phân
B. pH dung dịch tăng lên đến giá trị nhất định rồi không thay đổi nữa
C. pH dung dịch giảm xuống đến giá trị nhất định rồi tăng lên
D. pH dung dịch tăng dần đến giá trị nhất định rồi giảm xuống
- Câu 423 : Dãy nào sau đây gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần về khả năng khử H2O?
A. K, Na, Mg, Al
B. Al, Mg, Na, K
C. Mg, Al, Na, K
D. Al, Mg, K, Na
- Câu 424 : Cho dãy điện hóa sau có E0 tăng dần từ trái sang phải: Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây có thể xảy ra:
A. Fe và Zn(NO3)2
B. Ag và Fe(NO3)3
C. Fe(NO3)2 và AgNO3
D. Cu và Fe(NO3)2
- Câu 425 : Để thu được poli(vinyl ancol): (-CH2-CH(OH)-)n người ta tiến hành :
A. Trùng hợp ancol acrylic
B.Thủy phân poli(vinylaxetat) trong môi trường kiềm
C. Trùng hợp ancol vinylic
D. Trùng ngưng glyxin
- Câu 426 : Hòa tan Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng được với bao nhiêu chất trong các chất sau: Br2, H2S, KMnO4, NaNO3, BaCl2, NaOH, KI?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 7
- Câu 427 : Khí CO2 thải ra nhiêu đươc coi la anh hương xâu đên môi trương vi:
A. Rât đôc
B. Gây hiêu ưng nha kinh
C. Phân huy tao bui cho môi trương
D. Dê phân huy cho ra khi đôc CO
- Câu 428 : Cho 2,236 gam hỗn hợp A dạng bột gồm Fe và Fe3O4 hòa tan hoàn toàn trong 100ml dung dịch HNO3 có nồng độ C (mol/l), có 246,4 ml khí NO (dktc) thoát ra. Sau phản ứng còn lại 0,448 gam kim loại. Trị số của C là:
A. 0,5M
B. 0,68M
C. 0,4M
D. 0,72M
- Câu 429 : Khi điều chế C2H4 từ C2H5OH và H2SO4 đặc ở 1700C thì thu được khí C2H4 có lẫn CO2 và SO2 .Nếu cho hỗn hợp khí đi qua các dung dịch : KMnO4, Ca(OH)2, KHCO3, Br2, NaOH thì số dung dịch có thể dùng để loại bỏ CO2 và SO2 đi được là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 430 : Hợp chất hữu cơ X được điều chế từ metylbenzen theo sơ đồ
A. o-O2N-C6H4-COOC2H5
B. m-O2N-C6H4-COOC2H5
C. p-O2N-C6H4-COOC2H5
D. o-O2N-C6H4-COOC2H5 và p-O2N-C6H4-COOC2H5
- Câu 431 : Thủy phân một este E trong dung dịch NaOH thu được một ancol no hai chức và một muối của axit hữu cơ đơn chức, có chứa một nối đôi. CTTQ của E:
A. CnH2n-2O4
B. CnH2n+2O2
C. CnH2n-6O4
D. CnH2n-4O4
- Câu 432 : Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là:
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
- Câu 433 : Cho dãy các chất và ion: Cu, S, Fe2+, FeO, SO2, N2, Mg2+, F2, O2-. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là
A. 7
B. 5
C. 4
D. 6
- Câu 434 : Cho 1,288 gam hỗn hợp X gồm Ca, Al và Mg phản ứng hết với O2 dư thu được 2,344 gam hỗn hợp Y gồm 3 oxit. Cho Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 0,066
B. 0,132
C. 0,033
D. 0,198
- Câu 435 : Cho m gam glucozơ và fructozơ tác dụng với lượng dư dd AgNO3/NH3 tạo ra 43,2 gam Ag. Cũng m gam hỗn hợp này tác dụng vừa hết với 8 gam Br2 trong dung dịch. Số mol glucozơ và fructozơ trong hỗn hợp này lần lượt là
A. 0,05 mol và 0,15 mol
B. 0,10 mol và 0,15 mol
C. 0,2 mol và 0,2 mol
D. 0,05 mol và 0,35 mol
- Câu 436 : Cho 11,8 gam amin đơn chức bậc I X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 19,1 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
- Câu 437 : Cho hỗn hợp chứa a mol Fe tác dụng với dung dịch chứa b mol Cu2+ và c mol Ag+, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A chứa 3 cation kim loại và chất rắn B . Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa E. Nung E trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được hỗn hợp chất rắn chứa hai chất. Điều kiện của a so với b, c là:
A. a< 2b + c
B.
C.
D.
- Câu 438 : Hoà tan m(g) hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS2 và S vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được dung dịch Y (không chứa muối amoni) và 49,28 lít hỗn hợp khí NO, NO2 nặng 85,2 (g). Cho Ba(OH)2 dư vào Y, lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 148,5 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A.38,4
B. 24,8
C. 28,8
D. 27,4
- Câu 439 : Cho H2 và 1 olefin có thể tích bằng nhau qua Ni đun nóng ta được hỗn hợp A . Biết tỉ khối hơi của A đối với H2 là 23,2. Hiệu suất phản ứng hiđro hoá là 75%. Công thức phân tử olefin là
A. C2H4
B. C3H6
C. C4H8
D. C5H10
- Câu 440 : Hợp chất metylamin là
A. amin bậc II
B. amin bậc I
C. amin bậc III
D. amin bậc 0
- Câu 441 : Một dung dịch có chứa HCO3-; 0,2 mol Ca2+; 0,8 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,8 mol Cl-. Cô cạn cẩn thận dung dịch thì lượng muối khan thu được là:
A. 75,2 gam
B. 72,5 gam
C. 96,6 gam
D. 118,8 gam
- Câu 442 : Trộn 13,6 gam phenyl axetat với 250 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hòan toàn cô cạn dung dịch được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 8,2
B. 21,6
C. 19,8
D. 21,8
- Câu 443 : Tìm phát biểu đúng:
A. Mọi este đều được điều chế từ phản ứng este hoá giữa axit và ancol
B. Mọi este của axit cacboxylic đều thuỷ phân trong dung dịch NaOH tạo ancol và muối natri
C. Mọi este hữu cơ no khi cháy đều tạo ra CO2 và H2O bằng nhau
D. Xà phòng hóa mọi chất béo đều thu được glixerol và muối của axit béo
- Câu 444 : Chỉ dùng các chất nào dưới đây để có thể phân biệt 2 đồng phân cấu tạo đồng chức có cùng CTPT C3H8O ?
A.Na, H2SO4 đặc
B. CuO (t0), dd AgNO3/NH3
C. Na và CuO (t0)
D. Na, dd AgNO3/NH3
- Câu 445 : Hợp chất mạch hở X có CTPT C2H4O2. Cho tất cả các đồng phân mạch hở của X tác dụng với Na, NaOH, AgNO3/NH3. Số phản ứng hóa học xảy ra:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 446 : Khi thủy phân không hoàn toàn một peptit X (MX = 293) thu được hai peptit Y và Z. Biết 0,472 gam Y phản ứng vừa đủ với 18 ml dung dịch HCl 0,222 M đun nóng và 0,666 gam Z phản ứng vừa đủ với 14,7 ml dung dịch NaOH 1,6% (d = 1,022 gam/ml) đun nóng. Biết rằng khi thủy phân hoàn toàn X thu được hỗn hợp 3 amino axit là glyxin, alanin và phenyl alanin. Công thức cấu tạo của X là
A. Ala-Phe-Gly
B. Gly-Phe-Ala-Gly
C. Ala-Phe-Gly-Ala
D. Gly- Ala-Phe
- Câu 447 : Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và b mol AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau
A. 3 : 5
B. 4 : 3
C. 2 : 1
D. 4 : 5
- Câu 448 : Cho sơ đồ chuyển hóa:
A. Fe3O4; dung dịch NaNO3
B. Fe ; dung dịch Cu(NO3 )2
C. Fe ; dung dịch AgNO3
D. Fe2O3; dung dịch HNO3
- Câu 449 : Hai chất hữu cơ X, Y có cùng CTPT là C3H7NO2 , đều là chất rắn ở nhiệt độ thường . Chất X phản ứng với dd NaOH , giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là
A. Vinylamoni fomat, amoni acrylat
B. amoni acrylat, axit 2-aminopropionic
C. axit 2-aminopropionic, amoni acrylat
D. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic
- Câu 450 : Cho m gam bột Mg vào 400ml dung dịch hỗn hợp gồm Fe(NO3)3 0,1M và H2SO4 0,75M. Đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A(không chứa muối amoni), 1,12 gam chất rắn B, khí C . Giá trị m là
A. 6,72 g
B. 4,08g
C. 7,2g
D. 6,0g
- Câu 451 : Xà phòng hoá 1kg lipit có chỉ số axit là 2,8 người ta cần dùng 350 ml KOH 1M. Khối lượng glixerol thu được là bao nhiêu?
A. 9,2gam
B. 18,4 gam
C. 32,2 gam
D. 16,1 gam
- Câu 452 : Có các nhận định sau đây:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
- Câu 453 : Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong lysin là
A. 17,98%
B. 19,17%
C. 15,73%
D. 19,05%
- Câu 454 : Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol etylic và ancol isopropylic rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư được 80 gam kết tủa. Thể tích oxi (đktc) tối thiểu cần dùng là:
A. 26,88 lít
B. 23,52 lít
C. 21,28 lít
D. 16,8 lít
- Câu 455 : Cho 6,5 gam Zn vào dung dịch chứa hỗn hợp Cu(NO3)2 và H2SO4 (loãng). Sau một thời gian, Zn tan hoàn toàn, thu được khí X và dung dịch Y. Cô cạn Y được 20,1 gam hỗn hợp 2 muối khan. Xác định thể tích khí X (biết trong phản ứng N+5 chỉ bị khử về N+2, thể tích khí đo ở đktc).
A. 2,24 lít
B. 1,68 lít
C. 1,49 lít
D. 2,80 lít
- Câu 456 : Nguyên nhân gây nên tính bazơ của amin là
A. Do phân tử amin bị phân cực mạnh
B. Do amin tan nhiều trong H2O
C. Do nguyên tử N có độ âm điện lớn nên cặp e chung của nguyên tử N và H bị hút về phía N
D. Do nguyên tử N còn cặp eletron tự do nên phân tử amin có thể nhận proton
- Câu 457 : Cho hôn hơp Na , Al vao nươc dư thu đươc 4,48 lit H2 (đktc) và dung dịch X chỉ chứa 1 chât tan. Sục CO2 dư vao dung dich X thi thu đươc bao nhiêu gam kêt tua ?
A. 10,4 gam
B. 7,8 gam
C. 3,9 gam
D. 15,6 gam
- Câu 458 : Cho các phản ứng:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
- Câu 459 : Cho một dòng điện có cường độ không đổi đi qua 2 bình điện phân mắc nối tiếp. Bình 1 chứa 500 ml dung dịch CuSO4(điện cực trơ), bình 2 chứa 100 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,2M; Cu(NO3)2 0,3M, Fe(NO3)3 0,1M (điện cực trơ). Sau một thời gian ngắt dòng điện, thấy bình 1 có pH =1 và catot của bình 2 tăng thêm m gam. Biết thể tích dung dịch không thay đổi trong suốt quá trình điện phân. Giá trị của m là
A. 1,72
B. 2,16
C. 3,44
D. 2,80
- Câu 460 : Cho sơ đồ phản ứng:
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOH
C. C2H5COOH
D. CH3COOC2H5
- Câu 461 : Xét hai dãy chuyển hóa điều chế:
A. PE và PVC tương ứng
B. PVC và PE tương ứng
C. PVC
D. PE
- Câu 462 : Mô tả hiện tượng nào sau đây không đúng?
A. Nhỏ từ từ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch HCl, ngay lập tức thấy bọt khí xuất hiện
B. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ cho đến dư vào dung dịch AlCl3, thấy kết tủa xuất hiện, kết tủa tăng dần và tan mất
C. Nhỏ dung dịch KOH vào dung dịch K2Cr2O7 thấy dung dịch chuyển từ da cam sang vàng tươi
D. Nhỏ dung dịch NaOH từ từ cho đến dư vào dd Cr(NO3)3, thấy kết tủa xuất hiện, kết tủa tăng dần và tan mất
- Câu 463 : Cho 3,6 gam bột Mg vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,12 mol và FeCl3 0,02 mol. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được chất rắn A . Khối lượng chất rắn A là:
A. 8,24g
B. 8,16g
C. 8,46g
D. 8,8g
- Câu 464 : Liên kết hóa học trong phân tử HCl thuộc loại liên kết
A. cộng hóa trị không cực
B. cộng hóa trị có cực
C. ion
D. hiđro
- Câu 465 : Những nguyên tố nào sau đây là nguyên tố kim loại: X (Z=3); Y(Z=7); E(Z=12); T(Z=19).
A.X, E, T
B. X, Y, T
C. X, Y, E
D. Y, E, T
- Câu 466 : Thực hiện phản ứng este hóa giữa 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH. Sau mỗi lần hai giờ xác định số mol axit còn lại, kết quả như sau :
A. 88,8%
B. 33,3%
C. 66,7%
D. 55,0%
- Câu 467 : Khi giảm áp suất của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch là
A. 2HI (k) ↔ H2 (k) + I2 (k)
B. CaCO3 (r) ↔ CaO (r) + CO2
C. FeO (r) + CO (k) ↔ Fe (r) + CO2 (k)
D. 2SO2 (k) + O2 (k) ↔ 2SO3 (k).
- Câu 468 : Tiến hành các thí nghiệm sau:
A. 7
B. 5
C. 4
D. 6
- Câu 469 : Hòa tan hoàn toàn 7,36 gam hỗn hợp A gồm Mg và Fe trong lượng dư dung dịch HCl thu được 4,48 lít khí (đktc) và dung dịch B. % khối lượng của Mg trong hỗn hợp A là
A.54,36%
B. 12,56%
C. 60,67%
D. 39,13%
- Câu 470 : Phản ứng có phương trình ion rút gọn: HCO3- + OH- → CO32- + H2O là
A.2NaHCO3 + Ca(OH)2→ CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
B.2NaHCO3 + 2KOH → Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O
C.NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O
D.Ca(HCO3)2 + 2NaOH → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
- Câu 471 : Cho m gam bột kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là
A. 1,17
B. 1,71
C. 1,95
D. 1,59
- Câu 472 : Dung dịch axit nào sau đây được dùng trong ngành khắc chữ trên thủy tinh?
A. HBr
B. HCl
C. HF
D. HI
- Câu 473 : Hỗn hợp X gồm metan,propan, etilen, buten có tổng số mol là 0,57 mol tổng khối lượng là m. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 54,88 lít O2(đktc).Mặt khác cho m gam X qua dung dịch Br2 dư thì thấy số mol Br2 phản ứng là 0,35 mol. Giá trị của m là:
A.22,28
B.22,68
C.24,24
D.24,42
- Câu 474 : Khí G được dùng đểkhử trùng cho nước sinh hoạt. Khí G là
A. CO2
B. O2
C. Cl2
D. N2
- Câu 475 : Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn KNO3 là
A.KNO2, O2
B. KNO2, N2, O2
C. KNO2, NO2, O2
D. K2O, NO2, O2
- Câu 476 : Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam CaO và H2O thu được dung dịch A. Sục khí CO2 vào dung dịch A, qua quá trình khảo sát người ta lập đồ thị của phản ứng như sau:
A.0,025
B. 0,020
C. 0,050
D. 0,040
- Câu 477 : Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. C2H5OH
B. C2H6
C. CH3CHO
D. CH3COOH.
- Câu 478 : Cho m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al vào nước dư phản ứng kết thúc được dung dịch Y; 3,024 lít khí (đktc) và 0,54 gam chất rắn không tan. Rót 110 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y được 5,46 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 8,74 gam
B. 7,21 gam
C. 8,58 gam
D. 8,2 gam
- Câu 479 : Cho 26,88 gam bột sắt vào 600 ml dung dịch hỗn hợp A gồm Cu(NO3)2 0,4M và NaHSO4 1,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn B và khí NO( sản phản khử duy nhất ở đktc). Giá trị của m là
A.17,04
B. 15,36
C. 15,92
D. 13,44
- Câu 480 : Thuốc thử nào dưới đây phân biệt được khí O2 và O3 bằng phương pháp hóa học?
A.Dung dịch NaOH
B. Dung dịch KI + hồ tinh bột.
C.Dung dịch CuSO4
D. Dung dịch H2SO4
- Câu 481 : Cho dãy các chất: Cu, CuO, Fe3O4, C, FeCO3, Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, dư không tạo khí SO2 là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 482 : Hợp chất nào sau đây không phản ứng với Al2O3 ngay cảở nhiệt độ cao?
A. KOH
B. H2SO4 loãng
C. Cr
D. NH3
- Câu 483 : Dung dịch X gồm NaOH x mol/l và Ba(OH)2 y mol/l và dung dịch Y gồm NaOH y mol/l và Ba(OH)2 x mol/l. Hấp thụ hết 0,04 mol CO2 vào 200 ml dung dịch X, thu được dung dịch M và 1,97 gam kết tủa. Nếu hấp thụ hết 0,0325 mol CO2 vào 200 ml dung dịch Y thì thu được dung dịch N và 1,4775 gam kết tủa. Biết hai dung dịch M và N phản ứng với dung dịch KHSO4 đều sinh ra kết tủa trắng, các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,1 và 0,075
B. 0,05 và 0,1
C. 0,075 và 0,1
D. 0,1 và 0,05
- Câu 484 : Hỗn hợp X gồm Na và Al4C3 hoà tan vào nước thu được dung dịch chỉ chứa 1 chất tan duy nhất và 3,36 lít khí C (đktc). Khối lượng Na cần dùng là
A. 2,76 gam
B. 0,15 gam
C. 0,69 gam
D. 4,02 gam
- Câu 485 : Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm bột Al và FexOy trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp Y. Nghiền nhỏ, trộn đều hỗn hợp Y rồi chia thành 2 phần:
A. FeO và 19,32
B. Fe3O4 và 19,32
C. Fe3O4 và 28,98
D. Fe2O3 và 28,98
- Câu 486 : Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?
A. Al
B. KMnO4
C. Cu(OH)2
D. Ag
- Câu 487 : Có thể dùng CaO (ở thể rắn) để làm khô các chất khí nào sau đây?
A. NH3, O2, N2, CH4, H2
B. NH3, SO2, CO, Cl2
C. N2, NO2, CO2, CH4, H2
D. N2, Cl2, O2, CO2, H2
- Câu 488 : Cho hình vẽ như sau:
A. Có kết tủa xuất hiện
B. Dung dịch Br2 bị mất màu
C. Vừa có kết tủa vừa mất màu dung dịch Br2. Na2SO3 tt
D. Không có phản ứng xảy ra
- Câu 489 : Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học ?
A. Metyl metacrylat
B. Etilen glicol
C. But-2-en
D. Axit acrylic
- Câu 490 : Đốt cháy hỗn hợp hiđrocacbon X thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Thể tích O2 đã tham gia phản ứng cháy (đktc) là
A. 5,6 lít
B. 2,8 lít
C. 4,48 lít
D. 3,92 lít
- Câu 491 : Đốt cháy ancol chỉ chứa một loại nhóm chức A bằng O2 vừa đủ nhận thấy : nCO2:nO2 : nH2O bằng 6: 7: 8.
A.Tác dụng với Na dư cho n H2 = 2,5 nA
B. Tác dụng với Cu đun nóng cho ra hợp chất đa chức
C. Tách nước tạo thành 1 anken duy nhất
D. Không có khả năng hòa tan Cu(OH)2
- Câu 492 : Phenol không tham gia phản ứng với:
A. dung dịch Br2
B. K kim loại
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch HCl
- Câu 493 : Trung hòa 93,6 gam hỗn hợp gồm axit fomic,axit axetic, phenol và axit benzoic cần dùng 1000ml dung dịch KOH 1M. cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn khan có khối lượng là
A.88,64gam
B.116,84 gam
C. 131,6 gam
D. 96,8 gam
- Câu 494 : Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế anđehit axetic trong công nghiệp :
A.CH3 – C ≡ N CH3COOH
B. CH3 – CH2 – OH CH3CO
C. CH3 – CH2 – OH CH3CHO
D.CH2 = CH2 + OH CH3CHO
- Câu 495 : Cho 0,15 mol tristearin tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. đun nóng thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
A.27,6
B.9,2
C.14,4
D.13,8
- Câu 496 : X là hỗn hợp 2 este của cùng một ancol no, đơn chức và 2 axit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hòan toàn 0,1 mol X cần 6,16 lít O2 (đktc). Đun nóng 0,1 mol X với 50 gam dung dịch NaOH 20% đến khi phản ứng xảy ra hòan toàn, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 13,5
B. 7,5
C. 15,0
D. 37,5
- Câu 497 : Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO2; 1,4 lít khí N2( các thể tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O.Công thức phân tử của X là
A.C3H7N
B.C2H7N
C.C3H9N
D.C4H9N
- Câu 498 : Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol peptit A mạch hở(A được tạo ra bởi các amino axit có 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl) bằng một lượng NaOH gấp 3 lần lượng cần dùng. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn tăng so với khối lượng của A là 58,2 gam. Số liên kết peptit của peptit A là
A. 14
B. 15
C. 4
D. 5
- Câu 499 : Hỗn hợp X gồm 1 mol amin no mạch hở A và 2 mol aminoaxit no mạch hở B tác dụng vừa đủ với 4 mol HCl hay 4 mol NaOH. Đốt a gam hỗn hợp X cần 46,368 lít O2 (đktc) thu được 8,064 lít khí N2 (đktc). Nếu cho a gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư thu được bao nhiêu gam muối?
A. 75,52
B. 84,96
C. 89,68
D. 80,24
- Câu 500 : Tiến hành thủy phân m gam bột gạo chứa 80% tinh bột, rồi lấy toàn bộ dung dịch thu được đem thực hiện phản ứng tráng gương thì thu được 5,4 gam bột kim loại. Biết rằng hiệu suất của quá trình phản ứng là 50%. Giá trị của m là
A. 1,620 gam
B. 10,125 gam
C. 6,480 gam
D. 2,531 gam
- Câu 501 : Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
A.2
B.4
C.3
D.1
- Câu 502 : Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh
B. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2
C. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2
D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2
- Câu 503 : Than hoạt tính có rất nhiều ứng dụng trong y học, chẳng hạn như làm dược liệu trong điều trị ngộ độc thực phẩm hay ngộ độc khi uống nhầm hóa chất. Than hoạt tính được chế tạo thành viên uống sử dụng tiện lợi cho những trường hợp ngộ độc. Ứng dụng này là nhờ vào đặc tính nào của than hoạt tính?
A. tính trơ của than hoạt tính
B. khả năng hấp thụ của than hoạt tính
C. khả năng hấp phụ của than hoạt tính
D. khả năng thăng hoa của than hoạt tính
- Câu 504 : Cho các chất: HCHO, HCOOH, HCOONH4, CH3CHO và C2H2. Số chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
- Câu 505 : Có các chất: axit acrylic, phenol, anilin, stiren, benzen, but -1,3-đien, anđehit fomic, axeton. Số chất phản ứng với dung dịch Br2/H2Oở điều kiện thường là
A. 7
B. 5
C. 8
D. 6
- Câu 506 : Cho hỗn hợp X gồm C3H7COOH, C4H8(NH2)2, HO-CH2-CH=CH-CH2OH. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X rồi dẫn sản phẩm cháy cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 thấy tạo ra 20 gam kết tủa dung dịch Y. Đun nóng dung dịch Y thấy xuất hiện kết tủa. Cô cạn dung dịch Y rồi nung chất rắn đến khối lượng không đổi rồi đem cân thì thấy cân được 5,6 gam. Giá trị của m là:
A. 8,2
B. 5,4
C. 8,8
D. 7,2
- Câu 507 : Hỗn hợp A gồm 0,3 mol hai ancol đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn A thu được 0,5 mol CO2. Mặt khác oxi hóa A thì thu được hỗn hợp B gồm các axit và anđehit tương ứng( Biết 60% lượng ancol biến thành anđehit phần còn lại biến thành axit).Cho B vào dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được m gam Ag.Giá trị của m là:
A.38,88
B.60,48
C.51,84
D.64,08
- Câu 508 : Nhận xét nào sau đây sai?
A. Glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em, người ốm
B. Gỗ được dùng để chế biến thành giấy
C. Xenlulozơ có phản ứng màu với iot
D. Tinh bột là một trong số nguồn cung cấp năng lượng cho cơ thể
- Câu 509 : Kết luận nào sau đây không đúng?
A.Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hoá học.
B.Gắn tấm kẽm vào mạn tàu thuỷ làm bằng thép (phần ngâm dưới nước) thì vỏ tàu được bảo vệ.
C.Để đồ vật bằng thép ra ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó bị ăn mòn điện hoá.
D.Đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát, để trong không khí ẩm bị ăn mòn điện hoá thì thiếc sẽ bị ăn mòn trước.
- Câu 510 : Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,3 mol AgNO3 bằng cường độ dòng điện 2,68 ampe, trong thời gian t giờ thu được dung dịch X. Cho 22,4 gam bột Fe vào dung dịch X thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) thu được 34,28 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của t là
A. 1,25
B. 1,0
C. 1,2
D. 1,4
- Câu 511 : Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo là
A. Tơ visco và tơ nilon-6,6
B. Tơ nilon – 6,6 và tơ capron.
C. Tơ tằm và tơ enang.
D. Tơ visco và tơ axetat.
- Câu 512 : Các dung dịch nào sau đây đều có tác dụng với H2N-CH2-COOH ?
A. HNO3, KNO3
B. NaCl
C. HCl, NaOH
D.Na2SO4
- Câu 513 : Anilin có công thức là
A. H2N-CH2-CH2-COOH
B. C6H5-NH2
C. CH3-CH(NH2)-COOH
D. H2N-CH2-COOH
- Câu 514 : Khi phân tích 1 mẫu nước tự nhiên thấy chứa các ion K+;Na+;HCO3-;SO42-. Mẫu nước ở trên thuộc loại:
A. nước cứng tạm thời
B. nước mềm
C. nước cứng toàn phần
D. nước cứng vĩnh cửu
- Câu 515 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Na,x mol Al, y mol Al2O3 vào nước thu được z mol khí và dung dịch chỉ chứa muối của natri. Biểu thức liên hệ giữa x,y,z là
A. z= 2x+ 3y
B. z= x+ y
C. z= 2x+ y
D. z= 2x+ 2y
- Câu 516 : Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch a mol HCl và b mol AlCl3, kết quả có trên đồ thị:
A. a=2b
B. 3a=2b
C. a=b
D. 3a=4b
- Câu 517 : Cây cao su là loại cây công nghiệp có giá trị kinh tế cao được đưa vào trồng. Chất lỏng thu được từ cây cao su gọi là mủ cao su là nguyên liệu để sản xuất cao su tự nhiên có tên gọi là
A. polistiren
B. Polietilen
C. Poliisopren
D. Polibutadien
- Câu 518 : Alanin là 1 - amino axit có phân tử khối bằng 89, công thức của alanin là
A. H2N-CH2-COOH
B. H2N-CH(CH3)-COOH
C.H2N-CH2-CH2-COOH
D. CH2=CH-COONH4
- Câu 519 : Ion Pb2+ khi nhiễm độc vào cơ thể sẽ gây nguy hiểm tới sức khỏe và trí tuệ, nếu hàm lượng chì lớn hơn 100ppm thu đất bị ô nhiễm. Mẫu đất nào chưa bị ô nhiễm:
A. đất chứa nước thải (2100ppm)
B. đất cánh đồng (80ppm)
C. đất nơi nấu chì (800ppm)
D. đất ven làng (400ppm)
- Câu 520 : dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển xanh?
A. methylamin
B. Alanin
C. Anilin
D. Glyxin
- Câu 521 : Cho sơ đồ : Alanin XY (X,Y là chất hữu cơ, HCl dư). Công Thức Của Y là:
A. H2N-CH(CH3)-COONa
B. ClH3N-CH(CH3)-COONa
C. ClH3N-CH(CH3)-COOH
D. ClH3N-CH2-CH2-COOH
- Câu 522 : Dung dịch Y gồm FeSO4 và CuSO4. Cho NH3 dư vào Y, lọc kết tủa đem nung trong khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn là
A. Fe2O3
B. FeO,CuO
C. FeO
D. Fe2O3,CuO
- Câu 523 : Hòa tan hết 2,24 g Fe trong 120ml dung dịch HCl 1M bị loăng được dung dịch X. Cho AgNO3 dư vào X tạo m g kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,40
B. 17,22
C. 21,54
D. 18,30
- Câu 524 : Hợp chất nào sau đây không tác dụng với NaOH:
A. Cr(OH)3
B. CrCl3
C. NaCrO2
D. CrO3
- Câu 525 : Cho 100 ml dd amino axit 0,4M loăng tác dụng với 100g dd NaOH 2% (dư 25% so với lượng
A. H2N-C2H4-COOH
B. (H2N)2-C4H7-COOH
C. H2N-C3H5-(COOH )2
D. H2N-C3H6-COOH
- Câu 526 : Cho sơ đồ chuyển hóa trong dd Cr(OH)3 (X ,Y là hợp chất của Crom). X,Y lần lượt là
A. Na2CrO4 , CrBr3
B. NaCrO2 , CrBr3
C. Na2CrO4 , Na2Cr2O7
D. NaCrO2 , Na2CrO4
- Câu 527 : Hóa học là môn khoa học thực nghiệm ,thông qua thực hành chúng ta hiểu sâu kiến thức và gắn với thực tiễn . trong giờ thực hành, để tiết kiệm hóa chất vầ bảo vệ môi trường, chúng ta không nên:
A. Sử dụng lượng hóa chất nhỏ
B. thu chất thải vào bình chứa
C. Đổ hóa chất vào nguồn nước
D. Xử lư chất thải phù hợp
- Câu 528 : Thủy tinh hữu cơ plexiglas là loại chất dẻo rất bền ,trong suốt, cho ánh sáng truyến qua nên được dùng làm kính oto, máy bay . Nguyên liệu để chế tạo thủy tinh hữu cơ là:
A. poli(acrilonitrin)
B. Poli(etylen terephtalat)
C. Poli(metyl metacrylat)
D. Poli(hexametylen adipamit)
- Câu 529 : Hai dung dịch nào sau đây khi tác dụng với NaOH loãng dư thu được kết tủa
A. NaHCO3, AlCl3
B. Ca(HCO3)2, FeCl2
C. MgSO4 , ZnSO4
D. CrO3 , CrCl3
- Câu 530 : Đun nóng 5,6g hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3 và FeO không có không khí thu được chất rắn Y , cho Y vào dung dịch HNO3 loăng thu được 2a mol NO là sản phẩm khử duy nhất. Nếu cho Y vào dung dịch NaOH dư thu được a mol H2 và 2,8g chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Al trong X là :
A. 1,8g
B. 4,5g
C. 0,9g
D. 2,7g
- Câu 531 : hai chất nào sau đây không tác dụng với NaOH loãng nóng:
A. tristearin, etyl axetat
B. Anilin , metylamin
C. Alanin, phenylamoni clorua
D. Tristearin, axit stearic
- Câu 532 : Tiến hành khử oxit kim loại bằng H2 dư theo sơ đồ sau:
A. CuO
B. K2O
C. MgO
D. Al2O3
- Câu 533 : hỗn hợp X gồm 2 peptit mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1:3. Thủy phân hoàn toàn m g X thu được sản phẩm gồm 10,5g glyxin và 8,9g alanin. Biết tổng số liên kết peptit trong phân tử 2 chất trong X là 4. Giá trị của m là:
A. 15,44
B. 16,52
C. 15,08
D. 14,00
- Câu 534 : Kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loăng theo phản ứng
A. 3
B. 4
C. 8
D. 2
- Câu 535 : trong phản ứng tetrapeptit Ala-Gly-Val-Glu, axit đầu N là:
A. Val
B. Ala
C. Glu
D. Gly
- Câu 536 : Dãy nào sau đây gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazo:
A. Etylamin, anilin, amoniac
B. anilin, Etylamin, amoniac
C. amoniac ,Etylamin, anilin
D. anilin, amoniac, Etylamin
- Câu 537 : khi không có không khí , 2 kim loại nào đều tác dụng với HCl trong dung dịch tỉ lệ mol bằng nhau:
A. Fe,Mg
B. Fe,Al
C. Na,Zn
D. Na,Mg
- Câu 538 : Hai tơ nào sau đây đều là tơ tổng hợp:
A. nilon-6,6 ; nitron
B. tơ tằm ; bông
C. tơ tằm ; bông
D. Tơ visco ; tơ axetat
- Câu 539 : Amin bậc 2 là:
A. Dimetylamin
B. propan-2-amin
C. Phenylamin
D. propan-1-amin
- Câu 540 : Cho 4,2g bột Fe tác dụng với 250 ml dung dịch gồm AgNO3 0,2M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được m g chất rắn. Giá trị của m là:
A. 10,00
B. 5,9
C. 9,1
D. 8,6
- Câu 541 : Chất hữu cơ X chứa ṿng benzen có công thức CH3COOC6H4OH. Đun nóng a mol X tác dụng với tối đa bao nhiêu mol NaOH :
A. a mol
B. 3a mol
C. 2a mol
D. 4a mol
- Câu 542 : Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este đơn chức Y trong 145ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được ancol etylic và 10 g chất rắn khan. Công thức cấu tạo của Y là:
A. HCOOC2H5
B. C2H2COOC2H5
C. C2H2COOC2H5
D. CH3COOC2H5
- Câu 543 : Đốt cháy hoàn toàn a mol triglixerit X thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O là 4a mol. Khi đun nóng có xúc tác Ni thu 0,025 mol X tác dụng với tối đa V lit khí H2 (dktc), giá trị của V là:
A. 1,12
B. 2,24
C. 2,80
D. 0,56
- Câu 544 : Hai kim loại tác dụng mãnh liệt với nước ở điều kiện thường là:
A. Li,Mg
B. Na,Al
C.K,Ca
D. Na,Mg
- Câu 545 : Chất X thường gọi là xoda rất quan trọng trong sản xuất thủy tinh, bột giặt... Ngoài ra dung dịch X dùng để tẩy sạch vết dầu mỡ bám trên chi tiết máy. X là:
A. NaCl
B. NaNO3
C. Na2CO3
D. Na2SO4
- Câu 546 : trong dãy chất : tinh bột, xenlulozo, glucozo,fructozo, saccarozo. Số chất thuộc loại polisaccarit là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 547 : Y là polisaccarit có trong thành phần tinh bột và cấu trúc mạch cabon không phân nhánh .Y là:
A. glucozo
B. amilopectin
C. amilozo
D. saccaroz
- Câu 548 : Cho dãy các ion kim loại sau đây: Na+; Al3+; Fe2+;Cu2+. ở cùng điều kiện, ion có tính oxi hoá mạnh nhất là
A. Na+
B. Al3+
C. Fe2+
D. Cu2+
- Câu 549 : Cho các chất sau : metyl acrylat, tristearin, saccarozo, Gly-Ala. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
- Câu 550 : Cho 5g hỗn hợp X gồm Al và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư . Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 2,24l H2 (dktc). Phần trăm khối lượng Cu trong X là:
A. 36%
B. 68%
C. 64%
D. 32%
- Câu 551 : Cho hỗn Hợp Fe(NO3)2 và ZnO vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Thu được dung dịch Y. Cho NaOH dư vào y thu được kết tủa gồm
A. Fe(OH)3
B. Fe(OH)3 ; Zn(OH)2
C. Fe(OH)2
D. Fe(OH)2 ; Zn(OH)2
- Câu 552 : Phát biểu nào đúng? Saccarozo và glucozo đều:
A. Đều có tính chất của ancol đa chức
B. Bị thủy phân trong môi trường axit nóng
C. Có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
D. Có chứa liên kết glicozit trong phân tử
- Câu 553 : Hợp chất Y của Canxi là thành phần chính của vỏ các loại ốc,sò... Ngoài ra Y được sử dụng rộng rãi trong sản xuất vôi , xi măng , thủy tinh , chất phụ gia trong công nghiêp thực phẩm, Hợp chất Y là
A. CaO
B. CaCO3
C. Ca(OH)2
D. Ca3(PO4)2
- Câu 554 : Este Y có công thức phân tử C4H8O2 . Thủy phân hoàn toàn 6,6g Y trong 100g dung dịch NaOH 4,6%, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Z, nung nóng Z với CaO dư thu được 1,2g 1chất khí. Tên của Y là:
A. metyl acrylat
B. propyl fomat
C. Etyl axetat
D. Metyl propionat
- Câu 555 : Hấp thụ hoàn toàn V lit khí CO2 dktc vào 1 l dung dịch Ba(OH)2 0,1M thu được 15,76g kết tủa, giá trị lớn nhất của V là:
A. 1,344
B. 2,688
C. 1,792
D. 2,016
- Câu 556 : Điện phân nóng chảy Al2O3 anot than chu %H=100% , cường độ dòng điện 150000A, thời gian 1 giờ thu được hỗn hợp khí X ở anot có tỉ khối so với H2 bằng 16. Lấy 2,24l X sục vào nước vôi trong dư được 2g kết tủa . khối lượng than chì bị đốt cháy ở anot gần nhất với giá trị nào nhất:
A. 18,00 kg
B. 24,00 kg
C. 19,20 kg
D. 21,60 kg
- Câu 557 : Chất nào sau đây thuộc loại este no đơn chức mạch hở
A. CH2=CHCOOCH3
B. CH3COOC6H5
C. CH3COOC2H5
D.CH3COOCH=CH2
- Câu 558 : Để điều chế 29,7 kg xenlulozo trinitrat hiệu suất 80% cần dùng ít nhất V l dung dịch HNO3 63% (D- 1,5g/ml) phản ứng với xenlulozo dư, giá trị của V là
A. 38
B. 30
C. 20
D. 25
- Câu 559 : Trong quá trình luyện gang, nhiên liệu X (không có sẵn trong tự nhiên, phải điều chế từ than đá) mới có vai trò cung cấp nhiệt khi cháy tạo ra chất khử CO để khử sắt thành gang, nhiên liệu X là:
A. than đá
B. than cốc
C. Than gỗ
D. Than chì
- Câu 560 : Dẫn hơi nước đi qua bột sắt nung nóng theo sơ đồ hình vẽ
A. Fe(OH)2
B. Fe3O4
C. Fe(OH)3
D. Fe2O3
- Câu 561 : Xà phòng hóa hoàn toàn a mol triolein trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được a mol glycerol và
A. 3a mol natri oleat
B. a mol axit oleic
C. 3a mol axit oleic
D. a mol natri oleat
- Câu 562 : lên men m kg glucozo với hiệu suất cả quá trình 80% thu được 23 l etanol D= 0,8g/ml. Giá trị của m là
A. 45
B. 29
C. 36
D. 72
- Câu 563 : Sắt là kim loại phổ biến thứ 2 trên vỏ trái đất do nguyên tử sắt thuộc loại nguyên tử bền, số proton và số notron có trong 1 nguyên tử sắt lần lượt là:
A. 26 và 28
B. 26 và 56
C. 30 và 56
D. 26 và 30
- Câu 564 : Cấu hình electron của nguyên tử Mg (z = 12) là
A. 1S2s22p63s2
B. 1s22s22p63s1
C. 1s22s22p53s2
D. 1s22s22p73s1
- Câu 565 : Cho các ion kim loại : Zn2+; Sn2+; Ni2+; Fe2+; Pb2+ . Thứ tự tính oxi hóa giảm dần là
A. Pb2+ > Sn2+ >Ni2+ > Fe2+ > Zn2+
B. Sn2+ >Ni2+ >Zn2+ > Pb2+ > Fe2+
C. Zn2+ > Sn2+ >Ni2+ >Fe2+ >Pb2+
D. Pb2+ > Sn2+> Fe2+ >Ni2+ > Zn2+
- Câu 566 : Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Cu và Ag
B. Al và Mg
C. Na và Fe
D. Mg và Zn
- Câu 567 : Cho phương trình ion thu gọn: . Phản ứng nào sau đây có phương trình icon thu gọn đã cho?
- Câu 568 : HCl thể hiện tính khử trong phản ứng nào sau đây?
- Câu 569 : Một hiđrocacbonat X mạch thẳng có công thức phân tử C6H6. Khi cho X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được hợp chất hữu cơ Y có MY – MX = 214 đvC. Công thức cấu tạo của X là:
- Câu 570 : Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai axit cacboxylic không no, đơn chức, mạch hở có 2 liên kết C=C trong phân tử, thu được V lít CO2 (đktc) và a gam H2O. Biểu thức liên hệ giữa m, a và V là
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Hóa học mới nhất có lời giải !!
- - Tổng hợp đề thi THPTQG 2019 Hóa học mức độ vận dụng - vận dụng cao !!
- - Đề thi thử Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 160 Bài trắc nghiệm Ôn thi THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải !!
- - 120 Bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 Hóa Học cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 môn Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 15 Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Bộ đề tăng tốc luyện thi Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa Học mức độ nâng cao có lời giải chi tiết !!