BÀI ÔN TẬP RÈN LUYỆN LÝ THUYẾT TỔNG HỢP MÔN HÓA HỌ...
- Câu 1 : Cho các chất sau: Axit fomic, metylfomat, axit axetic, glucozơ, tinh bột, xenlulozơ, anđehit axetic. Số chất có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 cho ra Ag là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
- Câu 2 : Cho các nhận xét sau.
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
- Câu 3 : Cho các chất sau đây : Cl2, Na2CO3, CO2, HC1, NaHCO3, H2SO4 loãng, NaCl, Ba(HCO3)2, NaHSO4, NH4Cl, MgCO3, SO2. Dung dịch Ca(OH)2 tác dụng được với bao nhiêu chất ?
A. 11
B. 12
C. 10
D. 9
- Câu 4 : Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, A1(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là :
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
- Câu 5 : Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là :
A. 4
B. 6
C. 3
D. 2
- Câu 6 : Cho dãy các chất: CH2=CHCOOH; CH3COOH; CH2CH-CH2-OH; CH3COOCH=CH2; HCOOCH3. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
- Câu 7 : Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: Fe2(SO4)3, ZnSO4, Ca(HCO3)2, A1Cl3, Cu(NO3)2, Ba(HS)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
- Câu 8 : Trong các chất: stiren, axit acrylic, axit axetic, vinylaxetilen, isopren và butan, số chất có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng).
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
- Câu 9 : Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3,
A. 7
B. 5
C. 4
D. 6
- Câu 10 : Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là:
A. 6
B. 7
C. 5
D. 8
- Câu 11 : Cho các chất sau: axetilen, phenol, glucozơ, toluen, isopren, axit acrylic, axit oleic, etanol, anilin. Số chất làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là
A. 7
B. 6
C. 4
D. 5
- Câu 12 : Có 5 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3, Cr2(SO4)3. Nếu thêm dung dịch NaOH dư rồi thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào 4 dung dịch trên thì số kết tủa thu được là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 13 : Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau:
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
- Câu 14 : Chỉ ra số câu đúng trong các câu sau:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
- Câu 15 : Chất X bằng một phản ứng tạo ra C2H5OH và từ C2H5OH bằng một phản ứng tạo ra chất X. Trong các chất C2H2, C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H5ONa, C6H12O6 (glucozơ), C2H5Cl. Số chất phù hợp với X là
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
- Câu 16 : Cho các chất: but-1-en, but-1-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, isobutilen. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí H2 dư (xúc tác Ni, đung nóng) tạo ra butan ?
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
- Câu 17 : Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, frutozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
- Câu 18 : Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 vào dung địch H2SO4 loãng (dư) thu được dung dịch X. Trong số các chất sau đây: Cu, K2Cr2O7, BaCl2, NaNO3, Cl2. Số chất tác dụng được với dung dịch X là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
- Câu 19 : Cho các dung dịch chứa các chất hữu cớ mạch hở sau: glucozơ, glixerol, ancol etylic, axit axetic, propạn-1,3-điol, etylen glicol, sobitol, axit oxalic. Số hợp chất đa chức trong dãy có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
- Câu 20 : Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenylamoni clorua, natri axetat, metylamin, glyxin, phenol (C6H5OH). Số dung dịch trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
- Câu 21 : Cho các chất: axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly- Gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 22 : Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol (rượu) benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
- Câu 23 : Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); HOCH2-CH2-CH2OH (Y); HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CHOH-CH2OH (T). Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam là
A. X, Y, Z.
B. X, Z, T.
C. X, Y, T.
D. Y, Z, T.
- Câu 24 : Cho khí H2S lội chậm cho đến dư qua hỗn hợp gồm FeCl3, AlCl3, NH4Cl, CuCl2 thu được kết tủa X. Thành phần của X là:
A. FeS, Al2S3, CuS
B. CuS, S
C. CuS
D. FeS, CuS
- Câu 25 : Cho các chất sau: NaCl, Ca(OH)2, Na2CO3, HCl, NaHSO4. Số chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 26 : Cho các chất: C2H5OH, CH3COOH; C2H2; C2H4. Có bao nhiêu chất sinh ra từ CH3CHO bằng một phản ứng.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
- Câu 27 : Cho các chất Al, AlCl3, Zn(OH)2, NH4HCO3, KHSO4, NaHSO4, NaHS, Fe(NO3)2. Số chất vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl là:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
- Câu 28 : X, Y là hai hợp chất hữu cơ đơn chức phân tử chỉ chứa C, H, O. Khi đốt cháy X, Y với số mol bằng nhau hoặc khối lượng bằng nhau đều thu được CO2 với tỉ lệ mol tương ứng 2 : 3 và H2O với tỉ lệ mol tương ứng 1: 2. Số cặp chất X, Y thỏa mãn là
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
- Câu 29 : Có 5 hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm 2 chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và Fe2(SO4)3; KHSO4 và KHCO3; BaCl2 và CuSO4; Fe(NO3)2 và AgNO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chi tạo ra các chất tan trong nước là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
- Câu 30 : Để giữ cho các đồ vật làm từ kim loại nhôm được bền, đẹp thì cần phải:
A. 1 và 2.
B. 1 và 3.
C. 1 và 4.
D. 2 và 4.
- Câu 31 : Trong các thí nghiệm sau đây, số thí nghiệm xảy ra sự oxi hóa kim loại?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 32 : Trong số các phản ứng cho sau đây có mấy phản ứng viết sai:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
- Câu 33 : Cho các chất sau :
A. 9
B. 11
C. 10
D. 12
- Câu 34 : Cho Al lần lượt vào các dung dịch: H2SO4 loãng, HNO3 (đậm đặc, t°), Ba(OH)2/HNO3 loãng, H2SO4 đặc, thấy sinh ra khí B có tỉ khối so với O2 nhỏ hơn 0,9. Số dung dịch phù hợp là :
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 35 : Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
A. 7
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 36 : Criolit (Na3AlF6 hay 3NaF.AlF3) là nguyên liệu được dùng để sản xuất nhôm với mục đích :
A. 1, 2
B. 2, 3
C. 1, 3
D. 1, 2, 3
- Câu 37 : Trong các ứng dụng được cho là của nhôm dưới đây, có mấy ứng dụng chưa chính xác ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 38 : Cho các quá trình sau :
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 39 : Có các thí nghiệm sau :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 40 : Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, KHSO3, (NH4)2CO3. Số chất có tính lưỡng tính là :
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
- Câu 41 : Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và Fe2(SO4)3; BaCl2 và CuCl2; Ba và NaHSO4. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là:
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 42 : Có các hỗn hợp chất rắn
A. 0
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 43 : Kim loại kiềm có nhiều ứng dụng quan trọng:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
- Câu 44 : Trong các chất HCl, NaHSO4, NaHCO3, NH4Cl, Na2CO3, CO2, AlCl3. Số chất khi tác dụng với dung dịch Na[Al(OH)4] (NaAlO2) có thể thu được Al(OH)3 là :
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
- Câu 45 : Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl (vừa đủ) thu được dung dịch X. Hãy cho biết trong các hóa chất sau: Cu, Mg, Ag, AgNO3, Na2CO3, NaNO3, NaOH, NH3, KI, H2S có bao nhiêu hóa chất tác dụng được với dung dịch X ?
A. 7
B. 9
C. 8
D. 6
- Câu 46 : Trong các phát biểu sau :
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
- Câu 47 : Cho các hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và Fe2(SO4)3; BaCl2 và Cu(NO3)2; Ba và NaHSO4; NaHCO3 và BaCl2; Al2O3 và Ba. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 48 : Hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO. Cho khí CO dư qua X nung nóng được chất rắn Y.
A. Cu
B. Cu, Al2O3, MgO, Fe3O4
C. Cu, MgO, Fe3O4
D. Cu, MgO.
- Câu 49 : Cho các chất:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 50 : Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau:
A. (4)
B. (3)
C. (1)
D. (2)
- Câu 51 : Cho các ứng dụng sau đây?
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
- Câu 52 : Cho các khái niệm, phát biểu sau:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 53 : Các nhận định sau:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 1
- Câu 54 : Cho các mệnh đề sau:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
- Câu 55 : Cho dãy các chất sau: Ag,Fe3O4,Na2CO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
- Câu 56 : Cho dãy các chất: metyl acrylat, tristearin, metyl fomat, vinyl axetat, triolein, glucozơ, fructozơ. Số chất trong dãy tác dụng được với nước Br2 là.
A. 5
B. 7
C. 6
D. 4
- Câu 57 : Cho các este sau:
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4
- Câu 58 : Hòa tan vừa hết Fe2O3 trong dung dịch H2SO4 loãng, dư được dung dịch X. hãy cho biết những chất sau đây: (1) Cu, (2) Fe), (3) Ag, (4) Ba(OH)2, (5) KCl, (6) khí H2S. Có bao nhiêu chất phản ứng với dung dịch X?
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
- Câu 59 : Cho các chất sau: HOOC-[CH2]2-CH(NH2)COOH (1); H2N-CH2-COOCH3(2); ClH3N-CH2- COOH (3); H2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH (4); HCOONH4(5). Số chất vừa tác dụng với dung dịch HCl; vừa tác dụng với dung dịch NaOH là.
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 60 : Trong các chất: etilen, benzen, stiren, metyl acylat, vinyl axetat, đimetyl ete, số chất có khả năng làm mất màu nước brom là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
- Câu 61 : Trong các phát biểu sau đây, tổng số phát biểu đúng là?
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 62 : Ba dung dịch X,Y,Z thỏa mãn:
A. NaHCO3, Ba(OH)2, KHSO4
B. KHCO3, Ba(OH)2, K2SO4
C. AlCl3, AgNO3, KHSO4
D. NaHCO3, Ca(OH)2, Mg(HCO3)2
- Câu 63 : Với các phản ứng sau đây trong dung dịch:
A. 8
B. 6
C. 7
D. 5
- Câu 64 : Cho các phát biểu và nhận định sau :
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
- Câu 65 : Cho dãy các chất: KHSO4, Al2O3, ZnO, MgO, FeO, CrO3, Cr2O3, KH2PO4, CaHPO4, BeO, Zn(OH)2, Al(OH)3, Ala, Gly, Val, NH4HCO3, (NH4)2CO3. Số chất có tính lưỡng tính trong dãy là.
A. 12
B. 14
C. 13
D. 15
- Câu 66 : Cho lần lượt từng hỗn hợp bột (chứa hai chất có cùng số mol) sau vào lượng dư dung dịch HCl (loãng, đun nóng): (a) Al và Al4C3; (b) Cu và Cu(NO3)2; (c) Fe và FeS; (d) Cu và Fe2O3; (e) Cr và Cr2O3. Sau khi kết thúc phản ứng, số hỗn hợp tan hoàn toàn là
A. 3
B. 1
C. 5
D. 4
- Câu 67 : Cho các chất sau: NaHCO3, Al, (NH4)2CO3, Al2O3, ZnO, Sn(OH)2, Cr(OH)3, Ala, axit glutamic. Số chất có tính lưỡng tính là:
A. 5
B. 6
C. 8
D. 6
- Câu 68 : Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 69 : Cho các phát biểu sau đây
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
- Câu 70 : Cho các phát biểu về nhóm cacbohiđrat:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 71 : Tổng số phát biểu đúng là?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 72 : Cacbon có thể khử bao nhiêu chất trong số các chất sau: Al2O3; CO2;Fe3O4;ZnO;H2O;SiO2;MgO
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
- Câu 73 : Cho các chất: Na2CO3,Na3PO4,NaOH,Ca(OH)2,HCl,K2CO3. Số chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 74 : Cho các chất sau: CO2, NO2, CO, CrO3, P2O5, Al2O3. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường?
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
- Câu 75 : Cho các hợp chất sau: axetanđehit (1); metyl axetat (2); axit fomic (3); etyl fomat (4); Glucozơ (5); axetilen (6). Số chất có thể tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 (trong điều kiện thích hợp) là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
- Câu 76 : Cho các hỗn hợp (tỉ lệ mol tương ứng) sau:
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
- Câu 77 : Thực hiện các thí nghiệm sau
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 78 : Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được dung dịch X. Dãy gồm các hóa chất nào sau đây khi tác dụng với X, đều xảy ra phản ứng oxi hóa –khử là:
A. KI,NaNO3,KMnO4 và khí Cl2
B. NaOH,Na2CO3,Cu và KMnO4
C. CuCl2,KMnO4,NaNO3 và KI
D. H2S,NaNO3,BaCl2 và khí Cl2
- Câu 79 : Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):
A. Dung dịch X làm quỳ tím hóa xanh
B. Z tác dụng tối đa với CH3OH/HCl thu được este có công thức C7H14O4NCl
C. Đốt cháy 1 mol Y thu được Na2CO3 và 8 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O, N2 h
D. Z có tính lưỡng tín
- Câu 80 : Cho các phát biểu sau về crom và hợp chất của crom:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
- Câu 81 : Cho các phát biểu về hợp chất polime:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 82 : Cho các nhận đijnh sau:
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
- Câu 83 : Cho các đặc tính sau
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 84 : Cho các chất sau: NaHCO3, FeS, Cu(NO3)2, Cu, Fe(NO3)2. Có bao nhiêu chất khi cho vào dung dịch H2SO4 loãng thì có khí thoát ra?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
- Câu 85 : Khi thủy phân peptit có công thức hóa học:
A. 4
B. 5
C. 10
D. 3
- Câu 86 : Cho các phát biểu
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
- Câu 87 : Cho lần lượt từng hỗn hợp bột (chứa hai chất có cùng số mol) sau vào lượng dư dung dịch HCl (loãng, đun nóng): (a) Al và Al4C3; (b) Cu và Cu(NO3)2; (c) Fe và FeS; (d) Cu và Fe2O3; 9e) Cr và Cr2O3. Sau khi kết thúc phản ứng, số hỗn hợp tan hoàn toàn là
A. 3
B. 1
C. 5
D. 4
- Câu 88 : Cho glixerin trileat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2 và dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
- Câu 89 : Có bốn dung dịch đựng riêng biệt trong bốn ống nghiệm không dán nhãn: K2CO3, FeCl2, NaCl, CrCl3. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch Ba(OH)2 thì nhận biết được tối đa bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch trên?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 90 : Có các dung dịch sau: etyl amin, benzyl amin, glyxin, lysin, muối mono kali của axit glutamic và anilin. Số dung dịch làm đổi màu quỳ tím sang màu xanh là:
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
- Câu 91 : Trong các loại tơ sau: tơ lapsan, tơ tằm, tơ xenlulozơ axetat, tơ olon, tơ enang, tơ nilon-6,6. Số tơ mà trong thành phần chỉ chứa các nguyên tố C, H, O là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 92 : Cho dãy các chất sau: H2N-CH2-COONa, C6H5NH2 (anilin), ClH3N-CH2-COOC2H5, CH3NH3Cl. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
- Câu 93 : Cho một số tính chất sau:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
- Câu 94 : Cho dãy các chất: H2, dung dịch Br2, dung dịch NaOH, Cu(OH)2, HCl. ở điều kiện thích hợp số các chất trong dãy tác dụng được với triolein là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 95 : Cho các phát biểu nào sau đây:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 96 : Cho dãy các chất: Al2O3, Cr2O3, (NH4)CO3, NaHCO3, Cr(OH)3, NaHSO4. Số chất trong dãy vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
- Câu 97 : Cho các este: vinyl axetat, etyl benzoat, benzyl fomat, etyl axetat, isoamyl axeta, phenyl axetat, anyl axetat. Số este tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thu được ancol là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
- Câu 98 : Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, AlCl3, NaHSO4, NH4Cl, FeCl3, Na2SO4 và Na3PO4. Số trường hợp thu được kết tủa là
A. 4
B. 6
C. 7
D. 5
- Câu 99 : Cho dãy các chất: Cu, Fe3O4, NaHCO3, Fe(OH)2, Fe(NO3)2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 100 : Cho các polime sau: amilopectin, poli (metyl metacrylat), poli (vinyl clorua), tơ nilon-6,6. Số polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 101 : Cho các dung dịch sau: C6H5NH2 (anilin), NH2-CH2-COOH, HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH, C2H5NH2, NH2-[CH2]4-CH(NH2)-COOH. Số dung dịch làm đổi màu quỳ tím là
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
- Câu 102 : Cho một số nhận định về nguyên nhân gây ô nhiễm không khí như sau:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 103 : Thực hiện các thí nghiệm sau:
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
- Câu 104 : Cho dãy các chất: CaO, CrO3, Al2O3, BaCO3, Na, K2O. Số chất trong dãy tác dụng với nước ở điều kiện thường là:
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2
- Câu 105 : Hoà tan hết một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl, kết thúc phản ứng thu được a mol khí H2 và dung dịch X. Trong các chất sau: NaHCO3, AlCl3, NaHSO4, NaOH, Al; số các chất tác dụng với dung dịch X là:
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
- Câu 106 : Cho các cặp chất có cùng số mol như sau:
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
- Câu 107 : Thực hiện các phản ứng sau:
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
- Câu 108 : Cho các chất sau: Al, Al2O3, Al(OH)3, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, NaCl, axit glutamic, (CH3COO)2Mg. Số chất vừa tác dụng với dung dịch KOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là:
A. 4.
B. 7.
C. 6.
D. 5.
- Câu 109 : Cho nhận định sau:
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 6
- Câu 110 : Cho các dung dịch FeCl3, HCl, HNO3 loãng, AgNO3, ZnCl2 và dung dịch chứa (KNO3; H2SO4 loãng). Số dung dịch tác dụng được với kim loại Cu ở nhiệt độ thường là:
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
- Câu 111 : Cho các chất: glyxin, tinh bột, phenylamoni clorua, phenol, tripanmitin, Gly – Ala. Số chất tác dụng với dung dịch KOH loãng, nóng là:
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
- Câu 112 : Cho dãy các chất: phenol, axit acrylic, vinyl axetat, anđehit axetic, triolein. Số chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch Br2:
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
- Câu 113 : Trong các chất: m-HOC6H4OH, p-CH3COOC6H4OH, CH3CH2COOH, (CH3NH3)2CO3, HOOCCH2CH(NH2)COOH, ClH3NCH(CH3)COOH.
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
- Câu 114 : Cho các cặp dung dịch sau:
A. 9.
B. 6.
C. 8.
D. 7
- Câu 115 : Có mấy phát biểu sai?
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
- Câu 116 : Cho các polime: polietilen, tơ visco, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, tơ olon, polibutađien. Có bao nhiêu polime là polime tổng hợp?
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
- Câu 117 : Cho dãy các chất: CaO,CrO, Cr2O3, BaCO3, Na, K2O. Số chất trong dãy tác dụng với nước ở điều kiện thường là:
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
- Câu 118 : Cho dãy các chất: Cu, CaCO3, Fe3O4, Fe(OH)3, Fe(NO3)2. Số chất trong dãy tác dụng được với H2SO4 (loãng) là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 119 : Cho các este: etyl format (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (3), (5).
D. (3), (4), (5).
- Câu 120 : Cho các phương trình phản ứng hoá học sau (các phản ứng đều ở điều kiện thường và xúc tác thích hợp):
A. X có 8 nguyên tử H trong phân tử.
B. X2 rất độc không được sử dụng để pha vào đồ uống.
C. X1 tan trong nước tốt hơn so với X.
D. X5 có phản ứng tạo kết tủa với AgNO3/NH3
- Câu 121 : Cho các phát biểu sau về cacbonhiđrat:
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
- Câu 122 : Cho các dung dịch: Br2, KMnO4 trong H2SO4 loãng, NH3, K2Cr2O7 trong H2SO4 loãng. Số dung dịch trong dãy có thể phân biệt được 2 dung dịch riêng biệt FeSO4 và Fe2(SO4)3 là:
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2
- Câu 123 : Cho 1 mol chất X (C9H8O4, chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH dư, thu được 2 mol chất Y, 1 mol chất Z và 1 mol H2O. Chất Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được chất hữu cơ T. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2.
B. Chất Y có phản ứng tráng bạc.
C. Phân tử chất Z có 2 nguyên tử oxi.
D. Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:3.
- Câu 124 : Hoà tan vừa hết Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch X. Hãy cho biết những chất sau đây: (1) Cu, (2) Fe, (3) Ag, (4) Ba(OH)2, (5) KCl, (6) khí H2S. Có bao nhiêu chất phản ứng với dung dịch X?
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
- Câu 125 : Trong các chất: etilen, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, số chất có khả năng làm mất màu nước brom là:
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6
- Câu 126 : Cho dãy các chất sau: Ag, Fe3O4, Na2CO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
- Câu 127 : Số phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây là:
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
- Câu 128 : Cho các phát biểu sau về cacbomhiđrat:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
- Câu 129 : Có các dung dịch riêng biệt sau: NaCl, AgNO3, Pb(NO3)2, NH4NO3, ZnCl2,CaCl2, CuSO4, FeCl2. Khi sục khí H2S vào các dung dịch trên, số trường hợp sinh ra kết tủa là:
A. 6.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
- Câu 130 : Cho dãy các chất sau đây: Cl2, KH2PO4, C3H8O3, CH3COONa, HCOOH, Mg(OH)2, C6H6, NH4Cl. Số chất điện li trong dãy là:
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
- Câu 131 : Cho dãy các chất: Al2O3, NaHCO3, K2CO3, CrO3, Zn(OH)2, Sn(OH)2, AlCl3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
A. 7.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
- Câu 132 : Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là:
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
- Câu 133 : Cho các chất sau: axetilen, etilen, benzen, buta-1,3-đien, stiren, toluen, anlyl benzen, naphtalen. Số chất tác dụng được với dung dịch nước brom là:
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
- Câu 134 : Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy có thể tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
- Câu 135 : Cho các chất: Cu, Mg, FeCl2, Fe3O4. Có mấy chất trong số các chất đó tác dụng được với dd chứa Mg(NO3)2 và H2SO4 ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 136 : Cho các chất: KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 có cùng số mol lần lượt phản ứng với dd HCl đặc dư. Các chất tạo ra lượng khí Cl2 (cùng điều kiện) theo chiều tăng dần từ trái qua phải là:
A. MnO2; K2Cr2O7; KMnO4.
B. MnO2; KMnO4; K2Cr2O7.
C. K2Cr2O7; MnO2; KMnO4.
D. KMnO4; MnO2; K2Cr2O7.
- Câu 137 : Cho các phân tử (1) MgO; (2) Al2O3; (3) SiO2; (4) P2O5. Độ phân cực của chúng được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái qua phải là:
A. (3), (2), (4), (1).
B. (1), (2), (3), (4).
C. (4), (3), (2), (1).
D. (2), (3), (1), (4).
- Câu 138 : Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là:
A. C3H8, CH3COOH, C3H7OH, HCOOCH3.
B. C3H8, HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH.
C. C3H7OH, C3H8, CH3COOH, HCOOCH3.
D. C3H8, C3H7OH, HCOOCH3, CH3COOH.
- Câu 139 : Thực hiện các thí ghiệm sau:
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
- Câu 140 : Cho các chất: Na2CO3, Na3PO4, NaOH, Ca(OH)2, HCl, K2CO3. Số chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5
- Câu 141 : Cacbon có thể khử bao nhiêu chất trong số các chất sau: Al2O3; CO2; Fe3O4; ZnO; H2O; SiO2, MgO
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
- Câu 142 : Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, etyl axetat, metyl acrylat, tripanmitin, vinyl axetat. Số chất trong dãy khi thuỷ phân trong dung dịch NaOH loãng (dư), đun nóng sinh ra ancol là:
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
- Câu 143 : A có công thức phân tử C7H8O. Cho phản ứng với dd Br2 tạo thành sản phẩm B có MB – MA = 237. Số chất A thoả mãn là:
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
- Câu 144 : Cho các chất: Al2O3, Ca(HCO3)2, (NH4)2CO3, CH3COONH4, NaHSO4, axit glutamic, Sn(OH)2, Pb(OH)2. Số chất lưỡng tính là:
A. 8.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
- Câu 145 : Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Sục khí Cl2 vào dung dịch chứa muối CrO2 trong môi trường kiềm tạo dung dịch có màu da cam.
B. Trong môi trường axit, Zn có thể khử được Cr3+ thành Cr.
C. Một số chất vô cơ và hữu cơ như S, P, C, C2H5OH bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
D. Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Na2CrO3, dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
- Câu 146 : Loại quặng nào sau đây không phù hợp với tên gọi:
A. cacnalit (KCl.MgCl2.6H2O).
B. xinvinit NaCl.KCl.
C. apatit (3Ca3(PO4)2.CaF2).
D. cao lanh (3Mg.2SiO2.2H2O)
- Câu 147 : Cho các phương trình phản ứng:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 148 : Cho các cặp chất phản ứng với nhau
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
- Câu 149 : Cu(OH)2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây (ở điều kiện thích hợp)?
A. (C6H10O5)n; C2H4(OH)2; CH2=CH-COOH.
B. CH3COOH; C3H5(OH)3; CH3COOH.
C. Fe(NO3)3; CH3COOC2H5; anbumin (lòng trắng trứng).
D. NaCl; CH3COOH; C6H12O6.
- Câu 150 : Cho các nguyên tố X (Z = 11); Y (Z = 13); T (Z = 17). Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Bán kính của các nguyên tử tương ứng tăng dần theo chiều tăng của số hiệu Z.
B. Các hợp chất tạo bởi X với T và Y với T đều là hợp chất ion.
C. Nguyên tử các nguyên tố X, Y, T ở trạng thái cơ bản đều có 1 electron độc thân.
D. Oxit và hiđroxit của X, Y, T đều là chất lưỡng tính.
- Câu 151 : Người ta mô tả hiện tượng thu được ở một số thí nghiệm như sau:
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3
- Câu 152 : Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hoá trị phân cực là:
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
- Câu 153 : Cho các nhận xét vè phân bón:
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
- Câu 154 : Cho các dãy chất: C6H5OH, C6H5NH2, H2NCH2COOH, C2H5COOH, CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là:
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
- Câu 155 : Nhiệt phân các muối: KClO3, KNO3, NaHCO3, Ca(HCO3)2, KMnO4, Fe(NO3)2, AgNO3, Cu(NO3)2 đến khi tạo thành chất rắn có khối lượng không đổi, thu được bao nhiêu oxit kim loại?
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
- Câu 156 : Cho các chất: NaOH, NaCl, Cu, HCl, NH3, Zn, Cl2, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là:
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 7.
- Câu 157 : Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH, dung dịch C6H5NH3Cl, dung dịch NaOH, axit CH3COOH. Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xúc tác thích hợp, số cặp chất có phản ứng xảy ra là:
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
- Câu 158 : Có các qui trình sản xuất các chất như sau:
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
- Câu 159 : Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
- Câu 160 : Cho các chất đơn chức có công thức phân tử C3H6O2 lần lượt phản ứng với Na, NaO, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là:
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
- Câu 161 : Có 5 hỗn hợp khí được đánh số:
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
- Câu 162 : Cho các chất: C2H4(OH)2, CH2OH-CH2-CH2OH, CH3CH2CH2OH, C3H5(OH)3, (COOH)2, CH3COCH3, CH2(OH)CHO. Có bao nhiêu chất đều phản ứng được với Na và Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường:
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
- Câu 163 : Một nguyên tử X của một nguyên tố có điện tích của hạt nhân là 27,2. Culông. Cho các nhận định sau về X:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 164 : Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
- Câu 165 : Cho sơ đồ biến hóa sau
A. Chất F không có đồng phân hình học (cis - trans)
B. Chất H có vị ngọt và mát
C. Chất A có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
D. Chất B có khả năng làm quỳ tím hóa xanh
- Câu 166 : Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là:
A. (4), (1), (5), (2), (3).
B. (3), (1), (5), (2), (4).
C. (4), (2), (3), (1), (5).
D. (4), (2), (5), (1), (3).
- Câu 167 : Cho dãy các chất: NaOH; Sn(OH)2; Pb(OH)2; Al(OH)3; Cr(OH)3; Cr2O3; (NH4)2CO3; K2HPO4.
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
- Câu 168 : Để đốt cháy hoàn toàn 1,85 gam một ancol no, đơn chức và mạch hở cần dùng vừa đủ 3,36 lít O2 (ở đktc). Ancol trên có số đồng phân là:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 169 : Cho các chất sau đây: axetilen, Natrifomat, saccarozơ, mantozơ, glucozơ, fructozơ, số chất tạo kết tủa với dung dịch dư sau khi phản ứng kết thúc:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 170 : Cho các polime sau đây: tơ lapsan, tơ nilon-6, poli(vinyl axetat), poli(ure-fomanđehit) và polietilen. Số chất bị thủy phân trong môi trường HCl loãng là?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 171 : Một pentapeptit A khi thủy phân hoàn toàn thu được 3 loại aminoaxit khác nhau. Mặt khác trong một phản ứng thủy phân không hoàn toàn pentapeptit đó người ta thu được một tripeptit có 3 gốc aminoaxit giống nhau. Số công thức có thể có của A là?
A. 18
B. 6
C. 8
D. 12
- Câu 172 : Trong phòng thí nghiệm khí oxi có thể được điều chế bằng cách nhiệt phân muối KClO3 có MnO2 làm xúc tác và có thể được thu bằng cách đẩy nước hay đẩy không khí. Trong các hình vẽ cho dưới đây, hình vẽ nào mô tả điều chế oxi đúng cách:
A. 2 và 3
B. 3 và 4
C. 1 và 2
D. 1 và 3
- Câu 173 : Cho các dung dịch trong suốt mất nhãn sau được đựng trong các bình riêng biệt: NaOH, (NH4)2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4. Số thuốc thử ít nhất cần sử dụng để nhận ra các dung dịch trên là:
A. 1 thuốc thử
B. 2 thuốc thử
C. 3 thuốc thử
D. Không cần dùng thuốc thử
- Câu 174 : Cho các este sau thủy phân trong môi trường kiềm:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 175 : Trong các chất sau: CH3COONa; C2H4; HCl; CuSO4; NaHSO4; CH3COOH; Fe(OH)3; Al2(SO4)3; HNO3; LiOH. Số chất điện li mạnh là
A. 7
B. 6
C. 8
D. 5
- Câu 176 : Hình ảnh dưới đây cho biết sự phân bố electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm oxi
A. Khi tham gia phản ứng với các nguyên tố có độ âm điện lớn hơn các nguyên tố oxi có thể tạo hợp chất có số oxi hóa là +4 và +6.
B. Ở trong các hợp chất các nguyên tố nhóm oxi thường có số oxi hóa -2
C. Khi tham gia phản ứng với các nguyên tố có độ âm điện nhỏ hơn, các nguyên tố nhóm oxi có khuynh hướng thu thêm 2 electron để trở thành trạng thái bền vững giống khí hiếm
D. Lưu huỳnh có khả năng tạo các hợp chất ion, trong đó có số oxi hóa là +4 (SO2) hoặc +6 (H2SO4,SF6)
- Câu 177 : Nước hoa là một hỗn hợp gồm hàng trăm chất có mùi thơm nhằm mang lại cho con người sự sảng khoái về khướu giác. Mỗi chất thơm gọi là một đơn hương. Các đơn hương này thuộc loại andehit, xeton, ancol và este. Nhờ sự phát triển của hóa học hữu cơ người ta tổng hợp được nhiều đơn hương có trong thiên nhiên đồng thời giá thành rẻ.
A. 3; 3; 5
B. 0; 1; 1
C. 3; 3; 4
D. 3; 3; 3
- Câu 178 : Cho các chất sau CH3CH2NH2; CH3NHCH3; axit 2,6-diaminohexanoic
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 179 : Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào các dung dịch sau:
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
- Câu 180 : Cho các nhận định dưới đây
A. 1
B. 3
C. 0
D. 2
- Câu 181 : Cho các dung dịch chứa các chất hữu cơ mạch hở sau: glucozơ, mantozơ, glixerol, ancol etylic, axit axetic, propan-1,3-điol, etylenglicol, sobitol, axit oxalic. Số hợp chất đa chức trong dãy có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
- Câu 182 : Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Mg, Fe, Ag, Al. Số kim loại trong dãy tác dụng với dung dịch FeCl3 là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 183 : Hình vẽ sau mô tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong phòng thí nghiệm. Với mô hình đó ta có thể dùng để thu được những khí nào trong các khí sau: H2, C2H2 , NH3, SO2, HCl , N2.
A. HCl, SO2, NH3
B. H2, N2, C2H2
C. H2, N2, NH3
D. N2, H2
- Câu 184 : Số đồng phân là ancol thơm ứng với CTPT C9H12O là :
A. 17
B. 18
C. 19
D. 20
- Câu 185 : Cho dãy các chất sau: glucozơ, saccarozơ, isoamyl axetat, toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-Val), etylen glicol, triolein. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit, đun nóng là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
- Câu 186 : Cho các chất: CH3CH2OH; C2H6; CH3OH; CH3CHO; C6H12O6; C4H10; C2H5Cl. Số chất có thể điều chế trực tiếp axit axetic (bằng 1 phản ứng) là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 187 : Phenol phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: NaOH; HCl; Br2; (CH3CO)2O; CH3COOH; Na; NaHCO3; CH3COCl?
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
- Câu 188 : Cho khí H2S tác dụng lần lượt với: dung dịch NaOH, khí clo, nước clo, dung dịch KMnO4/H+; khí oxi dư đun nóng, dung dịch FeCl3, dung dịch ZnCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 189 : Cho Ba vào các dung dịch riêng biệt sau đây: NaHCO3; CuSO4; (NH4)2CO3; NaNO3; AgNO3; NH4NO3. Số dung dịch tạo kết tủa là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 190 : Có 5 dung dịch riêng biệt, đựng trong các lọ mất nhãn là Ba(NO3)2; NH4NO3; NH4HSO4; NaOH; K2CO3. Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch trên?
A. 2 dung dịch
B. 3 dung dịch
C. 4 dung dịch
D. 5 dung dịch
- Câu 191 : Cho các chất: FeS; Cu2S; FeSO4; H2S; Ag, Fe, KMnO4; Na2SO3; Fe(OH)2. Số chất có thể phản ứng với H2SO4 đặc nóng tạo ra SO2 là:
A. 9
B. 8
C. 7
D. 6
- Câu 192 : Hòa tan Fe3O4 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Cu; NaOH, Br2; AgNO3; KMnO4; MgSO4; Mg(NO3)2; Al?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
- Câu 193 : Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CuSO4; NaOH; NaHSO4; K2CO3; Ca(OH)2; H2SO4; HNO3; MgCl2; HCl; Ca(NO3)2. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
- Câu 194 : Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozo có cấu tạo dạng mạch hở:
A. Hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh.
B. Phản ứng lên men thành rượu.
C. Phản ứng với CH3OH có xúc tác HCl.
D. Phản ứng tráng bạc.
- Câu 195 : Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp X gồm Ag và Cu:
A. (d).
B. (b).
C. (c).
D. (a).
- Câu 196 : Cho dung dịch Fe(NO3)2 lần lượt tác dụng với các dung dịch Na2S, H2SO4 loãng, H2S, H2SO4 đặc, NH3, AgNO3, Na2CO3, Br2. Số trường hợp xảy ra phản ứng là:
A. 5.
B. 7.
C. 8.
D. 6.
- Câu 197 : Với công thức phân tử C4H6O4 số đồng phân este đa chức mạch hở là:
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
- Câu 198 : Cho các dung dịch (dung môi H2O) sau: H2N-CH2-COOH; HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH; H2N-CH2-COOK; HCOOH; ClH3N-CH2-COOH. Số dung dịch làm quỳ tím đổi mầu là:
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
- Câu 199 : Tinh chế NaCl từ hỗn hợp rắn có lẫn các tạp chất CaCl2, MgCl2, Na2SO4, MgSO4, CaSO4. Ngoài bước cô cạn dung dịch, thứ tự sử dụng thêm các hóa chất là
A. dd CaCl2; dd (NH4)2CO3.
B. (NH4)2CO3; dd BaCl2.
C. dd BaCl2; dd Na2CO3.
D. dd BaCl2; dd (NH4)2CO3.
- Câu 200 : Có các dung dịch riêng biệt không dán nhãn: NH4Cl, AlCl3, FeCl3, Na2SO4, (NH4)2SO4, NaCl.
A. BaCl2.
B. NaHSO4.
C. NaOH.
D. Ba(OH)2.
- Câu 201 : Để nhận biết các khí: CO2, SO2, H2S, N2 cần dùng các dung dịch:
A. Nước brom và Ca(OH)2
B. NaOH và Ca(OH)2
C. KMnO4 và NaOH
D. Nước brom và NaOH
- Câu 202 : Hidrat hóa hoàn toàn propen thu được hai chất hữu cơ X và Y. Tiến hành oxi hóa X và Y bằng CuO thu được hai chất hữu cơ E và F tương ứng. Trong các thuốc thử sau: dung dịch (1), nước brom (2), H2 (Ni,t°) (3), Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường (4), Cu(OH)2/NaOH ở nhiệt độ cao (5) và quỳ tím (6). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số thuốc thử dùng để phân biệt được E và F đựng trong hai lọ mất nhãn khác nhau là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
- Câu 203 : Để phân biệt hai dung dịch Ba(HCO3)2, C6H5ONa và hai chất lỏng C6H6, C6H5NH2 ta có thể dùng hóa chất nào sau đây
A. Khí CO2
B. Dung dịch phenolphtalein .
C. Quỳ tím.
D. dung dịch H2SO4.
- Câu 204 : Dãy các dung dịch và chất lỏng đều làm đổi màu quỳ tím là:
A. Phenol, anilin, natri axetat, axit glutamic, axit axetic.
B. Etylamin, natri phenolnat, phenylamoni clorua, axit glutamic, axit axetic.
C. Anilin, natri phenolnat, axit fomic, axit glutamic, axit axetic.
D. Etylamin, natri phenolnat, axit aminoaxetic, axit fomic, axit axetic.
- Câu 205 : Phương pháp nhận biết nào không đúng?
A. Để phân biệt được ancol isopropylic ta oxi hóa nhẹ mỗi chất rồi cho tác dụng với dd
B. Để phân biệt metanol, metanal, axetilen ta cho các chất phản ứng với dung dịch
C. Để phân biệt axit metanoic và axit etanoic ta cho phản ứng với Cu(OH)2/NaOH
D. Để phân biệt benzen và toluen ta dùng dd Brom.
- Câu 206 : Cho một đipeptit Y có công thức phân tử C6H12N2O3. Số đồng phân peptit của Y mạch hở là
A. 5.
B. 7.
C. 6.
D. 4.
- Câu 207 : Dung dịch chứa chất nào sau đây có thể dùng để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe ở dạng bột mà không làm thay đổi khối lượng Ag?
A. Hg(NO3)2
B. Fe(NO3)3
C. AgNO3
D. HNO3
- Câu 208 : Có 3 dung dịch hỗn hợp:
A. Dung dịch NH3 và Dung dịch NH4Cl.
B. Dung dịch Ba(NO3)2 và Dung dịch HNO3.
C. Dung dịch Ba(OH)2 và Dung dịch HCl.
D. Dung dịch HCl và Dung dịch NaCl
- Câu 209 : Có 6 dung dịch riêng biệt, đựng trong 6 lọ mất nhãn: Na2CO3, NaHCO3, BaCl2, Ba(OH)2, H2SO4, Na2SO4. Không dùng thêm thuốc thử nào khác bên ngoài và được phép đun nóng có thể phân biệt được tối đa bao nhiêu dung dịch?
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
- Câu 210 : Chỉ dùng thêm dung dịch NaHSO4 thì có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch trong 6 dung dịch riêng biệt sau: BaCl2, NaHCO3, NaOH, Na2S, Na2SO4 và AlCl3?
A. 6.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
- Câu 211 : Để phân biệt các chất lỏng không màu đựng riêng biệt trong các bình mất nhãn: axit fomic,etanal, propanon, phenol thì chỉ cần dùng
A. quỳ tím.
B. dung dịch xút.
C. dung dịch AgNO3 trong NH3.
D. dung dịch nước brom.
- Câu 212 : Cho các chất: axit oxalic, axit amino axetic, đimetylamin, anilin, phenol, glixerol và amoniac.
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 213 : Cho các chất: axetandehit, benzen, toluen, stiren, propilen, axetilen. Số chất làm mất màu thuốc tím ở nhiệt độ thường là:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 214 : Để phân biệt 2 dung dịch Na2CO3 và Na2SO3 không thể dùng
A. dung dịch HCl.
B. nước brom.
C. dung dịch Ca(OH)2.
D. dung dịch H2SO4.
- Câu 215 : Để làm sạch muối ăn có lẫn tạp chất CaCl2, MgCl2, BaCl2 cần dùng 2 hóa chất là
A. dung dịch AgNO3, dung dịch NaOH.
B. dung dịch Na2SO4, dung dịch HCl.
C. dung dịch NaOH, dung dịch H2SO4.
D. dung dịch Na2CO3, dung dịch HCl.
- Câu 216 : Cho từ từ kim loại Ba lần lượt vào 6 dung dịch mất nhãn là: NaCl, NH4Cl, FeCl3, AlCl3, (NH4)2CO3, MgCl2. Có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch sau khi các phản ứng đã xảy ra xong?
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6
- Câu 217 : Nếu chỉ dùng một hóa chất để nhận biết ba bình mất nhãn: CH4 ,C2H2 và CH3CHO thì ta dùng:
A. Dung dịch AgNO3 trong NH3.
B. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng.
C. O2 không khí với xúc tác Mn2+.
D. Dung dịch brom.
- Câu 218 : Có các dung dịch cùng nồng độ 1M đựng trong các lọ riêng biệt: NaHCO3, NaCl, Na2SO4, BaCl2. Có thể phân biệt các dung dịch trên bằng thuốc thử nào sau đây?
A. Dung dịch Ba(OH)2.
B. Dung dịch KCl.
C. Quì tím.
D. Dung dịch NH4Cl
- Câu 219 : Cho dung dịch (riêng biệt) các chất sau: axit malonic; axit acrylic; axit axetic; vinyl axetat; saccarozơ; glucozơ, fructozơ, etyl fomat; o-crezol; axit fomic; but-3-en-1,2-diol và anđehit axetic. Số dung dịch vừa mất màu dung dịch nước brom, vừa phản ứng với Cu(OH)2/NaOH (trong điều kiện thích hợp) là:
A. 7
B. 5
C. 4
D. 6
- Câu 220 : Cho các cặp chất sau:
A. 8
B. 7
C. 9
D. 10
- Câu 221 : Khi cho Na dư vào dung dịch Fe2(SO4)3, FeCl2, AlCl3 thì có hiện tượng xảy ra ở cả 3 cốc là.
A. có kết tủa
B. có khí thoát ra
C. có kết tủa rồi tan
D. không có hiện tượng gì
- Câu 222 : Cho các chất sau: CH3-CHOH-CH3 (1),(CH3)3C-OH (2),
A. 1, 2, 3
B. 2, 3, 4
C. 3, 4, 5
D. 1, 4, 5
- Câu 223 : Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C2H4O2. X có thể tham gia phản ứng tráng bạc, tác dụng với Na giải phóng H2, nhưng không tác dụng với NaOH. Vậy CTCT của X là
A. HO-CH2-CHO
B. HCOOCH3
C. CH3COOH
D. HO-CH=CH-OH
- Câu 224 : Cho các chất sau: dd Fe(NO3)2, dd HCl, dd KMnO4, dd Cl2, dd NaBr, dd AgNO3. Cho các chất phản ứng với nhau từng đôi một, số trường hợp xảy ra phản ứng là:
A. 10
B. 9
C. 7
D. 8
- Câu 225 : Hợp chất nào sau đây không có liên kết π trong phân tử:
A. C3H6O mạch hở.
B. C3H10NCl.
C. C4H8O2 mạch hở.
D. C8H8 chứa nhân thơm.
- Câu 226 : Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, Na3PO4, Cr(NO3)3, K2CO3, Al2(SO4)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 227 : Thực hiện các thí nghiệm sau:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 228 : Cho các chất: Cumen, stiren, vinylaxetilen, propenal, etylfomiat, axit fomic. Số chất có khả năng phản ứng cộng với dung dịch nước brom là?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
- Câu 229 : Khi nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thì chất rắn thu được sau phản ứng gồm:
A. CuO, FeO, Ag
B. CuO, Fe2O3, Ag
C. CuO, Fe2O3, Ag2O
D. NH4NO2, CuO, Fe2O3, Ag
- Câu 230 : Cho dung dịch các chất: glyxerol, axit axetic, glucozo, propan-1,3-diol, anđehit axetic, tripeptit. Số chất có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường là:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 231 : Thực hiện các phản ứng sau đây:
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
- Câu 232 : Cho các dung dịch sau: Na2CO3, BaCl2, Na3PO4, Ca(OH)2, HCl, CH3COONa, (NH4)2SO4, AlCl3, K2SO4, NaCl, KHSO4, K2CO3. Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau:
A. Có 4 dung dịch làm mềm được nước cứng tạm thời và có 5 dung dịch cho pH > 7
B. Có 3 dung dịch làm mềm được nước cứng tạm thời và có 5 dung dịch cho pH > 7
C. Có 4 dung dịch làm mềm được nước cứng tạm thời và có 4 dung dịch cho pH > 7
D. Có 3 dung dịch làm mềm được nước cứng tạm thời và có 4 dung dịch cho pH > 7
- Câu 233 : Các chất khí X,Y,Z,R,S,T lần lượt tạo ra từ các quá trình tương ứng sau:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 234 : Cho các dung dịch sau: Na2CO3, NaNO3, HCl, FeCl2 và NaOH. Hãy cho biết khi trộn các chất trên với nhau theo từng đôi một có bao nhiêu cặp xảy ra phản ứng?
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
- Câu 235 : Trong các phản ứng sau:
A. 1, 3, 6
B. 2, 5
C. 2, 3, 5
D. 2, 5, 6
- Câu 236 : Trong các chất sau: HCHO, CH3Cl, CH3COOCH3, CH3ONa, CH3OCH3, CO, CH2Cl2 có bao nhiêu chất tạo ra metanol bằng 1 phản ứng?
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
- Câu 237 : Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và FeCl3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
- Câu 238 : Cho các chất sau: axetilen, axit oxalic, axit acrylic, fomanđehit, phenyl fomat, vinyl axetilen, glucozơ, anđehit axetic, metyl axetat, saccarozơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 8
B. 6
C. 7
D. 5
- Câu 239 : Cho các chất vào dung dịch sau: toluen; stiren; xiclopropan; isopren; vinyl axetat, etyl acrylat; đivinyl oxalat; axeton; dd fomandehit; dd glucozơ; dd fructozơ; cao su buna; dd saccarozơ. Số chất và dd có thể làm mất màu dd Brom là:
A. 11
B. 10
C. 8
D. 9
- Câu 240 : Cho các chất: CH3-CHCl2; ClCH=CHCl; CH2=CH-CH2Cl; CH2Br-CHBr-CH3; CH3-CHCl-CHCl-CH3; CH2Br-CH2-CH2Br. Số chất khí tác dụng với dd NaOH loãng đun nóng tạo ra sản phẩm có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 là:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
- Câu 241 : Số đồng phân este mạch không phân nhánh có công thức phân tử C6H10O4 khi tác dụng với NaOH tạo một muối và một ancol là:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
- Câu 242 : Cho một miếng đất đèn (giả sử chứa 100% CaC2) vào nước dư được dd A và khí B. Đốt cháy hoàn toàn khí B. Sản phẩm cháy cho rất từ từ qua dd A. Hiện tượng nào quan sát được trong các hiện tượng sau:
A. Kết tủa sinh ra sau đó bị hòa tan một phần
B. Không có kết tủa tạo thành
C. Kết tủa sinh ra sau đó bị hòa tan hết
D. Sau phản ứng thấy có kết tủa
- Câu 243 : Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
- Câu 244 : Cho các chất: andehit acrylic, axit fomic, phenol, poli etilen, stiren, toluen, vinyl axetilen. Số chất có khả năng tham gia phản ứng cộng với dung dịch nước brom là ?
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
- Câu 245 : Các khí có thể tồn tại trong một hỗn hợp là
A. NH3 và Cl2.
B. H2S và Cl2.
C. HCl và CO2.
D. NH3 và HCl
- Câu 246 : Cho dãy các oxit sau: CO2, NO, P2O5, SO2, Cl2O7, Al2O3, N2O, CaO, FeO, K2O. Số oxit trong dãy tác dụng được với dung dịch KOH ở điều kiện thường là
A. 5
B. 8
C. 7
D. 6
- Câu 247 : Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp đồng thời tạo ra kết tủa và có khí bay ra là
A. 5
B. 2
C. 6
D. 3
- Câu 248 : Có các nhận định:
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 249 : Cho các chất sau: phenol, khí sunfurơ, toluen, ancol benzylic, isopren, axit metacrylic, vinyl axetat, phenyl amin, axit benzoic. Số chất phản ứng được với dung dịch nước brom ở nhiệt độ thường là
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 250 : Cho dãy các chất: axit axetic, etyl axetat, anilin, ancol etylic, phenol, ancol benzylic. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 251 : Cho các chất: Ba; BaO; Ba(OH)2; NaHCO3; BaCO3; Ba(HCO3)2; BaCl2. Số chất tác dụng được với dung dịch NaHSO4 tạo ra kết tủa là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 252 : Dãy nào sau đây gồm các chất khí đều làm mất màu dung dịch nước brom.
A. Cl2; CO2; H2S.
B. H2S; SO2; C2H4.
C. SO2; SO3; N2.
D. O2; CO2; H2S.
- Câu 253 : Trong các phản ứng sau:
A. 2, 5, 6
B. 2, 5
C. 2, 3, 5
D. 1, 3, 6
- Câu 254 : Cho các chất sau đây trộn với nhau
A. 3
B. 4
C. 6
D. 2
- Câu 255 : Cho dãy các chất: ancol metylic, stiren, isopren, vinylaxetilen, Anđehit axetic, Toluen, axetilen, benzen. Số chất trong dãy làm mất màu nước brom là ở điều kiện thường là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
- Câu 256 : Cho các dung dịch sau: saccarozơ, propan-1,2-điol, etylen glicol, anbumin, Axit axetic, Glucozo, Anđehit axetic, Gly-Ala. Số dung dịch hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
- Câu 257 : Cho các nhận xét sau:
A. 7
B. 5
C. 4
D. 6
- Câu 258 : Trong số các dung dịch sau: (1) glucozơ,
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
- Câu 259 : Cho các chất: Al, Cl2, NaOH, Na2S, Cu, HCl, NH3, NaHSO4, Na2CO3, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là:
A. 6
B. 9
C. 8
D. 7
- Câu 260 : Cho các cặp chất sau tác dụng với nhau ở điều kiện nhiệt độ thích hợp:
A. 6
B. 5
C. 4
D. 7
- Câu 261 : Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, SiO2, Cr2O3, Cl2, NH4Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là
A. 4
B. 7
C. 5
D. 6
- Câu 262 : Cho các cặp chất (ở trạng thái rắn hoặc dung dịch) phản ứng với nhau:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
- Câu 263 : Cho các oxit sau: NO2, P2O5, CO2, SO2, SO3, CrO3, Cl2O7. Số oxit axit ở trên là:
A. 4
B. 7
C. 5
D. 6
- Câu 264 : Có 4 hợp chất hữu cơ công thức phân tử lần lượt là: CH2O,CH2O2,C2H2O3 và C3H4O3. Số chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH, vừa có phản ứng tráng gương là:
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 265 : Cho các chất hoặc dung dịch sau đây
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
- Câu 266 : Thực hiện các thí nghiệm sau:
A. 5
B. 4
C. 6
D. 2
- Câu 267 : Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp BaO, Al2O3 và FeO đốt nóng thu được chất rắn X1. Hòa tan chất rắn X1 thu được chất rắn Y1 và chất rắn E1. Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y1 thu được kết tủa F1. Hòa tan dung dịch E1 vào dd NaOH dư thấy bị tan 1 phần và còn chất rắn G1. Cho G1 vào dung dịch AgNO3 dư (coi CO2 không phản ứng với nước). Tổng số phản ứng xảy ra là:
A. 7
B. 6
C. 8
D. 9
- Câu 268 : R là ngtố mà ngtử có phân lớp e ngoài cùng là np2n+1 (n là số thứ tự của lớp e). Có các nhận xét sau về R: (1) Trong oxit cao nhất R chiếm 25,33% về khối lượng; (2) Dung dịch FeR3 có khả năng làm mất màu dd KMnO4/H2SO4 t0 ; (3) Hợp chất khí với hidro của R vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử; (4) Dung dịch NaR không t/d được với AgNO3 tạo kết tủa. Số nhận xét đúng là:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 269 : Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có thể tạo nên kết tủa là:
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
- Câu 270 : Có bao nhiêu loại khí có thể thu được khi cho các hóa chất sau đây phản ứng với nhau từng đôi một? Al,FeS,HCl,NaOH,(NH4)2CO3:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 271 : Cho các phát biểu sau: Dùng nước brom để phân biệt fructozơ và glucozơ; Trong môi trường axit, fructozơ và glucozơ có thể chuyển hóa cho nhau; Trong dung dịch nước, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở; Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ; Saccarozơ thể hiện tính khử trong phản ứng tráng bạc. Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
- Câu 272 : Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào không xảy ra phản ứng hóa học?
A. Cho khí H2S sục vào dd FeCl2
B. Nhúng 1 sợi dây đồng vào dd FeCl3
C. Cho khí H2S sục vào dd Pb(NO3)2
D. Thêm dd HNO3 loãng vào dd Fe(NO3)2
- Câu 273 : Cho các phát biểu sau: Anđehit chỉ thể hiện tính khử; Anđehit phản ứng với H2 (xúc tác Ni, ) tạo ra ancol bậc 1; Axit axetic không tác dụng được với Cu(OH)2; Oxi hóa etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic; Nguyên liệu để sản xuất axit axetic theo phương pháp hiện đại là metanol. Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 274 : Chỉ ra số NAP đúng trong các NAP sau:
A. 5
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 275 : Cho các chất sau: H2S, Fe, Cu, Al, Na2O, dd Ca(OH)2, dd AgNO3, dd FeCl3, dd Br2, dung dịch NaHSO4. Số chất vừa tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2, vừa tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 là:
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
- Câu 276 : Cho các chất sau: anilin, alanin, mononatri glutamat, etyl amoni clorua, lysin, etyl axetat, phenyl axetat. Số chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng; vừa tác dụng với dung dịch HCl loãng, nóng là:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
- Câu 277 : Thực hiện các phản ứng sau:
A. 7
B. 4
C. 6
D. 5
- Câu 278 : Cho các chất Cu, FeSO4, Na2SO3, FeCl3. Số chất tác dụng được với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl là:
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 279 : Có bao nhiêu p/ứ có thể xảy ra khi cho các đồng phân mạch hở của C2H4O2 t/d lần lượt với Na, NaOH, Na2CO3?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 280 : Cho các phát biểu sau :
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
- Câu 281 : Cho các phát biểu sau:
A. 7
B. 4
C. 6
D. 5
- Câu 282 : Thực hành các thí nghiệm sau:
A. 8
B. 9
C. 7
D. 10
- Câu 283 : Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Trong dãy HF, HCl, HBr, HI, tính axit và nhiệt độ sôi của các chất tăng dần.
B. Theo thứ tự HClO, HClO2, HClO3, HClO4, tính axit tăng dần, đồng thời tính oxi hóa giảm dần.
C. Trong công nghiệp, để thu được H2SO4, người ta dùng nước hấp thụ SO3.
D. Các hợp chất H2S, SO2, SO3 đều là các chất khí ở điều kiện thường
- Câu 284 : Cho các chất anilin, benzen, axit acrylic, axit fomic, axetilen, anđehit metacrylic. Số chất phản ứng với Br2 dư ở điều kiện thường trong dung môi nước với tỉ lệ mol 1:1 là :
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
- Câu 285 : Có 6 dung dịch đựng trong 6 bình riêng biệt mất nhãn, mỗi bình chứa một trong các dung dịch NaHCO3, Na2CO3, NaHSO4, BaCl2, Ba(OH)2, H2SO4. Không dùng thêm bất kì hóa chất nào khác làm thuốc thử, kể cả quỳ tím và đun nóng, thì số bình có thể nhận biết là:
A. 2
B. 4
C. 6
D. 3
- Câu 286 : Cho các chất l-clo-but-2-en, allyl clorua, 1-clo-l-phenyletan, metyl clorua, benzyl bromua, 3- brompropen lần lượt tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, đun nóng. Số trường hợp thu được kết tủa là:
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
- Câu 287 : Cho Amoniac tác dụng với các chất sau: Khí Cl2, khí O2, dung dịch H2SO4, CuO nung nóng, khí CO2, dung dịch AlCl3, dung dịch CuSO4, khí HCl. Số chất phản ứng là:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 5
- Câu 288 : Tiến hành các thí nghiệm sau:
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 289 : Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, mạch hở X bằng một lượng không khí (chứa 20% thể tích O2, còn lại là N2) vừa đủ, thu được 0,08 mol CO2; 0,1 mol H2O và 0,54 mol N2. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Số nguyên tử H trong phân tử X là 7.
B. Giữa các phân tử X không có liên kết hiđro liên phân tử.
C. X không phản ứng với HNO2.
D. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là 1
- Câu 290 : Trong các thí nghiệm sau:
A. 7
B. 9
C. 6
D.8
- Câu 291 : Cho dung dịch Fe(NO3)2 lần lượt tác dụng với các dung dịch Na2S, H2SO4 loãng, H2S, H2SO4 đặc, NH3, AgNO3, Na2CO3, Br2. Số trường hợp xảy ra phản ứng là:
A. 5
B. 7
C. 8
D. 6
- Câu 292 : Phenol phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: NaOH, HC1; Br2; (CH3CO)2O; CH3COOH; Na, NaHCO3; CH3COCl ?
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
- Câu 293 : Cho khí H2S tác dụng lần lượt với: dung dịch NaOH, khí clo, nước clo, dung dịch KMnO4 / H+ khí oxi dư đung nóng, dung dịch FeCl3, dung dịch ZnCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 294 : Cho Ba vào các dung dịch riêng biệt sau đây : NaHCO3; CuSO4; (NH4)2CO3; NaNO3; AgNO3; NH4NO3. Số dung dịch tạo kết tủa là :
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 295 : Cho các dung dịch sau: saccarozo, 3-monoclopropan-l,2-điol, etylen glicol, anbumin, ancol etylic, Gly-Ala. Số dung dịch hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
- Câu 296 : Cho các hỗn hợp bột, mỗi hỗn hợp gồm hai chất có số mol bằng nhau: Ba và Al2O3; Cu và Fe3O4; NaCl và KHSO4; Fe(NO3)2 và AgNO3. Số hỗn hợp khi hòa tan vào nước dư không thu được kết tủa hoặc chất rắn là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
- Câu 297 : Cho tất cả các đồng phân cấu tạo thuộc loại hợp chất đơn chức, mạch hở có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với Na, NaOH, NaHCO3, Cu(OH)2 (ở điều kiện thường). Số phản ứng xảy ra là
A. 5
B. 4
C. 6
D. 7
- Câu 298 : Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C6H9O4Cl.
A. 134
B. 143
C. 112
D. 90
- Câu 299 : Hòa tan Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng được với bao nhiêu chất trong các chất sau: Br2, H2S, KMnO4, NaNO3, BaCl2, NaOH, KI?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 7
- Câu 300 : Cho các cặp chất sau: (1) C6H5OH và dung dịch Na2CO3; (2) dung dịch HCl và NaClO; (3) O3 và dung dịch KI; (4) I2 và hồ tinh bột; (5) H2S và dung dịch ZnCl2. Những cặp chất xảy ra phản ứng hóa học là
A. (3), (4), (5).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (2), (3), (4).
- Câu 301 : Cho các chất: Ca(HCO3)2, HCOONH4, Al(OH)3, Al, (NH4)2CO3, MgCl2, Cr2O3. Số chất vừa tác dụng được với dung dịch NaOH loãng vừa tác dụng với dung dịch HC1 là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
- Câu 302 : Cho bốn dung dịch: Br2(trong CCl4), Ca(OH)2, BaCl2, KMnO4. Số dung dịch có thể làm thuốc thử để phân biệt hai chất khí SO2 và C2H4 là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 303 : Cho các chất sau: CH3COOH, CH2=CHCOOH, CH2=CHOOCCH3, CH2OH-CH2OH, C2H5OH, HOOC(CH2)4COOH, HCHO. Số chất có thể trực tiếp tạo thành polime bằng phản ứng trùng ngưng hoặc trùng hợp là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 304 : Ứng với công thức phân tử CnH2n-2O2 không thế có loại hợp chất hữu cơ:
A. Axit no, đơn chức mạch vòng.
B. Anđehit no, hai chức, mạch hở.
C. Axit đơn chức có hai nối đôi trong mạch cacbon.
D. Este đơn chức, mạch hở, có một nối đôi trong mạch cacbon
- Câu 305 : Chọn nhận xét đúng ?
A. Khi đun nóng hỗn hợp gồm: C2H5Br, KOH, C2H5OH thì không có khí thoát ra
B. Khi đun hỗn hợp: C2H5OH và axit HBr đến khi kết thúc phản ứng ta thu được dung dịch đồng nhất
C. Các ancol C2H5OH, CH3CH2CH2OH, CH3CH2CH2CH2OH tan vô hạn trong nước
D. Cho HNO3 đặc dư vào dung dịch phenol thấy có kết tủa màu vàng của axit picric
- Câu 306 : Cho các chất sau: axetilen, axit oxalic, axit acrylic, fomandehit, phenyl fomat, vinyl axetilen, glucozo, andehit axetic, metyl axetat, saccarozo, natri fomat, xilen. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 6
B. 7
C. 8
D. 5
- Câu 307 : Cho dãy chất sau: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3, AlBr3, AlI3, AlF3. Số chất lưỡng tính có trong dãy là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
- Câu 308 : Cho dãy các chất: anđehit fomic, axit axetic, etyl axetat, axit fomic, ancol etylic, metyl fomat, axetilen, etilen, vinyl axetilen, glucozo, saccarozo. Số chất trong dãy phản ứng được với AgNO3 trong môi trường NH3 là:
A. 3
B. 7
C. 5
D. 6
- Câu 309 : Trong số các chất sau: HO-CH2-CH2-OH, C6H5-CH=CH2, C6H5CH3, CH2=CH-CH=CH2, C3H6, H2N-CH2-COOH, caprolactam và C4H6. Số chất có khả năng trùng hợp để tạo polime là:
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
- Câu 310 : Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Độ dinh dưỡng của phân NPK được tính theo % về khối lượng của N, P2O5 và K2O
B. Phân đạm có độ dinh dưỡng cao nhất là ure.
C. Amophot là một loại phân phức hợp của NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4
D. Supephotphat kép có thành phần chính là hỗn hợp CaSO4 và Ca(H2PO4)2.
- Câu 311 : Cho dãy các chất: isopentan, lysin, fructozo, mantozo, toluen, glucozơ, isobutilen, propanal, isopren, axit metacrylic, phenylamin, m-crezol, cumen, stiren, anilin. Số chất trong dãy phản úng được với nước brom là:
A. 9
B. 10
C. 8
D. 7
- Câu 312 : Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Trong điều kiện thích hợp, tất cả các axit cacboxylic đều có phản ứng với brom
B. Hợp chất cacbonyl C5H10O có 7 đồng phân cấu tạo
C. Trong điều kiện thích hợp, tất cả các xeton đều có phản ứng với brom
D. Tính axit của các chất giảm dần theo dãy: HCOOH, CH2=CHCOOH, CH3COOH, C6H5OH
- Câu 313 : Dãy chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, t° đều tạo sản phẩm kết tủa
A. fructozo, glucozo, đimetyl axetilen, vinyl axetilen, propanal.
B. axetilen, anlyl bromua, fructozo, mantozơ, but-l-in.
C. saccarozo, mantozo, đimetyl axetilen, vinyl axetilen, but-l-in
D. benzyl clorua, axetilen, glucoza, fructozơ, mantozơ.
- Câu 314 : Cho các polime sau: cao su lưu hóa, poli (vinyl dorna), thủy tính hữu cơ, glicogen, polietilen, amilozo, amilopectín, polistiren, nhựa rezol. Số polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là :
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
- Câu 315 : Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Trong nhóm IIA, đi từ Be đến Ba, nhiệt độ nóng chảy các kim loại giảm dần.
B. Tất cả các kim loại kiềm và kiềm thổ đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường
C. Li là kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất.
D. Tính khử các kim loại giảm dần theo thứ tự Na, K, Mg, Al.
- Câu 316 : Cho các chất sau: alanin, anilin, lysin, axit glutamic, phenylamin, benzylamin, phenylamoni clorua. Số chất trong dãy làm đổi màu quỳ tím ẩm là:
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
- Câu 317 : Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Các dung dịch KF, NaCl, KBr, NaI đều có pH=7.
B. Các dung dịch KNO2, (NH4)2CO3, KBr, CH3COONa đều có pH>7
C. Các dung dịch NaAlO2, K3PO4, A1Cl3, Na2CO3 đều có pH>7.
D. Các dung dịch NH4Cl, KH2PO4, CuCl2, Mg(NO3)2 đều có pH<7.
- Câu 318 : Cho các chất sau: axit ε-aminocaproic, axit etanđioic, etylen glicol, caprolactam, stiren, fomandehit, axit ađipic. Số chất có thể tham gia phản ứng trùng ngưng tạo polime là:
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
- Câu 319 : Có 6 dung dịch riêng biệt: Fe(NO3)3, AgNO3, CuSO4, ZnSO4, NaCl, MgSO4 Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Mn kim loại (biết ion Mn2+ có tính oxi hóa yếu hơn ion Zn2+), số trường hợp có thể xảy ra ăn mòn điện hóa là:
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
- Câu 320 : Cho các chất sau: axetilen, axit fomic, fomandehit, phenyl fomat, glucozo, anđehit axetic, metyl axetat, mantozo, natri fomat, axit oleic. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là:
A. 8
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 321 : Có 6 dd loãng: FeCl3, (NH4)2CO3, Cu(NO3)2, Na2SO4, AlCl3, NaHCO3. Cho BaO dư lần lượt tác dụng với 6 dd trên. Số phản ứng chỉ tạo kết tủa và số phản ứng vừa tạo kết tủa vừa tạo khí lần lượt là:
A. 4 và 2
B. 3 và 3
C. 5 và 1
D. 4 và 1
- Câu 322 : Khí A không màu có mùi đặc trưng, khi cháy trong khí oxi tạo nên khí B không màu, không mùi. Khí B có thể tác dụng với liti kim loại ở nhiệt độ thường tạo ra chất rắn C. Hoà tan chất rắn C vào nước được khí A. Khí A tác dụng axit mạnh D tạo ra muối E. Dung dịch muối E không tạo kết tủa với bari clorua và bạc nitrat. Nung muối E trong bình kín sau đó làm lạnh bình chỉ thu được một khí F và chất lỏng G. Khí F là
A. O2
B. H2S
C. N2O
D. N2
- Câu 323 : Phản ứng nào sau đây không đúng?
A. Sn + O2 ® SnO2.
B. Ag2S + O2 ® 2Ag + SO2
C. Fe2O3 + 6HI(dư) ® 2FeI3 + 3H2O
D. Sn + 2HC1 ® SnCl2 + H2
- Câu 324 : Cho các chất: Phenol; axit acrylic; axit axetic; triolein; vinylclorua; axetilen; và tert-butylaxetat. Trong các chất trên số chất làm mất màu dung dịch brom là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 325 : Cho các chất: KNO3; Cr(OH)2; Al2O3; FeO; Al; Na; Si; MgO; KHCO3 và KHS. Trong các chất trên số chất vừa có thể tan trong dd NaOH vừa có thể tan trong dd HCl là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 326 : Có các hiđrocacbon: propen; axetilen; cumen; stiren; etilen và buta-l,3-đien. Trong các hiđrocacbon trên số chất có khả năng phản ứng với dung dịch Br2 là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 327 : Có các phản ứng:
A. X, Y, Z, T.
B. Y, Z, T
C. Z,T
D. Y, T.
- Câu 328 : Este X mạch hở có tỷ khối hơi so với H2= 50. Khi cho X tác dụng với dd KOH thu được một ancol Y và một muối Z. Số nguyên tử các bon trong Y lớn hơn số nguyên tử cacbon trong Z. X không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Nhận xét nào sau đây về X,Y,Z là không đúng?
A. Cả X,Y đều có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO4 (loãng, lạnh)
B. Nhiệt độ nóng chảy của Z > của Y.
C. Trong X có 2 nhóm (-CH3)
D. khi đốt cháy X tạo số mol H2O < số mol CO2
- Câu 329 : Cho các chất: etilen glycol; axit fomic; ancol etylic; glixerol; axit oxalic, ancol benzylic; trisearin; etyl axetat và mantozơ. Trong các chất trên số chất có khả năng phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 330 : Cho dãy gồm các chất Mg, Cu(OH)2, O3, AgNO3/NH3, Ca(HCO3)2, KCl, C2H5OH, CH3COONa. Số chất tác dụng được với axit fomic trong điều kiện thích hợp là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 4
- Câu 331 : Có 8 chất: phenyl clorua, axetilen, propin, but-2-in, anđehit axetic, glucozo, saccarozo, propyl fomat. Trong các chất đó, có mấy chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo thành kết tủa?
A. 3
B. 8
C. 4
D. 5
- Câu 332 : Cho các chất: phenol, rượu etylic, anilin, CH3CHO, HCOOCH3/ CH2=CH-COOH lần lượt tác dụng với: dd HC1 (t°); Na; NaOH; AgNO3/NH3; Na2CO3; nước brom. Vậy tổng số phản ứng xảy ra sẽ là:
A. 17
B. 20
C. 19
D. 18
- Câu 333 : Cho a mol CO2 vào dung dịch có chứa 2a mol NaOH được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng lần lượt với các dung dịch: BaCl2, FeCl2, FeCl3, NaHSO4, AlCl3. Hãy cho biết có bao nhiêu chất phản ứng với dung dịch X chỉ cho kết tủa (không có khí thoát ra):
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
- Câu 334 : X và Y là 2 đồng phân của nhau. X, Y tác dụng với NaOH theo phương trình sau
A. CH3OH
B. CH3NH2
C. NH3
D. H2
- Câu 335 : Trong các hỗn hợp sau: (1) 0,1 mol Fe và 0,1 mol Fe3O4; (2) 0,1 mol FeS và 0,1 mol CuS; (3) 0,1 mol Cu và 0,1 mol Fe3O4; (4) 0,02 mol Cu và 0,5 mol Fe(NO3)2; (5) 0,1 mol MgCO3 và 0,1 mol FeCO3. Những hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng dư là
A. (1), (3), (4), (5).
B. (1), (3), (5).
C. (1), (2), (4), (5).
D. (1), (2), (5).
- Câu 336 : Cho các chất sau: phenol, axit acrylic, etylen glicol, ancol etylic, Cu(OH)2, và dung dịch brom. Số cặp chất phản ứng được với nhau là :
A. 4
B. 7
C. 5
D. 6
- Câu 337 : Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl (vừa đủ) thu được dung dịch X. Hãy cho biết trong các hóa chất sau: Cu, Mg, Ag, AgNO3, Na2CO3, NaNO3, NaOH, NH3, KI, H2S có bao nhiêu hóa chất tác dụng được với dung dịch X.
A. 7
B. 9
C. 8
D. 6
- Câu 338 : Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch riêng biệt sau: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4 và HC1. Số trường hợp tạo ra kết tủa là
A. 7
B. 5
C. 6
D. 8
- Câu 339 : Cho dung dịch K2S lần lượt vào các dung dịch riêng biệt sau: FeCl2, CuCl2, Pb(NO3)2, ZnCl2, FeCl3, MnCl2. Số kết tủa khác nhau tạo ra trong các thí nghiệm trên là:
A. 4
B. 7
C. 5
D. 6
- Câu 340 : Cho dãy các chất: stiren, toluen, vinylaxetilen, anlen, số chất phản ứng được với dung dịch Br2 ở điều kiện thường là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 341 : Cho dãy các chất: anđehit fomic, anđehit axetic, axit axetic, ancol etylic, glucozo, saccarozo, vinyl fomat. Số chất trong dãy khi đốt cháy hoàn toàn có số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 tham gia phản ứng là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
- Câu 342 : Cho các hidrocacbon sau: axetilen, metan, isopren, vinylaxetilen, butadien, metylaxetilen, toluen, stiren. Số chất vừa làm mất màu dung dịch Br2 và dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường là:
A. 7
B. 8
C. 5
D. 6
- Câu 343 : Cho các cặp chất:
A. 1, 3,4.
B. 1, 2,3,4.
C. 1, 4,5.
D. 1, 2, 3.
- Câu 344 : Cách nhận biết nào không chính xác:
A. Để nhận biết SO2 và SO3 ta dùng dung dịch nước brom.
B. Để nhận biết NH3 và CH3NH2 ta dùng axit HCl đặc.
C. Để nhận biết CO và CO2 ta dùng nước vôi trong.
D. Để nhận biết O2 và O3 ta dùng dung dịch KI có lẫn tinh bột.
- Câu 345 : Cho các chất: benzen, toluen, stiren, propilen, axetilen. Số chất làm mất màu thuốc tím ở nhiệt độ thường là:
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
- Câu 346 : Cho các phản ứng: (1) O3 + dung dịch KI, (2) F2 + H2O, (3) MnO2 + HCl (t°), (4) Cl2 + CH4,(5) Cl2 + NH3dư, (6) CuO + NH3(t°), (7) KMnO4(), (8) H2S + SO2, (9) NH4Cl + NaNO2(t°), (10) NH3+O2(Pt, 800°C). Số phản ứng có tạo ra đơn chất là
A. 6
B. 8
C. 7
D. 9
- Câu 347 : Chọn phát biểu đúng
A. C5H12O có 8 đồng phân thuộc loại ancol
B. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm OH-
C. Hợp chất C6H5-CH2OH là phenol
D. C4H10O có 2 đồng phân ancol bậc 2.
- Câu 348 : Có 4 nhận xét sau
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 349 : Cho các cặp chất sau: Cu và dung dịch FeCl3, dung dịch CuSO4 và H2S, dung dịch FeCl2 và H2S, dung dịch FeCl3 và H2S, dung dịch Fe(NO3)2 và HCl, dung dịch BaCl2 và dung dịch NaHCO3, dung dịch KHSO4 và dung dịch Na2CO3. Số cặp chất xảy ra phản ứng khi trộn lẫn vào nhau là:
A. 7
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 350 : Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được dung dịch X. Trong các chất NaOH ,Cu, Fe(NO3)2, KMnO4 , BaCl2, Cl2 và Al, số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch X là:
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
- Câu 351 : Phản ứng nào sau đây là sai?
- Câu 352 : Cho các cân bằng hóa học sau
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Hóa học mới nhất có lời giải !!
- - Tổng hợp đề thi THPTQG 2019 Hóa học mức độ vận dụng - vận dụng cao !!
- - Đề thi thử Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 160 Bài trắc nghiệm Ôn thi THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải !!
- - 120 Bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 Hóa Học cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 môn Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 15 Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Bộ đề tăng tốc luyện thi Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa Học mức độ nâng cao có lời giải chi tiết !!