Đề thi online - Phương pháp giải bất phương trình...
- Câu 1 : Tập nghiệm của bất phương trình \(|4-3x|\le 8\) là:
A \(S=\left[ -4;\frac{4}{3} \right]\)
B
\(S=\left[ -\frac{1}{3};4 \right]\)
C \(S=\left[ -\frac{4}{3};3 \right]\)
D \(S=\left[ -\frac{4}{3};4 \right]\)
- Câu 2 : Tập nghiệm của bất phương trình \(|{{x}^{2}}-x|\ge 2\) là:
A \(S=\left( -\infty ;-1 \right]\cup \left[ 2;+\infty \right)\)
B \(S=\left[ -1;2 \right]\)
C \(S=\left[ -2;1 \right]\)
D \(S=\left( -\infty ;-2 \right]\cup \left[ 1;+\infty \right)\)
- Câu 3 : Tập nghiệm của bất phương trình \(|3x-7|\le -2x+28\) là:
A \(S=\left[ -21;7 \right]\)
B \(S=\left[ -3;1 \right]\)
C \(S=\left( -\infty ;7 \right]\cup \left[ 21;+\infty \right)\)
D \(S=\left( -\infty ;14 \right]\)
- Câu 4 : Tập nghiệm của bất phương trình \(|{{x}^{2}}+x-3|>{{x}^{2}}+3x+3\) là:
A \(S=\left( -3;+\infty \right)\)
B \(S=\left( -3;-2 \right)\)
C \(S=\left( -3;-2 \right)\bigcup \left( 0;+\infty \right)\)
D \(S=\left( -\infty ;-3 \right)\bigcup \left( -2;0 \right)\)
- Câu 5 : Tập nghiệm của bất phương trình \(|3{{x}^{2}}-5|<2x\) là.
A \(S=(1,\frac{5}{3})\) .
B \(S=(1,+\infty )\) .
C \(S=(-\infty ,-1)\)
D Một đáp án khác.
- Câu 6 : Tập nghiệm của bất phương trình: \(\left| {{x}^{2}}-4 \right|\le 2x+11\)là:
A \(S=\left[ -3;5 \right]\)
B \(S=\left( -3;5 \right)\)
C \(S=\left( -\infty ;-3 \right]\cup \left[ 5;+\infty \right)\)
D \(S=\left[ -5;3 \right]\)
- Câu 7 : Tập nghiệm của bất phương trình: \(\left| {{x}^{2}}-5x-2 \right|\ge 3x-1\) là:
A \(S=\left( -\infty ;3 \right]\cup \left[ 4+\sqrt{17};+\infty \right).\)
B \(S=\left( -\infty ;4-\sqrt{17} \right]\cup \left[ 3;+\infty \right).\)
C \(S=\left( -\infty ;4-\sqrt{17} \right]\cup \left[ 4+\sqrt{17};+\infty \right).\)
D Đáp án khác
- Câu 8 : Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{|x-2|+7}{|4-x|+x+1}<2\) là:
A \(S=\left( -1;2 \right)\)
B \(S=\left( -\infty ;5 \right)\)
C \(S=\left( -\infty ;\frac{3}{2} \right)\cup \left( \frac{11}{3};+\infty \right)\)
D \(S=\left( -1;+\infty \right)\)
- Câu 9 : Tập nghiệm của bất phương trình \(\left| x-1 \right|+\left| -2x+6 \right|\ge x-5\) là:
A \(S=\left( -\infty ;5 \right)\)
B \(S=\left( -\infty ;25 \right)\)
C \(S=R\)
D \(S=\varnothing \)
- Câu 10 : Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{\left| 2x-1 \right|}{\left( x+1 \right)\left( x-2 \right)}\le \frac{1}{2}\) là:
A \(S=\left( -\infty ;-5 \right)\cup \left( -1;2 \right)\cup \left( 4;+\infty \right)\)
B \(S=\left( -1;2 \right)\)
C \(S=\left( -\infty ;-4 \right]\cup \left( -1;2 \right)\cup \left[ 5;+\infty \right)\)
D \(S=\left( -\infty ;5 \right]\)
- Câu 11 : Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{\left( 2x-3 \right)\left( \left| x-1 \right|+2 \right)}{\left| x-1 \right|-2}\le 0\) là:
A \(S=\left( -\infty ;-1 \right]\cup \left[ \frac{3}{2};3 \right)\)
B \(S=\left( -\infty ;-1 \right)\cup \left[ \frac{3}{2};3 \right)\)
C \(S=\left[ -1;3 \right)\)
D \(S=\left( -\infty ;-1 \right)\)
- Câu 12 : Tập nghiệm của bất phương trình \(\left| \frac{{{x}^{2}}-4}{{{x}^{2}}+x+2} \right|\le 1\) là:
A \(S=\left[ \frac{-1-\sqrt{17}}{4};\frac{-1+\sqrt{17}}{4} \right]\)
B \(S=\left[ -6;-1 \right]\cup \left[ \frac{-1+\sqrt{17}}{4};+\infty \right)\)
C \(S=\left[ -6;\frac{-1-\sqrt{17}}{4} \right]\cup \left[ \frac{-1+\sqrt{17}}{4};+\infty \right)\)
D Đáp án khác
- Câu 13 : Tập nghiệm của bất phương trình \(\left| \frac{{{x}^{2}}+3x+2}{{{x}^{2}}-3x+2} \right|\ge 1\) là:
A \(S=\left( 0;+\infty \right)\)
B \(S=(1;2)\)
C \(S=\left[ 0;+\infty \right)\backslash \left\{ 1;2 \right\}\)
D \(S=\left[ 0;+\infty \right)\)
- Câu 14 : Tập nghiệm của bất phương trình \(\left| {{x}^{2}}-x \right|\le \left| {{x}^{2}}-1 \right|\) là:
A \(S=\left[ -\frac{1}{2};+\infty \right)\backslash \left\{ 1 \right\}\)
B \(S=\left[ -\frac{1}{2};+\infty \right)\)
C \(S=\left( -\frac{1}{2};+\infty \right)\)
D \(S=\left[ \frac{1}{2};+\infty \right)\)
- Câu 15 : Tập nghiệm của bất phương trình \(\left| x \right|+2\left| x+1 \right|\le {{x}^{2}}\) là:
A \(S=\left\{ -1 \right\}\cup \left[ \frac{3+\sqrt{17}}{2};+\infty \right)\)
B \(S=\left( -\infty ;-2 \right]\cup \left\{ -1 \right\}\cup \left[ \frac{3+\sqrt{17}}{2};+\infty \right)\)
C \(S=\left( -\infty ;-2 \right]\cup \left[ \frac{3+\sqrt{17}}{2};+\infty \right)\)
D \(S=\left( -\infty ;-2 \right]\cup \left\{ -1 \right\}\)
- Câu 16 : Tập nghiệm của bất phương trình \(\left| {{x}^{2}}-9 \right|+2x<6\) là:
A \(S=\left[ -4;0 \right]\)
B \(S=\left( -5;-1 \right)\)
C \(S=\left( -5;+\infty \right)\)
D \(S=\left( -\infty ;-1 \right)\)
- Câu 17 : Tập nghiệm của bất phương trình \(\left| {{x}^{2}}+3x+2 \right|+{{x}^{2}}+2x\ge 0\) là:
A \(S=\left( -\infty ;-3 \right)\cup \left[ 0;+\infty \right)\)
B \(S=\left( -3;6 \right)\)
C \(S=\left( -2;-\frac{1}{2} \right]\)
D \(S=\left( -\infty ;-2 \right]\cup \left[ -\frac{1}{2};+\infty \right)\)
- Câu 18 : Tập nghiệm của bất phương trình \(\left| -{{x}^{2}}-x-1 \right|\le 2x+5\) là:
A \(S=\left( -\infty ;-1 \right]\cup \left[ 2;\sqrt{17} \right]\)
B \(S=\left( -\infty ;\frac{1-\sqrt{17}}{2} \right]\cup \left[ \frac{1+\sqrt{17}}{2};\sqrt{17} \right]\)
C \(S=\left[ \frac{1-\sqrt{17}}{2};\frac{1+\sqrt{17}}{2} \right]\)
D \(S=\left[ -1;2 \right]\)
- Câu 19 : Tập xác định của hàm số \(y=\sqrt{\left| {{x}^{2}}+3x-4 \right|-x+8}\) là:
A \(D=\left( -\infty ;8 \right]\)
B \(D=\left( -\infty ;8 \right)\)
C \(D=R\)
D Đáp án khác
- Câu 20 : Tập xác định của hàm số \(y=\sqrt{\frac{{{x}^{2}}+x+1}{\left| 2x-1 \right|-x-2}}\) là:
A \(D=\left[ -\frac{1}{3};3 \right]\)
B \(D=\left( -\infty ;-\frac{1}{3} \right]\cup \left[ 3;+\infty \right)\)
C \(D=\left( -\frac{1}{3};3 \right)\)
D \(D=\left( -\infty ;-\frac{1}{3} \right)\cup \left( 3;+\infty \right)\)
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề