229 Bài tập thí nghiệm từ đề thi đại học cực hay c...
- Câu 1 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
A. Etyl fomat, anilin, glucozơ, lysin
B. Glucozơ, glyxin, etyl fomat, vinyl axetat.
C. Anilin, glucozơ, lysin, etyl fomat
D. Etyl fomat, lysin, glucozơ, vinyl axetat.
- Câu 2 : Thực hiện thí nghiệm điều chế khí X, khí X được thu vào bình tam giác theo hình vẽ sau:
A. Cho dung dịch đặc vào bình đựng lá kim loại Cu.
B. Cho dung dịch HCl vào bình đựng bột
C. Cho dung dịch tác dụng với dung dịch NaOH
D. Cho dung dịch HCl đặc vào bình đựng tinh thể
- Câu 3 : Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm chế dung dịch HCl trong phòng thí nghiệm:
A. Trong thí nghiệm trên có thể thay NaCl bằng CaF2 để điều chế HF
B. Trong thí nghiệm trên, dung dịch H2SO4 có nồng độ loãng
C. Trong thí nghiệm trên không thể thay NaCl bằng NaBr để điều chế HBr.
D. Sau phản ứng giữa NaCl và H2SO4, HCl sinh ra ở thể khí.
- Câu 4 : Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II)
A. Đốt cháy bột sắt trong khí Clo.
B. Cho bột sắt vào lượng dư dung dịch bạc nitrat.
C. Cho natri kim loại vào lượng dư dung dịch Fe (III) clorua.
D. Đốt cháy hỗ hợp gồm sắt và lưu huỳnh trong điều kiện không có không khí.
- Câu 5 : Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy không khí như hình vẽ.
A. Ca(OH)2 dung dịch + 2NH4Cl rắn 2NH3 + CaCl2 2H2O.
B. MnO2 + 4HCl đặc MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
C. CaC2 + 2H2O Ca(OH)2 + C2H2.
D. Zn + 2HCl (dung dịch) ZnCl2 + H2
- Câu 6 : Trong phòng thí nghiệm, để xử lí sơ bộ một số chất thải ở dạng dung dịch chứa ion Fe3+ và Cu2+ ta dùng lượng dư:
A. nước vôi trong.
B. ancol etylic.
C. dung dịch muối ăn.
D. giấm ăn.
- Câu 7 : Cho 3 dung dịch riêng biệt X, Y, Z, mỗi dung dịch chứa một chất tan. Trộn lẫn từng cặp dung dịch với nhau, kết quả được ghi trong bảng sau:
A. NaHSO4, Ba(HCO3)2, K2CO3.
B. Ca(HCO3)2, Na2CO3, H2SO4.
C. H2SO4, Ba(HCO3)2, Na2SO4.
D. NaHCO3, Ba(NO3)2, NaHSO4.
- Câu 8 : Hình vẽ bên mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X. Khí Y là:
A. HCl.
B. Cl2.
C. O2
D. NH3.
- Câu 9 : Cho mẩu natri từ từ vào dung dịch CuCl2 thì hiện tượng quan sát được là:
A. xuất hiện khí và có kết tủa xanh
B. mất màu xanh
C. xuất hiện khí
D. xuất hiện kết tủa xanh
- Câu 10 : Kết quả thí nghiệm của dung dịch chứa từng chất X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi lại trong bảng sau:
A. Anilin, hồ tinh bột, axit axetic, metyl fomat.
B. Hồ tinh bột, anilin, metyl fomat, axit axetic.
C. Hồ tinh bột, anilin, axit axetic, metyl fomat.
D. Hồ tinh bột, metyl fomat, axit axetic, anilin.
- Câu 11 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm như sau:
A. Tính tan nhiều trong nước của khí NH3.
B. Tính tan nhiều trong nước của khí HCl.
C. Tính axit của HCl.
D. Tính bazơ của NH3.
- Câu 12 : Kết quả thí nghiệm của dung dịch mỗi chất X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
A. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.
B. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.
C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.
D. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.
- Câu 13 : Sau phản ứng điều chế, khí T có lẫn hơi nước được dẫn qua bình làm khô (chứa các hạt NaOH rắn) rồi thu vào bình chứa theo hình vẽ sau:
A. Cho Zn vào dung dịch H2SO4 loãng
B. Nhiệt phân KClO3 có mặt MnO2.
C.Cho CaCO3 vào dung dịch HCl.
D. Cho Al4C3 vào nước.
- Câu 14 : Trong phòng thí nghiệm, khí C được điều chế bằng bộ dụng cụ như hình vẽ sau:
A. N2O, NH3, H2, H2S
B. N2, CO2, SO2, NH3
C. NO2, Cl2, CO2, SO2
D. NO, CO2, H2, Cl2
- Câu 15 : Thực hiện sơ đồ phản ứng (đúng với tỉ lệ mol các chất) sau:
A. X có công thức phân tử là
B. X2 có tên thay thế là hexan-1,6-điamin
C. X3 và X4 có cùng số nguyên tử cacbon.
D. X2, X4 và X5 có mạch cacbon không phân nhánh.
- Câu 16 : Trong phòng thí nghiệm có các dung dịch và chất lỏng đựng trong các bình mất nhãn riêng biệt gồm NH4HCO3, Ba(HCO3)2, C6H5ONa (natri phenolat), C6H6 (benzen), C6H5NH2 (anilin) và KAlO2 hoặc K[Al(OH)4]. Hãy chọn một thuốc thử để nhận biết trực tiếp các dung dịch và chất lỏng trên?
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch H2SO4.
C. Dung dịch BaCl2.
D. Quỳ tím.
- Câu 17 : Để pha loãng H2SO4 đặc cách làm nào sau đây đúng?
A. cách 1.
B. cách 2.
C. cách 3.
D. cách 1 và 2.
- Câu 18 : Cho các thí nghiệm sau :
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 19 : Trong phòng thí nghiệm khí Cl2 thường được điều chế bằng cách cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, thí nghiệm được mô tả bằng hình vẽ sau:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 20 : Tiến hành các thí nghiệm sau :
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 21 : Tiến hành các thí nghiệm:
A. 3
B. 7
C. 5
D. 6
- Câu 22 : Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E như sau :
A. Etanal, axit etanoic, metyl axetat, phenol, etyl amin.
B. Metyl fomat, etanal, axit metanoic, glucozơ, metyl amin.
C. Metanal, glucozơ, axit metanoic, fructozơ, metyl amin.
D. Metanal, metyl fomat, axit metanoic, metyl amin, glucozơ.
- Câu 23 : Có 4 dung dịch bị mất nhãn được đánh thứ tự X, Y, Z, T. Mỗi dung dịch trên chỉ chứa 1 trong số các chất tan sau đây: HCl, H2SO4, Na2CO3, NaOH, NaHCO3, BaCl2. Để xác định chất tan trong mỗi dung dịch người ta tiến hành các thí nghiệm và thu được kết quả như sau:
A. Dung dịch Z phản ứng được với etylamin.
B. Dung dịch X chứa hợp chất không bị nhiệt phân.
C. Dung dịch T làm xanh quỳ tím.
D. Dung dịch Y phản ứng được với dung dịch NH4NO3
- Câu 24 : Trong phòng thí nghiệm bộ dụng cụ vẽ dưới đây có thể dùng để điều chế bao nhiêu khí trong số các khi sau : Cl2, NH3, SO2, CO2, H2, C2H4 :
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 25 : Các hình vẽ sau mô tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong phòng thí nghiệm. Hình 2 có thể dùng để thu được những khí nào trong các khí sau: H2, C2H2, NH3, SO2, HCl, N2.
A. H2, N2, NH3
B. H2, N2, C2H2
C.N2,H2
D. HCL, SO2
- Câu 26 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi lại dưới bảng sau :
A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, alanin, glucozơ.
B. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.
C. Hồ tinh bột, alanin, lòng trắng trứng, glucozơ.
D. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.
- Câu 27 : Thí nghiệm nào sau đây không tạo ra đơn chất?
A. Cho bột nhôm vào dung dịch NaOH.
B. Cho bột Cu vào dung dịch AgNO3.
C. Cho Na vào dung dịch FeCl2.
D. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.
- Câu 28 : Để điều chế Clo trong phòng thí nghiệm, người ta cho dung dịch HCl đậm đặc tác dụng chất oxi hóa mạnh như MnO2, KMnO4, KClO3... Khi clo thoát ra thường có lẫn khí HCl và hơi nước. Để thu được khí clo sạch người ta dẫn hỗn hợp sản phẩm trên lần lượt qua các bình chứa các chất sau:
A. dung dịch NaCl bão hòa, CaO khan.
B. dung dịch H2SO4 đặc, dung dịch NaCl bão hòa.
C. dung dịch NaOH, dung dịch H2SO4 đặc.
D. dd NaCl bão hòa, dung dịch H2SO4 đặc.
- Câu 29 : Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế và thu khí Y từ hỗn hợp rắn gồm CaCO3 và CaSO3
A. CO2.
B. SO2.
C. H2.
D. Cl2.
- Câu 30 : Cho phản ứng của sợi dây thép nhỏ với Oxi như hình vẽ sau :
A. Dây thép uốn hình lò xo để giữ nhiệt tốt.
B. Lớp nước để làm nguội những mảnh thép bị cháy rơi xuống đáy bình.
C. O2 trong bình là O2 không khí.
D. Mẩu than buộc ở đầu sợi thép để Fe không bị nóng chảy.
- Câu 31 : Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc nóng thường sinh ra khí NO2. Để hạn chế tốt nhất khí NO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. Cồn
B. Giấm ăn
C. Muối ăn
D. Xú
- Câu 32 : Cho 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z, T chứa các chất khác nhau trong số 4 chất: (NH4)2CO3, NaHCO3, NaNO3, NH4NO3. Thực hiện nhận biết bốn dung dịch trên bằng dung dịch
A. Z là dung dịch NH4NO3
B. Y là dung dịch NaHCO3
C. X là dung dịch NaNO3
D. T là dung dịch (NH4)2CO3
- Câu 33 : Tiến hành các thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả sau:
A. metyl amin, lòng trắng trứng, alanin, anilin
B.metyl amin, anilin, lòng trắng trứng, alanin
C. lòng trắng trứng, metyl amin, alanin, anilin
D. metyl amin, lòng trắng trứng, anilin, alanin
- Câu 34 : X, Y, Z, T là một trong các dung dịch sau: (NH4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH. Thực hiện các thí nghiệm và có được kết quả ghi theo bảng sau:
A. K2SO4, (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3.
B. (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3, K2SO4.
C. KOH, NH4NO3, K2SO4, (NH4)2SO4.
D. K2SO4, NH4NO3, KOH, (NH4)2SO4.
- Câu 35 : Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau:
A. Na2CO3
B. NH4NO2
C. NaCl
D. NH4Cl
- Câu 36 : Trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành thí nghiệm của kim loại Cu với dung dịch HNO3 đặc. Biện pháp xử lí tốt nhất để khí tạo thành khi thoát ra ngoài gây ô nhiễm môi trường ít nhất là
A. nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.
B. nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.
C. nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch Ca(OH)2.
D. nút ống nghiệm bằng bông khô
- Câu 37 : Có 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z và T chứa các chất khác nhau trong số bốn chất: (NH4)2CO3, KHCO3, NaNO3, NH4NO3. Bằng cách dùng dung dịch Ca(OH)2 cho lần lượt vào từng dung dịch, thu được kết quả sau:
A. X là dung dịch NaNO3
B. T là dung dịch (NH4)2CO3.
C. Y là dung dịch KHCO3
D. Z là dung dịch NH4NO
- Câu 38 : X, Y, Z, T, là các dung dịch hoặc chất lỏng chứa các chất sau: anilin, metylamin, axit glutamic, alanin. Thực hiện các thí nghiệm và có kết quả ghi theo bảng sau:
A. metylamin, axit glutamic, alanin, anilin.
B. axit glutamic, alanin, anilin, metylamin.
C. alanin, axit glutamic, anilin, metylamin.
D. axit glutamic, anilin, alanin, metylamin.
- Câu 39 : Cho sơ đồ điều chế axit clohidric trong phòng thí nghiệm
A. Không được sử dụng H2SO4 đặc vì nếu dùng H2SO4 đặc thì sản phẩm tạo thành là Cl2.
B. Do HCl là axit yếu nên phản ứng mới xảy ra.
C. Để thu được HCl người ta đun nóng dung dịch hỗn hợp NaCl và H2SO4 loãng.
D. Sơ đồ trên không thể dùng điều chế HBr, HI và H2S
- Câu 40 : Hiện tượng làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z ở dạng dung dịch được ghi lại như sau
A. Metylamoni clorua, Lysin, Alanin.
B. Phenylamoni clorua, Lysin, Alanin.
C. Metylamoni clorua, Metylamin, Anilin
D. Phenylamoni clorua, Metylamin, Alanin.
- Câu 41 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:
A. CuO (rắn ) + CO (khí ) Cu + CO2
B. Zn + H2SO4 (loãng ) ZnSO4 + H2
C. K2SO3 (rắn) + H2SO4 K2SO4 + SO2 +H2O
- Câu 42 : Cho thí nghiệm như hình vẽ:
A. cacbon
B. hiđro và oxi
C. cacbon và hiđro
D. cacbon và oxi
- Câu 43 : Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ phòng:
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
- Câu 44 : Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, FeCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Tiến hành một số thí nghiệm, kết quả ghi lại trong bảng sau:
A. H2SO4, FeCl2, BaCl2
B. Na2CO3, NaOH, BaCl2.
C. H2SO4, NaOH, FeCl2.
D. Na2CO3, FeCl2, BaCl2.
- Câu 45 : Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ:
A. Giảm dần đến tắt rồi lại sáng tăng dần.
B. Tăng dần rồi giảm dần đến tắt.
C. Tăng dần.
D. Giảm dần đến tắt.
- Câu 46 : Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T, kết quả được trình bày trong bảng dưới đây:
A. axit amino axectit, glucozo, fructozo, etyl axetat.
B. etyl axetat, glucozo, axit amino axectit, fructozo.
C. etyl axetat, glucozo, fructozo, axit amino axectit.
D. etyl axetat, fructozo, glucozo, axit amino axectit.
- Câu 47 : Phản ứng nào sau đây phù hợp với hình vẽ thí nghiệm?
A. Ca(OH)2 (rắn) + 2NH4Cl (rắn) → CaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O.
B. 2KClO3 (rắn) → 2KCl + 3O2↑
C. 2Al + 2H2O + 2NaOH → 2NaAlO2 + 3H2↑
D. Fe (rắn) + 2HCl (dd) → FeCl2 + H2↑
- Câu 48 : Cho thí nghiệm như hình vẽ:
A. Cacbon.
B. Hiđro và oxi.
C. Cacbon và hiđro.
D. Cacbon và oxi.
- Câu 49 : Sơ đồ sau mô tả cách điều chế khí SO2 trong phòng thí nghiệm
A. HCl, CaSO3, NH3
B. H2SO4, Na2CO3, KOH
C. H2SO4, Na2SO3, NaOH
D. Na2SO3, NaOH, HCl
- Câu 50 : Thực hiện một số thí nghiệm với 1 muối, thu được kết quả như sau:
A. Na2CO3, NaHCO3, NaAlO2, AgNO3
B. Na2CO3, AgNO3, NaAlO2, NaHCO3
C. NaHCO3, Na2CO3, NaAlO2, AgNO3
D. AgNO3, NaHCO3, NaAlO2, Na2CO3
- Câu 51 : Cho thông tin thí nghiệm của 4 chất dưới bảng sau:
A. Y là metyl fomat
B. T là anilin
C. X là etyl axetat
D. Z là metylamin
- Câu 52 : Cho sơ đồ điều chế Cl2 trong phòng thí nghiệm từ MnO2 và dung dịch HCl đặc (như hình vẽ bên). Nếu không dùng đèn cồn thì có thể thay MnO2 bằng hóa chất nào (các dụng cụ và hóa chất khác không thay đổi) sau đây?
A. NaCl hoặc KCl
B. CuO hoặc PbO2
C. KClO3 hoặc KMnO4
D. KNO3 hoặc K2MnO4
- Câu 53 : Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Tiến hành các thí nghiệm, kết quả được ghi lại trong bảng sau:
A. H2SO4, MgCl2, BaCl2.
B. H2SO4, NaOH, MgCl2.
C. Na2CO3, BaCl2, BaCl2.
D. Na2CO3, NaOH, BaCl2.
- Câu 54 : Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế Z
A. Ca(OH)2(dung dịch) + 2NH4Cl (rắn) ® 2NH3 + CaCl2+ 2H2O.
B. 2HCl (dung dịch) + Zn ® ZnCl2 + H2.
C. H2SO4 (đặc) + Na2SO4 (rắn) ® SO2 + Na2SO4 + H2O.
D. 4HCl (đặc) + MnO2 ® Cl2 + MnCl2 + 2H2O
- Câu 55 : Thực hiện thí nghiệm đối với các dung dịch và có kết quả ghi theo bảng sau:
A. Phenylamoni clorua, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, saccarozo, anilin.
B. axit glutamic, hồ tinh bột, glucozơ, Gly-Gly, alanin.
C. phenylamoni clorua, hồ tinh bột, etanol, lòng trắng trứng, alanin.
D. axit glutamic, hồ tinh bột, saccarozơ, Gly-Gly-Gly, alanin.
- Câu 56 : Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:
A. 2C6H12O6 + Cu(OH)2 (C6H11O6)2Cu + H2O.
B. CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O.
C. CO2 + H2O + C6H5ONa C6H5OH + NaHCO3.
- Câu 57 : Cho hình vẽ của bộ dụng cụ chưng cất thường:
A. a – Nhiệt kế; b – Đèn cồn; c – Bình cầu có nhánh; d – Sinh hàn; e – Bình hứng (eclen).
B. a – Đèn cồn; b: Bình cầu có nhánh; c – Nhiệt kế; d – Sinh hàn; e – Bình hứng (eclen).
C. a – Đèn cồn; b – Nhiệt kế; c – Sinh hàn; d – Bình hứng (eclen); e – Bình cầu có nhánh.
D. a – Nhiệt kế; b – Bình cầu có nhánh; c – Đèn cồn; d – Sinh hàn; e – Bình hứng.
- Câu 58 : Thực hiện các thí nghiệm sau:
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
- Câu 59 : Tiến hành phản ứng xà phòng hóa theo các bước sau:
A. Ở bước 1, không thể thay mỡ lợn bằng dầu thực vật.
B. Mục đính chính của việc cho nước cất vào hỗn hợp để làm xúc tác phản ứng.
C. Mục đính chính của việc cho dung dịch NaCl vào hỗn hợp để tránh phân hủy sản phẩm.
D. Sau bước 3, hỗn hợp tách thành hai lớp: phía trên là chất rắn màu trắng, phía dưới là chất lỏng.
- Câu 60 : Hình vẽ sau mô tả quá trình dẫn khí vào các dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng:
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
- Câu 61 : Thí nghiệm nào dưới đây không chứng minh được glucozơ có tính chất của ancol đa chức và tính chất của anđehit?
A. Cho dung dịch glucozơ phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.
B. Cho dung dịch glucozơ phản ứng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. Lên men glucozơ (có enzim xúc tác) thành ancol etylic.
D. Khử glucozơ bằng H2 (xúc tác Ni, to).
- Câu 62 : Cho hình vẽ bên mô tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất của etilen. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về thí nghiệm đó?
A. Bông tẩm dung dịch NaOH đặc có vai trò hấp thụ khí độc SO2 có thể được sinh ra.
B. Đá bọt có vai trò điều hòa quá trình sôi, tránh hiện tượng quá sôi.
C. Khí etilen sinh ra khi sục vào dung dịch Br2 làm dung dịch bị mất màu.
D. Đá bọt có vai trò xúc tác cho phản ứng tách H2O của C2H5OH.
- Câu 63 : Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 64 : Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ bên. Khí A trong bình là
A. NH3.
B. O2.
C. HCl.
D. H2.
- Câu 65 : Cho hình vẽ:
A. Điều chế và thử tính chất của etilen.
B. Điều chế và thử tính chất của axetilen.
C. Điều chế và thử tính chất của đietyl ete.
D. Điều chế và thử tính chất của ancol etylic.
- Câu 66 : Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
A. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.
B. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
C. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.
D. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.
- Câu 67 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Cl2 sạch:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 68 : Thực hiện các thí nghiệm sau
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3
- Câu 69 : Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
A. Etylamin, anilin, glucozơ.
B. Glucozo, etylamin, anilin.
C. Anilin, glucozơ, etylamin.
D. Etylamin, glucozo, anilin.
- Câu 70 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm về tính chất của photpho:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 71 : Kết quả thí nghiệm của các chất X; Y; Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
A. tinh bột; anilin; etyl fomat.
B. etyl fomat; tinh bột; anilin.
C. tinh bột; etyl fomat; anilin.
D. anilin; etyl fomat; tinh bột.
- Câu 72 : Tiến hành các thí nghiệm sau:
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4
- Câu 73 : Đun nóng dung dịch E gồm hai chất tan (đá bọt giúp điều hòa quá trình sôi), thu được khí T bằng phương pháp đẩy nước theo hình vẽ bên. Chất nào sau đây phù hợp với T?
A. SO2.
B. CH3NH2.
C. C2H4.
D. C2H5OH
- Câu 74 : Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên. Kết thúc thí nghiệm, dung dịch Br2 bị mất màu. Chất X là
A. CaC2.
B. Na.
C.Al4C3.
D.CaO
- Câu 75 : Thí nghiệm nào dưới đây không chứng minh được glucozơ có tính chất của ancol đa chức và tính chất của anđehit?
A. Khử glucozơ bằng H2 (xúc tác Ni, to).
B. Cho dung dịch glucozơ phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.
C. Lên men glucozơ (có enzim xúc tác) thành ancol etylic.
D. Cho dung dịch glucozơ phản ứng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
- Câu 76 : Tiến hành thí nghiệm theo các bước như hình vẽ dưới đây:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 77 : Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên.
A. Có kết tủa đen.
B.Dung dịch Br2 bị nhạt màu.
C.Có kết tủa trắng.
D.Có kết tủa vàng.
- Câu 78 : Cho hình vẽ mô tả quá trình định tính các nguyên tố C và H trong hợp chất hữu cơ:
A. định tính nguyên tố C và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh.
B. định tính nguyên tố H và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.
C. định tính nguyên tố H và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh.
D. định tính nguyên tố C và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.
- Câu 79 : Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế este X bằng cách, đun hỗn hợp axit cacboxylic, và ancol, có mặt H2SO4 đặc. Có các nhận xét sau:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
- Câu 80 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
A. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, phenol.
B. Phenol, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.
C. Etylamin, hồ tinh bột, phenol, lòng trắng trứng.
D. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, phenol.
- Câu 81 : Trong phòng thí nghiệm, bộ dụng cụ vẽ dưới đây có thể dùng điều chế bao nhiêu khí trong số các khí sau: Cl2, NH3, SO2, CO2, H2, C2H4 (các điều kiện phản ứng có đủ)
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
- Câu 82 : Cho hình vẽ mô tả quá trình điều chế metan trong phòng thí nghiệm:
A. Có thể thay CH3COONa và NaOH bằng CH3COOK và KOH
B. Khí metan trong thí nghiệm trên được thu bằng cách dời nước
C. Nếu không đun nóng thì phản ứng vẫn xảy ra nhưng với hiệu suất thấp
D. Phản ứng xảy ra trong thí nghiệm trên được gọi là phản ứng vôi tôi-xút
- Câu 83 : Tiến hành thí nghiệm theo các bước như hình vẽ dưới đây:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 84 : Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ bên. Hiện tượng xảy ra trong bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 là
A. chất rắn tan và có sủi bọt khí không màu
B. có kết tủa Ag trắng sáng
C. có kết tủa màu vàng
D. chất rắn tan nhưng không có sủi bọt khí.
- Câu 85 : Trong phòng thí nghiệm, khí Z (làm mất màu dung dịch thuốc tím) được điều chế từ chất rắn X, dung dịch Y đặc, đun nóng và thu vào bình tam giác như hình vẽ sau:
A. Fe, H2SO4, H2.
B. Cu, H2SO4, SO2.
C. CaCO3, HCl, CO2.
D. NaOH, NH4Cl, NH3.
- Câu 86 : Kết quả thí nghiệm cả các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
A. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin
B. Phenol, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột
C. Etylamin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng.
D. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, phenol.
- Câu 87 : Thí nghiệm hóa học nào sau đây không sinh ra chất rắn (hoặc kết tủa)?
A. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2
B. Cho Na vào dung dịch CuCl2
C. Cho Cu vào dung dịch AgNO3
D. Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3
- Câu 88 : Cho hình vẽ bên mô tả quá trình chiết 2 chất lỏng không trộn lẫn vào nhau
A. Chất lỏng nặng hơn sẽ được chiết trước.
B. Chất lỏng nhẹ hơn sẽ nổi lên trên phễu chiết.
C. Chất lỏng nặng hơn sẽ ở phía dưới đáy phễu chiết.
D. Chất lỏng nhẹ hơn sẽ được chiết trước.
- Câu 89 : Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ bên. Khi A trong bình là
A. NH3
B. O2
C. HCl
D. H2
- Câu 90 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
A. metyl amin, lòng trắng trứng, glucozơ.
B. metyl amin, glucozơ, lòng trắng trứng.
C. glucozơ, metyl amin, lòng trắng trứng.
D. glucozơ, lòng trắng trứng, metyl amin.
- Câu 91 : Tiến hành phản ứng xà phòng hóa theo các bước sau:
A. Ở bước 1, không thể thay mỡ lợn bằng dầu thực vật.
B. Mục đích chính của việc cho nước cất vào hỗn hợp để làm xúc tác phản ứng.
C. Mục đích chính của việc cho dung dịch NaCl vào hỗn hợp để tránh phân hủy sản phẩm.
D. Sau bước 3, hỗn hợp tách thành hai lớp: phía trên là chất rắn màu trắng, phía dưới là chất lỏng.
- Câu 92 : Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mô tả như hình vẽ:
A. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ.
B. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm.
C. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2.
D. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ.
- Câu 93 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
A. Anilin, glucozơ, lysin, etyl fomat.
B. Glucozơ, lysin, etylfomat, anilin.
C. Etyl fomat, anilin, glucozơ, lysin.
D. Etyl fomat, lysin, glucozơ, anilin.
- Câu 94 : Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
A. Ở bước 1, sau khi để hỗn hợp trong thời gian 2 phút thì dung dịch bắt đầu xuất hiện màu xanh tím.
B. Sau bước 2, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa iot màu tím đen.
C. Sau bước 1 và bước 3, dung dịch đều có màu xanh tím.
D. Sau bước 2, dung dịch bị mất màu do iot bị thăng hoa hoàn toàn.
- Câu 95 : Đun nóng dung dịch E gồm hai chất tan (đá bọt giúp điều hòa quá trình sôi), thu được khí T bằng phương pháp đẩy nước theo hình vẽ bên. Chất nào sau đây phù hợp với T?
B. CH3NH2.
C. C2H4.
D. C2H5OH.
- Câu 96 : Tiến hành thí nghiệm tổng hợp và tách chất hữu cơ X theo các bước sau:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 97 : Để điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm, người ta lắp dụng cụ như hình vẽ bên. Hóa chất được cho vào bình 1 trong thí nghiệm trên gồm
A. CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc.
B. CH3COOH và CH3OH.
C. CH3COOH và C2H5OH.
D. CH3COOH, CH3OH và H2SO4 đặc.
- Câu 98 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X. Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây:
- Câu 99 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y
- Câu 100 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất của hợp chất hữu cơ. Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm (A) là
- Câu 101 : Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy nước như hình vẽ sau:
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Hóa học mới nhất có lời giải !!
- - Tổng hợp đề thi THPTQG 2019 Hóa học mức độ vận dụng - vận dụng cao !!
- - Đề thi thử Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 160 Bài trắc nghiệm Ôn thi THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải !!
- - 120 Bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 Hóa Học cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 môn Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 15 Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Bộ đề tăng tốc luyện thi Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa Học mức độ nâng cao có lời giải chi tiết !!