Đề thi chính thức vào 10 môn Toán Sở GD&ĐT Tây Nin...
- Câu 1 : Tính giá trị biểu thức \(T=\sqrt{16}+5\)
A 9
B 8
C 7
D 6
- Câu 2 : Giải phương trình \(2x-3=1\)
A \( x=1\)
B \( x=2\)
C \( x=3\)
D \( x=4\)
- Câu 3 : Tìm giá trị của m để đường thẳng \(\left( d \right):y=3x+m-2\) đi qua điểm \(A\left( 0;1 \right)\)
A m = 6
B m = 5
C m = 4
D m = 3
- Câu 4 : Vẽ đồ thị hàm số \(y=-2{{x}^{2}}\)
- Câu 5 : Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{align} & 3x-2y=4 \\ & x+3y=5 \\ \end{align} \right..\)
A \(\left( x;\ y \right)=\left( 2;\ 1 \right).\)
B \(\left( x;\ y \right)=\left( 3;\ 1 \right).\)
C \(\left( x;\ y \right)=\left( 2;\ 2 \right).\)
D \(\left( x;\ y \right)=\left( 2;\ 5 \right).\)
- Câu 6 : Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có đường cao \(AH\ \left( H\in BC \right).\)Biết \(AB=3a,\ \ AH=\frac{12}{5}a.\) Tính theo \(a\) độ dài \(AC\) và \(BC.\)
A \(AC=4a,\ \ BC=6a.\)
B \(AC=2a,\ \ BC=5a.\)
C \(AC=4a,\ \ BC=5a.\)
D \(AC=4a,\ \ BC=2a.\)
- Câu 7 : Tìm giá trị của m để phương trình \(2{{x}^{2}}-5x+2m-1=0\) có hai nghiệm phân biệt \({{x}_{1}}\) và \({{x}_{2}}\) thỏa mãn: \(\frac{1}{{{x}_{1}}}+\frac{1}{{{x}_{2}}}=\frac{5}{2}.\)
A \(m=\frac{5}{3}\)
B \(m=\frac{1}{3}\)
C \(m=\frac{2}{3}\)
D \(m=\frac{4}{3}\)
- Câu 8 : Một đội máy xúc được thuê đào \(20000\ {{m}^{3}}\) đất để mở rộng hồ Dầu Tiếng. Ban đầu đội dự định mỗi ngày đào một lượng đất nhất định để hoàn thành công việc, nhưng sau khi đào được \(5000\ {{m}^{3}}\) thì đội được tăng cường thêm một số máy xúc nên mỗi ngày đào thêm được \(100\ {{m}^{3}},\) do đó đã hoàn thành công việc trong \(35\) ngày. Hỏi ban đầu đội dự định mỗi ngày đào bao nhiêu \({{m}^{3}}\) đất?
A \(600\ {{m}^{3}}\)
B \(500\ {{m}^{3}}\)
C \(550\ {{m}^{3}}\)
D \(520\ {{m}^{3}}\)
- Câu 9 : Cho tam giác ABC có ba góc nhọn \(\left( AB<AC \right)\) và có đường cao AH (H thuộc cạnh BC). Gọi D, E lần lượt là trung điểm của AB và AC. Chứng minh DE là tiếp tuyến chung của hai đường tròn lần lượt ngoại tiếp tam giác DBH và ECH.
- Câu 10 : Cho đường tròn tâm O bán kính 2R (kí hiệu (O; 2R)) và đường tròn tâm O’ bán kính R (kí hiệu (O’; R)) tiếp xúc ngoài nhau tại A. Lấy điểm B trên đường tròn (O; 2R) sao cho \(\widehat{BAO}={{30}^{0}}\), tia BA cắt đường tròn (O’; R) tại điểm C (C khác điểm A). Tiếp tuyến của đường tròn (O’; R) tại điểm C cắt đường thẳng BO tại điểm E. Tính theo R diện tích tam giác ABE.
A \(\frac{9\sqrt{3}{{R}^{2}}}{8}\)
B \(\frac{5\sqrt{3}{{R}^{2}}}{8}\)
C \(\frac{9\sqrt{3}{{R}^{2}}}{5}\)
D \(\frac{9\sqrt{2}{{R}^{2}}}{7}\)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn