Đề thi HK1 môn Toán lớp 10 Trường THPT Đức Thọ - H...
- Câu 1 : Cho tập hợp \(A = \left\{ {1;\;2;\;3;\;4;\;5;\;6} \right\},\;\;B = \left\{ { - 2;\;0;\;3;\;4;\;5;\;7} \right\}.\) Tập hợp\(A \cap B\) bằng :
A \(\left\{ {3;5} \right\}\)
B \(\left\{ {1;2;6} \right\}\)
C \(\left\{ { - 2;0;4;7} \right\}\)
D \((3;5)\)
- Câu 2 : Tập hợp \(A = \left( { - 2;\;3} \right]\backslash \left( {1;\;6} \right]\) là tập nào sau đây ?
A \(( - 2;6{\rm{]}}\)
B \((1;3{\rm{]}}\)
C \(( - 2;1{\rm{]}}\)
D \(( - 2;1)\)
- Câu 3 : Cho tập hợp \(A = \left\{ {b;\;c;\;d;\;e} \right\},\;\;B = \left\{ {c;\;d;\;e} \right\}.\) Tìm\(A \cup B\).
A \(A \cup B = \left\{ {c;d} \right\}\)
B \(A \cup B = {\rm{\{ }}b;\;c;\;d;\;e\} \)
C \(A \cup B = \emptyset \)
D \(A \cup B = {\rm{\{ b}}\} \)
- Câu 4 : Bảng biến thiên sau là của hàm số nào ?
A \(y = 2{x^2} + 3x - 1\)
B \(y = 5\)
C \(y = - 2x + 4\)
D \(y = 3x - 2\)
- Câu 5 : Điều kiện của phương trình \(\sqrt {x - 1} = 2\) là:
A \(x \ne 1\)
B \(x \ne 3\)
C \(x \ge 1\)
D \(x \ge 3\)
- Câu 6 : Phương trình \(3x - 2y = 1\) nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm?
A \(( - 1;\;1)\)
B \((1;\;1)\)
C \((1; - 1)\)
D \((0;\;2)\)
- Câu 7 : Giải phương trình \(({x^2} - 16)\sqrt {3 - x} = 0\) .
A \(\left[ \begin{array}{l}x = 3\\x = - 4\end{array} \right.\) .
B \(\left[ \begin{array}{l}x = 3\\x = 4\end{array} \right.\).
C \(\left[ \begin{array}{l}x = 3\\x = \pm 4\end{array} \right.\).
D \(x = 3\)
- Câu 8 : Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}x + 2y - 3z = 1\\x - 3y = - 1\\y - 3z = - 2\end{array} \right.\) .
A \(\left( {2;\;1;\;1} \right).\)
B \(\left( { - 2;\;1;\;1} \right).\)
C \(\left( {2; - 1;\;1} \right).\)
D \(\left( {2;\;1; - 1} \right).\)
- Câu 9 : Phương trình \({x^2} - 5x - 6 = 0\)
A có 2 nghiệm trái dấu.
B có 2 nghiệm âm phân biệt.
C có 2 nghiệm dương phân biệt.
D vô nghiệm.
- Câu 10 : Cho tam giác ABC với \(A\left( {1;3} \right),\;B\left( {4;2} \right),\;C\left( { - 2;0} \right).\) Tọa độ trọng tâm tam giác ABC là:
A \(\left( {5;5} \right)\)
B \(\left( {\frac{3}{2};\frac{5}{2}} \right)\)
C \(\left( {1;\;\frac{5}{3}} \right)\)
D \(\left( {1;\frac{1}{3}} \right)\)
- Câu 11 : Cho 3 điểm phân biệt A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng:
A \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {BC} \)
B \(\overrightarrow {CA} - \overrightarrow {BA} = \overrightarrow {BC} \)
C \(\overrightarrow {AC} + \overrightarrow {CB} = \overrightarrow {AB} \)
D \(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {BC} = \overrightarrow {CA} \).
- Câu 12 : Cho tam giác ABC có I, J lần lượt là trung điểm của AB, AC. Xác định đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau:
A \(\overrightarrow {BC} = - 2\overrightarrow {IJ} \)
B \(\overrightarrow {IJ} = \frac{1}{2}\overrightarrow {BC} \)
C \(\overrightarrow {IB} = \overrightarrow {JC} \)
D \(\overrightarrow {AI} = \overrightarrow {BI} \)
- Câu 13 : Cho hình thang ABCD với hai cạnh đáy là AB = 2a và CD = 6a. Khi đó giá trị \(\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CD} } \right|\) bằng bao nhiêu?
A 8a
B 4a
C -4a
D 2a
- Câu 14 : Trên hệ trục tọa độ \(\left( {O;\;\overrightarrow i ,\overrightarrow j } \right)\), cho 2 điểm \(A\left( {1;3} \right)\), \(B\left( {4;2} \right)\). Tính tọa độ của vectơ \(\overrightarrow {AB} \)
A \(\overrightarrow {AB} = (5;\;5)\)
B \(\overrightarrow {AB} = (1;\;1)\)
C \(\overrightarrow {AB} = (3; - 1)\)
D \(\overrightarrow {AB} = ( - 3;\;1)\)
- Câu 15 : Trên hệ trục tọa độ \(\left( {O;\;\overrightarrow i ,\overrightarrow j } \right)\) cho 2 điểm \(A\left( {2;\;4} \right),\;B\left( {1;\;1} \right).\) Tìm tọa độ điểm C sao cho tam giác ABC vuông cân tại B.
A \(C\left( {16; - 4} \right)\).
B \(C\left( {0;4} \right)\) và \(C\left( {2; - 2} \right)\)
C \(C\left( { - 1;5} \right)\) và \(C\left( {5;3} \right)\)
D \(C\left( {4;0} \right)\) và \(C\left( { - 2;2} \right)\).
- Câu 16 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên đoạn \(\left[ { - 6;60} \right]\) để phương trình \(\sqrt {{x^2} - 2x + 2} + 2{x^2} = 2m + 1 + 4x\) có nghiệm?
A vô số giá trị
B 61
C 63
D 62
- Câu 17 : Cho hàm số \(y = (m - 2){x^2} + 3x + 3\) (1).a) Lập bảng biến thiên, vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 2.b) Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
A \(b)\,\,m < \frac{{33}}{{12}},\,\,m \ne 2\)
B \(b)\,\,m < \frac{{33}}{{12}}\)
C \(b)\,\,m > \frac{{33}}{{12}},\,\,m \ne 2\)
D \(b)\,\,m \ge \frac{{33}}{{12}}\)
- Câu 18 : \({x^2} + \frac{2}{{x - 3}} = \frac{2}{{x - 3}} + 9\)
A \(x = 3\)
B \(x = \pm 3\)
C \(x = 1\)
D \(x = - 3\)
- Câu 19 : \({x^2} + x = - x + 3\)
A \(\left[ \begin{array}{l}x = - 1\\x = 3\end{array} \right.\)
B \(\left[ \begin{array}{l}x = 1\\x = - 3\end{array} \right.\)
C \(\left[ \begin{array}{l}x = 1\\x = 3\end{array} \right.\)
D \(\left[ \begin{array}{l}x = - 1\\x = - 3\end{array} \right.\)
- Câu 20 : \(\sqrt {3x + 1} + \sqrt {5x + 4} - 1 = 3{x^2} - x + 2\)
A \(\left[ \begin{array}{l}x = 0\\x = 1\end{array} \right.\)
B \(x = 0\)
C \(\left[ \begin{array}{l}x = 0\\x = 2\end{array} \right.\)
D \(x = 2\)
- Câu 21 : Tính tọa độ các vecto \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {AC} \)
A \(\overrightarrow {AC} = \left( { - 5;\, - 2} \right);\,\,\overrightarrow {AB} = \left( {1;\,6} \right)\)
B \(\overrightarrow {AC} = \left( {5;\,2} \right);\,\,\overrightarrow {AB} = \left( { - 1;\, - 6} \right)\)
C \(\overrightarrow {AC} = \left( { - 5;\,2} \right);\,\,\overrightarrow {AB} = \left( { - 1;\,6} \right)\)
D \(\overrightarrow {AC} = \left( {5;\, - 2} \right);\,\,\overrightarrow {AB} = \left( {1;\, - 6} \right)\)
- Câu 22 : Tính độ dài trung tuyến AM của tam giác ABC (M là trung điểm của BC)
A \(AM = 5\)
B \(AM = 5\sqrt 2 \)
C \(AM = 4\sqrt 2 \)
D \(AM = 3\sqrt 2 \)
- Câu 23 : Tìm điểm N trên đường thẳng \(y = x + 1\) sao cho \(AN = 5.\)
A \(N\left( {2;\,1} \right)\)
B \(\left[ \begin{array}{l}N\left( {2;\,1} \right)\\N\left( { - 3;\, - 4} \right)\end{array} \right.\)
C \(\left[ \begin{array}{l}N\left( { - 2;\, - 1} \right)\\N\left( {3;\,4} \right)\end{array} \right.\)
D \(N\left( {3;\,4} \right)\)
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề