Đề thi chính thức vào 10 môn Toán Sở GD&ĐT Cao Bằn...
- Câu 1 : a) Thực hiện phép tính: \(21-\sqrt{16}.\sqrt{25}\)b) Giải phương trình: \(3x-5=x+2\)c) Biết rằng với \(x=4\) thì hàm số \(y=2x+b\) có giá trị bằng 5. Tìm b.d) Giải phương trình \(2{{x}^{2}}-\left( 1-2\sqrt{2} \right)x-\sqrt{2}=0\)
A a) 3 b) \(x=\frac{1}{2}\)
c) \(b=-3\) d) \(x=\frac{1}{2},x=-\sqrt{2}\)
B a) 1 b) \(x=\frac{7}{2}\)
c) \(b=-3\) d) \(x=\frac{1}{2},x=-\sqrt{2}\)
C a) 1 b) \(x=\frac{7}{2}\)
c) \(b=13\) d) \(x=\frac{3}{2},x=-\sqrt{2}\)
D a) 1 b) \(x=\frac{5}{2}\)
c) \(b=43\) d) \(x=\frac{1}{2},x=-\sqrt{2}\)
- Câu 2 : Một người đi xe đạp từ A tới B với vận tốc không đổi. Khi từ B trở về A, người đó tăng vận tốc 4 km/h so với lúc đi, do đó thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính vận tốc lúc đi biết rằng quãng đường AB dài 24km.
A 12 km/h
B 13 km/h
C 14 km/h
D 15 km/h
- Câu 3 : Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết \(AB=5cm,AC=12cm\)a) Tính cạnh BCb) Kẻ đường cao AH. Tính AH
A a) \(BC=11(cm)\)
b) \(AH=\frac{60}{13}\left( cm \right)\)
B a) \(BC=13(cm)\)
b) \(AH=\frac{6}{13}\left( cm \right)\)
C a) \(BC=3(cm)\)
b) \(AH=\frac{60}{13}\left( cm \right)\)
D a) \(BC=13(cm)\)
b) \(AH=\frac{60}{13}\left( cm \right)\)
- Câu 4 : Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Từ A và B kẻ tiếp tuyến Ax và By (Ax và By cùng thuộc nửa mặt phẳng chứa nửa đường tròn (O)). Qua điểm M thuộc nửa đường tròn (M không trùng với A và B) kẻ tiếp tuyến thứ 3 cắt tiếp tuyến Ax và By lần lượt tại E và F.a) Chứng minh tứ giác AEMO là tứ giác nội tiếp.b) AM cắt OE tại P, BM cắt Ò tại Q. Chứng minh tứ giác MPOQ là hình chữ nhật.
- Câu 5 : Cho hệ phương trình: \(\left\{ \begin{align} & x+y=m \\ & {{x}^{2}}+{{y}^{2}}=-{{m}^{2}}+6 \\ \end{align} \right.\) (m là tham số)Hãy tìm các giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm \(\left( x,y \right)\) sao cho biểu thức \(P=xy+2(x+y)\) đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
A \(m=-2\)
\({{P}_{\min }}=14\)
B \(m=1\)
\({{P}_{\min }}=4\)
C \(m=-1\)
\({{P}_{\min }}=-4\)
D \(m=-1\)
\({{P}_{\min }}=14\)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn