Tuyển tập 20 bộ đề thi thử THPTQG Hóa Học cực hay...
- Câu 1 : Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa khử?
A. CH2=CH2 + HCl C2H5Cl
B. 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O
C. Cl2 + Ca(OH)2 sữa CaOCl2 + H2O
D. 3Cl2 + 6KOH 5KCl + KClO3 + 3H2O
- Câu 2 : Hiđrocacbon nào sau đây tạo kết tủa màu vàng khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3?
A. CH3-CH3
B. CH2=CH2
C. CH3-C≡C-CH3
D. CH3-C≡CH
- Câu 3 : Ancol nào sau đây có khả năng tạo phức với Cu(OH)2?
A. C3H7OH
B. HOCH2CH2CH2OH
C. C3H5(OH)3
D. CH3OH
- Câu 4 : Trong số các chất sau: Glucozơ, metanol, etanol, etanal, butan, eten, etin. Có bao nhiêu chất mà bằng tối đa hai phản ứng có thể điều chế được axit etanoic?
A. 5
B. 4
C. 7
D. 6
- Câu 5 : Dung dịch (đặc) nào sau đây khi tiếp xúc với dung dịch NH3 đặc sẽ tạo thành khói trắng?
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch AgNO3
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch AlCl3
- Câu 6 : Polime nào sau đây khi đốt cháy cho số mol CO2 bằng số mol nước?
A. PE
B. Cao su Buna
C. PVC
D. Tơ nilon-61
- Câu 7 : Kim loại nào sau dẫn điện tốt nhất?
A. Cu
B. Ag
C. Au
D. Al
- Câu 8 : Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. NaHCO3
B. Zn(OH)2
C. Al2O3
D. AlCl3
- Câu 9 : Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất?
A. Anilin
B. Amoniac
C. Đimetylamin
D. Etyl amin
- Câu 10 : Cho hình vẽ thiết bị chưng cất thường.
A. Đo nhiệt độ của ngọn lửa
B. Đo nhiệt độ của nước sôi
C. Đo nhiệt độ sôi của chất đang chưng cất
D. Đo nhiệt độ sôi của hỗn hợp chất trong bình cầu.
- Câu 11 : Có các nhận xét sau:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 12 : Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Tinh bột
B. Xenlulozơ
C. Saccarozơ
D. Glucozơ
- Câu 13 : Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit stearic
B. Axit benzoic
C. Axit oxalic
D. axit fomic
- Câu 14 : Chất X có công thức phân tử C9H16O4. Khi cho X tác dụng với NaOH dư thu được một muối mà từ muối này điều chế trực tiếp được axit dùng để sản xuất tơ nilon-6,6. Số công thức cấu tạo thoả mãn X là?
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
- Câu 15 : Chất nào sau đây là este no, đơn chức, mạch hở?
A. HCOOC2H5
B. CH3COOC6H5
C. CH3COOCH=CH2
D. (HCOO)2C2H4
- Câu 16 : Ion Mg2+ có cấu hình electron là 1s22s22p6. Vị trí của Mg trong bảng hệ thống tuần hoàn là?
A. ô thứ 10, chu kỳ 2, nhóm IIA
B. ô thứ 10, chu kỳ 2, nhóm VIIIA
C. ô thứ 12, chu kỳ 2, nhóm IIA
D. ô thứ 12, chu kỳ 3, nhóm IIA
- Câu 17 : Phenol (C6H5OH) không phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaCl
B. Dung dịch brom
C. NaOH
D. Na
- Câu 18 : Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit?
A. HI < HBr < HCl < HF
B. HF < HCl < HBr < HI
C. HI < HF < HCl < HBr
D. HCl < HBr < HF < HI
- Câu 19 : Khi cho 0,3 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết thúc thì lượng NaOH phản ứng là 24 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 59,4 gam. Số đồng phân cấu tạo của X thoả mãn các tính chất trên là?
A. 6
B. 2
C. 5
D. 4
- Câu 20 : Hỗn hợp X gồm một ancol no đơn chức và một ancol no hai chức đều mạch hở. Cho m gam X tác dụng với Na dư thu được 0,07 gam khí. Đốt cháy m gam X thu được 0,1 mol CO2 và 2,7 gam nước. Giá trị của m là?
A. 4,56
B. 2,62
C. 4,3
D. 1,68
- Câu 21 : Hỗn hợp M gồm aminoaxit: H2NR(COOH)x và axit: CnH2n + 1COOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol M thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 12,15 gam H2O. Mặt khác, cho 0,2 mol M phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là
A. 0,16 mol.
B. 0,12 mol.
C. 0,14 mol.
D. 0,1 mol.
- Câu 22 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu và oxit sắt bằng hỗn hợp dung dịch chứa NaNO3 và 0,35 mol HCl, thu được dung dịch Y và 1,344 lít hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với hiđro là 20/6. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y trên thì thu thêm được 0,28 lít NO ở đktc và 51,575 gam kết tủa. Nếu lấy 61 gam hỗn hợp X thì có thể điều chế tối đa 53 gam kim loại. Phát biểu nào sau đây đúng? (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong toàn bộ bài toán).
A. Trong dung dịch Y số mol Fe2+ gấp 2 lần số mol Fe3+.
B. Khối lượng của các ion kim loại trong dung dịch Y là 8,72 gam.
C. Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là 52,46%.
D. Dung dịch Y có pH > 7.
- Câu 23 : Tiến hành 2 thí nghiệm sau:
A. V1 = 0,25V2
B. V1 = 1,5V2
C. V1 = V2
D. V1 = 0,5V2
- Câu 24 : Cho m gam hỗn hợp E gồm este hai chức Y mạch hở và este đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp Z chứa hai muối và một ancol T duy nhất. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 1,08 mol O2, thu được 14,84 gam Na2CO3; tổng số mol CO2 và H2O bằng 1,36 mol. Cho ancol T tác dụng với Na (dư), thoát ra 1,792 lit khí (đktc); biết để đốt cháy hết m gam E cần vừa đủ 1,4 mol O2. Phần trăm khối lượng của Y có giá trị gần nhất với
A. 66%.
B. 71%.
C. 62%.
D. 65%.
- Câu 25 : Hoà tan hết a gam Al vào 450 ml dung dịch NaOH 1M thu được 13,44 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Hoà tan hết b gam Al vào 400 ml dung dịch HCl 1M thu được 3,36 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Trộn dung dịch X với dung dịch Y đến phản ứng hoàn toàn thì thu được m gam kết tủa. Giá trị m là?
A. 7,8.
B. 3,9.
C. 35,1.
D. 31,2.
- Câu 26 : Cho m gam hỗn X gồm Fe và Al tan hoàn toàn trong 1,2 lít dung dịch HCl 1M (dư), thu được dung dịch Y và thoát ra 10,752 lít H2 (đktc). Mặt khác cho m gam hỗn hợp X vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 14,112 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất của S+6). Thêm 0,1 mol NaNO3 vào dung dịch Y, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z và thoát ra V lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Khối lượng muối có trong Z là?
A. 82,34 gam.
B. 54,38 gam.
C. 67,42 gam.
D. 72,93 gam.
- Câu 27 : Đốt hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit cần dùng vừa hết 0,375 mol O2 sinh ra 0,3 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Mặt khác, nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được a gam kết tủa. Miền giá trị của a là?
A. 32,4 ≤ a < 75,6.
B. 48,6 ≤ a < 64,8.
C. 21,6 ≤ a ≤ 54.
D. 27 ≤ a < 108.
- Câu 28 : Đun nóng 12,44 gam hỗn hợp E gồm chất X (C2H8O2N2) và đipeptit Y (C5H10N2O3) cần dùng 160 ml dung dịch NaOH 1M, thu được một khí Z duy nhất (có khả năng làm quỳ tím ẩm hóa xanh) và hỗn hợp T gồm hai muối. Nếu lấy 24,88 gam E tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch chứa x gam muối. Giá trị của x là?
A. 41,64 gam.
B. 42,76 gam.
C. 37,36 gam.
D. 36,56 gam.
- Câu 29 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp M (có tổng số mol 0,07 mol) gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T đều mạch hở cần dùng 15,288 lít khí O2. Nếu cho m gam hỗn hợp M tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ rồi cô cạn cẩn thận thu được rắn E gồm hỗn hợp muối của glyxin và alanin. Đốt cháy E trong bình chứa 3,5 mol không khí. Toàn bộ khí sau phản ứng cháy sau khi được ngưng tụ hơi nước thì còn lại 75,656 lít hỗn hợp khí. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Trong không khí O2 chiếm 20% thể tích, còn lại là N2. Giá trị gần nhất của m là?
A. 15,20.
B. 11,40.
C. 12,60
D. 13,90.
- Câu 30 : Chất nào sau đây là aminoaxit?
- Câu 31 : Đun nóng 18 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 7,20.
B. 2,16.
C. 10,8.
D. 21,6.
- Câu 32 : Cho dung dịch chứa a mol Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch có chứa a mol chất tan X. Để thu được khối lượng kết tủa lớn nhất thì X là
A. Ba(OH)2 .
B. H2SO4.
C. Ca(OH)2 .
D. NaOH.
- Câu 33 : Điều nào sau đây là sai khi nói về glucozơ và fructozơ?
A. Đều làm mất màu nước Br2
B. Đều có công thức phân tử C6H12O6.
C. Đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.
D. Đều tác dụng với H2 xúc tác Ni, t0.
- Câu 34 : Cho các muối rắn sau: NaHCO3, NaCl, Na2CO3, AgNO3, Ba(NO3)2. Số muối dễ bị nhiệt phân là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
- Câu 35 : Axit panmitic có công thức là
A. C17H33COOH
B. C15H31COOH
C. C17H35COOH
D. C17H31COOH
- Câu 36 : Khử hoàn toàn m gam Fe2O3 cần vừa đủ 3,36 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được sau phản ứng là
A. 8,4.
B. 5,6.
C. 2,8.
D. 16,8.
- Câu 37 : Dung dịch nào sau đây có pH nhỏ nhất?
A. Na2CO3
B. Na3PO4
C. Ca(OH)2
D. HCl
- Câu 38 : Cho phản ứng sau: Fe + CuCl2® FeCl2 + Cu. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
B. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu
D. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.
- Câu 39 : Lấy m gam metylfomat (dư) thủy phân trong dung dịch chứa NaOH thu được 0,32 gam ancol. Giá trị hợp lý của m là:
A. 0,6
B. 0,7
C. 0,45
D. 0,3
- Câu 40 : Cho axit cacboxylic tác dụng với propan-2-ol có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng tạo ra este X có công thức phân tử C5H10O2. Tên gọi của X là.
A. isopropyl acrylat.
B. propyl acrylat.
C. propyl axetat.
D. isopropyl axetat.
- Câu 41 : Phản ứng nào xảy ra ở catot trong quá trình điện phân MgCl2 nóng chảy ?
A. sự oxi hoá ion Mg2+.
B. sự khử ion Mg2+.
C. sự oxi hoá ion Cl-.
D. sự khử ion Cl-.
- Câu 42 : Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 1,106 mol O2, sinh ra 0,798 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Cho 24,64 gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a là:
A. 0,10.
B. 0,12.
C. 0,14.
D. 0,16.
- Câu 43 : Dầu chuối là este có tên isoamyl axetat, được điều chế từ
A. CH3OH, CH3COOH.
B. (CH3)2CH-CH2OH, CH3COOH.
C. C2H5COOH, C2H5OH.
D. CH3COOH, (CH3)2CH-CH2-CH2OH.
- Câu 44 : Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?
A. Glucozơ
B. Chất béo
C. Saccarozơ
D. Xenlulozơ
- Câu 45 : Tính chất vật lí của kim loại không do các electron tự do quyết định là
A. Tính dẫn điện.
B. Ánh kim.
C. Khối lượng riêng.
D. Tính dẫn nhiệt.
- Câu 46 : Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và a mol khí H2. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị hình bên. Giá trị của m là.
A. 21,4 gam
B. 22,4 gam
C. 24,2 gam
D. 24,1 gam
- Câu 47 : Để lâu anilin trong không khí, nó dần dần ngả sang màu nâu đen, do anilin
A. tác dụng với oxi không khí.
B. tác dụng với khí cacbonic.
C. tác dụng với nitơ không khí và hơi nước.
D. tác dụng với H2S trong không khí, sinh ra muối sunfua có màu đen.
- Câu 48 : Sục 0,02 mol Cl2 vào dung dịch chứa 0,06 mol FeBr2 thu được dung dịch A. Cho AgNO3 dư vào A thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là :
A. 30,46
B. 12,22
C. 28,86
D. 24,02
- Câu 49 : Đốt cháy hoàn toàn 31,96 gam hỗn hợp peptit gồm Gly2Ala4, Gly2Ala5 và Gly2Ala6 cần vừa đủ 1,515 mol O2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng peptit trên bằng KOH (vừa đủ). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 56,46
B. 46,82
C. 52,18
D. 55,56
- Câu 50 : Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Hòa tan hoàn toàn Z vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần lượt là
A. AgNO3 và FeCl2.
B. AgNO3 và FeCl3.
C. Na2CO3 và BaCl2.
D. AgNO3 và Fe(NO3)2.
- Câu 51 : Cho 21,6 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và NaHSO4 thu được dung dịch X chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối trung hòa và 5,6 lít hỗn hợp khí Y gồm N2O và H2 (tỉ khối của Y so với H2 là 13,6). Giá trị gần nhất của m là
A. 240.
B. 288.
C. 292.
D. 285.
- Câu 52 : Câu nào sau đây không đúng ?
A. Thuỷ phân protein bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng chỉ thu được một hỗn hợp các amino axit.
B. Phân tử khối của một amino axit (gồm 1 chức -NH2và 1 chức -COOH) luôn là số lẻ.
C. Các amino axit đều tan trong nước.
D. Một số loại protein tan trong nước tạo dung dịch keo.
- Câu 53 : Thực hiện các thí nghiệm sau:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 54 : Cho m gam Fe tác dụng hết với H2SO4 (đặc/nóng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 136m/91 (gam) khí SO2 và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào X thu được (m + 45,39 ) gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với:
A. 6,5
B. 8,0
C. 7,3
D. 7,8
- Câu 55 : Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a mol H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH, NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch X là
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
- Câu 56 : Hỗn hợp E chứa 2 amin no mạch hở, một amin no, hai chức, mạch hở và hai anken mạch hở. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E trên cần vừa đủ 0,67 mol O2. Sản phẩm cháy thu được có chứa 0,08 mol N2. Biết trong m gam E số mol amin hai chức là 0,04 mol. Giá trị của m là:
A. 8,32
B. 7,68
C. 10,06
D. 7,96
- Câu 57 : Hòa tan hết 9,76 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeCO3, Mg, MgCO3 trong hỗn hợp dung dịch chứa 0,43 mol KHSO4 và 0,05 mol HNO3. Sau khi kết thúc phản ứng thu được 3,36 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm CO2, NO và 0,05 mol H2. Dung dịch Z sau phản ứng chỉ chứa m gam các muối trung hòa. Giá trị của m là:
A. 63,28
B. 51,62
C. 74,52
D. 64,39
- Câu 58 : Điện phân 100 ml dung dịch Cu(NO3)2 2M với điện cực trơ trong t giây, cường độ dòng điện không đổi 1,93A (hiệu suất quá trình điện phân là 100%), thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z. Cho 16,8 gam Fe vào Y, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 15,99 gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của t là
A. 5000.
B. 4820.
C. 3610.
D. 6000.
- Câu 59 : Hỗn hợp X gồm hai este đều no, mạch hở có cùng số nhóm chức, trong phân tử mỗi este chỉ chứa một loại nhóm chức. Đun nóng 0,2 mol X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm các ancol và hỗn hợp Z gồm hai muối. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 17,04 gam; đồng thời thoát ra 4,48 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn Z cần dùng 0,52 mol O2, thu được Na2CO3 và 0,78 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của ancol có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp Y là
A. 42,7%.
B. 21,3%.
C. 52,3%.
D. 26,1%.
- Câu 60 : Hợp chất hữu cơ X có công thức dạng CnHmO. Đốt cháy hết 0,03 mol X trong 0,24 mol O2 (dư) thu được 0,315 mol hỗn hợp gồm [CO2, O2 và hơi nước]. Mặt khác, cho T tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được x gam kết tủa có chứa Ag. Giá trị lớn nhất của x là?
A. 13,56
B. 12,42
C. 11,89
D. 12,94
- Câu 61 : Este nào sau đây thủy phân trong môi trường axit cho phenol?
A. Phenyl amoni clorua
B. Phenyl axetat
C. metyl axetat
D. metyl benzoat
- Câu 62 : Dung dịch chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím chuyển sang đỏ?
A. o-metyl anilin
B. Metylamin
C. Glutamic
D. Anilin
- Câu 63 : Một kim loại phản ứng với dung dịch CuSO4 tạo ra Cu. Kim loại đó là
A. Na.
B. Ag.
C. Cu.
D. Fe.
- Câu 64 : Cho các chất: but–1–en, but–1–in, buta–1,3–đien, vinylaxetilen, isobutilen. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra butan?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 65 : Cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thấy xuất hiện
A. kết tủa màu nâu đỏ.
B. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ.
C. kết tủa màu trắng hơi xanh.
D. kết tủa màu xanh lam.
- Câu 66 : Cacbohiđrat X không tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit và X không làm mất màu dung dịch brom. Vậy X là
A. Glucozơ.
B. Fructozơ.
C. Saccarozơ.
D. Tinh bột.
- Câu 67 : Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Anilin.
B. Alanin.
C. Metylamin.
D. Glyxin
- Câu 68 : Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Ca và Fe.
B. Mg và Zn.
C. Na và Cu.
D. Fe và Cu
- Câu 69 : Cho 5,6 gam Fe vào 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,5M và HCl 1,2 M thu được khí NO và m gam kết tủa. Xác định m. Biết rằng NO là sản phẩm khử duy nhất của NO-3 và không có khí H2 bay ra.
A. 0,64
B. 2,4
C. 0,32
D. 1,6
- Câu 70 : Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu được 0,336 lít khí hidro (ở đktc). Kim loại kiềm là
A. Na
B. K
C. Rb
D. Li.
- Câu 71 : Kim loại nào sau đây khi cho tác dụng với dung dịch HCl và khí clo đều cho ra một loại muối clorua ?
A. Au
B. Mg
C. Cu
D. Fe
- Câu 72 : Cho m gam NaOH vào dung dịch chứa 0,04 mol H3PO4, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. cô cạn dung dịch Y thu được 1,22m gam chất rắn khan. Giá trị m gần nhất với:
A. 8,1.
B. 4,2.
C. 6,0.
D. 2,1.
- Câu 73 : Hai đoạn mạch polime là nilon-6,6 và tơ nitron có khối lượng phân tử lần lượt là 56500 đvC và 23850 đvC. Số mắt xích trong các đoạn mạch đó lần lượt là
A. 250 và 500.
B. 275 và 350.
C. 250 và 450.
D. 300 và 450
- Câu 74 : Chất nào sau đây là đipeptit ?
A. H2N–CH2–CH2–CO–NH–CH2–COOH.
B. H2N–CH2–CH2–CO–NH–CH2–CH2–COOH.
C. H2N–CH(CH3)–CO–NH–CH2–CO–NH–CH2–COOH.
D. H2N–CH(CH3)CO–NH–CH(CH3)–COOH.
- Câu 75 : Nhúng một lá sắt nhỏ lần lượt vào dung dịch chứa một trong những chất sau: AgNO3 dư, FeCl3, AlCl3, CuSO4, HCl, HNO3 dư. Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là
A, 3
B. 4
C. 5
D. 2
- Câu 76 : Cho hỗn hợp gồm 27 gam glucozơ và 9 gam fructozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 32,4.
B. 16,2.
C. 21,6.
D. 43,2.
- Câu 77 : Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 15g H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị V là
A. 50.
B. 200.
C. 100.
D. 150.
- Câu 78 : Trong các chất sau: (1) saccarozơ, (2) glixerol, (3) Ala-Ala-Ala, (4) etyl axetat. Số chất có thể hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 79 : Có một số nhận định về nhôm, crom, sắt như sau:
A. 1,4.
B. 1,2,4.
C. 1,2,3.
D. 1,3,4.
- Câu 80 : Cho các phát biểu sau về anilin (C6H5NH2):
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 81 : Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần dùng 1,61 mol O2, thu được 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. Cho 26,58 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là
A. 18,28 gam.
B. 27,14 gam.
C. 27,42 gam.
D. 25,02 gam.
- Câu 82 : Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước dư thu được a mol khí H2 và dung dịch X. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị hình bên. Giá trị của m là.
A. 22,98 gam.
B. 21,06 gam.
C. 23,94 gam.
D. 28,56 gam.
- Câu 83 : Chất X (C8H14O4) thoả mãn sơ đồ các phản ứng sau:
A. HCOO(CH2)6OOCH
B. CH3OOC(CH2)4COOCH3
C. CH3OOC(CH2)5COOH
D. CH3CH2OOC(CH2)4COOH
- Câu 84 : Hỗn hợp X gồm các hợp chất hữu cơ đều mạch hở gồm một axit cacboxylic, một ancol và một este (trong phân tử mỗi chất chỉ chứa một loại nhóm chức). Đốt cháy hoàn toàn 20,36 gam X, thu được 38,28 gam CO2 và 17,28 gam H2O. Mặt khác, cho 20,36 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được một ancol Y hai chức và hỗn hợp Z gồm các muối. Đốt cháy toàn bộ Z cần dùng 0,5 mol O2, thu được 6,89 gam Na2CO3 và 0,71 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của axit trong hỗn hợp X là.
A. 36,45%.
B. 20,63%.
C. 25,44%.
D. 29,47%.
- Câu 85 : Hợp chất hữu cơ X có công thức dạng CnHmO. Đốt cháy hết 0,06 mol X trong 0,4 mol O2 (dư) thu được 0,55 mol hỗn hợp gồm [CO2, O2 và hơi nước]. Mặt khác, cho T tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được kết tủa có chứa Ag. Giá trị nhỏ nhất của tổng (n+m) là?
A. 13
B. 14
C. 12
D. 10
- Câu 86 : Cho m gam Fe tác dụng hết với H2SO4 (đặc/nóng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 152m/105 (gam) khí SO2 và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào X thu được (m + 50,73) gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với:
A. 9,5
B. 10,2
C. 8,3
C. 9,0
- Câu 87 : Cho hỗn hợp X chứa 18,6 gam gồm Fe, Al, Mg, FeO, Fe3O4 và CuO. Hòa tan hết X trong dung dịch HNO3 dư thấy có 0,98 mol HNO3 tham gia phản ứng thu được 68,88 gam muối và 2,24 lít (đkc) khí NO duy nhất. Mặt khác, từ hỗn hợp X ta có thể điều chế được tối đa m gam kim loại. Giá trị của m là :
A. 13,8
B. 16,2
C. 15,40
D. 14,76
- Câu 88 : Hỗn hợp X gồm Ala4Val, Ala5Val2 và Ala6Val3. Đốt 45,68 gam hỗn hợp X cần vừa đủ khí O2 thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 120,4 gam. Cho hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ thì thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 82,4
B. 75,6
C. 68,5
D. 72,8
- Câu 89 : Điện phân (với điện cực trơ) dung dịch E chứa hỗn hợp CuSO4 và NaCl (tỉ lệ mol 1 : 1) bằng dòng điện một chiều có cường độ ổn định. Sau t (h), thu được dung dịch X và sau 2t (h), thu được dung dịch Y. Dung dịch X tác dụng với bột Al dư, thu được 0,1 mol khí H2. Dung dịch Y tác dụng với bột Al dư, thu được 0,4 mol khí H2. Tổng khối lượng chất tan có trong dung dịch E là?
A. 174,8
B. 152,95
C. 131,10
D. 139,84
- Câu 90 : Vinyl axetat là chất nào sau đây
A. HCOOCH=CH2
B. CH3COOCH=CH2
C. CH2=CHCOOCH3
D. CH3COOC2H5
- Câu 91 : Hòa tan hết m gam Fe trong dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là?
A. 5,6
B. 8,4
C. 6,72
D. 11,2
- Câu 92 : Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là
A. AgNO3 và H2SO4 loãng
B. ZnCl2 và FeCl3
C. HCl và AlCl3
D. CuSO4 và HNO3 đặc nguội
- Câu 93 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa glucozơ, fructozơ, saccarozơ cần vừa đủ 0,42 mol O2. Sản phẩm cháy thu được có chứa 7,38 gam nước. Giá trị của m là?
A. 8,82
B. 14,62
C. 9,26
D. 12,42
- Câu 94 : Trong các kim loại Na, Ca, Fe, Cu, Ag, Al. Có bao nhiêu kim loại chỉ điều chế được bằng một phương pháp điện phân
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 95 : Chất được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu cách điện, bình chứa là :
A. polietilen (PE)
B. Poli(vinyl clorua) (PVC)
C. nilon – 6,6
D. Cao su thiên nhiên
- Câu 96 : Chất nào sau đây không tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng ?
A. Etyl axetat
B. Phenylamoniclorua
C. Alanin
D. Anilin
- Câu 97 : Cho các chất sau: Cl2; KH2PO4; C3H5(OH)3; CH3COONa; HCOOH; Mg(OH)2 ; C6H6; NH4Cl; HF; H2S; H2SO3. Số chất điện ly trong dãy là
A. 9
B. 8
C. 6
D. 7
- Câu 98 : Chất nào sau đây có nhiều trong thân cây mía?
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Saccarin
- Câu 99 : Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 40 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí CO2 thu được ở đktc là:
A. 448 ml.
B. 672 ml.
C. 336 ml.
D. 224 ml.
- Câu 100 : Cách nào sau đây không điều chế được NaOH ?
A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp, điện cực trơ.
B. Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch Na2CO3.
C. Cho Na2O tác dụng với nước.
D. Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3.
- Câu 101 : Hỗn hợp E gồm aminoaxit X với este Y tạo bởi X và metanol ( nY = nZ ). Cho 49,6 gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 1M được 3,2 gam ancol và dung dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dịch T được m gam chất rắn. Giá trị m là
A. 54,4 .
B. 50,8.
C. 57,6.
D. 52,6.
- Câu 102 : Đun nóng 7,6 gam hỗn hợp X gồm C2H2; C2H4 và H2 trong bình kính với xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y, dẫn sản phẩm cháy thu được lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng 14,4 gam. Khối lượng tăng lên ở bình 2 là:
A. 6,0 gam
B. 9,6 gam
C. 22,0 gam
D. 35,2 gam
- Câu 103 : Thí nghiệm nào không xảy ra phản ứng hóa học?
A. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
B. Nhúng thanh Ag vào dung dịch Cu(NO3)2.
C. Cho bột Cu vào dung dịch AgNO3.
D. Cho bột Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.
- Câu 104 : Để đánh giá độ nhiễm bẩn không khí của một nhà máy, người ta tiến hành như sau: lấy 2 lít không khí rồi dẫn qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thu được 0,3585 mg chất kết tủa màu đen. Hiện tượng đó chứng tỏ trong không khí đã có khí nào trong các khí sau đây?
A. H2S
B. CO2
C. SO2
D. NH3
- Câu 105 : Mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) chủ yếu do chất nào sau đây?
A. Etyl amin
B. Metyl amin
C. Trimetyl amin
D. Đimetyl amin
- Câu 106 : Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,48 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 4,05.
B. 8,10.
C. 2,70.
D. 5,40.
- Câu 107 : Chất nào sau đây thuộc loại amino axit ?
A. Etyl amin
B. Anilin
C. Protein
D. Glyxin
- Câu 108 : Cho 6,88 gam este X đơn chức, mạch hở tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 2,56 gam ancol metylic và muối của axit cacboxylic Y. Công thức phân tử của Y là:
A. C2H4O2
B. C4H8O2
C. C3H6O2
D. C3H4O2
- Câu 109 : Cho 20,0 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu và Ca vào dung dịch HCl loãng dư, sau phản ứng được 3,36 lít H2 (đktc) và còn lại 8,08 gam chất rắn không tan. Phần trăm khối lượng Cu trong X là:
A. 6,4%.
B. 18,2%.
C. 23,2%.
D. 46,8%
- Câu 110 : Cho các chất glixerol; triolein; dung dịch glucozơ; lòng trắng trứng; metylfomiat, axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 111 : Cho m gam hỗn hợp X chứa Gly, Ala, Val tỷ lệ mol 1:1:1 tan hết trong 100 ml dung dịch chứa HCl 0,2M và H2SO4 0,1M thu được dung dịch Y. Cho NaOH vừa đủ vào Y thu được 9,53 gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là?
A. 8,430
B. 5,620
C. 11,240
D. 7,025
- Câu 112 : Cho X, Y, Z, T và Q là một trong các dung dịch sau: FeCl2, Fe(NO3)2, AlCl3, Ba(OH)2 và KOH. Dung dịch nào sau đây có thể nhận biết được các dung dịch trên?
A. HCl
B. H2SO4
C. NaOH
D. K2SO4
- Câu 113 : Cho các chất: etylenglicol, axit ađipic, axit oxalic, glyxin; axit glutamic; ClH3NCH2COOH; Gly – Ala, phenylaxetat. Số chất tác dụng được với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ tương ứng 1:2 là:
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
- Câu 114 : Trộn 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,2M với 100 ml dung dịch HCl xM thu được dung dịch Y. Cho 10,96 gam Ba vào dung dịch Y, thu được 14,76 gam kết tủa. Giá trị của x là :
A. 0,30
B. 0,15
C. 0,10
D. 0,70
- Câu 115 : Công thức phân tử của peptit mạch hở có 5 liên kết peptit được tạo thành từ α – amino axit no, mạch hở, có 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl có dạng
A. CnH2n-3O6N5
B. CnH2n-4O7N6
C. CnH2n-5O7N6
D. CnH2n-6O7N6
- Câu 116 : Chất X đơn chức, chứa vòng benzen có công thức phân tử C8H8O2. Biết 1 mol X tác dụng được tối đa với 1 mol NaOH. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là:
A. 4
B. 6
C. 8
D. 2
- Câu 117 : Cho 27,6 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào lượng nước dư, thu được a mol khí H2 và dung dịch X. Sục khí CO2 đến dư vào X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị. Giá trị của a là.
A. 0,16
B. 0,10
C. 0,08
D. 0,12
- Câu 118 : Đun nóng 14,72 gam hỗn hợp T gồm axit X (CnH2n-2O2) và ancol Y (CmH2m+2O2) có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được 14,0 gam hỗn hợp Z gồm một este, một axit và một ancol (đều mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức). Đốt cháy hoàn toàn 14,0 gam Z cần dùng 0,68 mol O2. Nếu đun nóng một lượng Z trên cần dùng 240 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,16 mol ancol Y. Phần trăm khối lượng của este có trong hỗn hợp Z là
A. 50,0%.
B. 26,3%.
C. 25,0%.
D. 52,6%.
- Câu 119 : Cho m gam Fe tác dụng hết với H2SO4 (đặc/nóng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 11m/7 (gam) khí SO2 và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào X thu được (m + 73,425) gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với:
A. 10,3
B. 11,3
C. 12,3
C. 9,3
- Câu 120 : Hỗn hợp X gồm Ala2ValGly2, Gly5Val và GlyAlaVal2. Đốt 55,08 gam hỗn hợp X cần vừa đủ 2,835 mol khí O2. Toàn bộ sản phẩm cháy thu được hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?
A. 215
B. 225
C. 235
D. 245
- Câu 121 : Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuSO4 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3) với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện 2,68A. Sau thời gian điện phân t (giờ), thu được dung dịch Y (chứa hai chất tan) có khối lượng giảm 10,375 gam so với dung dịch ban đầu. Dung dịch Y phản ứng vừa hết với 2,55 gam Al2O3. Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3,5.
- Câu 122 : Hợp chất hữu cơ X có công thức dạng CnHmO. Đốt cháy hết 0,08 mol X trong 0,5 mol O2 (dư) thu được 0,7 mol hỗn hợp gồm [CO2, O2 và hơi nước]. Mặt khác, cho T tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được kết tủa chỉ chứa Ag. Giá trị lớn nhất của tổng (n+m) là?
A. 13
B. 14
C. 12
D. 11
- Câu 123 : Để trung hòa 4,5 gam một amin đơn chức X cần dùng vừa đủ 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C2H7N.
B. C2H5N.
C. CH5N.
D. C3H9N.
- Câu 124 : Nhỏ dung dịch nước brôm vào dung dịch chất nào sau đây thu được kết tủa màu trắng?
A. Glyxin.
B. Alanin.
C. Anilin.
D. Benzen.
- Câu 125 : Chất nào sau đây là đồng phân với glucozơ?
A. Tinh bột.
B. Saccarozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Fructozơ.
- Câu 126 : Đun nóng 20 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3 /dd NH3 dư với hiệu suất 80%, thu được
A. 21,6 %.
B. 33,57 %.
C. 27 %.
D. 33,75 %.
- Câu 127 : Kim loại nào dẫn điện tốt nhất?
A. Cu
B. Ag
C. Au
D. Al
- Câu 128 : Để chứng minh tính chất lưỡng tính của Glyxin, ta cho Glyxin tác dụng với
A. HCl, NaOH.
B. HCl, CH3OH.
C. HCl, NaCl.
D. NaOH, NaCl.
- Câu 129 : Cho 200ml dung dịch KOH xM vào 100ml dung dịch AlCl3 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 11,7 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của x là
A. 6,5.
B. 4,5.
C. 3,25.
D. 2,25.
- Câu 130 : Cho sơ đồ phản ứng sau: Tinh bột X Y CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. glucozơ và etanal.
B. glucozơ và etanol.
C. fructozơ và etanol.
D. saccarozơ và etanol.
- Câu 131 : Dãy nào sau đây chứa các ion không cùng tồn tại đồng thời trong một dung dịch?
A. K+, Zn2+, Cl-, SO42-.
B. Ba2+, Mg2+, NO3-, Cl-.
C. NH4+, Na+, CO32-,Br-.
D. Ag+, Al3+, PO43-, Cl-.
- Câu 132 : Cho hình vẽ mô tả qúa trình xác định C và H trong hợp chất hữu cơ.
A. Xác định C và màu CuSO4từ màu xanh sang màu trắng.
B. Xác định C và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh.
C. Xác định H và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh.
D. Xác định H và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.
- Câu 133 : Kim loại Cu không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. ZnCl2.
B. AgNO3.
C. HNO3.
D. FeCl3.
- Câu 134 : Tính chất hóa học chung của kim loại là
A. Tính bazơ.
B. Tính oxi hóa.
C. Tính khử.
D. Tính axit.
- Câu 135 : Chất E được dùng làm dung môi pha chế dược phẩm, dùng thay xăng làm nhiên liệu cho động cơ đốt trong. Việt Nam đã tiến hành pha E vào xăng truyền thống với tỉ lệ 5% để được xăng E5. Chất E là
A. Etanol.
B. Saccarozơ.
C. Axetilen.
D. Metan.
- Câu 136 : Kim loại nào sau đây chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Zn
B. Fe
C. Ag
D. Na
- Câu 137 : Cho dãy các chất sau: H2NCH2COOH , C6H5NH3Cl , C2H5NH2 , CH3COOC2H5. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch NaOH là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 138 : Cho 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe tác dụng với lượng dư dung dịch HCl. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 5,6 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lit.
D. 3,36 lít.
- Câu 139 : Chất nào sau đây là hợp chất tạp chức?
A. C2H5OH.
B. H2NCH2COOH.
C. CH2(COOCH3)2.
D. CH3COOH.
- Câu 140 : Công thức của etyl axetat là
A. CH3COOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H5COOCH3.
- Câu 141 : Thành phần chính của thuốc nổ không khói là xenlulozơ trinitrat. Công thức của Xenlulozơ trinitrat là
A. [C6H7O2(NO2)3]n .
B. [C6H7O3(ONO2)2]n .
C. [C6H7O3(ONO2)3]n .
D. [C6H7O2(ONO2)3]n .
- Câu 142 : Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm peptit X và peptit Y bằng dung dịch NaOH, thu được 151,2 gam hỗn hợp các muối natri của Glyxin, Alanin và Valin. Mặt khác, để đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X, Y ở trên cần 107,52 lít khí O2 (đktc), thu được 64,8 gam H2O và V lít CO2 (đktc). Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Giá trị của m là 102,4.
B. Số mol của hỗn hợp E là 1,4.
C. Giá trị của V là 56.
D. X là Gly-Ala; Y là Gly2-Val.
- Câu 143 : Hòa tan hết a gam Ba trong 200ml dung dịch Y gồm H2SO4 1M và MgSO4 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z, m gam kết tủa và 6,72 lít khí (đktc). Giá trị của m là
A. 99.
B. 81,5.
C. 104,8.
D. 75,7.
- Câu 144 : Sục V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa hỗn hợp Ba(OH)2 và KOH, kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau:
A. 5,152
B. 5,376
C. 4,48
D. 6,72
- Câu 145 : Hòa tan hết 35,64 gam hỗn hợp X gồm FeCl2, Cu và Fe(NO3)2 vào 400 ml dung dịch HCl 1,5M, sau phản ứng thu được dung dịch Y và khí NO (đktc). Cho từ từ dung dịch chứa AgNO3 1M vào Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn thấy đã dùng 870 ml, thu được m gam kết tủa và thoát ra 0,672 lít khí NO (đktc). Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong cả quá trình. Xác định giá trị của m?
A. 116,68.
B. 126,34.
C. 123,78.
D. 137,22.
- Câu 146 : Đốt cháy hoàn toàn a mol X là trieste của glixerol và 2 axit cacboxylic đơn chức, thu được b mol CO2 và c mol H2O, biết b – c = 4a. Hiđro hóa m gam X cần 6,72 lít H2 (đktc) thu được 36,9 gam Y. Nếu đun nóng m gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, phản ứng hoàn toàn thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 81 gam.
B. 36,6 gam
C. 16,2 gam.
D. 40,5 gam.
- Câu 147 : Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa
A. NaCl, NaOH.
B. NaCl.
C. NaCl, NaOH, BaCl2.
D. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2.
- Câu 148 : Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
A. 146.
B. 104.
C. 118.
D. 132.
- Câu 149 : Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic hai chức, no, mạch hở; hai ancol no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và một đieste tạo bởi axit và hai ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn a gam X thu được 7,26 gam CO2 và 2,7 gam H2O. Mặt khác, đun nóng a gam X trên với 80ml dung dịch NaOH 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thêm vừa đủ 10ml dung dịch HCl 1M để trung hòa lượng NaOH dư thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan, đồng thời thu được 896ml hỗn hợp ancol (đktc) có tỉ khối hơi so với H2 là 19,5. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5,770.
B. 5,750.
C. 5,755.
D. 5,84.
- Câu 150 : Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H12O4 và thỏa sơ đồ các phản ứng sau
A. Tổng số nguyên tử hidro trong 2 phân tử T, F là 10.
B. Từ Z có thể điều chế T theo sơ đồ: Z → hidrocacbon A → T.
C. Đốt cháy cùng số mol Y, Z, T thu đươc cùng số mol H2O.
D. Đun nóng Y với vôi tôi – xút thu được 1 chất khí là thành phần chính của khí thiên nhiên.
- Câu 151 : Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C4H6O2, thu được cả 2 sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 152 : Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
- Câu 153 : Cho 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 qua bình đựng Ni (nung nóng), thu được hỗn hợp Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối so với H2 là 14,4. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,20.
B. 0,10.
C. 0,25.
D. 0,15.
- Câu 154 : Dung dich X chứa KHCO3 và Na2CO3. Dung dịch Y chứa HCl 0,5M và H2SO4 1,5M. Thực hiện 2 thí nghiệm sau:
A. 68,95.
B. 103,9.
C. 133,45.
D. 74,35.
- Câu 155 : Tiến hành điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) 1 dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl cho tới khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả 2 điện cực thì dừng lại, thu được 1,12 lít khí (đktc). Dung dịch sau điện phân có thể hoà tan tối đa 1,02 gam Al2O3, biết sau quá trình điện phân pH của dung dịch tăng. Giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể. Giá trị của m là
A. 5,970.
B. 3,94.
C. 9,48.
D. 14,495.
- Câu 156 : Cho Aminoaxit X (có 1 nhóm NH2, 1 nhóm COOH) chứa 15,73% N về khối lượng. X tạo octapeptit Y. Y có phân tử khối là:
A. 568.
B. 657.
C. 712.
D. 586.
- Câu 157 : Một mol hợp chất nào sau đây khi phản ứng với dung dịch HNO3 đặc nóng, dư tạo nhiều mol khí nhất?
A. FeCO3.
B. FeS.
C. FeO.
D. Fe3O4.
- Câu 158 : Cho các kim loại Zn, Ag, Cu, Fe tác dụng với dung dịch chứa Fe3+. Số kim loại phản ứng được là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
- Câu 159 : Giấm ăn là một chất lỏng có vị chua và có thành phần chính là dung dịch axit axetic nồng độ khoảng 5%. Công thức cấu tạo tủa axit axetic là:
A. CH3CH2OH.
B. CH3COOH.
C. CH3CH2COOH.
D. HCOOH.
- Câu 160 : Cho một thanh Al vào 500ml dung dịch CuSO4 nồng độ x mol/lít. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng thanh Al tăng 13,8 gam. Giá trị của x là:
A. 0,5.
B. 1,2.
C. 0,8.
D. 0,6.
- Câu 161 : Cho a mol chất béo (C17H35COO)3C3H5 tác dụng với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 46 gam glixerol. Giá trị của a là:
A. 0,3 mol.
B. 0,6 mol.
C. 0,5 mol.
D. 0,4 mol.
- Câu 162 : Đốt cháy hoàn toàn m gam một ancol no, đơn chức, mạch hở X thu được 0,45 mol CO2 và 0,6 mol H2O. Số đồng phân cấu tạo của ancol X là:
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
- Câu 163 : Xà phòng hóa hoàn toàn 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 16,4.
B. 9,6.
C. 8,2.
D. 19,2.
- Câu 164 : Cho hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C2HxOy, khối lượng phân tử của X nhỏ hơn 62. Có tối đa mấy chất X mà khi phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng thu được kết tủa?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
- Câu 165 : Khí thải công nghiệp và các động cơ ôtô, xe máy... là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa axit. Thành phần hóa học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit là:
A. NO, NO2, SO2.
B. SO2, CO, NO2.
C. SO2, CO, NO.
D. NO2, CO2, CO.
- Câu 166 : Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C2H4O2. X có thể tham gia phản ứng tráng bạc, tác dụng với Na giải phóng H2, nhưng không tác dụng với dung dịch NaOH. Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOOCH3.
B. CH3COOH.
C. HO-CH=CH-OH.
D. HO-CH2-CHO.
- Câu 167 : Dung dịch X làm quỳ tím chuyển màu xanh, còn dung dịch Y không làm quỳ tím đổi màu. Trộn X vả Y thu được kết tủa. X, Y lần lượt là:
A. Na2CO3 và KNO3
B. KOH và FeCl3.
C. K2CO3 và Ba(NO3)2.
D. NaOH và K2SO4.
- Câu 168 : Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng vừa đủ dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là:
A. 0,01 M.
B. 0,20 M.
C. 0,02 M.
D. 0,10 M.
- Câu 169 : Hỗn hợp Y gồm metan, etilen, propin và vinylaxetilen có tỷ khối với hiđro bằng 16,4. Đốt cháy hoàn toàn 1,792 lít (đktc) hỗn hợp Y rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thu được lượng kết tủa nặng:
A. 18,845 gam.
B. 61,07 gam.
C. 37,824 gam.
D. 19,20 gam.
- Câu 170 : Cho anđehit acrylic (CH2=CH-CHO) phản ứng hoàn toàn với H2 (dư, xúc tác Ni, t0) thu được sản phẩm là:
A. CH3CH2CHO.
B. CH3CH2CH2OH.
C. CH2=CH-CH2OH.
D. CH3CH2COOH.
- Câu 171 : Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch gồm các chất tan
A. Fe(NO3)2, AgNO3.
B. Fe(NO3)3, AgNO3.
C. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3.
D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.
- Câu 172 : Tiến hành phản ứng khử oxit kim loại X thành kim loại bằng khí CO dư theo sơ đồ hình vẽ. Oxit X là:
A. Cho kim loại Zn vào dung dịch HCl.
B. Để thanh thép ngoài không khí ẩm.
C. Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3.
D. Đốt dây sắt trong khí Clo.
- Câu 173 : Trong các kim loại sau: K, Fe, Ba và Mg. Kim loại có tính khử mạnh nhất là:
A. Mg
B. K
C. Fe
D. Ba
- Câu 174 : Cho các phát biểu sau về ăn mòn hóa học:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
- Câu 175 : Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Cu, Fe tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là:
A. 15ml.
B. 45 ml.
C. 50 ml.
D. 30 ml.
- Câu 176 : Các kim loại có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là:
A. Al, Cu, Ag.
B. Zn, Cu, Ag.
C. Na, Mg, Al.
D. Mg, Fe, Cu.
- Câu 177 : Cho hỗn hợp khí X gồm Clo và Oxi tác dụng vừa hết với 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe tạo ra hỗn hợp Y gồm muối clorua và oxit. Hòa tan hoàn toàn Y cần 120 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào Z thu được 56,69 gam kết tủa. Phần trăm theo thể tích khí Cl2 trong X là:
A. 53,85%.
B. 56,36%.
C. 76,7%.
D. 51,72%.
- Câu 178 : Cho 1,68 gam bột Fe vào 100 ml dung dịch X gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 xM. Khuấy nhẹ cho tới khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 2,58 gam chất rắn Z. Giá trị của x là:
A. 0,23M.
B. 0,25M.
C. 0,1M.
D. 0,125M.
- Câu 179 : Hỗn hợp G gồm glyxin và axit glutamic. Cho 3,69 gam hỗn hợp G vào 100 ml dung dịch HCl 0,5M được dung dịch Z. Dung dịch Z phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 1M. Thành phần phần trăm theo khối lượng của glyxin và axit glutamic trong hỗn hợp G lần lượt là:
A. 40,65% và 59,35%.
B. 30,49% và 69,51%.
C. 60,17% và 39,83%.
D. 20,33% và 79,67%.
- Câu 180 : Khi tiến hành đồng trùng hợp buta - 1,3 - đien và stiren thu được một loại polime A là cao su Buna – S. Đem đốt một mẫu A, thấy số mol O2 phản ứng bằng 1,325 lần số mol CO2 sinh ra. Nếu cho 19,95 gam A tác dụng hết với dung dịch brom thì có bao nhiêu gam brom tham gia phản ứng?
A. 39,90.
B. 36,00.
C. 30,96.
D. 42,67.
- Câu 181 : Cho dãy các chất: metyl axetat, viny axetat, anlyl axetat, phenyl axetat, etyl fomat, metyl acrylat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là:
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 182 : Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H10N2O3. Cho 11 gam X tác dụng với dung dịch chứa 12 gam NaOH, đun nóng để các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được hỗn hợp Y gồm hai khí đều có khả năng làm đổi màu quỳ tím ẩm và đụng dịch Z. Cô cạn Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 28,4 gam.
B. 10,6 gam.
C. 24,6 gam.
D. 14,6 gam.
- Câu 183 : Sục CO2 vào dung dịch chứa Ca(OH)2 và NaOH ta thu được kết quả như hình vẽ:
A. 0,62.
B. 0,68.
C. 0,64.
D. 0,58.
- Câu 184 : Hỗn hợp X gồm tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) chỉ được tạo ra từ Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy (chỉ gồm CO2, H2O và N2) vào bình đựng 140 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có 840ml (đktc) một khí duy nhất thoát ra và thu được dung dịch có khối lượng tăng 11,865 gam so với khối lượng dung dịch Ba(OH)2 ban đầu. Giá trị của m gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 7,25.
B. 7,26
C. 8,25.
D. 6,26.
- Câu 185 : Hòa tan hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe và 1,6 gam Cu trong 500ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,1M và HCl 0,4M, thu được khí NO (là sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Cho X vào dung dịch AgNO3 dư, thu được m (gam) chắt rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 30,05.
B. 29,24.
C. 34,1.
D. 28,7.
- Câu 186 : X, Y là hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp (MX < MY). T là este tạo bởi X, Y với một ancol hai chức Z. Đốt cháy hoàn toản 3,21 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T thu được 2,576 lít CO2 (đktc) và 2,07 gam H2O. Mặt khác 3,21 gam M phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch KOH 0,2M, đun nóng. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tổng số nguyên tử cacbon trong phân tử T bằng 6. .
B. Tên gọi của Z là etylen glicol.
C. Thành phần phần trăm theo số mol của Y trong M là 12,5%.
D. Tổng số nguyên tử hidro trong hai phân tử X, Y là 6
- Câu 187 : Hỗn hợp X gồm propan, etylen glicol và một số ancol no đơn chức mạch hở (trong đó propan và etylen glicol có số mol bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn 5,444 gam X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng lên 16,58 gam và xuất hiện m gam kết tủa trong bình. Giá trị của m gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 43,90.
B. 47,47.
C. 42,15.
D. 45,70.
- Câu 188 : Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl (hiệu suất 100%, điện cực trơ, màng ngăn xốp), đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, thu được dung dịch X và 6,72 lít khí (đktc) ở anot. Dung dịch X hòa tan tối đa 20,4 gam Al2O3. Giá trị của m là:
A. 50,4.
B. 51,1.
C. 23,5.
D. 25,6.
- Câu 189 : Hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 25% khối lượng hỗn hợp. Cho 1,344 lít khí CO (đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp Z có tỉ khối hơi so với H2 bằng 18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch chứa 3,08m gam muối và 0 896 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị gần đúng nhất của m là:
A. 8.
B. 9,5.
C. 8,5.
D. 9,0.
- Câu 190 : Trong phân tử của các hợp chất cacbohydrat luôn có:
A. Nhóm chức axit.
B. Nhóm chức anđehit.
C. Nhóm chức xeton.
D. Nhóm chức ancol.
- Câu 191 : Y là một polisaccarit có trong thành phần của tinh bột và có cấu trúc mạch cacbon không nhánh. Tên gọi của Y là
A. Glucozo.
B. Amilozo.
C. Saccarozo.
D. Amilopectin.
- Câu 192 : Hidro hóa hoàn toàn 17,68 gam triolein cần vừa đủ V khí (đktc). Giá trị của V là
A. 0,448.
B. 1,344.
C. 4,032.
D. 2,688.
- Câu 193 : Xà phòng hóa trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là:
A. HCOONa.
B. ONa
C. Na
D. COONa
- Câu 194 : Hợp chất hữu cơ X đơn chức mạch hở có CTPT là . X tác dụng với NaOH. Vậy X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
- Câu 195 : Cho các chất có công thức cấu tạo sau: (1) , (2) , (3) , (4) , (5) . Những chất có đồng phân hình học là:
A. (1),(2),(3)
B. (2),(4),(5)
C. (1),(3),(5)
D. (1),(2),(4)
- Câu 196 : Cacbohidrat là hợp chất tạp chức trong phân tử có nhiều nhóm –OH và có nhóm:
A. Cacboxyl
B. Hydroxyl
C. Anđehit
D. Cacbonyl
- Câu 197 : Số đồng phân este ứng với công thức phân tử là:
A.2
B. 4
C. 3
D. 5
- Câu 198 : Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A.
B.
C.
D.
- Câu 199 : Hợp chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?
A. Triolein
B. Tripanmitin
C. Tristearin
D. Phenol.
- Câu 200 : Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được COONa và . Công thức cấu tạo của X là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 201 : Từ glucozo không thể điều chế trực tiếp chất nào sau đây?
A. Sobitol
B. Axit axetic
C. Etanol
D. Axit gluconic
- Câu 202 : Cacbohidrat X là chất rắn không màu, tan trong nước và tạo dung dịch có vị ngọt. X không làm mất màu nước brom nhưng lại có phản ứng tráng gương. Vậy X là chất nào sau đây?
A. Glucozo
B. Saccarozo
C. Fructozo
D. Tinh bột
- Câu 203 : Đốt cháy hoàn toàn a mol axit cacboxylic Y thu được 2a mol . Mặt khác để trung hòa hết a mol Y cần 2a mol NaOH. Gọi tên Y?
A. Axit Oxalic
B. Axit Oleic
C. Axit Acrylic
D. Axit metacrylic
- Câu 204 : Chất nào sau đây không phản ứng với ( xúc tác Ni, )?
A. Tripanmitin
B. Axtandehit
C. Triolein
D. Vinyl axetat.
- Câu 205 : Chất nào sau đây là Disaccarit?
A. Glucozo
B. Xenlulozo
C. Amilozo
D. Saccarozo
- Câu 206 : Khi cho cùng số mol các chất tác dụng với brom dư ( trong dung dịch), chất nào phản ứng với lượng brom lớn nhất?
A. Phenol
B. Axit Acrylic
C. Etilen
D. Axetilen
- Câu 207 : Trong điều kiện thích hợp Glucozo lên men tạo thành khí và chât X. Công thức của X là:
A.
B.
C.
D. HCOOH
- Câu 208 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau: GlucozoXYMetyl axetat. Các chất X, Y trong sơ đồ trên lần lượt là:
A.
B. HCHO,
C.
D.
- Câu 209 : Đốt cháy hoàn toàn 13,36 gam hỗn hợp X gồm axit metacrylic, axit adipic, axit axetic và glixerol (trong đó số mol axit metacrylic bằng số mol axit axetic) bằng dư, thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y vào dung dịch chưa 0,38 mol thu được 49,25 gam kết tủa và dung dịch Z. Đun nóng Z lại xuất hiện kết tủa. Cho 13,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 140 ml dung dịch KOH 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là:
A. 18,68 gam
B. 14,44 gam
C. 19,04 gam
D. 13,32 gam
- Câu 210 : Thủy phân hoàn toàn 14,08 gam este đơn chức X có dung dịch NaOH dư đun nóng thì thu được 13,12 gam muối cacboxylat và 7,36 gam ancol. Vậy tên gọi của X là:
A. Metyl axetat
B. Etyl axetat
C. Metyl propionat
D. Etyl acrylat
- Câu 211 : Lên men m gam glucozo với hiệu suất 90% lượng khí sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là:
A. 20,0 gam
B. 15,0 gam
C. 30,0 gam
D. 13,5 gam
- Câu 212 : Cho các chất (1) glucozo, (2) frucozo, (3) saccarozo, (4) axetilen, (5) etyl fomat, (6) axetandehit. Số chất có phản ứng tráng gương là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
- Câu 213 : Este X mạch hở có công thức phân tử . Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch trong , thu được 4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOO-CH=CH-.
B. =CH-COO-.
C. HCOO- -CH=
D. -COO-CH= .
- Câu 214 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm các andehit malonic, andehit acrylic và một este đơn chức mạch hở cần 2128 ml (đktc) và thu được 2016 ml Cvà 1,08 gam . Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ 150 ml dung dịch NaOH 0,1M, thu được dung dịch Y (giả thiết chỉ xảy ra phản ứng xà phòng hóa). Cho Y tác dụng với trong , khối lượng Ag tối đa thu được
A. 4,32 gam
B. 10,80 gam
C. 8,10 gam
D. 7,56 gam
- Câu 215 : Cho 0,1 mol este X (no, đơn chức, mạch hở) phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,18 mol MOH (M là kim loại kiểm). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y và 4,6 gam ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được , và 4,84 gam . Tên gọi của X là:
A. etyl fomat
B. Metyl axetat
C. Etyl axetat
D. Metyl fomat
- Câu 216 : Tiến hành thủy phân m gam bột gạo chứa 81% tinh bột, rồi lấy toàn bộ lượng glucozo thu được thực hiện phản ứng tráng gương thì được 5,4 gam bạc kim loại. Biết hiệu suất toàn bộ quá trình là 50%. Vậy giá trị của m là:
A. 5,0 gam
B. 20,0 gam
C. 2,5 gam
D. 10,0 gam
- Câu 217 : Hỗn hợp X gồm phenyl axetat, metyl benzoat, benzyl fomat và etyl phenyl oxalat. Thủy phân hoàn toàn 36,9 gam X trong dung dịch NaOH ( dư, đun nóng), có 0,4 mol NaOH phản ứng, thu được m gam hỗn hợp muối và 10,9 gam hỗn hợp Y gồm các ancol. Cho toàn bộ Y tác dụng với Na dư, thu được 2,24 lít khí (đktc). Giá trị của m là:
A. 42,0
B. 49,3
C. 40,2
D. 38,4
- Câu 218 : Este X có công thức phân tử . Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm có hai muối. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là:
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
- Câu 219 : Đốt cháy hoàn toàn a gam este hai chức, mạch hở X (được tạo bởi axit cacboxylic no và hai ancol) cần vừa đủ 6,72 lít khí (đktc) thu được 0,5 mol hỗn hợp và . Cho a gam X phản ứng hoàn toàn với 200ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 10,7
B. 6,7
C. 7,2
D. 11,2
- Câu 220 : Chất X có công thức phân tử . Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch đặc, thu được đimetyl este. Chất Y phản ứng với dung dịch loãng (dư) thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được một công thức cấu tạo duy nhất. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất Y có công thức phân tử .
B. Chất Z làm mất màu nước Brom.
C. Chất T không có đồng phân hình học
D. Chất X phản ứng với (Ni, ) theo tỉ lệ mol 1:3
- Câu 221 : Kim loại nào sau đây có độ cứng cao nhất?
A. Ag.
B. Al.
C. Cr.
D. Fe.
- Câu 222 : Tên gọi của C2H5NH2 là
A. etylamin.
B. metylamin.
C. đimetylamin.
D. Propylamin.
- Câu 223 : Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên
A. Polipropilen.
B. Tinh bột.
C. Polistiren.
D. Polietilen.
- Câu 224 : Cho các kim loại sau: Al, Cu, Au, Ag. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong các kim loại này là
A. Au.
B. Al.
C. Cu
D. Ag
- Câu 225 : Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại khỏi sự ăn mòn?
A. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.
B. Tráng kẽm lên bề mặt sắt.
C. Gắn đồng với kim loại sắt.
D. Phủ lớp sơn lên bề mặt sắt.
- Câu 226 : Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 227 : Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là
A. C2H5COOC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOC2H5.
- Câu 228 : Chất thuộc loại đisaccarit là
A. Saccarozơ.
B. Glucozơ.
C. Fructozơ.
D. Xenlulozơ.
- Câu 229 : Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thủy luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây?
A. Ca
B. Fe
C. Na
D. Ag
- Câu 230 : Số este có công thức phân tử C4H8O2 là
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
- Câu 231 : Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu suất 80%). Oxi hoá 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để trung hoà hỗn hợp X cần 700 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là
A. 87,5%.
B. 90,0%.
C. 80,5%.
D. 75,8%.
- Câu 232 : Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X vào dung dịch CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Giá trị của a, m tương ứng là:
A. 0,08 và 4,8.
B. 0,04 và 4,8.
C. 0,07 và 3,2.
D. 0,14 và 2,4.
- Câu 233 : Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 4,725.
B. 3,425.
C. 3,825.
D. 2,550.
- Câu 234 : Có bao nhiêu tripeptit mạch hở khác loại khi thủy phân hoàn toàn thu được 3 amino axit: glyxin, alanin và valin?
A. 6
B. 4
C. 7
D. 8
- Câu 235 : Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol H2SO4. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5)
A. 3,36 gam.
B. 5,60 gam.
C. 4,48 gam.
D. 2,40 gam.
- Câu 236 : Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho H2O vào X, thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y không tác dụng với chất nào sau đây?
A. NaOH.
B. Cl2.
C. AgNO3.
D. Cu.
- Câu 237 : Cho các cặp oxi hóa khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu. Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
B. Cu2+ oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+.
C. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
D. Cu khử được Fe3+ thành Fe.
- Câu 238 : Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị của b là
A. 57,12.
B. 53,16.
C. 60,36.
D. 54,84.
- Câu 239 : Điện phân (điện cực trơ) dung dịch X chứa 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol NaCl bằng dòng điện có cường độ 2A. Thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot sau 9650 giây điện phân là
A. 2,240 lít.
B. 1,792 lít.
C. 2,912 lít.
D. 1,344 lít.
- Câu 240 : Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại poliamit?
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 241 : Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,04M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,5M, thu được dung dịch chứa 5 gam muối. Công thức của X là
A. (H2N)2C4H7-COOH.
B. H2N-C3H6COOH.
C. H2N-C3H5(COOH)2.
D. H2N-C2H4COOH.
- Câu 242 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế chất lỏng Y từ dung dịch X dưới đây
A. 41,66%.
B. 50,00%.
C. 20,75%.
D. 25,00%.
- Câu 243 : Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là
A. 3,67 tấn.
B. 1,10 tấn.
C. 2,20 tấn.
D. 2,97 tấn.
- Câu 244 : Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch gồm Al2(SO4)3 và AlCl3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị dưới đây:
A. 6,99.
B. 8,55.
C. 11,67.
D. 10,11.
- Câu 245 : Cho các cặp chất: (a) Na2CO3 và BaCl2; (b) NaCl và Ba(NO3)2; (c) NaOH và H2SO4; (d) H3PO4 và AgNO3. Số cặp chất xảy ra phản ứng trong dung dịch thu được kết tủa là:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 246 : Hỗn hợp X chứa ba este mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức được tạo bởi các axit cacboxylic thuần chức. Đốt cháy hết 0,2 mol X cần dùng 0,52 mol O2, thu được 0,48 mol H2O. Đun nóng 24,96 gam X cần dùng 560 ml dung dịch NaOH 0,75M thu được hỗn hợp Y chứa các ancol có tổng khối lượng 13,38 gam và hỗn hợp Z gồm hai muối, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất của a : b là
A. 0,8.
B. 1,4.
C. 0,6.
D. 1,2.
- Câu 247 : Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M. Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 63%.
B. 18%.
C. 20%.
D. 73%.
- Câu 248 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau
A. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.
B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.
C. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.
D. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.
- Câu 249 : X là amino axit có công thức H2NCnH2nCOOH, Y là axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. Cho hỗn hợp E gồm peptit Ala-X-X và Y tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH 1M, thu được m gam muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Z cần 25,2 lít khí O2 (đktc), thu được N2, Na2CO3 và 50,75 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong Z là
A. 29,10 gam.
B. 16,10 gam.
C. 12,30 gam.
D. 14,55 gam.
- Câu 250 : Hòa tan hết 28,16 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe3O4 và FeCO3 vào dung dịch chứa H2SO4 và NaNO3, thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y (gồm CO2, NO, N2, H2) có khối lượng 5,14 gam và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,285 mol NaOH, thu được 43,34 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc). Nếu cho Z tác dụng với BaCl2 dư thì thu được 166,595 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Mg trong X là
A. 29,83%.
B. 38,35%.
C. 34,09%.
D. 25,57%.
- Câu 251 : Cho X; Y; Z là 3 peptit mạch hở (phân tử có số nguyên tử cacbon tương ứng là 8; 9; 11; Z có nhiều hơn Y một liên kết peptit); T là este no, đơn chức, mạch hở. Chia 249,56 gam hỗn hợp E gồm X; Y; Z; T thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một, thu được a mol CO2 và (a – 0,11) mol H2O. Thủy phân hoàn toàn phần hai bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol etylic và 133,18 gam hỗn hợp G (gồm bốn muối của Gly; Ala; Val và axit cacboxylic). Đốt cháy hoàn toàn G, cần vừa đủ 3,385 mol O2. Phần trăm khối lượng của Y trong E là:
A. 1,61%.
B. 4,17%.
C. 3,21%.
D. 2,08%.
- Câu 252 : Chất nào sau đây thuộc loại α-amino axi?
A. HOCH2COOH.
B. H2NCH2CH2COOH.
C. H2NCH2CHO.
D. H2NCH2COOH.
- Câu 253 : Quặng boxit là nguyên liệu sản xuất nhôm. Công thức của quặng boxit là
A. CaCO3.
B. Al2O3.2H2O.
C. FeS2.
D. Fe2O3.nH2O.
- Câu 254 : Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?
A. Al
B. Cu
C. Na
D. Mg
- Câu 255 : Dung dịch NaOH không tác dụng với chất nào sau đây?
A. HCl.
B. NaHCO3.
C. Al.
D. Fe.
- Câu 256 : Trong khí thải công nghiệp thường có chứa các khí SO2 và NO2. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ các chất khí đó trong hệ thống xử lý khí thải?
A. Ca(OH)2.
B. H2O.
C. NH3.
D. HCl
- Câu 257 : Metylfomat có công thức là
A. CH3COOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. HCOOCH3.
D. CH3COOC2H5.
- Câu 258 : Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl tạo hai muối?
A. Al2O3.
B. Na2O.
C. Fe3O4.
D. CuO.
- Câu 259 : Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch nào đây?
A. Cu(NO3)2.
B. AgNO3.
C. Fe(NO3)3.
D. Fe(NO3)2.
- Câu 260 : Cacbonhiđrat chiếm thành phần nhiều nhất trong mật ong là
A. glucozơ.
B. fructozơ.
C. saccarozơ.
D. tinh bột.
- Câu 261 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm:
A. tính tan nhiều trong nước của NH3.
B. tính tan nhiều trong nước của HCI.
C. khả năng phản ứng mạnh với nước của HCl.
D. khả năng phản ứng mạnh với nước của NH3.
- Câu 262 : Thủy phân hoàn toàn 1 mol tetrapeptit X, thu được 2 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Nếu thủy phân không hoàn toàn X thì thu được “hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Gly-Ala, nhưng không có Val-Gly. Amino axit ở đầu N và đầu C trong X tương ứng là
A. Ala và Gly.
B. Ala và Val.
C. Gly và Gly.
D. Gly và Val.
- Câu 263 : Thạch cao nung được dùng để bó bột, nặn tượng có công thức là
A. CaO.
B. CaSO4.
C. CaSO4.2H2O.
D. CaSO4.H2O.
- Câu 264 : Cho 6,72 lít khí CO (đktc) phản ứng với CuO (nung nóng), sau phản ứng thu được hỗn hợp khí có ti khối hơi đối với hiđro bằng 18. Khối lượng CuO đã bị khử là
A. 12 gam.
B. 24 gam.
C. 8 gam
D. 16 gam.
- Câu 265 : Cho 5,4 gam Al tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 1M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 4,48.
C. 3,36.
D. 6,72
- Câu 266 : Thủy phân m gam saccarozơ với hiệu suất 80% thu được 7,2 gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 17,10.
B. 10,40.
C. 13,68.
D. 11,4.
- Câu 267 : Cho 14,9 gam hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 25,85 gam hỗn hợp muối. Nếu đốt cháy hết 14,9 gam X, thu được V lít N2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 2,24.
C. 6,72.
D. 4,48.
- Câu 268 : Cho các chất: axetilen, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, hồ tinh bột. Số chất có phản ứng tráng bạc là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 269 : Cho các polime: Polietilen, polibutađien, poli(vinyl clorua), policapron, xelulozơtrinitrat. Số polime được dùng làm chất dẻo là
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
- Câu 270 : Thủy phân este X (C4H8O2) thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 271 : Hấp thụ hoàn toàn 3,92 lít CO2 (đktc) bằng 250 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,5M và KOH aM thu được dung dịch X. Nhỏ từ từ đến hết 200 ml dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch X thì thấy có 1,12 lít khí (đktc) thoát ra. Giá trị của a là
A. 0,4.
B. 1,5.
C. 1,4.
D. 1,2.
- Câu 272 : Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong môi trường axit, thu được glixerol, axit stearic và axit oleic. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 51,52 gam O2, thu được 50,16 gam CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng được tối đa với V ml dung dịch Br2 0,5M. Giá trị của V là
A. 80.
B. 200.
C. 160.
D. 120.
- Câu 273 : Cho các phương trình phản ứng sau:
A. Chất T không có đồng phần hình học.
B. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t0) theo tỉ lệ mol 1 : 1.
C. Chất Y có công thức phân tử C4H2O4Na2.
D. Chất Z không làm mất màu nước brom.
- Câu 274 : Tiến hành thí nghiệm trộn lẫn các cặp dung dịch sau đây:
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 275 : Hỗn hợp X gồm C2H4, C3H6, C3H8, C4H8 và C2H2 trong đó số mol C3H8 bằng số mol C2H2. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 gam X, hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được kết tủa có khối lượng là
A. 20 gam.
B. 15 gam.
C. 30 gam.
D. 40 gam.
- Câu 276 : Hòa tan 27,6 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào H2O dư, thu được dung dịch X và b mol H2. Sục từ từ khí CO2 vào X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
A. 0,10.
B. 0,12.
C. 0,15.
D. 0,18.
- Câu 277 : Chất X có công thức phân tử C8H15O4N. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được chất Y, C2H6O và CH4O. Y là muối natri của α-amino axit Z (mạch hở, không phân nhánh). Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Có 2 công thức cấu tạo của X thỏa mãn.
B. Chất Y được dùng làm gia vị thức ăn.
C. Chất X thuộc loại hợp chất este của amino axit.
D. Dung dịch chất Z làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
- Câu 278 : Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở. Cho 0,15 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 17,28 gam Ag. Mặt khác, cho 41,7 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 36,06 gam hỗn hợp muối và 23,64 gam hỗn hợp ancol no. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối nhỏ hơn trong X là
A. 42,59%.
B. 37,27%.
C. 49,50%.
D. 34,53%.
- Câu 279 : Hỗn hợp hai chất X (C5H16O4N2) và Y (C4H12O4N2) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam hỗn hợp E gồm hai muối Z và T (MZ < MT) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp M gồm hai amin đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2 bằng 18,3. Khối lượng của muối T trong E là
A. 4,24 gam.
B. 3,18gam.
C. 5,36 gam.
D. 8,04 gam.
- Câu 280 : Điện phân 2 lít dung dịch chứa hỗn hợp gồm NaCl và CuSO4 với điện cực trơ, có màng ngăn đến khi H2O bắt đầu điện phân ở cả hai cực thì dừng lại. Ở catot thu được 1,28 gam kim loại, đồng thời ở anot thu được 0,336 lít khí (đktc). Coi thể tích dung dịch không đổi, pH của dung dịch sau điện phân có giá trị là
A. 12.
B. 2.
C. 13.
D. 1.
- Câu 281 : Hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4 và Cu (trong đó số mol FeO bằng 1/4 số mol hỗn hợp X). Hòa tan hoàn toàn 27,36 gam X trong dung dịch chứa NaNO3 và HCl, thu được 0,896 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của NO3-, ở đktc) và dung dịch Y chỉ chứa muối clorua có khối lượng 58,16 gam. Cho Y tác dụng với AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 106,93.
B. 155,72.
C. 110,17.
D. 100,45.
- Câu 282 : Sục CO2 vào dung dịch NaOH, thu được dung dịch X. Để xác định thành phần chất tan trong X, người ta tiến hành thí nghiệm: Cho từ từ dụng dịch HCl 1M vào X, đến khi bắt đầu có khí thoát ra thì hết V1 ml và đến khi khí ngừng thoát ra thì hết V2 ml. Biết V2 < 2V1. Thành phần chất tan trong X là
A. NaHCO3 và Na2CO3.
B. Chỉ có NaOH.
C. Chỉ có NaHCO3.
D. NaOH và Na2CO3.
- Câu 283 : Hỗn hợp X gồm ba este đơn chức, mạch hở được tạo thành từ một ancol với ba axit cacboxylic, trong đó có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (có đồng phân hình học và có hai liên kết pi trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X băng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và ancol Y. Cho toàn bộ Y vào bình đựng Na dư, phản ứng xong, thu được 896 ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam so với ban đầu. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X, thu được 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este không no trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 29.
B. 34.
C. 38.
D. 30.
- Câu 284 : Hình vẽ mô tả thí nghiệm phân tích định tính cacbon và hiđro:
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
- Câu 285 : Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 (trong đó Al chiếm 60% khối lượng) tan hoàn toàn trong dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và m gam hỗn hợp khí T (trong T có 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 93,2 gam kết tủa. Biết Z phản ứng được tối đa với dung dịch chứa 0,935 mol NaOH. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,0.
B. 2,5.
C. 1,2.
D. 1,5.
- Câu 286 : Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C3H9N.
B. CH5N.
C. C2H5N.
D. C3H7NH2.
- Câu 287 : Amino axit nào sau đây có phân tử khối bé nhất
A. Valin.
B. Alanin.
C. Glyxin.
D. Axit glutamic.
- Câu 288 : Kim loại chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy là
A. K
B. Cu
C. Ni
D. Ag
- Câu 289 : Cacbohiđrat nào dưới đây không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng)
A. Saccarozơ.
B. Fructozơ.
C. Glucozơ.
D. Mantozơ.
- Câu 290 : Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp bột Al và Mg trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch axit tăng thêm 7,0 gam. Khối lượng nhôm và magie trong hỗn hợp đầu là
A. 4,86 và 2,94.
B. 2,4 và 5,4.
C. 5,4 và 2,4.
D. 2,94 và 4,86.
- Câu 291 : Dãy gồm các chất đều tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường là
A. MgO, K, Ca.
B. Na2O, K, Ba.
C. BeO, Na, Ba.
D. Be, Na, CaO.
- Câu 292 : Hấp thụ hoàn toàn một lượng anken X vào bình đựng nước brom thì thấy khối lượng bình tăng 5,6 gam và có 16 gam Br2 tham gia phản ứng. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 3
B. 2
C. 5
D. 6
- Câu 293 : Trong các kim loại sau đây, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Cu
B. Fe
C. Mg
D. Ag
- Câu 294 : Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch nào
A. CuSO4.
B. HNO3 loãng.
C. HCl.
D. NaOH.
- Câu 295 : Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Caprolactam.
B. Toluen.
C. Stiren.
D. Acrilonitrin.
- Câu 296 : Cho phương trình phản ứng aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Tỉ lệ b : c là
A. 4 : 1.
B. 3 : 8.
C. 2 : 5.
D. 1 : 4.
- Câu 297 : Hàm lượng glucozơ không đổi trong máu người khoảng
A. 0,1%.
B. 1%.
C. 0,001%.
D. 0,01%.
- Câu 298 : Số đồng phân amin bậc 1 có công thức phân tử C3H9N là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 8
- Câu 299 : Ở trạng thái cơ bản nguyên tử Al (Z = 13) có số electron lớp ngoài cùng là
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 300 : Trong y học, hợp chất nào của Na sau đây được dùng làm thuốc đau dạ dày
A. Na2SO4.
B. NaHCO3.
C. NaOH.
D. NaI.
- Câu 301 : Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. KCl.
B. NaOH.
C. HNO3.
D. HF.
- Câu 302 : Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. X không thể gồm
A. Hai anken.
B. Ankan và ankađien.
C. Ankan và ankin.
D. Ankan và anken.
- Câu 303 : Hóa chất nào sau đây dùng để tách Ag khỏi hỗn hợp Ag, Fe, Cu mà vẫn giữ nguyên khối lượng Ag ban đầu?
A. AgNO3.
B. Fe(NO3)2.
C. Fe(NO3)3.
D. Cu(NO3)2.
- Câu 304 : Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm H2NCH2CH2COOH và CH3CH(NH2)COOH tác dụng với V ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Để trung hoà hết Y cần vừa đủ 250 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 250ml.
B. 150ml.
C. 200ml.
D. 100ml.
- Câu 305 : Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Tơ visco là tơ tổng hợp
B. Poli (etilen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
C. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
D. Tơ lapsan thuộc loại tơ poliamit.
- Câu 306 : Hòa tan 4,6 gam một kim loại kiềm vào 200 ml nước thu được 204,4 gam một dung dịch kiềm. Kim loại kiềm đó là
A. Li.
B. Na.
C. Rb.
D. K.
- Câu 307 : Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam CH3COOCH3 bằng một lượng vừa đủ dung dịch NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 1,6.
B. 4,1.
C. 3,2.
D. 8,2.
- Câu 308 : Hỗn hợp 2 este X, Y là hợp chất thơm có cùng công thức phân tử là C8H8O2. Cho 4,08 gam hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ dung dịch chứa 1,6 gam NaOH, thu được dung dịch Z chứa 3 chất hữu cơ. Khối lượng muối có trong dung dịch Z là
A. 2,66.
B. 4,96.
C. 3,34.
D. 5,94.
- Câu 309 : Hòa tan hoàn toàn a gam Na vào 100 ml dung dịch Y gồm H2SO4 0,5M và HCl 1M, thấy thoát ra 6,72 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với
A. 23.
B. 21.
C. 13.
D. 29.
- Câu 310 : Một học sinh làm thí nghiệm với dung dịch X đựng trong lọ không dán nhãn và thu được kết quả sau:
A. Mg(NO3)2.
B. CuSO4.
C. FeCl2.
D. BaCl2.
- Câu 311 : Cho 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M tác dụng với 200 gam dung dịch NaOH thu được 11,7 gam kết tủa trắng. Nồng độ dung dịch NaOH lớn nhất đã dùng là
A. 10%.
B. 9%.
C. 12%.
D. 13%.
- Câu 312 : Cho este no, đa chức, mạch hở X (có công thức phân tử CxHyO4 với x ≤ 5) tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm chỉ gồm một muối của axit cacboxylic và một ancol. Biết X có tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
- Câu 313 : Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là
A. HCOOCH=CH2.
B. CH3COOCH=CH2.
C. CH3COOCH=CH-CH3.
D. HCOOCH3.
- Câu 314 : Hỗn hợp M gồm một este, một axit cacboxylic và một ancol (đều no, đơn chức, mạch hở). Thủy phân hoàn toàn 9,27 gam M bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,15 mol NaOH thu được 4,8 gam một ancol. Cô cạn dung dịch sau thủy phân rồi đem lượng muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu được 0,075 mol H2O. Phần trăm khối lượng của este có trong M là
A. 23,34%.
B. 56,34%.
C. 87,38%.
D. 62,44%.
- Câu 315 : Hỗn hợp E gồm 3 peptit mạch hở X, Y, Z có tỉ lệ mol tương ứng là 1:1:2. Thủy phân hoàn toàn m gam E trong 460 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ) thu được hỗn hợp 3 muối của Gly Ala và Val. Biết tổng số mắt xích có trong X, Y, Z là 19 và không có peptit nào có số mắt xích vượt quá 8. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam E thì số mol CO2 thu được là 1,7 mol. Giá trị nào của m sau đây là đúng?
A. 39,30
B. 38,94
C. 38,58
D. 38,22
- Câu 316 : Cho hỗn hợp K2CO3 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 2) vào bình dung dịch Ba(HCO3)2 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5M vào bình đến khi không còn khí thoát ra thì hết 560 ml. Biết toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 190 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng kết tủa X là:
A. 9,85 gam.
B. 8,865 gam.
C. 7,88 gam.
D. 17,73 gam.
- Câu 317 : Este X được tạo bởi từ một axit cacboxylic hai chức và hai ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn X luôn thu được CO2 có số mol bằng với số mol O2 đã phản ứng và Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất).
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
- Câu 318 : Hòa tan hết 15 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, FeCO3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa NaHSO4 và 0,16 mol HNO3 thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 4). Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,64 gam bột Cu, thấy thoát ra 0,03 mol khí NO. Nếu cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, được 154,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá trình. Phần trăm khối lượng của Fe3O4 trong hỗn hợp X là:
A. 15,47%.
B. 37,33%.
C. 23,20%.
D. 30,93%.
- Câu 319 : Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa hỗn hợp Na2SO4 và Al2(SO4)3 ta có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo số mol Ba(OH)2 như sau:
A. 0,30 mol.
B. 0,25 mol.
C. 0,20 mol.
D. 0,28 mol.
- Câu 320 : Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl và 0,14 mol Cu(NO3)2 bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 6176 giây thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 13,76 gam. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa m gam bột Fe, phản ứng tạo ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và thu được dung dịch Z. Khối lượng chất tan trong Z bằng
A. 18,9 gam.
B. 19,38 gam.
C. 20,52 gam.
D. 20,3 gam.
- Câu 321 : Một mẫu nước cứng chứa các ion: Mg2+; Ca2+; Cl-; SO42-. Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là:
A. Na3PO4.
B. Ca(OH)2.
C. BaCl2.
D. NaHCO3.
- Câu 322 : Cho các chất: C2H5OH; CH3COOH; C2H2; C2H4. Có bao nhiêu chất sinh ra từ CH3CHO bằng một phản ứng?
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
- Câu 323 : Chất nào sau đây là amin bậc hai?
A. (CH3)2NC2H5.
B. CH3NHC2H5.
C. (CH3)2CHNH2.
D. CH3NH2.
- Câu 324 : Hợp chất nào sau đây được dùng để bó bột, đúc tượng?
A. CaSO4.
B. CaSO4.H2O.
C. CaSO4.2H2O.
D. CaSO4.3H2O.
- Câu 325 : Muối nào sau đây không bị nhiệt phân?
A. NaHCO3.
B. MgCO3.
C. Ca(HCO3)2.
D. Na2CO3.
- Câu 326 : Chất nào sau đây không làm mất màu nước brom ở điều kiện thường?
A. C2H5OH.
B. CH3CHO.
C. C2H4.
D. HCOOH.
- Câu 327 : Tripeptit tham gia phản ứng màu biure cho ra hợp chất có màu
A. tím.
B. đỏ.
C. vàng.
D. trắng.
- Câu 328 : Dung dịch HCl có thể phản ứng với tất cả các ion hay các chất rắn nào dưới đây?
A. Cu(OH)2; Fe(OH)2; FeO; CuO, Ag.
B. OH-, CO32-, Na+; K+.
C. HSO3-, HCO3-, S2-, AlO2-
D. CaCO3; NaCl; Ba(HCO3)2.
- Câu 329 : Chất nào sau đây tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa sau phản ứng?
A. ZnCl2.
B. NaHSO4.
C. NH4Cl.
D. Al(NO3)3.
- Câu 330 : Khi thủy phân hợp chất hữu cơ X (không có phản ứng tráng bạc) trong môi trường axit rồi trung hòa axit thì dung dịch thu được dung dịch có phản ứng tráng bạc. X là?
A. Andehit axetic.
B. Glyxerol.
C. Saccarozơ.
D. Mantozơ.
- Câu 331 : Kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với nước ở điều kiện thường?
A. Fe
B. Al
C. Ba
D. Mg
- Câu 332 : Este nào sau đây thủy phân trong môi trường axit cho ra phenol?
A. Metylbenzoat.
B. Metylaxetat.
C. Phenylaxetat.
D. Etylfomat.
- Câu 333 : Khi làm bay hơi 8,14 gam một este đơn chức X thu được một thể tích đúng bằng thể tích của 3,52 gam oxi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Công thức phân tử của X là
A. C3H4O2.
B. C3H6O2.
C. C4H8O2.
D. C4H6O2.
- Câu 334 : Cho 0,1 mol FeCl3 phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?
A. 38,7.
B. 40,8.
C. 43,05.
D. 47,9.
- Câu 335 : Cho m gam Na và Al vào nước dư thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Mặt khác cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 11,2 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là?
A. 10,0.
B. 10,4.
C. 8,85.
D. 12,0.
- Câu 336 : Lên men hoàn toàn a gam glucozơ thu được C2H5OH và CO2. Hấp thụ hết CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của a là?
A. 30,6.
B. 27,0.
C. 13,5.
D. 15,3.
- Câu 337 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X như sau:
A. CaC2 + H2O → Ca(OH)2 + C2H2.
B. KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2.
C. NH4Cl → NH3 + HCl.
D. BaSO3 → BaO + SO2.
- Câu 338 : Quặng manhetit được dùng để điều chế kim loại nào?
A. Chì.
B. Sắt.
C. Nhôm.
D. Đồng.
- Câu 339 : Chất nào tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, t°) thu được ancol đơn chức?
A. OHC-CHO.
B. CH2=CHCHO.
C. CH2=CHCOOH.
D. C2H4.
- Câu 340 : Dung dịch nào có pH < 7?
A. HCl.
B. NaNO3.
C. NaCl.
D. NaOH.
- Câu 341 : Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit bằng một lượng O2 vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được giảm 9,87 gam so với dung dịch nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 8,06 gam X trong dung dịch NaOH dư đun nóng, thu được dung dịch chứa a gam muối. Giá trị của a là:
A. 8,34.
B. 7,63.
C. 4,87.
D. 9,74.
- Câu 342 : Cho hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) vào bình chứa dung dịch Ba(HCO3)2 thu được m gam kết tủa X và dung dịch Y. Thêm tiếp dung dịch HCl 1M vào bình đến khi không còn khí thoát ra thì hết 320 ml. Biết Y phản ứng vừa đủ với 160 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là:
A. 11,82.
B. 9,456.
C. 15,76.
D. 7,88.
- Câu 343 : Chất rắn màu lục, tan trong dung dịch HCl thu được dung dịch A. Cho A tác dụng với hỗn hợp NaOH và Br2 thu được dung dịch màu vàng, cho H2SO4 vào dung dịch A, thấy dung dịch chuyển sang màu da cam. Chất rắn đó là:
A. Cr.
B. Cr2O3.
C. Cr2O.
D. CrO.
- Câu 344 : Cho dãy các chất: propin, but-2-in, axit fomic, axit axetic, anđehit acrylic, saccarozơ, glucozơ, etyl fomat, metyl axetat. Số chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa là
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
- Câu 345 : Khi xà phòng hóa trieste X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm gồm glixerol, natri fomat, natri axetat, và natri acrylat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là:
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 346 : Hợp chất X có công thức phân tử C6H8O6. X phản ứng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ 1 : 3 và phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 theo tỉ lệ 1 : 6. X không phản ứng với NaHCO3. Có các kết luận sau:
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
- Câu 347 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon ở thể khí, nhẹ hơn không khí, mạch hở thu được 7,04 gam CO2. Sục m gam hiđrocacbon này vào nước brom dư đến phản ứng hoàn toàn, thấy có 25,6 gam brom phản ứng. Giá trị m là:
A. 3,02.
B. 2,08.
C. 3,06.
D. 2,04.
- Câu 348 : X, Y, Z là 3 axit cacboxylic đơn chức cùng dãy đồng đẳng (MX < MY < MZ), T là este tạo bởi X, Y, Z với 1 ancol no, ba chức, mạch hở E. Đốt cháy hoàn toàn 26,6 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T (trong đó Y, Z có cùng số mol) bằng lượng vừa đủ khí O2, thu được 22,4 lít CO2 (đktc) và 16,2 gam nước. Mặt khác, đun nóng 26,6 gam M với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hòa toàn, thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác 13,3 gam M phản ứng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M và đun nóng, thu được dung dịch N. Cô cạn dung dịch N thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với
A. 38,04.
B. 16,74.
C. 25,10.
D. 24,74.
- Câu 349 : Cho 0,05 mol hỗn hợp 2 este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 0,12 mol CO2 và 0,03 mol Na2CO3. Làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 3,48.
B. 4,56.
C. 5,64.
D. 2,34.
- Câu 350 : Cho m gam Zn vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M và Fe2(SO4)3 0,5M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X có khối lượng tăng lên 6,62 gam. Giá trị của m là?
A. 13,00.
B. 16,25.
C. 14,30.
D. 11,70.
- Câu 351 : Sục CO2 vào 200 gam dung dịch Ca(OH)2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau:
A. 30,45%.
B. 34,05%.
C. 35,40%.
D. 45,30%.
- Câu 352 : Hỗn hợp X gồm 2 chất Y (C2H8N2O4) và chất Z (C4H8N2O3); trong đó Y là muối của axit hữu cơ đa chức, Z là đipeptit mạch hở. Cho 25,6 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 0,2 mol khí. Mặt khác 25,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là?
A. 23,80.
B. 31,30.
C. 16,95.
D. 20,15.
- Câu 353 : Cho 46,6 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 30,9% về khối lượng) tan hết vào nước thu được dung dịch Y và 8,96 lít H2 (ở đktc). Cho 3,1 lít dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 7,8.
B. 15,6.
C. 27,3.
D. 35,1.
- Câu 354 : Hòa tan hết 14,8 gam hỗn hợp Fe và Cu vào 126 gam dung dịch HNO3 48% thu được dung dịch X (không có muối). Cho X phản ứng với 400 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 0,5M thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 20 gam hỗn hợp Fe2O3 và CuO. Cô cạn dung dịch Z thu được chất rắn T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 42,86 gam hỗn hợp chất rắn. Nồng độ phần tram Fe(NO3)3 trong X có giá trị gần nhất với?
A. 8,2.
B. 7,9.
C. 7,6.
D. 6,9.
- Câu 355 : Cho 0,1 mol phenol tác dụng hoàn toàn với lượng dư hỗn hợp HNO3 đặc và H2SO4 đặc. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khối lượng axit picric hình thành bằng 6,87 gam.
B. Axit sunfuric đặc đóng vai trò là xúc tác cho phản ứng nitro hóa phenol.
C. Lượng HNO3phản ứng là 0,03 mol.
D. Sản phẩm thu được có tên gọi là 2,4,6-trinitro phenol.
- Câu 356 : Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol NaCl và x mol Cu(NO3)2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được dung dịch X và khối lượng dung dịch giảm 21,5 gam. Cho thanh sắt vào dung dịch X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt giảm 1,8 gam và thấy thoát ra khí NO duy nhất. Giá trị của x là?
A. 0,4.
B. 0,6.
C. 0,5.
D. 0,3.
- Câu 357 : Este nào sau đây phản ứng với dung dịch KOH theo tỉ lệ tương ứng là 1 : 2 là
A. Metyl axetat.
B. Benzyl axetat.
C. Phenyl axetat.
D. Etyl axetat.
- Câu 358 : Phân tích x gam chất hữu cơ A chỉ thu được a gam CO2, b gam H2O. Biết 3a = 11b và 3x = a + b. Tỉ khối hơi của A so với N2 nhỏ hơn 3. Công thức phân tử của A là
A. C3H4O2.
B. C3H6O2.
C. C3H4O.
D. C3H6O.
- Câu 359 : Thủy phân hoàn toàn 111 gam peptit X chỉ thu được 133,5 gam alanin duy nhất. Số liên kết peptit trong phân tử X là
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
- Câu 360 : Đốt cháy 2,17 gam P trong O2 (dư) tạo thành chất Y. Cho Y tác dụng với dung dịch chứa a mol Ba(OH)2 rồi cô cạn thu được 19,01 gam muối khan. Giá trị của a là
A. 0,09.
B. 0,07.
C. 0,075.
D. 0,095.
- Câu 361 : Thực hiện phản ứng tách nước một ancol đơn chức X thu được một hợp chất hữu cơ Y có tỉ khối hơi so với ancol X là 1,7. Đặc điểm của ancol X là
A. Có 3 đồng phân cùng chức.
B. Có hai đồng phân thuộc loại ancol.
C. Khi tách nước thu được hai anken.
D. Có nhiệt độ sôi cao hơn axit axetic.
- Câu 362 : Hợp chất X tan trong nước tạo dung dịch không màu. Dung dịch này không tạo kết tủa với dung dịch BaCl2, khi phản ứng với NaOH tạo ra khí mùi khai, khi phản ứng với dung dịch HCl tạo ra khí làm đục nước vôi trong và làm mất màu dung dịch thuốc tím. Chất X là
A. (NH4)2CO3.
B. (NH4)2SO3.
C. NH4HCO3.
D. NH4HSO3.
- Câu 363 : Cho các chất: glucozơ; fructozơ; tinh bột; xenlulozơ; benzyl axetat; glixerol. Số chất có thể tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 364 : Hóa chất thường dùng để loại bỏ cá chất SO2, NO2, HF trong khí thải công nghiệp và các cation Pb2+, Cu2+ trong nước thải các nhà máy sản xuất là
A. NH3.
B. HCl.
C. NaOH.
D. Ca(OH)2.
- Câu 365 : Hỗn hợp nào sau đây không thể hòa tan hoàn toàn trong nước dư?
A. (NH4)2S, MgCl2, AgNO3.
B. Zn, KNO3, KOH.
C. Cu, KNO3, HCl.
D. Na, Al2O3, Al.
- Câu 366 : Lần lượt cho bột Fe tiếp xúc với lượng dư các chất: FeCl3; AlCl3; CuSO4; Pb(NO3)2; HCl đặc; HNO3; H2SO4 đặc nóng; NH4NO3; Cl2; S ở điều kiện thích hợp. Số trường hợp tạo ra muối Fe(II) là
A. 4
B. 8
C. 5
D. 7
- Câu 367 : Cho các chất sau: (1) glyxin; (2) axit glutamic; (3) lysin. Các chất trên có cùng nồng độ. Thứ tự tăng dần giá trị pH là
A. (3) < (2) < (1).
B. (2) < (1) < (3).
C. (1) < (2) < (3).
D. (2) < (3) < (1).
- Câu 368 : Mô tả hiện tượng nào sau đây không chính xác?
A. Nhỏ dung dịch phenolphtalein vào dung dịch lysin thấy dung dịch không đổi màu.
B. Cho dung dịch NaOH và CuSO4 vào dung dịch Ala–Gly–Lys thấy xuất hiện màu tím.
C. Cho dung dịch NaOH và CuSO4 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím.
D. Cho vài giọt dung dịch brom vào ống nghiệm đựng anilin thấy xuất hiện kết tủa trắng.
- Câu 369 : Thổi một luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp rắn gồm Al2O3; MgO; Fe2O3; CuO, nung nóng, thu được chất rắn X. Hòa tan chất rắn X vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được chất rắn Y. Hòa tan Y trong dung dịch HCl dư thu được chất rắn Z. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất rắn Z gồm Cu, Al(OH)3.
B. Chất rắn X gồm Al2O3, Mg, Fe, Cu.
C. Chất rắn Y gồm MgO, Fe, Cu.
D. Chất rắn Y gồm Al(OH)3, Mg(OH)2, Fe, Cu.
- Câu 370 : Axit 2–aminopropanoic tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. HCl, NaOH, C2H5OH có mặt HCl, K2SO4, H2N-CH2-COOH.
B. HCl, NaOH, CH3OH, có mặt HCl, H2N-CH2-COOH.
C. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl, H2N-CH2-COOH, Cu.
D. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl, H2N-CH2-COOH, NaCl.
- Câu 371 : Phản ứng nào sau đây không có sự thay đổi số oxi hóa của các chất tham gia phản ứng?
A. 3O2 → 2O3.
B. CH3CHO + Br2 + H2O → CH3COOH + HBr.
C. Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O.
D. C2H2 + 2Br2 → C2H2Br4.
- Câu 372 : Bốn kim loại Na; Fe; Al và Cu được đánh dấu không theo thứ tự X, Y, Z, T. Biết rằng:
A. Na, Al, Fe, Cu.
B. Na, Fe, Al, Cu.
C. Al, Na, Cu, Fe.
D. Al, Na, Fe, Cu.
- Câu 373 : Dung dịch nào sau đây khi tác dụng với hỗn hợp chứa Fe2O3 và Fe3O4 có tạo sản phẩm khí?
A. CH3COOH loãng.
B. H2SO4 loãng.
C. HNO3 loãng.
D. HCl loãng.
- Câu 374 : Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit mạch hở X thu được các đipeptit là Ala–Gly; Glu–Ala; Gly–Ala; Ala–Val. Vậy công thức cấu tạo của X là
A. Ala–Glu–Ala–Gly–Val.
B. Gly–Ala–Val–Glu–Ala.
C. Glu–Ala–Ala–Gly–Val.
D. Glu–Ala–Gly–Ala–Val.
- Câu 375 : Thủy tinh hữu cơ là
A. poli(vinyl benzen).
B. poli(metyl metacrylat).
C. poli(metyl acrylat).
D. poli(vinyl clorua).
- Câu 376 : Cho các dãy đồng đẳng: (1) ankan; (2) anken; (3) ankin; (4) ankađien; (5) ancol no, đơn chức, mạch hở; (6) axit no, đơn chức, mạch hở; (7) anđehit no, đơn chức, mạch hở; (8) ancol không no, có một liên kết đôi, đơn chức, mạch hở; (9) axit không no, đơn chức, mạch hở; (10) ancol no, hai chức, mạch hở. Dãy gồm các chất khí đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol H2O bằng số mol CO2?
A. (2); (6); (7); (8).
B. (2); (6); (8); (9).
C. (2); (5); (7); (10).
D. (2); (3); (6); (8).
- Câu 377 : Một dung dịch có các tính chất sau:
A. fructozơ.
B. glucozơ.
C. xenlulozơ.
D. saccarozơ.
- Câu 378 : Chất rắn nào sau đây không tan trong dung dịch HCl?
A. Fe3O4.
B. FeS.
C. FeCO3.
D. CuS.
- Câu 379 : Dung dịch A chứa HNO3 có pH = a. Dung dịch B chứa NaOH có pH = 7 + a. Tỉ lệ nồng độ mol/l của NaOH và HNO3 là
A. 107–a.
B. 107–2a.
C. 102a–7.
D. 10a–7.
- Câu 380 : Cho các chất: NH4Cl; (NH4)3PO4; KNO3; Na2CO3; Ca(H2PO4)2. Số chất trong dãy trên khi phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư tạo ra kết tủa là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
- Câu 381 : Cho hỗn hợp hơi gồm HCHO (a mol) và C2H2 (b mol) tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa. Cho kết tủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản ứng còn lại m gam chất không tan. Mối liên hệ giữa a, b và m là
A. m = 432a + 287b.
B. m = 432a + 143,5b.
C. m = 216a + 143,5b.
D. m = 216a + 287b.
- Câu 382 : Cho CO dư đi qua 3,2 gam một oxit kim loại nung nóng, toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ vào 50 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu được 7,88 gam kết tủa. Lấy toàn bộ lượng kim loại tạo thành cho tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 2,99425% thu được 0,896 lít khí (đktc) và dung dịch X. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần % khối lượng của muối trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4,65.
B. 5,4.
C. 5,65.
D. 5,05.
- Câu 383 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm hai este X1, X2 là đồng phân của nhau cần dùng 19,6 gam O2, thu được 11,76 lít CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Mặt khác, nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng hết với 200 ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì còn lại 13,95 gam chất rắn khan. Tỉ lệ mol của X1 và X2 là
A. 4 : 3.
B. 2 : 3.
C. 3 : 2.
D. 3 : 5.
- Câu 384 : Oxi hóa hoàn toàn 28,6 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, Mg bằng oxi hóa dư thu được 44,6 gam hỗn hợp oxit Y. Hòa tan hết Y trong dung dịch HCl thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z được hỗn hợp muối khan là
A. 49,8 gam.
B. 100,8 gam.
C. 74,7 gam.
D. 99,6 gam.
- Câu 385 : Hỗn hợp X gồm Zn và kim loại M. Cho 12,1 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 2,24 lít khí (đktc) và a gam chất rắn. Mặt khác cho 12,1 gam X tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư, thu được 11,2 lít khí NO2 (là sản phẩm khử duy nhất, đktc). Tính chất của kim loại M là
A. tan được trong dung dịch hỗn hợp Ca(OH)2 và KOH dư.
B. không tan được trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
C. tác dụng với clo và dung dịch HCl cho ra cùng một muối.
D. tan được trong dung dịch Fe(NO3)2.
- Câu 386 : Dung dịch X chứa các ion Fe3+; NO3-; NH4+; Cl-. Chia dung dịch X thành 3 phần bằng nhau: Phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH dư đun nóng được 6,72 lít khí (đktc) và 21,4 gam kết tủa. Phần 2 cô cạn thu được 56,5 gam muối khan. Cho vào phần 3 dung dịch H2SO4 dư, dung dịch thu được có thể hòa tan tối đa m gam Cu tạo ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 35,2.
B. 86,4.
C. 105,6.
D. 28,8.
- Câu 387 : Đốt cháy hoàn toàn 17,96 gam hỗn hợp X gồm axit metacrylic, axit ađipic, axit axetic và glixerol (trong đó số mol axit metacrylic bằng số mol axit axetic) trong oxi dư, thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y vào dung dịch chứa 0,48 mol Ba(OH)2 thu được 59,1 gam kết tủa và dung dịch Z. Đun nóng Z lại xuất hiện kết tủa. Nếu cho 17,96 gam X tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M,sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 11,5 gam.
B. 14,25 gam.
C. 12,6 gam.
D. 11,4 gam.
- Câu 388 : Cho m gam hỗn hợp FeO, Fe3O4; Fe2O3 tan vừa hết trong V (lít) dung dịch H2SO4 0,5M thu được dung dịch A. Chia dung dịch A làm 2 phần bằng nhau:
A. 13,6 gam và 0,56 lít.
B. 16,8 gam và 0,72 lít.
C. 16,8 gam và 0,56 lít.
D. 13,6 gam và 0,72 lít.
- Câu 389 : M là tripeptit, P là pentapeptit, đều mạch hở. Hỗn hợp T gồm M và P với tỉ lệ mol tương ứng 2 : 3. Thủy phân hoàn toàn 146,1 gam T trong môi trường axit thu được 178,5 gam hỗn hợp các amino axit. Cho 146,1 gam T vào dung dịch 1 mol KOH và 1,5 mol NaOH, đun nóng hỗn hợp để phản ứng thủy phân xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Khối lượng các chất tan trong X là
A. 251,975 gam.
B. 219,575 gam.
C. 294,5 gam.
D. 249,5 gam.
- Câu 390 : Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C3H9N.
B. CH5N.
C. C2H5N.
D. C4H9N.
- Câu 391 : Kim loại chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy là
A. K
B. Cu
C. Ni
D. Ag
- Câu 392 : Cacbohiđrat nào dưới đây không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng)?
A. Saccarozơ.
B. Fructozơ.
C. Glucozơ.
D. Mantozơ.
- Câu 393 : Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp bột Al và Mg trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch axit tăng thêm 7,0 gam. Khối lượng nhôm và magie trong hỗn hợp đầu là
A. 4,86 và 2,94.
B. 2,4 và 5,4.
C. 5,4 và 2,4.
D. 2,94 và 4,86.
- Câu 394 : Dãy gồm các chất đều tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường là
A. MgO, K, Ca.
B. Na2O, K, Ba.
C. BeO, Na, Ba.
D. Be, Na, CaO.
- Câu 395 : Hấp thụ hoàn toàn một lượng anken X vào bình đựng nước brom thì thấy khối lượng bình tăng 5,6 gam và có 16 gam Br2 tham gia phản ứng. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 3
B. 2
C. 5
D. 6
- Câu 396 : Trong các kim loại sau đây, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Cu
B. Fe
C. Mg
D. Ag
- Câu 397 : Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. CuSO4.
B. HNO3 loãng.
C. HCl.
D. NaOH.
- Câu 398 : Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Caprolactam.
B. Toluen.
C. Stiren.
D. Acrilonitrin.
- Câu 399 : Ở trạng thái cơ bản nguyên tử Al (Z = 13) có số electron lớp ngoài cùng là
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 400 : Trong y học, hợp chất nào của Na sau đây được dùng làm thuốc đau dạ dày?
A. Na2SO4.
B. NaHCO3.
C. NaOH.
D. NaI.
- Câu 401 : Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. X không thể gồm
A. Hai anken.
B. Ankan và ankađien.
C. Ankan và ankin.
D. Ankan và anken.
- Câu 402 : Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm H2NCH2CH2COOH và CH3CH(NH2)COOH tác dụng với V ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Để trung hoà hết Y cần vừa đủ 250 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 250.
B. 150.
C. 200.
D. 100.
- Câu 403 : Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam CH3COOCH3 bằng một lượng vừa đủ dung dịch NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 1,6.
B. 4,1.
C. 3,2.
D. 8,2.
- Câu 404 : Hỗn hợp 2 este X, Y là hợp chất thơm có cùng công thức phân tử là C8H8O2. Cho 4,08 gam hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ dung dịch chứa 1,6 gam NaOH, thu được dung dịch Z chứa 3 chất hữu cơ. Khối lượng muối có trong dung dịch Z là
A. 2,66.
B. 4,96.
C. 3,34.
D. 5,94.
- Câu 405 : Hòa tan hoàn toàn a gam Na vào 100 ml dung dịch Y gồm H2SO4 0,5M và HCl 1M, thấy thoát ra 6,72 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 23
B. 21
C. 13
D. 29
- Câu 406 : Một học sinh làm thí nghiệm với dung dịch X đựng trong lọ không dán nhãn và thu được kết quả sau:
A. Mg(NO3)2.
B. CuSO4.
C. FeCl2.
D. BaCl2.
- Câu 407 : Cho 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M tác dụng với 200 gam dung dịch NaOH thu được 11,7 gam kết tủa trắng. Nồng độ dung dịch NaOH lớn nhất đã dùng là
A. 10%.
B. 9%.
C. 12%.
D. 13%.
- Câu 408 : Cho este no, đa chức, mạch hở X (có công thức phân tử CxHyO4 với x ≤ 5) tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm chỉ gồm một muối của axit cacboxylic và một ancol. Biết X có tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
- Câu 409 : Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là
A. HCOOCH=CH2.
B. CH3COOCH=CH2.
C. CH3COOCH=CH-CH3.
D. HCOOCH3.
- Câu 410 : Hỗn hợp M gồm một este, một axit cacboxylic và một ancol (đều no, đơn chức, mạch hở). Thủy phân hoàn toàn 9,27 gam M bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,15 mol NaOH thu được 4,8 gam một ancol. Cô cạn dung dịch sau thủy phân rồi đem lượng muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu được 0,075 mol H2O. Phần trăm khối lượng của este có trong M là
A. 23,34%.
B. 56,34%.
C. 87,38%.
D. 62,44%.
- Câu 411 : Hỗn hợp A gồm tripeptit Ala-Gly-X và tetrapeptit Gly-Gly-Ala-X (X là α-aminoaxit có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn 0,29 mol hỗn hợp A sau phản ứng thu được 65,632 lít khí CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn và 48,69 gam H2O. Mặt khác, cho 1/10 lượng hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thu được m gam muối khan. Tổng khối lượng muối của glyxin và muối của X trong m gam là
A. 13,412.
B. 9,174.
C. 10,632.
D. 9,312.
- Câu 412 : Cho hỗn hợp K2CO3 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 2) vào bình dung dịch Ba(HCO3)2 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5M vào bình đến khi không còn khí thoát ra thì hết 560 ml. Biết toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 190 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng kết tủa X là
A. 9,85.
B. 8,865.
C. 7,88.
D. 17,73.
- Câu 413 : Este X được tạo bởi từ một axit cacboxylic hai chức và hai ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn X luôn thu được CO2 có số mol bằng với số mol O2 đã phản ứng.Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):
A. X, Y đều có mạch không phân nhánh.
B. Z có công thức phân tử là C4H2O4Na2.
C. X2 là ancol etylic.
D. X có công thức phân tử là C7H8O4.
- Câu 414 : Hòa tan hết 15 gam hỗn hợp gồm Fe, Fe3O4, FeCO3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa NaHSO4 và 0,16 mol HNO3 thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol 1 : 4). Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,64 gam bột Cu, thấy thoát ra 0,03 mol khí NO. Nếu cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, được 154,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá trình. Phần trăm khối lượng của Fe đơn chất trong hỗn hợp X là
A. 15,47%.
B. 37,33%.
C. 23,20%.
D. 30,93%.
- Câu 415 : Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa hỗn hợp Na2SO4 và Al2(SO4)3 ta có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo số mol Ba(OH)2 như sau:
A. 0,28.
B. 0,30.
C. 0,25.
D. 0,20.
- Câu 416 : Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl và 0,14 mol Cu(NO3)2 bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 6176 giây thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 13,76 gam. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa m gam bột Fe, phản ứng tạo ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và thu được dung dịch Z. Khối lượng chất tan trong Z bằng
A. 18,9 gam.
B. 19,38 gam.
C. 20,52 gam.
D. 20,3 gam.
- Câu 417 : Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3.
B. Fe(OH)3 + 3HNO3 Fe(NO3)3 + 3H2O.
C. Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O.
D. 2Fe + 6HCl 2FeCl3 +H2.
- Câu 418 : Chất nào sau đây thuộc loại α-amino axit?
A. HOCH2COOH.
B. H2NCH2CH2COOH.
C. H2NCH2CHO.
D. H2NCH2COOH.
- Câu 419 : Dung dịch NaOH không tác dụng với chất nào sau đây?
A. HCl.
B. NaHCO3.
C. Al.
D. Fe.
- Câu 420 : Trong khí thải công nghiệp thường có chứa các khí SO2 và NO2. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ các chất khí đó trong hệ thống xử lý khí thải?
A. Ca(OH)2.
B. H2O.
C. NH3.
D. HCl
- Câu 421 : Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch nào đây?
A. Cu(NO3)2.
B. AgNO3.
C. Fe(NO3)3.
D. Fe(NO3)2.
- Câu 422 : Thủy phân hoàn toàn 1 mol tetrapeptit X, thu được 2 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Nếu thủy phân không hoàn toàn X thì thu được “hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Gly-Ala, nhưng không có Val-Gly. Amino axit ở đầu N và đầu C trong X tương ứng là
A. Ala và Gly.
B. Ala và Val.
C. Gly và Gly.
D. Gly và Val.
- Câu 423 : Thạch cao nung được dùng để bó bột, nặn tượng có công thức là
A. CaO.
B. CaSO4.
C. CaSO4.2H2O.
D. CaSO4.H2O.
- Câu 424 : Cho 14,9 gam hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 25,85 gam hỗn hợp muối. Nếu đốt cháy hết 14,9 gam X, thu được V lít N2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 2,24.
C. 6,72.
D. 4,48.
- Câu 425 : Cho các polime: polietilen, polibutađien, poli(vinyl clorua), policapron, xelulozơ trinitrat. Số polime được dùng làm chất dẻo là
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
- Câu 426 : Thủy phân este X (C4H8O2) thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 427 : Hấp thụ hoàn toàn 3,92 lít CO2 (đktc) bằng 250 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,5M và KOH aM thu được dung dịch X. Nhỏ từ từ đến hết 200 ml dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch X thì thấy có 1,12 lít khí (đktc) thoát ra. Giá trị của a là
A. 0,4.
B. 1,5.
C. 1,4.
D. 1,2.
- Câu 428 : Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong môi trường axit, thu được glixerol, axit stearic và axit oleic. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 51,52 gam O2, thu được 50,16 gam CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng được tối đa với V ml dung dịch Br2 0,5M. Giá trị của V là
A. 80.
B. 200.
C. 160.
D. 120.
- Câu 429 : Hỗn hợp X gồm C2H4, C3H6, C3H8, C4H8 và C2H2 trong đó số mol C3H8 bằng số mol C2H2. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 gam X, hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được kết tủa có khối lượng là
A. 20 gam.
B. 15 gam.
C. 30 gam.
D. 40 gam.
- Câu 430 : Hòa tan 27,6 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào H2O dư, thu được dung dịch X và b mol H2. Sục từ từ khí CO2 vào X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
A. 0,10.
B. 0,12.
C. 0,15.
D. 0,18.
- Câu 431 : Chất X có công thức phân tử C8H15O4N. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được chất Y, C2H6O và CH4O. Y là muối natri của α-amino axit Z (mạch hở, không phân nhánh). Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Có 2 công thức cấu tạo của X thỏa mãn.
B. Chất Y được dùng làm gia vị thức ăn.
C. Chất X thuộc loại hợp chất este của amino axit.
D. Dung dịch chất Z làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
- Câu 432 : Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở. Cho 0,15 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 17,28 gam Ag. Mặt khác, cho 41,7 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 36,06 gam hỗn hợp muối và 23,64 gam hỗn hợp ancol no. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối nhỏ hơn trong X là
A. 42,59%.
B. 37,27%.
C. 49,50%.
D. 34,53%.
- Câu 433 : Hỗn hợp hai chất X (C5H16O4N2) và Y (C4H12O4N2) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam hỗn hợp E gồm hai muối Z và T (MZ < MT) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp M gồm hai amin đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2 bằng 18,3. Khối lượng của muối T trong E là
A. 4,24 gam.
B. 3,18gam.
C. 5,36 gam.
D. 8,04 gam.
- Câu 434 : Hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4 và Cu (trong đó số mol FeO bằng 1/4 số mol hỗn hợp X). Hòa tan hoàn toàn 27,36 gam X trong dung dịch chứa NaNO3 và HCl, thu được 0,896 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của NO3-, ở đktc) và dung dịch Y chỉ chứa muối clorua có khối lượng 58,16 gam. Cho Y tác dụng với AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 106,93.
B. 155,72.
C. 110,17.
D. 100,45.
- Câu 435 : Sục CO2 vào dung dịch NaOH, thu được dung dịch X. Để xác định thành phần chất tan trong X, người ta tiến hành thí nghiệm: Cho từ từ dụng dịch HCl 1M vào X, đến khi bắt đầu có khí thoát ra thì hết V1 ml và đến khi khí ngừng thoát ra thì hết V2 ml. Biết V2 < 2V1. Thành phần chất tan trong X là
A. NaHCO3 và Na2CO3.
B. Chỉ có NaOH.
C. Chỉ có NaHCO3.
D. NaOH và Na2CO3.
- Câu 436 : Hỗn hợp X gồm ba este đơn chức, mạch hở được tạo thành từ một ancol với ba axit cacboxylic, trong đó có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (có đồng phân hình học và có hai liên kết pi trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và ancol Y. Cho toàn bộ Y vào bình đựng Na dư, phản ứng xong, thu được 896 ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam so với ban đầu. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X, thu được 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este không no trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 29.
B. 34.
C. 38.
D. 30.
- Câu 437 : Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 (trong đó Al chiếm 60% khối lượng) tan hoàn toàn trong dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và m gam hỗn hợp khí T (trong T có 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 93,2 gam kết tủa. Biết Z phản ứng được tối đa với dung dịch chứa 0,935 mol NaOH. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,0.
B. 2,5.
C. 1,2.
D. 1,5.
- Câu 438 : Một mẫu nước cứng chứa các ion: Mg2+; Ca2+; Cl-; SO42-. Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là
A. Na3PO4.
B. Ca(OH)2.
C. BaCl2.
D. NaHCO3.
- Câu 439 : Hợp chất nào sau đây được dùng để bó bột, đúc tượng?
A. CaSO4.
B. CaSO4.H2O.
C. CaSO4.2H2O.
D. CaSO4.3H2O.
- Câu 440 : Muối nào sau đây không bị nhiệt phân?
A. NaHCO3.
B. MgCO3.
C. Ca(HCO3)2.
D. Na2CO3.
- Câu 441 : Tripeptit tham gia phản ứng màu biure cho ra hợp chất có màu
A. tím.
B. đỏ.
C. vàng.
D. trắng.
- Câu 442 : Khi thủy phân hợp chất hữu cơ X (không có phản ứng tráng bạc) trong môi trường axit rồi trung hòa axit thì dung dịch thu được dung dịch có phản ứng tráng bạc. X là
A. Andehit axetic.
B. Glixerol.
C. Saccarozơ.
D. Mantozơ.
- Câu 443 : Kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với nước ở điều kiện thường?
A. Fe.
B. Al.
C. Ba.
D. Mg.
- Câu 444 : Khi làm bay hơi 8,14 gam một este đơn chức X thu được một thể tích đúng bằng thể tích của 3,52 gam oxi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Công thức phân tử của X là
A. C3H4O2.
B. C3H6O2.
C. C4H8O2.
D. C4H6O2.
- Câu 445 : Cho 0,1 mol FeCl3 phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 38,7.
B. 40,8.
C. 43,05.
D. 47,9.
- Câu 446 : Cho m gam Na và Al vào nước dư thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Mặt khác, cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 11,2 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 10,0.
B. 10,4.
C. 8,85.
D. 12,0.
- Câu 447 : Lên men hoàn toàn a gam glucozơ thu được C2H5OH và CO2. Hấp thụ hết CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 30,6.
B. 27,0.
C. 13,5.
D. 15,3.
- Câu 448 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X như sau:
A. CaC2 + H2O → Ca(OH)2 + C2H2.
B. KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2.
C. NH4Cl NH3 + HCl.
D. BaSO3 BaO + SO2.
- Câu 449 : Cho các chất sau: metan, axetilen, etilen, vinylaxxetilen, toluen, stiren. Số chất làm mất màu nước brom là:
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 450 : Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 9,2 gam glyxerol và 91,8 gam muối. Giá trị của m là:
A. 101
B. 85
C. 89
D. 93
- Câu 451 : Chất nào tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, t°) thu được ancol đơn chức?
A. OHC-CHO.
B. CH2=CH-CHO.
C. CH2=CH-COOH.
D. C2H4.
- Câu 452 : Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng O2 vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được giảm 9,87 gam so với dung dịch nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 8,06 gam X trong dung dịch NaOH dư đun nóng, thu được dung dịch chứa a gam muối. Giá trị của a là
A. 8,34.
B. 7,63.
C. 4,87.
D. 9,74.
- Câu 453 : Cho hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) vào bình chứa dung dịch Ba(HCO3)2 thu được m gam kết tủa X và dung dịch Y. Thêm tiếp dung dịch HCl 1M vào bình đến khi không còn khí thoát ra thì hết 320 ml. Biết Y phản ứng vừa đủ với 160 ml dung dịch NaOH 1M. Gá trị của m là
A. 11,82.
B. 9,456.
C. 15,76.
D. 7,88.
- Câu 454 : Chất rắn màu lục, tan trong dung dịch HCl thu được dung dịch A. Cho A tác dụng với hỗn hợp NaOH và Br2 thu được dung dịch màu vàng, cho H2SO4 vào dung dịch A, thấy dung dịch chuyển sang màu da cam. Chất rắn đó là
A. Cr.
B. Cr2O3.
C. Cr2O.
D. CrO.
- Câu 455 : Cho dãy các chất sau: propin, but-2-in, axit fomic, axit axetic, anđehit acrylic, saccarozơ, glucozơ, etyl fomat, metyl axetat. Số chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa là
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
- Câu 456 : Khi xà phòng hoá trieste X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm gồm glixerol, natri fomat, natri axetat, và natri acrylat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X là
A. 1
B. 2
C. 4
Đ. 3
- Câu 457 : Hợp chất X có công thức phân tử C6H8O6. X phản ứng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ 1 : 3 và phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 theo tỉ lệ 1 : 6, X không phản ứng với NaHCO3. Có các kết luận sau:
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
- Câu 458 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon ở thể khí, nhẹ hơn không khí, mạch hở thu đươc 7,04 gam CO2. Sục m gam hiđrocacbon này vào nước brom dư đến phản ứng hoàn toàn, thấy có 25,6 gam brom phản ứng. Giá trị của m là
A. 3,02.
B. 2,08.
C. 3,06.
D. 2,04.
- Câu 459 : X, Y, Z là ba axit cacboxylic đơn chức cùng dãy đồng đẳng (MX < MY < MZ), T là este tạo bởi X, Y, Z với một ancol no, ba chức, mạch hở E. Đốt cháy hoàn toàn 26,6 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T (trong đó Y và Z có cùng số mol) bằng lượng vừa đủ khí O2, thu được 22,4 lít CO2 (đktc) và 16,2 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 26,6 gam M với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác, cho 13,3 gam M phản ứng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M và đun nóng, thu được dịch N. Cô cạn dung dịch N thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 24,74
B. 38,04.
C. 16,74
D. 25,10.
- Câu 460 : Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức. Cho 0,05 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 2,688 lít CO2 (đktc) và 3,18 gam Na2CO3. Khi làm bay hơi Y thu được x gam chất rắn. Giá trị của x là
A. 4,56.
B. 3,40.
C. 5,84.
D. 5,62.
- Câu 461 : Cho m gam Zn vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M và Fe2(SO4)3 0,5M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X có khối lượng tăng lên 6,62 gam. Giá trị của m là
A. 13,0.
B. 16,25.
C. 14,3.
D. 11,7.
- Câu 462 : Sục CO2 vào 200 gam dung dịch Ca(OH)2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau:
A. 30,45%.
B. 34,05%.
C. 35,40%.
D. 45,30%.
- Câu 463 : Hỗn hợp X gồm 2 chất Y (C2H8N2O4) và chất Z (C4H8N2O3); trong đó Y là muối của axit hữu cơ đa chức, Z là đipeptit mạch hở. Cho 25,6 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 0,2 mol khí. Mặt khác, cho 25,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là
A. 23,80.
B. 31,30.
C. 16,95.
D. 20,15.
- Câu 464 : Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng) tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít khí H2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 10,4.
B. 27,3.
C. 54,6.
D. 23,4.
- Câu 465 : Hòa tan hết 14,8 gam hỗn hợp Fe và Cu vào 126 gam dung dịch HNO3 48% thu được dung dịch X (không chứa muối amoni). Cho X phản ứng với 400 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 0,5M thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 20 gam Fe2O3 và CuO. Cô cạn dung dịch Z, thu được chất rắn khan T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 42,86 gam hỗn hợp chất rắn. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 7,6.
B. 7,9.
C. 8,2.
D. 6,9.
- Câu 466 : Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol NaCl và x mol Cu(NO3)2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được dung dịch X và khối lượng dung dịch giảm 21,5 gam. Cho thanh sắt vào dung dịch X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt giảm 1,8 gam và thấy thoát ra khí NO duy nhất. Giá trị của x là
A. 0,4.
B. 0,6.
C. 0,5.
D. 0,3.
- Câu 467 : Cho các dung dịch chứa các cacbohydrat X, Y, Z thỏa mãn các tính chất sau:
A. glucozơ, fructozơ, hồ tinh bột.
B. glucozơ, fructozơ, saccarozơ.
C. glucozơ, saccarozơ, hồ tinh bột.
D. fructozơ, glucozơ, tinh bột.
- Câu 468 : Tên gọi của CH3COOC2H5 là
A. etyl axetat.
B. metyl axetat.
C. benzyl axetat.
D. phenyl axetat.
- Câu 469 : Cho 15,6 gam hỗn hợp 2 ancol kế tiếp nhau tác dụng hoàn toàn với Na, thấy sinh ra 3,36 lít H2 (đktc). CTPT của 2 ancol là
A. C4H9OH, C5H11OH.
B. C3H7OH, C4H9OH.
C. CH3OH, C2H5OH.
D. C2H5OH, C3H7OH.
- Câu 470 : Cho 8,96 lít hỗn hợp gồm etilen và etan (đktc) đi qua dung dịch brom thì phản ứng vừa đủ với 16 gam brom. Thành phần % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu?
A. 80% etilen và 20% etan.
B. 25% etilen và 75% etan.
C. 60% etilen và 40% etan.
D. 30% etilen và 70% etan.
- Câu 471 : Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit: CO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là
A. Fe, Zn, MgO.
B. Fe, ZnO, MgO.
C. CO, Fe, ZnO, MgO.
D. CO, FeO, ZnO, MgO.
- Câu 472 : Hòa tan 4 gam hỗn hợp gồm: ACO3 và BCO3 vào dung dịch HCl thấy thoát ra V (lít) khí (đktc). Dung dịch tạo thành đem cô cạn thu được 5,1 gam muối khan. Giá trị V là
A. 0,56.
B. 2,24.
C. 1,12.
D. 2,80
- Câu 473 : Trong phân tử chất nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Metylamin.
D. Etyl axetat.
- Câu 474 : Cho 1,17 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm là (Cho Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85)
A. Na.
B. Li.
C. Rb.
D. K.
- Câu 475 : Cho sơ đồ thí nghiệm điều chế và thu khí clo trong phòng thí nghiệm (Hình 1) từ các chất ban đầu là MnO2 và dung dịch HCl đậm đặc. Thí nghiệm được thực hiện trong điều kiện đun nóng, sẽ có một phần khí HCl bị bay hơi. Để thu được khí clo sạch bình số (3), (4) sẽ chứa lần lượt các chất nào trong các phương án sau?
A. NaCl bão hòa và H2SO4 đặc.
B. KCl đặc và CaO khan.
C. NaCl bão hòa và Ca(OH)2.
D. NaOH bão hòa và H2SO4 đặc.
- Câu 476 : Cho 1,335 gam một α-amino axit X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 1,8825 gam muối. Công thức X là
A. H2N-CH2-COOH.
B. H2N-CH2-CH2-COOH.
C. CH3-CH(NH2)COOH.
D. CH3-CH2-CH(NH2)COOH.
- Câu 477 : Ở điều kiện thường, kim loại ở trạng thái lỏng là
A. Zn.
B. Al.
C. Hg.
D. Ag.
- Câu 478 : Loại polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. Tơ nitron.
B. Poli(vinylclorua).
C. Nilon-6.
D. Polietilen.
- Câu 479 : Ankan có 81,819%C về khối lượng. CTPT của ankan là
A. CH4.
B. C3H8.
C. C2H6.
D. C4H10.
- Câu 480 : Số đồng phân của amino axit với công thức phân tử C3H7O2N là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
- Câu 481 : Xà phòng hóa hoàn toàn 2,96 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch KOH đun nóng (lấy dư 25% so với lượng phản ứng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 3,46.
B. 5,04.
C. 3,36.
D. 3,92.
- Câu 482 : Hợp chất X là este no, đơn chức, mạch hở. Biết 9 gam X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0,75M đun nóng. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOCH3.
C. HCOOC2H5.
D. CH3COOCH3.
- Câu 483 : Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 45,0 gam.
B. 22,5 gam.
C. 11.25 gam.
D. 14,4 gam.
- Câu 484 : Cho mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3-. Hóa chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là
A. Na2CO3.
B. NaCl.
C. HCl.
D. H2SO4.
- Câu 485 : Khối lượng của một đoạn mạch polietilen là 7000 đvC và của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 23052 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch polietilen và đoạn mạch tơ nilon-6,6 lần lượt là
A. 155 và 102.
B. 250 và 102.
C. 250 và 204.
D. 145 và 204.
- Câu 486 : Cho 18,3 gam hỗn hợp gồm Ba và Na vào 1 lít dung dịch CuSO4 0,5M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa và 4,48 lít H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 45,5.
B. 42,9.
C. 40,5.
D. 50,8.
- Câu 487 : Đun nóng 0,14 mol hỗn hợp A gồm hai peptit X (CxHyOzN4) và Y (CnHmO7Nt) với dung dịch NaOH vừa đủ chỉ thu được dung dịch chứa 0,28 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của anilin. Mặt khác đốt cháy m gam A trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 63,312 gam. Giá trị gần đúng nhất của m là
A. 34.
B. 18.
C. 28.
D. 32.
- Câu 488 : Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở và hai amin no, đơn chức, mạch hở X cà Y đồng đẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M thu được N2; 5,04 gam H2O và 3,36 lít CO2 (đktc). Khối lượng phan tử của chất X là
A. 59.
B. 31.
C. 45.
D. 73.
- Câu 489 : Cho 20,5 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và axit fomic tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,3M và KOH 0,5M. Sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch chứa m gam chất tan. Giá trị của m là
A. 40,5.
B. 33,3.
C. 33,7.
D. 46,1.
- Câu 490 : Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam. Số mol CO2 và H2O sinh ra lần lượt là:
A. 0,01 mol và 0,01 mol.
B. 0,1 mol và 0,02 mol.
C. 0,1 mol và 0,2 mol.
D. 0,1 mol và 0,1 mol.
- Câu 491 : Công thức hóa học cura Polietilen (PL) là
A. [-CH2-CH(CH3)-]n.
B. [-CH3-CH3-]n
C. [-CH2-CH2-]n
D. [-CH2-CHCl-]n.
- Câu 492 : Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit A. Hiđro hóa A, thu được chất hữu cơ B. Hai chất A, B lần lượt là:
A. glucozơ, sobitol.
B. glucozơ, axit gluconic
C. fructozơ, sobitol.
D. saccarozơ, glucozơ.
- Câu 493 : Cho 15 gam hỗn hợp gồm hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,75M, thu được dung dịch chứa 23,76 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 320.
B. 480.
C. 720.
D. 329.
- Câu 494 : Cho 0,9 gam glucozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 1,08.
B. 2,16.
C. 0,54
D. 1,62.
- Câu 495 : Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 8 gam bột CuO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 8.
B. 5.
C. 12.
D. 10
- Câu 496 : Isoamylaxetat là este có mùi chuối chín. Công thức của Isoamylaxetat là
A. CH3COOCH2CH(CH3)2.
B. C4H9COOCH3.
C. CH3OOCCH2CH2CH(CH3)2.
D. CH3COOCH3.
- Câu 497 : Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe sẽ khử các ion kim loại theo thứ tự sau: (ion đặt trước sẽ bị khử trước)
A. Pb2+, Ag+, Cu2+
B. Ag+, Pb2+, Cu2+
C. Ag+, Cu2+, Pb2+
D. Cu2+, Ag+, Pb2+
- Câu 498 : Kim loại Cu tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. BaCl2.
B. HNO3
C. NaOH.
D. HCl.
- Câu 499 : Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phản ứng nhiệt luyện?
A. Fe
B. Ca
C. Na
D. Al
- Câu 500 : Povinylclorua (PVC) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH2=CCl2.
B. CH2=CHCl.
C. CH2=CHCl-CH3.
D. CH3-CH2Cl.
- Câu 501 : Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X, thu được 2 mol Gly, 2 mol Ala và 1 mol Val. Mặt khác, thủy phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp các amino axit và các peptit (trong đó có Gly-Ala-Val). Số công thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
- Câu 502 : Cho dung dịch KOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu xanh nhạt. Chất X là
A. FeCl2.
B. CuCl2.
C. MgCl2.
D. FeCl3.
- Câu 503 : Oxit nào sau đây được dùng để luyện gang - thép?
A. Cr2O3.
B. Fe2O3.
C. ZnO.
D. CuO.
- Câu 504 : Dung dịch Ala-Val phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. KCl.
B. NaNO3.
C. KNO3.
D. H2SO4.
- Câu 505 : Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA?
A. Al
B. Na
C. Ca
D. Fe
- Câu 506 : Đun hợp chất hữu cơ X (C5H11O2N) với dung dịch NaOH, thu được C2H4O2NNa và chất hữu cơ (Y). Cho hơi Y qua CuO/t0 thu được chất hữu cơ (Z) có khả năng cho phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là
A. H2N-CH2-CH2-COOC2H5.
B. CH3(CH2)4NO2.
C. NH2-CH2COO-CH2-CH2-CH3.
D. CH2-CH-COONH3-C2H5.
- Câu 507 : Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được 1,56 mol CO2 và 1,52 mol H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,09 mol NaOH trong dung dịch, thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối natri panmitat, natri stearat. Giá trị của a là
A. 27,30.
B. 25,86.
C. 27,70.
D. 26,40.
- Câu 508 : Hỗn hợp E gồm chất X (CmH2m+4O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) và chất Y (CnH2n+3O2N, là muối của axit cacboxylic đơn chức). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol E cần vừa đủ 0,26 mol O2, thu được N2, CO2 và 0,4 mol H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol E tác dụng hết với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp hai chất khí đều làm xanh quỳ tím ẩm và a gam hỗn hợp hai muối khan. Giá trị của a là:
A. 11,60.
B. 9,44.
C. 11,32.
D. 10,76.
- Câu 509 : Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là:
A. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.
B. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.
C. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
D. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
- Câu 510 : Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều có bốn liên kết pi (π) trong phân tử, trong đó có một este đơn chức là este của axit metacrylic và hai este hai chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 12,22 gam E bằng O2, thu được 0,37 mol H2O. Mặt khác, cho 0,36 mol E phản ứng vừa đủ với 234 ml dung dịch NaOH 2,5M, thu được hỗn hợp X gồm các muối của các axit cacboxylic không no, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử; hai ancol không no, đơn chức có khối lượng m1 gam và một ancol no, đơn chức có khối lượng m2 gam. Tỉ lệ m1 : m2 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,1.
B. 2,7.
C. 4,7.
D. 2,9.
- Câu 511 : Hỗn hợp E gồm bốn este đều có công thức C8H8O2 và có vòng benzen. Cho 16,32 gam E tác dụng tối đa với V ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được hỗn hợp X gồm các anool và 18, 78 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ X vào bình đựng kim loại Na dư, sau khi phản ứng kết thúc khối lượng chất rắn trong bình tăng 3,83 gam so với ban đầu. Giá trị của V là
A. 120.
B. 240.
C. 190.
D. 100.
- Câu 512 : Este X có công thức phân tử C6H10O4. Xà phòng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu được ba chất hữu cơ M, N, Q. Biết M không tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Nung nóng Q với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4. Phát biểu nào sau đây sai?
A. X có hai công thức cấu tạo phù hợp.
B. M có mạch cacbon không phân nhánh.
C. Q không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
D. N không làm mất màu dung dịch brom.
- Câu 513 : Cho 0,1 mol chất X có công thức là C2H12O4N2S tác dụng với dung dịch chứa 0,35 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 28,2.
B. 20,2.
C. 15,0.
D. 26,4.
- Câu 514 : Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức (MX < MY); T là* este ba chức, mạch hở được tạo bởi X, Y với glixerol. Cho 23,06 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T và glixerol (với số mol của X bằng 8 lần số mol của T) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hỗn hợp F gồm hai muối có tỉ lệ mol 1 : 3 và 3,68 gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn F cần vừa đủ 0,45 mol O2, thu được Na2CO3, H2O và 0,4 mol CO2. Phần trăm khối lượng của T trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 26.
B. 35.
C. 39.
D. 25.
- Câu 515 : Cho dung dịch metyl amin dư lần lượt vào các dung dịch riêng biệt sau: AlCl3, FeCl3, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2, HCl, Na2SO4. Sau khi các phản ứng kết thúc, số kết tủa thu được là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 516 : Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C5H11O4N) và 0,15 mol Y (C5H14O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được một ancol đơn chức, hai amin no (kế tiếp trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của một α-amino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G là
A. 24,57%.
B. 52,89%.
C. 54,13%.
D. 25,53%.
- Câu 517 : Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối (gồm natri stearat; natri panmitat và C17HyCOONa). Đốt cháy hoàn toàn a gam X cần 1,55 mol O2, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Giá trị của m là:
A. 16,12.
B. 19,56.
C. 17,96.
D. 17,72.
- Câu 518 : Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic và axit acrylic. Hỗn hợp Y gồm propen và trimetylamin. Đốt cháy hoàn toàn a mol X và b mol Y thì tổng số mol oxi cần dùng vừa đủ là 1,14 mol, thu được H2O, 0,1 mol N2 và 0,91 mol CO2. Mặt khác, khi cho a mol X tác dụng với dung dịch KOH dư thì lượng KOH phản ứng là m gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 16,8.
B. 14,0.
C. 10,0.
D. 11,2.
- Câu 519 : Khi nghiên cứu cacbohirat X ta nhận thấy:
A. Glucozơ.
B. Tinh bột.
C. Saccarozơ.
D. Fructozơ.
- Câu 520 : Cho X; Y; Z là 3 peptit mạch hở (phân tử có số nguyên tử cacbon tương ứng là 8; 9; 11; Z có nhiều hơn Y một liên kết peptit); T là este no, đơn chức, mạch hở. Chia 249,56 gam hỗn hợp E gồm X; Y; Z; T thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một, thu được a mol CO2 và (a – 0,11) mol H2O. Thủy phân hoàn toàn phần hai bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol etylic và 133,18 gam hỗn hợp G (gồm bốn muối của Gly; Ala; Val và axit cacboxylic). Đốt cháy hoàn toàn G, cần vừa đủ 3,385 mol O2. Phần trăm khối lượng của Y trong E là:
A. 1,61%.
B. 4,17%.
C. 2,08%.
D. 3,21%.
- Câu 521 : Xà phòng hóa hoàn toàn CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH thu được muối nào sau đây?
A. CH3COONa.
B. HCOONa.
C. CH3ONa.
D. C2H5COONa.
- Câu 522 : Dãy nào dưới đây gồm các kim loại không phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội?
A. Al, Fe.
B. Cu, Fe.
C. Al, Cu.
D. Cu, Mg.
- Câu 523 : Xà phòng hóa hoàn toàn m gam 1 chất béo trung tính trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được
A. 85.
B. 89.
C. 93.
D. 101.
- Câu 524 : Cho m gam glucozơ tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 3,24 gam Ag. Giá trị của m là
A. 2,70.
B. 1,35.
C. 5,40.
D. 1,80.
- Câu 525 : Cho m gam hỗn hợp gồm CH3COOCH3 và C2H5COOH tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch
A. 14,8.
B. 18,4.
C. 7,4.
D. 14,6.
- Câu 526 : Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 thu được kết quả theo đồ thị hình bên (số liệu tính theo đơn vị mol).
A. 0,15.
B. 0,10.
C. 0,20.
D. 0,18.
- Câu 527 : Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 49,521.
B. 49,152.
C. 49,512.
D. 49,125.
- Câu 528 : Cho 6,75 gam một amin đơn chức X (bậc 2) tác dụng hết với dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch chứa 12,225 gam muối clorua. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH2NHCH2CH3.
B. CH3NHCH3.
C. CH3NHC2H5.
D. C2H5NH2.
- Câu 529 : Hòa tan hết 6,5 gam Zn trong dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 2,24.
C. 1,12.
D. 4,48.
- Câu 530 : Trong phòng thí nghiệm khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy không khí như hình vẽ sau:
A. SO2.
B. NH3.
C. Cl2.
D. CO2.
- Câu 531 : Trong phản ứng: 2FeCl2 + H2S → 2FeCl2 + S + 2HCl, vai trò của H2S là
A. Chất oxi hóa.
B. Chất khử.
C. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.
D. Chất bị khử.
- Câu 532 : Hòa tan hết 21,2 gam Na2CO3 trong dung dịch H2SO4 dư thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 4,48.
C. 3,36.
D. 5,6.
- Câu 533 : Thủy phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 0,92.
B. 2,9.
C. 2,3.
D. 1,64.
- Câu 534 : Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức, số mol X gấp hai lần số mol Y) và este X tạo ra từ X và Y. Cho một lượng M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, tạo ra 16,4 gam muối và 8,05 gam ancol. Công thức của X và Y là
A. HCOOH, C2H5OH.
B. CH3COOH, CH3OH.
C. CH3COOH, C2H5OH.
D. HCOOH, C3H7OH.
- Câu 535 : Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E như sau:
A. Etanal, axit etanoic, metyl axetat, phenol, etylamin.
B. Metyl fomat, etanal, axit metanoic, glucozơ, metylamin.
C. Metanal, glucozơ, axit metanoic, fructozơ, metylamin.
D. Metanal, metyl fomat, axit metanoic, metylamin, glucozơ.
- Câu 536 : Cho các chất sau: saccarozơ, glucozơ, tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. Số chất tham gia phản ứng thủy phân là
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 537 : X, Y, Z là ba peptit mạch hở, được tạo từ Ala, Val. Khi đốt cháy X, Y với số mol bằng nhau thì đều được lượng CO2 là như nhau. Đun nóng 37,72 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z với tỉ lệ mol ương ứng là 5:5:1 trong dung dịch NaOH, thu được dung dịch T chứa 2 muối D, E với số mol lần lượt là 0,11 mol và 0,35 mol. Biết tổng số mắt xích của X, Y, Z bằng 14. Phần trăm khối lượng của Z trong M gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 8%.
B. 14%.
C. 12%.
D. 18%.
- Câu 538 : Hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 430 ml dung dịch H2SO4 1M thu được 0,19 mol hỗn hợp khí Y (đktc) gồm hai khí không màu, có 1 khí hóa nâu ngoài không khí, có tỉ khối hơi so với H2 bằng 5,421; dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X có giá trị gần giá trị nào nhất?
A. 20,1%.
B. 19,1%.
C. 18,5%.
D. 18,1%.
- Câu 539 : X là este mạch hở được tạo bởi axit cacboxylic hai chức và một ancol đơn chức. Y, Z là hai ancol đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp nhau. Đốt cháy hoàn toàn 5,7 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 7,728 lít O2 (đktc), sau phản ứng thu được 4,86 gam nước. Mặc khác, đun nóng 5,7 gam hỗn hợp E trên cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi chứa 2 ancol Y, Z có khối lượng 4,1 gam. Phần trăm khối lượng X có trong E là
A. 57,89%.
B. 60,35%.
C. 61,40%.
D. 62,28%.
- Câu 540 : Ở gần các lò nung vôi, không khí bị ô nhiễm bởi khí CO2 với nồng độ cao, làm cây cối, hoa màu thường không phát triển được. Nếu một tuần lò nung vôi sản xuất được 4,2 tấn vôi sống thì thể tích CO2 (đktc) đã tạo ra ở phản ứng nhiệt phân CaCO3 (giả sử hiệu suất nung là 100%) là giá trị nào?
A. 1792m3.
B. 1120m3.
C. 1344m3.
D. 1680m3.
- Câu 541 : (C17H35COO)3C3H5 có tên gọi là gì?
A. Tristearoylglixerol.
B. Tristearin.
C. Glixerin tristearat
D. Tất cả các phương án đều đúng.
- Câu 542 : Axit có trong nọc độc của ong và kiến là:
A. HCOOH.
B. CH3COOH.
C. HOOC-COOH.
D. C6H5COOH.
- Câu 543 : Hòa tan hoàn toàn 11,6 gam hỗn hợp Fe và Cu và 700ml HNO3 1M, thu được dung dịch X và m gam hỗn hợp khí Y (không còn sản phẩm khử khác). Cho 0,5 mol KOH vào dung dịch X thu được kết tủa Z và dung dịch E. Nung kết tủa Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 16 gam chất rắn. Cô cạn dung dịch E thu được chất rắn F. Nung chất rắn F đến khối lượng không đổi thu được 41,05 gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 11
B. 9
C. 10
D. 12
- Câu 544 : Cho a mol P2O5 vào dung dịch chứa 3a mol KOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, dung dịch thu được chứa các chất tan là:
A. K3PO4 và KOH.
B. H3PO4 và KH2PO4.
C. K3PO4 và K2HPO4.
D. K2HPO4 và KH2PO4.
- Câu 545 : Điện phân 200ml dung dịch gồm NaCl, HCl và CuSO4 0,04M (điện cực trơ, màng ngăn xốp) với cường độ dòng điện 1,93A. Mối liên hệ giữa thời gian điện phân và pH của dung dịch điện phân được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giả thiết thể tích dung dịch không đổi trong suốt quá trình điện phân.
A. 1200.
B. 3600.
C. 1900.
D. 3000.
- Câu 546 : Hỗn hợp X gồm một ancol và một axit cacboxylic đều no, đơn chức, mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 51,24 gam hỗn hợp X, thu được 101,64 gam CO2. Đun nóng 51,24 gam hỗn hợp X với xúc tác H2SO4 đặc, thu được m gam este (hiệu suất phản ứng este hóa bằng 60%). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 25,1.
B. 20,6.
C. 28,5.
D. 41,8.
- Câu 547 : Cho các sơ đồ phản ứng sau (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng):
A. HOOC-CH2-COOH.
B. CH3-COOH.
C. HO-CH2-CH2-COOH.
D. HO-CH2-COOH.
- Câu 548 : Hợp chất (CH3)2C=CHC(CH3)2CH=CH2 có tên gọi là:
A. 2,4-trimetylhexa-2,5-đien.
B. 3,3,5-trimetylhexa-1,4-đien.
C. 3,5-trimetylhexa-1,4-đien.
D. 2,4,4-trimetylhexa-2,5-đien.
- Câu 549 : Clorua vôi là hóa chất có khả năng tẩy rửa, tẩy uế, sát khuẩn. Công thức hóa học của clorua vôi là:
A. Ca(ClO)2.
B. CaOCl2.
C. Ca(ClO3)2.
D. CaCl2.
- Câu 550 : Cho 0,01 mol phenol tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 đặc, xúc tác H2SO4 đặc. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khối lượng axit picric thu được tối đa là bằng 6,87 gam.
B. Sản phẩm có tên gọi là 2,4,6-trinitrophenol.
C. Lượng HNO3đã tham gia phản ứng là 0,03 mol.
D. Thí nghiệm tạo thành kết tủa vàng.
- Câu 551 : Cho sơ đồ hóa học của phản ứng: Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O. Tỉ lệ giữa số nguyên clo đóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tử clo đóng vai trò chất khử trong phương trình hóa học trên là:
A. 1 : 3.
B. 3 : 1.
C. 5 : 1.
D. 1 : 5.
- Câu 552 : Thực hiện thí nghiệm theo hình vẽ sau:
A. Dung dịch glucozơ tạo kết tủa xanh thẫm với Cu(OH)2.
B. Dung dịch glucozơ có nhiều nhóm -OH nên tạo phức xanh lam với Cu(OH)2.
C. Dung dịch glucozơ tạo phức với Cu(OH)2 khi đun nóng.
D. Dung dịch glucozơ có nhóm chức anđehit.
- Câu 553 : Thủy phân 0,045 mol hỗn hợp A chứa hai peptit X và Y (hơn kém nhau 1 liên kết peptit) cần vừa đủ 120ml KOH 1M, thu được hỗn hợp Z chỉ chứa muối của Gly, Ala và Val (muối của Gly chiếm 33,832% khối lượng). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 13,68 gam A cần dùng 14,364 lít khí O2 (đktc), thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 31,68 gam. Phần trăm khối lượng muối của Ala trong Z gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 45%.
B. 50%.
C. 60%.
D. 55%.
- Câu 554 : Cho 4,88 gam hỗn hợp Mg và Fe vào dung dịch gồm AgNO3 và Cu(NO3)2, thu được chất rắn X gồm ba kim loại và dung dịch Y gồm hai muối. Đun nóng X với dung dịch H2SO4 đặc, dư thu được 2,8 lít khí SO2 (đktc). Cho dung dịch NaOH dư vào Y, lọc lấy kết tủa rồi nung trong không khí, thu được 4,8 gam oxit. Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của Fe trong X là:
A. 1,68 gam.
B. 2,80 gam.
C. 1,12 gam.
D. 2,24 gam.
- Câu 555 : Cấu hình electron thu gọn của ion Fe2+ là?
A. [Ar]3d44s2.
B. [Ar]3d64s2.
C. [Ar]4s23d4.
D. [Ar]3d6.
- Câu 556 : Cho các dung dịch: saccarozơ, glucozơ, anilin và alanin được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z và T. Kết quả thí nghiệm với các dung dịch trên được ghi lại ở bảng sau:
A. Saccarozơ, alanin, anilin, glucozơ.
B. Glucozơ, alanin, anilin, saccarozơ.
C. Anilin, saccarozơ, alanin, glucozơ.
D. Alanin, glucozơ, anilin, saccarozơ.
- Câu 557 : Một số người đeo bạc hay bị đen, người ta lý giải do trong tuyến mồ hôi của người đó hoặc môi trường người đó sống có chứa một chất tác dụng với bạc làm bạc chuyển sang màu đen. Vậy chất màu đen đó là?
A. Ag2O.
B. AgCl.
C. Ag2S.
D. AgCN.
- Câu 558 : Este có mùi chuối chín là:
A. Benzyl axetat.
B. Etyl butirat.
C. Etyl axetat.
D. Isoamyl axetat.
- Câu 559 : Muối ăn là hợp chất rất quan trọng đối với con người. Liên kết hóa học trong tinh thể muối ăn thuộc loại liên kết nào?
A. Cộng hóa trị không cực.
B. Hiđro.
C. Ion.
D. Cộng hóa trị có cực.
- Câu 560 : Dẫn V lít (đktc) hỗn hợp axetilen và hiđro có khối lượng m gam qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 12 gam kết tủa. Hỗn hợp khí ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và còn lại khí Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Giá trị của V là:
A. 11,2.
B. 13,44.
C. 8,96.
D. 5,60.
- Câu 561 : Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. 1,2-đibrom eten.
B. 2,3-đimetyl butan.
C. But-1-en.
D. But-2-in.
- Câu 562 : Một dung dịch gồm: Na+ (0,01 mol); Ca2+ (0,02 mol); HCO3- (0,02 mol) và ion X (a mol). Ion X và giá trị của a là:
A. CO32- và 0,03.
B. Cl- và 0,01.
C. NO3- và 0,03.
D. OH- và 0,03.
- Câu 563 : Chia 200 gam dung dịch gồm glucozơ và fructozơ thành hai phần bằng nhau:
A. 3,96%.
B. 1,62%.
C. 4,50%.
D. 3,24%.
- Câu 564 : Diêm tiêu kali được dùng để chế tạo thuốc nổ đen, đồng thời được dùng làm phân bón. Công thức hóa học của diêm tiêu kali là:
A. KNO3.
B. K2CO3.
C. KCl.
D. K2SO4.
- Câu 565 : Đổ từ từ dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaCl hiện tượng quan sát được là?
A. Xuất hiện kết tủa đen.
B. Xuất hiện kết tủa vàng nhạt.
C. Xuất hiện kết tủa trắng.
D. Xuất hiện kết tủa vàng đậm.
- Câu 566 : Trong số các tơ sau: sợi bông (a); tơ capron (b); tơ tằm (c); tơ visco (d); tơ axetat (e); nilon6,6 (f); tơ nitron (g). Số loại tơ tổng hợp là:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
- Câu 567 : Nguyên tố X phổ biến thứ hai trong vỏ trái đất, X tinh khiết được dùng làm vật liệu bán dẫn, pin mặt trời, … Nguyên tố X là?
A. Nitơ.
B. Silic.
C. Cacbon.
D. Oxi.
- Câu 568 : Trong hóa học vô cơ, loại phản ứng nào sau đây luôn kèm theo sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố?
A. Phản ứng phân hủy.
B. Phản ứng thế.
C. Phản ứng hóa hợp.
D. Phản ứng trao đổi.
- Câu 569 : Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O2) và chất Y (C2H8N2O3); trong đó, X là muối của một amino axit, Y là muối của một axit vô cơ. Cho 3,20 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,03 mol hai khí (đều là hợp chất hữu cơ đơn chức) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 3,64.
B. 2,67.
C. 3,12.
D. 2,79.
- Câu 570 : Cho 3,75 gam amino axit X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 4,85 gam muối. Công thức của X là:
A. H2NCH2CH2COOH.
B. H2NCH2CH2CH2COOH.
C. H2NCH2COOH.
D. H2NCH(CH3)COOH.
- Câu 571 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm Al và Mg cần vừa đủ 1,12 lít khí O2 (đktc). Để hòa tan hết sản phẩm thu được cần ít nhất m gam dung dịch hỗn hợp gồm HCl 7,3% và H2SO4 9,8%. Giá trị của m là:
A. 100.
B. 50.
C. 25.
D. 75.
- Câu 572 : Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Protein đều là những polipeptit cao phân tử.
B. Tất cả các peptit đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu tím.
C. Liên kết –CO–NH – nối hai đơn vị α–amino axit gọi là liên kết peptit.
D. Protein đều có phản ứng màu biure.
- Câu 573 : Cho 3,66 gam hỗn hợp gồm Na và Ba tác dụng với nước dư thu được dung dịch X và 0,896 lít H2 (đktc). Cho 100ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 4,66.
B. 1,56.
C. 6,22.
D. 5,44.
- Câu 574 : Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na?
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 575 : Kim loại nào là kim loại kiềm?
A. Li
B. Mg
C. Be
D. Sr
- Câu 576 : Khi điện phân nóng chảy m gam một muối clorua, thu được 7,8 gam kim loại M ở catot và 7,28 lít khí Cl2 (đktc) ở anot. Kim loại M là:
A. Ca
B. Mg
C. K
D. Na
- Câu 577 : Cho thí nghiệm như hình vẽ sau:
A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2.
B. H2 + S → H2S
C. H2S + Pb(NO3)2 → PbS + 2HNO3.
D. 2HCl + Pb(NO3)2 → PbCl2 + 2HNO3.
- Câu 578 : Chất thuộc loại đisaccarit là:
A. Fructozơ.
B. Saccarozơ.
C. Glucozơ.
D. Xenlulozơ.
- Câu 579 : Cho 1,5 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 1,68 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Mg trong X là
A. 0,60 gam.
B. 0,90 gam.
C. 0,42 gam.
D. 0,48 gam.
- Câu 580 : Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam một amin thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 9 gam H2O. Công thức phân tử của amin là
A. C2H5N.
B. C3H9N.
C. C3H10N2.
D. C3H8N2.
- Câu 581 : Thủy phân hoàn toàn 17,045 gam hỗn hợp X gồm este Y (C2H4O2) và este Z (C5H10O2) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 0,25 mol ancol T và m gam muối. Giá trị của m là
A. 22,04 gam.
B. 21,84 gam.
C. 19,045 gam.
D. 25,24 gam.
- Câu 582 : Các kim loại phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường là
A. Be, Mg, Ca.
B. Be, Mg, Ca, Sr, Ba.
C. Ca, Sr, Ba.
D. Mg, Ca, Sr.
- Câu 583 : Cho 5,6 gam bột Fe vào 200 ml dung dịch AgNO3 1,3M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 200ml dung dịch có nồng độ mol là
A. AgNO3 0,3M, Fe(NO3)2 0,5M.
B. Fe(NO3)2 1,3M.
C. Fe(NO3)2 0,3M, Fe(NO3)3 0,2M.
D. Fe(NO3)2 0,2M, Fe(NO3)3 0,3M.
- Câu 584 : Có 3 lọ đựng 3 chất bột riêng biệt: Al, Al2O3, Fe. Có thể nhận viết 3 lọ trên bằng thuốc thử duy nhất là
A. Dung dịch NaOH.
B. H2O.
C. Dung dịch FeCl3.
D. Dung dịch HCl.
- Câu 585 : Trong số các este sau, este có mùi chuối chín là
A. Isoamyl axetat.
B. Etyl fomat.
C. Metyl axetat.
D. Amyl propionat.
- Câu 586 : Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính
A. Cr2O3.
B. Cr(OH)3.
C. Cr(OH)2.
D. Al2O3.
- Câu 587 : Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 tạo ra kết tủa?
A. NaCl.
B. KCl.
C. KNO3.
D. Ca(HCO3)2.
- Câu 588 : Kim loại Al không tan trong dung dịch
A. NaOH đặc.
B. HNO3 loãng.
C. HCl đặc.
D. H2SO4 đặc nguội.
- Câu 589 : Cho m gam fructozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, thu được 4,32 gam Ag. Giá trị của m là
A. 7,2 gam.
B. 3,6 gam.
C. 1,8 gam.
D. 2,4 gam.
- Câu 590 : Cho các chất sau: etyl axetat, tripanmitin, saccarozơ, etylamin, Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 5
B. 3
C. 4
D.. 2
- Câu 591 : Trùng hợp propilen thu được polime
A. Polipropilen.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Polistiren.
D. Polietilen.
- Câu 592 : Hãy sắp xếp các cặp oxi hóa khử sau đây theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại: (1) Fe2+/Fe, (2) Pb2+/Pb, (3) 2H+/H2, (4) Ag+/Ag, (5) Na+/Na, (6) Fe3+/Fe2+, (7) Cu2+/Cu.
A. 5 < 1 < 2 < 3 < 7 < 6 < 4.
B. 5 < 1 < 2 < 6 < 3 < 7 < 4.
C. 4 < 6 < 7 < 3 < 2 < 1 < 5.
D. 5 < 1 < 6 < 2 < 3 < 4 < 7.
- Câu 593 : Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm giữa Al và Cr2O3 trong điều kiện không có không khí, sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp X có khối lượng 43,9 gam. Chia X làm hai phần bằng nhau.
A. 1,15.
B. 1,00.
C. 0,65.
D. 1,05.
- Câu 594 : Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam Fe2O3 với 8,1 gam Al, chỉ có oxit kim loại bị khử tạo thành kim loại. Đem hòa tan hỗn hợp các chất thu được sau phản ứng bằng dung dịch NaOH dư thì có 3,36 lít H2 thoát ra (đktc). Trị số của m là
A. Tất cả đều sai.
B. 24.
C. 16.
D. 8.
- Câu 595 : Xà phòng hóa hoàn toàn 0,1 mol một este E đơn chức, mạch hở bằng 26 gam dung dịch MOH 28% (M là kim loại kiềm) rồi tiến hành chưng cất sản phẩm thu được 26,12 gam chất lỏng và 12,88 gam chất rắn khan Y. Nung chất rắn khan Y trong bình kín với lượng O2 vừa đủ, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khí CO2, hơi nước và 8,97 gam một muối duy nhất. Cho các phát biểu sau:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 596 : Một loại nước cứng có chứa Ca2+, Mg2+, Cl- và HCO3-, trong đó nồng độ của Cl- là 0,006M và HCO3- là 0,01M. Hãy cho biết cần lấy bao nhiêu mL dung dịch Na2CO3 0,2 M để biến 1 lít nước cứng đó thành nước mềm (coi như các chất kết tủa hoàn toàn)?
A. 20 ml.
B. 80 ml.
C. 60 ml.
D. 40 ml.
- Câu 597 : Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch X chứa FeCl3 và AlCl3 thu được đồ thị sau:
A. 84 gam.
B. 81 gam.
C. 83 gam.
D. 82 gam.
- Câu 598 : Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este đều đơn chức tác dụng tối đa với 350 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng và 28,6 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O. Giá trị của m là
A. 21,9.
B. 30,4.
C. 20,1.
D. 22,8.
- Câu 599 : Este X tạo bởi môt α-amino axit có công thức phân tử C5H11NO2, hai chất Y và Z là hai peptit mạch hở, có tổng số liên kết peptit là 7. Đun nóng 63,5 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa 2 muối (của Gly và Ala) và 13,8 gam ancol. Đốt cháy toàn bộ hỗn hợp muối ở trên cần dùng vừa đủ 2,22 mol O2, sau phản ứng thu được Na2CO3, CO2, H2O và 7,84 lít N2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của peptit có phân tử khối lớn hơn trong hỗn hợp E là:
A. 46,05%
B. 8,35%
C. 50,39%
D. 7,23%
- Câu 600 : Hỗn hợp X gồm CH3CH2COOC2H5, C3H5COOCH3. Thủy phân hoàn toàn X cần dùng 150 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1,5M, đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp muối và 12,35 gam hỗn hợp ancol. Giá trị của m là
A. 39,50 gam.
B. 41,60 gam.
C. 43,80 gam.
D. 40,60 gam.
- Câu 601 : Cho 112,5 ml ancol etylic 92° tác dụng với Na dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là (biết khối lượng riêng của rượu nguyên chất là 0,8 g/ml và của nước là 1 g/ml):
A. 22,4 lít.
B. 20,16 lít.
C. 30,80 lít.
D. 25,76 lít.
- Câu 602 : Thêm 240 ml dung dịch NaOH 1M vào một cốc thủy tinh đựng 100 ml dung dịch AlCl3 xM, khuấy đều đến khi phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,08 mol chất kết tủa. Thêm tiếp 100 ml dung dịch NaOH 1M vào cốc, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,06 mol chất kết tủa. Nồng độ x là
A. 0,75M.
B. 1M.
C. 0,5M.
D. 0,8M.
- Câu 603 : Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90% thu được sản phẩm chứa 10,8 gam glucozơ. Giá trị m là
A. 18,50 gam.
B. 22,80 gam.
C. 17,10 gam.
D. 20,50 gam.
- Câu 604 : Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 80%) là
A. 34,29 lít.
B. 42,86 lít.
C. 53,57 lít.
D. 42,34 lít.
- Câu 605 : Nung 13,6 gam hỗn hợp Mg, Fe trong không khí một thời gian thu được hỗn hợp X gồm các oxit có khối lượng 19,2 gam. Để hòa tan X cần V ml dung dịch HCl 1M tối thiểu là
A. 800 ml.
B. 500 ml.
C. 700 ml.
D. 600 ml.
- Câu 606 : Để 4,2 gam Fe trong không khí một thời gian thu được 5,32 gam hỗn hợp X gồm sắt và các oxit của nó. Hòa tan hết X bằng dung dịch HNO3 thấy sinh ra 0,448 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch Y là
A. 16,6 gam.
B. 15,98 gam.
C. 18,15 gam.
D. 13,5 gam.
- Câu 607 : Một este A (không chứa nhóm chức nào khác) mạch hở được tạo ra từ 1 axit đơn chức và rượu no. Lấy 2,54 gam A đốt cháy hoàn toàn thu được 2,688 lít CO2 (đktc) và 1,26 gam H2O. Cho 0,1 mol A phản ứng vừa đủ với 12 gam NaOH tạo ra muối và ancol. Đốt cháy toàn bộ lượng ancol này thu được 6,72 lít CO2 (đktc). Công thức của A là
A. (C2H3COO)3C3H5.
B. (HCOO)2C2H4.
C. (C2H5COO)2C2H4.
D. (CH3COO)3C3H5.
- Câu 608 : Cho 18,5 gam hỗn hợp X (Fe, Fe3O4) tác dụng với 200 ml dung dịch HNO3 loãng đun nóng và khuấy đều. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đươc 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch Y và còn lại 1,46 gam kim loại. Nồng độ mol của dung dịch HNO3 là
A. 0,64M.
B. 6,4M.
C. 3,2M.
D. 0,32M.
- Câu 609 : Hòa tan a gam hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào nước để được 400 ml dung dịch X. Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 1,5M vào dung dịch X, thu được dung dịch Y và 1,008 lít khí (đktc). Cho Y tác dụng với Ba(OH)2 dư thu được 29,55 gam kết tủa. Cho từ từ dung dịch X vào bình đựng 100 ml dung dịch HCl 1,5M thu được V lít khí (đktc). Giá trị của a và V lần lượt là
A. 20,13 và 2,184.
B. 20,13 và 2,688.
C. 18,69 và 2,184.
D. 18,69 và 2,688.
- Câu 610 : Để khử hoàn toàn 12 gam CuO cần vừa đủ V lít NH3 ở đktc. Giá trị của V là?
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 4,48 lít
- Câu 611 : Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 ở đktc vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?
A. 7,5
B. 15
C. 10
D. 5
- Câu 612 : Cacbon không tác dụng với chất nào sau đây?
A. Ca
B. HNO3
C. NaOH
D. H2
- Câu 613 : Andehit nào sau đây khi tráng gương hoàn toàn mà 1 mol andehit sinh ra 4 mol Ag?
A. CH3CHO
B. C6H5CHO
C. HCHO
D. CH2=CH-CHO
- Câu 614 : Để thu được 22,9 gam axit picric cần m gam phenol. Giá trị của m là? Biết hiệu suất phản ứng đạt 94%.
A. 9,4 gam
B. 15 gam
C. 12 gam
D. 10 gam
- Câu 615 : Hóa chất nào sau đây không phản ứng với SO2?
A. Nước brom
B. Dung dịch NaOH
C. Khí H2S
D. Khí HCl
- Câu 616 : Để trung hòa 100ml dung dịch HCl 1M cần V lít dung dịch Ba(OH)2 0,5M. Giá trị của V là?
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,05
D. 0,15
- Câu 617 : Hỗn hợp X gồm FeS2 và MS có số mol bằng nhau (M làkim loại có hóa trị không đổi). Cho 6,51 gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 đun nóng thu được dung dịch Y và 13,216 lít hỗn khí (đktc) có khối lượng 26,34 gam gồm NO, NO2. Thêm một lượng dung dịch BaCl2 vào dung dịch Y thấy xuất hiện kết tủa trắng. Kim loại M là
A. Mg.
B. Zn.
C. Cu.
D. Pb.
- Câu 618 : Phenol (C6H5OH) không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Na.
B. NaOH.
C. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch Br2.
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Hóa học mới nhất có lời giải !!
- - Tổng hợp đề thi THPTQG 2019 Hóa học mức độ vận dụng - vận dụng cao !!
- - Đề thi thử Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 160 Bài trắc nghiệm Ôn thi THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải !!
- - 120 Bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 Hóa Học cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 môn Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 15 Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Bộ đề tăng tốc luyện thi Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa Học mức độ nâng cao có lời giải chi tiết !!