Đề thi HK1 môn Toán lớp 10 Trường THPT Giao Thủy B...
- Câu 1 : Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{3x - 1}}{{x - 2}} + 4\sqrt {2 - x} \) là:
A \(\left( { - \infty ;2} \right)\)
B \(\left( { - \infty ;2} \right]\)
C \(\left[ {2; + \infty } \right)\)
D \(\left( {2; + \infty } \right)\)
- Câu 2 : Cho hàm số \(y = - 2{x^2} + 4x + 1\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A Hàm số đồng biến trên \(\left( {1; + \infty } \right)\)
B Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ;1} \right)\)
C Hàm số nghịch biến trên \(\left( {3; + \infty } \right)\)
D Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ;3} \right)\)
- Câu 3 : Để hai đồ thị hàm số \(y = - {x^2} - 4x\) và \(y = {x^2} - m\) có hai điểm chung thì:
A \(m \ge - 2\)
B \(m > - 2\)
C \(m \le - 2\)
D \(m < - 2\)
- Câu 4 : Phương trình \(\left( {m - 2} \right){x^2} - 2x - 1 = 0\) có nghiệm khi:
A \(m \ge - 1\)
B \(m \le - 1\)
C \(m \ge 1\)
D \(m \le 1\)
- Câu 5 : Phương trình \(\left( {{x^2} - 3x + 2} \right)\sqrt {x - 3} = 0\) có bao nhiêu nghiệm?
A 0
B 1
C 2
D 3
- Câu 6 : Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a, nội tiếp đường tròn tâm O. Khi đó \(\overrightarrow {AO} .\overrightarrow {OB} \) bằng:
A \(\dfrac{{{a^2}}}{6}\)
B \( - \dfrac{{{a^2}}}{6}\)
C \(\dfrac{{{a^2}}}{{2\sqrt 3 }}\)
D \( - \dfrac{{{a^2}}}{{2\sqrt 3 }}\)
- Câu 7 : Trong mặt phẳng hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD biết \(A\left( {1; - 5} \right);\,\,B\left( {2;3} \right);\,\,C\left( { - 3;3} \right)\). Tọa độ tâm I của hình bình hành là:
A \(\left( {1;1} \right)\)
B \(\left( { - 1;1} \right)\)
C \(\left( {1; - 1} \right)\)
D \(\left( { - 1; - 1} \right)\)
- Câu 8 : Cho \(\sin x = \dfrac{3}{5},\,\,{90^0} < x < {180^0}\). Giá trị của biểu thức \(P = \tan x.{\cos ^2}x\) bằng:
A \(\dfrac{{12}}{{25}}\)
B \(\dfrac{{25}}{{12}}\)
C \( - \dfrac{{25}}{{12}}\)
D \( - \dfrac{{12}}{{25}}\)
- Câu 9 : Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình \({x^2} - \left( {2m + 1} \right)x + {m^2} + 2 = 0\) có hai nghiệm \({x_1};{x_2}\) phân biệt sao cho \({x_1}\left( {{x_2} - 2{x_1}} \right) + {x_2}\left( {{x_1} - 2{x_2}} \right) + 14 = 0\).
A \(m=2\)
B \(m=2; \,\, m=-6\)
C \(m=-6\)
D Không tồn tại \(m\) thỏa mãn
- Câu 10 : Giải các phương trình sau:a) \(\left( {3x - 8} \right)\left| {11 - 3x} \right| = 3{x^2} - 17x + 24\)b) \(\sqrt {2x - 1} + \sqrt {x - 1} + 22 = 3x + 2\sqrt {2{x^2} - 3x + 1} \)
A \(\begin{array}{l}
a)\,\,x = 4\\
b)\,\,x \in \left\{ {5;145} \right\}
\end{array}\)B \(\begin{array}{l}
a)\,\,S = \left\{ {\frac{8}{3};4;\frac{7}{2}} \right\}\\
b)\,\,x \in \left\{ {5;145} \right\}
\end{array}\)C \(\begin{array}{l}
a)\,\,S = \left\{ {\frac{8}{3};4;\frac{7}{2}} \right\}\\
b)\,\,x = 5
\end{array}\)D \(\begin{array}{l}
a)\,\,x = 4\\
b)\,\,x = 5
\end{array}\) - Câu 11 : Cho hình thang cân ABCD, biết \(CD = 3AB = 3a\) và \(\widehat {ADC} = {45^0}\). AH vuông góc với CD tại H. Tính cách vô hướng \(\overrightarrow {AH} .\left( {2\overrightarrow {AD} - 3\overrightarrow {CD} } \right);\,\,\overrightarrow {AC} .\overrightarrow {BH} \).
A \( - 2{a^2};\,\,{a^2}\)
B \({a^2};\,\, - 2{a^2}\)
C \({a^2};\,\, - {a^2}\)
D \(2{a^2};\,\, - {a^2}\)
- Câu 12 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết \(A\left( {1;1} \right);\,\,B\left( {0;4} \right);\,\,C\left( { - 4;2} \right)\).a) Trên đường thẳng BC lấy điểm M sao cho \(\overrightarrow {BM} = k\overrightarrow {BC} \). Tìm k để tam giác ACM cân tại M.b) Tìm điểm D thuộc trục Oy sao cho góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {AD} \) bằng 450
A \(\begin{array}{l}
a)\,\,M\left( { - \frac{{10}}{9};\frac{{31}}{9}} \right)\\
b)\,\,D\left( {0;\frac{3}{2}} \right)
\end{array}\)B \(\begin{array}{l}
a)\,\,M\left( { - \frac{{10}}{9};\frac{{31}}{9}} \right)\\
b)\,\,D\left( {0; - \frac{3}{2}} \right)
\end{array}\)C \(\begin{array}{l}
a)\,\,M\left( {\frac{{10}}{9}; - \frac{{31}}{9}} \right)\\
b)\,\,D\left( {0; - \frac{3}{2}} \right)
\end{array}\)D \(\begin{array}{l}
a)\,\,M\left( {\frac{{10}}{9};\frac{{31}}{9}} \right)\\
b)\,\,D\left( {0; - \frac{3}{2}} \right)
\end{array}\) - Câu 13 : Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình \(\left( {{x^2} + 4x + 3} \right)\left( {{x^2} + 8x + 14} \right) - m + 2017 = 0\) có nghiệm thỏa mãn \({x^2} + 6x + 6 \le 0\).
A \(m \in \left[ {2013;2018} \right]\).
B \(m \in \left[ {2013;2017} \right]\).
C \(m \in \left[ {2014;2017} \right]\).
D \(m \in \left[ {2014;2016} \right]\).
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề