Đề thi chính thức vào 10 môn Toán Sở GD & ĐT Quảng...
- Câu 1 : Tính: \(\frac{{50 - \sqrt {25} }}{{\sqrt {36} }}\)
A \(\frac{{15}}{2}\)
B \(\frac{7}{2}\)
C \(\frac{{15}}{4}\)
D \(\frac{7}{4}\)
- Câu 2 : Rút gọn biểu thức: \(A = \frac{x}{{\sqrt x - 1}} + \frac{{\sqrt x - 2x}}{{x - \sqrt x }}\) Với \(x > 0\,\,;\,\,x \ne 1.\)
A \(A = \sqrt x + 1\)
B \(A = \frac{1}{{\sqrt x - 1}}\)
C \(A = \frac{1}{{\sqrt x + 1}}\)
D \(A = \sqrt x - 1\)
- Câu 3 : Xác định hệ số a để hàm số y = ax – 5 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng \(1,\,5.\)
A \(a = \frac{7}{3}\)
B \(a = \frac{8}{3}\)
C \(a = \frac{{10}}{3}\)
D \(a = \frac{5}{3}\)
- Câu 4 : Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số \(y = {x^2}\) với đồ thị hàm số y = - 5x + 6.
A \(P\left( {1;\,1} \right)\,\,;\,\,Q\left( { - 6;\,36} \right)\)
B \(P\left( {1;\, - 1} \right)\,\,;\,\,Q\left( {6;\,36} \right)\)
C \(P\left( { - 1;\,1} \right)\,\,;\,\,Q\left( {6;\,36} \right)\)
D \(P\left( { - 1;\,1} \right)\,\,;\,\,Q\left( { - 6;\,36} \right)\)
- Câu 5 : Cho phương trình: \({x^2} - 3x - 2{m^2} = 0\,\,\left( 1 \right)\) với m là tham số. Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm \({x_1}\,\,;\,\,{x_2}\) thỏa mãn điều kiện \(x_1^2 = 4x_2^2\)
A \(m = 3\)
B \(m = \pm 3\)
C \(m = \pm 1\)
D \(m = 1\)
- Câu 6 : Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.
Hai người thợ cùng làm một công việc trong 6 giờ thì xong. Nếu người thứ nhất làm 3 giờ và người thứ hai làm 6 giờ thì họ làm được một phần tư công việc. Hỏi mỗi người thợ làm một mình thì trong bao nhiêu giờ mới xong công việc đó.A Người thứ nhất: 24 giờ
Người thứ hai: 48 giờ
B Người thứ nhất: 20 giờ
Người thứ hai: 40 giờ
C Người thứ nhất: 12 giờ
Người thứ hai: 24 giờ
D Người thứ nhất: 26 giờ
Người thứ hai: 46 giờ
- Câu 7 : Cho đường tròn (O) và điểm A nằm bên ngoài đường tròn (O). Kẻ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (O), (B, C là các tiếp điểm).
a, Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp.
b, Qua B kẻ đường thẳng song song với AO, cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai E. Chứng minh ba điểm C, O, E thẳng hàng.
c, Gọi I là giao điểm của đoạn thẳng AO với đường tròn (O), chứng minh I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC khi OB = 2 cm, OA = 4 cm.
d, Trên cung nhỏ BC của đường tròn (O) lấy điểm M tùy ý (M khác B, C). Kẻ MD vuông góc với BC, MS vuông góc với CA, MT vuông góc với AB (R, S, T là chân các đường vuông góc). Chứng minh: \(MS.MT = M{R^2}.\) - Câu 8 : Cho các số thực x, y, z thỏa mãn: \({\left( {\sqrt x - \sqrt y } \right)^3} + {\left( {\sqrt y - \sqrt z } \right)^3} + {\left( {\sqrt z - \sqrt x } \right)^3} = 0\). Tính giá trị biểu thức \(T = {\left( {\sqrt x - \sqrt y } \right)^{2013}} + {\left( {\sqrt y - \sqrt z } \right)^{2013}} + {\left( {\sqrt z - \sqrt x } \right)^{2013}}\)
A \(T = 3\)
B \(T = 2\)
C \(T = 1\)
D \(T = 0\)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn