Đề thi HK2 môn Toán lớp 12 năm 2018 - 2019 Trường...
- Câu 1 : Cho số phức \(z = - 1 + 3i\). Phần thực và phần ảo của số phức \(w = 2i - 3\overline z \) là:
A. 3 và - 11
B. 3 và 11
C. - 3 và - 7
D. 3 và - 7
- Câu 2 : Cho \(\int\limits_1^2 {\left( {1 + x} \right){e^x}dx} = a{e^2} + be + c\); (\(a,b,c \in Z\)). Tính \(S = a + b + c\)
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 3 : Biết \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} = 2\) với \(f\left( x \right)\) là hàm số lẻ. Khi đó \(\int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right)} dx\) có giá trị bằng:
A. 4
B. - 2
C. 0
D. 2
- Câu 4 : Một tam giác ABC vuông tại A có AB = 5, AC = 12. Cho tam giác ABC quay quanh cạnh AB ta được vật thể tròn xoay có thể tích bằng:
A. \(60\pi\)
B. \(80\pi\)
C. \(100\pi\)
D. \(300\pi\)
- Câu 5 : Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \sin 2019x\) là:
A. \(\cos 2019x + C\)
B. \( - \frac{1}{{2019}}c{\rm{os}}2019x + C\)
C. \( - 2019\cos 2019x + C\)
D. \(\frac{1}{{2019}}\cos 2019x + C\)
- Câu 6 : Gọi \(\alpha\) là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm \(A\left( {8;0;0} \right),\,\,B\left( {0; - 2;0} \right),\,\,C\left( {0;0;4} \right)\). Phương trình mặt phẳng \(\alpha\) là:
A. \(\frac{x}{8} + \frac{y}{{ - 2}} + \frac{z}{4} = 0\)
B. \(\frac{x}{4} + \frac{y}{{ - 1}} + \frac{z}{2} = 1\)
C. \(x - 4y + 2z = 0\)
D. \(x - 4y + 2z - 8 = 0\)
- Câu 7 : Tập xác định của hàm số \(y = {x^{\frac{1}{3}}}\) là
A. R
B. \(\left[ {0; + \infty } \right)\)
C. \(R\backslash \left\{ 0 \right\}\)
D. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
- Câu 8 : Cho hai số thực dương x, y. Hỏi khẳng định nào sau đây đúng ?
A. \(\ln \frac{x}{y} = \ln x - \ln y\)
B. \(\ln \frac{x}{y} = \frac{{\ln x}}{{\ln y}}\)
C. \(\ln \left( {xy} \right) = \ln x + \ln y\)
D. \(\ln \left( {xy} \right) = \ln x.\ln y\)
- Câu 9 : Số nào trong các số sau là số thực?
A. \(\left( {\sqrt 3 + 2i} \right) - \left( {\sqrt 3 - 2i} \right)\)
B. \(\frac{{\sqrt 2 + i}}{{\sqrt 2 - i}}\)
C. \({\left( {1 + i\sqrt 3 } \right)^2}\)
D. \(\left( {2 + i\sqrt 5 } \right) + \left( {2 - i\sqrt 5 } \right)\)
- Câu 10 : Cho khối tứ diện đều có cạnh bằng a. Tổng diện tích S của tất cả các mặt của khối tứ diện đó là:
A. \({a^2}\sqrt 3 \)
B. \(a^2\)
C. \(\frac{{3{a^2}\sqrt 3 }}{4}\)
D. \(2{a^2}\sqrt 3 \)
- Câu 11 : Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABC), tam giác ABC vuông tại B. Biết \(SA = AB = a;\,\,BC = a\sqrt 3 \). Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là:
A. \(2a\)
B. \(a\sqrt 3 \)
C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
D. \(\frac{{a\sqrt 5 }}{2}\)
- Câu 12 : Cho số phức z thỏa mãn \[\left( {1 + 3i} \right)z + 2i = - 4\). Điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của z trong các điểm M, N, P, Q ở hình bên ?
A. Điểm M
B. Điểm N
C. Điểm P
D. Điểm Q
- Câu 13 : Cho đồ thị \(\left( C \right):y = \frac{{ax + b}}{{x + 1}}\) như hình bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. \(b>0>a\)
B. \(a>b>0\)
C. \(b>a>0\)
D. \(a>0>b\)
- Câu 14 : Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng \(\left( \alpha \right):\,\frac{x}{3} + \frac{y}{6} + \frac{z}{9} = 1\) và \(\left( \beta \right):\,6x + 3y + 2z - 36 = 0\). Quan hệ của hai mặt phẳng này là
A. Trùng nhau
B. Song song
C. Vuông góc
D. Hợp với nhau góc \(60^0\)
- Câu 15 : Phương trình: \(\left( {{x^2} - 4} \right)\left( {{{\log }_2}x + {{\log }_3}x + {{\log }_4}x + .... + {{\log }_{19}}x - \log _{20}^2x} \right) = 0\) có bao nhiêu nghiệm?
A. 19
B. 20
C. 2
D. 3
- Câu 16 : Cho \({m_1};\,\,{m_2}\,\,\left( {{m_1} > {m_2}} \right)\) là 2 nghiệm của phương trình: \(\int\limits_1^m {\left( {2x - 6} \right)} dx = - \frac{{231}}{{100}}\). Tính \(T = 2{m_1} - 3{m_2}\)
A. \(\frac{{163}}{{10}}\)
B. \(\frac{7}{2}\)
C. \( - \frac{{19}}{2}\)
D. \(\frac{{137}}{{10}}\)
- Câu 17 : Tính diện tích hình phẳng trong hình dưới đây:
A. \(\frac{{16}}{3}\)
B. \(\frac{{22}}{3}\)
C. \(\frac{{4}}{3}\)
D. \(\frac{{10}}{3}\)
- Câu 18 : \(F(x)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \sin x + \cos x\) thỏa mãn \(F\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = 2\). Khi đó \(F(x)\) là :
A. \( - \cos x + \sin x + 1\)
B. \(\cos x - \sin x + 3\)
C. \( - \cos x + \sin x + 3\)
D. \( - \cos x + \sin x - 1\)
- Câu 19 : Cho hàm số \(y = \frac{{2x - 1 - \sqrt {{x^2} + x + 3} }}{{{x^2} - 5x + 6}}\). Hỏi hàm số có bao nhiêu tiệm cận đứng?
A. 1
B. 0
C. Đáp án khác
D. 2
- Câu 20 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = a\ln \left( {x + \sqrt {{x^2} + 1} } \right) + b\sin x + 6;\,\,\,\left( {a,b \in R} \right)\). Tính giá trị của biểu thức: \(T = f\left( {\log \left( {\ln 10} \right)} \right).\,\,\)Biết \(f\left( {\log \left( {\log e} \right)} \right) = 2\)
A. 2
B. 10
C. 4
D. 8
- Câu 21 : Trong không gian Oxyz cho hai điểm \(M\left( {1; - 1;\sqrt 3 } \right),\,\,N\left( {\sqrt 2 ;\sqrt 2 ;\sqrt 3 } \right)\). Khoảng cách giữa hai điểm đó bằng:
A. \(MN = \sqrt 6 \)
B. \(MN = \sqrt 5 \)
C. \(MN = 3\sqrt 2 \)
D. \(MN=4\)
- Câu 22 : Cho số phức \(z = - 3 - i\).Số phức liên hợp của \(w = \frac{{\overline z + 1}}{{ - i}}\) là:
A. \(-1+2i\)
B. \(3-i\)
C. \(-3+i\)
D. \(-1-2i\)
- Câu 23 : Cho hình chóp S.ABCD có cạnh \(SA=x\), còn tất cả các cạnh còn lại có độ dài bằng 2. Tính thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABCD
A. \(\sqrt 2 \)
B. 2
C. \(2\sqrt 2 \)
D. 1
- Câu 24 : Cho hàm số \(y=f(x)\) xác định, liên tục trên \(R\backslash \left\{ 2 \right\}\) và có bảng biến thiên sau
A. Hàm số có đúng một cực trị.
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.
C. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 0 và đạt cực tiểu tại điểm x = 4.
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng và giá trị nhỏ nhất bằng - 15.
- Câu 25 : Cho \(x_0\) là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình \({x^3} + x + 2 = 0\). Tìm số phức \(z = x_0^2 + 2{x_0} + 3\)
A. \(z = \frac{5}{2} - \frac{{3\sqrt 7 }}{2}i\)
B. \(z = \frac{3}{2} - \frac{{\sqrt 7 }}{2}i\)
C. \(z = - 2i\sqrt 7 \)
D. \(z = \frac{5}{2} + \frac{{3\sqrt 7 }}{2}i\)
- Câu 26 : Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \({\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x + 2} \right) < {\log _{\frac{1}{2}}}\left( {3x - 4} \right)\)
A. \(S = \left( {2; + \infty } \right)\)
B. \(S = \left( {\frac{4}{3};3} \right)\)
C. \(S = \left( {3; + \infty } \right)\)
D. \(S = \left( { - \infty ;3} \right)\)
- Câu 27 : Một vật chuyển động với vận tốc \(v\left( t \right) = 3t + 2\), thời gian tính bằng giây, quãng đường tính bằng mét. Biết tại thời điểm t = 2s thì vật đi được quãng đường 10m. Hỏi tại thời điểm t = 30s thì vật đi được quãng đường bao nhiêu mét?
A. 300 m
B. 240 m
C. 1410 m
D. 1140 m
- Câu 28 : Cho số phức z thỏa mãn z không là số thực và \(w = \frac{z}{{{z^2} + 2}}\) là số thực. Khi đó giá trị biểu thức \(T = \frac{{\left| z \right| + 1}}{{\left| {{z^3}} \right|}}\) bằng:
A. 2
B. \(\frac{4}{{27}}\)
C. \(\frac{3}{8}\)
D. \(\frac{{\sqrt 3 + 1}}{{3\sqrt 3 }}\)
- Câu 29 : Cho \(\log _5^3 = \alpha \). Khi đó \(\log _{25}^{15}\) bằng:
A. \(\frac{1}{{5\left( {1 - \alpha } \right)}}\)
B. \(\frac{{\alpha + 1}}{2}\)
C. \(\frac{5}{{3\left( {1 - \alpha } \right)}}\)
D. \(\frac{3}{{5\left( {1 - \alpha } \right)}}\)
- Câu 30 : Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R
A. \(y = {x^3} + x\)
B. \(y = - {x^3} - 3x\)
C. \(y = \frac{{x - 1}}{{x - 2}}\)
D. \(y = \frac{{x + 1}}{{x + 3}}\)
- Câu 31 : Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng \(a\sqrt 3 \). Diện tích toàn phần của hình trụ đã cho là:
A. \(6\pi {a^2}\)
B. \(\frac{{3\pi {a^2}}}{2}\)
C. \(3\pi {a^2}\)
D. \(\frac{{9\pi {a^2}}}{2}\)
- Câu 32 : Tích phân \(I = \int\limits_{\frac{\pi }{4}}^{\frac{\pi }{2}} {\frac{{c{\rm{o}}{{\rm{s}}^3}x}}{{\sin x}}} dx\) có giá trị bằng:
A. \( - \frac{1}{4} - \ln \sqrt 2 \)
B. \(\frac{1}{4} + \ln \sqrt 2 \)
C. \(\frac{1}{4} - \ln \sqrt 2 \)
D. \(-\frac{1}{4} + \ln \sqrt 2 \)
- Câu 33 : Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 16 cm và chiều rộng 8 cm. Người ta gấp dọc theo chiều dài của nó thành 4 phần đều nhau để được 4 mặt xung quanh của một hình lăng trụ tứ giác đều (Hình vẽ bên). Khi đó thể tích của khối lăng trụ này bằng:
A. \(64 cm^3\)
B. \(128 cm^3\)
C. \(32 cm^3\)
D. \(16 cm^3\)
- Câu 34 : Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( { - 1;3;1} \right),\,\,B\left( {3; - 1; - 1} \right)\). Mặt phẳng trung trực của đoạn AB có phương trình là:
A. \(2x + 2y + z = 0\)
B. \(2x + 2y - z = 0\)
C. \(2x - 2y - z = 0\)
D. \(2x - 2y - z + 1 = 0\)
- Câu 35 : Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ bên.
A. \(y = 2{x^4} - 4{x^2} + 1\)
B. \(y = - {x^4} + 2{x^2} + 1\)
C. \(y = - 2{x^4} + 4{x^2} + 1\)
D. \(y = {x^4} - 2{x^2} + 1\)
- Câu 36 : Trong không gian Oxyz, cho ba véc tơ \(\overrightarrow a = \left( {1;2;3} \right),\,\overrightarrow b = \left( { - 2;0;1} \right),\,\overrightarrow c = \left( { - 1;0;1} \right)\). Khi đó tọa độ của véc tơ \(\overrightarrow d = \overrightarrow a + \overrightarrow b + \overrightarrow {2c} - 3\overrightarrow i \) là:
A. \(\overrightarrow d = \left( { - 6;2;6} \right)\)
B. \(\overrightarrow d = \left( {6;2; - 6} \right)\)
C. \(\overrightarrow d = \left( {0;2;6} \right)\)
D. \(\overrightarrow d = \left( { - 6;2; - 6} \right)\)
- Câu 37 : Trong không gian Oxyz, cho 4 điểm \(A\left( {1;1;1} \right),\,B\left( {2; - 1;3} \right),\,C\left( {2;1;1} \right),\,D\left( {1;3;3} \right)\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
A. ABCD là một tứ diện
B. Diện tích tam giác ABC bằng \(\sqrt 2 \)
C. Thể tích hình chóp ABCD bằng \(\frac{4}{3}\)
D. Các mặt (DAB), (DBC), (DCA) hợp với mặt (ABC) những góc bằng nhau.
- Câu 38 : Trong không gian Oxyz, cho điểm \(M\left( { - 3;1;2} \right)\). Điểm M' là hình chiếu của M trên mặt phẳng (Oyz) có tọa độ là:
A. (0;1;2)
B. (- 3;1;0)
C. (- 3;0;2)
D. (3;1;2)
- Câu 39 : Trong không gian Oxyz, đường vuông góc chung của hai đường chéo nhau \({d_1}:\,\frac{{x - 2}}{2} = \frac{{y - 3}}{3} = \frac{{z + 4}}{{ - 5}}\) và \({d_2}:\,\,\frac{{x + 1}}{3} = \frac{{y - 4}}{{ - 2}} = \frac{{z - 4}}{{ - 1}}\) có phương trình là:
A. \(\frac{{x - 2}}{2} = \frac{{y - 2}}{3} = \frac{{z - 3}}{4}\)
B. \(\frac{{x - 2}}{2} = \frac{{y + 2}}{2} = \frac{{z - 3}}{2}\)
C. \(\frac{x}{2} = \frac{{y - 2}}{3} = \frac{{z - 3}}{{ - 1}}\)
D. \(\frac{x}{1} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 1}}{1}\)
- Câu 40 : Trong không gian Oxyz. Điểm \(M\left( { - 2;1; - 1} \right)\) thuộc mặt phẳng nào sau đây:
A. \(x + 2y - z - 1 = 0\
B. \( - 2x + y - z = 0\)
C. \(2x - y - z + 6 = 0\)
D. \( - 2x + y - z - 4 = 0\)
- Câu 41 : Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P lần lượt thuộc các cạnh BC, BD, AC sao cho \(BC = 4MN,\,BD = 2BN,\,AC = 3AP\). Mặt phẳng (MNP) cắt AQ tại Q. Tính tỷ số thể tích của hai phần khối tứ diện ABCD bị chia bởi mặt phẳng (MNP)
A. \(\frac{3}{8}\)
B. \(\frac{7}{{13}}\)
C. \(\frac{{13}}{{20}}\)
D. \(\frac{1}{5}\)
- Câu 42 : Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(\Delta :\,\,\frac{{x - 2}}{3} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z + 3}}{2}\). Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng \(\Delta\)
A. \(M\left( {2; - 1; - 3} \right)\)
B. \(N\left( { - 1;0; - 5} \right)\)
C. \(P\left( { - 2;1;3} \right)\)
D. \(Q\left( {5; - 2; - 1} \right)\)
- Câu 43 : Cho mặt phẳng \(\left( \alpha \right):\,\,2x - 2y + 3z + 10 = 0\) và ba điểm \(A\left( {1;0;1} \right),\,B\left( { - 2;1;2} \right),\,C\left( {1; - 7;0} \right)\). Tìm tọa độ điểm M thuộc \(\left( \alpha \right)\) sao cho \(\left| {\overrightarrow {MA} - 2\overrightarrow {MB} + 3\overrightarrow {MC} } \right|\) nhỏ nhất.
A. \(M\left( {0;2; - 2} \right)\)
B. \(M\left( { - \frac{1}{3}; - 2;1} \right)\)
C. \(M\left( {\frac{{64}}{{17}};\frac{{407}}{{68}}; - \frac{{63}}{{34}}} \right)\)
D. \(M\left( {\frac{{64}}{{17}}; - \frac{{407}}{{68}};\frac{{63}}{{34}}} \right)\)
- Câu 44 : Cho hai hàm số \(f(x)\) và \(g(x)\) thỏa mãn: \(\left\{ \begin{array}{l}
g\left( x \right) = x + 5 - \sqrt {x + 5} \\
f\left( 1 \right) < 5\\
\sqrt 3 .f\left( x \right) = \sqrt {g\left( x \right)\left( {10.f\left( x \right) - 3} \right) + f\left( x \right) - 3{g^2}\left( x \right)}
\end{array} \right.;\,\,\,\,\forall x \ge - 5\)Hàm số \(y=f(x)\) có bao nhiêu cực trị ?A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
- Câu 45 : Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng \(\left( \alpha \right):\,\,2x - y + z + 2 = 0\) và \(\left( \beta \right):\,x + y + 2z - 1 = 0\). Góc giữa hai mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) và \(\left( \beta \right)\) là:
A. \(30^0\)
B. \(45^0\)
C. \(60^0\)
D. \(90^0\)
- Câu 46 : Cho mặt cầu (S) có tâm \(I\left( { - 1;3; - 2} \right)\) tiếp xúc với mặt phẳng \(\left( P \right):\,\, - 2x - 2y + z - 6 = 0\). Bán kính mặt cầu (S) bằng:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
- Câu 47 : Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(\left( d \right):\,\frac{{x - 3}}{{ - 2}} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z + 1}}{1}\). Mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) đi qua A(3;1;0) và chứa đường thẳng (d) có phương trình là:
A. \(x + 2y + 4z - 1 = 0\)
B. \(x - 2y + 4z - 1 = 0\)
C. \(x - 2y + 4z + 1 = 0\)
D. \(x - 2y - 4z - 1 = 0\)
- Câu 48 : Cho hàm số \(f(x)\) xác định trên đoạn [- 1;2] thỏa mãn \(f\left( 0 \right) = 1\) và \({f^2}\left( x \right).f'\left( x \right) = 1 + 2x + 3{x^2}\). Khi đó Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f(x)\) trên đoạn [- 1;2] bằng:
A. 1
B. \( - \sqrt[3]{2}\)
C. \( - \sqrt[3]{{43}}\)
D. 0
- Câu 49 : Ông A gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kỳ hạn 1 năm với lãi suất 6,5%/năm. Hỏi sau 4 năm Ông A nhận được số tiền cả vốn lẫn lãi gần với số nào nhất trong các số sau? (Giả sử lãi suất không thay đổi)
A. 128,65 triệu đồng
B. 128,6 triệu đồng
C. 128 triệu đồng
D. 128,5 triệu đồng
- Câu 50 : Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng \(a\). Khi đó thể tích khối tứ diện ACD'B' bằng:
A. \(\frac{{{a^3}}}{3}\)
B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)
C. \(\frac{{{a^3}}}{4}\)
D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{4}\)
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức