300 Bài trắc nghiệm Hàm số mũ và Logarit cơ bản, n...
- Câu 1 : Cho các hàm số ; ; ; . Trong các hàm số trên, có bao nhiêu hàm số ngịch biến trên tập xác định của nó
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
- Câu 2 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có hai nghiệm đều lớn hơn -1
A. vô số
B. đáp án khác
C. 63 giá trị
D. 16 giá trị
- Câu 3 : Biết hai hàm số có đồ thị như hình vẽ đồng thời đồ thị của hai hàm số này đối xứng nhau qua đường thẳng . Tính
A. -3
B. 4
C. 5
D. đáp án khác
- Câu 4 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [-1;0] bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số xác định với mọi x thuộc
A. 1
B. 2
C. 2018
D. vô số
- Câu 6 : Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để phương trình có duy nhất 1 nghiệm thực
A. 1
B. 0
C. 2
D. Vô số
- Câu 7 : Một vật chuyển động theo quy luật với t(s) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và S(m) là quảng đường vật duy chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng 9 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A. 36 (m/s)
B. 243 (m/s)
C. 24 (m/s)
D. 39 (m/s)
- Câu 8 : Đặt . Biểu diễn theo a và b ta được với x, y, z là các số thực. Hãy tính tổng .
A. 3
B. 4
C. 6
D. 2
- Câu 9 : Cho hàm số (m là tham số thực), trong đó x, a là các số thực thỏa mãn đẳng thức
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số
- Câu 10 : Tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ có tính chất nào sau đây
A. Song song với đường phân giác của góc phần tư thứ nh
B. Song song với đường phân giác của góc phần tư thứ hai
C. Song song với trục hoành
D. Đi qua gốc tọa độ
- Câu 11 : Cho bất phương trình có tập nghiệm . Giá trị của biểu thức là
A. -4
B. 5
C. -3
D. 2
- Câu 12 : Cho a,b là hai số thực thỏa mãn điều kiện . Khi đó bằng
A. 2
B. 5
C. 8
D. 6
- Câu 13 : Năm 2001 dân số Việt Nam vào khoảng 78685800 người và tỉ lệ tăng dân số năm đó là 1,7% và sự tăng dân số được ước tính theo công thức trong đó A là số dân ban đầu, r là tỉ lệ tăng dân số và S là số dân sau N năm tính từ thời điểm ban đầu. Hỏi cứ tăng dân số như vậy thì sau ít nhất bao nhiêu năm thì dân số nước ta sẽ là 100 triệu dân ?
A. 15
B. 12
C. 13
D. 10
- Câu 14 : Một đám vi trùng tại ngày thứ t có số lượng là N(t). Biết rằng và lúc đầu đám vi trùng có 300000 con. Ký hiệu L là số lượng vi trùng sau 10 ngày. Tìm L
A. 306089
B. 303044
C. 301522D. 300761
D. 300761
- Câu 15 : Cho thỏa mãn . Tính
A. 284
B. 95
C. 92
D. 48
- Câu 16 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt là nghiệm của bất phương trình
A. 0
B. 1
C. 3
D. 2
- Câu 17 : Các nhà khoa học thực hiện nghiên cứu trên một nhóm học sinh bằng cách cho họ xem một danh sách các loài động vật và sau đó kiểm tra xem họ nhớ được bao nhiêu % mỗi tháng. Sau t tháng, khả năng nhớ trung bình của nhóm học sinh tính theo công thức (đơn vị %). Hỏi khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu tháng thì số học sinh trên nhớ được danh sách đó dưới 10%?
A. 23 tháng
B. 24 tháng
C. 25 tháng
D. 26 tháng
- Câu 18 : Một vật đang chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng tốc với gia tốc . Tính quãng đường S (m) mà vật đi được trong khoảng thời gian 12 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc
A. 120
B. 2424
C. 720
D. 3576
- Câu 19 : Biết phương trình có 2 nghiệm . Khi đó có bao nhiêu giá trị nguyên của m thỏa mãn
A. 2
B. 1
C. 3
D. vô số
- Câu 20 : Anh An vay ngân hàng 1 tỷ đồng với lãi suất là 0,5%/tháng để làm kinh doanh, anh An sẽ trả tiền ngân hàng theo hình thức trả góp (chịu lãi số tiền chưa trả). Hỏi số tiền anh An phải trả ngân hàng mỗi tháng thuộc khoảng nào dưới đây để sau đúng 20 tháng anh An trả xong nợ ngân hàng (giả sử lãi suất không thay đổi trong suốt thời kỳ anh An vay nợ)?
A. (131 000 000; 132 887 700) đồng
B. (132 878 700; 134 878780) đồng
C. (40 000 000; 131 000 000) đồng
D. (134 878 780; 250 000 000) đồng
- Câu 21 : Cho hai hàm số . Xét các mệnh đề sau:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
- Câu 22 : Anh Tuấn gửi 27 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép, kỳ hạn là một quý, với lãi suất 1,85% một quý. Hỏi thời gian nhanh nhất là bao lâu để anh Tuấn có được ít nhất 36 triệu đồng tính cả vốn lẫn lãi?
A. 16 quý
B. 15 quý
C. 20 quý
D. 24 quý
- Câu 23 : Tập nghiệm của bất phương trình là . Khi đó a+b+c bằng
A. 3
B. 1
C. 2
D. 0
- Câu 24 : Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình thỏa mãn với mọi
A. 3
B. 6
C. 1
D. 7
- Câu 25 : Cho hàm số . Tính giá trị của
A.
B.
C.
D.
- Câu 26 : Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi parabol và đường thẳng
A.
B.
C. 9
D. 18
- Câu 27 : Giả sử . Tính giá trị biểu thức
A. 165
B. 715
C. 5456
D. 35
- Câu 28 : Cho hàm số f(x) có đạo hàm dương, liên tục trên đoạn [0;1] thỏa mãn f(0)=1 và Tích phân
A.
B.
C.
D.
- Câu 29 : Số giá trị nguyên của để hàm số đồng biến trên là
A. 10
B. 11
C. 8
D. 9
- Câu 30 : Cho a, b là 2 số thực khác 0. Biết . Tính tỉ số .
A.
B. 2
C.
D.
- Câu 31 : Có bao nhiêu giá trị của m để giá trị nhỏ nhất của hàm số trên bằng 6
A. 3
B. 5
C. 2
D. 7
- Câu 32 : Để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt thì
A. 0<m<9
B. 0<m<3
C. m<9
D. m<3
- Câu 33 : Biết , giá trị của biểu thức bằng
A. 2
B. 4
C. 1
D.
- Câu 34 : Cho a và b là hai số không âm. Đặt ,. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. X > Y
B. X < Y
C. XY
D. XY
- Câu 35 : Giá trị của biểu thức bằng
A.
B. 3
C. 25
D. 5
- Câu 36 : Nghiệm của bất phương trình là
A. x > -1
B. x > 5
C. -1 < x < 2
D. x < 1
- Câu 37 : Nghiệm của phương trình là
A. x = 2
B. x = 3
C. x = 1
D. x = 4
- Câu 38 : Giá trị của biểu thức bằng
A. 3
B. 4
C. 10
D. 0
- Câu 39 : Cho hàm số . Tổng bằng
A. 2019
B.
C. 2018
D.
- Câu 40 : Gọi n là số nghiệm của phương trình . Khi đó
A. n = 0
B. n = 1
C. n = 2
D. n = 3
- Câu 41 : Tính giá trị của biểu thức
A.T = 10
B. T = 12
C. T = 9
D. T = 11
- Câu 42 : Gọi là nghiệm của phương trình . Biết . Khi đó, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a + b = 6
B. a + b = 4
C. a + b = 5
D. a + b = 9
- Câu 43 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình: có nghiệm duy nhất
A. m = 0
B. m > 0
C. 0 < m < 1
D. m < 0
- Câu 44 : Nghiệm của bất phương trình là
A.x > 4
B. x < 4
C. x > 3
D. x > 2
- Câu 45 : Biết log2 có giá trị xấp xỉ là 0,3010. Khi viết trong hệ thập phân ta được một số có bao nhiêu chữ số?
A.602
B. 600
C. 607
D. 606
- Câu 46 : Phương trình có hai nghiệm a, b trong đó a<b. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.a + b = -2
B. a + 2b = -1
C. ab = -1
D. 2a + b = 0
- Câu 47 : Nghiệm của bất phương trình là
A. x > 2
B. x > 3
C. x > 4
D. x > 1
- Câu 48 : Số nghiệm của phương trình là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 0
- Câu 49 : Xét x, y là các số thực thỏa mãn điều kiện . Đặt . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Biểu thức S không có giá trị nhỏ nhất
B. min S = -6
C. Biểu thức S không có giá trị lớn nhất
D. max S = 2
- Câu 50 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số có tập xác định D = R
A.-2 < m < 2
B. m < 2
C.
D. m > 2 hoặc m < -2
- Câu 51 : Biết rằng đồ thị hàm số và đồ thị hàm số cắt nhau tại điểm . Khi đó, điều kiện nào sau đây là đúng?
A.0 < a < 1 và 0 < b < 1
B. a > 1 và b > 1
C. 0 < a < 1 và b > 1
D. a > 1 và 0 < b < 1
- Câu 52 : Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình có hai nghiệm thực thỏa mãn
A. m = 4
B. m = -4
C. m = 4
D. m = 44
- Câu 53 : Tìm các số thực x thỏa mãn điều kiện
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
- Câu 54 : Tìm số nghiệm của phương trình
A. 2
B. 3
C. 0
D. 1
- Câu 55 : Tìm số nghiệm của phương trình
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
- Câu 56 : Gọi S là tập hợp số nguyên dương k thỏa mãn điều kiện: . Số phần tử của tập S là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 0
- Câu 57 : Cho . Tìm
A. I = 27
B. I = 6
C. I = 3
D. I = 9
- Câu 58 : Tìm số nghiệm của phương trình:
A. 2
B. 0
C. 1
D. 3
- Câu 59 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, kí hiệu M là một điểm thuộc đồ thị hàm số . Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
A. a > 1 và điểm M(3;-5;2)
B. a > 1 và điểm M(0;5;7)
C. a > 1 và điểm M(0;5;-7)
D. 0 < a < 1 và điểm M(3;5;2)
- Câu 60 : Cho phương trình: . Tìm số nghiệm của phương trình đã cho
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 61 : Cho hai phương trình
A. a+b= 9
B. a+b = 6
C. a+b = 5
D. a+b = 7
- Câu 62 : Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số và
A. 3
B. 0
C. 2
D. 1
- Câu 63 : Tìm số nghiệm của phương trình
A. 0
B. 1
C. 3
D. 2
- Câu 64 : Tìm số nghiệm của phương trình
A. 2
B. 0
C. 3
D. 1
- Câu 65 : Cho a, b đồng thời thỏa mãn và . Tìm giá trị của
A. M = 10
B. M = 8
C. M = 9
D. M = 11
- Câu 66 : Cho . Tính
A. T = 89
B. T = 98
C. T = 105
D. T = 88
- Câu 67 : Cho a là số dương, đơn giản biểu thức
A. a
B. 2a
C.
D.
- Câu 68 : Biết . Tính
A. I = 5
B. I = 4
C. I =
D. I = 21
- Câu 69 : Nghiệm của phương trình
A. 9
B. 27
C. 2
D. 6
- Câu 70 : Hỏi với giá trị nào của x thì đồ thị hàm số nằm phía trên đường thẳng
A. x < 4
B. x > 4
C. x < 0
D. x > 0
- Câu 71 : Cho . Tìm giá trị lớn nhất của
A.0
B.1
C.2
D. 4
- Câu 72 : Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-1;2] là
A.4
B. 0,5
C. 1
D. 2
- Câu 73 : Số nghiệm của phương trình là
A.5
B. 1
C.4
D. 2018
- Câu 74 : Số nghiệm của phương trình
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
- Câu 75 : Phương trình có số nghiệm là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 76 : Rút gọn biểu thức
A. S = 2
B. S = 1
C. S = 0
D. S = 3
- Câu 77 : Rút gọn biểu thức
A.7a
B.5a
C.a
D.9a
- Câu 78 : Tập nghiệm của bất phương trình
A. (3;5)
B. (2;3)
C. (2;5)
D. (-4;3)
- Câu 79 : Tìm điều kiện xác định của hàm số
A.-1 < x <1
B. x < 3
C.1 < x < 3
D. x > 1
- Câu 80 : Cho hai số thực a,b thỏa mãn đồng thời các đẳng thức và . Tính giá trị biểu thức
A. -3
B. -9
C. 8
D. -6
- Câu 81 : Tìm tập nghiệm của bất phương trình
A. (0;10)
B.(2;10)
C. (8;10)
D. (2;8)
- Câu 82 : Trong các phương trình sau: (1); (2); (3), phương trình nào vô nghiệm?
A. (2)
B. (1)
C. (3)
D. (1) và (2)
- Câu 83 : Có bao nhiêu giá trị m nguyên để hàm số xác định với mọi
A. 5
B. 4.
C. 7
D. 9
- Câu 84 : Cho biết phương trình có nghiệm dạng , với n là số tự nhiên. Tổng tất cả các chữ số của n bằng
A. 9
B. 5
C. 6
D. 3
- Câu 85 : Tập xác định của hàm số có chứa bao nhiêu số nguyên
A. 4
B. 7
C. 3
D. 5
- Câu 86 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên để hàm số có tập xác định là R?
A. 2019
B. 2017
C. 2018
D. 1009
- Câu 87 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc (-2019;2019) để hàm số sau có tập xác định là D=R
A. 2020
B. 2021
C. 2018
D. 2019
- Câu 88 : Cho hàm số và hai số thực m, n thuộc khoảng (0;1) sao cho . Tính
A. 2
B. 0
C. 1
D.
- Câu 89 : Cho a,b,c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị hàm số , , . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a < b < c
B. a < c < b
C. b < a < c
D. b > a > c
- Câu 90 : Đồ thị hàm số đối xứng với đồ thị hàm số ; qua điểm . Giá trị của biểu thức bằng
A. 2023
B. -2023
C. 2017
D. -2017
- Câu 91 : Cho dãy số thỏa mãn và , với mọi . Tìm số nguyên dương nhỏ nhất để là một số nguyên
A. n = 41
B. n = 39
C. n = 49
D. n = 123
- Câu 92 : Cho hàm số . Biết rằng , trong đó là phân số tối giản, . Tính
A. -2
B. 3
C. -1
D. 1
- Câu 93 : Trong các phương trình sau (1); (2); (3), phương trình nào vô nghiệm?
A. (2).
B. (1).
C. (3).
D. (1) và (2).
- Câu 94 : Một xưởng in có 15 máy in được cài đặt tự động và giám sát bởi một kĩ sư, mỗi máy in có thể in được 30 ấn phẩm trong 1 giờ, chi phí cài đặt và bảo dưỡng cho mỗi máy in cho 1 đợt hàng là 48 000 đồng, chi phí trả cho kĩ sư giám sát là 24 000 đồng/ giờ. Đợt hàng này xưởng nhận in 6000 ấn phẩm thì số máy in cần sử dụng để chi phi in ít nhất là
A. 10 máy
B. 11 máy
C. 12 máy
D. 9 máy
- Câu 95 : Tìm tập xác định D của hàm số
- Câu 96 : Nghiệm của bất phương trình
- Câu 97 : Biết phương trình có nghiệm duy nhất trong đó a, b là các số nguyên. Hỏi m thuộc khoảng nào dưới đây để hàm số có giá trị lớn nhất trên đoạn [1;2] bằng -2
- Câu 98 : Cho tam giác ABC vuông tại A có , . Biết độ dài BC = 10 thì giá trị a nằm trong khoảng nào dưới đây
- Câu 99 : Cho đồ thị hàm số và như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
- Câu 100 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có nghiệm
- Câu 101 : Cho phương trình (1). Khi đó phương trình (1) tương đương với phương trình nào dưới đây?
- Câu 102 : Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng
- Câu 103 : Để kỷ niệm ngày 26-3. Chi đoàn 12A dư định dựng một lều trại có dạng parabol (nhìn từ mặt trước, lều trại được căng thẳng từ trước ra sau, mặt sau trại cũng là parabol có kích thước giống như mặt trước) với kích thước. nền trại là một hình chữ nhật có chiều rộng là 3 mét, chiều sâu là 6 mét, đỉnh của parabol cách mặt đất là 3 mét. Hãy tính thể tích phần không gian phía trong trại để lớp 12A cử số lượng người tham dư trại cho phù hợp
- Câu 104 : Rút gọn biểu thức , với ta được
- Câu 105 : Giải bất phương trình
- Câu 106 : Cho phương trình . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt
- Câu 107 : Một vật chuyển động với phương trình , trong đó , t tính bằng s, s(t) tính bằng m. Tìm gia tốc của vật tại thời điểm vận tốc của vật bằng 11(m/s).
- Câu 108 : Biết rằng phương trình
- Câu 109 : Tập xác định của hàm số là
- Câu 110 : Tập nghiệm của bất phương trình là
- Câu 111 : Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường và S1, S2 là diện tích của các phần được gạch chéo như hình vẽ. Tính .
- Câu 112 : Tích tất cả các nghiệm của phương trình
- Câu 113 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số có cự trị
- Câu 114 : Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi Parabol và đường cong có phương trình (như hình vẽ). Diện tích của hình phẳng (H) bằng
- Câu 115 : Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay mô hình (như hình vẽ) quanh trục DF
- Câu 116 : Trong tất cả các cặp (x;y) thỏa mãn Tìm m để tồn tại duy nhất cặp (x;y) sao cho .
- Câu 117 : Cho với và . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- Câu 118 : Tập xác định của hàm số là
- Câu 119 : Biết rằng m là một số dương để bất phương trình nghiệm đúng với . Giá trị lớn nhất của hàm số , thuộc đoạn nào dưới đây
- Câu 120 : Hàm số có đạo hàm
- Câu 121 : Với mọi a, b, x là các số thực dương thỏa mãn , mệnh đề nào dưới đây đúng ?
- Câu 122 : Cho hai số dương a và b. Đặt , . Khẳng định nào dưới đây là đúng
- Câu 123 : Nghiệm của bất phương trình là
- Câu 124 : Tập nghiệm của phương trình là
- Câu 125 : Tập nghiệm của phương trình là
- Câu 126 : Cho hai số thực dương a và b thỏa mãn . Khẳng định nào sau đây đúng ?
- Câu 127 : Nghiệm của bất phương trình là
- Câu 128 : Tập xác định D của hàm số là
- Câu 129 : Hàm số có đạo hàm
- Câu 130 : Nghiệm của phương trình là
- Câu 131 : Biết rằng, đồ thị của hai hàm số và cắt nhau tại điểm . Hỏi khẳng định nào dưới đây là đúng
- Câu 132 : Tập xác định của hàm số là
- Câu 133 : Cho hàm số . Giá trị bằng
- Câu 134 : Nghiệm của bất phương trình là
- Câu 135 : Nghiệm của bất phương trình là
- Câu 136 : Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm thực phân biệt
- Câu 137 : Các giá trị thực của x thỏa mãn điều kiện là
- Câu 138 : Tập nghiệm của bất phương trình là
- Câu 139 : Đặt và . Hãy biểu diễn theo a và b
- Câu 140 : Rút gọn biểu thức
- Câu 141 : Tìm khoảng đồng biến của hàm số trên tập số thực
- Câu 142 : Tập nghiệm của bất phương trình là
- Câu 143 : Nghiệm của bất phương trình là
- Câu 144 : Cho a, b là hai số thực đồng thời thỏa mãn và . Tính
- Câu 145 : Nếu thì bằng
- Câu 146 : Tập nghiệm của bất phương trình là
- Câu 147 : Tìm tập các số x thỏa mãn
- Câu 148 : Tìm tập nghiệm của bất phương trình (
- Câu 149 : Cho , . Hãy tính theo p,q,r
- Câu 150 : Tìm x, biết
- Câu 151 : Tìm nghiệm của bất phương trình
- Câu 152 : Tìm x, biết
- Câu 153 : Cho a là số dương. Tìm kết quả sau khi rút gọn biểu thức
- Câu 154 : Cho bất phương trình:
- Câu 155 : Nếu và thì a, b thỏa mãn điều kiện nào trong các điều kiện sau?
- Câu 156 : Viết dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ của biểu thức
- Câu 157 : Cho phương trình . Khi đặt , ta được phương trình nào sau đây?
- Câu 158 : Tìm x, biết
- Câu 159 : Đặt hãy biểu diễn
- Câu 160 : Tìm nghiệm của phương trình
- Câu 161 : Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó
- Câu 162 : Biết . Tìm x
- Câu 163 : Hỏi hàm số đồng biến trong khoảng nào trong các khoảng sau đây?
- Câu 164 : Nếu và , thì a nhận giá trị nào trong các giá trị sau
- Câu 165 : là tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây
- Câu 166 : Tập xác định của hàm số là
- Câu 167 : Đặt . Hãy biểu diễn theo a và b
- Câu 168 : Cho phương trình . Gọi a,b lần lượt là hai nghiệm của phương trình. Tìm tích ab
- Câu 169 : Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên (-2;1)
- Câu 170 : Cho x,y là các số thực dương thỏa mãn . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
- Câu 171 : Tập nghiệm của bất phương trình trên tập số thực là
- Câu 172 : Cho các số thực k và r thỏa mãn , . Tính r
- Câu 173 : Cho số thực x thỏa mãn . Hãy biểu diễn x theo a,b,c
- Câu 174 : Nghiệm của bất phương trình là
- Câu 175 : Tìm hệ thức liên hệ giữa x và y biết ,
- Câu 176 : Tập xác định của hàm số là
- Câu 177 : Tính của
- Câu 178 : là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau
- Câu 179 : Tìm tập xác định của hàm số
- Câu 180 : Tập xác định của hàm số là
- Câu 181 : Tìm tập xác định của hàm số
2 ) 2019 là - Câu 182 : Tìm tập xác định D của hàm số
- Câu 183 : Tìm tập xác định của hàm số
- Câu 184 : Tập xác định của hàm số là
- Câu 185 : Hàm số nào dưới đây có tập xác định không phải R
- Câu 186 : Tập xác định của hàm số là
- Câu 187 : Tập xác định của hàm số là đáp án nào sau đây
- Câu 188 : Hàm số nào dưới đây có tập xác định không phải là khoảng
- Câu 189 : Tập xác định của hàm số
- Câu 190 : Tìm tập xác định D của hàm số
- Câu 191 : Tập xác định của hàm số là
- Câu 192 : Tập xác định của hàm số
- Câu 193 : Tìm tập xác định D của hàm số
- Câu 194 : Tập xác định của hàm số là
- Câu 195 : Hàm số có tập xác định là đáp án nào?
- Câu 196 : Tập xác định D của hàm số là
- Câu 197 : Tập xác định của hàm số là
- Câu 198 : Tìm tập xác định D của hàm số là
- Câu 199 : Tập xác định của hàm số: là
- Câu 200 : Tập xác định của hàm số là
- Câu 201 : Tập xác định của hàm số là
- Câu 202 : Tập xác định của hàm số là
- Câu 203 : Tập xác định của hàm số là
- Câu 204 : Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm lũy thừa
- Câu 205 : Tập xác định của hàm số là
- Câu 206 : Tìm tập xác định D của hàm số là
- Câu 207 : Tập xác định của hàm số là
- Câu 208 : Tập xác định D của hàm số là
- Câu 209 : Tập xác định của hàm số là
- Câu 210 : Tìm tập xác định D của hàm số
- Câu 211 : Tìm tập xác định D của hàm số là
- Câu 212 : Tập xác định của hàm số là
- Câu 213 : Tập xác định của hàm số là
- Câu 214 : Tập xác định D của hàm số
- Câu 215 : Tập xác định D của hàm số là
- Câu 216 : Hàm số nào sau đây có tập xác định là R
- Câu 217 : Cho . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
- Câu 218 : Tập xác định D của hàm số là
- Câu 219 : Hàm số có tập xác định D là
- Câu 220 : Tập xác định D của hàm số là
- Câu 221 : Với giá trị nào của x thì biểu thức xác định
- Câu 222 : Tìm tập xác định của hàm số là
- Câu 223 : Tìm tập xác định D của hàm số
- Câu 224 : Tập xác định D của hàm số là
- Câu 225 : Tập xác định D của hàm số là
- Câu 226 : Tập xác định D của hàm số
- Câu 227 : Tập xác định D của hàm số là
- Câu 228 : Tập xác định D của hàm số là
- Câu 229 : Tập xác định D của hàm số là
- Câu 230 : Khẳng định nào dưới đây là sai khi nói về hàm số
- Câu 231 : Tập xác định D của hàm số là
- Câu 232 : Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó
- Câu 233 : Tập xác định D của hàm số
- Câu 234 : Tìm tập xác định D của hàm số là
- Câu 235 : Tìm tập xác định D của hàm số (1)
- Câu 236 : Tập xác định D của hàm số là
- Câu 237 : Tập xác định D của hàm số là
- Câu 238 : Tìm tập xác định D của hàm số
- Câu 239 : Tìm tập xác định D của hàm số
- Câu 240 : Điều kiện xác định của hàm số là
- Câu 241 : Tập hợp các giá trị của x để biểu thức có nghĩa là
- Câu 242 : Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó
- Câu 243 : Tập xác định D của hàm số
- Câu 244 : Tìm tập xác định D của hàm số là
- Câu 245 : Tập xác định của hàm số
- Câu 246 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số có tập xác định là R
- Câu 247 : Tập xác định của hàm số
- Câu 248 : Tìm tập xác định của hàm số là
- Câu 249 : Tập xác định D của hàm số
- Câu 250 : Tập xác định D của hàm số là
- Câu 251 : Tìm tập xác định của hàm số
- Câu 252 : Hàm số có tập xác định là
- Câu 253 : Hàm số có tập xác định là D+R khi
- Câu 254 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để có tập xác định là R
- Câu 255 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
- Câu 256 : Tập xác định của hàm số là
- Câu 257 : Hàm số có tập xác định D là
- Câu 258 : Bất phương trình có tập xác định D bằng
- Câu 259 : Với giá trị nào của x thì hàm số: xác định
- Câu 260 : Cho hàm số với . Mệnh đề nào sau đây là sai
- Câu 261 : Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên
- Câu 262 : Hàm số nào sau đây là hàm số mũ
- Câu 263 : Đường cong ở hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào dưới đây
- Câu 264 : Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
- Câu 265 : Cho a>0 và a khác 1. Hãy tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
- Câu 266 : Cho a,b là các số thực dương. Mệnh đề nào sau đây là đúng
- Câu 267 : Hàm số nào trong các hàm số sau đây có bảng biến thiên phù hợp với hình bên
- Câu 268 : Cho a,b là các số thực dương thỏa mãn . Hệ thức nào sau đây là đúng?
- Câu 269 : Cho a,b là các số thực dương. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
- Câu 270 : Với hàm số , khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
- Câu 271 : Trong hình dưới đây, có điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC. Khẳng định nào sau đây là đúng?
- Câu 272 : Biết đồ thị hàm số và đối xứng nhau qua đường thẳng (như hình vẽ). Giá trị là
- Câu 273 : Tập xác định D của hàm số
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức