Đề thi chính thức vào 10 môn Toán hệ chuyên - Chuy...
- Câu 1 : Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{align} & 2y\left( {{x}^{2}}-{{y}^{2}} \right)=3x \\ & x\left( {{x}^{3}}+{{y}^{3}} \right)=10y \\ \end{align} \right.\)
A \(\left( 2;1 \right),\text{ }\left( -2;-1 \right),\text{ }\left( \sqrt{\frac{5\sqrt{15}}{4}};\sqrt{\frac{3\sqrt{15}}{4}} \right),\left( -\sqrt{\frac{5\sqrt{15}}{4}};-\sqrt{\frac{3\sqrt{15}}{4}} \right)\)
B \(\left( 2;11 \right),\text{ }\left( -2;-11 \right),\text{ }\left( \sqrt{\frac{5\sqrt{15}}{4}};\sqrt{\frac{3\sqrt{15}}{4}} \right),\left( -\sqrt{\frac{5\sqrt{15}}{4}};-\sqrt{\frac{3\sqrt{15}}{4}} \right)\)
C \(\left( 2;1 \right),\text{ }\left( -2;-1 \right),\text{ }\left( \sqrt{\frac{5\sqrt{15}}{4}};\sqrt{\frac{3\sqrt{11}}{4}} \right),\left( -\sqrt{\frac{4\sqrt{15}}{4}};-\sqrt{\frac{3\sqrt{15}}{4}} \right)\)
D \(\left( 2;11 \right),\text{ }\left( -2;-11 \right),\text{ }\left( \sqrt{\frac{5\sqrt{15}}{4}};\sqrt{\frac{3\sqrt{15}}{4}} \right),\left( -\sqrt{\frac{5\sqrt{15}}{7}};-\sqrt{\frac{3\sqrt{15}}{7}} \right)\)
- Câu 2 : Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: \(P=\sqrt{x+6\sqrt{x-9}}+\sqrt{x-6\sqrt{x-9}}\)
A \(P=61\)
B \(P=-12\)
C \(P=16\)
D \(P=6\)
- Câu 3 : Tìm tất cả các nghiệm nguyên \(\left( x;y \right)\) của phương trình \(2xy+x+y=83\)
A (-4; -1); (-1; -4); (1, 83); (83, 1)
B (-84; -1); (-1; -84); (3, 83); (83, 3)
C (-84; -1); (-1; -84); (0, 83); (83, 0)
D (-84; 2); (2; -84); (0, 83); (83, 0)
- Câu 4 : Tìm tất cả các số có năm chữ số \(\overline{abcde}\) sao cho \(\sqrt(3){\overline{abcde}}=\overline{ab}\).
A 45228
B 32768
C 45896
D 25589
- Câu 5 : Cho ba số \(a,b,c\)nguyên dương, nguyên tố cùng nhau và thỏa mãn điều kiện \(\frac{1}{a}+\frac{1}{b}=\frac{1}{c}\). Chứng minh \(a+b\) là số chính phương
- Câu 6 : Cho đường tròn tâm \(O\) và dây cung \(AB\), từ một điểm \(M\)bất kì trên đường tròn (\(M\) khác \(A\) và \(B\)), kẻ \(MH\bot AB\) tại \(H\). Gọi \(E,F\) lần lượt là hình chiếu vuông góc của \(H\) trên \(MA,MB\). Qua \(M\) kẻ đường thẳng vuông góc với \(EF\), cắt dây cung \(AB\) tại \(D\). Chứng minh rằng \(\frac{M{{A}^{2}}}{M{{B}^{2}}}=\frac{AH}{BD}.\frac{AD}{BH}\)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn