410 Bài trắc nghiệm Điện xoay chiều cực hay có lời...
- Câu 1 : Đoạn mạch AB gồm AM chứa điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện, MB chứa cuộn dây có điện trở thuần r = R. Đặt vào hai đầu AB điện áp xoay chiều thì điện áp giữa hai điểm AM và giữa hai điểm MB lệch pha so với cường độ dòng điện lần lượt là và . Biểu thức điện áp giữa hai điểm AM là
A.
B.
C.
D.
- Câu 2 : Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có cuộn cảm thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần, giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng trên đoạn AN là 300 V và lệch pha với điện áp trên NB là . Biểu thức điện áp trên NB là . Điện áp tức thời trên MB là
A.
B.
C.
D.
- Câu 3 : Một cuộn dây có điện trở R và cảm cảm kháng nối tiếp với tụ điện có dung kháng trong mạch xoay chiều có điện áp thì dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp u là và công suất mạch tiêu thụ là 30 W. Nếu tần số góc tăng 3 lần thì dòng điện chậm pha hơn u góc và công suất mạch tiêu thụ là 270W. Chọn các phương án đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 4 : Đặt điện áp xoay chiều 150 V – 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp (L thuần cảm) và C thay đổi được. Có hai giá trị của C là và làm cho . Biết rằng hai dòng điện và lệch nhau . Tính
A. 22,66V
B. 21,17V
C. 25,56V
D. 136,25V
- Câu 5 : Đặt điện áp (với không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB (hình vẽ). R là điện trở thuần, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch MB và độ lớn góc lệch pha của cường độ dòng điện so với điện áp u khi là U và , còn khi thì tương ứng là và . Biết . Giá trị U bằng
A. 135V
B. 180V
C. 90V
D. 60V
- Câu 6 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U vào đoạn mạch AMB gồm đoạn AM chỉ chứa điện trở R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết sau khi thay đổi độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB tăng n lần và dòng điện trong mạch trước và sau khi thay đổi lệch pha nhau một góc . Tìm điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB khi chưa thay đổi L.
A.
B.
C.
D.
- Câu 7 : Đặt điện áp ( và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Khi thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn u là () và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 45 V. Khi thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 135 V. Giá trị của gần giá trị nào nhất sau đây :
A. 130V
B. 64V
C. 95V
D. 75V
- Câu 8 : Đặt điện áp ( và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Khi thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn u là () và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 45 V. Khi thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 135 V. Giá trị của gần giá trị nào nhất sau đây :
A. 120V
B. 64V
C. 95V
D. 75V
- Câu 9 : Đặt điện áp ( và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Khi thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn u là () và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 45 V. Khi thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 135 V. Giá trị của gần giá trị nào nhất sau đây :
A. 130V
B. 64V
C. 95V
D. 75V
- Câu 10 : Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R và một cuộn dây mắc nối tiếp. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có tần số f và có giá trị hiệu dụng U không đổi. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha với dòng điện là . Để hệ số công suất toàn mạch bằng 1 thì người ta phải mắc nối tiếp với mạch một tụ điện và khi đó công suất tiêu thụ trên mạch là 200 W. Hỏi khi chưa mắc thêm tụ thì công suất tiêu thụ trên mạch bằng bao nhiêu?
A. 100W
B. 150W
C. 75W
D. 170,7W
- Câu 11 : Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất bằng 120 W và có hệ số công suất bằng 1. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau , công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB trong trường hợp này bằng
A. 75W
B. 160W
C. 90W
D. 180W
- Câu 12 : Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R và một cuộn dây mắc nối tiếp. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có tần số 50 Hz và có giá trị hiệu dụng U không đổi. Điện áp giữa hai đầu của R và giữa hai đầu của cuộn dây có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau góc . Để hệ số công suất bằng 1 thì người ta phải mắc nối tiếp với mạch một tụ có điện dung và khi đó công suất tiêu thụ trên mạch là 100 W. Hỏi khi chưa mắc thêm tụ thì công suất tiêu thụ trên mạch bằng bao nhiêu?
A. 80W
B. 75W
C. 86,6W
D. 70,7V
- Câu 13 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần , cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W. Nối hai bản tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng 50 V. Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 14 : Một mạch điện gồm các phần tử điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào mạch điện một điện áp xoay chiều ổn định. Điện áp hiệu dụng trên L và C bằng nhau và bằng hai lần điện áp hiệu dụng trên R. Công suất tiêu thụ trong toàn mạch là P. Nếu làm ngắn mạch tụ điện (nối tắt hai bản cực của nó) thì công suất tiêu thụ trên toàn mạch bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 15 : Một mạch điện gồm các phần tử điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào mạch điện một điện áp xoay chiều ổn định. Điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử đều bằng nhau và bằng 200 V. Nếu làm ngắn mạch tụ điện (nối tắt hai bản cực của nó) thì điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần R sẽ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 16 : Một đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở thuần măć nối tiếp với tụ điện , đoạn mạch MB chỉ có cuộn dây có điện trở thuần , có cảm kháng . Dòng điện qua mạch và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB luôn lệch pha nhau ngay cả khi đoạn mạch MB bị nối tắt. Tính .
A.
B.
C.
D.
- Câu 17 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là . Nếu ngắt bỏ tụ điện C (nối tắt) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 18 : Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch C mắc nối tiếp gồm điện trở thuần , cuộn cảm thuần có cảm kháng và tụ điện có dung kháng thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là . Nếu ngắt bỏ cuộn cảm (nối tắt) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là . Dung kháng của tụ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 19 : Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện dung C đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định. Cường độ dòng điện qua mạch là . Nếu tụ C bị nối tắt thì cường độ dòng điện qua mạch là . Hệ số công suất trong 2 trường hợp trên lần lượt là
A.
B.
C.
D.
- Câu 20 : Đặt điện áp xoay chiều vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm có điện trở R và tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng trên tụ gấp 1,2 lần trên cuộn cảm. Nếu nối tắt tụ điện thì cường độ hiệu dụng không đổi và bằng 0,5 A. Cảm kháng của cuộn cảm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 21 : Cho ba linh kiện: điện trở thuần , cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp hoặc thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là và . Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì dòng điện trong mạch có biểu thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 22 : Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp AB gồm điện trở thuần R, tụ điện có dung kháng và cuộn cảm thuần có cảm kháng . Khi nối hai cực của tụ điện một ampe kế có điện trở rất nhỏ thì số chỉ của nó là 1 A và dòng điện qua ampe kế trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn AB là . Nếu thay ampe kế bằng vôn kế có điện trở rất lớn thì nó chỉ 100 V. Giá trị của R
A.
B.
C.
D.
- Câu 23 : Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt dùng vôn kế có điện trở rất lớn, ampe kế có điện trở không đáng kể mắc song song với cuộn cảm thì hệ số công suất của toàn mạch tương ứng là 0,6 và 0,8 đồng thời số chỉ của vôn kế là 200 V, số chỉ của ampe kế là 1 A. Giá trị R là Khi mắc ampe kế song song với L thì L bị nối tắt:
A.
B.
C.
D.
- Câu 24 : Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp AB gồm cuộn cảm và tụ điện C. Khi nối hai cực của tụ điện một ampe kế có điện trở rất nhỏ thì số chỉ của nó là 4 A và dòng điện qua ampe kế trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn AB là . Nếu thay ampe kế bằng vôn kế có điện trở rất lớn thì nó chỉ 100 V và điện áp giữa hai đầu vôn kế trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB một góc . Dung kháng của tụ là.
A.
B.
C.
D.
- Câu 25 : Đặt một nguồn điện xoay chiều ổn định vào đoạn mạch nối tiếp gồm, điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Nối hai đầu tụ điện với một ampe kế lí tưởng thì thấy nó chỉ 1 A, đồng thời dòng điện tức thời chạy qua nó chậm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Nếu thay ampe kế bằng một vôn kế lí tưởng thì nó chỉ 167,3 V, đồng thời điện áp trên vôn kế chậm pha một góc so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 26 : Đặt điện áp xoay chiều 120 V – 50 Hz vào đoạn mạch nối tiếp AB gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm. Khi nối hai đầu cuộn cảm của một ampe kế có điện trở rất nhỏ thì số chỉ của nó là A. Nếu thay ampe kế bằng vôn kế có điện trở rất lớn thì nó chỉ 60 V, đồng thời điện áp tức thời giữa hai đầu vôn kế lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB. Tổng trở của cuộn cảm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 27 : Cho đoạn mạch nối tiếp gồm tụ C và cuộn dây D. Khi tần số dòng điện bằng 1000 Hz người ta đo được điện áp hiệu dụng trên tụ là 2 V, trên cuộn dây là , hai đầu đoạn mạch 1 V và cường độ hiệu dụng trong mạch bằng 1 mA. Cảm kháng của cuộn dây là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 28 : Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ.
A. Số chỉ bằng số chỉ
B. Số chỉ bằng số chỉ
C. Số chỉ lớn gấp 2 lần số chỉ
D. Số chỉ lớn gấp 0,5 lần số chỉ
- Câu 29 : Giữa hai điểm A và B của nguồn xoay chiều , ta ghép vào một phần tử X (trong số R, L, C) thì dòng điện qua mạch đo được là 0,5 (A) và trễ pha so với u. Nếu thay X bằng một phần tử Y (trong số R, L, C) thì dòng điện qua mạch cùng pha so với u và cường độ hiệu dụng cũng bằng 0,5 (A). Khi ghép X, Y nối tiếp, rồi ghép vào nguồn trên thì dòng điện qua mạch có cường độ
A. và trễ pha so với u
B. và sớm pha so với u
C. và trễ pha so với u
D. và sớm pha so với u
- Câu 30 : Một mạch điện AB gồm hai hộp kín X và Y mắc nối tiếp nhau (trong đó X và Y không chứa các đoạn mạch song song). Đặt vào AB một hiệu điện thế không đổi 12 V thì hiệu điện thế giữa hai đầu Y là 12 V. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều thì điện áp giữa hai đầu X là , cường độ dòng điện của mạch . Nếu thay bằng điện áp (V) thì cường độ hiệu dụng qua mạch là và điện áp hiệu dụng trên Y là . Hộp kín X chứa điện trở thuần
A. còn Y chứa tụ điện có điện dung và điện trở thuần
B. , cuộn cảm thuần có độ tự cảm , tụ điện có điện dung còn Y chứa tụ điện có điện dung
C. còn Y chứa tụ điện có điện dung ,cuộn cảm thuần có độ tự cảm .
D. còn Y chứa tụ điện có điện dung ,cuộn cảm thuần có độ tự cảm
- Câu 31 : Trong mạch điện xoay chiều gồm phần tử X nối tiếp với phần tử Y. Biết rằng X, Y là một trong ba phần tử điện trở thuần, tụ điện và cuộn dây có điện trở thuần. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp thì điện áp hiệu dụng trên hai phần tử X, Y đo được lần lượt là và U. Hãy cho biết X và Y là phần tử gì?
A. Cuộn dây và C
B. C và R
C. Cuộn dây và R
D. Không tồn tại bộ phàn tử thỏa mãn
- Câu 32 : Một mạch điện xoay chiều gồm phần tử X nối tiếp phần tử Y. Biết rằng X và Y là 1 trong 3 phần tử điện trở thuần, tụ điện và cuộn dây. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng trên X là và trên Y là 2U. Hai phần tử X và Y tương ứng là
A. X là cuộn dây thuần cảm và Y là tụ điện
B. X là cuộn dây không thuần cảm và Y là tụ điện
C.X tụ điện và Y cuộn dây không thuần cảm
D. X là điện trở thuần và Y là cuộn dây không thuần cảm
- Câu 33 : Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây nối tiếp với hộp kín X. Hộp kín X là một trong ba phần tử điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch, trên cuộn dây và trên hộp kín lần lượt là 220V, 100V và 120V. Hộp kín X là
A. cuộn dây có điện trở thuần
B. tụ điện
C. điện trở
D. cuộn dây thuần cảm
- Câu 34 : Một đoạn mạch gồm cuộn dây có cảm kháng và điện trở thuần R mắc nối tiếp với một hộp kín chỉ có hai trong ba phần tử điện trở thuần , cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm , tụ điện có dung kháng . Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây và hai đầu hộp kín lần lượt là và . Trong hộp kín là
A. cuộn thuần cảm và tụ điện, với
B. điện trở thuần và tụ điện, với và
C. cuộn thuần cảm và điện trở thuần, với và
D. cuộn thuần cảm và điện trở thuần, với và
- Câu 35 : Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở , có cảm kháng nối tiếp với hộp kín X. Tại thời điểm điện áp tức thời trên cuộn dây cực đại đến thời điểm (với T là chu kì dòng điện) điện áp tức thời trên hộp kín cực đại. Hộp kín X có thể là
A. cuộn cảm có điện trở thuần
B. tụ điện nối tiếp với điện trở thuần
C. cuộn cảm thuần
D. cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện
- Câu 36 : Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở , có cảm kháng nối tiếp với hộp kín X. Tại thời điểm điện áp tức thời trên cuộn dây cực đại đến thời điểm (với T là chu kì dòng điện) điện áp tức thời trên hộp kín cực đại. Hộp kín X có thể là
A. cuộn cảm có điện trở thuần
B. tụ điện nối tiếp với điện trở thuần
C. tụ điện
D. cuộn cảm thuần
- Câu 37 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM nối tiếp với đoạn MB thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 3 (A). Điện áp tức thời trên AM và MB lệch pha nhau . Đoạn mạch AM gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng nối tiếp với điện trở thuần và đoạn mạch MB là hộp kín X. Đoạn mạch X chứa hai trong ba phần tử hoặc điện trở thuần hoặc cuộn cảm thuần có cảm kháng hoặc tụ điện có dung kháng mắc nối tiếp. Hộp X chứa
A.
B.
C.
D.
- Câu 38 : Một cuộn dây có điện trở thuần và độ tự cảm . Mắc nối tiếp với cuộn dây một đoạn mạch X có tổng trở rồi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng là 120 V, tần số 50 Hz thì thấy dòng điện qua mạch nhanh pha so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch X và có giá trị hiệu dụng 0,3 A. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 39 : Cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều thì dòng điện qua cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 5 A và lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch là . Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 3A và điện áp giữa hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp giữa hai đầu X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 40 : Hai cuộn dây có điện trở thuần và độ tự cảm lần lượt là và được mắc nối tiếp nhau và mắc vào một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U. Gọi và là điện áp hiệu dụng tương ứng giữa hai đầu cuộn và . Điều kiện để là
A.
B.
C.
D.
- Câu 41 : Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch nhỏ AM và MB mắc nối tiếp với nhau. Đoạn mạch AM gồm điện trở mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung . Đoạn mạch MB gồm điện trở mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung . Khi đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM là , còn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB là . Nếu thì hệ thức liên hệ nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 42 : Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là . Biết điện áp này sớm pha đối với cường độ dòng điện trong mạch và có giá trị hiệu dụng là 2 A. Cường độ dòng điện trong mạch khi là
A.
B.
C.
D.
- Câu 43 : Cho một mạch điện không phân nhánh gồm điện trở thuần cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm , và một tụ điện có điện dung . Dòng điện trong mạch có biểu thức: . Tại thời điểm ban đầu điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị .Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 44 : Đặt điện áp xoay chiều (t đo bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm tụ điện có điện dung và điện trở thuần . Hỏi sau thời điểm ban đầu (t = 0) một khoảng thời gian ngắn nhất bằng bao nhiêu thì điện tích trên tụ điện bằng 0?
A.
B.
C.
D.
- Câu 45 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần R và cảm kháng mắc nối tiếp với tụ điện C một điện áp xoay chiều, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu dây và giữa hai bản tụ điện lần lượt là và . Khi điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện có giá trị và đang tăng thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 46 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần R và cảm kháng mắc nối tiếp với tụ điện C một điện áp xoay chiều, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu dây và giữa hai bản tụ điện lần lượt là và . Khi điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện có giá trị và đang giảm thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 47 : Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có cảm kháng và tụ điện có dung kháng . Vào một thời điểm khi hiệu điện thế trên điện trở và trên tụ điện có giá trị tức thời tương ứng là 40 V và 30 V thì hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện là
A. 55 V
B. 60 V
C. 50V
D. 25V
- Câu 48 : Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có cảm kháng và tụ điện có dung kháng . Vào một thời điểm khi điện áp hai đầu đoạn mạch và trên cuộn cảm có giá trị tức thời tương ứng là 40 V và 30 V thì điện áp trên R là
A. 20V
B. 60V
C. 50V
D. 100V
- Câu 49 : Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh. A, B, C là ba điểm trên đoạn mạch đó. Biểu thức điện áp tức thời trên các đoạn mạch AB, BC lần lượt là: , . Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A, C là
A.
B.
C.
D.
- Câu 50 : Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch NB là . Biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AN là
A.
B.
C.
D.
- Câu 51 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch AMB thì biểu thức điện áp giữa hai đầu các đoạn mạch AM và MB lần lượt là . Giá trị và lần lượt là
A. và
B. và
C. và
D. và
- Câu 52 : Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh. A, B, C và D là bốn điểm trên đoạn mạch đó. Biểu thức điện áp tức thời trên các đoạn mạch AB, BC và CD lần lượt là: , . Xác định điện áp cực đại giữa hai điểm A, D
A.
B.
C.
D.
- Câu 53 : Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp theo thứ tự đó (cuộn cảm thuần). Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R là 200 V. Khi điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch là thì điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và cuộn cảm đều là . Tính giá trị hiệu dụng của điện áp ở hai đầu đoạn mạch AB
A. 500V
B. 615V
C. 300V
D. 200V
- Câu 54 : Đoạn mạch xoay chiều theo đúng thứ tự R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha là so với cường độ dòng điện tức thời qua mạch và biên độ điện áp trên R là . Ở thời điểm t, điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch chứa LC là và điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở R là thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 55 : Đoạn mạch xoay chiều AB nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L. Gọi lần lượt là điện áp tức thời trên L, C và R. Tại thời điểm các giá trị tức thời .Tại thời điểm các giá trị tức thời . Tính biên độ điện áp đặt vào hai đầu mạch AB?
A.
B.
C.
D.
- Câu 56 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp. Điện áp trên đoạn AM và đoạn MB lệch pha nhau . Vào thời điểm , điện áp trên AM bằng 64 V thì điện áp trên MB là 36V. Điện áp hiệu dụng trên đoạn AM có thể là
A.
B.
C.
D.
- Câu 57 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch AB gồm ba đoạn AM, MN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AM chỉ có cuộn cảm với cảm kháng , đoạn MN chỉ điện trở và đoạn NB chỉ có tụ điện với dung kháng . Vào thời điểm , điện áp trên AN bằng thì điện áp trên MB là 60 V. Tính .
A.
B.
C.
D.
- Câu 58 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm tụ điện có điện dung C nối tiếp với điện trở R và đoạn MB chỉ có cuộn cảm có điện trở thuần r và có độ tự cảm L. Biết . Vào thời điểm , điện áp trên MB bằng 64 V thì điện áp trên AM là 36 V. Điện áp hiệu dụng trên đoạn AM có thể là
A.
B.
C.
D.
- Câu 59 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm tụ điện có điện dung C nối tiếp với điện trở R và đoạn MB chỉ có cuộn cảm có điện trở thuần r và có độ tự cảm L. Biết . Vào thời điểm , điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng thì điện áp giữa hai đầu mạch AM là 30 V. Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có thể là
A.
B.
C.
D.
- Câu 60 : Một đoạn mạch AB gồm đoạn AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở R nối tiếp với tụ điện C, còn đoạn MB chỉ có cuộn cảm L. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều chỉ có tần số thay đổi được thì điện áp tức thời trên AM và trên MB luôn luôn lệch pha nhau . Khi mạch cộng hưởng thì điện áp trên AM có giá trị hiệu dụng và trễ pha so với điện áp trên AB một góc . Điều chỉnh tần số để điện áp hiệu dụng trên AM là thì điện áp tức thời trên AM lại trễ hơn điện áp trên AB một góc . Biết và . Tính hệ số công suất của mạch AM khi xảy ra cộng hưởng.
A. 0,6
B. 0,8
C. 1
D. 0,75
- Câu 61 : Đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM nối tiếp MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở R nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB có cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở r. Biết và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB lớn gấp lần điện áp hai đầu AM. Hệ số công suất của AB là
A. 0,887
B. 0,755
C. 0,866
D. 0,975
- Câu 62 : Một đoạn mạch AB gồm đoạn AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm tụ điện C nối tiếp với điện trở R, còn đoạn MB chỉ có cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở thuần r = R. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều chỉ có tần số góc thay đổi được thì điện áp tức thời trên AM và trên MB luôn luôn lệch pha nhau . Khi thì điện áp trên AM có giá trị hiệu dụng và trễ pha so với điện áp trên AB một góc . Khi thì điện áp hiệu dụng trên AM là và điện áp tức thời trên AM lại trễ hơn điện áp trên AB một góc . Biết và . Tính hệ số công suất của mạch ứng với và .
A. 0,87 và 0,87
B. 0,45 và 0,75
C. 0,75 và 0,45
D. 0,96 và 0,96
- Câu 63 : Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp theo thứ tự đó (cuộn cảm thuần). Điện dung C có thể thay đổi được. Điều chỉnh C để điện áp ở hai đầu C là lớn nhất. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R là . Khi điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch là .thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch chứa điện trở và cuộn cảm là . Tính giá trị hiệu dụng của điện áp ở hai đầu đoạn mạch AB
A. 50V
B. 615V
C. 200V
D. 300V
- Câu 64 : Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, cảm kháng , dung kháng (với ) và tần số dòng điện trong mạch không đổi. Thay đổi R đến giá trị thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại , khi đó
A.
B.
C.
D.
- Câu 65 : Một đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm tụ ; cuộn cảm thuần có độ tự cảm và biến trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp (t đo bằng giây). Để công suất tiêu thụ của mạch cực đại thì giá trị của biến trở và công suất cực đại là
A. và
B. và
C. và
D. và
- Câu 66 : Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều . Thay đổi giá trị biến trở thì công suất đạt giá trị cực đại bằng 50W. Độ tự cảm của cuộn dây có giá trị:
A.
B.
C.
D.
- Câu 67 : Cho một đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn dây thuần cảm, tụ điện có điện dung không đổi và một biến trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Thay đổi R thấy khi công suất tiêu thụ cực đại trong đoạn mạch là 200 W. Khi thì mạch tiêu thụ công suất bằng
A. 288 W
B. 168 W
C. 192W
D. 144W
- Câu 68 : Cho mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp. Trong đó, , R là một biến trở với giá trị ban đầu . Mạch được mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số . Khi điều chỉnh biến trở để điện trở tăng dần thì công suất của trên mạch sẽ:
A. Ban đầu tăng dần sau đó giảm dần
B. Tăng dần
C. Ban đầu giảm dần sau đó tăng dần
D. Giảm dần
- Câu 69 : Cho một đoạn mạch RLC có R thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và điều chỉnh để công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại. Khi đó điện áp hiệu dụng trên hai đầu của R là 45 V. Tính điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R khi điều chỉnh
A. 56,92
B. 52,96 V
C. 62,59 V
D. 69,52 V
- Câu 70 : Đặt điện áp ( và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết độ tự cảm và điện dung được giữ không đổi. Điều chỉnh trị số điện trở R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,85
B. 0,5
C.1
D.
- Câu 71 : Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng và tụ điện có dung kháng . Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch Xác định giá trị của biến trở để công suất tiêu thụ trên đoạn mạch 40 W.
A. hoặc
B. hoặc
C. hoặc
D. hoặc
- Câu 72 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là . Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị và công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi . Các giá trị và là
A.
B.
C.
D.
- Câu 73 : Một mạch điện gồm tụ điện C, một cuộn cảm thuần L và một biến trở R được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp . Khi để biến trở ở giá trị hoặc thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là như nhau. Nếu thì giá trị công suất đó bằng
A. 50 W
B. 200 W
C. 200 W
D. 100 W
- Câu 74 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một biến trở R. Ứng với hai giá trị và thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng 400 W. Giá trị của U là
A.
B.
C.
D.
- Câu 75 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch AB nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện. Thay đổi R thì mạch tiêu thụ cùng một công suất ứng với hai giá trị của biến trở là và . Hệ số công suất của mạch AB ứng với và lần lượt là
A. 0,6 và 0,75
B. 0,6 và 0,8
C. 0,8 và 0,6
D. 0,75 và 0,6
- Câu 76 : Một mạch điện AB gồm một tụ điện C, một cuộn cảm L thuần cảm kháng và một biến trở R được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều . Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở: và thì công suất tiêu thụ trên AB là như nhau. Công suất của đoạn mạch AB không thể nhận giá trị
A. P = 72 W
B. P = 288 W
C. P = 144 W
D. P = 576 W
- Câu 77 : Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm và tụ điện có điện dung . Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch . Khi thay đổi R, ta thấy có hai giá trị khác nhau của biến trở là và thì công suất tiêu thụ của mạch đều là P. Chọn kết luận đúng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 78 : Mạch điện xoay chiều gồm một biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm. Thay đổi R ta thấy với hai giá trị hoặc thì mạch tiêu thụ công suất đều bằng 80W. Khi thay đổi R thì công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 79 : Một mạch điện xoay chiều gồm tụ điện C, một cuộn cảm thuần L và một biến trở R được mắc nối tiếp. Khi thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch cực đại là 300 W. Khi để biến trở ở giá trị hoặc thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là như nhau và giá trị đó bằng
A. 288W
B. 144W
C. 240W
D. 150W
- Câu 80 : Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp với R là biến trở. Khi hoặc thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Khi thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị lớn nhất, và cường độ dòng điện qua mạch Điện áp hai đầu đoạn mạch có thể có biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 81 : Mạch điện xoay chiều gồm ba phần tử, điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Điện trở R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều Điều chỉnh R, khi thì công suất trên mạch là , khi thì công suất biết và Khi thì công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch khi là
A.
B.
C.
D.
- Câu 82 : Cho mạch điện có 2 phần tử mắc nối tiếp là tụ C và biến trở R. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và dòng điện qua mạch ứng với các giá trị và của R là và .Biết Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là 150 V. Gọi và là công suất của mạch ứng với và Tính và
A.
B.
C.
D.
- Câu 83 : Cho mạch điện mắc nối tiếp gồm tụ cuộn cảm thuần L và biến trở R. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và dòng điện qua mạch ứng với các giá trị và của R là và Biết và mạch có tính dung kháng. Tính L
A.
B.
C.
D.
- Câu 84 : Mạch điện xoay chiều gồm ba phần tử, điện trở thuần R thay đổi được, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định. Điều chỉnh thì công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại và biểu thức dòng điện trong mạch là Khi thì công suất trên mạch là P và biểu thức dòng điện trong mạch là Khi thì công suất tiêu thụ trong mạch vẫn là P. Hãy viết biểu thức cường độ dòng điện qua mạch lúc này
A.
B.
C.
D.
- Câu 85 : Một mạch điện xoay chiều gồm tụ điện C, một cuộn cảm thuần L và một biến trở R được mắc nối tiếp. Khi R thay đổi thì công suất tỏa nhiệt cực đại là Khi để biến trở ở giá trị lần lượt là và thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch lần lượt là và Nếu thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 86 : Một mạch điện xoay chiều gồm tụ điện C, một cuộn cảm thuần L và một biến trở R được mắc nối tiếp. Khi R lần lượt bằng và thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch lần lượt là và Nếu thì trong các giá trị công suất nói trên giá trị lớn nhất là
A.
B.
C.
D.
- Câu 87 : Một mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây có độ tự cảm L có điện trở thuần r và tụ điện có điện dung C. Điều chỉnh biến trở để thì đúng lúc công suất tiêu thụ của mạch cực đại. Tỉ số giữa điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch cuộn dây-tụ điện và điện áp hiệu dụng trên toàn mạch lúc này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 88 : Cho mạch điện xoay chiều RLC với R là biến trở và cuộn dây có điện trở thuần Khi hoặc công suất của toàn mạch là như nhau. Để công suất toàn mạch cực đại thì R bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 89 : Cho mạch điện nối tiếp gồm tụ điện, cuộn dây có điện trở và biến trở R. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và dòng điện qua mạch ứng với các giá trị và của R là và Biết Cho điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là 150 V. Gọi và là công suất của mạch ứng với và Tính và
A.
B.
C.
D.
- Câu 90 : Một đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở thuần có cảm kháng tụ điện có dung kháng và một biến trở .Điện áp ở hai đầu đoạn mạch ổn định 200 V – 50 Hz. Khi thay đổi R thì công suất toả nhiệt trên toàn mạch đạt giá trị cực đại là
A. 1000(W)
B. 144(W)
C. 800(W)
D. 125(W)
- Câu 91 : Một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở thuần độ tự cảm tụ điện có điện dung và một biến trở R. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch ổn định 120 V – 50 Hz. Khi thì công suất toả nhiệt trên biến trở đạt giá trị cực đại là .Giá trị và lần lượt là
A. và
B. và
C. và
D. và
- Câu 92 : Cho đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây có điện trở thuần có cảm kháng và tụ điện có dung kháng Điều chỉnh R để công suất trên R có lớn nhất thì hệ số công suất của toàn mạch khi đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 93 : Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, L có điện trở thuần r, còn R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định. Điều chỉnh lần lượt biến trở R có giá trị và thì lần lượt công suất tiêu thụ trên biến trở cực đại và trên đoạn mạch cực đại. Tính r
A.
B.
C.
D.
- Câu 94 : Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, L có điện trở thuần còn R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định. Điều chỉnh lần lượt biến trở R có giá trị và thì lần lượt công suất tiêu thụ trên biến trở cực đại và trên đoạn mạch cực đại Nếu và thì bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 95 : Cho đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm tụ điện, cuộn cảm và biến trở R. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch luôn ổn định. Khi thì công suất tiêu thụ trên biến trở có giá trị lớn nhất và bằng . Khi công suất tiêu thụ của mạch AB có giá trị lớn nhất và bằng Giá trị của bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 96 : Đặt điện áp vào đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây có cảm kháng điện trở thuần và tụ điện có dung kháng Điều chỉnh R để công suất trên R lớn nhất. Khi đó điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện là 150 V. Tính U
A. 150V
B. 261V
C. 277V
D. 100V
- Câu 97 : Đặt điện áp 170 V – 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L, tụ điện C và điện trở Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên R là lớn nhất thì điện áp hiệu dụng trên R bằng 100 V. Tính điện áp hiệu dụng trên
A. 44,5V
B. 89,6V
C. 70V
D. 45V
- Câu 98 : Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có là biến trở Biết điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức Điều chỉnh R để khi đó
A.
B.
C.
D.
- Câu 99 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số không đổi vào hai đầu A và B của đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi. Gọi N là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Các giá trị R, L, C hữu hạn và khác không. Với thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R có giá trị không đổi và khác không khi thay đổi giá trị R của biến trở. Với thì điện áp hiệu dụng giữa A và N bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 100 : Một tụ điện phẳng không khí có hai bản song song cách nhau một khoảng d được nối vào nguồn điện xoay chiều thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 6,8 A. Đặt vào trong tụ điện và sát vào một bản tụ một tấm điện môi dày 0,3d có hằng số điện môi thì cường độ hiệu dụng qua tụ là
A. 2,7 A
B. 8,0 A
C. 10,8 A
D. 7,2 A
- Câu 101 : Một tụ điện khi mắc vào nguồn thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 2A. Nếu mắc tụ vào nguồn thì cường độ hiệu dụng qua mạch là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 102 : Đoạn mạch điện xoay chiều tần số chỉ có một tụ điện. Nếu tần số là thì dung kháng của tụ điện tăng thêm 20%. Tần số
A.
B.
C.
D.
- Câu 103 : Đặt điện áp vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 104 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần một điện áp xoay chiều . Biết giá trị điện áp và cường độ dòng điện tại thời điểm là và tại thời điểm là . Giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 105 : Đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm một điện áp xoay chiều. Biết điện áp có giá trị tức thời thì dòng điện có giá trị tức thời và khi điện áp có giá trị tức thời thì dòng điện có giá trị tức thời . Hãy tính tần số của dòng điện.
A. 120 (Hz)
B. 50 (Hz)
C. 100 (Hz)
D. 60 (Hz)
- Câu 106 : Một hộp X chỉ chứa một trong 3 phần tử là điện trở thuần hoặc tụ điện hoặc cuộn cảm thuần. Đặt vào hai đầu hộp X một điện áp xoay chiều chỉ có tần số f thay đổi. Khi thì điện áp trên X và dòng điện trong mạch ở thời điểm có giá trị lần lượt là: , ở thời điểm thì: . Khi thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là . Hộp X chứa
A. điện trở thuần
B. cuộn cảm thuần có độ tự cảm
C. tụ điện có điện dung
D. tụ điện có điện dung
- Câu 107 : Đặt điện áp vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 108 : Đặt điện áp vào hai đầu một tụ điện thì vôn kế nhiệt (có điện trở rất lớn) mắc song song với tụ điện chỉ , ampe kế nhiệt (có điện trở bằng 0) mắc nối tiếp với tụ điện chỉ . Chọn kết luận đúng
A. Dòng điện tức thời qua tụ điện
B. Dung kháng của tụ điện là , pha ban dầu của dòng điện qua tụ điện là
C. Điện dung của tụ điện là , pha ban đầu của dòng điện qua tụ điện là .
D. Điện áp cực đại giữa hai đầu tụ điện là , dòng điện cực đại qua tụ điện là
- Câu 109 : Đồ thị biểu diễn cường độ tức thời của dòng điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần có cảm kháng ở hình vẽ bên.
A.
B.
C.
D.
- Câu 110 : Một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm: tụ điện có dung kháng và cuộn cảm thuần có cảm kháng . Điện áp giữa hai đầu tụ: . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 111 : Đặt điện áp vào hai đầu một tụ điện có điện dung . Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 112 : Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung một điện áp xoay chiều. Biết điện áp có giá trị tức thời thì dòng điện có giá trị tức thời và khi điện áp có giá trị tức thời thì dòng điện có giá trị tức thời . Ban đầu dòng điện tức thời bằng giá trị cực đại, biểu thức của dòng điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 113 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm một điện áp xoay chiều . Nếu tại thời điểm điện áp là 60 (V) thì cường độ dòng điện tại thời điểm có độ lớn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 114 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung một điện áp xoay chiều Nếu tại thời điểm điện áp là50 (V) thì cường độ dòng điện tại thời điểm là
A. - 0,5 A
B. 0,5 A
C. 1,5 A
D. - 1,5 A
- Câu 115 : Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng 120 V tần số 60 Hz vào hai đầu một bóng đèn huỳnh quang. Biết đèn chỉ sáng lên khi điện áp đặt vào đèn không nhỏ hơn . Thời gian đèn sáng trong mỗi giây là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 116 : Một đèn ống sử dụng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V. Biết đèn sáng khi điện áp đặt vào đèn không nhỏ hơn 155 V. Tỷ số giữa khoảng thời gian đèn sáng và khoảng thời gian đèn tắt trong một chu kỳ là
A. 0,5 lần
B. 2 lần
C. lần
D. 3 lần
- Câu 117 : Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức . Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,01 s cường độ dòng điện tức thời có giá trị bằng vào những thời điểm
A.
B.
C.
D.
- Câu 118 : Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức (u đo bằng vôn, t đo bằng giây). Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,01 s điện áp tức thời có giá trị bằng 100 V vào những thời điểm
A.
B.
C.
D.
- Câu 119 : Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức: (u đo bằng vôn, t đo bằng giây). Hãy xác định các thời điểm mà điện áp u = 60 V và đang tăng (với k = 0, 1, 2…)
A.
B.
C.
D.
- Câu 120 : Tại thời điểm t, điện áp (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị và đang giảm. Sau thời điểm đó , điện áp này có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 121 : Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức . Tính từ thời điểm t = 0 s, thì thời điểm lần thứ 2014 mà và đang tăng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 122 : Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức . Tính từ thời t = 0 s, thì thời điểm lần thứ 2010 mà và đang giảm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 123 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp . Trong chu kì thứ 3 của dòng điện, các thời điểm điện áp tức thời u có giá trị bằng điện áp hiệu dụng là
A. 0,0625 s và 0,0675 s
B. 0,0225 s và 0,0275 s
C. 0,0025 s và 0,0075 s
D. 0,0425 s và 0,0575 s
- Câu 124 : Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có biểu thức (t đo bằng giây). Thời điểm thứ 2013 giá trị tuyệt đối của cường độ dòng điện tức thời bằng cường độ dòng điện hiệu dụng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 125 : Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức , t đo bằng giây. Tại thời điểm nào đó, dòng điện có cường độ . Đến thời điểm , cường độ dòng điện bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 126 : Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức , t tính bằng giây (s). Vào một thời điểm nào đó, và đang giảm thì sau đó ít nhất là bao lâu thì ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 127 : Vào cùng một thời điểm n|o đó hai dòng điện xoay chiều và có cùng trị tức thời , nhưng một dòng điện đang tăng còn một dòng điện đang giảm. Hai dòng điện này lệch pha nhau
A.
B.
C.
D.
- Câu 128 : Dòng điện xoay chiều chạy trong dây dẫn có biểu thức (t đo bằng giây). Tính điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong kể từ lúc t = 0
A. 6,666 mC
B. 5,513 mC
C. 6,366 mC
D. 6,092 mC
- Câu 129 : Mắc dây dẫn vào nguồn xoay chiều ổn định thì dòng điện chạy qua dây có biểu thức . Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian kể từ lúc t = 0 và kể từ lúc i = 0 lần lượt là
A. 5,513 mC và 3,183 mC
B. 3,858 mC và 5,513 mC
C. 8,183 mC và 5,513 mC
D. 87 mC và 3,183 mC
- Câu 130 : Dòng điện xoay chiều chạy trong dây dẫn có tần số góc . Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 1/6 chu kì dòng điện kể từ lúc dòng điện bằng không là . Cường độ dòng điện cực đại là
A.
B.
C.
D.
- Câu 131 : Cho dòng điện xoay chiều (t đo bằng giây) qua mạch. Tính độ lớn điện lượng qua mạch trong thời gian thời gian 5 phút.
A. 600 C
B. 1200 C
C. 1800 C
D. 2400 C
- Câu 132 : Cho dòng điện xoay chiều (t đo bằng giây) chạy qua bình điện phân chứa dung dịch với các điện cực trơ. Thể tích khí ở điều kiện tiêu chuẩn thoát ra trong thời gian 16 phút 5 giây ở mỗi điện cực là
A. 0,168 lít
B. 0,224 lít
C. 0,112 lít
D. 0,056 lít
- Câu 133 : Cho dòng điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng 2 A chạy qua bình điện phân chứa dung dịch với các điện cực trơ. Thể tích khí ở điều kiện tiêu chuẩn thoát ra trong thời gian 5 phút ở mỗi điện cực là:
A. 0,168 lít
B. 0,0235 lít
C. 0,047 lít
D. 0,056 lít
- Câu 134 : Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức . Cường độ này có giá trị trung bình trong một chu kì bằng bao nhiêu?
A. 0 A
B. 2 A
C.
D. 4 A
- Câu 135 : Dòng điện chạy trong đoạn mạch có đặc điểm sau: trong một phần tư đầu của chu kì thì có giá trị bằng 1 A, trong một phần ba chu kì tiếp theo có giá trị -2 A và trong thời gian còn lại của chu kì này nó có giá trị 3 A. Giá trị hiệu dụng của dòng điện này bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 136 : Mạch điện nối tiếp gồm điện trở , cuộn dây có điện trở thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung . Mắc mạch vào nguồn điện xoay chiều tần số góc . Tổng trở của mạch điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 137 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm tụ điện có dung kháng , điện trở thuần và cuộn cảm có điện trở có cảm kháng . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. sớm pha hơn cường độ dòng điện là
B. sớm pha hơn cường độ dòng điện là
C. trễ pha hơn cường độ dòng điện là
D. trễ pha hơn cường độ dòng điện là
- Câu 138 : Một mạch điện mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm điện trở thuần , tụ điện 1 có điện dung và tụ điện 2 có điện dung . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là . Cường độ hiệu dụng trong mạch là
A. 1,00 A
B. 0,25 A
C. 2 A
D. 0,50 A
- Câu 139 : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi lần lượt vào hai đầu điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch tương ứng là 0,25A; 0,5A; 0,2A. Nếu đặt điện áp xoay chiều này vào hai đầu đoạn mạch gồm ba phần tử trên mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là
A. 0,2 A
B. 0,3 A
C. 0,15 A
D. 0,05 A
- Câu 140 : Cho một mạch điện mắc nối tiếp gồm một điện trở , cuộn cảm thuần có độ tự cảm và một tụ điện có điện dung. Dòng điện qua mạch có biểu thức là . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là
A. 60 V
B. 240 V
C. 150 V
D.
- Câu 141 : Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm cuộn thuần cảm có cảm kháng , điện trở thuần , tụ điện có dung kháng , biết điện áp giữa hai đầu mạch có giá trị hiệu dụng là 200 (V). Điện áp hiệu dụng trên đoạn RC là
A.
B.
C.
D.
- Câu 142 : Cho mạch điện xoay chiều tần số 50 (Hz) nối tiếp theo đúng thứ tự: điện trở thuần ; cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm và tụ điện có điện dung . Tính độ lệch pha giữa và .
A.
B.
C.
D.
- Câu 143 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trên là
A.
B.
C.
D.
- Câu 144 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm L có cảm kháng , điện trở và tụ điện C có dung kháng mắc nối tiếp, M là điểm giữa L và R, N là điểm giữa của R và C. Kết quả nào sau đây không đúng?
A. Điện áp giữa hai đầu đoạn AN sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB là
B. Cường độ dòng điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB
C. Điện áp giữa hai đầu đoạn AN sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB là
D. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu tụ điện là .
- Câu 145 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có tụ điện với điện dung C. Đặt Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN không phụ thuộc R thì tần số góc bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 146 : Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức (trong đó U và không đổi) vào hai đầu AB của một đoạn mạch gồm đoạn mạch AM nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và biến trở R mắc nối tiếp, đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung C. Biết rằng Khi thay đổi biến trở đến các giá trị và thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM có giá trị lần lượt là . Kết luận nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 147 : Xét mạch điện AB gồm các phần tử mắc nối tiếp theo thứ tự là cuộn dây thuân cảm có độ tự cảm L, điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C. Gọi M là điểm nối giữa L và R, N là điểm nối giữa R và C. Đặt vào A, B một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số góc thay đổi được. Khi lần lượt cho các giá trị thì lần lượt điện áp hiệu dụng hai đầu MN, giữa hai đầu AN, giữa hai đầu MB đều bằng U. Khi đó, hệ thức đúng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 148 : Cho một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R thay đổi được, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C theo thứ tự mắc nối tiếp với nhau. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số f thay đổi được. Khi thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2 A và điện áp hiệu dụng hai đầu RL không thay đổi khi R thay đổi. Điện dung nhỏ nhất của tụ điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 149 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tu điện, giữa hai đầu biến trở và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị lần lượt là và khi biến trở có giá trị thì các giá trị tương ứng nói trên là và Biết Giá trị của và là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 150 : Đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở thuần có độ tự cảm tụ điện có điện dung C thay đổi, điện trở thuần R và một ămpe kế có điện trở rất nhỏ. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp Thay đổi C thì số chỉ của ampe kế là cực đại và bằng 1 A. Giá trị của R và C là
A.
B.
C.
D.
- Câu 151 : Cho mạch điện nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, tụ điện có điện dung và điện trở Đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu mạch có dạng như hình vẽ. Xác định L để đạt giá trị cực đại. Tìm giá trị cực đại đó
A.
B.
C.
D.
- Câu 152 : Cho đoạn mạch điện không phân nhánh gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L thay đổi được, một tụ điện C và một biến trở R. Biết điện áp xoay chiều giữa A và B có giá trị hiệu dụng và tần số luôn không đổi. Ban đầu cho R thay đổi khi thì công suất tiêu thụ của mạch AB lớn nhất là Sau đó có định cho L thay đổi, khi thì công suất tiêu thụ của mạch AB lớn nhất là . Giá trị của bằng
A. 276 W
B. 46 W
C. 184 W
D. 92 W
- Câu 153 : Một cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung thay đổi được rồi mắc vào nguồn điện xoay chiều có biểu thức Thay đổi điện dung của tụ điện để công suất toả nhiệt trên cuộn dây đạt cực đại thì khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ là . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây lúc này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 154 : Mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R, ống dây thuần cảm có cảm kháng và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi thay đổi C đến giá trị thì công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại là Khi thay đổi C đến giá trị bằng thì công suất tiêu thụ trên mạch là
A. 25W
B. 80W
C. 60W
D. 50W
- Câu 155 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng
A. 150V
B. 160V
C. 100V
D. 250V
- Câu 156 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở thuần R, có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Thay đổi C để điện áp hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại thì giá trị đó bằng 250 V. Lúc này, điện áp hiệu dụng trên tụ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 157 : Một cuộn dây có điện trở thuần có độ tự cảm mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có tần số 50 Hz. Lúc đầu sau đó giảm dần điện dung thì góc lệch pha giữa điện áp trên cuộn dây và điện áp toàn mạch lúc đầu
A. và không thay đổi
B. và sau đó tăng dần
C. và sau đó giảm dần
D. và sau đó tăng dần
- Câu 158 : Đặt điện áp có thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ
A.
B.
C.
D.
- Câu 159 : Đặt hiệu điện thế xoay chiều có f thay đổi vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc theo thứ tự đó có và. Để hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa LC đạt giá trị cực tiểu thì tần số bằng
A. 60Hz
B. 50 Hz
C. 55 Hz
D. 40 Hz
- Câu 160 : Gọi lần lượt là điện áp tức thời hai đầu mạch, hai đầu điện trở R, hai đầu cuộn cảm thuần L và hai đầu tụ điện C của đoạn mạch xoay chiều nối tiếp. Ban đầu mạch có tính cảm kháng, sau đó giảm dần tần số dòng điện qua mạch thì đại lượng giảm theo là độ lệch pha giữa
A.
B.
C.
D.
- Câu 161 : Một mạch điện xoay chiều gồm RLC ghép nối tiếp. Ta đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp Hiện tại dòng điện i sớm pha hơn điện áp u. Nếu chỉ tăng điện dung C từ từ thì hệ số công suất của mạch ban đầu sẽ
A. không thay đổi
B. tăng
C. giảm nhẹ rồi tăng ngay
D. giảm
- Câu 162 : Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp điện trở thuần cuộn thuần cảm có độ tự cảm Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = Uocos2πft, f thay đổi được. Khi thì i chậm pha so với u. Để i cùng pha với u thì f có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 163 : Đoạn mạch RLC không phân nhánh mắc vào mạng điện tần số thì cảm kháng là và dung kháng là . Nếu mắc vào mạng điện có tần số thì cường độ dòng điện cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 164 : Đặt điện áp (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi tần số là thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt là và . Khi tần số là thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Hệ thức liên hệ giữa và là
A.
B.
C.
D.
- Câu 165 : Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp (V) với f thay đổi được. Khi thì thấy cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch cực đại và cảm kháng . Khi tần số có giá trị f’ thì thấy dung kháng . Tần số f’ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 166 : Đặt một điện áp , (t đo bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở , cuộn dây có điện trở thuần , chỉ độ tự cảm L thay đổi và một tụ điện C. Khi L thay đổi giá trị cực tiểu của điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện C là
A.
B.
C.
D.
- Câu 167 : Đặt một điện áp , (t đo bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở , cuộn dây có điện trở thuần có độ tự cảm và một tụ điện có điện dung . Khi chỉ thay đổi f thì thấy điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện C
A. đạt giá trị cực tiểu là 20 V
B. đạt giá trị cực đại là 20 V
C. tăng khi f tăng
D. luôn luôn không đổi và bằng 120 V
- Câu 168 : Trong giờ thực hành, một học sinh mắc đoạn mạch AB gồm điện trở thuần , tụ điện có điện dung C thay đổi được và cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp nhau theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa điện trở thuần và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số 50 Hz. Khi điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng 75 V. Điện trở thuần của cuộn dây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 169 : Cho mạch điện RLC không phân nhánh, cuộn dây có điện trở r. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Cho C thay đổi người ta thu được đồ thị liên hệ giữa điện áp hai đầu phần mạch chứa cuộn dây và tụ điện như hình vẽ.
A.
B.
C.
D.
- Câu 170 : Mắc vào đoạn mạch RLC không phân nhánh một nguồn điện xoay chiều có tần số thay đổi được. Ở tần số , hệ số công suất bằng 1. Ở tần số , hệ số công suất là . Ở tần số , hệ số công suất của mạch bằng
A. 0,874
B. 0,486
C. 0,625
D. 0,781
- Câu 171 : Đặt điện áp (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm R và C mắc nối tiếp. Khi tần số là hoặc thì cường độ hiệu dụng qua mạch tương ứng là và với . Khi tần số là cường độ hiệu dụng trong mạch bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 172 : Đặt điện áp (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm R và C mắc nối tiếp. Khi tần số là hoặc thì cường độ hiệu dụng qua mạch tương ứng là và với . Khi tần số là cường độ hiệu dụng trong mạch bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 173 : Đặt điện áp (f thay đổi được, U tỉ lệ thuận với f) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM mắc nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Biết . Khi hoặc thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị. Khi hoặc thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có cùng giá trị. Khi thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch MB lệch pha một góc so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của bằng.
A. 60 Hz
B. 80 Hz
C. 50 Hz
D. 120 Hz
- Câu 174 : Đặt điện áp (f thay đổi được, U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L. Khi thì . Khi thì . Để điện áp lệch pha một góc so với điện áp thì tần số
A. 31,25 Hz
B. 62,5 Hz
C. 75 Hz
D. 150 Hz
- Câu 175 : Trong một hộp đen có hai trong ba linh kiện sau đây mắc nối tiếp: cuộn cảm, điện trở thuần và tụ điện. Khi đặt mạch thì . Nếu lần thì mạch có hệ số công suất là . Nếu thì hệ số công suất là bao nhiêu?
A. 0,874
B. 0,426
C. 0,625
D. 0,781
- Câu 176 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không thay đổi vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và đoạn MB chứa điện trở R nối tiếp với tụ điện có dung kháng . Lần lượt cho và thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB lần lượt là và . Hệ số công suất của mạch AB khi là
A. 0,36
B. 0,51
C. 0,52
D. 0,54
- Câu 177 : Đặt điện áp xoay chiều ( không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi. Nếu cho hoặc thì cường độ hiệu dụng qua mạch như nhau. Trị số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 178 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có dung kháng và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi. Điều chỉnh L để cảm kháng lần lượt là và thì mạch tiêu thụ công suất như nhau. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm khi gấp hai lần khi . Giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 179 : Mạch điện xoay chiều gồm ba điện trở R, L, C mắc nối tiếp. R và C không đổi; L thuần cảm và thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức . Thay đổi L, khi và khi thì mạch điện có cùng công suất . Giá trị R bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 180 : Cho mạch điện xoay chiều tần số 50 Hz nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, tụ điện có điện dung C và điện trở R. Có hai giá trị khác nhau của L là và ) thì dòng điện có cùng giá trị hiệu dụng nhưng giá trị tức thời có pha ban đầu hơn kém nhau . Giá trị của R và lần lượt là
A.
B.
C.
D.
- Câu 181 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần , tụ điện C và cuộn cảm thuần có cảm kháng thay đổi. Điều chỉnh lần lượt bằng và thì cường độ hiệu dụng qua mạch lần lượt bằng . Nếu thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 182 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL thay đổi. Điều chỉnh ZL lần lượt bằng thì cường độ hiệu dụng qua mạch lần lượt bằng . Nếu thì trong số các cường độ hiệu dụng trên giá trị lớn nhất là
A.
B.
C.
D.
- Câu 183 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C đến giá trị hoặc thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều có giá trị bằng nhau. Giá trị của L bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 184 : Mạch RLC nối tiếp tụ điện có điện dung C thay đổi, mắc vào mạng xoay chiều 200 V – 50 Hz. Có hai giá trị và thì nhiệt lượng mạch toả ra trong 10 s đều là 2000 J. Điện trở thuần của mạch và độ tự cảm của cuộn dây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 185 : Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C để dung kháng của tụ bằng hoặc thì cường độ hiệu dụng qua mạch giá trị bằng nhau. Khi mạch xảy ra cộng hưởng thì dung kháng của tụ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 186 : Cho đoạn mạch RLC nối tiếp với C thay đổi được. Ban đầu điều chỉnh để dung kháng của tụ là . Từ giá trị đó, nếu tăng dung kháng thêm hoặc giảm dung kháng đi thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là như nhau. Hỏi từ , phải thay đổi dung kháng của tụ như thế nào để công suất tiêu thụ trên mạch lớn nhất?
A. Tăng thêm
B. Tăng thêm
C. Tăng thêm
D. Giảm đi
- Câu 187 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị hoặc thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều có giá trị bằng nhau nhưng pha ban đầu của dòng điện hơn kém nhau . Giá trị của R bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 188 : Cho mạch điện xoay chiều tần số 50 Hz nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện có điện dung C thay đổi được và điện trở . Có hai giá trị khác nhau của C là và mạch có cùng công suất tỏa nhiệt nhưng dòng điện lệch pha nha là . Giá trị của là
A.
B.
C.
D.
- Câu 189 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp gồm , cuộn cảm thuần và tụ điện có dung kháng thay đổi. Khi hoặc khi thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Nếu cường độ dòng điện qua mạch khi là thì khi dòng điện qua mạch có biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 190 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp gồm , cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi hoặc khi thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết cường độ dòng điện qua mạch khi là . Khi thì hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị lớn nhất. Lúc này, dòng điện qua mạch có biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 191 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB không phân nhánh gồm một cuộn cảm thuần, một tụ điện có điện dung C thay đổi được, một điện trở hoạt động . Giữa AB có một điện áp xoay chiều luôn ổn định . Khi thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị lớn nhất. Biểu thức của điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 192 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần , cuộn cảm thuần và tụ điện có dung kháng thay đổi. Điều chỉnh lần lượt bằng và thì cường độ hiệu dụng qua mạch lần lượt bằng . Nếu thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 193 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có dung kháng thay đổi. Điều chỉnh lần lượt bằng thì cường độ hiệu dụng qua mạch lần lượt bằng . Trong số các cường độ hiệu dụng trên giá trị lớn nhất là
A.
B.
C.
D.
- Câu 194 : Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C để dung kháng của tụ bằng hoặc thì cường độ hiệu dụng qua mạch giá trị bằng nhau. Khi điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại thì dung kháng của tụ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 195 : Đặt điện áp xoay chiều có không đổi và thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Thay đổi thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi bằng cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi . Hệ thức đúng là :
A.
B.
C.
D.
- Câu 196 : Một mạch xoay chiều RLC nối tiếp chỉ có tần số f dòng điện thay đổi được. Khi và thì công suất tiêu thụ của mạch như nhau. Thay đổi f sao cho công suất toàn mạch lớn nhất thì trong thời gian 1 s có bao nhiêu lần cường độ dòng điện qua mạch bằng 0?
A. 50
B. 15
C. 25
D. 75
- Câu 197 : Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều và vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch có biểu thức tương ứng là: và . So sánh I và I’, ta có:
A.
B.
C.
D.
- Câu 198 : Đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở, tụ điện có điện dung và cuộn cảm thuần có độ tự cảm . Nếu đặt một trong các điện áp xoay chiều sau đây vào hai đầu đoạn mạch trên thì cường độ hiệu dụng trong mạch lớn nhất ứng với điện áp nào?
A.
B.
C.
D.
- Câu 199 : Đoạn mạch RLC đặt dưới điện áp xoay chiều ổn định có tần số f thay đổi được. Khi tần số là và khi tần số là thì pha ban đầu của dòng điện qua mạch là và , còn cường độ hiệu dụng không thay đổi. Tính hệ số công suất mạch khi ?
A. 0,5
B. 0,71
C. 0,87
D. 0,6
- Câu 200 : Mạch xoay chiều nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế với f thay đổi được. Khi hay thì dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng như nhau nhưng lệch pha nhau . Cảm kháng của cuộn dây khi là
A.
B.
C.
D.
- Câu 201 : Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc và . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 202 : Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc và . Giá trị có thể là
A.
B.
C.
D.
- Câu 203 : Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, mạch tiêu thụ cùng công suất với hai giá trị của tần số và . Khi tần số thì điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại và lúc này mạch tiêu thụ công suất P. Nếu thì tỉ số gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 0,82
B. 1,2
C. 0,66
D. 2,2
- Câu 204 : Đặt điện áp , thay đổi được vào đoạn mạch nối tiếp AMB. Đoạn mạch AM gồm điện trở R nối tiếp tụ điện, đoạn mạch MB chứa cuộn dây có điện trở r. Biết điện áp trên đoạn AM luôn vuông pha với điện áp trên đoạn MB và . Với hai giá trị và thì mạch AB có cùng hệ số công suất và giá trị đó bằng
A. 0,96
B. 0,85
C. 0,91
D. 0,82
- Câu 205 : Đặt điện áp xoay chiều có tần số ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Khi thay đổi thì cường độ hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại là Imax và hai giá trị và thì cường độ hiệu dụng trong mạch đạt giá trị đều bằng . Cho , tính R.
A.
B.
C.
D.
- Câu 206 : Đặt điện áp ( không đổi, thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Khi thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch đạt giá trị cực đại . Khi hoặc thì cường độ dòng điện cực đại qua đoạn mạch bằng nhau và bằng . Biết . Giá trị của R bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 207 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng hai đầu R tăng lần và dòng điện trong hai trường hợp vuông pha nhau. Hệ số công suất của mạch sau khi nối tắt C là
A.
B.
C.
D.
- Câu 208 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C thì điện áp hiệu dụng trên R, trên L và trên C lần lượt là 136 V, 136 V và 34 V. Nếu chỉ tăng tần số của nguồn 2 lần thì điện áp hiệu dụng trên điện trở là
A. 25V
B. 50V
C.
D. 80V
- Câu 209 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C thì điện áp hiệu dụng trên R, trên L và trên C lần lượt là 120 V, 180 V và 20 V. Nếu chỉ giảm tần số của nguồn 2 lần thì điện áp hiệu dụng trên tụ gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 25V
B. 50V
C. 65V
D. 40V
- Câu 210 : Cho mạch điện nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, tụ điện có dung kháng và điện trở thuần . Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch . Khi cảm kháng bằng thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây đạt giá trị cực đại . Giá trị và lần lượt là
A.
B.
C.
D.
- Câu 211 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 100 V và điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 36 V. Giá trị của U là
A. 80V
B. 136V
C. 64V
D. 48V
- Câu 212 : Cho mạch điện nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, tụ điện C và điện trở R. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch . Khi điện áp hiệu dụng trên cuộn dây đạt giá trị cực đại thì điện áp hiệu dụng trên tụ là 200 (V). Giá trị là
A. 100V
B. 150V
C. 300V
D. 200V
- Câu 213 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng . Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó
A. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
B. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
C. trong mạch có cộng hưởng điện
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
- Câu 214 : Cho mạch điện xoay chiều L, R, C mắc nối tiếp theo thứ tự đó (cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được). Điều chỉnh L để thì. Lúc này, khi điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch là thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch chứa RC là. Tính trị hiệu dụng của điện áp ở hai đầu đoạn mạch AB
A.
B.
C.
D.
- Câu 215 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết hệ số công suất đoạn RC là 0,8. Khi L thay đổi thì bằng
A. 100V
B. 125V
C. 300V
D. 200V
- Câu 216 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp lệch pha với dòng điện là. Điều chỉnh L để u sớm hơn i là thì UL bằng
A. 100V
B. 150
C. 300V
D. 73,2V
- Câu 217 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm tụ điện C, điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để thì hệ số công suất của mạch là 0,5. Hệ số công suất của đoạn RL lúc này là
A. 0,7
B. 0,6
C. 0,5
D. 0,4
- Câu 218 : Cho đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp với và cuộn dây thuần cảm L có thể thay đổi giá trị được. Khi công suất tiêu thụ trên mạch đang đạt giá trị cực đại mà tăng cảm kháng thêm thì điện áp trên hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Tính dung kháng của tụ
A.
B.
C.
D.
- Câu 219 : Chọn phát biểu SAI. Mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn cảm thuần, đang xảy ra cộng hưởng. Nếu chỉ tăng độ tự cảm của cuộn thuần cảm một lượng rất nhỏ thì:
A. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm
B. Công suất toả nhiệt trên toàn mạch giảm
C. Điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm thuần giảm
D. Điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm thuần tăng
- Câu 220 : Cho mạch điện xoay chiều RLC có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L có thể thay đổi được. Dùng ba vôn kế xoay chiều có điện trở rất lớn để đo điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử. Điều chỉnh giá trị của L thì thấy điện áp hiệu dụng cực đại trên cuộn cảm lớn gấp 2 lần điện áp hiệu dụng cực đại trên điện trở. Hỏi điện áp hiệu dụng cực đại trên cuộn cảm gấp bao nhiêu lần điện áp hiệu dụng cực đại trên tụ?
A. 3 lần
B. 4 lần
C. 3 lần
D. lần
- Câu 221 : Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Đoạn mạch MB chỉ có cuộn cảm thuần với độ tự cảm L thay đổi được. Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại, khi đó . Giá trị của C và lần lượt là
A.
B.
C.
D.
- Câu 222 : Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch luôn ổn định. Cho L thay đổi. Khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có giá trị lớn nhất, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R bằng 220 V. Khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị lớn nhất và bằng 275 V, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng 132 V. Lúc này điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là
A. 96V
B. 451V
C. 457V
D. 99V
- Câu 223 : Đặt điện áp ( và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có giá trị cực đại và điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện trong mạch là. Khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có giá trị và điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện là . Giá trị của gần giá trị nào nhất sau đây:
A. 0,24 rad
B. 1,49 rad
C. 1,35 rad
D. 2,32 rad
- Câu 224 : Đặt điện áp ( và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi và điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị; độ lệch pha của điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện lần lượt là 0,52 rad và 1,05 rad. Khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại; độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện là . Giá trị của gần giá trị nào nhất sau đây:
A. 0,41 rad
B. 1,57 rad
C. 0,83 rad
D. 0,26 rad
- Câu 225 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở , tụ điện có điện dung và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh thì . Giá trị nào của L sau đây thì ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 226 : Đặt điện áp ( và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi thì và lúc này. Khi thì . Tính tỉ số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 227 : Đặt điện áp: vào đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Điều chỉnh L để (biết ) khi đó gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 240V
B. 220V
C. 250V
D. 315,5V
- Câu 228 : Đặt điện áp: vào đoạn mạch AB nối tiếp gồm hai đoạn mạch AM và MB. Đoạn mạch AM là một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đoạn MB gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung . Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng đạt giá trị cực đại. Tìm giá trị cực đại của tổng số này.
A.
B.
C.
D.
- Câu 229 : Cho mạch điện nối tiếp gồm điện trở cuộn dây có độ tự cảm và điện trở thuần và tụ xoay có điện dung thay đổi C. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch: . Khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại . Giá trị của và lần lượt là
A.
B.
C.
D.
- Câu 230 : Cho đoạn mạch xoay chiều RLC với điện dung C có thể thay đổi được giá trị. Điều chỉnh C để thay đổi dung kháng của tụ thì thấy: Khi thì công suất tiêu thụ của mạch lớn nhất, khi thì điện áp hiệu dụng trên tụ lớn nhất. Tính điện trở R.
A.
B.
C.
D.
- Câu 231 : Mạch điện gồm điện trở thuần , cuộn thuần cảm và tụ điện có điện dung C biến đổi mắc nối tiếp vào hai đầu A, B có điện áp . Khi C thay đổi từ 0 đến rất lớn thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ
A. tăng từ 120 V đến 200 V rồi giảm về 0
B. tăng từ 0 đến 200 V rồi giảm về 0
C. tăng từ 120 V đến 220 V rồi giảm về 0
D. giảm từ 120 V đến 0 rồi tăng đến 120 V
- Câu 232 : Đặt điện áp xoay chiều (U không đổi, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng . Điện trở R bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 233 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 160 V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Khi đó điện áp trên đoạn RL lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch, điện áp hiệu dụng trên tụ bằng 200 V. Điện áp hiệu dụng trên điện trở R là
A. 120 V
B. 72 V
C. 96 V
D. 40 V
- Câu 234 : Mạch điện nối tiếp gồm cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần R và tụ xoay có điện dung thay đổi C. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch: . Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại và bằng 50 V. Khi đó điện áp hiệu dụng trên cuộn dây là
A. 20V
B. 40V
C. 100V
D. 30V
- Câu 235 : Một cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được rồi mắc vào nguồn điện xoay chiều . Thay đổi C để điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại thì giá trị cực đại đúng bằng . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây lúc này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 236 : Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung thay đổi. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U. Khi điện dung thay đổi để điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại thì dòng điện qua mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch là . Điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại là
A.
B.
C.
D.
- Câu 237 : Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp theo thứ tự đó (cuộn cảm thuần). Điện dung C có thể thay đổi được. Điều chỉnh C để điện áp ở hai đầu C là lớn nhất. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R là 150 V. Khi điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch là thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch chứa RL là -300 V. Tính trị hiệu dụng của điện áp ở hai đầu đoạn mạch AB
A.
B.
C.
D.
- Câu 238 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm tụ điện có điện dung C thay đổi được, điện trở thuần R và cuộn cảm thuần. Biết hệ số công suất đoạn RL là 0,6. Khi C thay đổi thì bằng
A. 100V
B. 150V
C. 300V
D. 250V
- Câu 239 : Một tụ điện khi mắc vào nguồn thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 2A. Nếu mắc tụ vào nguồn thì cường độ hiệu dụng qua mạch là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 240 : Cho một đoạn mạch RLC không phần nhánh (cuộn dây thuần cảm). Gọi lần lượt là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần, hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện. Biết thì dòng điện qua mạch sẽ:
A. trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
B. trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
C. sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
D. sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
- Câu 241 : Đặt điện áp 50 V – 50 Hz vào đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở và cuộn dây thuần cảm thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là . Độ tự cảm của cuộn dây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 242 : Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC, cuộn dây thuần cảm và . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là 200 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là
A. 180 V
B. 120 V
C. 145 V
D. 100 V
- Câu 243 : Đặt một điện áp, (t đo bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R nối tiếp với cuộn dây có hệ số tự cảm và điện trở thuần thì điện áp hiệu dụng trên R là . Hãy tính điện trở R
A.
B.
C.
D.
- Câu 244 : Mạch điện xoay chiều nối tiếp AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C (R, L, C khác 0 và hữu hạn). Biên độ của điện áp giữa hai đầu đoạn AB và trên L lần lượt là và. Ở thời điểm t điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AB bằng và điện áp tức thời trên L bằng . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. sớm pha hơn dòng điện là
B. . sớm pha hơn dòng điện là
C. trễ pha hơn dòng điện là
D. trễ pha hơn dòng điện là
- Câu 245 : Mạch điện xoay chiều nối tiếp AB tần số 50 Hz gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C (R, L, C khác 0 và hữu hạn). Biên độ của điện áp giữa hai đầu đoạn AB và trên L lần lượt là và . Ở thời điểm điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB bằng và sau khoảng thời gian ngắn nhất 1/400 s điện áp tức thời trên L bằng . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. sớm pha hơn dòng điện là
B. sớm pha hơn dòng điện là
C. trễ pha hơn dòng điện là
D. trễ pha hơn dòng điện là
- Câu 246 : Đặt điện áp (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 2 A. Biết ở thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị 400 V; ở thời điểm, cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X là
A. 400W
B. 200W
C. 160W
D. 100W
- Câu 247 : Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần , cuộn thuần cảm có cảm kháng và tụ điện có dung kháng . Nếu dòng điện qua mạch có biểu thức thì biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 248 : Mạch điện xoay chiều gồm điện trở , cuộn dây có điện trở thuần và có cảm kháng , tụ điện có dung kháng . Dòng mạch chính có biểu thức (t đo bằng giây). Viết biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện.
A.
B.
C.
D.
- Câu 249 : Một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm và tụ điện có điện dung ghép nối tiếp, rồi nối hai đầu đoạn mạch vào nguồn có điện áp . Dòng điện qua mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 250 : Một đoạn mạch gồm cuộn dây có độ tự cảm mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức: thì công suất tiêu thụ trong mạch là 80 W. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 251 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm một tụ điện có dung kháng , điện trở thuần và cuộn dây có điện trở thuần có cảm kháng . Viết biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây
A.
B.
C.
D.
- Câu 252 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết , cuộn cảm thuần có , tụ điện có và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là . Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 253 : Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm các phần tử theo đúng thứ tự: điện trở thuần , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm và tụ điện có điện dung. Điện áp giữa trên đoạn mạch chỉ gồm cuộn cảm và tụ điện có biểu thức (t đo bằng giây). Biểu thức dòng điện qua mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 254 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 255 : Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần , có độ tự cảm L nối tiếp với tụ điện có điện dung . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều thì biểu thức cường độ dòng điện tức thời qua mạch . Xác định L
A.
B.
C.
D.
- Câu 256 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở , cuộn cảm thuần L và tụ điện C thì dòng điện qua mạch có biểu thức . Gọi và lần lượt là điện áp hiệu dụng trên L và trên C. Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 257 : Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuẩn R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là . Tỉ số điện trở thuần R và cảm kháng của cuộn cảm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 258 : Một cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện C trong mạch xoay chiều có điện áp thì dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp u là và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 30 V. Nếu thay thì dòng điện chậm pha hơn u góc và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuốn dây là 90 V. Tìm
A.
B.
C.
D.
- Câu 259 : Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần , cuộn thuâdn cảm có cảm kháng và tụ điện có dung kháng . Nếu dòng điện qua mạch có biểu thức thì biểu thức điện áp giữa hai đầu mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 260 : Một đoạn mạch điện xoay chiều nối tiếp theo đúng thứ tự gồm cuộn cảm thuần L có cảm kháng , điện trở và tụ điện C có dung kháng . Dòng qua mạch có biểu thức . Viết biểu thức điện áp giữ hai đầu đoạn mạch chứa LR
A.
B.
C.
D.
- Câu 261 : Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần , có độ tự cảm nối tiếp với tụ điện có điện dung . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp: . Biểu thức điện áp tức thời trên cuộn dây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 262 : Cho đoạn mạch xoay chiều nối tiếp theo đúng thứ tự gồm cuộn cảm thuần 1 có độ tự cảm , điện trở thuần và cuộn cảm thuần 2 có độ tự cảm . Điện áp ở hai đầu đoạn mạch . Viết biểu thức dòng điện qua mạch và tính điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch chứa .
A.
B.
C.
D.
- Câu 263 : Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện mắc nối tiếp. Nếu biểu thức của điện áp giữa hai bản tụ điện là thì biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 264 : Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp AB gồm điện trở , cuộn cảm thuần có cảm kháng và tụ điện có dung kháng . Biết điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có biểu thức (t đo bằng giây). Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch AB là
A.
B.
C.
D.
- Câu 265 : Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp AB theo đúng thứ tự gồm điện trở , cuộn cảm thuần L có cảm kháng và tụ điện C có dung kháng . Biết điện áp tức thời trên đoạn mạch chứa RL có biểu thức (t đo bằng giây). Viết biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A.
B.
C.
D.
- Câu 266 : Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm , điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Biết biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và dòng điện trong mạch lần lượt là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 267 : Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp hộp kín X. Hộp kín X hoặc là tụ điện hoặc cuộn cảm thuần hoặc điện trở thuần. Biết biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và dòng điện trong mạch lần lượt là: và . Hộp kín X là
A. điện trở thuần
B. cảm thuần với cảm kháng
C. tụ điện với dung kháng
D. cảm thuần với cảm kháng
- Câu 268 : Một đoạn mạch chứa hai trong ba phần tử: tụ điện, điện trở thuần, cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua nó lần lượt có biểu thức: . Hỏi trong đoạn mạch có các phần tử nào? Tính dung kháng, cảm kháng hoặc điện trở tương ứng với mỗi phần tử đó. Tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch
A.
B.
C.
D.
- Câu 269 : Đặt vào 2 đầu hộp kín X (chỉ gồm các phần tử mắc nối tiếp) một điện áp xoay chiều thì cường độ dòng điện qua mạch . Nếu thay điện áp trên bằng điện áp khác có biểu thức thì cường độ dòng điện: X có thể chứa
A.
B.
C.
D.
- Câu 270 : Điện áp ở 2 đầu cuộn dây có dạng và cường độ dòng điện qua mạch có dạng . Điện trở thuần của cuộn dây là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 271 : Mạch điện áp xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện có dung kháng , đoạn MB là cuộn dây có điện trở thuần r và có độ tự cảm L. Biết biểu thức điện áp trên đoạn AM và trên đoạn MB lần lượt là: và . Giá trị của r và cảm kháng lần lượt là
A.
B.
C.
D.
- Câu 272 : Một đoạn mạch AB gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây. Biết điện áp giữa hai đầu điện trở và hai đầu cuộn dây lần lượt là và .
A. Cuộn dây có điện trở r khác 0
B. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB trễ pha so với điện áp giữa hai đầu cuộn dây
C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AB là .
D. Hệ số công suất của đoạn mạch AB bằng
- Câu 273 : Mạch điện áp xoay chiều AB nối tiếp chỉ gồm các phần tử như điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện có dung kháng . Biết biểu thức điện áp trên đoạn AM và trên đoạn MB lần lượt là: và . Tính tổng trở của đoạn MB và độ lệch pha của điện áp trên MB so với dòng điện
A.
B.
C.
D.
- Câu 274 : Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung , đoạn mạch MB gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là : và . Hệ số công suất của đoạn mạch AB là
A. 0,86
B. 0,84
C. 0,95
D. 0,71
- Câu 275 : Cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Đặt vào 2 đầu mạch một điện áp thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là . Tìm hiệu điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu đoạn mạch X
A.
B.
C.
D.
- Câu 276 : Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị các phần tử cố định. Đặt vào hai đầu đoạn mạch này một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi. Khi tần số góc của dòng điện bằng thì cảm kháng và dung kháng có giá trị và . Để trong mạch xảy ra cộng hưởng, phải thay đổi tần số góc của dòng điện đến giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 277 : Một cuộn dây có điện trở thuần và có độ tự cảm , nối tiếp với tụ điện có điện dung . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều tần số 50 (Hz). Để dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp ta phải ghép nối tiếp với tụ C một tụ có điện dung là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 278 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy . Khi thay đổi R thì
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở thay đổi
B. tổng trở của mạch vẫn không đổi
C. công suất tiêu thụ trên mạch thay đổi
D. hệ số công suất trên mạch thay đổi
- Câu 279 : Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, điện trở thuần của mạch . Khi xảy ra cộng hưởng ở tần số thì cường độ dòng điện bằng 1A. Chỉ tăng tần số của mạch điện lên gấp đôi thì cường độ hiệu dụng trong mạch là 0,8 A. Cảm kháng của cuộn dây khi còn ở tần số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 280 : Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều ( và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là 85 W. Khi đó và độ lệch pha giữa và là . Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch MB thì đoạn mạch này tiêu thụ công suất bằng:
A. 85W
B. 135W
C. 110W
D. 170W
- Câu 281 : Một mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện C nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp thì điện áp hai đầu tụ điện C là (V). Tỷ số giữa dung kháng và cảm kháng bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 282 : Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C. Điện áp giữa hai đầu đoạn AB là: thì điện áp trên L là . Muốn mạch xảy ra cộng hưởng thì điện dung của tụ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 283 : Một đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm: điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều 100 V – 50 Hz. Điều chỉnh L để và điện áp ở hai đầu cuộn cảm lệch pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch AB góc . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là
A. 40 (V).
B. 30 (V)
C. 50 (V)
D. 20 (V)
- Câu 284 : Mạch gồm cuộn cảm và tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp rồi mắc vào nguồn xoay chiều , không đổi. Điều chỉnh điện dung để mạch cộng hưởng, lúc này hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu cuộn cảm bằng 200 (V). Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa 2 bản tụ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 285 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm và tụ điện có điện dung C thay đổi, mắc nối tiếp. Nếu thay đổi điện dung C từ đến thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch
A. giảm
B. tăng
C. cực đại tại
D. tăng rồi giảm
- Câu 286 : Hai đoạn mạch nối tiếp RLC khác nhau: mạch 1 và mạch 2, cộng hưởng với dòng điện xoay chiều có tần số góc lần lượt là và . Biết độ tự cảm của mạch 2 gấp ba độ tự cảm của mạch 1. Nếu mắc nối tiếp hai đoạn mạch đó với nhau thành một mạch thì nó sẽ cộng hưởng với dòng điện xoay chiều có tần số góc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 287 : Mạch xoay chiều mắc nối tiếp có tần số cộng hưởng .Mạch mắc nối tiếp có tần số cộng hưởng . Biết và . Mắc nối tiếp hai mạch đó với nhau thì tần số cộng hưởng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 288 : Hai đoạn mạch nối tiếp RLC khác nhau đều cộng hưởng với dòng điện xoay chiều có tần số f. Nếu mắc nối tiếp hai đoạn mạch đó với nhau thành một mạch thì nó sẽ cộng hưởng với dòng điện xoay chiều có tần số là
A. f
B. 1,5f
C. 2f
D. 3f
- Câu 289 : Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm , đoạn mạch MB chỉ có tụ điện với điện dung thay đổi được . Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch AB . Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị sao cho điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 290 : Cho đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm , điện trở thuần R và tụ điện có điện dung . Nếu điện áp hai đầu đoạn chứa RL vuông pha với điện áp hai đầu đoạn chứa RC thì R bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 291 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL, đoạn MB chỉ có tụ điện có dung kháng . Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha nhau . Giá trị ZL bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 292 : Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở mắc nối tiếp với tụ điện có dung kháng . Nếu độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là thì cảm kháng của cuộn dây bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 293 : Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở thuần R, có cảm kháng và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi dung kháng và thì dòng điện trong mạch có pha ban đầu hơn kém nhau . Điện trở R bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 294 : Sử dụng một điện áp xoay chiều ổn định và 3 dụng cụ gồm điện trở R, tụ điện C, cuộn cảm thuần L. Khi mắc lần lượt hai đoạn mạch nối tiếp RC hoặc RL vào điện áp nói trên thì cường độ dòng điện tức thời trong hai trường hợp lệch pha nhau và có cùng giá trị hiệu dụng 2 A. Khi mắc đoạn mạch nối tiếp RLC vào điện áp nói trên thì giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. 4 A
B. 3 A
C. 1 A
D. 2 A
- Câu 295 : Đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn thuần cảm L, nối tiếp với điện trở R. Điện áp xoay chiều hai đầu mạch chỉ tần số góc thay đổi được. Ta thấy có 2 giá trị của là và thì độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch với dòng điện lần lượt là và . Cho biết Chọn hệ thức đúng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 296 : Cho mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Với các giá trị ban đầu thì cường độ hiệu dụng trong mạch đang có giá trị I và dòng điện i sớm pha so với điện áp u đặt vào mạch. Nếu ta tăng L và R lên hai lần, giảm C đi hai lần thì I và độ lệch pha giữa u và i sẽ biến đối thế nào?
A. I không đổi, độ lệch pha không đổi
B. I giảm lần, độ lệch pha không đổi
C. I giảm 2 lần, độ lệch pha không đổi
D. I và độ lệch pha đều giảm
- Câu 297 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có dung kháng . Khi thì dòng điện có giá trị hiệu dụng I và sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Khi thì dòng điện có giá trị hiệu dụng 0,5I và trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc . Xác định
A.
B.
C.
D.
- Câu 298 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có , thấy dòng điện và hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch lệch pha nhau . Tìm công suất tiêu thụ của đoạn mạch?
A. 150 W
B. 250 W
C. 100 W
D. 50 W
- Câu 299 : Cho đoạn mạch RLC, đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều . Khi U = 100 V thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp là và công suất tỏa nhiệt của đoạn mạch là 50 W. Khi , để cường độ dòng điện hiệu dụng vẫn như cũ thì cần ghép nối tiếp với đoạn mạch trên điện trở có giá trị
A.
B.
C.
D.
- Câu 300 : Đặt điện áp vào đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở , tụ điện có điện dung và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Biết công suất tiêu thụ của mạch là 100 W và cường độ dòng điện trong mạch sớm pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu mạch. Giá trị của cuộn cảm và biểu thức cường độ dòng điện qua mạch được xác định
A. và
B. và
C. và
D. và
- Câu 301 : Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điện áp đặt vào hai đầu mạch có tần số 50 Hz. Ban đầu độ lệch pha giữa điện áp giữa hai đầu mạch và dòng điện là thì công suất tiêu thụ trong mạch là 50 W. Thay đổi C để điện áp giữa hai đầu mạch cùng pha với i thì mạch tiêu thụ công suất là
A. 100 W
B. 200 W
C. 50 W
D. 120 W
- Câu 302 : Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi dòng điện trong mạch là và công suất tiêu thụ của mạch là . Khi thì dòng điện trong mạch là và công suất tiêu thụ là . Biết và vuông pha với . Xác định góc lệch pha và giữa điện áp hai đầu đoạn mạch với và
A. và
B. và
C. và
D. và
- Câu 303 : Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện có điện dung . Khi đó dòng điện trong mạch là và công suất tiêu thụ của mạch là . Lấy một tụ điện khác mắc song song với tụ điện thì dòng điện trong mạch là và công suất tiêu thụ là . Biết và vuông pha với . Xác định góc lệch pha và giữa điện áp hai đầu đoạn mạch với và
A. và
B. và
C. và
D. và
- Câu 304 : Cho mạch xoay chiều gồm cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở r mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi. Điện áp ở 2 đầu đoạn mạch . Khi thì công suất mạch có giá trị là 240 W và . Khi thì công suất của mạch cực đại. Xác định công suất cực đại đó?
A. 300 W
B. 320 W
C. 960 W
D. 480 W
- Câu 305 : Đặt một điện áp , (t đo bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ C nối tiếp với cuộn dây thì điện áp hiệu dụng trên tụ là và trên cuộn dây là 200 V. Điện trở thuần của cuộn dây là . Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là:
A. 150 W
B. 200 W
C. 120 W
D. 100 W
- Câu 306 : Đặt một hiệu điện thế xoay chiều vào 2 đầu đoạn mạch RLC nối tiếp cuộn dây thuần cảm có thì thấy điện áp hiệu dụng trên tụ và trên cuộn dây bằng nhau và bằng điện áp hiệu dụng trên R. Công suất tiêu thụ trên mạch là
A. 360 W
B. 180 W
C. 1440 W
D. 120 W
- Câu 307 : Một đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện có điện dung . Đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây sớm pha hơn dòng điện trong mạch là , đồng thời điện áp hiệu dụng trên cuộn dây gấp đôi trên tụ điện. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 200 W
B. 28,9 W
C. 240 W
D. 57,7 W
- Câu 308 : Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có cảm kháng . Độ lớn hệ số công suất của đoạn mạch RC bằng hệ số công suất của cả mạch và bằng 0,6. Điện trở thuần R có giá trị
A.
B.
C.
D.
- Câu 309 : Đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm tụ điện, điện trở thuần và cuộn cảm thuần. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch và trên cuộn cảm lần lượt là 360 V và 212 V. Hệ số công suất của toàn mạch . Điện áp hiệu dụng trên tụ là
A. 500 (V)
B. 200 (V)
C. 320 (V)
D. 400 (V)
- Câu 310 : Đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm tụ điện, điện trở thuần và cuộn cảm thuần có cảm kháng . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch và trên tụ lần lượt là 300 V và 140 V. Dòng điện trong mạch trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch và hệ số công suất của mạch . Cường độ hiệu dụng dòng qua mạch là
A. 1 (A)
B. 2 (A)
C. 3,2 (A)
D. 4 (A)
- Câu 311 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều: . Mạch AB gồm cuộn dây có điện trở thuần R có độ tự cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung . Nếu công suất tiêu thụ R là 400 W thì R bằng
A.
B. hoặc
C. hoặc
D. hoặc
- Câu 312 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V. Đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần R có cảm kháng mắc nối tiếp với tụ điện có dung kháng . Biết công suất tiêu thụ trên mạch là 320 W. Hệ số công suất của mạch là
A. 0,4
B. 0,6 hoặc 0,8
C. 0,45 hoặc 0,65
D. 0,75
- Câu 313 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 100 V – 50 Hz. Đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm có độ tự cảm và tụ điện có dung kháng . Biết công suất tiêu thụ trên mạch là 100 W và không thay đổi nếu mắc vào hai đầu L một ampe-kế có điện trở không đáng kể. Giá trị R và lần lượt là
A. và
B. và
C. và
D. và
- Câu 314 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều 100 V – 50 Hz. Mạch AB gồm cuộn dây có điện trở thuần có cảm kháng mắc nối tiếp với tụ điện có dung kháng rồi mắc nối tiếp với điện trở R. Nếu công suất tiêu thụ R là 40 W thì R bằng
A.
B. hoặc
C. hoặc
D.
- Câu 315 : Một mạch gồm có điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện lần lượt là và . Biết công suất tiêu thụ trong mạch là 20 W. Giá trị R bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 316 : Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở R nối tiếp với cuộn dây có điện trở Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp , (t đo bằng giây) thì cường độ dòng điện chậm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là và công suất tỏa nhiệt trên R là 50 W. Cường độ hiệu dụng trong mạch là:
A. 1 A hoặc 5 A
B. 5 A hoặc 3 A
C. 2 A hoặc 5 A
D. 2 A hoặc 4 A
- Câu 317 : Mạch điện gồm cuộn dây có điện trở thuần mắc nối tiếp với một bóng đèn 120 V – 60 W. Nối hai đầu mạch điện với nguồn điện xoay chiều 220 V - 50 Hz, thì đèn sáng bình thường. Độ tự cảm cuộn dây là:
A. 1,19 H
B. 1,15 H
C. 0,639 H
D. 0,636 H
- Câu 318 : Đặt điện áp vào hai đầu một đoạn mạch thì dòng điện trong mạch có biểu thức . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 319 : Đoạn mạch AB gồm hai đoạn AD và DB ghép nối tiếp. Điện áp tức thời trên các đoạn mạch và dòng điện qua chúng lần lượt có biểu thức: ; và Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là
A. 173,2 W
B. 242 W
C. 186,6 W
D. 250 W
- Câu 320 : Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm một hiệu điện thế một chiều 12 (V) thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,4 (A). Sau đó, thay hiệu điện thế này bằng một điện áp xoay chiều có tần số 50 (Hz) và giá trị hiệu dụng 12 (V) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây bằng
A. 0,30 A
B. 0,40 A
C. 0,24 A
D. 0,17 A
- Câu 321 : Đặt vào hai đầu cuộn dây có độ tự cảm một điện áp không đổi 12 V thì công suất tỏa nhiệt trên cuộn dây là 28,8 (W). Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây đó điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng là 25 V thì công suất tỏa nhiệt trên cuộn dây bằng bao nhiêu?
A. 14,4 (W).
B. 5,0 (W).
C. 2,5 (W).
D. 28,8 (W).
- Câu 322 : Đặt vào hai đầu ống dây một điện áp một chiều 12V thì cường độ dòng điện trong ống dây là 0,24A. Đặt vào hai đầu ống dây một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 100 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong ống dây là 1A. Mắc mạch điện gồm ống dây nối tiếp với tụ điện có điện dung vào mạch điện xoay chiều nói trên. Công suất tiêu thụ trên mạch là
A. 50W
B. 200W
C. 120W
D. 100W
- Câu 323 : Khi đặt điện áp không đổi 30V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 324 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại vào hai đầu một điện trở thuần R thì công suất tiêu thụ là P. Khi đặt vào hai đầu điện trở đó một hiệu điện thế không đổi có giá trị thì công suất tiêu thụ trên R là
A.
B.
C.
D.
- Câu 325 : Mạch gồm điện trở mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm . Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có dạng . Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch có giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 326 : Đặt một điện áp có biểu thức vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở và cuộn cảm thuần có độ tự cảm mắc nối tiếp. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở là
A. 280 W
B. 50 W
C. 320 W
D. 80 W
- Câu 327 : Đặt vào 2 đầu mạch điện có 2 phần tử C và R với điện trở một nguồn điện tổng hợp có biểu thức . Tính công suất tỏa nhiệt trên điện trở.
A. 50 W
B. 200 W
C. 25 W
D. 150 W
- Câu 328 : Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có cuộn cảm thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm N và B chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và N là 400 (V) và điện áp hiệu dụng hai điểm M và B là 300 (V). Điện áp tức thời trên đoạn AN và trên đoạn MB lệch pha nhau . Điện áp hiệu dụng trên R là
A. 240 (V)
B. 120 (V)
C. 500 (V)
D. 180 (V)
- Câu 329 : Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có cuộn cảm thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần, giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và M là 150 (V) và điện áp hiệu dụng giữa hai điểm N và B là . Điện áp tức thời trên đoạn AN và trên đoạn MB lệch pha nhau . Điện áp hiệu dụng trên R là
A. 100 (V)
B. 120 (V)
C. 90 (V)
D. 180 (V)
- Câu 330 : Mạch điện xoay chiều nối tiếp AB theo đúng thứ tự gồm cuộn cảm thuần L, điện trở thuần R và tụ điện C. Cho biết điện áp hiệu dụng và . Tính hệ số công suất của đoạn mạch AB.
A. 0,8
B. 0,864
C. 0,5
D. 0,867
- Câu 331 : Mạch điện xoay chiều nối tiếp AB theo đúng thứ tự gồm cuộn cảm thuần L, điện trở thuần R và tụ điện C. Cho biết điện áp hiệu dụng và . Tính hệ số công suất của đoạn mạch AB.
A.
B.
C.
D.
- Câu 332 : Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, B, C và D. Giữa hai điểm A và B chỉ có tụ điện, giữa hai điểm B và C chỉ có điện trở thuần, giữa 2 điểm C và D chỉ có cuộn cảm thuần cảm. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và D là và cường độ hiệu dụng chạy qua mạch là 1 (A). Điện áp tức thời trên đoạn AC và trên đoạn BD lệch pha nhau nhưng giá trị hiệu dụng thì bằng nhau. Dung kháng của tụ điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 333 : Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có cuộn dây, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần, giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và N là 60 (V) và điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và B là . Điện áp tức thời trên đoạn AN và trên đoạn MB lệch pha nhau , điện áp tức thời trên đoạn MB và trên đoạn NB lệch pha nhau và cường độ hiệu dụng trong mạch là . Điện trở thuần của cuộn dây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 334 : Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, N, M và B. Giữa hai điểm A và N chỉ có điện trở thuần R, giữa hai điểm N và M chỉ có cuộn dây (có điện trở thuần ), giữa 2 điểm M và B chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp U – 50 Hz thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM bằng trên đoạn NB và bằng . Điện áp tức thời trên đoạn AM vuông pha với điện áp trên đoạn NB. Giá trị U bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 335 : Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở thuần R, giữa hai điểm M và N chỉ có cuộn dây, giữa hai điểm N và B chỉ có tụ điện. Cuộn dây điện trở thuần . Điện áp hiệu dụng trên đoạn AN là và trên đoạn MB là U. Điện áp tức thời trên đoạn AN và trên đoạn MB lệch pha nhau . Điện áp tức thời sớm pha hơn dòng điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 336 : Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn dây. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là 120 V. Dòng điện trong mạch lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch và lệch pha so với điện áp hai đầu cuộn dây. Cường độ hiệu dụng dòng điện qua mạch bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 337 : Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn dây và hai đầu đoạn mạch lần lượt là 35 V, 85 V và . Cuộn dây tiêu thụ công suất 40 W. Tổng điện trở thuần của toàn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 338 : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200(V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Điện áp hiệu dụng trên L là và trên đoạn chứa RC là 200(V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 339 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R, đoạn MB chỉ có tụ điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB lệch pha nhau . Điện áp hiệu dụng trên AM bằng một nửa trên MB. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 340 : Mạch điện gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều 200 V – 50 Hz thì điện áp hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau . Điện áp hiệu dụng trên tụ là
A. 100 V
B. 200 V
C. 300 V
D. 400 V
- Câu 341 : Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện trong mạch và điện áp hai đầu mạch là . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ bằng lần điện áp hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 342 : Đặt điện áp 100 V – 25 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở thuần r, có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung . Biết điện áp hai đầu cuộn dây sớm pha hơn dòng điện trong mạch là , đồng thời điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây gấp đôi trên tụ điện. Công suất tiêu thụ của toàn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 343 : Đặt điện áp ( và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm một tụ điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa tụđiện và cuộn cảm. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB gấp lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM và cường độ dòng điện trong đoạn mạch lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất của đoạn mạch MB là
A.
B.
C.
D.
- Câu 344 : Đặt điện áp (U0 và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm một tụ điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa tụ điện và cuộn cảm. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB và cường độ dòng điện trong đoạn mạch lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất của đoạn mạch MB là
A.
B.
C.
D.
- Câu 345 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung . Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB. Giá trị của L bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 346 : Đặt điện áp xoay chiều tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn MB chỉ có tụ điện có điện dung . Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha nhau . Giá trị L bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 347 : Đặt điện áp xoay chiều tần số 300 V - 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, đoạn MB chỉ có tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB là 140 V và dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch AB là sao cho . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM là
A. 300 V
B. 200 V
C. 500 V
D. 400 V
- Câu 348 : Một đoạn mạch gồm tụ điện mắc nối tiếp với một cuộn dây. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha so với cường độ dòng điện và lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng 100 V, khi đó điện áp hiệu dụng trên tụ điện và trên cuộn dây lần lượt là
A. 60V và
B. 200V và
C. và 100V
D. và 200V
- Câu 349 : Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có dung kháng và một cuộn dây mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều luôn có biểu thức thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 120 và sớm pha so với điện áp đặt vào mạch. Công suất tiêu thụ của cuộn dây là
A. 72 W
B. 240 W
C. 120 W
D. 144 W
- Câu 350 : Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở thuần R, giữa hai điểm M và N chỉ có tụ điện, giữa hai điểm N và B chỉ có cuộn cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp thì điện áp hiệu dụng trên R và trên đoạn MB đều là 90 (V). Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AN và MB lệch pha nhau . Điện áp hiệu dụng trên đoạn AN là
A.
B.
C.
D.
- Câu 351 : Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có tụ điện, giữa hai điểm N và B chỉ có cuộn cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 240V – 50 Hz thì và lệch pha nhau , và lệch pha nhau . Điện áp hiệu dụng trên R là
A.
B.
C.
D.
- Câu 352 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 0,5 A. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C, đoạn MB gồm cuộn cảm. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha nhau . Điện áp hiệu dụng trên R bằng một nửa điện áp hiệu dụng trên đoạn AM. Công suất tiêu thụ của mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 353 : Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có cuộn dây, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần , giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và N là 120 (V) và điện áp hiệu dụng hai điểm M và B là . Điện áp tức thời trên đoạn AN và trên đoạn MB lệch pha nhau , điện áp tức thời trên MB và trên NB lệch pha nhau . Điện trở thuần của cuộn dây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 354 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM là cuộn dây có điện trở thuần r và có độ tự cảm L, đoạn MB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Điện áp hiệu dụng trên đoạn MB gấp đôi điện áp hiệu dụng trên R và cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là 0,5 A. Điện áp trên đoạn MB lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch là . Công suất tiêu thụ toàn mạch là
A. 150W
B.20W
C. 90W
D. 100W
- Câu 355 : Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có cuộn dây, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần R, giữa 2 điểm N à B chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng trên AB, AN và MN thỏa mãn hệ thức . Dòng hiệu dụng trong mạch là . Điện áp tức thời trên AN và trên đoạn AB lệch pha nhau một góc đúng bằng góc lệch pha giữa điện áp tức thời trên AM và dòng điện. Tính cảm kháng của cuộn dây.
A.
B.
C.
D.
- Câu 356 : Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm tụ điện có điện dung C, điện trở huần R và cuộn dây có độ tự cảm L có điện trở thuần r. Dùng vôn kế có điện trở rất lớn lần lượt đo hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai đầu đoạn mạch thì số chỉ lần lượt là 50 V, và 80 V. Biết điện áp tức thời trên cuộn dây sớm pha hơn dòng điện là . Điện áp hiệu dụng trên tụ là
A. 30V
B.
C. 60V
D. 20V
- Câu 357 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm có độ tự cảm L, có điện trở thuần r và tụ điện C thì công suất tiêu thụ của mạch là 40 W. Biết điện áp hiệu dụng trên điện trở, trên cuộn cảm và trên tụ điện lần lượt là 25V, 25V và 60 V. Giá trị r bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 358 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch AB. Đoạn AB có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở thuần R, giữa hai điểm M và N chỉ có cuộn dây có cảm kháng có điện trở r = 0,5R, giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện có dung kháng . Điện áp hiệu dụng trên đoạn AN là 200 (V). Điện áp tức thời trên đoạn MN và AB lệch pha nhau . Nếu biểu thức dòng điện trong mạch là thì giá trị của I và lần lượt là
A. 1A và
B. và
C. và
D. 1A và
- Câu 359 : Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở R, giữa hai điểm M và N chỉ có cuộn cảm mà điện trở thuần r = 0,5R và độ tự cảm , giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện có điện dung . Điện áp hiệu dụng trên đoạn AN là 200 V. Điện áp trên đoạn MN lệch pha với điện áp trên AB là . Biểu thức điện áp trên AB là Biểu thức điện áp trên NB là
A.
B.
C.
D.
- Câu 360 : Đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn AM nối tiếp với MB. Đoạn AM gồm điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm có điện trở r và đoạn MB chỉ có tụ điện. Điện áp trên đoạn AM và AB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau . Điện áp trên cuộn cảm vuông pha với điện áp trên AB. Tỉ số là
A. 0,5
B. 2
C. 1
D. 0,87
- Câu 361 : Mạch điện xoay chiều nối tiếp có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có tụ điện, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở R, giữa 2 điểm N và B chỉ có cuộn cảm thuần. Điện áp hiệu dụng trên đoạn AN và trên MB là và 200 V. Điện áp tức thời trên đoạn AN và MB lệch pha nhau . Tính điện áp hiệu dụng trên R
A. 120 V
B. 100V
C. 250V
D. 160V
- Câu 362 : Có hai hộp kín X và Y chỉ chứa các phần tử ghép nối tiếp và trong chúng chỉ có thể chứa các điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện. Khi đặt điện áp xoay chiều 220 V – 50 Hz vào hai đầu X, thì dòng điện có giá trị hiệu dụng 2 A và sớm pha so với điện áp là . Nếu thay X bởi Y thì dòng điện có giá trị hiệu dụng vẫn bằng 2 A nhưng cùng pha với điện áp. Khi đặt điện áp đó vào đoạn mạch gồm X và Y mắc nối tiếp thì dòng điện có giá trị hiệu dụng là
A. và trễ pha so với điện áp
B. và sớm pha so với điện áp
C. và sớm pha so với điện áp
D. và trễ pha so với điện áp
- Câu 363 : Lần lượt đặt điện áp xoay chiều 220 V – 50 Hz vào các dụng cụ P và Q thì dòng điện trong mạch đều có giá trị hiệu dụng bằng 1 A nhưng đối với P thì dòng sớm pha hơn so với điện áp đó là còn đối với Q thì dòng cùng pha với điện áp đó. Biết trong các dụng cụ P và Q chỉ chứa các điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện. Khi mắc điện áp trên vào mạch chứa P và Q mắc nối tiếp thì dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là
A. và trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
B. và sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
C. và sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
D. và trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
- Câu 364 : Lần lượt đặt điện áp xoay chiều 220 V – 50 Hz vào các dụng cụ P và Q thì dòng điện trong mạch đều có giá trị hiệu dụng bằng 5,5 A nhưng đối với P thì dòng trễ pha hơn so với điện áp đó là còn đối với Q thì dòng sớm pha hơn so với điện áp đó là . Biết trong các dụng cụ P và Q chỉ chứa các điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện. Khi mắc điện áp trên vào mạch chứa P và Q mắc nối tiếp thì dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là
A. và trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
B. và sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
C. 5,5 A và sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
D. 5,5 A và trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
- Câu 365 : Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều: . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng 60 V. Tính R và viết biểu thức dòng điện qua mạch?
A. và
B. và
C. và
D. và
- Câu 366 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AD và DB mắc nối tiếp. Đoạn AD gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần , đoạn DB chỉ có tụ điện C. Điện áp hiệu dụng trên đoạn AD là 60 (V) và trên đoạn DB là 60 (V). Biểu thức dòng điện qua mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 367 : Mạch điện gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều thì điện áp giữa hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau . Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 368 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây và một tụ điện mắc nối tiếp. Dùng vôn kế có điện trở rất lớn lần lượt đo điện áp giữa hai đầu cuộn cảm và hai bản tụ điện thì thấy chúng có giá trị lần lượt là 100 V và 200 V. Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 369 : Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện rồi mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch RC là 60V và hai đầu cuộn dây là 60 V. Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch RC là
A.
B.
C.
D.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất