Đề thi Toán 11 Học kì 2 có đáp án !!
- Câu 1 : Kết quả là:
A.
B.
C. 5
D. -7
- Câu 2 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc Biết SA = SB = SC = a. Góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD) bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 3 : Cho hình chóp S.ABCD có SA ⊥ (ABC) và tam giác ABC vuông ở B. Gọi AH là đường cao của tam giác SAB. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 4 : Biết . Tìm tích của a.b.
A. 20
B. 15
C. 10
D. 5
- Câu 5 : Cho hàm số . Với giá trị nào của tham số m thì hàm số đã cho liên tục tại điểm ?
A. m = 3
B. m = -3
C. m = -1
D. m = 1
- Câu 6 : Cho cấp số cộng có tổng của n số hạng đầu tiên được tính bởi công thức . Gọi M là tổng của số hạng đầu tiên và công sai của cấp số cộng. Khi đó:
A. M = -1
B. M = 1
C. M = 4
D. M = 7
- Câu 7 : Gọi S là tập các số nguyên của a sao cho có giá trị hữu hạn. Tính tổng các phần tử của S.
A. S = 4
B. S = 0
C. S = 2
D. S = 1
- Câu 8 : Cho hàm số . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Hàm số liên tục trên khoảng (-∞ ; -1).
B. Hàm số liên tục trên khoảng (-1 ; +∞).
C. Hàm số liên tục tại điểm .
D. Hàm số liên tục tại điểm .
- Câu 9 : Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình (t tính bằng giây; s tính bằng mét). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t = 4 là v = 15 m/ s.
B. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t = 5 là v = 18 m/ s.
C. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t = 3 là v = 12 m/s.
D. Vận tốc của chuyển động bằng 0 khi t = 0 hoặc t = 2.
- Câu 10 : Cho dãy số có . Số hạng bằng 1/5 là số hạng thứ mấy?
A. 10
B. 6
C. 12
D. 11
- Câu 11 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ (ABCD), SA = x. Tìm x để hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) tạo với nhau một góc
A. x = 2a
B.
C.
D. x = a
- Câu 12 : Cho cấp số cộng có số hạng đầu là và công sai d = 1. Tìm n sao cho tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó bằng 3003.
A. n = 79
B. n = 78
C. n = 77
D. n = 80
- Câu 13 : Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số sao cho tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất.
A. y = -7x + 2
B. y = -7x - 2
C. y = -6x - 1
D. y = -6x - 3
- Câu 14 : Cho hàm số . Để tính đạo hàm f’(x), hai học sinh lập luận theo hai cách như sau:
A. Cả hai đều đúng.
B. Chỉ (I) đúng.
C. Chỉ (II) đúng.
D. Cả hai đều sai.
- Câu 15 : Cho dãy số xác định bởi và . Số hạng tổng quát của dãy số này là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 16 : Công thức tổng quát của dãy số xác định bởi là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 17 : Cho biết tổng . Tìm điều kiện của x để
A. |x| < 1
B.
C. x > 0
D.
- Câu 18 : Cho hàm số . Hàm số f(x) có đạo hàm f'(x) bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 19 : Cho hàm số f(x) = sin4x. cos4x. Tính .
A. 4
B. - 1
C. 2
D. - 2
- Câu 20 : Các giá trị của x để là ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 21 : Cho hàm số . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây?
A. Hàm số liện tục trên R.
C. Hàm số gián đoạn tại x = 2.
B. Hàm số liện tục trên khoảng (-∞ ; 2).
D. Hàm số liện tục trên khoảng (2 ; +∞).
- Câu 22 : Cho hàm số có đồ thị (C) . Khi đó tiếp tuyến của (C) tại điểm M( 1; 2003) có hệ số góc là:
A. k = 4
B. k = -2
C. k = 2
D. k = -4
- Câu 23 : Đạo hàm của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 24 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Đặt . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 25 : Trong không gian cho đường Δ và điểm O. Qua O có bao nhiêu đường thẳng vuông góc với Δ?
A. 2
B. Vô số
C. 1
D. 3
- Câu 26 : Đạo hàm của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 27 : Tính giới hạn
A. -7
B. -5
C.
D. 2
- Câu 28 : Tính giới hạn
A.
B. 1
C. -2000
D.
- Câu 29 : Giá trị đúng của là:
A.
B.
C. 2
D. -2
- Câu 30 : Đạo hàm của hàm số tại x = 0 là:
A. -4
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 31 : Chọn kết quả đúng của
A. 4
B. 3
C. 2
D.
- Câu 32 : Tìm giới hạn
A.
B.
C.
D. 1
- Câu 33 : Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD = a và . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ và ?
A. 60°
B. 45°
C. 120°
D. 90°
- Câu 34 : Cho hình lập phương Gọi O là tâm của hình lập phương. Chọn đẳng thức đúng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 35 : Tìm giới hạn
A.
B.
C.
D. 0
- Câu 36 : Tìm a, b để hàm số có đạo hàm tại x = 1.
A.
B.
C.
D.
- Câu 37 : Cho hàm số . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Với a = -1 thì hàm số đã cho liên tục tại x = 1.
B. Với a = 1 thì hàm số đã cho liên tục trên R.
C. Với a = -1 thì hàm số đã cho liên tục trên R.
D. Với a = 1 thì hàm số đã cho gián đoạn tại x = 1.
- Câu 38 : Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ vuông góc với đường thẳng
A.
B.
C.
D.
- Câu 39 : Cho hàm số . Tập các giá trị của x để là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 40 : Cho dãy số xác định bởi . Tính
A. 0
B.
C.
D.
- Câu 41 : Viết phương trình tiếp tuyến kẻ từ điểm A (2; 3) tới đồ thị hàm số là
A. y = -28x+59; y = x+1
B. y = -24x+51; y = x+1
C. y = -28x+59
D. y = -28x+59; y = -24x+51
- Câu 42 : Cho hàm số Tập nghiệm của bất phương trình f'(x) > 0 là:
A. (-1;1)
B. [-1;1]
C.
D.
- Câu 43 : Tìm m để các hàm số có giới hạn khi x → 0.
A.
B.
C.
D.
- Câu 44 : Giới hạn bằng:
A.
B.
C. 0
D.
- Câu 45 : Tìm a,b để hàm số có đạo hàm tại x = 0?
A. a = 10; b = 11
B. a = 0; b = -1
C. a = 0; b = 1
D. a = 20; b = 1
- Câu 46 : Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC và . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ và ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 47 : Giới hạn bằng:
A.
B.
C. 1
D. -4
- Câu 48 : Đạo hàm của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 49 : Cho hàm số . Với giá trị nào của k thì ?
A. k = -1
B. k = 1
C. k = -2
D. k = 3
- Câu 50 : Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình (t tính bằng giây; s tính bằng mét). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Vận tốc của chuyển động bằng 0 khi t = 0 hoặc t = 2.
B. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t= 2 là v = 18m/s.
C. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 3 là .
D. Gia tốc của chuyển động bằng 0 khi t = 0.
- Câu 51 : Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C', M là trung điểm của BB’. Đặt . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 52 : Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Tan của góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 53 : Cho hàm số , có đồ thị là (C). Tìm biết tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của (C) và trục Ox có phương trình là ?
A. a = -1; b = 1
B. a = -1; b = 2
C. a = -1; b = 3
D. a = -1; b = 4
- Câu 54 : bằng
A. 3
B. 18
C. -1
D. 1
- Câu 55 : Tính đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 56 : Hãy viết số thập phân vô hạn tuần hoàn sau dưới dạng một phân số. α = 34,121212… (chu kỳ 12)
A.
B.
C.
D.
- Câu 57 : Cho tứ diện ABCD với , CD=AD. Gọi là góc giữa AB và CD. Chọn khẳng định đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 58 : Cho hình chóp S.ABCD có SA ⊥ (ABCD) và ΔABC vuông ở B, AH là đường cao của ΔSAB. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 59 : Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình , trong đó t tính bằng giây và s tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi t= 3 là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 60 : Biết . Khi đó:
A.
B.
C.
D.
- Câu 61 : Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có tung độ tiếp điểm bằng 2 là:
A. y = 8x-6; y = -8x-6
B. y = 8x-6; y = -8x+6
C. y = 8x-8; y = -8x+8
D. y = 40x-57
- Câu 62 : Đạo hàm của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 63 : Biết và . Khi đó có giá trị bao nhiêu?
A. 23
B. 25
C. 13
D. 14
- Câu 64 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. Biết SA = SC và SB = SD. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 65 : Cho hàm số . Biết a, b là các giá trị thực để hàm số liên tục tại x = 2. Khi đó a + 2b nhận giá trị bằng:
A. 7
B. 8
C.
D. 4
- Câu 66 : Tìm giới hạn
A.
B.
C.
D. 1
- Câu 67 : Cho hàm số Với giá trị nào của k thì ?
A. k = -1
B. k = 1
C. k = -2
D. k = 3
- Câu 68 : Tìm giới hạn:
- Câu 69 : Tìm giới hạn:
- Câu 70 : Tìm giới hạn:
- Câu 71 : Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác định của nó: .
- Câu 72 : Tìm đạo hàm của hàm số sau:
- Câu 73 : Tìm đạo hàm của hàm số sau:
- Câu 74 : Cho hàm số
- Câu 75 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, .
- Câu 76 : Tìm các giới hạn sau:
- Câu 77 : Tìm các giới hạn sau:
- Câu 78 : Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm
- Câu 79 : Cho hàm số có đồ thị (C).
- Câu 80 : Cho tứ diện ABCD có tam giác ABC là tam giác đều cạnh a, AD vuông góc với BC, AD = a và khoảng cách từ điểm D đến đường thẳng BC là a. Gọi H là trung điểm BC, I là trung điểm AH.
- Câu 81 : Tính giới hạn sau:
- Câu 82 : Tính giới hạn sau:
- Câu 83 : Chứng minh phương trình sau luôn luôn có nghiệm:
- Câu 84 : Tìm m để các hàm số có giới hạn khi x → 1.
- Câu 85 : Trên đồ thị của hàm số có điểm M sao cho tiếp tuyến tại đó cùng với các trục tọa độ tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2. Tìm tọa độ M?
- Câu 86 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA ⊥ (ABCD) và Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và CD:
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau