Unit 7 : Your house - Nhà Bạn - Tiếng Anh lớp 6
A. Is your house big? - Unit 7 trang 72 SGK Tiếng Anh 6
a D; b A; c E; d B; e C TẠM DỊCH: a Có vườn hoa trước nhà không? b Nhà có đẹp không? c Có vườn hoa sau nhà không? d Cái ao ở bên phải của ngôi nhà đúng không? e Nga ở thành phố phải không? A. Có. B. Không. C. Không, cô ấy không. D. Có, có một cái. E. Khôn
B. Town or country - Unit 7 trang 76 SGK Tiếng Anh 6
a. Yes, he does. b. No, he doesn’t, c. Yes, it is. d. No, she doesn’t, e. No, there aren’t. f. Yes, it is. TẠM DỊCH: a Ba sống ở thị trấn phải không? => Phải. b Anh ấy sống trong một ngôi nhà đúng không? => Không.
C. On the move - Unit 7 trang 78 SGK Tiếng Anh 6
How does Thu go to school? ⟶ She goes by motorbike. How does Tuan go to school? ⟶ He goes by bus. How does Hoa go to school? ⟶ She goes by car. How does Huong go to school? ⟶ She walks to school. TẠM DỊCH: Ví dụ Liên đi học bằng phương tiện gì? => Liên đi học bằng xe đạp. Thu đi học bằng phư
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 7 Tiếng Anh 6
UNIT 7. YOUR HOUSE NHÀ BẠN a garden /ˈɡɑːdn/: khu vườn. vegetable/ˈvedʒtəbl/ n : rau. a photo/ˈfəʊtəʊ/ : bức ảnh a bank /bæŋk/: ngân hàng a clinic /ˈklɪnɪk/: phòng khám a post office /ˈpəʊst ɒfɪs/: bưu điện. a supermarket /ˈsuːpəmɑːkɪt/: siêu thị. shop/ʃɒp/n : cửa hàng. noisy /ˈnɔɪzi/adj: ồ
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Unit 1: Greetings - Lời chào hỏi
- Unit 2 : At school - Ở trường
- Unit 3 : At home - Ở nhà
- Unit 4: Big or small - Lớn hay nhỏ
- Unit 5 : Things i do - Điều tôi làm
- Unit 6 : Places - Nơi chốn
- Unit 8 : Out and about - Đi đây đó
- Unit 9 : The body - Thân thể
- Unit 10 : Staying healthy - Giữ gìn sức khỏe
- Unit 11 : What do you eat ? - Bạn ăn gì?