Unit 5 : Things i do - Điều tôi làm - Tiếng Anh lớp 6
A. My day - Unit 5 trang 52 SGK Tiếng Anh 6
a. Yes, I do. b. Yes, I do. c. Yes, I do. d.No, I don’t. e. No, I don’t. f. Yes, I do. g. Yes, I do. TẠM DỊCH: a Bạn có chơi thể thao không? b Bạn có xem tivi không? c Bạn có làm việc nhà không? d Bạn có chơi bóng chuyền không? e Bạn có nghe nhạc không? f Bạn có đọc sách không? g Bạn có làm bài tậ
B. My routine - Unit 5 trang 56 SGK Tiếng Anh 6
TẠM DỊCH: 3. Practise with a partner. Use your table. Thực hành với bạn cùng học. Dùng bản của em. a What time does Ba get up/ go to school/ have classes/ have lunch/ go home/ go to bed? b What time do you get up/ go to school/ have classes/ have lunch/ go home/ go to bed? HƯỚNG DẪN GIẢI:
C. Classes - Unit 5 trang 58 SGK Tiếng Anh 6
C. CLASSES giờ /tiết học 1. LISTEN AND REPEAT. Lắng nghe và lặp lại CLICK TẠI ĐÂY ĐỂ NGHE: I don’t have my timetable. What do we have today? It’s Monday. We have English from 7 to 7.45. We have math from 7.50 to 8.35. We have literature from 8.40 to 9.25. We have history from 9.35 to
Grammar practice - trang 60 SGK Tiếng Anh 6
What time do you GET up? I GET up at six. What time does he GET up? He GETS up at six. What time do they GET up? They GET up at seven. TẠM DỊCH: Bạn thức dậy lúc mấy giờ? Mình thức dậy lúc 6 giờ. Anh ấy thức dậy lúc mấy giờ? Anh ấy thức dậy lúc 6 giờ. Họ thức dậy lúc mấy giờ? Họ thức dậy lúc 7
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 5 Tiếng Anh 6
UNIT 5. THINGS I DO ĐIỀU TÔI LÀM to do your homework /duː ˈhəʊmwɜːk/: làm bài tập về nhà everyday /ˈevrideɪ/: mỗi ngày to play games /pleɪ ɡeɪmz/ : chơi trò chơi to listen to music /ˈlɪsn ˈmjuːzɪk/: nghe nhạc. to do the housework /ˈhaʊswɜːk/: làm việc nhà to read /riːd/: đọc. to watch TV /
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Unit 1: Greetings - Lời chào hỏi
- Unit 2 : At school - Ở trường
- Unit 3 : At home - Ở nhà
- Unit 4: Big or small - Lớn hay nhỏ
- Unit 6 : Places - Nơi chốn
- Unit 7 : Your house - Nhà Bạn
- Unit 8 : Out and about - Đi đây đó
- Unit 9 : The body - Thân thể
- Unit 10 : Staying healthy - Giữ gìn sức khỏe
- Unit 11 : What do you eat ? - Bạn ăn gì?