Unit 2 : At school - Ở trường - Tiếng Anh lớp 6
A. Come in - Unit 2 trang 20 SGK Tiếng Anh 6
a. Open your book. b. Sit down. c. Come in. d. Close your book. e. Stand up. 3. PLAY SIMON SAYS. Chơi trò chơi Simon Says. Simon nói ngồi xuống hoặc đứng lên các bạn làm theo mệnh lệnh mà Simon nói.
B. Where do you live? - Unit 2 trang 23 SGK Tiếng Anh 6
a. My name's Tu. b. I'm ten years old. c. I live on Nguyen Hue Street. d. T. U. Tu TẠM DỊCH: a. Bạn tên gì? Mình tên Tú. b. Bạn bao nhiêu tuổi? Mình 10 tuổi. c. Bạn sống ở đâu? Mình sống ở đường Nguyễn Huệ. d. Bạn đánh vần tên bạn như thế nào? T.U. Tú.
C. My school - Unit 2 trang 26 SGK Tiếng Anh 6
C. MY SCHOOL Trường tôi 1.LISTEN AND REPEAT. THEN PRACTISE THE DIALOGUE WITH A PARTNER. Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành bài đối thoại với bạn cùng học. CLICK TẠI ĐÂY ĐỂ NGHE: TẠM DỊCH: I'm a student: Tôi là học sinh. This is my school: Đây là trường tôi. That is my class: Kia là lớp của
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 2 Tiếng Anh 6
UNIT 2. AT SCHOOL Ở TRƯỜNG to come in /kʌm ɪn/ : đi vào. to sit down /sɪt daʊn/: ngồi xuống to stand up /stænd ʌp/: đứng lên to open your book /ˈəʊpən jɔːr bʊk/: mở sách ra to close your book /kləʊz jɔːr bʊk/: đóng sách lại to live /lɪv/ : sống in a house /haʊs/: trong căn
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Unit 1: Greetings - Lời chào hỏi
- Unit 3 : At home - Ở nhà
- Unit 4: Big or small - Lớn hay nhỏ
- Unit 5 : Things i do - Điều tôi làm
- Unit 6 : Places - Nơi chốn
- Unit 7 : Your house - Nhà Bạn
- Unit 8 : Out and about - Đi đây đó
- Unit 9 : The body - Thân thể
- Unit 10 : Staying healthy - Giữ gìn sức khỏe
- Unit 11 : What do you eat ? - Bạn ăn gì?