Unit 1: Greetings - Lời chào hỏi - Tiếng Anh lớp 6
A. Hello - Unit 1 trang 10 SGK Tiếng Anh 6
Hung: I am Hung Hoa: My name is Hoa TẠM DỊCH: Tôi là ... Tên của tôi là .... Hưng: Tôi là Hưng. Hoa: Tên của tôi là Hoa. 5. LISTEN AND REPEAT. Lắng nghe và lặp lại. CLICK TẠI ĐÂY ĐỂ NGHE: BA: Hi, Lan. LAN: Hello, Ba. BA: How are you? LAN: I'm fine, thanks. And you? BA: Fine, thanks. TẠM DỊCH:
B. Good morning - Unit 1 trang 14 SGK Tiếng Anh 6
Lan : Good morning, Nga. Nga : Good morning, Lan. Lan : How are you? Nga : I’m fine, thanks. And you? Lan : Fine, thanks. Nga : Goodbye. Lan : Goodbye. TẠM DỊCH: Lan: Chào buổi sáng, Nga. Nga: Chào buổi sáng, Lan. Lan: Bạn khỏe không? Nga: Mình khỏe, cảm ơn. Còn bạn thì sao? Lan: Khỏe, cảm ơn. Ng
C. How old are you? - Unit 1 trang 17 SGK Tiếng Anh 6
C. HOW OLD ARE YOU? 1. LISTEN AND REPEAT. Lắng nghe và lặp lại. CLICK TẠI ĐÂY ĐỂ NGHE: 2. PRACTISE: COUNT FROM ONE TO TWENTY WITH A PARTNER. Thực hành: Đếm từ 1 đến 20 với bạn cùng học. 3. LISTEN AND REPEAT Lắng nghe và lặp lại Click tại đây để nghe: TẠM DỊCH: Chào cô Hoa. Đây là Lan. Chào La
Personal pronouns (Đại từ nhân xưng ) - Unit 1 tiếng Anh 6
1. ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG ĐƯỢC DÙNG THAY CHO DANH TỪ ĐƯỢC NÓI Ở TRƯỚC ĐỂ TRÁNH LẶP LẠI. e.g.: Tom is my friend. He is a student. Tom là bạn tôi. Anh ấy là sinh viên. This is Mr Henry. Everybody likes him. Đây là ông Henry. Mọi người thích ông ấy. These are Peter and Tom. They are students. Đây là Peter và
TOBE - Unit 1 SGK tiếng Anh 6
Động từ BE có thể là trợ động từ an auxiliary verb và động từ thường an ordinary verb. 1. BE : LÀ ĐỘNG TỪ THƯỜNG CÓ NGHĨA: “LÀ, THÌ, Ở. e.g.: I am a student. Tôi là học sinh / sinh viên. He is tall.Anh ấy cao lớn. They are in the classroom.Chúng ở trong phòng học. 2. Động từ Be ở thì Hiện tại
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 1 Tiếng Anh 6
UNIT 1: GREETINGS LỜI CHÀO HỎI Hi /haɪ/; Hello/həˈləʊ/: chào a name/neɪm/ n: tên I/aɪ/ : tôi My /maɪ/: của tôi Am / is / are: là Numbers /ˈnʌmbər/:số đếm Oh /əʊ/: 0 One /wʌn/: 1 Two /tuː/: 2 Three /θriː/: 3 Four /fɔːr/: 4 Five /faɪv/: 5 Six /sɪks/: 6 Seven /ˈsevn/: 7 Eight /eɪt/: 8 Ni
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Unit 2 : At school - Ở trường
- Unit 3 : At home - Ở nhà
- Unit 4: Big or small - Lớn hay nhỏ
- Unit 5 : Things i do - Điều tôi làm
- Unit 6 : Places - Nơi chốn
- Unit 7 : Your house - Nhà Bạn
- Unit 8 : Out and about - Đi đây đó
- Unit 9 : The body - Thân thể
- Unit 10 : Staying healthy - Giữ gìn sức khỏe
- Unit 11 : What do you eat ? - Bạn ăn gì?