Unit 10 : Staying healthy - Giữ gìn sức khỏe - Tiếng Anh lớp 6
A. How do you feel? - Unit 10 trang 104 SGK Tiếng Anh 6
a. How does he feel? He is hungry. b. How does she feel? She is thirsty. c. How do they feel? They are full. d. How does he feel? He is hot. e. How does she feel? She is cold. f. How does he feel? He is tired. TẠM DỊCH: a. Anh ấy cảm thấy thế nào? Anh ấy đang đói. b. Cô ấy cảm thấy thế nào?
B. Food and Drink - Unit 10 trang 108 tiếng Anh 6
C: What would you like? D: I’d like an orange. What would vou like? C: I’d like a glass of fresh water. TẠM DỊCH: A: Bạn dùng chi? B: Tôi muốn một trái táo. Bạn muốn gì? A: Tôi muốn sữa. C: Bạn muốn gì? D: Mình muốn một quả cam. Bạn muốn gì? C: MÌnh muốn một cốc nước. 2. LISTEN AND REPEAT. THEN P
C. My Favourite Food - Unit 10 trang 112 tiếng Anh 6
Ba: What’s your favorite food, Tan? Tan: I like fish. Ba: Do you like chicken? Tan: No, I don’t like it. Ba: Do you like fruit? Tan: Yes, I do. I like bananas. Ba : Do you like vegetables? Tan: Yes, I do. I like lettuce and tomatoes. What about you? Ba: Me? I like peas, carrots and tomatoes. TẠM DỊC
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 10 Tiếng Anh 6
UNIT 10: STAYING HEALTHY GIỮ GÌN KHỎE MẠNH juice /ʤu:s/ n: nước cốt noodle /'nu:dl/ n: mì drink /driɳk/ n: thức uống food /fu:d/ n: thức ăn, lương thực bowl /boul/ n: cái tô glass /glɑ:s/ n: cốc, cái côc fruit /fru:t/ n: trái cây apple /'æpl/ n: táo banana /bə'nɑ:nə/ n: chuối orange /'ɔrin
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Unit 1: Greetings - Lời chào hỏi
- Unit 2 : At school - Ở trường
- Unit 3 : At home - Ở nhà
- Unit 4: Big or small - Lớn hay nhỏ
- Unit 5 : Things i do - Điều tôi làm
- Unit 6 : Places - Nơi chốn
- Unit 7 : Your house - Nhà Bạn
- Unit 8 : Out and about - Đi đây đó
- Unit 9 : The body - Thân thể
- Unit 11 : What do you eat ? - Bạn ăn gì?