Unit 4: How old are you? - Bạn bao nhiêu tuổi - Tiếng Anh lớp 3 Mới
Lesson 1 - Unit 4 trang 24,25 SGK Tiếng Anh lớp 3
:1. b 2. a AUDIO SCRIPT 1. Nam: Who's that? Mai: It's Tony. 2. And who's that? Mai: It's Mr Loc. BÀI 5: READ AND WRITE. Đọc và viết. 1. A: WHO’S that? B: It's Tony. 2. A: And who’s that? B: It's Mr Loc. TẠM DỊCH: BÀI 6: LET’S WRITE. Chúng ta cùng viết. 1. It's Tony. 2.
Lesson 2 - Unit 4 trang 26,27 SGK tiếng anh lớp 3
LESSON 2 Bài học 2 BÀI 1: LOOK, LISTEN AND REPEAT. Nhìn, nghe và lặp lại. CLICK TẠI ĐÂY ĐỂ NGHE: a How old are you, Mai? I'm eight years old. b How old are you, Nam? I'm eight years old, too. TẠM DỊCH: a Em bao nhiêu tuổi, Mai? Em 8 tuổi. b Em bao nhiêu tuổi, Nam? Em cũng 8 tuổi. BÀI 2: POINT AN
Lesson 3 - Unit 4 trang 28,29 SGK Tiếng Anh lớp 3
: 1 c Who's that? It's my friend Linda. 2 a How old are you? I'm six years old. 3 b Is that Mary? Yes, it is. TẠM DỊCH: BÀI 5: READ AND WRITE. Đọc và viết. 1. Hoa: How old are you, Nam? Nam: I'm eight years old. 2. Tony: How old are you, Quan? Quan: I'm ten years old. TẠM DỊCH: Bạn bao nhiê
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Unit 1: Hello - Xin chào
- Unit 2: What's your name? - Bạn tên là gì
- Unit 3: This is Tony - Đây là Tony
- Unit 5: Are they your friends - Họ là bạn của bạn phải không
- Unit 6: Stand up - Đứng lên
- Unit 7: That's my school - Đó là trường tôi
- Unit 8: This is my pen - Đây là bút máy của tôi
- Unit 9: What colour is it? - Nó màu gì?
- Unit 10: What do you do at break time? - Bạn làm gì vào giờ giải lao
- Unit 11: This is my family - Đây là gia đình tôi