Unit 10: What do you do at break time? - Bạn làm gì vào giờ giải lao - Tiếng Anh lớp 3 Mới
Lesson 1 - Unit 10 trang 64,65 SGK Tiếng Anh lớp 3
:1. b 2. b 3. a AUDIO SCRIPT 1. Tony: What do you do at break time? Mai: I play badminton. 2. Linda: What do you do at break time? Mai: I play basketball. 3. Mai: What do you do at break time? Nam: I play table tennis. BÀI 5: READ AND WRITE. Đọc và viết.
Lesson 2 - Unit 10 trang 66,67 SGK Tiếng Anh lớp 3
:a 4 b 2 c 1 d 3 AUDIO SCRIPT 1. Nam: What do you do at break time? Linda: I play badminton. Nam: Do you like it? Linda: Yes, I do. 2. Tony: What do you do at break time? Phong: I play blind man's bluff. Tony: Do you like it? Phong: Yes, I do. 3. Tom: Do you like hideandseek? Nam:
Lesson 3 - Unit 10 trang 68,69 SGK Tiếng Anh lớp 3
LESSON 3 Bài học 3 BÀI 1. LISTEN AND REPEAT. Nghe và lặp lại CLICK TẠI ĐÂY ĐỂ NGHE: BL BLind Do you like blind man's bluff? SK SKating I like skating. BÀI 2: LISTEN AND WRITE. Nghe và viết. CLICK TẠI ĐÂY ĐỂ NGHE: 1. blind man's bluff 2. skating AUDIO SCRIPT 1. I d
Review 2 - trang 70,71 SGK Tiếng Anh lớp 3
BÀI 1. LISTEN AND TICK. Nghe và đánh dấu chọn. CLICK TẠI ĐÂY ĐỂ NGHE: 1. a 2. b 3. a 4. b 5. b AUDIO SCRIPT 1. Class: Good morning, Miss Hien. Miss Hien: Sit down, please. 2. Linda: Is your school big? Nam: Yes, it is. 3. Mai: What colour is your book? Tony: It's green. 4. Mai: What colour
Short story - Cat and mouse 2 trang 72,73 SGK Tiếng Anh lớp 3
TRUYỆN NGẮN MÈO VÀ CHUỘT 2 BÀI 1: FILL THE GAPS. THEN LISTEN AND CHECK. Điền vào chồ trống. Sau đó nghe và kiểm tra lại CLICK TẠI ĐÂY ĐỂ NGHE: 2. Hello, Maurice! Xin chào, Maurice! Hello, Miu! Xin chào, Miu! 3. Maurice, this is Chit. He's a mouse. Maurice, đây là Chit. Cậu ấy là chuột. Pleased to
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Unit 1: Hello - Xin chào
- Unit 2: What's your name? - Bạn tên là gì
- Unit 3: This is Tony - Đây là Tony
- Unit 4: How old are you? - Bạn bao nhiêu tuổi
- Unit 5: Are they your friends - Họ là bạn của bạn phải không
- Unit 6: Stand up - Đứng lên
- Unit 7: That's my school - Đó là trường tôi
- Unit 8: This is my pen - Đây là bút máy của tôi
- Unit 9: What colour is it? - Nó màu gì?
- Unit 11: This is my family - Đây là gia đình tôi