Unit 2: What's your name? - Bạn tên là gì - Tiếng Anh lớp 3 Mới
Lesson 1 - Unit 2 trang 12, 13 SGK Tiếng Anh lớp 3
:1.a 2. b AUDIO SCRIPT 1. Linh: I'm Linh. What's your name? Peter: Hello, Linh. My name's Peter. Nice to meet you. 2. Nam: Hi. My name's Nam. What's your name? Linda: Hello, Nam. I'm Linda. Nice to meet you. TẠM DỊCH: 1. Linh: Tôi là Linh. Tên bạn là gì? Peter: Xin chào, Linh. Tên
Lesson 2 - Unit 2 trang 14, 15 SGK tiếng Anh lớp 3
: 1 — c 2b 3 a 1. A: Hi. My name's Linda. B: Hi, Linda. I'm Hoa. A: What's your name? B: My name's Peter. A: How do you spell your name? B: NAM. TẠM DỊCH: 1. Xin chào. Mình tên là Linda. Xin chào, Linda. Mình tên là Hoa. 2. Bạn tên là gì? Mình tên là Peter. Tên bạn đánh vần thế nào? NAM.
Lesson 3 - Unit 2 trang 16, 17 SGK tiếng Anh lớp 3
:1 b 2d 3 a 4c 1. Hello. I'm Mai. Hi, Mai. I'm Peter. 2. What's your name? My name's Linda. 3. My name's Linda. Nice to meet you. My name's Quan. Nice to meet you. 4. How do you spell your name? PETER. TẠM DỊCH: 1. Xin chào. Mình là Mai. Xin chào, Mai. Mình là Peter. 2. Bạn tên là gì
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Unit 1: Hello - Xin chào
- Unit 3: This is Tony - Đây là Tony
- Unit 4: How old are you? - Bạn bao nhiêu tuổi
- Unit 5: Are they your friends - Họ là bạn của bạn phải không
- Unit 6: Stand up - Đứng lên
- Unit 7: That's my school - Đó là trường tôi
- Unit 8: This is my pen - Đây là bút máy của tôi
- Unit 9: What colour is it? - Nó màu gì?
- Unit 10: What do you do at break time? - Bạn làm gì vào giờ giải lao
- Unit 11: This is my family - Đây là gia đình tôi