Bài 3. Nhân, chia số hữu tỉ - Toán lớp 7
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 3 - Chương 1 - Đại số 7
BÀI 1: a x:left {{2 over 9} {1 over 5}} right = {8 over {16}} Rightarrow x :{1 over {45}} = {8 over {16}} Rightarrow x = {8 over {16}}.{1 over {45}} Rightarrow x = {1 over {90}}. b {1 over 3} + {1 over 2}:x = {1 over 5} Rightarrow {1 over 2}:x = {1 over 5} {1 over
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 3 - Chương 1 - Đại số 7
BÀI 1: a x:left {{2 over 9} {1 over 5}} right = {8 over {16}} Rightarrow x :{1 over {45}} = {8 over {16}} Rightarrow x = {8 over {16}}.{1 over {45}} Rightarrow x = {1 over {90}}. b {1 over 3} + {1 over 2}:x = {1 over 5} Rightarrow {1 over 2}:x = {1 over 5} {1 over
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 6 - Bài 3 - Chương 1 - Đại số 7
BÀI 1: left { 1{1 over 3}} right.left { 1{1 over 4}} right.left { 1{1 over 5}} right...left { 1{1 over {2012}}} right eqalign{ & = {4 over { 3}}.{{ 5} over 4}.{6 over { 5}}...{{ 2013} over {2012}} cr & = {4 over { 3}}.{{ 5} over 4}.{6 over { 5}}...{{ 2013} ove
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 6 - Bài 3 - Chương 1 - Đại số 7
BÀI 1: left { 1{1 over 3}} right.left { 1{1 over 4}} right.left { 1{1 over 5}} right...left { 1{1 over {2012}}} right eqalign{ & = {4 over { 3}}.{{ 5} over 4}.{6 over { 5}}...{{ 2013} over {2012}} cr & = {4 over { 3}}.{{ 5} over 4}.{6 over { 5}}...{{ 2013} ove
Giải bài 11 trang 12 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1
a dfrac{2}{7}.dfrac{21}{8} = dfrac{42}{56} = dfrac{3}{4} b 0,24dfrac{15}{4} = dfrac{24}{100}.dfrac{15}{4} = dfrac{6}{25}.dfrac{15}{4} = dfrac{90}{100} = dfrac{9}{10} c 2.dfrac{7}{12}=2.dfrac{7}{12} = dfrac{2.7}{12}=dfrac{14}{12}= dfr
Giải bài 12 trang 12 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1
a dfrac{5}{16} = dfrac{1.5}{4.4}= dfrac{1}{4}.dfrac{5}{4} b dfrac{5}{16}=dfrac{2.5}{4.4}=dfrac{1}{4}:dfrac{4}{5}
Giải bài 13 trang 12 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1
a dfrac{3}{4}.dfrac{12}{5}.dfrac{25}{6}=dfrac{3}{4}.dfrac{12}{5}.dfrac{25}{6}=dfrac{3.12.25}{4.5.6}=dfrac{3.2.5}{4.1.1}=dfrac{15}{2}=7dfrac{1}{2}; b 2dfrac{38}{21}.dfrac{7}{4}.dfrac{3}{8}=2.dfrac{38}{21}.dfrac{7}{4}.dfrac{3}{8} = dfrac{2.28.7.3}{21.4.8} = dfrac{1.19.1}{1.2.4
Giải bài 15 trang 13 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1
4.−25+10:−2=−100+−54.−25+10:−2=−100+−5=−105=−105 dfrac{1}{2}−100−5,6:8=−50−0,712−100−5,6:8 =−50−0,7=−50+−0,7=−50,7.=−50+−0,7=−50,7.
Giải bài 16 trang 13 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1
a dfrac{2}{3} + dfrac{3}{7}: dfrac{4}{5} + dfrac{1}{3} + dfrac{4}{7} : dfrac{4}{5} = dfrac{2}{3}+ dfrac{3}{7}+ dfrac{1}{3} +dfrac{4}{7}:dfrac{4}{5} = dfrac{3}{3} +dfrac{7}{7}: dfrac{4}{5} = 1+1:dfrac{4}{5} = 0 b dfrac{5}{9}: dfrac{1}{11} – dfrac{5}{22} + dfrac{5}{9} :
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- «
- »
- Bài 1. Tập hợp Q các số hữu tỉ
- Bài 2. Cộng, trừ số hữu tỉ
- Bài 4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
- Bài 5. Lũy thừa của một số hữu tỉ
- Bài 6. Lũy thừa của một số hữu tỉ ( tiếp theo)
- Bài 7. Tỉ lệ thức
- Bài 8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
- Bài 9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
- Bài 10. Làm tròn số
- Bài 11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai