Bài 3. Công thức lượng giác - Toán lớp 10
Bài 1 trang 153 SGK Đại số 10
Áp dụng các công thức: begin{array}{l} + ;cos left {alpha + {{180}^0}} right = cos alpha . + ;sinleft {alpha + {{180}^0}} right = sin alpha . + ;;cot left { alpha } right = cot alpha . + ;sin left {alpha + beta } right = sin alpha cos beta + cos alpha si
Bài 2 trang 154 SGK Đại số 10
+ Với 0 < alpha < frac{pi }{2} ta có: sin alpha >0, , , cos alpha >0. + Với frac{pi }{2} < alpha < pi ta có: sin alpha >0, , , cos alpha < 0. + sin^2 alpha +cos^2 alpha =1. + {tan ^2}x + 1 = frac{1}{{{{cos }^2}x}}. + {cot ^2}x + 1 = frac{1}{{{{sin }^2}
Bài 3 trang 154 SGK Đại số 10
Áp dụng các công thức: + sin left {alpha + beta } right = sin alpha cos beta + cos alpha sin beta . + sin left {alpha beta } right = sin alpha cos beta cos alpha sin beta . + cos left {alpha beta } right = cos alpha cos beta + sin alpha sin beta . +
Bài 4 trang 154 SGK Đại số 10
Áp dụng các công thức: + sin left {alpha + beta } right = sin alpha cos beta + cos alpha sin beta . + sin left {alpha beta } right = sin alpha cos beta cos alpha sin beta . + cos left {alpha beta } right = cos alpha cos beta + sin alpha sin beta . +
Bài 5 trang 154 SGK Đại số 10
+ Với pi < a < frac{{3pi }}{2} ta có sin a < 0, , , cos a < 0. + Với frac{{pi }}{2} < a < pi ta có sin a > 0, , , cos a < 0. + sin^2 alpha +cos^2 alpha =1. + sin 2a = 2sin a.cos a. + cos 2a = {cos ^2}a {sin ^2}a = 2{cos ^2}a 1 = 1 2{sin ^2}a. LỜI GIẢI C
Bài 6 trang 154 SGK Đại số 10
+ Với frac{{pi }}{2} < a < pi ta có sin a > 0, , , cos a < 0. + sin^2 alpha +cos^2 alpha =1. + sin 2a = 2sin a.cos a. + cos 2a = {cos ^2}a {sin ^2}a = 2{cos ^2}a 1 = 1 2{sin ^2}a. + sin^2 a = frac{{1 cos 2a}}{2}. + cos^2 a = frac{{1 + cos 2a}}{2}. LỜI GI
Bài 7 trang 155 SGK Đại số 10
Áp dụng các công thức: begin{array}{l} + ;;sin a + sin b = 2sin frac{{a + b}}{2}cos frac{{a b}}{2}. + ;;sin a sin b = 2cos frac{{a + b}}{2}sin frac{{a b}}{2}. + ;;cos a + cos b = 2cos frac{{a + b}}{2}cos frac{{a b}}{2}. + ;;cos a cos b = 2sin frac{{a + b}
Bài 8 trang 155 SGK Đại số 10
Áp dụng các công thức: begin{array}{l} + ;;sin a + sin b = 2sin frac{{a + b}}{2}cos frac{{a b}}{2}. + ;;cos a + cos b = 2cos frac{{a + b}}{2}cos frac{{a b}}{2}. + ;;tana = frac{{sin a}}{{cos a}}. end{array} LỜI GIẢI CHI TIẾT Ta có: sin x + sin 3x + sin 5x = sin
Câu hỏi 1 trang 149 SGK Đại số 10
eqalign{ & sin a + b = cos left[ {{pi over 2} a + b} right] = cos left[ {{pi over 2} a b} right] cr & = cos {pi over 2} acos,b, + sin{pi over 2} asin b cr & = sin ,a,cos b, + ,cos asin b cr}
Câu hỏi 2 trang 152 SGK Đại số 10
+ Từ : cosa b= cosa cosb + sina sinb cosa + b = cosa cosb sina sinb ⇒ cosa b + cosa + b= 2cosa cosb ⇒ cosa cosb = {1 over 2} [cosa b + cosa + b] + Tương tự: cosa b cosa + b = 2sina sinb ⇒ sinasinb = {1 over 2} [cosa b cosa + b ] + Từ: sina b = sina cosb cosa sinb sina + b=
Câu hỏi 3 trang 152 SGK Đại số 10
Ta đặt: left{ matrix{ u = a b hfill cr v = a + b hfill cr} right. Rightarrow left{ matrix{ a = {{u + v} over 2} hfill cr b = {{v u} over 2} hfill cr} right. eqalign{ & + ,,,cos u + cos v = cos a b + ,cos a + b cr & = cos acos b = cos {{u + v} over 2}.cos{{v u}
Công thức lượng giác lớp 10 chuẩn nhất
Ở bài viết này CUNGHOCVUI sẽ gửi đến bạn học CÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC LỚP 10 CẦN NHỚ, cùng với những CÁCH HỌC THUỘC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC LỚP 10 nhanh nhất. Hãy cùng đón đọc ở phần dưới nhé! [bảng giá trị góc lượng giác đặc biệt] Bảng giá trị góc lượng giác đặc biệt A. CÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC LỚP 10
Lý thuyết công thức lượng giác
1. Công thức cộng cosa b = cos acos b + sin asin b cosa + b = cos acos b sin asin b sina b = sin acos b sin bcos a sina + b = sin acos b + sin bcos a tana b = frac{tan a tan b}{1+tan atan b}
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!