Bài 2. Bảng "tần số" các giá trị của dấu hiệu - Toán lớp 7
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 6 – Bài 1,2 - Chương 3 – Đại số 7
a Dấu hiệu là: Số lượng khách đến mua hàng trong từng tháng trong năm 2011. b Số các giá trị là: 12. Có 6 giá trị khác nhau. c Bảng tần số: Giá trị x 400 450 500 600 700 900 Tần số n 2 4 2 2 1 1 N = 12 Giá trị x 400 450 500 600 700 900 Tần số n 2 4 2 2 1 1 N = 12
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 6 – Bài 1,2 - Chương 3 – Đại số 7
a Dấu hiệu là: Số lượng khách đến mua hàng trong từng tháng trong năm 2011. b Số các giá trị là: 12. Có 6 giá trị khác nhau. c Bảng tần số: Giá trị x 400 450 500 600 700 900 Tần số n 2 4 2 2 1 1 N = 12 Giá trị x 400 450 500 600 700 900 Tần số n 2 4 2 2 1 1 N = 12
Giải bài 5 trang 11 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 2
Căn cứ vào tháng sinh của các bạn trong lớp của mình để tìm tần số tương ứng. Sau đó điền kết quả vào bảng. Chẳng hạn điều tra tháng, năm sinh của một lớp tại một trường trung học cơ sở, ta có bảng thống kê số liệu ban đầu như sau: Tìm tần số tháng sinh của các bạn trong lớp. Để khi lập bảng tần số
Giải bài 6 trang 11 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 2
a Dấu hiệu cần tìm hiều là số con của mỗi gia đình Lập bảng tần số Số con 0 1 2 3 4 Tần số n 2 4 17 5 2 N = 30 b Nhận xét Số con của các gia đình trong thôn là từ 0 đến 4. Số gia đình có 2 con chiếm tỉ lệ cao nhất 17/30 Số gia đình có 3 con trở lên chỉ chiếm dfrac{5}{30}.100%approx 16,6%
Giải bài 7 trang 11 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 2
a Dấu hiệu : Tuổi nghề của mỗi công nhân. Số các giá trị : 25 b Lập bảng tần số Tuổi nghề mỗi công nhân x 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số n 1 3 1 6 3 1 5 2 1 2 N = 25 Nhận xét : Có 25 giá trị trong đó có 10 giá trị khác nhau tuổi nghề từ 1; 2;... đến 10 năm Tuổi nghề thấp nhất là 1 năm. Tuổi nghề
Giải bài 8 trang 12 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 2
a Dấu hiệu : Điểm số đạt được của mỗi lần bán Xạ thủ đã bắn 30 phát. b Bảng tần số: Điểm số x 7 8 9 10 Tần số n 3 9 10 8 N = 30 Nhận xét : Điểm thấp nhất : 7 Điểm cao nhất : 10 Số điểm 8 và 9 chiếm tỉ lệ cao
Giải bài 9 trang 12 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 2
a Dấu hiệu cần tìm hiểu : Thời gian giải một bài toán tính theo phút của mỗi học sinh. Số các giá trị : 35 b Bảng tần số Thời gian x 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số n 1 3 3 4 5 11 3 5 N = 35 Nhận xét : Thời gian giải bài toán nhanh nhất : 3 phút Thời gian giải bài toán chậm nhất : 10 phút Số học sinh g
Trả lời câu hỏi Bài 2 trang 9 Toán 7 Tập 2
Ở dòng dưới, ghi các tần số tương ứng dưới mỗi giá trị đó. Giá trị 98 99 100 101 102 Tần số 4 4 16 3 3 Giá trị 98 99 100 101 102 Tần số 4 4 16 3 3
Trả lời câu hỏi Bài 2 trang 9 Toán 7 Tập 2
Ở dòng dưới, ghi các tần số tương ứng dưới mỗi giá trị đó. Giá trị 98 99 100 101 102 Tần số 4 4 16 3 3 Giá trị 98 99 100 101 102 Tần số 4 4 16 3 3
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- «
- »