Bài 12: Axit Nitric và muối Nitrat - Hóa học lớp 11 Nâng cao
Câu 1 trang 55 SGK Hóa học 11 Nâng cao
HNO3 số oxi hóa của N là: +5
Câu 2 trang 55 SGK Hóa học 11 Nâng cao
a Fe + 6HN{O3} đặc nóng to Fe{N{O3}2} + 3N{O2} uparrow + 3{H2}O b Fe + 4HN{O3} loãng to Fe{N{O3}3} + NO uparrow + 2{H2}O c Ag + 2HN{O3} đặc to AgN{O3} + N{O2} uparrow + {H2}O d P + 5HN{O3} đặc to {H3}P{O4} + 5N{O2} uparrow + {H2}O
Câu 3 trang 55 SGK Hóa học 11 Nâng cao
Câu 4 trang 55 SGK Hóa học 11 Nâng cao
{N2}{O5} Chọn đáp án D
Câu 5 trang 55 SGK Hóa học 11 Nâng cao
Khi điều chế HN{O3} bốc khói HN{O3} tinh khiết phải sử dụng {H2}S{O4} đặc và NaN{O3} ở dạng rắn vì: HN{O3}tan nhiều trong nước và tạo thành hỗn hợp đẳng phí 68% HN{O3}
Câu 6 trang 55 SGK Hóa học 11 Nâng cao
3FeO + 10HN{O3} to 3Fe{N{O3}3} + NO uparrow + 5H2O Chọn đáp án A
Câu 7 trang 55 SGK Hóa học 11 Nâng cao
Đặt số mol Al tham gia phản ứng 1 và 2 lần lượt là x mol và y mol. Rightarrow x + y = frac{{13,5}}{{27}} Hỗn hợp khí X gồm NO x mol: {N2}O;frac{{3y}}{8}mol Theo đề bài ta có: Giải hệ và ta được left{ begin{array}{l}x = 0,1y = 0,4end{array} right. Từ 1 và 2 Rightarrow
Câu 8* trang 55 SGK Hóa học 11 Nâng cao
a Gọi khối lượng nguyên tử của M là M. Xét 1 mol {M2}{O3} Khối lượng dung dịch HN{O3} đã dùng: {m{{rm{dd}}HN{O3}}} = frac{{6.63.100}}{{37,8}} = 1000g Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng: {m{{rm{dd}}}} = {m{{M2}{O3}}} + {m{{rm{dd}}HN{O3}}} = 1.2M + 48 + 1000 = 2M + 1048g
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!