Bài 7: Luyện tập phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li - Hóa học lớp 11 Nâng cao
Câu 1 trang 30 SGK Hóa học 11 Nâng cao
a Không phản ứng b P{b^{2 + }} + {H2}S to PbS + 2{H^ + } c Pb{left {OH} right2} + 2O{H^ } to PbO2^{2 } + 2{H2}O d SO3^{2 } + {H2}O mathbin{lower.3exhbox{$buildreltextstylerightarrowover {smash{leftarrow}vphantom{{vbox to.5ex{vss}}}}$}} HSO3^ + O{H^ } eC{u^{2 +
Câu 10 trang 31 SGK Hóa học 11 Nâng cao
NaN{O2} to N{a^ + } + NO2^ 1 to 1 to 1 NO2^ + {H2}O mathbin{lower.3exhbox{$buildreltextstylerightarrowover {smash{leftarrow}vphantom{{vbox to.5ex{vss}}}}$}} HN{O2} + O
Câu 2 trang 30 SGK Hóa học 11 Nâng cao
Chọn đáp án B
Câu 3 trang 31 SGK Hóa học 11 Nâng cao
SO3^{2 } + {H2}{O2} to SO4^{2 } + {H2}O; B{a^{2 + }} + SO4^{2 } to BaS{O4} downarrow
Câu 4 trang 31 SGK Hóa học 11 Nâng cao
Hòa tan các hóa chất vào nước thu dung dịch Muối ăn: A{g^ + } + C{l^ } to AgCl downarrow trắng Giấm: 2C{H3}COOH + CaC{O3} to {left {C{H3}COO} right2Ca} + C{O2} uparrow + {H2}O Bột nở: NH4^ + + O{H^ } to N{H3} uparrow +
Câu 5 trang 31 SGK Hóa học 11 Nâng cao
Gọi khối lượng nguyên tử của M là M Số mol HCl: 0,02.0,08 = 0,0016 mol; Số mol NaOH: 0,00564.0,1 = 0,000564 mol MC{O3} + 2HCl to MC{l2} + C{O2} uparrow + {H2}O,,,left 1 right 0,000518 leftarrow 0,001036 = 0,0016 0,000564 NaOH + HC{ltext{dư}} to NaCl + {H2}O,,,,,2
Câu 6 trang 31 SGK Hóa học 11 Nâng cao
KBr Muối của cation bazơ mạnh và gốc axit mạnh Chọn đáp án D
Câu 7 trang 31 SGK Hóa học 11 Nâng cao
FeB{r2} Muối của cation bazơ yếu và gốc axit mạnh Chọn đáp án C
Câu 8 trang 31 SGK Hóa học 11 Nâng cao
NaN{O2} Muối của cation bazơ mạnh và gốc axit yếu Chọn đáp án D
Câu 9 trang 31 SGK Hóa học 11 Nâng cao
a Cr{left {N{O3}} right3} + 3NaOH to Cr{left {OH} right3} downarrow + 2NaN{O3} left {C{r^{3 + }} + 3O{H^ } to Cr{{left {OH} right}3} downarrow } right b AlC{l3} + 3NaOH to Al{left {OH} right3} downarrow + 3NaCl left {A{l^{3 + }} + 3O{H^ } to Al{{left {OH} right}3} dow
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!