Bài 10: Nitơ - Hóa học lớp 11 Nâng cao
Câu 1 trang 40 SGK Hóa học 11 Nâng cao
Cấu hình e của [NZ = 7:1{s^2}2{s^2}2{p^3}] Cấu hình e của [{N^{3 }}N + 3e to {N^{3 }}:1{s^2}2{s^2}2{p^6}] Cấu hình e của [NeZ = 10:1{s^2}2{s^2}2{p^6}] Cấu hình e của [F^F + e to {F^{ }}:1{s^2}2{s^2}2{p^6}] Cấu hình e của [N{a^ + }Na to N{a^ + } + e:1{s^2}2{s^2}2{p^6}]
Câu 2 trang 40 SGK Hóa học 11 Nâng cao
Công thức cấu tạo: N equiv N. Phân tử {N2} chứa liên kết ba nên năng lượng liên kết lớn Rightarrow {N2} rất bền ở nhiệt độ thường. Ở nhiệt độ cao nitơ hoạt động hóa học khá hơn phản ứng với {H2},{O2}, kim lại.
Câu 3 trang 40 SGK Hóa học 11 Nâng cao
ΔG = ΔH T. ΔS Nhiệt động lực học hóa học đã chứng minh rằng ΔG càng âm thì phản ứng càng dễ dàng xảy ra theo chiều đang xét. Ở điều kiện thường tức là 25^oC , T = 298 K , vậy T > 0. Các phản ứng, chúng đều làm tăng xác suất nhiệt động của hệ lên 2 lần từ 1 mol tạo thành 2 mol , tức ΔS > 0 Vậ
Câu 4 trang 40 SGK Hóa học 11 Nâng cao
Nêu những tính chất hoa học đặc trưng của nitơ và dẫn ra những phản ứng hóa học để minh họa ? Tính chất hóa học của {N2} : {N2} thể hiện tính khử và tính oxi hóa. Nitơ thể hiện tính khử: Nitơ thể hiện tính oxi hóa:
Câu 5 trang 40 SGK Hóa học 11 Nâng cao
Dẫn hỗn hợp khí trên qua dung dịch KI + hồ tinh bột thấy có màu xanh xuất hiện có khí clo C{l2} + 2KI to 2KCl + {I2}. Dẫn qua dung dịch Cu{left {N{O3}} right2} có downarrow đen là {H2}S {H2}S + Cu{left {N{O3}} right2} to CuS downarrow đen + 2HN{O3} Dẫn qua dung dịch AgN{O3}
Câu 6 trang 40 SGK Hóa học 11 Nâng cao
{n{N{H4}Cl}} = 2.0,2 = 0,4mol {n{NaN{O2}}} = 0,2.3 = 0,6mol Thể tích {N2} sinh ra ở đktc: {V{{N2}}} = 0,4.22,4 = 8,96 lít Dung dịch sau phản ứng có thể tích = 0,2 + 0,2 = 0,4 lít Nồng độ mol/lít của các muối: {CM{{{NaCl}}}} = frac{{0,4}}{{0,4}} = 1M;{CM{{{NaN{O2}}}}} = frac{{0,2}}{{0,4}}
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Bài 9: Khái quát về nhóm Nitơ
- Bài 11: Amoniac và muối Amoni
- Bài 12: Axit Nitric và muối Nitrat
- Bài 13: Luyện tập tính chất của nitơ và hợp chất của nitơ
- Bài 14: Photpho
- Bài 15: Axit photphoric và muối photphat
- Bài 16: Phân bón hóa học
- Bài 17: Luyện tập tính chất của photpho và các hợp chất của photpho