Bài tập thì quá khứ đơn chuẩn nhất
Bài tập thì quá khứ đơn là một trong những dạng bài tập phổ biến của môn tiếng anh. Cunghocvui xin gửi tới các bạn tóm tắt lý thuyết và các dạng bài tập về thì quá khứ đơn chi tiết nhất. Hy vọng với tài liệu này sẽ giúp ích các bạn.
A. Tóm tắt lý thuyết về thì quá khứ đơn (Past simple)
1. Cấu trúc (Form)
Affirmative : S + V-ed/irregular verbs
Negative: S+ did + not + V-inf
Interrogative: Did + S + V-inf?
Regular verbs: Thêm đuôi "ed" theo công thức: V-ed
Example: visit -> visited, play -> played
* Ngoại lệ
- Những động từ tận cùng bằng "e" chỉ thêm "d"
Example: live -> lived
- Những động từ tận cùng bằng "y", trước "y" là một phụ âm thì ta đổi y thì "i" rồi thêm "ed"
Example: study -> studied
(Những động từ tận cùng bằng "y", trước "y" là một nguyên âm thì ta không đổi "y" mà chỉ thêm "ed")
- Những động từ đơn âm tiết tận cùng bằng một nguyên âm + một phụ âm thì ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm "ed"
Example: stop -> stopped, step -> stepped, plan -> planned
- Những động từ hai âm tiết tận cùng bằng một nguyên âm + một phụ âm có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai thì ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm "ed"
Example: permit -> permitted, admit -> admitted
* Cách đọc đuôi "ed"
- Đọc là "id" với những động từ tận cùng bằng "t" và "d"
Example: wanted, needed, added, provided, invited, permitted, posted, exhibited, hesitated, planted, predicted
- Đọc là "t" với những động từ tận cùng bằng /s/ (ce, ss), ch, sh, x, k, p, /f/ (gh)
Example: passed, missed, danced, watched, placed, snatched, washed, finished, mixed, fixed, worked, cooked, stopped, laughed, coughed, stepped
- Đọc là "d" với những động từ còn lại
Example: ploughed, loved, arrived, raised, planned, learned, watered, moved, climbed, lived.
Irregular verbs (learn by heart)
2. Uses
- Nói một hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ, kết quả không còn lưu đến hiện tại.
Example: In my childhood, I lived in a small village.
Last summer, my family and I went to Do Son for our holiday. It was great because it was the first time I had a holiday. Standing in front of the sea, I found myself very small. How wonderful dawn at sea! The sun like a ball of fire was slowly raising. The higher it went up, the bluer the sea was. I went swimming twice a day, early in the morning and late in the afternoon. The sound of waves lapping against the shores at night made me love the sea much more.
- Nói một chuỗi hành động diễn ra liên tiếp trong quá khứ.
Example: This morning, I got up at 5 o'clock. I did morning exercise for 15 minutes. I brushed my teeth and washed my face. I had breakfast and then went to school.
- Nói lên những sự kiện mang tính lịch sử
Example: President Ho Chi Minh read the Declaration of Independence at Ba Dinh Square on 2nd September 1945
- Nói một hành động xen giữa một hành động khác trong quá khứ.
Example: They were going fishing when it rained.
Note:
- Thì quá khứ đơn thường có các trạng từ thời gian đã hoàn tất trong quá khứ đi kèm như yesterday, the day before yesterday, last week, the week before last, last month, last year, last time...in 1975, 20 years ago, once upon a time/ long long ago, when I was a child/ a boy/ a little girl, when I was young....
- Khi dùng thì quá khứ đơn, người nói chỉ nghĩ về quá khứ mà không quan tâm tới kết quả của hành động ở hiện tại ra sao.
Example: I lived in Hanoi for 10 years
B. Bài tập về quá khứ đơn
Exercise 1: Put the verbs in brackets in the correct tense
1. Jack London was born in San Francisco on January 12, 1876. He................(begin) his education at the university of California, but.................(not/ finish) it there, he ....................(write) a lot of adventure books. He............(travel) much, and his experience in his trips..............(help) him write many famous books.
2. At first, I ..........................(enjoy/ listen) to him but after a while I got tired of ..................(hear) the same story again and again.
3. Where you..................(study) when you were a child?
4. When they ...............(start) learning English?
5. I.............(not/ see) him last week.
6 How long you .................(have) to wait for him?
7. What time she.............(get) up this morning?
8. How old you.............(be) when you ............(start) school?
9. When I was at school, I never .................(think) that I ..............(work) as a teacher of English in the future.
10. My friends...................(give) me a lot of flowers on my birthday.
Exercise 2: Read what Sharon says about a typical working day
I usually get up at 5.30 o'clock and have a big breakfast. I go to work by own car. Which take me about an hour. I start work at 8.45 and have lunch at 12 o'clock. I finish work at 5 .45 o'clock. I'm always tired when I get home. I usually cook a meal in the evening. I don't usually go out. I go to bed about 11 o'clock. I always sleep well.
Yester was a typical day for Sharon. Write what she did or didn't do yesterday.
1. She got up at 7 o'clock.
2. She......................a big breakfast.
3. She................................................
4. It ....................................to get to work
5................................................at 8.45
6...............................................lunch
7. .....................................................at 5.45 o'clock
8. ..............................tired when ...........................home
9. ...................................a meal yesterday evening.
10. ..................................out yesterday evening.
11...........................................at 11 o'clock
12. .....................................well last night
Exercise 3:
1. Mozart......wrote...... more than 60 pieces of music.
2. "How did you learn to drive?" "My father...........................me"
3. We couldn't afford to keep our car, so we.....................it.
4. I was thirsty. I.........................the water very quickly.
5. Paul and I played tennis yesterday. He's much better than me, so he........................easily.
6. Don........................down the stair this morning and .................his leg.
7. Jim..............................the ball to Sue. "Who.................it".
8. Ann..........................a lot of money yesterday. She.......................a dress which ...............100.
Exercise 4: A friend has just come back from holiday. You ask him about it. Write your question.
1. (Where/go).........Where did you go?
2. (Go alone?).....................................................................................
3. (Food/ good?).................................................................................
4. (Stay/ at a hotel?)............................................................................
5. (How/ travel?)..................................................................................
6. (The weather/ fine?)........................................................................
7. (What/ do in the morning?)..............................................................
8. (Meet anybody interesting?)............................................................
Exercises 5: Complete the sentences. Put the verbs into the correct form, positive or negative.
1. I was warm, so I .....took.........off my coat. (take)
2. The firm wasn't very good, I ........didn't enjoy..........it very much. (enjoy)
3. I knew Sarah was very busy, so I ..................................her. (disturb)
4. I was very tired., so I..........................................to bed early. (go)
5. The bed was very uncomfortable, I................................very well. (sleep)
6. Sue wasn't hungry, so she..................................anything. (eat)
7. We went to Kate's house but she.................................at home. (be)
8. It was a funny situation but nobody............................(laugh)
9. The window was open and a bird..................................into the room. (fly)
10. The hotel wasn't very expensive. It.............................very much (cost)
11. I was in a hungry. So I............................time to phone you. (have)
12. It was hard work carrying the bags. They ..............................very heavy. (be)
Tham khảo thêm >>>
Ba bước ôn thi hiệu quả môn Tiếng anh cho kì thi tuyển sinh vào lớp 10
Quy tắc viết ngày tháng trong tiếng anh
Với bài tập quá khứ đơn, Cunghocvui đã đem lại cho các bạn bài viết về lý thuyết và các dạng đầy đủ nhất. Nếu có đóng góp gì cho bài tập thì quá khứ đơn, hãy để lại comment dưới phần bình luận nhé!