Bài 5 trang 11 - sách giáo khoa Hóa 12
Chỉ số axit của mẫu chất béo tristearoylglixerol trên là 7.
Khối lượng KOH để trung hòa axit là 0,007g
\(\Rightarrow n_{KOH} = \dfrac{0,007}{56} = 0,125.10^{-3} mol\)
Khối lượng \(C_{17}H_{35}COOH\) trong 1g chất béo:
\(0,125.10^{-3} \times 284 = 35,5.10^{-3} (g)\)
Số mol tristearoylglixerol trong 1g chất béo:
\(\dfrac{1-35,5.10^{-3}}{890} = 1,0837.10^{-3} (mol)\)
\(\Rightarrow n_{KOH} = 3 \times 1,0837.10^{-3} (mol)\)
\( m_{KOH} = 3 \times 1,0837.10^{-3} \times 56 \times 1000 = 182 (mg)\)
Chỉ số xà phòng của chất béo tristearoyglixerol trên là:
182 + 7,0 = 189