Bài tập Toán 9 Bài 8 (có đáp án): Rút gọn biểu thứ...
- Câu 1 : Thực hiện phép tính: 3√8−√18−5√12+√503√8−√18−5√12+√50
- Câu 2 : Thực hiện phép tính: 2√2−1√3−√2+2√3−12√2−1√3−√2+2√3−1
- Câu 3 : Thực hiện phép tính: A=15(√35+√53)A=15(√35+√53)
- Câu 4 : Thực hiện phép tính: B=√√7−√6√7+√6−√√7+√6√7−√6B=√√7−√6√7+√6−√√7+√6√7−√6
- Câu 5 : Rút gọn biểu thức sau: A=2√3x+√27x−√8x+√50x+√xA=2√3x+√27x−√8x+√50x+√x
- Câu 6 : Rút gọn biểu thức sau: B=√xy+√xy+xy√yxB=√xy+√xy+xy√yx với x,y>0
- Câu 7 : Chứng minh rằng: (5+2√6√3+√2)2−(5−2√6√3−√2)2=4√6(5+2√6√3+√2)2−(5−2√6√3−√2)2=4√6
- Câu 8 : Cho a, b, c, d, A, B, C, D là các số thực dương thỏa mãn: aA=bB=cC=dDaA=bB=cC=dD
- Câu 9 : Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn x+y+z=xyzx+y+z=xyz.
- Câu 10 : Cho biểu thức: P=(2√x√x+3+√x√x−3−3x+3x−9):(2√x−2√x−3−1)P=(2√x√x+3+√x√x−3−3x+3x−9):(2√x−2√x−3−1)
- Câu 11 : Tính giá trị của biểu thức: S=a+1√a4+a+1−a2S=a+1√a4+a+1−a2, trong đó a là nghiệm dương của phương trình 4a2+√2a−√2=0(1)4a2+√2a−√2=0(1)
- Câu 12 : Cho biểu thức: P=(1−a√a1−√a+√a).(1+a√a1+√a−√a)P=(1−a√a1−√a+√a).(1+a√a1+√a−√a)
- Câu 13 : Cho biểu thức: A=1:(x+2x√x−1+√x+1x+√x+1−√x+1x−1)A=1:(x+2x√x−1+√x+1x+√x+1−√x+1x−1)
- Câu 14 : Cho a, b , c là các số hữu tỉ đôi một khác nhau.
- Câu 15 : Cho biểu thức Sn=√1+122+132+√1+132+142+...+√1+1(n−1)2+1n2Sn=√1+122+132+√1+132+142+...+√1+1(n−1)2+1n2
- Câu 16 : Giải phương trình 3√2x−√18x3+4√x2−14√128x=03√2x−√18x3+4√x2−14√128x=0
- Câu 17 : Giải phương trình: 2√x−73+√x−3√x−52=1.2√x−73+√x−3√x−52=1.
- Câu 18 : Tìm tất cả các số hữu tỉ x để số P=√x2+19x+93P=√x2+19x+93 là số hữu tỉ.
- Câu 19 : Thực hiện phép tính A=√6+2√5−√6−2√5.A=√6+2√5−√6−2√5.
- Câu 20 : Thực hiện phép tính B=√7+4√3−√7−4√3B=√7+4√3−√7−4√3
- Câu 21 : Thực hiện phép tính C=12(√26+√62)C=12(√26+√62)
- Câu 22 : Rút gọn biểu thức A=1√x−1−1√x+1+1A=1√x−1−1√x+1+1
- Câu 23 : Rút gọn biểu thức B=√x−2+10−x√x+2B=√x−2+10−x√x+2
- Câu 24 : Rút gọn biểu thức C=2√x+3−1√x+3+√x9−√xC=2√x+3−1√x+3+√x9−√x
- Câu 25 : Cho biểu thức: A=(x−3√xx−9−1):(9−x(√x+3)(√x−2)+√x−3√x−2−√x+2√x+3)A=(x−3√xx−9−1):(9−x(√x+3)(√x−2)+√x−3√x−2−√x+2√x+3)
- Câu 26 : Cho biểu thức: A=15√x−11x+2√x−3+3√x−21−√x−2√x+3√x+3A=15√x−11x+2√x−3+3√x−21−√x−2√x+3√x+3
- Câu 27 : Cho biểu thức A=(√a2−12√a)2(√a−1√a+1−√a+1√a−1)A=(√a2−12√a)2(√a−1√a+1−√a+1√a−1)
- Câu 28 : Chứng minh rằng biểu thức sau là hằng số với mọi giá trị x và y.
- Câu 29 : Giải phương trình (√x−3)(4−√x)=9−x(√x−3)(4−√x)=9−x
- Câu 30 : Giải phương trình 3x+√2x3+1+3x−√2x3+1=0
- Câu 31 : Giải phương trình √4+x√5+x=√x+3√x−2
Xem thêm
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn