Đề thi chính thức vào 10 môn Toán Sở GD&ĐT Hải Dươ...
- Câu 1 : Giải phương trình và hệ phương trình sau:1) \(\left( 2x-1 \right)\left( x+2 \right)=0\) 2) \(\left\{ \begin{align} & 3x+y=5 \\ & 3-x=y \\ \end{align} \right.\)
A 1) \(x = \frac{3}{2}\) hoặc \(x = - 2\)
2) \((x,y)=(1;2)\)
B 1) \(x = \frac{1}{2}\) hoặc \(x = - 2\)
2) \((x,y)=(1;2)\)
C 1) \(x = \frac{1}{2}\) hoặc \(x = 12\)
2) \((x,y)=(1;2)\)
D 1) \(x = \frac{1}{2}\) hoặc \(x = - 2\)
2) \((x,y)=(2;2)\)
- Câu 2 : 1) Cho hai đường thẳng \(\left( d \right):\,\,y=-x+m+2\) và \(\left( d' \right):\,\,y=\left( {{m}^{2}}-2 \right)x+3\). Tìm m để \(\left( d \right)\) và \(\left( d' \right)\) song song với nhau.2) Rút gọn biểu thức \(P=\left( \frac{x-\sqrt{x}+2}{x-\sqrt{x}-2}-\frac{x}{x-2\sqrt{x}} \right):\frac{1-\sqrt{x}}{2-\sqrt{x}}\) với \(x>0;\,x\ne 1,\,x\ne 4\)
A 1) \(m=-1\)
2) \(\frac{{ - 2}}{{\sqrt x + 1}}\)
B 1) \(m=1\)
2) \(\frac{{ - 2x}}{{\sqrt x + 1}}\)
C 1) \(m=-1\)
2) \(\frac{{ - 2}}{{\sqrt x - 1}}\)
D 1) \(m=-1\)
2) \(\frac{{ 2}}{{\sqrt 2x + 1}}\)
- Câu 3 : 1) Tháng đầu, hai tổ sản xuất được 900 chi tiết máy. Tháng thứ hai, do cải tiến kỹ thuật nên tổ I vượt mức 10% và tổ II vượt mức 12% so với tháng đầu, vì vậy, hai tổ đã sản xuất được 1000 chi tiết máy. Hỏi trong tháng đầu mỗi tổ sản xuất được bao nhiêu chi tiết máy?2) Tìm m để phương trình: \({{x}^{2}}+5x+3m-1=0\) (x là ẩn, m là tham số) có hai nghiệm \({{x}_{1}},{{x}_{2}}\) thỏa mãn \(x_{1}^{3}-x_{2}^{3}+3{{x}_{1}}{{x}_{2}}=75\)
A 1) Tổ I: 100
Tổ II: 800
2) \(m=\frac{1}{3}\)
B 1) Tổ I: 200
Tổ II: 700
2) \(m=\frac{5}{3}\)
C 1) Tổ I: 300
Tổ II: 500
2) \(m=\frac{5}{3}\)
D 1) Tổ I: 400
Tổ II: 500
2) \(m=\frac{5}{3}\)
- Câu 4 : Cho đường tròn tâm O, bán kính R. Từ một điểm M ở ngoài đường tròn, kẻ hai tiếp tuyến MA và MB với đường tròn (A, B là các tiếp điểm). Qua A, kẻ đường thẳng song song với MO cắt đường tròn tại E (E khác A), đường thẳng ME cắt đường tròn tại F (F khác E), đường thẳng AF cắt MO tại N, H là giao điểm của MO và AB.1) Chứng minh: Tứ giác MAOB nội tiếp đường tròn.2) Chứng minh \(M{{N}^{2}}=NF.NA\) và \(MN=NH\)3) Chứng minh \(\frac{H{{B}^{2}}}{H{{F}^{2}}}-\frac{EF}{MF}=1\)
- Câu 5 : Cho x, y, z là ba số thực dương thỏa mãn: \(x+y+z=3\). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(Q=\frac{x+1}{1+{{y}^{2}}}+\frac{y+1}{1+{{z}^{2}}}+\frac{z+1}{1+{{x}^{2}}}\)
A 1
B 4
C 3
D 2
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn