Đề thi thử THPT QG môn Vật lý trường THPT Chuyên L...
- Câu 1 : Một dòng điện có phương trình i = 2cos100πt (A). Giá trị hiệu dụng của dòng điện là:
A 2A
B 4A
C \(\sqrt 2 A\)
D 6A
- Câu 2 : Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung C một điện áp xoay chiều \(u = U\sqrt 2 c{\rm{os}}(\omega t - \pi /6)A\). Biểu thức cường độ dòng điện i chạy trong mạch là:
A \(i = \omega CU\sqrt 2 c{\rm{os}}\left( {\omega t + \pi /3} \right)A\)
B \(i = {{U\sqrt 2 } \over {\omega C}}c{\rm{os}}\left( {\omega t - \pi /6} \right)A\)
C \(i = \omega CU\sqrt 2 c{\rm{os}}\left( {\omega t - \pi /3} \right)A\)
D \(i = {{U\sqrt 2 } \over {\omega C}}c{\rm{os}}\left( {\omega t + \pi /3} \right)A\)
- Câu 3 : Cho mạch điện R, L, C mắc nối tiếp. Trong đó R = 40Ω, L = (1/π) H, C = 10-3/7π F. Điện áp hai đầu đoạn mạch là: u = 100cos100πt (V). Tổng trở của mạch là:
A 40 Ω
B 70 Ω
C 50 Ω
D 110 Ω
- Câu 4 : Một máy biến áp có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạch điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220V. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến áp. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là:
A 1100
B 2200
C 2500
D 2000
- Câu 5 : Một bình điện phân dung dịch CuSO4 có anot làm bằng đồng, điện trở của bình điện phân R = 8Ω, được mắc vào hai cực của bộ nguồn E = 9V, điện trở trong 1 Ω. Khối lượng đồng bám vào catot trong thời gian 5 giờ là:
A 5g
B 10,5g
C 5,97g
D 11,94g
- Câu 6 : Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với:
A các điện tích chuyển động
B nam châm đứng yên
C Các điện tích đứng yên
D nam châm chuyển động
- Câu 7 : Một hạt prôton chuyển động với vận tốc 2.106m/s vào không gian có từ trường đều B = 0,02T theo hướng hợp với véc tơ cảm ứng từ một góc 30o. Biết điện tích của hạt proton là +1,6.10-19C. Lực Lô-ren-xơ tác dụng lên hạt có độ lớn là
A 3,2.10-16 N
B 6,4.10-16 N
C 3,2.10-15 N
D 6,4.10-15 N
- Câu 8 : Hai khung dây tròn có mặt phẳng song song với nhau đặt trong từ trường đề. Khung dây một có đường kính 20cm và từ thông qua nó là 30Wb. Khung dây hai có đường kính 40cm, từ thông qua nó là
A 60Wb
B 120Wb
C 15mWb
D 7,5mWb
- Câu 9 : Khi núm xoay của đồng hồ đo điện đa năng hiện số DT- 830B đặt ở vị trí DVC 20 thí nó được dùng làm chức năng
A Vôn kế đo dòng một chiều và giới hạn của thang đo là 20V.
B Vôn kế đo dòng xoay chiều với giới hạn của thang đo là 20V.
C ampe kế đo dòng một chiều với giới hạn của thang đo là 20A.
D ampe kế đo vòng xoay chiều với giới hạn của thang đo là 20A.
- Câu 10 : Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng
A Ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên qua một mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B Ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
C Ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
D Ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
- Câu 11 : Một người có điểm cực cận cách mắt 100cm, để nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt 25cm thì phải đeo sát mắt một kính
A Hội tụ có tiêu cự 20 (cm)
B phân kỳ có tiêu cự 20 (cm)
C hội tụ có tiêu cự 100/3 (cm)
D phân kỳ có tiêu cự 100/3 (cm).
- Câu 12 : Một vật có dao động điều hòa trên trục x’Ox, với gốc tọa độ tại O là vị trí cân bằng của vật. Khi vật ở li độ x1 = 2cm và x2 = 3cm thì nó có vận tốc tương ứng là v1 = 4π\(\sqrt 3 \) cm/s và v2 = 2π\(\sqrt 7 \) cm/s. Biên độ và chu kỳ dao động là:
A A = 2cm và T = 1s
B A = 4cm và T = 2s
C A = 2cm và T = 2s
D A = 4cm và T = 1s
- Câu 13 : Một quả cầu khối lượng m treo vào một lò xo có độ cứng k làm lò xo dãn một đoạn 4cm. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng một đoạn và thả nhẹ. Lấy g = π2 m/s2 . Chu kỳ dao động của vật là :
A 2,5 s
B 0,25s
C 1,25s
D 0,4s
- Câu 14 : Một con lắc đơn có khối lượng m = 10kg và độ dài l = 2m. Góc lệch cực đại của nó so với đường thẳng đứng là α0 = 100 = 0,175rad. Cho g = 9,8 m/s2. Độ lớn vận tốc của vật nặng tại vị trí động năng bằng thế năng là
A
0,62 m/s
B 0,55 m/s
C 0,48 m/s
D 0,36 m/s
- Câu 15 : Một dây đàn dài 60 cm phát ra một âm có tần số f = 100Hz, ta thấy có 4 nút kể cả 2 nút ở hai đầu dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A 40 m/s.
B 30 m/s.
C 20 m/s.
D 10 m/s.
- Câu 16 : Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lí nào dưới dây của âm?
A Tần số.
B Cường độ.
C Mức cường độ.
D Đồ thị dao động.
- Câu 17 : Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 15 V, điện trở trong r = 1 Ω, mạch ngoài gồm điện trở R1 = 2Ω mắc song song với điện trở R. Với giá trị nào của R thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài lớn nhất?
A R = 2Ω.
B R = 1Ω.
C R = 3Ω.
D R = 0,5Ω.
- Câu 18 : Nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R = r, cường độ dòng điện trong mạch là 2A. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc song song thì cường độ dòng điện trong mạch là
A 4A.
B 1,5A.
C 2A.
D 3A.
- Câu 19 : Đồ thị hình 1 biểu diễn sự biến thiên theo thời gian t của li độ u một vật dao động điều hòa. Điểm nào trong các điểm A, B, C và D lực hồi phục(hay lực kéo về) làm tăng tốc vật?
A Điểm A.
B Điểm B
C Điểm C
D Điểm D
- Câu 20 : Dùng một sợi dây đồng có đường kính tiết diện \(d = 1,2mm\) để quấn thành một ống dây dài. Dây có phủ một lớp sơn cách điện mỏng. Các vòng dây được quấn sát nhau. Khi cho dòng điện qua ống dây người ta đo được cảm ứng từ trong ống dây là \(B = 0,004T\). Cho biết dây dài \(l = 60m\), điện trở suất của đồng bằng \(1,{76.10^{ - 8}}\Omega .m\). Hiệu điện thế \(U\) đặt vào hai đầu ống là:
A \(3,5V\)
B \(4,5V\)
C \(6,3V\)
D \(12V\)
- Câu 21 : Một người cận thị có khoảng cực cận là 12,5 cm và khoảng cực viễn 50 cm. Người này mua nhầm kính nên khi đeo kính sát mắt thì hoàn toàn không thấy gì. Độ tụ của kính đó là
A +9 dp.
B – 9dp.
C +4 dp.
D – 4dp.
- Câu 22 : Mắt một người nhìn rõ được những vật ở xa nhất cách mắt 50 cm và ở gần nhất cách mắt 15 cm. Người ấy quan sát một vật nhỏ qua một kính lúp có tiêu cự 5 cm. Mắt đặt cách kính 10 cm. Số bội giác của ảnh trong trường hợp người ấy ngắm chừng ở điểm cực cận là
A 2.
B 1,2.
C 1,5.
D 3.
- Câu 23 : Cho dòng điện có biểu thức i = I1 + I0cosωt chạy qua một điện trở. Cường độ hiệu dụng của dòng điện này là
A I1 +I0.
B \({I_1} + {{{I_0}} \over {\sqrt 2 }}\)
C \(\sqrt {I_1^2 + I_0^2} \)
D \(\sqrt {I_1^2 + {{I_0^2} \over 2}} \)
- Câu 24 : Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L, tụ điện C và điện trở thuần R mắc nối tiếp. Tăng dần điện dung của tụ điện, gọi t1, t2 và t3 là thời điểm mà giá trị hiệu dụng UL, UC và UR đạt cực đại. Kết luận nào sau đây là đúng?
A t1 = t2 > t3.
B t1 = t3 > t2.
C t1 = t2 < t3.
D t1 = t3 < t2.
- Câu 25 : Đặt điện áp \(u = 150\sqrt 2 \cos 100\pi t\left( V \right)\) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần 60 Ω, cuộn dây(có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250W. Nối hai bản tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng \(50\sqrt 3 V\) . Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng.
A \(60\sqrt 3 \Omega \)
B \(30\sqrt 3 \Omega \)
C \(15\sqrt 3 \Omega \)
D \(45\sqrt 3 \Omega \)
- Câu 26 : Một nguồn sóng cơ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(10πt + π/2 ) cm. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng mà tại đó dao động của phần tử môi trường lệch pha nhau 2π/3 rad là 3m. Tốc độ truyền sóng là
A 25 m/s
B 75 m/s.
C 45 m/s
D 50 m/s
- Câu 27 : Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 8cosπt cm. Thời gian ngắn nhất để vật có vận tốc v = 4π cm/s là
A 5/6 s.
B 7/6 s.
C 11/6 s.
D 21/6 s.
- Câu 28 : Một con lắc lò xo có khối lượng của vật m = 1kg, dao động điều hòa theo phương trình x = Acosωt và có cơ năng W = 0,125 J. Cứ sau những khoảng thời gian như nhau t1 = 0,125s thì động năng và thế năng lại bằng nhau. Giá trị của ω và A là
A ω = 2π rad/s và A = 2 cm.
B ω = 2π rad/s và A = 4 cm.
C ω = 4π rad/s và A = 4 cm.
D ω = 4π rad/s và A = 2 cm.
- Câu 29 : Cho hai điện tích điểm q1 = q2 = 5.10-6 C đặt tại hai điểm cố định A, B cách nhau một khoảng 60cm trong không khí. Đặt điện tích q0 trên đường trung trực của AB tại vị trí mà lực điện tác dụng lên q0 có cường độ cực đại. Tính giá trị cực đại đó.
A 1,45 N.
B 1,55 N.
C 1,68 N.
D 1,92 N
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất