Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Hình học 12 năm 2018 T...
- Câu 1 : Khối chóp có diện tích đáy là B, chiều cao bằng h. Thể tích V khối chóp là:
A. \(\frac{1}{3}Bh.\)
B. \(Bh\)
C. \(\frac{1}{2}Bh.\)
D. \(\frac{1}{6}Bh.\)
- Câu 2 : Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?
A.
B.
C.
D.
- Câu 3 : Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\) và \(SA = a\sqrt 6 \). Thể tích của khối chóp bằng
A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}\)
B. \({a^3}\sqrt 6 \)
C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{3}\)
D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{2}\)
- Câu 4 : Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 5, đáy là hình vuông có cạnh bằng 4. Hỏi thể tích khối lăng trụ là:
A. 100
B. 20
C. 64
D. 80
- Câu 5 : Cho khối chóp S.ABC, trên ba cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A', B', C' sao cho \(SA' = \frac{1}{2}SA,SB' = \frac{1}{3}SB,SC' = \frac{1}{4}SC\). Gọi V và V' lần lượt là thể tích của các khối chóp S.ABC và S.A'B'C'. Khi đó tỉ số \(\frac{{V'}}{V}\) là:
A. 24
B. \(\frac{1}{{24}}\)
C. \(\frac{1}{{12}}\)
D. \(\frac{1}{8}\)
- Câu 6 : Cho khối chóp OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc tại O và OA = 2, OB = 3, OC = 6. Thể tích khối chóp bằng
A. 12
B. 6
C. 24
D. 36
- Câu 7 : Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc mặt đáy, tam giác ABC vuông tại A, SA = 4, AB = 3, BC = 5. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A. 8
B. 16
C. 48
D. 24
- Câu 8 : Cho hình chóp đều S.ABCD có chiều cao bằng \(a\sqrt 2\) và độ dài cạnh bên bằng \(a\sqrt 6 \). Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A. \(\frac{{10{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)
B. \(\frac{{8{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
C. \(\frac{{10{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
D. \(\frac{{8{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)
- Câu 9 : Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = 2cm, AD = 3cm, AA' = 7cm. Tính thể tích khối hộp ABCD.A'B'C'D'.
A. 12cm3
B. 42cm3
C. 24cm3
D. 36cm3
- Câu 10 : Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có thể tích bằng 1. Tính thể tích V của khối chóp AA'B'C'.
A. \(V = 3\)
B. \(V = \frac{1}{4}\)
C. \(V = \frac{1}{3}\)
D. \(V = \frac{1}{2}\)
- Câu 11 : Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có CC' = 2a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và \(AC = a\sqrt 2 \). Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A. \(V = {a^3}\)
B. \(V = \frac{{{a^3}}}{2}\)
C. \(V = 2{a^3}\)
D. \(V = \frac{{{a^3}}}{3}\)
- Câu 12 : Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng a3. Tính chiều cao h của hình chóp đã cho.
A. \(h = \frac{{\sqrt 3 a}}{6}\)
B. \(h = \frac{{\sqrt 3 a}}{2}\)
C. \(h = \frac{{\sqrt 3 a}}{3}\)
D. \(h = \sqrt 3 a\)
- Câu 13 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình vuông cạnh a, SA vuông góc mặt đáy. Góc giữa SC và mặt đáy của hình chóp bằng 600. Thể tích khối chóp S.ABCD là
A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{3}.\)
B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}.\)
C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}.\)
D. \(\frac{{{a^3}}}{3}.\)
- Câu 14 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, \(\Delta SAB\) đều cạnh a nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Biết SC tạo với (ABCD) một góc bằng 300. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{3}.\)
B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}.\)
C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}.\)
D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}.\)
- Câu 15 : Cho hình hộp đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và \(\widehat {BAD} = 60^\circ \), AC' hợp với đáy (ABCD) một góc 600. Thể tích của khối hộp là
A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}.\)
B. \(\frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)
C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)
D. \(\frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{2}.\)
- Câu 16 : Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với \(BA = BC = a\sqrt 2 \). Gọi M là trung điểm AC', biết BM hợp với mặt phẳng (ABC) một góc 300. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' là:
A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
B. \(\frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{9}\)
D. \(\frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{9}\)
- Câu 17 : Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AD, BC sao cho \(\frac{{DM}}{{DA}} = \frac{{DN}}{{DB}} = \frac{1}{4}.\) Lấy điểm P bất kỳ trên cạnh AB (khác A, B). Thể tích khối tứ diện P.MNC bằng:
A. \(\frac{{81\sqrt 2 }}{{64}}.\)
B. \(\frac{{27\sqrt 2 }}{{32}}.\)
C. \(\frac{{27\sqrt 2 }}{{64}}.\)
D. \(\frac{{81\sqrt 2 }}{{32}}.\)
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức