Bài tập Giải phương trình lượng giác lớp 11 cực ha...
- Câu 1 : Trong khoảng phương trình sin24x +3sin4x. cos4x – 4cos24x = 0 có:
A. Ba nghiệm
B. Một nghiệm
C. Hai nghiệm
D.Bốn nghiệm
- Câu 2 : Nghiệm của phương trình sin2x – sinx = 0 thỏa điều kiện: 0 < x <
A. x = .
B. x =
C. x = 0
D. x = -
- Câu 3 : Nghiệm của phương trình lượng giác: 2sin2x - 3sinx + 1= 0 thỏa điều kiện là:
A. x = /3
B. x =/2
C. x =/6
D. x =5/6
- Câu 4 : Nghiệm của phương trình sin2x+ sinx = 0 thỏa điều kiện:
A. x = 0
B. x =
C. x = /3
D. x = /2
- Câu 5 : Nghiệm của phương trình 2sin2 x- 3sin x+ 1= 0 thỏa điều kiện:
A. x = /6
B. x = /4
C. x = /2
D. x = -/2
- Câu 6 : Nghiệm của phương trình lượng giác: 2cos2x + 3sinx – 3= 0 thõa mãn điều kiện là:
A. x = /3
B. x = /2
C. x = /6
D. x = 5/6
- Câu 7 : Tìm m để phương trình 2sin2x – ( 2m+1) . sinx+ m = 0 có nghiệm
A. – 1< m < 0
B. 1< m< 2
C. – 1< m< 0
D. 0< m< 1
- Câu 8 : Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A. sin x - 3 =0
B. 2cos2 x – cosx – 1 = 0.
C. tanx + 3= 0
D. 4sinx – 3 = 0
- Câu 9 : Nghiệm của phương trình cos2 x- cosx = 0 thỏa mãn điều kiện
A. x=6
B. x=2
C. x=4
D. x=-2
- Câu 10 : Nghiệm của phương trình cos2 x+ cosx = 0 thỏa mãn điều kiện:
A. x=
B. x=/3
C. x=3/2
D. x=-3/2
- Câu 11 : Số nghiệm của phương trình 2tan x – 2cotx – 3 = 0 trong khoảng là :
A.2
B.1
C. 4
D. 3
- Câu 12 : Tổng tất cả các nghiệm của phương trình cos5x + cos2x + 2sin3x.sin2x = 0 trên là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 13 : Số nghiệm của phương trình trong khoảng là :
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 14 : Tìm tất cả giá trị của m để phương trình sin2x – 2( m- 1)sinx. cosx – (m- 1).cos2x = m có nghiệm?
A.
B.m> 1
C.0< m< 1
D.
- Câu 15 : Giải phương trình
- Câu 16 : Phương trình 2sin2x + sinx. cosx – cos2x = 0 có nghiệm là:
- Câu 17 : Một họ nghiệm của phương trình 2sin2x - 5sinx.cosx – cos2x = -2 là
- Câu 18 : Một họ nghiệm của phương trình là
- Câu 19 : Một họ nghiệm của phương trình – 3sinx. cosx + sin2x = 2 là
- Câu 20 : Một họ nghiệm của phương trình 2sin2x + sinx.cosx – 3cos2x = 0 là
- Câu 21 : Một họ nghiệm của phương trình 3sin2x – 4sinx. cosx +5cos2 x = 2 là
- Câu 22 : Phương trình : có họ nghiệm là
- Câu 23 : Phương trình có nghiệm là:
- Câu 24 : Phương trình có họ nghiệm là
- Câu 25 : Phương trình sin2 x+ 3sinx – 4=0 có nghiệm là:
- Câu 26 : Trong , phương trình sinx = 1- cos2x có tập nghiệm là
- Câu 27 : Phương trình: có nghiệm là:
- Câu 28 : Nghiệm của phương trình sin2x - 4sinx + 3 = 0 là :
- Câu 29 : Nghiệm của phương trình 5- 5sin x – 2cos2x = 0 là
- Câu 30 : Tìm tất cả các họ nghiệm của phương trình:
- Câu 31 : Các họ nghiệm của phương trình cos2x – sin x = 0 là
- Câu 32 : Nghiêm của phương trình sin2 x = - sinx + 2 là:
- Câu 33 : Nghiệm của phương trình
- Câu 34 : Nghiệm của phương trình cos2x + sin x + 1= 0 là
- Câu 35 : Nghiêm của phương trình sin2x = - sin x+ 2 là
- Câu 36 : Phương trình 2sin2x + 3sinx - 2= 0 có nghiệm là
- Câu 37 : Nghiệm của phương trình 1 – 5sinx + 2cos2x =0 là
- Câu 38 : Họ nghiệm của phương trình sin2 2x – 2sin2x +1 = 0 là :
- Câu 39 : Một họ nghiệm của phương trình cos22x + sin 2x - 1= 0 là
- Câu 40 : Một họ nghiệm của phương trình 2cos2x + 3sin x - 1 = 0 là
- Câu 41 : Nghiệm của phương trình sin22x + 2sin 2x+ 1 = 0 trong khoảng là
- Câu 42 : Giải phương trình sin2x + 2sinx – 3=0
- Câu 43 : Giải phương trình lượng giác 4sin4x + 12cos2x – 7 = 0 có nghiệm là
- Câu 44 : Phương trình có nghiệm là:
- Câu 45 : Phương trình cos2x + 2cosx – 11= 0 có tập nghiệm là:
- Câu 46 : Phương trình: có nghiệm là:
- Câu 47 : Phương trình : có nghiệm là
- Câu 48 : Nghiệm của phương trình 3cos2 x = - 8cosx - 5 là:
- Câu 49 : Phương trình 2cos2 x + 3cosx - 2 = 0 có nghiệm là
- Câu 50 : Họ nghiệm của phương trình 3cos 4x+ 2cos2x – 5= 0 là
- Câu 51 : Các họ nghiệm của phương trình 3sin22x + 3cos2x – 3= 0 là
- Câu 52 : Nghiệm của phương trình trong khoảng là:
- Câu 53 : Phương trình tan2x + 5tanx – 6 = 0 có nghiệm là:
- Câu 54 : Giải phương trình
- Câu 55 : Phương trình tanx + 3cot x = 4 có nghiệm là:
- Câu 56 : Phương trình có nghiệm là
- Câu 57 : Phương trình 2tan2 x + 3tanx + 1 = 0 có nghiệm là
- Câu 58 : Một họ nghiệm của phương trình tan22x – 3tan2x + 2 = 0 là
- Câu 59 : Họ nghiệm của phương trình 3tan 2x + 2cot 2x - 5 = 0 là
- Câu 60 : Giải phương trình: tan2x + 2tan x+ 1 = 0
- Câu 61 : Nghiệm của phương trình tanx + cotx = - 2 là
- Câu 62 : Phương trình có một họ nghiệm là:
- Câu 63 : Phương trình có nghiệm là:
- Câu 64 : Giải phương trình
- Câu 65 : Cho phương trình . Để phương trình vô nghiệm, các giá trị của tham số m phải thỏa mãn điều kiện:
- Câu 66 : Phương trình: có các nghiệm là
- Câu 67 : Phương trình cos2x + sin2 x+ 2cosx +1 = 0 có nghiệm là
- Câu 68 : Phương trình: có nghiệm là:
- Câu 69 : Phương trình sin3x+cos2x=1+2sinx.cos2x tương đương với phương trình:
- Câu 70 : Nghiệm phương trình
- Câu 71 : Cho phương trình cos5x .cosx = cos4x. cos2x + 3cos2x + 1. Các nghiệm thuộc khoảng của phương trình là:
- Câu 72 : Phương trình: có nghiệm là:
- Câu 73 : Cho phương trình: . Các nghiệm của phương trình thuộc khoảng là:
- Câu 74 : Để phương trình: sin2x + 2(m+1).sinx – 3m( m – 2) = 0 có nghiệm, các giá trị thích hợp của tham số m là:
- Câu 75 : Để phương trình sin 6x + cos6x = a.| sin2x| có nghiệm, điều kiện thích hợp cho tham số a là:
- Câu 76 : Cho phương trình: 4(sin4x + cos4x ) – 8(sin6x + cos6x) - 4sin24x = m trong đó m là tham số. Để phương trình là vô nghiệm, thì các giá trị thích hợp của m là:
- Câu 77 : Cho phương trình: , trong đó m là tham số. Để phương trình có nghiệm, các giá trị thích hợp của m là
- Câu 78 : Phương trình có các nghiệm là:
- Câu 79 : Phương trình có các nghiệm là:
Xem thêm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau