- Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp (Tiết 1) (có lời gi...
-   Câu 1 :  Có bao nhiêu cách xếp 5 người vào một ghế dài có 5 chỗ ngồi?  
A 120
B 25
C 100
D 50
 -   Câu 2 :  Số chỉnh hợp chập 3 của 5 phần tử là?   
A 120
B 6
C 60
D 20
 -   Câu 3 :  Từ tập hợp \(X = \left\{ {0;{\rm{ }}1;{\rm{ }}2;{\rm{ }}3;{\rm{ }}4;{\rm{ }}5} \right\}\) có thể lập được mấy số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau.  
A 240
B 360
C 144
D 300
 -   Câu 4 :  Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4 có thể lập được mấy số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau.  
A 120
B 96
C 150
D 60
 -   Câu 5 :  Một cuộc biểu diễn văn nghệ  có 10 nam và 6 nữ. Người ta chọn có thứ tự 3 nam và 3 nữ để ghép thành 3 cặp, một cặp hát, một cặp múa và một cặp trượt băng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?  
A \(\frac{{A_{10}^3.A_6^3}}{{3!}}\)
B \(A_{10}^3.A_6^3\)
C \(3!A_{10}^3.A_6^3\)
D \({(3!)^2}A_{10}^3.A_6^3\)
 -   Câu 6 :  Một tổ công nhân có 12 người. Cần chọn 3 người làm tổ trưởng, tổ phó, thành viên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn.  
A \(1230\)
B \(12!\)
C \(220\)
D \(1320\)
 -   Câu 7 :  Cần xếp 3 nam và 2 nữ vào 1 hàng ghế có 7 chỗ ngồi sao cho 3 nam ngồi kề nhau và 2 nữ ngồi kề nhau. Hỏi có bao nhiêu cách.  
A 144
B 120
C 132
D 150
 -   Câu 8 :  Tính số các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau được thành lập từ 0, 1, 2, 3, 4, 5 sao cho trong mỗi số đó đều có mặt ít nhất chữ số 1 hoặc 2.  
A 300
B 240
C 282
D 360
 -   Câu 9 :  Từ 4 chữ số 0; 1; 2; 3  lập thành các số tự nhiên có 3 chữ số phân biệt. Tính tổng các số được thành lập.  
A 3864
B 4542
C 3480
D 4064
 -   Câu 10 :  Có 6 phong bì thư khác nhau và 5 tem thư khác nhau. Người ta chọn và dán 3 tem lên 3 bì thư, mỗi bì thư dán một tem. Hỏi có bao nhiêu cách để gửi cho 3 người?     
A \(120\)
B \(900\)
C \(1200\)
D \(2400\)
 -   Câu 11 :  Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 có thể lập được bao nhiêu số chẵn, mỗi số có 5 chữ số khác nhau trong đó có đúng hai chữ số lẻ và hai chữ số đó đứng cạnh nhau.            
A 432
B 360
C 288
D 351
 -   Câu 12 :  Số các số tự nhiên gồm 5 chữ số phân biệt và một trong 3 chữ số đầu tiên là 1, được thành lập từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 là:  
A 2720
B 2280
C 2400
D 2520
 -   Câu 13 :  Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 lập thành số tự nhiên chẵn có 5 chữ số phân biệt nhỏ hơn 25000. Tính số các số lập được.  
A 288
B 300
C 240
D 360
 -   Câu 14 :  Từ tập gồm các chữ số 0; 2; 4; 5; 6; 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 5 chữ số, mỗi chữ số trong các số đó khác nhau đôi một?  
A 240
B 210
C 192
D 180
 -   Câu 15 :  Có bao nhiêu cách sắp xếp 4 nam và 4 nữ ngồi vào 8 ghế ngồi được bố trí quanh một bàn tròn sao cho không có người cùng giới ngồi cạnh nhau?  
A \(7!\)
B \(8!\)
C 576
D 144
 -   Câu 16 :  Có bao nhiêu cách xếp  4 học sinh nam và 3 học sinh nữ thành một hàng ngang sao cho các bạn cùng giới đứng cạnh nhau?  
A \(7!\)
B 288
C 144
D 120
 -   Câu 17 :  Tìm số các nghiệm nguyên không âm \(\left( {x;\;y;\;z} \right)\) của phương trình: \(x + y + z = 10.\)  
A 54
B 60
C 66
D 72
 -   Câu 18 :  Có 6 học sinh nam và 2 học sinh nữ được xếp thành một hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho hai học sinh nữ không đứng cạnh nhau?      
A 30240
B 30420
C 34020
D 32400
 
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
 - - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
 - - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
 - - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
 - - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
 - - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
 - - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
 - - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
 - - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
 - - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau
 
