Đề thi thử THPT QG môn Vật lý trường THPT Hàn Thuy...
- Câu 1 : Cho điện áp hai đầu đoạn mạch là \({u_{AB}} = 120\sqrt 2 c{\rm{os}}\left( {100\pi t - {\pi \over 4}} \right)V\) và cường độ dòng điện qua mạch là \(i = 3\sqrt 2 c{\rm{os}}\left( {100\pi t + {\pi \over {12}}} \right)A\). Công suất tiêu thụ trung bình của đoạn mạch này là:
A P = 120W
B P = 100W
C P = 180W
D P = 50W
- Câu 2 : Đặt một điện áp xoay chiều \({u_{AB}} = 100\sqrt 2 c{\rm{os}}100\pi t\) (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 50Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/π (H) và tụ điện có điện dung \(C = {{{{2.10}^{ - 4}}} \over \pi }\) (F). Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là:
A \(2\sqrt 2 \) A
B 1 A
C \(\sqrt 2 \) A
D 2 A
- Câu 3 : Hai chất điểm M và N dao động điều hoà dọc theo hai đường thẳng song song nhau và cùng ở sát với trục Ox coi như cùng gốc O. Phương trình dao động của chúng lần lượt là \({x_1} = {A_1}c{\rm{os}}\left( {\omega t + {\pi \over 3}} \right)\) (cm) và \({x_2} = {A_2}c{\rm{os}}\left( {\omega t - {\pi \over 6}} \right)\) (cm). Biết rằng \({{x_1^2} \over {36}} + {{x_2^2} \over {64}} = 1\). Tại thời điểm t nào đó, chất điểm M có li độ \({x_1} = - 3\sqrt 2 cm\) và vận tốc \({v_1} = 60\sqrt 2 cm/s\). Khi đó vận tốc tương đối giữa hai chất điểm có độ lớn bằng:
A \({v_2} = 20\sqrt 3 cm/s\)
B v2 = 53,7 cm/s
C v2 = 233,4 cm/s
D \({v_2} = 140\sqrt 2 cm/s\)
- Câu 4 : Một lăng kính có góc chiết quang 600. Chiếu 1 tia sáng đơn sắc tới lăng kính sao cho tia ló có góc lệch cực tiểu bằng 300. Chiết suất của thuỷ tinh làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc đó là:
A 1,503
B 1,82
C 1,414
D 1,731
- Câu 5 : Một mạch dao động lí tưởng gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thực hiên dao động điện từ. Giá trị cực đại của điện áp giữa hai bản tụ điện bằng U0. Giá trị cực đại của cường độ dòng điện cực đại trong mạch là:
A $${I_0} = {U_0}\sqrt {LC} $$
B $${I_0} = {U_0}\sqrt {{L \over C}} $$
C $${I_0} = {{{U_0}} \over {\sqrt {LC} }}$$
D $${I_0} = {U_0}\sqrt {{C \over L}} $$
- Câu 6 : Vật có khối lượng m = 160g được gắn vào phía trên lò xo có độ cứng k = 64N/m đặt thẳng đứng, đầu dưới lò xo cố định. Giả sử vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng dọc theo trục lò xo (g = 10m/s2). Từ VTCB, ấn vật xuống theo phương thẳng đứng đoạn 2,5cm và buông nhẹ. Lực đàn hồi lớn nhất và nhỏ nhất tác dụng lên giá đỡ là:
A 1,760N; 1,44N
B 3,2N; 1,6N
C 3,2N; 0N
D 1,6N; 0N
- Câu 7 : Sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường :
A Có phương vuông góc với phương truyền sóng.
B là phương thẳng đứng
C trùng với phương truyền sóng.
D là phương ngang.
- Câu 8 : Một tụ điện có C = $${{{{10}^{ - 3}}} \over {2\pi }}$$ F mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp $$u = 141,2\cos \left( {100\pi t - {\pi \over 4}} \right)$$(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua tụ điện có giá trị là
A 4A
B 5A
C 7A
D 6A
- Câu 9 : Mức cường độ âm lớn nhất mà tai người có thể chịu đựng được có giá trị là 130dB. Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Cường độ âm gây ra mức đó là :
A 1 W/m2
B 10W/m2
C 100W/m2
D 0,1W/m2
- Câu 10 : Đặt điện áp \(u = U\sqrt 2 c{\rm{os}}\omega t\) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Người ta điều chỉnh để \({\omega ^2} = {1 \over {LC}}\) . Tổng trở của mạch này là:
A 3R
B 2R
C 0,5R
D R
- Câu 11 : Điện năng ở một trạm phát điện khi được truyền đi dưới điện áp 20kV (ở đầu đường dây tải) thì hiệu suất của quá trình truyền tải điện là 80%. Coi công suất điện truyền đi là không đổi. Khi tăng điện áp ở đầu đường dây tải điện lên đến 50kV thì hiệu suất của quá trình truyền tải điện là:
A 92,4%
B 98,6%
C 96,8%
D 94,2%
- Câu 12 : Trong mạch điện dao động điện từ LC, dòng điện tức thời tại thời điểm năng lượng điện trường có giá trị gấp n lần năng lượng từ trường xác định bằng biểu thức
A $$i = {{{I_0}} \over {\sqrt {n + 1} }}$$
B $$i = {{{Q_0}} \over {\sqrt {n + 1} }}$$
C $$i = {{{I_0}} \over {2\omega \sqrt {n + 1} }}$$
D $$i = {{\omega {I_0}} \over {\sqrt {n + 1} }}$$
- Câu 13 : Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp S1 và S2, cách nhau một khaongr 13cm, đều dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình: u = acos(50πt) (u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,2 m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Khoảng cách ngắn nhất từ nguồn S1 đến điểm M nằm trên đường trung trực của S1S2 mà phần tử nước tại M dao động ngược pha với các nguồn là
A 68 mm
B 72 mm
C 70 mm
D 66 mm
- Câu 14 : Đăt hiệu điện thế xoay chiều $$u = 120\sqrt 2 c{\rm{os}}120\pi t$$ (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, điện trở R có thể thay đổi được. Thay đổi R thì giá trị công suất cực đại của mạch P = 300W. Tiếp tục điều chỉnh R thì thấy với hai điện trở R1 và R2 mà R1 = 0,5625R2 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là như nhau. Giá trị của R1 là:
A 28 Ω
B 32 Ω
C 20 Ω
D 18 Ω
- Câu 15 : Đặt điện áp $$u = {U_0}c{\rm{os}}\left( {\omega t + {\pi \over 4}} \right)$$ vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt + φ). Giá trị của φ bằng:
A - π/2
B π/2
C - 3π/4
D 3π/4
- Câu 16 : Một con lắc đơn dao động với chu kì T0 trong chân không. Tại nơi đó, đưa con lắc ra ngoài không khí ở cùng một nhiệt độ thì chu kì của con lắc là T. Biết T khác T0 chỉ do lực đẩy Acsimet của không khí. Gọi tỉ số khối lượng riêng của không khí và khối lượng riêng của chất làm vật nặng là ε. Mối liện hệ giữa T và T0 là
A $$T = {{{T_0}} \over {\sqrt {1 + \varepsilon } }}$$
B $$T = {{{T_0}} \over {\sqrt {1 - \varepsilon } }}$$
C $${T_0} = {T \over {\sqrt {1 + \varepsilon } }}$$
D $${T_0} = {T \over {\sqrt {1 - \varepsilon } }}$$
- Câu 17 : Đặt điện áp$$u = 120\cos \left( {100\pi + {\pi \over 3}} \right)$$ (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần R= 30Ω thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là 60V. Dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức là
A $$i = 2\sqrt 2 c{\rm{os}}\left( {100\pi t + {\pi \over 4}} \right)$$ A
B $$i = 2\sqrt 2 c{\rm{os}}\left( {100\pi t + {\pi \over {12}}} \right)$$ A
C $$i = 2\sqrt 3 c{\rm{os}}\left( {100\pi t + {\pi \over 6}} \right)$$ A
D $$i = 2\sqrt 2 c{\rm{os}}\left( {100\pi t - {\pi \over 4}} \right)$$ A
- Câu 18 : Trong môi trường truyền sóng, một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u = asin20πt (u tính bằng cm, t tính bằng s). Trong khoảng thời gian 2,5s, sóng do nguồn này phát ra truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?
A 15 lần
B 25 lần
C 30 lần
D 20 lần
- Câu 19 : Một mạch điện có 2 điện trở 3Ω và 6Ω mắc song song được nối với một nguồn điện có điện trở trong 1Ω. Hiệu suất của nguồn điện là
A 9/10
B 2/3
C 1/6
D 1/9
- Câu 20 : Sóng truyền trên dây với vận tốc 4 m/s, tần số sóng thay đổi từ 22Hz đến 26Hz. Điểm M cách nguồn một đoạn 28cm luôn dao động vuông pha với nguồn. Khoảng cách hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền dao động ngược pha là
A 8 cm
B 16 cm
C 1,6 cm
D 160 cm
- Câu 21 : Một vật dao động điều hoà dọc theo một đường thẳng. Một điểm M nằm cố định trên đường thẳng đó, phía ngoài khoảng chuyển động của vật. Tại thời điểm t thì vật xa M nhất, sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất là ∆t vật gần M nhất. Độ lớn vận tốc của vật bằng nửa tốc độ cực đại vào thời điểm gần nhất là
A $$t + {{\Delta t} \over 6}$$
B $$t + {{2\Delta t} \over 3}$$
C $$t + {{\Delta t} \over 4}$$
D $$t + {{\Delta t} \over 3}$$
- Câu 22 : Một tia sáng truyền từ không khí vào tới bề mặt môi trường trong suốt có chiết suất sao cho tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau. Khi đó góc tới i có giá trị là:
A 200
B 300
C 450
D 600
- Câu 23 : Con lắc đơn có quả cầu tích điện âm dao động điều hoà trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường có phương thẳng đứng, độ lớn lực điện bằng một nửa trọng lực. Khi lực điện hướng lên chu kì dao động của con lắc là T1. Khi lực điện hướng xuống chu kì dao động của con lắc là
A $${T_2} = {{{T_1}} \over {\sqrt 3 }}$$
B $${T_2} = {{{T_1}} \over {\sqrt 2 }}$$
C $${T_2} = {T_1}\sqrt 3 $$
D $${T_2} = {T_1} + \sqrt 3 $$
- Câu 24 : Trong nguyên tử hidro, coi electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân theo quỹ đạo có bán kính 5,3.10-9cm, biết điện tích của chúng cùng có độ lớn 1,6.10-19C, hệ số tỉ lệ k = 9.109. Lực hút tĩnh điện giữa electron và hạt nhân của chúng là:
A 9,1.10-18 N
B 8,2.10-8 N
C 8,2.10-4 N
D 4,2.10-18 N
- Câu 25 : Gọi i là góc tới, r là góc khúc xạ, n2,1 là chiết suất tỉ đối của môi trường chứa tia khúc xạ đối với môi trường chứa tia tới. Chọn đáp án đúng về biểu thức định luật khúc xạ ánh sáng
A $${{\sin i} \over {\sin 2r}} = {n_{2,1}}$$
B $${{\sin 2i} \over {\sin r}} = {n_{2,1}}$$
C $${{\sin i} \over {\sin r}} = {n_{2,1}}$$
D $${{\sin r} \over {\sin i}} = {n_{2,1}}$$
- Câu 26 : Trong dây dẫn kim loại có một dòng điện không đổi chạy qua có cường độ là 1,6 mA, biết điện tích của electron có độ lớn 1,6.10-19 C. Trong 1 phút số lượng electron chuyển qua một tiết diện thẳng là
A 6.1017 electron
B 6.1019 electron
C 6.1020 electron
D 6.1018 elecron
- Câu 27 : Một đoạn dây dẫn dài 1,5m mang dòng điện không đổi có cường độ 10A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2T. Nó chịu một lực từ tác dụng là
A 1,8 N
B 1800 N
C 0 N
D 18 N
- Câu 28 : Một sóng ngang có tần số f = 20Hz truyền trên một sợi dây dài nằm ngang với tốc độ truyền sóng bằng 3 m/s. Gọi M, N là hai điểm trên dây cách nhau 20cm và sóng truyền từ M đến N. Tại thời điểm phần tử tại N ở vị trí thấp nhất sau đó một thời gian nhỏ nhất là bằng bao nhiêu thì phần tử tại M sẽ đi qua vị trí cân bằng
A 1/24 s
B 1/60 s
C 1/48 s
D 1/30 s
- Câu 29 : Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 100cm. Tính độ tụ của kính phải đeo sát mắt để mắt có thể nhìn vật ở vô cực mà không phải điều tiết
A -1 dp
B – 0,5dp
C 0,5dp
D 2dp
- Câu 30 : Gọi VM, VN là điện thế tại các điểm M, N trong điện trường. Công AMN của lực điện trường khi điện tích q di chuyển từ M đến N là
A $${A_{MN}} = {{{V_M} - {V_N}} \over q}$$
B $${A_{MN}} = {q \over {{V_M} - {V_N}}}$$
C $${A_{MN}} = q({V_M} + {V_N})$$
D $${A_{MN}} = q({V_M} - {V_N})$$
- Câu 31 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là và cường độ dòng điện cưc đại trong mạch là . Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là
A 8/3 µs
B 16/3 µs
C 2/3 µs
D 4/3 µs
- Câu 32 : Độ lớn cảm ứng từ sinh ra bởi dòng điện chạy trong ống dây hình trụ phụ thuộc
A Số vòng của ống dây
B Số vòng dây trên một mét chiều dài ống
C đường kính ống
D chiều dài ống
- Câu 33 : Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox, gốc O là vị trí cân bằng. Trong khoảng thời gian 2s, chất điểm thực hiện được 5 dao động toàn phần và trong 1s chất điểm đi được quãng đường 40cm. Tại thời điểm ban đầu vật có li độ $$ - 2\sqrt 3 cm$$ và đang chuyển động chậm dần. Phương trình dao động của vật là
A $$x = 4\sqrt 3 c{\rm{os}}\left( {2,5\pi t - {\pi \over 6}} \right)cm$$
B $$x = 4c{\rm{os}}\left( {5\pi t + {{5\pi } \over 6}} \right)cm$$
C $$x = 4c{\rm{os}}\left( {5\pi t - {\pi \over 6}} \right)cm$$
D $$x = 4\sqrt 3 c{\rm{os}}\left( {2,5\pi t + {\pi \over 2}} \right)cm$$
- Câu 34 : Một sợi dây AB dài 120cm căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng ổn định với 3 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A 100 m/s
B 120 m/s
C 80 m/s
D 60 m/s
- Câu 35 : Phát biểu nào sau đây là sai? Cơ năng của dao động điều hoà bằng
A Thế năng của vật ở vị trí biên
B Tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kì
C Động năng vào thời điểm ban đầu
D Động năng của vật khi nó đi qua vị trí cân bằng
- Câu 36 : Nguôn điện một chiều có suất điện động 6V, điện trở trong là 1Ω, mắc với mạch ngoài là một biến trở. Người ta chỉnh giá trị của biến trở để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài cực đại. Giá trị của biến trở và công suất cực đại đó lần lượt là
A 1,2 Ω; 9W
B 1,25 Ω; 8W
C 0,2 Ω; 10W
D 1 Ω; 9W
- Câu 37 : Con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ gắn với vật nhỏ khối lượng 400g. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng đoạn 8cm dọc theo trục lò xo rồi thả nhẹ, vật dao động điều hoà với chu kì 1s. Lấy π2 = 10. Năng lượng dao động của con lắc bằng
A 51,2mJ
B 10,24J
C 102,4mJ
D 5,12J
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất