Đề thi chính thức vào 10 môn Toán Sở GD&ĐT Lạng Sơ...
- Câu 1 : a) Tính giá trị của biểu thức sau:\(A = \sqrt {36} - 5\) \(B = \sqrt {{{\left( {11 - \sqrt 5 } \right)}^2}} + \sqrt 5 \) \(C = \left( {3 - \sqrt 3 } \right) - \left( {2 - \sqrt 3 } \right)\)b) Cho biểu thức \(Q = \left( {\frac{1}{{\sqrt x - 4}} + 3} \right).\frac{{x - 16}}{{3\sqrt x - 11}}\) xác định. Tính \(Q\) khi \(x = 25\)c) Rút gọn biểu thức Q đã cho ở trên.
A \(\begin{array}{l}a)\,A = 1\,;\,\,\,B = 11\,;\,\,\,\,C = 1\\b)\,\,Q = 9\\c)\,\,Q = \sqrt x + 4\,\end{array}\)
B \(\begin{array}{l}a)\,A = - 1\,;\,\,\,B = 11\,;\,\,\,\,C = 1\\b)\,\,Q = 5\\c)\,\,Q = \sqrt x - 4\,\end{array}\)
C \(\begin{array}{l}a)\,A = 1\,;\,\,\,B = 11\,;\,\,\,\,C = - 1\\b)\,\,Q = 5\\c)\,\,Q = \sqrt x + 4\,\end{array}\)
D \(\begin{array}{l}a)\,A = - 1\,;\,\,\,B = 11\,;\,\,\,\,C = - 1\\b)\,\,Q = 9\\c)\,\,Q = \sqrt x - 4\,\end{array}\)
- Câu 2 : a) Vẽ đồ thị hàm số \(y = - {x^2}\,\,\left( P \right)\)b) Tìm tọa độ các giao điểm của đường thẳng \(\left( d \right):\,\,y = - 5x + 6\) với \(\left( P \right)\).
A a) Vẽ đồ thị
b) \(A\left( {3; - 9} \right);\,\,B\left( {2; - 4} \right)\)
B a) Vẽ đồ thị
b) \(A\left( { - 3;9} \right);\,\,B\left( {2; - 4} \right)\)
C a) Vẽ đồ thị
b) \(A\left( {3; - 9} \right);\,\,B\left( { - 2;4} \right)\)
D a) Vẽ đồ thị
b) \(A\left( { - 3;9} \right);\,\,B\left( { - 2;4} \right)\)
- Câu 3 : a) Giải phương trình \({x^2} - 5x + 4 = 0\)b) Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x - 3y = 7\\2x + y = 3\end{array} \right.\)c) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \({x^2} - \left( {2m - 1} \right)x + {m^2} - 2 = 0\) có hai nghiệm phân biệt \({x_1},\,\,{x_2}\) thảo mãn \({x_1}\left( {1 - {x_2}} \right) - {x_2}\left( {{x_1} - 1} \right) = - 9\)
A \(\begin{array}{l}a)\,\,S = \left\{ {1;\,4} \right\}\\b)\,\,\left( {x;\,y} \right) = \left( {2; - 1} \right)\\c)\,\,m = - 2\end{array}\)
B \(\begin{array}{l}a)\,\,S = \left\{ {1;\, - 4} \right\}\\b)\,\,\left( {x;\,y} \right) = \left( {2; - 1} \right)\\c)\,\,m = 2\end{array}\)
C \(\begin{array}{l}a)\,\,S = \left\{ { - 1;\,4} \right\}\\b)\,\,\left( {x;\,y} \right) = \left( { - 2; - 1} \right)\\c)\,\,m = - 2\end{array}\)
D \(\begin{array}{l}a)\,\,S = \left\{ { - 1;\, - 4} \right\}\\b)\,\,\left( {x;\,y} \right) = \left( { - 2; - 1} \right)\\c)\,\,m = 2\end{array}\)
- Câu 4 : Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và \(AB < BC < AC\), kẻ hai đường cao AM và BN cắt nhau tại H \(\left( {M \in BC,\,\,N \in CA} \right)\).a) Chứng minh tứ giác CMHN nội tiếp.b) Chứng minh \(NA.NC = NH.NB\)c) Đường tròn tâm H bán kính HA cắt các tia AB, AC lần lượt tại E, F \(\left( {E \ne A;\,\,F \ne A} \right)\). Chứng minh tứ giác BHFC nội tiếp.d) Các tiếp tuyến tại E và F của đường tròn \(\left( {H;HA} \right)\) cắt nhau tại K. Chứng minh AK đi qua trung điểm của BC.
- Câu 5 : Cho các số \(x,\,\,y,\,\,z\) thỏa mãn \(0 \le x,\,\,y,\,\,z \le 1\). Chứng minh rằng:\(\frac{x}{{1 + yz}} + \frac{y}{{1 + zx}} + \frac{z}{{1 + xy}} \le 2\)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn