Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2019 môn Toán Trường...
- Câu 1 : Đồ thị hàm số \(y = - {x^4} - {x^2} + 3\) có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2
B. 3
C. 1
D. 0
- Câu 2 : Với giá trị nào của tham số \(m\) thì hàm số \(y = {x^3} - m{x^2} + (2m - 3)x - 3\) đạt cực đại tại \(x=1\)?
A. \(m \le 3.\)
B. \(m=3\)
C. \(m<3\)
D. \(m>3\)
- Câu 3 : Bác An gửi vào một ngân hàng số tiền 5 triệu đồng với lãi suất 0,7%tháng. Sau sáu tháng gửi tiền, lãi suất tăng lên 0,9% tháng. Đến tháng thứ 10 sau khi gửi tiền, lãi suất giảm xuống 0,6% tháng và giữ ổn định. Biết rằng nếu bác An không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi đó là lãi kép). Hỏi sau một năm gửi tiền, bác An rút được số tiền gần nhất với số nào sau đây?
A. 5.453.000 đồng
B. 5.436.000 đồng
C. 5.468.000 đồng
D. 5.463.000 đồng
- Câu 4 : Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?
A. \(y = - {x^4} + 2{x^2} + 1\)
B. \(y = - {x^4} - 2{x^2} + 1\)
C. \(y = {x^4} - 3{x^2} + 1\)
D. \(y = {x^4} - 2{x^2} + 1\)
- Câu 5 : Cho hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{m{x^2} - 2x + 3}}\). Có tất cả bao nhiêu giá trị \(m\) để đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 6 : Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên không chia hết cho 5, gồm 4 chữ số khác nhau?
A. 120
B. 72
C. 69
D. 54
- Câu 7 : Với giá trị nào của tham số m thì hàm số \(y = - \frac{1}{3}{x^3} - m{x^2} + (2m - 3)x - m + 2\) nghịch biến trên R?
A. \( - 3 \le m \le 1\)
B. \(m \le 1\)
C. \(\left[ \begin{array}{l}m \le - 3\\m \ge 1.\end{array} \right.\)
D. \( - 3 < m < 1\)
- Câu 8 : Cho hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}\) có đồ thị (C) và đường thẳng \(d: y = x + m\). Giá trị của tham số m để d cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho \(AB = \sqrt {10} \) là:
A. \(m=-1\) hoặc \(m=6\)
B. \(0 \le m \le 5\)
C. \(m=0\) hoặc \(m=6\)
D. \(m=0\) hoặc \(m=7\)
- Câu 9 : Bất phương trình \(\,\,\left| {2 - x} \right| + 3x - 1 \le 6\) có tập nghiệm là:
A. \(\left( { - \infty ;\,2} \right]\)
B. \(\left( { - \infty ;\,\frac{9}{4}} \right]\)
C. \(\left( { - \infty ;\,\frac{9}{4}} \right)\)
D. \(\left( { - \infty ;\,2} \right)\)
- Câu 10 : Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm \(I\left( { - 1;\,\,2} \right)\), bán kính bằng 3?
A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 9\)
B. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 9\)
C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 9\)
D. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 9\)
- Câu 11 : Cho tập hợp A gồm 12 phần tử. Số tập con gồm 4 phần tử của tập hợp A là:
A. \(A_{12}^8\)
B. \(C_{12}^4\)
C. 4!
D. \(A_{12}^4\)
- Câu 12 : Bất phương trình \(\frac{1}{{{{\left( {2x - 1} \right)}^2}}} > \frac{1}{{x + 1}}\) có tập nghiệm là:
A. \(\left( { - \infty ;\, - 1} \right) \cup \left( {0;\,\frac{5}{4}} \right)\backslash \left\{ {\frac{1}{2}} \right\}\)
B. \(\left( { - \infty ;\, - 1} \right] \cup \left( {0;\,\frac{5}{4}} \right)\backslash \left\{ {\frac{1}{2}} \right\}\)
C. \(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {0;\,\frac{5}{4}} \right]\backslash \left\{ {\frac{1}{2}} \right\}\)
D. \(S = \left( { - \infty ;\, - 1} \right) \cup \left( {0;\,\frac{5}{4}} \right]\)
- Câu 13 : Câu 1.Cho hai đường thẳng song song \(d_1, d_2\). Trên \(d_1\) lấy 6 điểm phân biệt, trên \(d_2\) lấy 4 điểm phân biệt. Xét tất cả các tam giác được tạo thành khi nối các điểm đó với nhau. Chọn ngẫu nhiên một tam giác. Xác suất để thu được tam giác có hai đỉnh thuộc \(d_1\) là:
A. \(\frac{2}{9}\)
B. \(\frac{5}{9}\)
C. \(\frac{3}{8}\)
D. \(\frac{5}{8}\)
- Câu 14 : Với giá trị nào của tham số m thì phương trình \(3\sin x + m\cos x = 5\) vô nghiệm?
A. \(m>4\)
B. \(\left| m \right| \ge 4\)
C. \(m<-4\)
D. \( - 4 < m < 4\)
- Câu 15 : Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình \(S(t) = - \frac{1}{4}{t^4} + 3{t^2} - 2t - 4\), trong đó t tính bằng giây (s) và S tính bằng mét (m). Tại thời điểm nào vận tốc của chuyển động đạt giá trị lớn nhất?
A. \(t=1\)
B. \(t = \sqrt 2 \)
C. \(t=2\)
D. \(t = \sqrt 3 \)
- Câu 16 : Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC có trọng tâm \(G\left( {\frac{2}{3};0} \right)\), biết M(1;-1) là trung điểm cạnh BC. Tọa độ đỉnh A là:
A. (2; 0).
B. (- 2;0).
C. (0;- 2)
D. (0;2)
- Câu 17 : Một tổ có 4 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Số cách xếp các học sinh đó thành một hàng dọc sao cho 4 học sinh nam đứng liền nhau là:
A. 17820
B. 17280
C. 5760
D. 2820
- Câu 18 : Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \frac{{x + 1 - \sqrt {5x + 1} }}{{x - \sqrt {4x - 3} }} = \frac{a}{b}\,\), với \(a,b \in Z,b > 0\) và \(\frac{a}{b}\)là phân số tối giản. Giá trị của \(a-b\) là:
A. 1
B. - 1
C. \(\frac{9}{8}\)
D. \(\frac{1}{9}\)
- Câu 19 : Cho hai số thực dương \(a\) và \(b\). Biểu thức \(\sqrt[5]{{\frac{a}{b}\sqrt[3]{{\frac{b}{a}\sqrt {\frac{a}{b}} }}}}\) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
A. \({\left( {\frac{a}{b}} \right)^{\frac{{30}}{{31}}}}\)
B. \({\left( {\frac{a}{b}} \right)^{\frac{1}{7}}}\)
C. \({\left( {\frac{a}{b}} \right)^{\frac{1}{6}}}\)
D. \({\left( {\frac{a}{b}} \right)^{\frac{{31}}{{30}}}}\)
- Câu 20 : Tập xác định của hàm số \(y = {\log _2}\frac{{x + 3}}{{2 - x}}\) là:
A. \(D = R\backslash {\rm{\{ }} - {\rm{3}};2\} \)
B. \(D = ( - \infty ; - 3) \cup (2; + \infty )\)
C. \(D = {\rm{[}} - {\rm{3}};2]\)
D. \(D = ( - 3;2)\)
- Câu 21 : Số nghiệm của phương trình \(co{s^2}x + \cos x - 2 = 0\) trong đoạn \(\left[ {0;2\pi } \right]\) là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
- Câu 22 : Cho hàm số \(y = - {x^3} + 3{x^2} - 3x + 2\). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số đồng biến trên R
B. Hàm số nghịch biến trên R
C. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và nghịch biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và đồng biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\).
- Câu 23 : Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{\sqrt {x + 1} }}{{\left( {{x^2} - 5x + 6} \right)\sqrt {4 - x} }}\) là:
A. \(\left[ { - 1;4} \right)\backslash \left\{ {2;3} \right\}\)
B. \(\left[ { - 1;4} \right)\)
C. \(\left( { - 1;4} \right]\backslash \left\{ {2;3} \right\}\)
D. \(\left( { - 1;4} \right)\backslash \left\{ {2;3} \right\}\)
- Câu 24 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = 2{\sin ^4}x + {\cos ^2}x + 3\) bằng:
A. \(\frac{{31}}{8}.\)
B. 5
C. 4
D. \(\frac{{24}}{5}\)
- Câu 25 : Phương trình các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{1 - 3x}}{{x + 2}}\) lần lượt là:
A. x = - 2 và y = - 3
B. x = - 2 và y = 1
C. x = - 2 và y = 1
D. x = 2 và y = 1
- Câu 26 : Một lớp có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài tập. Xác suất để 4 học sinh được chọn có cả nam và nữ là:
A. \(\frac{{4651}}{{5236}}.\)
B. \(\frac{{4615}}{{5236}}.\)
C. \(\frac{{4610}}{{5236}}.\)
D. \(\frac{{4615}}{{5263}}.\)
- Câu 27 : Cho \(a,b,c > 0;\,a \ne 1;\,b \ne 1\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. \({\log _a}(b.c) = {\log _a}b + {\log _a}c\)
B. \({\log _a}b.{\log _b}c = {\log _a}c\)
C. \({\log _a}b = \frac{1}{{{{\log }_b}a}}\)
D. \({\log _{{a^c}}}b = c{\log _a}b\)
- Câu 28 : Số hạng không chứa x trong khai triển \({\left( {x - \frac{1}{{{x^2}}}} \right)^{45}}\) là:
A. \(C_{45}^5\)
B. \(-C_{45}^5\)
C. \(C_{45}^{15}\)
D. \(-C_{45}^{15}\)
- Câu 29 : Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng \(a\). Côsin của góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng:
A. \(\frac{1}{{\sqrt 3 }}\)
B. \(\frac{1}{{3 }}\)
C. \(\frac{1}{{2 }}\)
D. \(\frac{1}{{\sqrt 2 }}\)
- Câu 30 : Hàm số \(y = \sqrt {4 - {x^2}} \) đạt giá trị nhỏ nhất tại:
A. \(x = \pm 2\)
B. \(x=0\)
C. \(x=0,x=2\)
D. \(x=0,x=-2\)
- Câu 31 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAD vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết AB=a, SA=2SD, mặt phẳng (SBC) tạo với mặt phẳng đáy một góc \(60^0\). Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng:
A. \(\frac{{15{a^3}}}{2}\)
B. \(\frac{{3{a^3}}}{2}\)
C. \(\frac{{5{a^3}}}{2}\)
D. \(5a^3\)
- Câu 32 : Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có M(2;0) là trung điểm của cạnh AB. Đường trung tuyến và đường cao qua đỉnh A lần lượt có phương trình là 7x-2y-3=0 và 6x-y-4=0. Phương trình đường thẳng AC là:
A. 3x-4y-5=0
B. 3x+4y+5=0.
C. 3x-4y+5=0
D. 3x+4y-5=0
- Câu 33 : Điều kiện xác định của hàm số \(y = \tan 2x\) là:
A. \(x \ne \frac{\pi }{4} + k\pi \)
B. \(x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi \)
C. \(x \ne \frac{\pi }{8} + k\frac{\pi }{2}\)
D. \(x \ne \frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2}\)
- Câu 34 : Câu 1.Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác cân với \(AB = AC = a,\widehat {BAC} = {\rm{120^\circ }}\), mặt phẳng (A'BC) tạo với đáy một góc \(60^0\). Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng:
A. \(\frac{{3\sqrt 3 {a^3}}}{8}\)
B. \(\frac{{9{a^3}}}{8}\)
C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}\)
D. \(\frac{{3{a^3}}}{8}\)
- Câu 35 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm trên R và có đồ thị của hàm số \(y = f'\left( x \right)\) như hình vẽ.Xét hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {{x^2} - 2} \right)\).
A. Hàm số \(g(x)\) nghịch biến trên (0;2).
B. Hàm số \(g(x)\) nghịch biến trên \(\left( {2;\, + \infty } \right)\)
C. Hàm số \(g(x)\) nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;\, - 2} \right)\)
D. Hàm số \(g(x)\) nghịch biến trên (- 1;0)
- Câu 36 : Cho \(a,b > 0, a,b \ne 1;\,a \ne {b^2}\). Biểu thức \(P = {\log _{\sqrt a }}{b^2} + \frac{2}{{{{\log }_{\frac{a}{{{b^2}}}}}a}}\) có giá trị bằng:
A. 6
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 37 : Dân số thế giới cuối năm 2010, ước tính khoảng 7 tỉ người. Hỏi với mức tăng trưởng 1,5% mỗi năm thì sau ít nhất bao nhiêu năm nữa dân số thế giới sẽ lên đến 10 tỉ người?
A. 2
B. 28
C. 23
D. 24
- Câu 38 : Cho hình chóp đều S.ABCD có AC = 2a, góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt đáy bằng \(45^0\). Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng:
A. \({a^3}\sqrt 2 \)
B. \(\frac{{2\sqrt 3 {a^3}}}{3}\)
C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)
D. \(\frac{{{a^3}}}{2}\)
- Câu 39 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh \(a\), SA vuông góc với đáy và \(SA = a\sqrt 3 \). Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (ABCD) bằng:
A. \({\rm{acrsin}}\frac{{\sqrt {\rm{3}} }}{{\rm{5}}}\)
B. \(45^0\)
C. \(60^0\)
D. \(30^0\)
- Câu 40 : Hàm số \(y = \frac{{x - 2}}{{x - 1}}\) có đồ thị là hình nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 41 : Với giá trị nào của tham số \(m\) thì hàm số \(y = {x^3} - 6{x^2} + mx + 1\) đồng biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\)?
A. \(m \ge 0\)
B. \(m \le 0\)
C. \(m \ge 12\)
D. \(m \le 12\)
- Câu 42 : Bất phương trình \(m{x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + m + 7 < 0\) vô nghiệm khi:
A. \(m \ge \frac{1}{5}\)
B. \(m > \frac{1}{4}\)
C. \(m > \frac{1}{5}\)
D. \(m > \frac{1}{25}\)
- Câu 43 : Bất phương trình \(mx - \sqrt {x - 3} \le m\) có nghiệm khi:A
A. \(m \le \frac{{\sqrt 2 }}{4}\)
B. \(m \ge 0\)
C. \(m < \frac{{\sqrt 2 }}{4}\)
D. \(m \ge \frac{{\sqrt 2 }}{4}\)
- Câu 44 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và cạnh bên SB vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết \(SB = 3a,\,AB = 4a,\,BC = 2a\). Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC) bằng:
A. \(\frac{{12\sqrt {61} a}}{{61}}\)
B. \(\frac{{3\sqrt {14} a}}{{14}}\)
C. \(\frac{{4a}}{5}\)
D. \(\frac{{12\sqrt {29} a}}{{29}}\)
- Câu 45 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, \(SA \bot {\rm{(}}ABCD{\rm{)}}\). Gọi M là hình chiếu của A trên SB. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. \(AM \bot SD\)
B. \(AM \bot (SCD)\)
C. \(AM \bot CD\)
D. \(AM \bot (SBC)\)
- Câu 46 : Cho hàm số \(y = 2{x^3} - 3{x^2} + 1\) có đồ thị (C) và đường thẳng \(d: y=x-1\). Số giao điểm của (C) và (d) là:
A. 1
B. 3
C. 0
D. 2
- Câu 47 : Số nghiệm của phương trình \(\sqrt {{x^2} - 2x + 5} = {x^2} - 2x + 3\) là:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 0
- Câu 48 : Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD. Gọi M là trung điểm SC, mặt phẳng (P) chứa AM và song song với BD chia khối chóp thành 2 khối đa diện. Đặt \(V_1\) là thể tích khối đa diện có chứa đỉnh S và \(V_2\) là thể tích khối đa diện có chứa đáy. Tỉ số \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\) bằng:
A. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{3}{2}\)
B. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{1}{2}\)
C. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{2}{3}\)
D. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = 1\)
- Câu 49 : Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?
A. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 1\)
B. \(y = {x^3} - 3{x^2} - 1\)
C. \(y = - {x^3} - 3{x^2} + 1\)
D. \(y = - \frac{{{x^3}}}{3} + {x^2} + 1\)
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức