20 Bộ đề luyện thi THPTQG Sinh Học cực hay có lời...
- Câu 1 : Hệ tuần hoàn kín, đơn có ở loài động vật nào trong các loài động vật sau:
A. Cá voi.
B. Cá sấu.
C. Cá cóc
D. Cá mập.
- Câu 2 : Khi nói về tế bào nhân sơ, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng: I. Tế bào nhân sơ chưa có nhân hoàn chỉnh và đã xuất hiện 1 số bào quan có màng bao bọc. II. Vùng nhân của tế bào nhân sơ chỉ chứa 1 phân tử ADN dạng vòng duy nhất. III. Tỉ lệ diện tích bề mặt trên thể tích càng lớn, quá trình trao đổi chất giữa tế bào và môi trường càng chậm. IV. Thiếu plasmid, tế bào nhân sơ vẫn có thể sinh trưởng bình thường.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 3 : Cánh bướm và cánh chim đều thực hiện chức năng bay. Đây là ví dụ về:
A. Cơ quan tương đồng
B. Cơ quan tương tự.
C. Cơ quan thoái hóa.
D. Cơ quan tương đồng hoặc tương tự.
- Câu 4 : Khi nói về sự khác nhau giữa tiêu hóa ở thú ăn thịt và thú ăn thực vật, trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng:
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
- Câu 5 : Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về sự lan truyền sung thần kinh trên sợi thần kinh:
A. Tốc độ lan truyền xung thần kinh trên sợi không có bao mielin nhanh hơn so với sợi thần kinh có bao mielin.
B. Xung thần kinh lan truyền trên các sợi thần kinh là do mất phân cực, đảo cực và tái phân cực.
C. Trên sợi thần kinh có bao Mielin, xung thần kinh lan truyền liên tục từ eo Ranvie này sang eo Ranvie khác.
D. Khi tế bào thần kinh bị kích thích, điện thế hoạt động biến đổi thành điện thế nghỉ hình thành xung thần kinh.
- Câu 6 : Hình thức thụ tinh ngoài có ở loài động vật nào sau đây
A. Ếch
B. Rắn hổ mang
C. Gà lôi rừng
D. Mèo nhà
- Câu 7 : Trong cấu trúc của gen, không xuất hiện loại nu nào sau đây:
A. Adenin.
B. Timin.
C. Uraxin
D. Guanin.
- Câu 8 : Khi nói về sinh sản vô tính và hữu tính, có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 9 : Giả sử đột biến gen xảy ra trong cấu trúc gen của một loài và không ảnh hưởng đến sức sống của cơ thể sinh vật. Trường hợp nào sau đây có thể làm xuất hiện thể đột biến: I. Đột biến gen lặn nằm trên NST giới tính Y. II. Đột biến gen trội phát sinh trong quá trình hình thành giao tử. III. Đột biến gen lặn phát sinh trong quá trình nguyên phân của hợp tử. IV. Đột biến gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể X có ở giới dị giao tử.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 10 : Ở một loài thực vật, quá trình phân bào ở cơ thể đực bị rối loạn, tạo ra loại giao tử đột biến chứa n - 2 nhiễm sắc thể. Giao tử này kết hợp với giao tử bình thường sẽ tạo ra:
A. Thể không.
B. Thể một
C. Thể một kép
D. Thể không hoặc thể một kép.
- Câu 11 : Để xác định quang chu kì của một loài thực vật, người ta sử dụng một loại ánh sáng để để ngắt quãng thời gian che tối của cây, sau một thời gian cây đó đã không ra hoa trong khi các cây khác không bị chiếu sáng ra hoa bình thường. Loài cây này thuộc nhóm:
A. Cây ngày dài.
B. Cây ngày ngắn.
C. Cây trung tính.
D. Cây ngày ngắn hoặc cây trung tính.
- Câu 12 : Nhân tố tiến hóa nào sau đây không làm thay đổi tần số alen của quần thể:
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
B. Đột biến
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Chọn lọc tự nhiên.
- Câu 13 : Trong một khu vườn có trồng đồng thời mướp và bí. Hạt phấn của hoa mướp rơi trên đầu nhụy của hoa bí, sau đó hạt phấn mướp nảy mầm thành ống phấn nhưng do chiều dài ống phấn ngắn hơn vòi nhụy của bí nên không xảy ra quá trình thụ tinh. Đây là ví dụ về:
A. Cách li nơi ở.
B. Cách li tập tính.
C. Cách li thời gian.
D. Cách li cơ học.
- Câu 14 : Loài động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kín, đơn?
A. Châu chấu
B. Cá chép.
C. Cá sấu.
D. Thỏ.
- Câu 15 : Khi nói về tuần hoàn máu ở người bình thường, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 16 : Đậu Hà Lan có bộ NST lưỡng bội 2n = 14. Số NST trong tế bào sinh dưỡng của thể ba thuộc loài này là:
A. 8
B. 13
C. 15
D. 21
- Câu 17 : Trứng Nhái khi được thụ tinh bằng tinh trùng Cóc sẽ tạo thành hợp tử nhưng hợp tử không phát triển. Đây là hiện tượng:
A. Cách li tập tính.
B. Cách li trước hợp tử.
C. Cách li cơ học.
D. Cách li sau hợp tử.
- Câu 18 : Điều nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG khi nói về đặc trưng cơ bản của quần thể?
A. Trong điều kiện môi trường bị giới hạn, đường cong tăng trưởng của quần thể có dạng chữ S.
B. Kích thước của quần thể luôn ổn định và giống nhau giữa các loài.
C. Nhóm tuổi trước sinh sản có
D. Mật độ cá thể của quần thể không cố định mà thay đổi theo mùa, năm hoặc điều kiện môi trường.
- Câu 19 : Ở một loài côn trùng, alen A quy định cánh dài là trội hoàn toàn so với alen a quy định cánh ngắn. Khi quan sát quần thể, ta thấy có 5 kiểu gen khác nhau quy định chiều dài cánh. Giả sử ở quần thể xuất phát, tỉ lệ 5 loại kiểu gen này bằng nhau, theo lí thuyết, khi cho các cá thể cánh dài ở (P) giao phối ngẫu nhiên thu được F1. Khi nói về phép lai này, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? I. Tính trạng chiều dài cánh do gen nằm trên NST thường quy định. II. Tỉ lệ kiểu hình ở F1 là 7 cánh dài: 1 cánh ngắn. III. Tất cả các cá thể có kiểu hình cánh ngắn đều là ruồi đực. IV. Trong số ruồi cái mắt đỏ thu được ở F1, ruồi cái có kiểu gen dị hợp chiếm 12,5%.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 20 : Ở một quần thể thực vật tự thụ phấn nghiêm ngặt, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Thế hệ xuất phát (P) của quần thể này có thành phần kiểu gen là: 0,5 AA: 0,4 Aa: 0,1aa. Cấu trúc của quần thể ở thế hệ F2 là:
A. 0,6 AA: 0,2 Aa: 0,2 aa.
B. 0,65 AA: 0,1 Aa: 0,25 aa.
C. 0,49 AA: 0,42 Aa: 0,09 aa.
D. 0,55 AA: 0,2 Aa: 0,25 aa.
- Câu 21 : Máu trao đổi chất với tế bào ở đâu?
A. Qua thành mao mạch.
B. Qua thành tĩnh mạch và mao mạch.
C. Qua thành động mạch và mao mạch.
D. Qua thành động mạch và tĩnh mạch.
- Câu 22 : Có bao nhiêu phát biểu nào sau đây đúng về tiêu hóa ở động vật?
A. 1,2,4
B. 1,3,5
C. 1,3,4
D. 1,4,5
- Câu 23 : Khi nói về sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 24 : Những phát biểu nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm tiêu hóa ở động vật?
A. II,III
B. I, IV
C. I,III
D. II, IV
- Câu 25 : Khi nói về quá trình hô hấp của các loài động vật, trong số các phát biểu sau đây:
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
- Câu 26 : Cho ruồi giấm có kiểu gen giao phối với ruồi giấm có kiểu gen . Ở đời F1, loại kiểu gen chiếm tỷ lệ 4,375%. Nếu ruồi cái lai phân tích ở đời con, loại kiểu gen chiếm tỷ lệ
A. 2,5%
B. 8,75%
C. 3,75%
D. 10%
- Câu 27 : Một cá thể có kiểu gen giảm phân tần số hoán vị gen giữa hai gen B và D là 20%. Tỉ lệ loại giao tử Bd là
A. 10%.
B. 15%.
C. 20%.
D. 5%.
- Câu 28 : Điều nào sau đây nói về tần số hoán vị gen là không đúng:
A. Các gen nằm xa nhau tần số hoán vị gen càng lớn
B. Tần số hoán vị gen luôn lớn hơn 50%.
C. Có thể xác định được tần số hoán vị gen dựa vào kết quả của phép lai phân tích và phép lai tạp giao
D. Tần số hoán vị gen thể hiện khoảng cách tương đối giữa các gen.
- Câu 29 : Ở một loài thực vật, gen A quy định hoa đỏ là trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng, người ta cho một cây hoa đỏ tự thụ phấn ở đời con thu được tỉ lệ kiểu hình 3 cây hoa đỏ: 1 cây hoa trắng. Trong số các cây ở đời con, lấy 4 cây hoa đỏ, xác suất để chỉ có 1 cây mang kiểu gen đồng hợp là
A. 27/64.
B. 32/81.
C. 1/4.
D. 1/9.
- Câu 30 : Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối biến đổi qua các thể hệ theo hướng:
A. giảm dần tần số kiểu gen đồng hợp tử lặn, tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp tử trội.
B. giảm dần tần số kiểu gen dị hợp tử, tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp tử.
C. giảm dần tần số kiểu gen đồng hợp tử trội, tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp tử lặn.
D. tăng dần tần số kiểu gen dị hợp tử, giảm dần tần số kiểu gen đồng hợp tử.
- Câu 31 : Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ và các gen trội là trội hoàn toàn, phép lai: AaBbCcDd x AaBbCcDd cho tỉ lệ kiểu hình A-bbC-D- ở đời con là:
A. 27/256
B. 1/16
C. 81/256
D. 3/ 256.
- Câu 32 : Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của bệnh di truyền do gen lặn liên kết với NST giới tính X ở người:
A. Bệnh phổ biến hơn ở người nam.
B. Bố mang gen bệnh sẽ truyền gen bệnh cho một nửa số con gái.
C. Hôn nhân cận huyết tạo điều kiện thuận lợi cho sự xuất hiện người nữ mắc bệnh.
D. Mẹ bình thường mang gen bệnh sẽ làm bệnh biểu hiện ở một nửa số con trai.
- Câu 33 : Trong hệ mạch máu ở người, loại mạch nào sau đây có tổng tiêt diện lớn nhât?
A. Động mạch.
B. Mạch bạch huyết.
C. Tĩnh mạch.
D. Mao mạch.
- Câu 34 : Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào trao đổi khí hiệu quả nhất.
A. Da của giun đất
B. Phổi và da của ếch nhái
C. Phổi của bò sát
D. Phổi của chim
- Câu 35 : Trong các hệ đệm sau, hệ nào mạnh nhất
A. Hệ đệm prôtêinat (protein)
B. Hệ đệm bicacbonat: H2CO3/NaHCO3.
C. Hệ đệm phôtphat: NaH2PO4/ NaHPO4-
D. Các hệ đệm mạnh như nhau.
- Câu 36 : Phần nào của hệ mạch dưới đây sẽ có huyết áp lớn nhất?
A. Tiểu tĩnh mạch.
B. Tĩnh mạch chủ.
C. Tiểu động mach.
D. mao mạch
- Câu 37 : Tại một khu rừng có 5 loài chim ăn sâu, số lượng sâu không thật dồi dào. Khả năng nào dưới đây không phải là nguyên nhân giúp cho cả 5 loài chim có thể cùng tồn tại?
A. Mỗi loài ăn một loài sâu khác nhau
B. Mỗi loài kiếm ăn ở một vị trí khác nhau trong rừng.
C. Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày.
D. Các loài chim cùng ăn một loài sâu, vào thời gian và địa điểm như nhau.
- Câu 38 : Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa tím trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng; alen D quy định quả đỏ trội hoàn toàn với alen d quy định quả vàng; alen E quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen e quy định quả dài. Biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái đều xảy ra hoán vị gen giữa các alen B và b với tần số 20%, giữa các alen E và e với tần số 40%. Thực hiện phép lai các biểu sau về F1
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
- Câu 39 : Tại sao vận tốc máu ở mao mạch lại chậm hơn ở động mạch?
A. Đường kính của mỗi mao mạch nhỏ hơn đường kính của mỗi động mạch
B. Thành các mao mạch mỏng hơn thành động mạch
C. Tổng tiết diện của các mao mạch lớn hơn nhiều so với tiết diện của động mạch
D. Thành mao mạch có cơ trơn làm giảm vận tốc máu trong khi thành động mạch không có
- Câu 40 : Hai tế bào sinh dục đực có kiểu gen AaBb khi giảm phân bình thường cho số loại giao tử tối đa là
A. 2
B. 8
C. 16
D. 4
- Câu 41 : Ở người bệnh mù màu do một alen a nằm trên NST giới tính X quy định không có alen tương ứng trên Y. Ở một hòn đảo, có 600 có kiểu gen XAY, 400 người có kiểu gen XaY, 600 người có kiểu gen XAXA , 200 người có kiểu gen XAXa và 200 người có kiểu gen XaXa Tần số alen a của quần thể này là:
A. 0,4
B. 0,33
C. 0,25
D. 0,35
- Câu 42 : Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu qua thành phần cấu tạo nào của rễ?
A. Miền lông hút
B. Đỉnh sinh trưởng
C. Rễ chính
D. Miền sinh trưởng
- Câu 43 : Một phân tử ADN có cấu trúc xoắn kép , giả sử phân tử ADN này có tỉ lệ thì tỉ lệ nucleotit loại G của phân tử ADN này là:
A. 25%
B. 40%
C. 20%
D. 10%
- Câu 44 : Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E.coli, phát biểu nào sau đây sai?
A. Gen điều hòa (R) không nằm trong thành phần của opêron Lac.
B. Khi gen cấu trúc A phiên mã 5 lần thì gen cấu trúc Z phiên mã 2 lần.
C. Vùng vận hành (O) là nơi prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
D. Khi môi trường không có lactôzơ thì gen điều hòa (R) vẫn có thể phiên mã.
- Câu 45 : Những nguyên nhân nào sau đây làm huyết áp giảm dần trong hệ mạch?
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
- Câu 46 : Cho biết mỗi tính trạng do một gen quy định và trội hoàn toàn. Ở đời con của phép lai ♂ , loại kiểu hình A-B-D- có tỷ lệ 40,5%. Cho biết ở hai giới có hoán vị gen với tần số ngang nhau. Tần số hoán vị gen là:
A. 30%
B. 40%
C. 36%
D. 20%
- Câu 47 : Tương quan giữa số lượng thỏ và mèo rừng ở Canada biến động theo chu kỳ nhiều năm. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về hiện tượng này?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 48 : Sự tiến hoá của các hình thức tiêu hoá diễn ra theo hướng nào?
A. Tiêu hoá nội bào → tiêu hoá ngoại bào→ Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào.
B. Tiêu hoá ngoại bào → Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hoá nội bào.
C. Tiêu hoá nội bào → Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hoá ngoại bào.
D. Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào → Tiêu hoá nội bào → tiêu hoá ngoại bào
- Câu 49 : Động vật nào sau đây có tim bốn ngăn và hệ tuần hoàn kép?
A. Cá chép
B. Châu chấu
C. Thằn lằn.
D. Chim bồ câu
- Câu 50 : Ở một vùng biển, năng lượng bức xạ chiếu xuồng mặt nước đạt 3.106 Kcal/m2/ ngày. Tảo X chỉ đồng hóa được 3% tổng năng lượng đó. Giáp xác trong hồ khai thác dược 40% năng lượng tích lũy trong tảo X còn cá ăn giáp xác khai thác được 0.15% năng lựợng của giáp xác. Hiệu suất sử dụng năng lượng của bậc dinh dưỡng cuối cùng so với tổng năng lượng ban đầu là:
A. 0.0018%
B. 0,008%
C. 0,08%.
D. 0.00018%.
- Câu 51 : Theo dõi chu kỳ hoạt động của tim ở một động vật thấy tỉ lệ thời gian của 3 pha : tâm nhĩ co : tâm thất co : dãn chung lần lượt là 1 : 2 : 3. Biết thời gian pha giãn chung là 0,6 giây. Thời gian (s) tâm thất co là
A. 1/6
B. 1/5
C. 2/5
D. 5/6
- Câu 52 : Một chuỗi polinucleotit tổng hợp nhân tạo từ hỗn hợp dung dịch chứa U và X theo tỉ lệ 4:1. Số đơn vị mã chứa 2U1X và tỉ lệ mã di truyền 2U1X lần lượt là
A. 8 và 48/125
B. 8 và 16/125
C. 8 và 64/125
D. 3 và 48/125
- Câu 53 : Ở người, bộ phận có vai trò quan trọng nhất trong trao đổi khí là:
A. Khoang mũi
B. Thanh quản.
C. Phế nang
D. Phế quản
- Câu 54 : Phổi của chim có cấu tạo khác với phổi của các động vật trên cạn khác như thế nào?
A. Có nhiều phế nang.
B. Có nhiều ống khí.
C. Khí quản dài.
D. Phế quản phân nhánh nhiều.
- Câu 55 : Khi nói về bệnh pheninketo niệu (PKU) có các phát biểu sau đây, có bao nhiêu số phát biểu đúng ?
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
- Câu 56 : Cho các cá thể có kiểu gen: . Có bao nhiêu cá thể khi giảm phân có thể xảy ra hoán vị gen ?
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 57 : Khi nói về ý nghĩa của sự phát tán cá thể cùng loài từ quần thể này sang quần thể khác, phát biểu sau đây sai?
A. Điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể.
B. Giảm tỉ lệ sinh sản và tăng tỉ lệ tử vong của quần thể.
C. Phân bố lại cá thể trong quần thể cho phù hợp với nguồn sống.
D. Giảm bớt tính chất căng thẳng của sự cạnh tranh.
- Câu 58 : Có bao nhiêu phát biểu sau đây không đúng khi nói về gen?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
- Câu 59 : Khi nói về nhiễm sắc thể giới tính ở động vật có vú, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục mà không có ở tế bào xôma.
B. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ mang các gen quy định giới tính.
C. Các gen nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính Y được di truyền 100% cho giới XY.
D. Các gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X chỉ truyền cho giới XX
- Câu 60 : Trong máu, hệ đệm đóng vai trò mạnh nhất là:
A. Hệ đệm photphat
B. Hệ đệm protêinat
C. Hệ đệm bicacbonat
D. Hệ đệm sulphat.
- Câu 61 : Sự hình thành loài mới diễn ra sau khi cơ thể lai xa tiến hành sinh sản sinh dưỡng và tạo ra được các cá thể có bộ nhiễm sắc thể tứ bội gọi là:
A. Hình thành loài mới bằng con đường song nhị bội.
B. Hình thành loài mới bằng con đường địa lý.
C. Hình thành loài mới bằng con đường sinh thái.
D. Hình thành loài mới bằng con đường đa bội hóa cùng nguồn.
- Câu 62 : Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trật tự nào ?
A. Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ (co) và nút nhĩ thất → mạng Puockin → bó His → tâm thất co
B. Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ (co) và nút nhĩ thất → bó His → mạng Puockin → tâm thất co
C. Nút nhĩ thất→ hai tâm nhĩ (co) và nút xoang nhĩ → bó His →mạng Puockin → tâm thất co
D. Nút xoang nhĩ → nút nhĩ thất →hai tâm nhĩ (co) → bó His →mạng Puockin → các tâm nhĩ, tâm thất co
- Câu 63 : Đột biến là một loại nhân tố tiến hóa vì:
A. Nó không làm thay đổi tần số alen và làm thay đổi hoàn toàn thành phần kiểu gen của quần thể.
B. Nó làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
C. Nó không làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
D. Nó làm thay đổi tần số alen và không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
- Câu 64 : Ở một loài thực vật, màu sắc hoa là do sự tác động của hai cặp gen (A,a và B,b) phân li độc lập. Gen A và gen B tác động đến sự hình thành màu sắc hoa theo sơ đồ:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 65 : Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là sai
A. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến.
B. Phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đôi ADN.
C. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hóa.
D. Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất một cặp nucleotit.
- Câu 66 : Ở một loài thực vật , xét hai cặp gen Aa và Bb lần lượt quy định hai cặp tính trạng màu sắc hoa và hình dạng quả. Cho cây thuần chủng hoa hoa đỏ, quả tròn lai với cây thuần chủng hoa vàng, quả bầu dục thu được F1 có 100% cây hoa đỏ, quả tròn. Cho F1 lai với nhau thu được F2 có 4 loại kiểu hình, trong đó cây hoa đỏ, quả bầu dục chiếm tỉ lệ 9%. Cho các nhận xét sau:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 67 : Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về cân bằng nội môi?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 68 : Một tế bào sinh giao tử của chuột có kiểu gen AaXbY giảm phân, giả sử cặp nhiễm sắc thể giới tính không phân li trong giảm phân I còn giảm phân II diễn ra bình thường. Loại giao tử được tạo ra là
A. AXb và aY.
B. AXbY hoặc a hoặc aXbY hoặc A.
C. AaY hoặc aXB.
D. AXbY và a hoặc aXbY và A
- Câu 69 : trong các đặc điểm sau đây có bao nhiêu đặc điểm đặc trưng cho loài có tốc độ tăng trưởng quần thể chậm
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 70 : Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về sự trao đổi vật chất trong hệ sinh thái? I. Trao đổi vật chất trong hệ sinh thái được thực hiện trong phạm vi quần xã sinh vật và giữa quần xã sinh vật với sinh cảnh của nó. II. Một phần vật chất của chu trình sinh địa hóa không tham gia vào chu trình tuần hoàn mà lắng đọng trong môi trường. III. Trong quần xã, hợp chất cacbon trao đổi thông qua chuỗi thức ăn và lưới thức ăn (trên cạn và dưới nước. IV. Rễ cây hấp thụ nitơ dưới dạng NH4+ và NO3- từ đất, nhưng nitơ trong các hợp chất hữu cơ cấu thành cơ thể thực vật chỉ tồn tại ở dạng NH4+.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 71 : Căn cứ vào bề mặt trao đổi khí, ở động vật có bao nhiêu hình thức hô hấp?
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
- Câu 72 : Hạt phấn của hoa mướp rơi trên đầu nhụy của hoa bí, sau đó hạt phấn nảy mầm thành ống phấn nhưng độ dài ống phấn ngắn hơn vòi nhụy của bí nên giao tử đực của mướp không tới được noãn của hoa bí để thụ tinh. Đây là loại cách li nào?
A. Cách li không gian.
B. Cách li sinh thái
C. Cách li cơ học
D. Cách li tập tính.
- Câu 73 : Huyết áp của một người là 120/70 biểu thị cái gì?
A. Áp suất ở tâm thất trái / áp suất ở tâm thất phải.
B. Áp suất của động mạch / áp suất của tĩnh mạch.
C. Áp suất của động mạch khi tim co / áp suất của động mạch khi tim giãn.
D. Áp suất của tâm thất trái / áp suất của tâm nhĩ trái.
- Câu 74 : Tảo quang hợp, nấm hút nước hợp thành địa y là quan hệ
A. kí sinh.
B. cộng sinh.
C. cạnh tranh;
D. hợp tác.
- Câu 75 : Phát biểu nào sau đây nói về đột biến số lượng NST là sai?
A. Trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử, nếu một số cặp NST không phân li thì tạo thành thể tứ bội.
B. Đột biến dị đa bội chỉ được phát sinh ở các con lai khác loài.
C. Thể đa bội thường gặp ở thực vật và ít gặp ở động vật.
D. Ở một số loài, thể đa bội có thể thấy trong tự nhiên và có thể được tạo ra bằng thực nghiệm.
- Câu 76 : Người ta dùng kĩ thụật chuyển gen để chuyển gen kháng thuốc kháng sinh tetraxiclin vào vi khuẩn E. coli không mang gen kháng thuốc kháng sinh. Để xác định đúng dòng vi khuẩn mang ADN tái tổ hợp mong muốn, người ta đem nuôi các dòng vi khuẩn này trong một môi trường có nồng độ tetraxiclin thích hợp. Dòng vi khuẩn mang ADN tái tổ hợp mong muốn sẽ:
A. sinh trưởng và phát triển bình thường.
B. tồn tại một thời gian nhưng không sinh trưởng và phát triển.
C. sinh trưởng và phát triển bình thường khi thêm vào môi trường một loại thuốc kháng sinh khác.
D. bị tiêu diệt hoàn toàn.
- Câu 77 : Ông Hải, 50 tuổi, người Việt Nam khi đo huyết áp thu được kết quả hiện trên máy như hình bên.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
- Câu 78 : Ở cá xương mang có diễn tích trao đổi khí lớn vì :
A. 2 và 3
B. 1 và 4
C. 2 và 4
D. 1 và 2
- Câu 79 : Hai gen A và B cùng nằm trên một NST ở vị trí cách nhau 20cM. Nếu mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng và trội hoàn toàn thì ở phép lai , kiểu hình mang cả hai tính trạng trội (A-B-) sẽ chiếm tỉ lệ
A. 20%
B. 35%
C. 25%
D. 30%
- Câu 80 : Khi nói về ổ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 81 : Ở thú, xét một gen nằm I vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giởi tính X có hai alen (A và a). Cách Viết kiểu gen nào sau đây đúng?
A. XaYA
B. Aa
C. XAYA
D. Y
- Câu 82 : Trong một quần thể của một loài ngẫu phối , tỷ lệ giao tử mang gen đột biến là 10%. Theo lý thuyết tỷ lệ hợp tử mang gen đột biến là
A. 19%
B. 10%
C. 1%
D. 5%
- Câu 83 : Khi nói về cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
- Câu 84 : Trong trường hợp mỗi gen quy định 1 tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn không có hiện tượng hoán vị gen, cho cơ thể có kiểu gen tự thụ phấn, thì ở đời con có số kiểu gen và kiểu hình là:
A. 6 kiểu gen; 2 kiểu hình.
B. 27 kiểu gen; 8 kiểu hình.
C. 3 kiểu gen; 3 kiểu hình.
D. 3 kiểu gen; 2 kiểu hình.
- Câu 85 : Đặc điểm không đúng ở hệ tiêu hóa của thú ăn thịt:
A. Dạ dày to chứa nhiều thức ăn, tiêu hoá cơ học và hóa học
B. Manh tràng phát triển, có chứa nhiều vi sinh vật
C. Thức ăn qua ruột non trải qua tiêu hoá cơ học, hoá học và được hấp thụ.
D. Ruột ngắn do thức ăn được tiêu hoá và hấp thụ.
- Câu 86 : Ở ruồi giấm, xét ba tế bào sinh dục có kiểu gen , trong đó khoảng cách giữa gen A và gen b là 40 centimoocgan, giữa gen D và E là 20 centimoocgan. Tỉ lệ của giao tử Ab được tạo ra có thể là:
A. (I), (II), (IV), (V).
B. (I), (III), (IV), (V).
C. (II), (III), (IV), (V).
D. (I), (III), (IV), (VI).
- Câu 87 : Người ta chuyển 1 số vi khuẩn E.coli mang các phân tử ADN vùng nhân chỉ chứa 15N sang môi trường chỉ chứa 14N. Các vi khuẩn này thực hiện phân đôi 3 lần liên tiếp tạo ra 18 ADN vùng nhân chỉ chứa 14N. Sau đó tất cả các vi khuẩn được chuyển về môi trường chứa 15N và cho chúng nhân đôi liên tiếp thêm 4 lần nữa. Theo lý thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (I) Ban đầu có 2 vi khuẩn. (II) Sau khi kết thúc quá trình trên có 42 phân tử ADN chứa 14N. (III) Sau khi kết thúc quá trình trên có 384 phân tử ADN chứa 15N. (IV) Tổng số ADN chỉ chứa 15N là 336 phân tử.
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 88 : Một quần thể có cấu trúc như sau: P: 17,34% AA: 59,32%Aa: 23,34%aa. Trong quần thể trên, sau khi xảy ra 3 thế hệ giao phối ngẫu nhiên thì kết quả nào sau đây không xuất hiện ở F3?
A. Tỉ lệ kiểu gen 22,09%AA: 49,82%Aa: 28,09%aa
B. Tần số tương đối của A/a=0,47/0,53
C. Tỉ lệ thể dị hợp giảm và tỉ lệ thể đồng hợp tăng so với P
D. Tỉ lệ kiểu gen 28,09%AA: 49,82%Aa: 22,09%aa
- Câu 89 : Cặp bố mẹ đem lai có kiểu gen . Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng , các tính trạng trội là trội hoàn toàn hoán vị gen xảy ra ở hay bên bố mẹ với tần số bằng nhau . Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Kiểu hình trội về một tính trạng và lặn về tính trạng kia chiếm tỉ lệ <18,75%
B. Có 2 loại trong các loại kiểu hình ở đời con chiếm tỉ lệ bằng nhau
C. Đời con xuất hiện 4 loại kiểu hình
D. Kiểu hình lặn về hai tính trạng chiếm < 6,25 %
- Câu 90 : Đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kín của động vật là
A. Tim → tĩnh mạch → mao mạch → động mạch → tim
B. Tim → động mạch → tĩnh mạch → mao mạch → tim
C. Tim → động mạch → mao mạch →tĩnh mạch → tim
D. Tim → mao mạch →tĩnh mạch → động mạch → tim
- Câu 91 : Ý nào không phải là ưu điểm của tuần hoàn kín so với tuần hoàn hở?
A. Máu chảy trong động mạch với áp lực cao hoặc trung bình.
B. Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa.
C. Máu đến các cơ quan nhanh nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất
D. Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng.
- Câu 92 : Ở một loài thực vật, xét một gen quy định một tính trạng gồm 2 alen A và a. Alen A trội hoàn toàn so với alen a. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen A là 0,4. Tỉ lệ kiểu hình lặn trong quần thể là:
A. 48%.
B. 84%.
C. 60%.
D. 36%.
- Câu 93 : Ở ruồi giấm, gen A quy định thân xám là trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen, gen B quy định cánh dài là trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt, hai cặp gen này nằm trên cùng 1 cặp NST thường. gen D quy định mắt đỏ là trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng. gen quy định màu mắt nằm trên NST giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Phép lai cho F1 có kiểu hình thân đen, cánh cụt mắt đỏ chiếm 15%. Tính theo lý thuyết tần số hoán vị gen là ?
A. 20%
B. 15%
C. 30%
D. 18%
- Câu 94 : Câu có nội dung đúng sau đây là :
A. Sự khuếch tán là 1 hình thức vận chuyển chủ động
B. Vật chất trong cơ thể luôn di chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao
C. Vận chuyển tích cực là sự thẩm thấu
D. Sự vận chuyển chủ động trong tế bào cần được cung cấp năng lượng
- Câu 95 : Các nhóm động vật chưa có cơ quan tiêu hóa là
A. Động vật đơn bào
B. Động vật ngành chân khớp
C. Động vật ngành ruột khoang
D. Động vật ngành thân mềm
- Câu 96 : Theo quan điểm hiện đại về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể
B. Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm biến đổi tần số alen theo một hướng xác định
C. Chọn lọc tự nhiên về thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể
D. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên từng alen làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể
- Câu 97 : Trong khoang miệng của người, tinh bột được biến đổi thành đường nhờ enzym?
A. Lipaza
B. Mantaza
C. Lactaza
D. Amilaza
- Câu 98 : Phả hệ ở hình bên mô tả sự di truyền của bệnh M và bệnh N ở người, mỗi bệnh đều do 1 trong 2 alen của 1 gen quy định. Cả 2 gen này đều nằm ở vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Biết rằng không xảy ra hoán vị gen và người số 1 có kiểu gen dị hợp tử về 1 cặp gen.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 99 : Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao là trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B quy định hoa tím trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, alen D quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định quả vàng, alen E quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen e quy định quả dài. cho phép lai . Biết giảm phân diễn ra bình thường tần số hoán vị gen giữa B và b là 20% D và d là 40%. Cho các phát biểu sau về F1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 100 : Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Cho các cây thân cao (P) giao phấn với cây thân cao có kiểu gen dị hợp tử, thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 15 cây thân cao: 1 cây thân thấp. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong số các cây thân cao P, cây có kiểu gen đồng hợp tử chiếm tỉ lệ 50%.
B. Ở F1, cây có kiểu gen dị hợp tử chiếm 37,5%.
C. Nếu cho các cây thân cao ở F1 tự thụ phấn thì thu được F2 có số cây thân thấp chiếm tỉ lệ 2/15.
D. Nếu cho các cây F1 giao phấn ngẫu nhiên thì thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 231 cây thân cao: 35 cây thân thấp.
- Câu 101 : Khi nói về đặc tính của huyết áp, có các kết luận sau.
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 102 : Tỷ lệ đực: cái ở ngỗng và vịt lại là 40:60 hay (2/3) vì.
A. Do nhiệt độ môi trường
B. do tỷ lệ tử vong giữa 2 giới không đều
C. do tập tính đa thê
D. phân hóa kiểu sinh sống
- Câu 103 : Thứ tự các bộ phận trong hệ tiêu hóa của gà là
A. Miệng → thực quản→ diều → dạ dày cơ → dạ dày tuyến → ruột → hậu môn
B. Miệng → thực quản→ diều → dạ dày tuyến → dạ dày cơ → ruột → hậu môn
C. Miệng → thực quản→ dạ dày cơ → dạ dày tuyến → diều → ruột → hậu môn
D. Miệng → thực quản→ dạ dày tuyến → dạ dày cơ → diều → ruột → hậu môn
- Câu 104 : Đáp án B
A. Chim.
B. Côn trùng.
C. Lưỡng cư.
D. Cá.
- Câu 105 : Đặc điểm nổi bật của kỉ Silua là ?
A. xuất hiện thực vật có hoa, phân hóa tảo
B. phân hóa cá xương, phát sinh lưỡng cư, côn trùng
C. Phát sinh cây có mạch và động vật di chuyển lên cạn
D. Dương xỉ phát triển mạnh thực vật có hạt xuất hiện
- Câu 106 : Cho phép lai sau đây ở ruồi giấm: P: . Ở F1 có kiểu hình mang ba tính trạng lặn chiếm 1,25%. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Số cá thể đực mang 1 trong 3 tính trạng trội ở F1 chiếm 30%
B. Số cá thể cái mang cả ba cặp gen dị hợp ở F1 chiếm 2,5%.
C. Số cá thể cái mang kiểu gen đồng hợp về cả 3 cặp gen trên chiếm 21%.
D. Tần số hoán vị gen ở giới cái là 40%.
- Câu 107 : Hệ mạch của thú có bao nhiêu đặc điểm trong số các đặc điểm dưới đây?
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 108 : Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể trong tế bào là :
A. Có chứa nhiều loại enzim hô hấp
B. Được bao bọc bởi lớp màng kép
C. Có chứa sắc tố quang hợp
D. Có chứa nhiều phân tử ATP
- Câu 109 : Điều nào không đúng đối với diễn thế thứ sinh?
A. Trong điều kiện thuận lợi và qua quá trình biến đổi lâu dài, diễn thế thứ sinh có thể hình thành nên quần xã tương đối ổn định.
B. Trong thực tế thường bắt gặp nhiều quần xã có khả năng phục hồi rất thấp mà hình thành quần xã bị suy thoái.
C. Trong điều kiện không thuận lợi và qua quá trình biến đổi lâu dài, diễn thế thứ sinh có thể hình thành nên quần xã tương đối ổn định.
D. Một quần xã mới phục hồi thay thế quần xã bị huỷ diệt.
- Câu 110 : Ý kiến nào sau đây là sai về hướng tiến hóa của tiêu hóa
A. Chưa có tuyến tiêu hóa → có tuyến tiêu hóa
B. Tiêu hóa bằng ống → tiêu hóa bằng túi
C. Chưa có cơ quan tiêu hóa → có cơ quan tiêu hóa
D. Nội bào là chính → ngoại bào chiếm ưu thế
- Câu 111 : Nếu chỉ xét riêng từng nhân tố thì nhân tố tiến hoá nào sau đây làm thay đổi tần số alen của quần thể với tốc độ chậm nhất?
A. Chọn lọc tự nhiên.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Đột biến gen
D. Di - nhập gen.
- Câu 112 : Phát triển nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thực vật?
A. Manh tràng kém phát triển.
B. Ruột non ngắn,
C. Có răng nanh.
D. Dạ dày một ngăn hoặc bốn ngăn.
- Câu 113 : Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp alen B quy định hoa tím trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, alen D quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định quả vàng, alen E quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen e quy dinh quả dài. Cho phép lai . Biết giảm phân diễn ra bình thường, tần số hoán vị gen giữa B và b là 20%, D và d là 40%. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng với kết quả ở F1?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
- Câu 114 : Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có nhiều kiểu gen nhất?
A. AaBb × Aabb
B. AABb × AaBB
C. AaBB × aabb
D. AABB × Aabb
- Câu 115 : : Xét các loài sau :
A. 1,2,4 và 5
B. 4,5,6 và 7
C. 1,4,5 và 6
D. 2,4,5 và 7
- Câu 116 : Chiều cao của cây được di truyền theo kiểu tương tác cộng gộp, mỗi alen trội đều có tác dụng làm cây cao hơn.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 117 : Ở một loài động vật có vú, cho lai giữa một cá thể đực mắt đỏ, đuôi dài với một cá thể cái mắt đỏ đuôi dài, F1 thu được tỷ lệ như sau
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 118 : Khi nói về hệ tuần hoàn kín, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
- Câu 119 : Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu: 0,2 AA+0,6Aa +0,2 aa=1. Sau 2 thế hệ tự phối thì cấu trúc di truyền của quần thể sẽ là:
A. 0,4625 AA + 0,075 Aa + 0,4625aa =1
B. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425aa = 1
C. 0,25AA + 0,5 Aa + 0,25 aa = 1
D. 0,35 AA + 0,3 Aa + 0,35 aa = 1
- Câu 120 : Cơ thể có kiểu gen Ab/aB với tần số hoán vị gen là 10%. Theo lý thuyết, tỷ lệ giao tử AB là
A. 45%
B. 10%
C. 40% D. 5%
D. 5%
- Câu 121 : Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về diễn thế
A. Trong những điều kiện nhất định, diễn thế thứ sinh có thể tạo ra một quần xã ổn định.
B. Diễn thế nguyên sinh bắt đầu sau khi một quần xã bị phá hủy hoàn toàn bởi thiên tai hoặc con người
C. Động lực chủ yếu của quá trình diễn thế là sự thay đổi của môi trường.
D. Hoạt động của con người luôn gây hại cho quá trình diễn thế sinh thái của các quần xã tự nhiên.
- Câu 122 : Ở mao mạch máu chảy chậm hơn ở động mạch vì
A. tổng tiết diện của mao mạch lớn.
B. số lượng mao mạch lớn hơn.
C. mao mạch thường ở xa tim.
D. áp lực co bóp của tim giảm.
- Câu 123 : Quan hệ chặt chẽ giữa hai hay nhiều loài mà tất cả các loài tham gia đều có lợi là mối quan hệ?
A. ức chế- cảm nhiễm
B. kí sinh
C. cộng sinh
D. Hội sinh
- Câu 124 : Ở ruồi giấm, gen A quy định thân xám là trội hoàn toàn so với alen a quy đinh thân đen, gen B quy định cánh dài là trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Gen D quy định mắt đỏ là trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng. Gen quy định màu măt nằm trên NST giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Phép lai: ♀ ♂, cho F1 có kiểu hình thân xám, cánh cụt, mắt đỏ chiếm tỉ lệ 3,75%. Trong các kết luận sau đây có bao nhiêu kêt luận đúng
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 125 : Loại enzyme nào dưới đây có khả năng cố định nitơ phân tử thành NH4+?
A. Rhizobium
B. Rubisco
C. Nitrogenase
D. Nitratereductase
- Câu 126 : Cá xương có thế lấy được hom 80% lượng O2 của nước đi qua mang vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch
A. song song với dòng nước
B. song song, cùng chiều với dòng nước
C. xuyên ngang với dòng nước
D. song song, ngược chiều với dòng nước
- Câu 127 : Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Kich thước tối đa là giới hạn lớn nhất về số lượng mà quần thể có thể đạt được phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.
B. Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa và sự dao động này khác nhau giữa các loài
C. Kích thước quần thể là khoảng không gian cần thiết để quần thể tồn tại và phát triển.
D. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.
- Câu 128 : Nhóm động vật không có sự pha trộn giữa máu giàu O2 và máu giàu CO2 ở tim?
A. Lưỡng cư, bò sát, chim
B. Lưỡng cư, thú
C. Bò sát(trừ cá sấu), chim, thú
D. Cá xương, chim, thú
- Câu 129 : Đặc điểm nổi bật nhất ở đại Cổ sinh là:
A. sự chuyển từ đời sống dưới nước lên cạn của nhiều loài thực vật và động vật.
B. sự phát triển của cây hạt kín, chim và thú.
C. sự phát triển của cây hạt kín và sâu bọ.
D. sự phát triển của cây hạt trần và bò sát.
- Câu 130 : Ở ruồi, 1 gen quy định một tính trạng trội lặn hoàn toàn, Xét phép lai P: . Khoảng cách giữa A và B là 20cM còn khoảng cách giữa D và E là 40cM. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về F1?
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
- Câu 131 : Trong quá trình giảm phân bình thường của 3 tế bào sinh tinh ở cơ thể có kiểu gen aa chỉ có 1 tế bào xảy ra hoán vị gen. Theo lí thuyết, khi quá trình giảm phân này kết thúc sẽ tạo ra
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 132 : Khái niệm môi trường nào sau đây là đúng?
A. Môi trường là nơi sống của sinh vật, bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh và hữu sinh ở xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp, gián tiếp tới sinh vật.
B. Môi trường bao gồm tất cả các nhân tố ở xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp, gián tiếp tới sinh vật, làm ảnh hưởng tới sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và những hoạt động khác của sinh vật.
C. Môi trường là nơi sống của sinh vật, bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh xung quanh sinh vật.
D. Môi trường là nơi sống của sinh vật, bao gồm tất cả các nhân tố hữu sinh ở xung quanh sinh vật.
- Câu 133 : Để xác định một gen quy định cho một tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường, nhiễm sắc thể giới tính hay ở tế bào chất, người ta dùng phương pháp
A. lai thuận nghịch
B. lai phân tích.
C. phân tích cơ thể lai.
D. tự thụ phấn hay giao phối cận huyết.
- Câu 134 : Ở người trưởng thành, mỗi chu kỳ tim kéo dài khoảng
A. 0,8 giây
B. 0,6 giây
C. 0,7 giây
D. 0,9 giây
- Câu 135 : Áp suất thẩm thấu của máu được duy trì ổn định chủ yếu nhờ vai trò của cơ quan nào sau đây
A. Tuyến ruột và tuyến tuỵ
B. Gan và thận
C. Phổi và thận
D. Các hệ đệm
- Câu 136 : Để xác định mối quan hệ họ hàng giữa người và các loài thuộc bộ Linh trưởng (bộ Khỉ), người ta nghiên cứu mức độ giống nhau về ADN của các loài này so với ADN của người. Kết quả thu được (tính theo tỉ lệ % giống nhau so với ADN của người) như sau: khỉ Rhesut: 91,1%; tinh tinh: 97,6%; khỉ Capuchin: 84,2%; vượn Gibbon: 94,7%; khỉ Vervet: 90,5%. Căn cứ vào kết quả này, có thể xác định mối quan hệ họ hàng xa dần giữa người và các loài thuộc bộ Linh trưởng nói trên theo trật.
A. Người – tinh tinh - khỉ Vervet - vượn Gibbon- khỉ Capuchin - khỉ Rhesut
B. Người – tinh tinh - khỉ Rhesut - vượn Gibbon- khỉ Capuchin - khỉ Vervet
C. Người – tinh tinh - vượn Gibbon - khỉ Rhesut - khỉ Vervet - khỉ Capuchin
D. Người – tinh tinh - vượn Gibbon- khỉ Vervet - khỉ Capuchin - khỉ Rhesut
- Câu 137 : Ở cơ thể đực của một loài động vật có kiểu gen khi theo dõi 2000 tế bào sinh tinh trong điều kiện thí nghiệm, người ta phát hiện 800 tế bào có xảy ra hoán vị gen giữa B và b. Như vậy tỉ lệ giao tử Ab tạo thành là
A. 30%.
B. 10%
C. 40%
D. 20%
- Câu 138 : Giả sử năng lượng đồng hóa của các sinh vật dị dưõrng trong 1 chuỗi thức ăn khởi đầu bằng sinh vật sản xuất như sau: Sinh vật tiêu thụ bậc 1: 275×105 kcal; sinh vật tiêu thụ bậc 2: 28×105 kcal; sinh vật tiêu thụ bậc 3: 21×104 kcal; sinh vật tiêu thụ bậc 4: 165×102 kcal; sinh vật tiêu thụ bậc 5: 1490 kcal. Tỉ lệ thất thoát năng lượng cao nhất trong quần xã là:
A. giữa bậc dinh dưỡng cấp 2 và bậc dinh dưỡng cấp 1
B. giữa bậc dinh dưỡng cấp 4 và bậc dinh dưỡng cấp 3
C. giữa bậc dinh dưỡng cấp 3 và bậc dinh dưỡng cấp 2
D. giữa bậc dinh dưỡng cấp 5 và bậc dinh dưỡng cấp 4.
- Câu 139 : Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả hai bệnh di truyền ở người, mỗi bệnh do một trong hai alen của một gen quy định. Biết rằng alen quy định bệnh M nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 140 : Thực hiện phép lai P: . Biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến, trao đổi chéo xảy ra ở 2 giới, khoảng cách giữa A với B là 40cM, khoảng cách giữa gen D và E là 20cM. Theo lí thuyết, tỉ lệ cá thể mang 3 tính trạng trội ở đời con của phép lai trên là
A. 22,4%
B. 40,75%
C. 32,15%.
D. 55,2%.
- - Tổng hợp đề ôn luyện thi THPTQG Sinh Học có lời giải chi tiết !!
- - 20 Bộ đề luyện thi THPTQG Sinh Học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 600 Bài trắc nghiệm từ đề thi thử THPTQG Sinh Học có lời giải chi tiết !!
- - Đề ôn luyện thi THPTQG Sinh Học có lời giải !!
- - Tổng hợp 20 bộ đề thi thử THPTQG 2019 Sinh Học - Chinh phục điểm 9 điểm 10 !!
- - Tổng hợp đề tham khảo thi THPTQG môn Sinh Học cực hay có lời giải có đáp án !!
- - Bộ đề luyện thi THPTQG Sinh học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Chuyên đề ôn thi THPTQG môn Sinh học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Sinh Học có đáp án !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Sinh Học có lời giải !!