Bộ 10 đề 8 điểm thi thử THPTQG 2019 Hóa Học có lời...
- Câu 1 : Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4C1, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
- Câu 2 : Trộn 100 ml dd (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dd (gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dd X. Giá trị pH của dd X là
A.7.
B. 2.
C. 1.
D. 6.
- Câu 3 : Dd X chứa các ion: Fe3+, , , Cl-. Chia dd X thành hai phần bằng nhau:
A. 3,73 gam.
B. 7,04 gam.
C. 7,46 gam.
D. 3,52 gam.
- Câu 4 : Hh khi X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hh khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất của pư tổng hợp NH3 là
A. 25%.
B. 50%.
C. 36%.
D. 40%.
- Câu 5 : Cho các cặp oxi hoá - khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá của dạng oxi hóa như sau:
A. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
B. Cu2+ oxi hoá được Fe2+ thành Fe3+.
C. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
D. Cu khử được Fe2+ thành Fe.
- Câu 6 : Cho 5,376 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 10,44 gam một oxit sắt đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công thức của oxit sắt và phần trăm thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là
A. FeO; 75%.
B. Fe2O3; 75%.
C. Fe2O3; 65%.
D. Fe3O4;75%.
- Câu 7 : Cho 22,65 gam hh bột gồm Zn và Cu có tỉ lệ mol tương ứng là 5:2 vào dd chứa 0,2 mol Fe2(SO4)3. Sau khi các pư xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 12,80.
B. 9,20.
C. 6,40.
D. 16,53.
- Câu 8 : Một cốc nước có chứa các ion: Na+ (0,02mol), Mg2+ (0,02mol), Ca2+(0,04 mol), (0,12mo1) và (0,01mo1). Đun sôi cốc nước trên cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì nước còn lại trong cốc
A. là nước mềm.
B. có tính cứng vĩnh cửu.
C. có tính cứng toàn phần.
D. có tính cứng tạm thời.
- Câu 9 : Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dd hh gồm KOH 0,15M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,70
B. 14,775
C. 24,625
D. 4,925
- Câu 10 : Cho 6,72 gam Fe vào dd chứa 0,3 mol H2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm khử duy nhất). Sau khi pư xảy ra hoàn toàn, thu được
A. 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4.
B. 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol Fe dư.
C.0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4.
D. 0,12 mol FeSO4.
- Câu 11 : Nung nóng m gam hh gồm A1 và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi pư xảy ra hoàn toàn, thu được hh rắn X. Cho X t/d với dd NaOH (dư) thu được dd Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Sục khí CO2 (dư) vào dd Y, thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 45,6.
B. 48,3.
C. 36,7.
D. 57,0.
- Câu 12 : Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cr, A1 bằng dung dịch HC1 dư, thu được 1,568 lít khí H2 (dktc). Mặt khác, cho 2,7 gam X phản ứng hoàn toàn với khi C12 dư, thu được 9,09 gam muối. Khối lượng A1 trong 2,7 gam X là bao nhiêu?
A.1,08 gam.
B. 0,54 gam.
C. 0,81 gam.
D. 0,27 gam.
- Câu 13 : Hoà tan hh gồm: K2O, BaO, A12O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dd X và chẩt rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dd X, sau khi các pư xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là
A. Fe(OH)3.
B. K2CO3.
C. Al(OH)3.
D. BaCO3.
- Câu 14 : Nhỏ từ từ đến dư KOH vào dung dịch gồm a mol HCl và x mol ZnSO4 ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên (số liệu theo đơn vị mol). Giá trị x (mol) là
A. 0,40
B. 0,60
C. 0,70
D. 0,65
- Câu 15 : Đun nóng m gam hh Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 7:3 với một lượng dung dịch HNO3. Khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,75m gam chất rắn, dung dịch X và 5,6 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và NO2 (không có sản phẩm khử khác của N+5 ). Biết lượng HNO3 đã phản ứng là 44,1 gam. Giá trị của m là
A. 50,4
B. 40,5
C. 44,8
D. 33,6
- Câu 16 : Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dd H2SO4 loãng (dư), thu được dd X. Dd X pư vừa đủ với V ml dd KMnO4 0,5M. Gía trị của V là
A. 40
B. 80
C. 60
D. 20
- Câu 17 : Hh X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là
A. 20,40 gam
B. 18,60 gam
C. 18,96 gam
D. 16,80 gam
- Câu 18 : Cho các phát biểu sau về phenol (C6H5OH):
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
- Câu 19 : Khi tách nước từ rượu (ancol) 3-metylbutanol-2 (hay 3-metylbutan-2-ol , sản hầm chính thu được là
A. 3-metylbuten-1 (hay3-metylbut-1-en)
B. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en)
C. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en)
D. 2-mety1buten-3 (hay 2-mety1but-3-en)
- Câu 20 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol, thu được13,44 lít khí CO2 (đktc) và 15,3 gam H2O. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với Na (dư), thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A.12,9
B. 15,3
C. 12,3
D. 16,9
- Câu 21 : Cho 0,1 mol hh X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 32,4 gam Ag. Hai andehit trong X là
A. HCHO và C2H5CHO
B. HCHO và CH3CHO
C. C2H3CHO và C3H5CHO
D. CH3CHO và C2H5CHO
- Câu 22 : Cho 0,125 mol andehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 27 gam Ag. Mặt khác, hiđro hoá hoàn toàn 0,25 mol X cần vừa đủ 0,5 mol H2. Dãy đồng đẳng của X có công thức chung là
A. CnH2n(CHO)2.
B. CnH2n-3CHO .
C. CnH2n+1CHO .
D. CnH2n-1CHO .
- Câu 23 : Hh X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hoà m gam X cần 40 mldd NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 15,232 lít khí CO2 (đktc) và 11,7 gam H2O. Số mol của axit linoleic trong m gam hh X là
A. 0,015
B. 0,010
C. 0,020
D. 0,005
- Câu 24 : Trung hoà 8,2 gam hh gồm axit fomic và một axit đơn chức X cần 100 ml dd NaOH 1,5M. Nếu cho 8,2 gam hh trên t/d với một lượng dư dd AgNO3 trong NH3, đun nóng thì thu được 21,6 gam Ag. Tên gọi của X là
A. axit acrylic.
B. axit propanoic.
C. axit etanoic.
D. axit metacrylic.
- Câu 25 : Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 26 : Cho 10g amin đơn chức X pư hoàn toàn với HC1 (dư), thu được 15g muối. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 4
B. 8
C. 5
D. 7
- Câu 27 : Hh X gồm a1anin và axit glutamic. Cho m gam X t/d hoàn toàn với dd NaOH (dư), thu được dd Y chứa (m+30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X t/d hoàn toàn với dd HC1, thu được dd Z chứa (m+36,5) gam muối. Giá trị của m là
A. 112,2
B. 165,6
C. 123,8
D. 171,0
- Câu 28 : Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dd HC1 (dư), sau khi các pư kết thúc thu được sản phẩm là:
A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH.
B. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHC1-
C. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHC1-
D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH.
- Câu 29 : Cho hh X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 t/d với 300ml dd NaOH 1M và đun nóng, thu được dd Y và 4,48 lít hh Z (ở đktc) gồm hai khí (đều 1àm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dd Y thu được khối lượng rắn khan là
A. 18,3 gam
B. 15,7 gam
C. 14,3 gam
D. 8,9 gam
- Câu 30 : Có một số nhận xét về cacbohiđrat như sau:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
- Câu 31 : Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quá trình là 90%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong, thu được 330 gam kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là 132 gam. Giá trị của m là
A. 486
B. 297
C. 405
D. 324
- Câu 32 : Cho các polime: (1) polietilen, (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5)
A. (1). (4). (5).
B. (1). (2). (5).
C. (2), (5), (6).
D. (2). (3). (6).
- Câu 33 : Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etylfomat, axit fomic và anđehit axetic.Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng pư với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
- Câu 34 : Cho dãy các hợp chất thơm: p-HO-CH2-C6H4-OH, p-HO-C6H4-COOC2H5, p-HO-C6H4-COOH, p-HCOO-C6H4-OH, p-CH3O-C6H4-OH.
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
- Câu 35 : Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một pư) tạo ra axit axetic là:
A. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3.
B. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH.
C. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO.
D. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO.
- Câu 36 : Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân từ bằng 60 đvC. X1 có khả năng pư với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 pư với NaOH (đun nóng) nhưng không pư Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là:
A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3.
B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.
C. H-COO-CH3, CH3-COOH.
D. CH3-COOH, H-COO-CH3.
- Câu 37 : Hh khí X gồm đimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hh X bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 550 ml hh Y gồm khí và hơi nước. Nếu cho Y đi qua dd axit sunfuric đặc (dư) thì còn lại 250 ml khí (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện). Công thức phân từ của hai hiđrocacbon là
A. CH4 và C2H6.
B. C2H4 và C3H6.
C. C2H6 và C3H8.
D. C3H6 và C4H8.
- Câu 38 : Trong số các dd: Na2CO3, KC1, CH3COONa, NH4C1, NaHSO4, C6H5ONa, những dd có pH > 7 là
A. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa.
B. Na2CO3,NH4Cl, KC1.
C. KCl, C6H5ONa, CH3COONa.
D. NH4C1, CH3COONa, NaHSO4.
- Câu 39 : Trong các dd: HNO3, NaCl, NaSO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều t/d được với dd Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, NaC1, NaSO4.
B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.
D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.
- Câu 40 : Cho dd X gồm: 0,007 mol Na+; 0,003 mol Ca2+; 0,006 mol Cl-; 0,006 mol và 0,001 mol . Để loại bỏ hết Ca2+ trong X cần một lượng vừa đủ dd chứa a gam Ca(OH)2. Giá trị của a là
A. 0,180.
B. 0,120.
C. 0,444.
D. 0,222.
- Câu 41 : Cho hh gồm Fe và Zn vào dd AgNO3 đến khi các pư xảy ra hoàn toàn, thu được dd X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là
A. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2.
B. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2.
C. AgNO3 và Zn(NO3)2.
D. Fe(NO3)2 và AgNO3.
- Câu 42 : Điện phân có màng ngăn 500 ml dd chứa hh gồm 0,1M và NaCl 0,5M (điện cực trở, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dd thu được sau điện phân có khả năng hoà tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m 1à
A. 4,05
B. 2,70
C. 1,35
D. 5,40
- Câu 43 : Hoà tan hoàn toàn hh X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dd HCl 20%, thu đươc dd Y. Nồng độ của FeCl2 trong dd Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của MgCl2 trong dd Y là
A. 24,24%.
B. 11,79%.
C. 28,21%.
D. 15,76%.
- Câu 44 : Hòa tan hoàn toàn 2, 5 gam hh X gồm hai kim 1oại kiềm thổ vào 200 ml dd HCl 1,25M thu được dd Y chứa các chất tan có nồng độ mol bằng nhau. Hai kim loại trong X 1à
A. Mg và Ca.
B. Be và Mg.
C. Mg và Sr.
D. Be và Ca.
- Câu 45 : Hoà tan hoàn toàn 8,94 gam hh gồm Na, K và Ba vào nước, thu đươc dd X và 2,688 lít khí H2 (đktc). Dd Y gồm HCl và H2SO4, tỉ 1ệ mol tương ứng 1à 4: 1. Trung hòa dd X bởi dd Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra 1à
A. 13,70 gam.
B. 12,78 gam.
C. 18,46 gam.
D. 14,62 gam.
- Câu 46 : Hh X gồm Na và A1. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thoát ra V lít khí. Nếu cũng cho m gam X vào dd NaOH (dư) thì được 1 ,75V lít khí. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Na trong X 1à (biết các thể tích khí đo trong cùng điều kiện, cho Na: 23, A1: 27)
A. 39, 87%
B. 73,1%
C. 49, 87%
D. 29,87%
- Câu 47 : Cho m gam hh X gồm FeO, Fe2O3 , Fe3O4 vào một lượng vừa đủ dd HCl 2M, thu được dd Y có tỉ lệ số mol Fe2+ và Fe3+ 1à 1: 2. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Cô cạn phần một thu được m1 gam muối khan. Sục khí Clo (dư) vào phần hai, cô cạn dd sau pư thu được m2 gam muối khan. Biết m2 – m1 = 0, 71. Thể tích dd HCl đã dùng là
A. 240 m1.
B. 80 ml.
C. 320 m1.
D. 160 m1.
- Câu 48 : Nung một hh rắn gồm a mol FeCO3 và b mol FeS2 trong bình kín chứa không khí (dư). Sau khi các pư xảy ra hoàn toàn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thu được chất rắn duy nhất 1à Fe2O3 và hh khí. Biết áp suất khí trong bình trước và sau pư bằng nhau, mối 1iên hệ giữa a và b 1à (biết sau các pứ,1ưu huỳnh ở mức oxi hoá +4, thể tích các chất rắn 1à không đáng kể)
A. a = 0,5b.
B. a = b.
C. a = 4b.
D. a = 2b.
- Câu 49 : Cho m gam hh bột X gồm ba kim loại Zn, Cr, Sn có số mol bằng nhau t/d hết với lượng dư dd HCl loãng, nóng thu được dd Y và khí H2. Cô cạn dd Y thu được 8,98 gam muối khan. Nếu cho m gam hh X t/d hoàn toàn với O2 (dư) để tạo hh 3 oxit thì thể tích khí O2 (đktc) pư là
A. 2, 016 lít.
B. 1,008 lít.
C. 0,672 lít.
D. 1,344 lít.
- Câu 50 : Có 4 ống nghiệm được đánh số theo thứ tự 1, 2, 3, 4. Mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung dịch AgNO3, ZnCl2, HI, Na2CO3. Biết rằng:
A. ZnCl2, HI, Na2CO3, AgNO3.
B. ZnCl2, Na2CO3, HI, AgNO3.
C. AgNO3, HI, Na2CO3, ZnCl2.
D. AgNO3, Na2CO3, HI, ZnC12.
- Câu 51 : Cho dãy các oxit sau: SO2, NO2, NO, SO3, CrO3, P2O5, CO, N2O5, N2O. Số oxit trong dãy tác dụng được với H2O ở điều kiện thường là
A. 7
B. 5
C. 6
D. 8
- Câu 52 : Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hh gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2) vào một lượng nước (dư), thu được dd X. Cho dd AgNO3 (dư) vào dd X, sau khi pư xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 57,4
B. 28,7
C. 10,8
D. 68,2
- Câu 53 : Để thu lấy Ag tinh khiết từ hh X (gồm a mol A12O3, b mol CuO, c mol Ag2O),người ta hoà tan X bởi dd chửa (6a + 2b + 2c) mol HNO3 được dd Y, sau đó thêm (giả thiết hiệu suất các pư đều 1à 100%)
A. 2c mol bột Cu vào Y.
B. c mol bột A1 vào Y.
C. c mo1 bột Cu vào Y.
D. 2c mol bột A1 vào Y.
- Câu 54 : Nhiệt phân một lượng AgNO3 được chất rắn X và hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ Y vào một lượng
A. 70%
B.25%
C. 60%
D. 75%
- Câu 55 : Đốt cháy hòan tòan một thể tích khí thiên nhiên gồm metan,etan,propan bằng oxi không khí (trong không khí, oxi chiếm 20% thế tích), thu được 7,84 lít khí CO2 (ở đktc) và 9,9 gam nước. Thế tích không khí (ở đktc) nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hoàn tòan lượng khí thiên nhiên trên 1à (Cho H=1; C=12; O=16)
A. 70,0 lít.
B. 7,84 lít.
C. 84,0 lít.
D. 56,0 lít.
- Câu 56 : Cho hh X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 8,6 gam X t/d hết với dd brom (dư) thì khối lượng brom pư là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hh khí X t/d với lượng dư dd AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH4 có trong X là
A. 20%
B. 50%
C. 25%
D. 40%
- Câu 57 : Các đồng phản ứng với CTPT C8H10O (đều 1à dẫn xuất của benzen) có tính chất: tách nước thu được sản phẩm có thế trùng hợp tạo polime, không t/d được với NaOH. Số lượng đồng phản ứng với CTPT C8H10O, thoả mãn tính chất trên là
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 58 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hh X gồm ba ancol (đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng), thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 11,7 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng m gam X với H2SO4 đặc thì tổng khối lượng ete tối đa thu được là
A. 7,85 gam.
B. 7,40 gam.
C. 6,50 gam.
D. 5,60 gam.
- Câu 59 : Oxi hóa 0,08 mol một ancol đơn chức, thu được hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic, một anđehit, ancol dư và nước. Ngưng tụ toàn bộ X rồi chia làm hai phần bằng nhau. Phần một cho tác dụng hết với Na dư, thu được 0,504 lít khí H2 (đktc). Phần hai cho phản ứng tráng bạc hoàn toàn thu được 9,72 gam Ag. Phần trăm khối lượng ancol bị oxi hoá 1à
A. 50,00%
B. 62,50%
C. 31,25%
D. 40,00%
- Câu 60 : Hỗn hợp X gồm hai andehit đơn chức Y và Z (biết phân tử khối của Y nhỏ hơn của Z). Cho 1,89
A. anđehit acrylic.
B. andehit butiric.
C. andehit propionic.
D. andehit axetic
- Câu 61 : Đốt cháy h/toàn X gam hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic hai chức, mạch hở và đầu có một liên kết đôi C=C trong phân tử, thu được V lít khí CO2 (đktc) và y mol H2O. Biểu thức liên hệ giữa các giá trị x, y và V là
A.
- Câu 62 : Đốt cháy hoàn toàn 7,6 gam hỗn hợp gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức (có số nguyên tử cacbon trong phân từ khác nhau) thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Thực hiện phản ứng este hóa 7,6 gam hỗn hợp trên với hiệu suất 80% thu được m gam este. Giá trị của m
A. 8,16
B. 4,08
C. 2,04
D. 6,12
- Câu 63 : Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết thúc thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số đồng phân cấu tạo của X thoả mãn các tính chất trên là
A. 5
B. 2
C. 4
D. 6
- Câu 64 : Hh X gồm 2 este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ 3,976 lít khí O2 (ở đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác, X t/d với dd NaOH, thu được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. CTPT của hai este trong X là
A. C2H4O2 và C5H10O2
B. C2H4O2 và C3H6O2
C. C3H4O2 và C4H6O2
D. C3H6O2 và C4H8O2
- Câu 65 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ, thu được 0,5 mol hh Y gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X t/d với dd HCl (dư), số mol HCl pứ là
A. 0,1
B. 0,4
C. 0,3
D. 0,2
- Câu 66 : Chất hữu cơ X mạch hở có dạng H2N-R-COOR' (R, R' là các gốc hiđrocacbon), phần trăm khối
A. 3,56
B. 5,34
C. 2,67
D. 4,45
- Câu 67 : Este X (có khối lượng phân từ bằng 103 đvC) đươc điều chế từ một ancol đơn chức (có tỉ khối hơi so với oxi lớn hơn 1) và một amino axit. Cho 25,75 gam X pư hết với 300 ml dd NaOH 1M, thu được dd Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị m là
A. 27,75
B. 24,25
C. 26,25
D. 29,75
- Câu 68 : Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức -COOH và -NH2 trong phân từ), trong đó tỉ
A. 13 gam.
B. 20 gam.
C. 15 gam.
D. 10 gam.
- Câu 69 : Để chứng minh trong phân từ của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dd glucozơ pư với
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
B. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dd NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
D. Kim loại Na.
- Câu 70 : Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia pư trùng hợp là:
A. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.
B. 1,2-diclopropan; Vinylaxetilen; Vinylbenzen; toluen.
C. buta-1,3-dien; cumen; etilen; trans-but-2-en.
D. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; strien; vinyl clorua.
- Câu 71 : Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (mantozo). Số chất trong dãy tham gia được pư tráng gương là
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
- Câu 72 : Có ba dd: amoni hidrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba chất lỏng: ancol etylic, benzen, anilin đựng trong sáu ống nghiệm riêng biệt. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất 1à dd HCl thì nhận biết được tối đa bao nhiêu ống nghiệm?
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
- Câu 73 : Có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở dùng để điều chế 4-mety1pentan-2-ol chỉ bằng pư cộng H2 (xúc tác Ni, to)?
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
- Câu 74 : Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm các chất có cũng một loại nhóm chức với 600 ml dung dịch NaOH 1,15M, thu được dung dịch Y chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức và 15,4 gam hơi Z gồm các ancol. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 5,04 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y, nung nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 7,2 gam một chất khí. Giá trị của m là
A. 40,60
B. 22,60
C. 34,30
D. 34,51
- Câu 75 : Cho bốn hh, mỗi hh gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và A12O3; Cu và FeCl3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hh có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dd là
A.3
B. 2
C. 1
D. 4
- Câu 76 : Trộn 100ml dd có pH=1 gồm HCl và HNO3 với 100ml dd NaOH nồng độ a (mol/l) thu được 200ml dd có pH=12. Giá trị của a là (biết trong mọi dd [H+][OH-]=10-14 )
A.0,15
B. 0,30
C. 0,03
D. 0,12
- Câu 77 : Dung dịch E gồm x mol Ca2+, y mol Ba2+, 2 mol . Cho từ từ dung dịch Ca(OH)2 nồng độ a mol/l vào dung dịch E đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất thì vừa hết V lít dung dịch Ca(OH)2. Biểu thức liên hệ giữa các giá trị V, a, x, y là
A.V = 2a(x+y)
B.V = a(2x+y)
C. V = (x+2y)/2
D. V = (x+y)/a
- Câu 78 : Cho các pư sau:
A. (2), (4), (6).
B. (3), (5), (6).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (2), (5).
- Câu 79 : Cho khí CO (dư) đi vào ống sử nung nóng đựng hh X gồm A12O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dd NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các pư xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm
A. MgO, Fe, Cu.
B. Mg, Fe, Cu.
C. MgO, Fe3O4, Cu.
D. Mg, A1, Fe, Cu.
- Câu 80 : Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950ml dung dịch HNO3 1,5M, thu được dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và N2O. Tỉ khối của X so với H2 là 16,4. Giá trị của m là
A. 98,20
B. 97,20
C. 98,75
D. 91,00
- Câu 81 : Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lit, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaC12 (dư),thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là
A.1,6
B. 1,2
C. 1,0
D. 1,4
- Câu 82 : Hỗn hợp X gồm (Fe, Fe2O3, Fe3O4, FeO) với số mol mỗi chất là 0,1 mol, hòa tan hết vào dung dịch Y gồm HCl và H2SO4 (loãng, dư) thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch Cu(NO3)2 1M vào dung dịch Z cho tới khi ngừng thoát khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Thể tích dung dịch Cu(NO3)2 cần dùng và thể tích khí thoát ra ở đktc là
A. 0,5 lít; 22,4 lít.
B. 50 ml; 2,24 lít.
C. 50 ml; 1,12 lít.
D. 25 ml; 1,12 lít.
- Câu 83 : Cho từ từ dd chứa a mol HCl vào dd chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (ở đktc) và dd X. Khi cho dư nước vôi trong vào dd X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là:
A. V = 22,4(a-b).
B. V = 22,4(a+b).
C. V = 11,2(a-b).
D. V = 11,2(a+b).
- Câu 84 : Thủy phân m gam pentapeptit X có công thức Gly-Gly-Gly-Gly-Gly thu được hỗn hợp Y gồm 3 gam Gly; 0,792 gam Gly-Gly; 1,701 gam Gly-Gly-Gly; 0,738 gam Gly-Gly-Gly-Gly; và 0,303 gam Gly-Gly-Gly-Gly-Gly. Giá trị của m là
A. 5,8345.
B. 6,672.
C. 5,8176.
D. 8,5450.
- Câu 85 : Cho 150 ml dd KOH 1,2M tác dụng với 100 ml dd AlCl3 nồng độ x mol/l, thu được dd Y và 4,68 gam kết tủa. Loại bỏ kết tủa, thêm tiếp 175 ml dd KOH 1,2M vào Y, thu được 2,34 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 1,2
B. 0,8
C. 0,9
D. 1,0
- Câu 86 : Hoà tan hoàn toàn m gam A1C13 vào nước được dung dịch X. Nếu cho 480 ml dung dịch NaOH 1M vào X thì thu được 4a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 170 ml dung dịch NaOH 3M vào X thì thu được 3a gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,685.
B. 21,36.
C. 20,025.
D. 16,02.
- Câu 87 : Hỗn hợp X gồm Na, Ba và A1. Nếu cho m gam hỗn hợp X vào nước dư chỉ thu được dung dịch X và 12,32 lít H2 (đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y và V lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được 66,1 gam muối khan. Giá trị của V và m lần lượt là
A. 12,32 và 46,58.
B. 6,16 và 46,58.
C. 12,32 và 27,05.
D. 6,16 và 27,05.
- Câu 88 : Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu2S, CuS, FeS2 và FeS tác dụng hết với HNO3 (đặc nóng, dư) thu được V lít khí chỉ có NO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho toàn bộ Y vào một lượng dư dung dịch BaC12, thu được 46,6 gam kết tủa; còn khi cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được 10,7 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 38,08
B. 4,64
C. 16,8
D. 11,2
- Câu 89 : Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H12O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH (dư) sau đó cô cạn dung dịch thu được chất hữu cơ đơn chức Y và phần chất rắn chỉ chứa các chất vô cơ. Nếu cho X tác dụng với dung dịch HCl dư sau đó cô cạn dung dịch thì được phần chất rắn và giải phóng khí Z. Phân tử khối của Y và Z lần lượt là
A. 31; 46.
B. 31; 44.
C. 45; 46.
D. 45; 44.
- Câu 90 : Đốt cháy hoàn toàn a gam lưu huỳnh rồi cho sản phẩm sục qua 200 ml dung dịch NaOH bM thu được dung dịch X. Chia X làm hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch CaCl2 dư thấy xuất hiện c gam kết tủa. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch nước vôi trong dư thấy xuất hiện d gam kết tủa. Biết d > c. Mối quan hệ giữa a và b là:
A. 3,2b < a < 6,4b.
B. a < 3,2b < 2a.
C. 6,4b < a < 12,8b.
D. a < 6,4b < 2a.
- Câu 91 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon ở thể khí, mạch hở thu được 7,04 gam CO2. Sục m gam hiđrocacbon này vào nước brom dư đến khi phản ứng hoàn toàn, thấy có 25,6 gam brom phản ứng. Giá trị lớn nhất của m là
A. 2,0.
B. 2,03.
C. 2,08.
D. 4,0.
- Câu 92 : Có các tính chất:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
- Câu 93 : Tiến hành điện phân (có màng ngăn xốp) 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,02M và NaCl 0,2M. Sau khi ở anot bay ra 0,448 lít khí (ở đktc) thì ngừng điện phân. Thể tích dung dịch HNO3 0,1M tối thiểu cần dùng để trung hoà dung dịch thu được sau điện phân là (coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)
A. 300ml.
B. 150 ml.
C. 200 ml.
D. 100 ml.
- Câu 94 : Nhiệt phân hoàn toàn một lượng M(NO3)2 trong chân không (với M là kim loại) thu được 8 gam một oxit kim loại và 5,04 lít hỗn hợp khi X gồm NO2 và O2 (đo ở đktc). Khối lượng của hỗn hợp X là 10 gam. Kim loại M là
A. Mg.
B. Cu.
C. Fe.
D. Zn.
- Câu 95 : Cho 0,64 gam S tan hoàn toàn trong 150 gam dung dịch HNO3 63%, đun nóng thu được khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Hãy cho biết dung dịch X có thể hoà tan tối đa bao nhiêu gam Cu (Biết sản phẩm khử duy nhất là NO)?
A. 33,12 gam.
B. 24,00 gam.
C. 34,08 gam.
D. 132,48 gam.
- Câu 96 : Hỗn hợp khí X có thể tích 15,68 lít (đo ở đktc) gồm ba hiđrocacbon trong đó có hai chất là đồng đẳng liên tiếp nhau và có một chất có số mol gấp 2,5 lần tổng số mol hai chất còn lại. Đốt cháy hết X thu được 24,3 gam nước và 46,2 gam CO2. Chất có số mol bé nhất trong hỗn hợp X là
A. CH4.
B. C2H2.
C. C2H6.
D. C3H4.
- Câu 97 : Dẫn V lít khí propan qua ống sử đựng xúc tác ở nhiệt độ thích hợp thu được 19,6 lít hỗn hợp khí X chỉ gồm CH4, C2H4, C3H6, H2 và C3H8 dư. Dẫn hỗn hợp X từ từ qua dung dịch nước brom dư, đến phản ứng hoàn toàn thấy tiêu tốn hết 60 gam Br2. Giá trị của V là (các khí đều đo ở đktc)
A. 8,4.
B. 9,8.
C. 11,2.
D. 16,8.
- Câu 98 : Đốt cháy hoàn toàn 12,88 gam hỗn hợp gồm một axit no đơn chức và một ancol no đơn chức được 0,54 mol CO2 và 0,64 mol H2O. Thực hiện phản ứng este hóa hoàn toàn lượng hỗn hợp trên thì thu được m gam este. Giá trị của m là
A. 10,20.
B. 10,90.
C. 11,08.
D. 11,22.
- Câu 99 : Đun 1,66 gam hỗn hợp hai ancol với H2SO4 đậm đặc thu được hai anken đồng đẳng kế tiếp của nhau. Hiệu suất phản ứng giả thiết là 100%. Nếu đốt hỗn hợp anken đó cần dùng 2,688 lít O2 (đktc). Tìm công thức cấu tạo hai ancol biết ete tạo thành từ hai ancol đó có mạch nhánh
A. C2H5OH, (CH3)2CHOH.
B. C2H5OH, CH3CH2OH.
C. (CH3)2CHOH, (CH3)3COH.
D. (CH3)2CHOH, CH3(CH2)3OH.
- Câu 100 : X, Y, Z là các hợp chất vô cơ của một kim loại, khi đốt nóng trong đèn khí ở nhiệt độ cao đều cho ngọn lửa màu vàng tươi. X tác dụng với Y thành Z. Nung nóng Y ở nhiệt độ cao thu được Z, hơi nước và khí E. Biết E là hợp chất của cacbon, E tác dụng với X cho Y hoặc Z. X, Y, Z, E lần lượt là các chất nào dưới đây?
A. NaOH, Na2CO3, NaHCO3, CO2.
B. NaOH, Na2CO3, CO2, NaHCO3.
C. KOH. KHCO3, CO2, K2CO3.
D. NaOH, NaHCO3, Na2CO3, CO2.
- Câu 101 : Quảng nào sau đây giàu sắt nhất?
A. Xiđerit
B. Manhetit
C. Hematit đỏ
D. Pirit sắt
- Câu 102 : Hòa tan hoàn toàn 38,64 gam hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư). Sau phản ứng thu được 3,024 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc) và dung dịch Y chứa 99,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Trung hòa hết axit dư trong dung dịch Y thu được dung dịch Z. Sục từ từ đến dư khí H2S vào dung dịch Z, khối lượng kết tủa tối đa tách khỏi dung dịch Z là
A. 5,76 gam.
B. 12,96 gam.
C. 45,36 gam.
D. 52,56 gam.
- Câu 103 : Khi thủy phân hoàn toàn một este đơn chức bằng dung dịch NaOH thu được dung dịch X. Nếu cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được 18,4 gam muối. Cho dung dịch X vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 21,6 gam kết tủa. Công thức phân tử của este là
A. HCOOC6H5.
B. HCOOC6H4CH3.
C. CH3COOC6H5.
D. HCOOCH=CH2.
- Câu 104 : Cho 27,6 gam C2H5OH đi qua ống sử đựng A12O3 ở 300oC rồi làm khan thu được 16,79 lít hỗn hợp hơi X gồm etilen, đietyl ete và etanol dư ở 136,5oC và 760 mmHg. Tỉ khối hơi của hỗn hợp X so với H2 bằng 21,3. Hiệu suất của phản ứng tách H2O tạo etilen là
A. 16,67%.
B. 25%.
C. 33,33%.
D. 41,67%.
- Câu 105 : So sánh nào sau đây là đúng ?
A. Trật tự tăng dần lực bazơ: CH3NH2 < NH3 < C6H5NH2.
B.Trật tự tăng dần lực bazơ: C3H7NH2 < CH3NHC2H5 < (CH3)3N.
C. Trật tự tăng dần lực axit: HCOOH < CH3COOH < CH3CH2COOH.
D. Trật tự tăng dần lực axit: CH2ClCH2COOH < CH3CHClCOOH < CH3CHFCOOH.
- Câu 106 : Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NH4NO3 với dung dịch (NH4)2SO41à
A. đồng(II) oxit và dung dịch NaOH.
B. đồng(II) oxit và dung dịch HCl.
C. dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
D. kim loại Cu và dung dịch HCl.
- Câu 107 : Khi nung hh các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được một chất rắn là
A. Fe
B. FeO
C. Fe3O4
D. Fe2O3
- Câu 108 : Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành khi X; nhiệt phân tinh thể KNO3 tạo thành khi Y; cho tinh thể KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc tạo thành khí Z. Các khí X, Y và Z lần lượt là
A. SO2, O2 và C12.
B. H2,NO2 và C12.
C. H2, O2 và Cl2.
D. C12, O2 và H2S.
- Câu 109 : Cho 0,87 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu và A1 vào bình đựng 300ml dung dịch H2SO4 0,1M.Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,32 gam chất rắn và có 448ml khí (đktc) thoát ra. Thêm tiếp vào bình 0,425 gam NaNO3, khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) tạo thành và khối lượng muối trong dung dịch là
A. 0,224 lít và 3,750 gam.
B. 0,112 lít và 3,750 gam.
C. 0,224 lít và 3,865 gam.
D. 0,112 lít và 3,865 gam.
- Câu 110 : Hoà tan hoàn toàn 2,44g hh bột X gồm FexOy và Cu bằng dd H2SO4 đặc nóng (dư). Sau pư thu được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dd chứa 6,6 gam hh muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là
A. 393%
B. 65,57%
C. 26,23%
D. 13,11%.
- Câu 111 : Hoà tan hh bột gồm m gam Cu và 4,64 gam Fe3O4 vào dd H2SO4 (loãng, rất dư), sau khi các phản ứng kết thúc chỉ thu được dd X. Dung dịch X làm mất màu vừa đủ 100 ml dd KMnO4 0,1M. Giá trị của m là
A. 0,96
B. 1,24
C. 3,2
D. 0,64
- Câu 112 : Hh khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hh khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của pư hiđro hoá là
A. 20%
B. 25%
C. 50%
D. 40%
- Câu 113 : Hoà tan chất X vào nước thu được dung dịch trong suốt, rồi thêm tiếp dung dịch chất Y thì thu được chất Z (làm vẩn đục dung dịch). Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. phenol, natri hiđroxit, natri phenolat.
B. phenylamoni clorua, axit clohiđric,anilin.
C. anilin, axit clohiđric, phenylamoni clorua.
D. natri phenolat, axit clohiđric, phenol.
- Câu 114 : Hợp chất hữu cơ X mạch không phân nhánh có công thức phân từ C6H10O4 (Chỉ chứa một loại nhóm chức). Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng thu được chất hữu cơ Y và 18,0 gam hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3-COO-CH2-OOC-C2H5.
B. C2H5-COO-CH2-OOC-C2H5.
C. CH3-OOC-CH2-OOC-C2H5.
D. CH3-COO-CH2-COO-C2H5.
- Câu 115 : Số đồng phân cấu tạo của amin bậc ba có công thức phân từ C6H15N là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
- Câu 116 : Cho 10 ml dd ancol etylic 46o pư hết với kim loại Na (dư), thu được V lít khí H2 (đktc). Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml. Giá trị của V là
A. 4,256
B. 2,128
C. 3,360
D. 0,896
- Câu 117 : Cho hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch H2SO4 1oãng dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X và dung dịch Y. Lần lượt cho các chất sau vào dung dịch Y: Na2S, BaCl2, HCl, NaOH, Na2SO4, C12, KI, NH3, NH4C1, Br2, NaNO3, KMnO4. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
- Câu 118 : Đốt cháy hoàn toàn một lượng ancol X tạo ra 0,4mol CO2 và 0,5mol H2O. X tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Oxi hóa X bằng CuO tạo hợp chất hữu cơ đa chức Y. Nhận xét nào sau đây đúng với X?
A. Trong X có 3 nhóm -CH3.
B. Hidrat hóa but-2-en thu được X.
C. Trong X có 2 nhóm –OH liên kết với hai nguyên tử cacbon bậc hai.
D. X làm mất màu nước brom.
- Câu 119 : E là hợp chất hữu cơ chứa hai chức este của axit glutamic và hai ancol đồng đẳng no đơn chức mạch hở kế tiếp nhau có phần trăm khối lượng của cacbon là 55,30%. Cho 54,25 gam E tác dụng với 800 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 47,75 gam.
B. 59,75 gam.
C. 43,75 gam.
D. 67,75 gam.
- Câu 120 : Có 6 lọ đánh số từ 1 đến 6, mỗi lọ chứa một chất trong số các chất sau: Hex-1-en, etyl fomat, anđehit axetic, etanol, axit axetic, phenol.
A. Chất trong lọ số 6 không làm đổi màu quỳ tím.
B. Chất trong lọ số 4 có tham gia phản ứng trùng hợp.
C. Cho lọ 2 vào lọ 5 thấy dung dịch tách thành hai lớp.
D. Hidro hóa hoàn toàn (Ni, to) chất trong lọ số 3 thu được chất trong lọ số 2.
- Câu 121 : Cho 0,1 mol anđehit X t/d với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dd NH3, đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hóa X thu được Y, biết 0,1 mol Y pư vừa đủ với 4,6 gam Na. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCHO
B. CH3CH(OH)CHO
C. CH3CHO
D. OHC-CHO
- Câu 122 : Hiđro hoá hoàn toàn m gam hh X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy
A. 17,8
B. 24,8
C. 10,5
D. 8,8
- Câu 123 : Dung dịch X chứa NaOH 0,2M và Ca(OH)2 0,1M. Sục 7,84 lít khí CO2 (đktc) vào 1,0 lít dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là
A. 0 gam.
B. 5 gam.
C. 15 gam.
D. 10 gam.
- Câu 124 : Dung dịch Cu(NO3)2 có lẫn tạp chất AgNO3. Cách nào sau đây có thể loại bỏ được tạp chất?
A. Thêm bột CuCl2 dư; lọc lấy dung dịch.
B. Thêm bột Ag dư; lọc lấy dung dịch.
C. Thêm bột Cu dư, lọc lấy dung dịch.
D. Thêm bột Fe dư; lọc lấy dung dịch.
- Câu 125 : Hợp chất X có công thức C2H7NO2 có phản ứng tráng gương, khi phản ứng với dung dịch NaOH loãng tạo ra dung dịch Y và khí Z, khi cho Z tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO2 và HCl tao ra khí T. Cho 11,55 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch thu được số gam chất rắn khan là
A. 14,32.
B. 8,75.
C. 9,52.
D. 10,2.
- Câu 126 : Cho các hiđroxit: Ni(OH)2; Mg(OH)2; Al(OH)3; Fe(OH)3;Cr(OH)3. Số hidroxit tan được trong dd NaOH và dd NH3 lần lượt là:
A. 6 và 3.
B. 6 và 4.
C. 7 và 3.
D. 7 và 4.
- Câu 127 : Cho 0,15 mol FeS2 vào 3 lít dung dịch HNO3 0,6M, đun nóng và khuấy đều để các phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Khối lượng Cu tối đa có thể tan trong X là (NO là sản phẩm khử duy nhất của )
A. 33,60 gam.
B. 28,80 gam.
C. 4,80 gam.
D. 2,88 gam.
- Câu 128 : Đốt cháy hoàn toàn 80,08 gam hỗn hợp X gồm C3H7OH, C2H5OH và CH3OC3H7 thu được 95,76 gam H2O và V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 129,6 lít
B. 87,808 lít
C. 119,168 lít
D. 112 lít
- Câu 129 : Cho 64,3 gam hỗn hợp X gồm lysin và valin vào 400 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 550 ml dung dịch HCl 2M. Thành phần % về khối lượng của lysin trong hỗn hợp X là
A. 31,88%.
B. 45,41%.
C. 54,59%.
D. 68,12%.
- Câu 130 : Có các dd: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH, C6H5OH(phenol), Na2CO3, H2NCH2COOH, HCl. Trong các dd trên, số dd có thể làm đổi màu phenolphtalein là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 131 : Cho sơ đồ phản ứng: C2H2XYCH3COOH.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 132 : Cho các chất CH3CHO, C2H5OH, CH2=CHCOOH, H2, dung dịch NaOH, Cu(OH)2/OH. Số phản ứng xảy ra khi cho các chất tác dụng với nhau từng đôi một( đk thích hợp)
A. 4.
B.5.
C. 6.
D. 7.
- Câu 133 : Khi cho 1mol andehit A mạch hở tác dụng vừa đủ với a mol H2 thu được 1 mol ancol B. Cho 1 mol ancol B tác dụng với Na dư thu được b mol H2. Biết a = 4b. A không thể là
A. CH2 = CHCHO a=2, b=0,5
B. (CHO)2 a=4, b=1
C. OHC-C =C- CHO a=4, b=1
D. CH2= C(CH3)CHO a=2, b=0,5
- Câu 134 : Ba chất hữu cơ có công thức phân từ lần lượt là: (X) C2H6O2, (Y) C2H2O2 và (Z) C2H2O4. Trong phân tử mỗi chất trên chỉ chứa một loại nhóm chức. Khi cho 3 chất tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thích hợp thì các chất có khả năng phản ứng là:
A. X và Y.
B. X và Z.
C. Y và Z.
D. X, Y và Z.
- Câu 135 : Khi thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol triglixerit X bằng dung dịch NaOH người ta thu được 0,1 mol muối Natri của axit panmitic và 0,2 mol muối natri của axit stearic. Công thức phân tử của X là
A. C51H106O6.
B. C55H102O6.
C. C51H100O6.
D. C55H106O6.
- Câu 136 : Hỗn hợp X gồm axit axetic, axit fomic và axit oxalic. Khi cho m gam X tác dụng với NaHCO3 (dư) thì thu được15,68 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được 35,2 gam CO2 và y mol H2O. Giá trị của y là
A. 0,2
B. 0,3
C. 0,6
D. 0,8
- Câu 137 : Cho hh X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức t/d vừa đủ với 100ml dd KOH 0,4M, thu được một muối và 336ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hh X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dd Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng 6,82 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ tron X là
A. CH3COOH và CH3COOC2H5.
B. C2H5COOH và C2H5COOCH3.
C. HCOOH và HCOOC2H5.
D. HCOOH và HCOOC3H7.
- Câu 138 : Có các dd riêng biệt sau: C6H5NH3C1 (phenylamoni clorua), H2NCH2CH2(NH2)COOH, C1H3N-CH2COOH, HOOC-CH2CH2CH(NH2)-COOH, H2N-CH2COONa. Số lượng các dd có pH<7 là
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 139 : Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một ạminoaxit (no, mạch hở, trong phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 54,9g. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vôi trong dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 120
B. 60
C. 30
D. 45
- Câu 140 : Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C4H9ON2. Cho 10,3 gam X pư vừa đủ với dd NaOH sinh ra một chất khí Y và dd Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ấm chuyển màu xanh. Dd Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dd Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 10,8
B. 9,4
C. 8,2
D. 9,6
- Câu 141 : Thuỷ phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01mol mantozơ một thời gian thu được dung
A. 0,090mol.
B. 0,12mol.
C. 0,095 mol.
D. 0,06mol.
- Câu 142 : Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo pư với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là (cho H = 1, C = 12, Cl = 35,5)
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
- Câu 143 : Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được tất cả các dd riêng biệt sau:
A. glucozơ, mantozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic.
B. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerin (glixerol).
C. saccarozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic, rượu (ancol) etylic.
D. g1ucozơ lòng trắng trứng, glixerin (glixerol), rượu (ancol) etylic.
- Câu 144 : Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C8H10O2, pư được với dd NaOH nhưng không có pư tráng bạc là
A. 4
B. 5
C. 8
D. 9
- Câu 145 : Hai chất X và Y có cũng công thức phân từ C2H4O2. Chất X pư được với kim loại Na và tham gia pư tráng bạc. Chất Y pư được với kim loại Na và hoà tan được CaCO3. Công thức của X, Y lần lượt là:
A. CH3COOH, HOCH2CHO.
B. HCOOCH3, HOCH2CHO.
C. HCOOCH3, CH3COOH.
D. HOCH2CHO, CH3COOH.
- Câu 146 : Cho các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất có tính chất lưỡng tính là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 147 : Cho 4 pư
A. (2), (4).
B. (3), (4).
C. (2), (3).
D. (1), (2).
- Câu 148 : Dd HCl và dd CH3COOH có cùng nồng độ mol/1, pH của hai dd tương ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả thiết, cứ 100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử điện li)
A. y = x - 2
B. y = 2x
C. y = 100x
D. y = x + 2
- Câu 149 : Cho 1,42 gam P2O5 tác dụng hoàn toàn với 50 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được chất rắn khan gồm
A. K3PO4 và KOH.
B. K2HPO4 và K3PO4.
C. KH2PO4 và K2HPO4.
D. H3PO4 và KH2PO4.
- Câu 150 : Đốt cháy hòan tòan 7,2 gam kim loại M (có hóa trị hai không đổi trong hợp chất) trong hh khí C12 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hh khí đã pư 1à 5,6 lít (ở đktc). Kim 1oại M 1à
A. Mg
B. Ca
C. Be
D. Cu
- Câu 151 : Hòa tan 13,68 gam muối MSO4 và nước được dung dich X. Điện phân X (với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, được y gam kim 1oại M duy nhất ở catot và 0,035mo1 khí ở anot. Còn nếu thời gian điện phân 1à 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực 1à 0,1245 mo1.Giá trị của y là
A. 4,788
B. 4,480
C. 1,680
D. 3,920
- Câu 152 : Cho m gam bột Cu vào 400ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau một thời gian phản ứng thu được 7,76 gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X, rồi thêm 5,85 gam bột Zn vào Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,53 gam chất rắn Z. Giá trị của m 1à
A. 5,12
B. 3,84
C. 5,76
D. 6,40
- Câu 153 : Cho hỗn hợp K2CO3 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1:1) vào bình dung dịch Ba(HCO3)2 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5M vào bình đến khi không còn khí thoát ra thì hết 560ml. Biết toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng kết tủa X là
A. 3,94 gam.
B. 7,88 gam.
C. 11,28 gam.
D. 9,85 gam.
- Câu 154 : Từ hai muối X và Y thực hiện các pư sau:
A. CaCO3, NaHSO4.
B. BaCO3, Na2CO3.
C. CaCO3, NaHCO3.
D. MgCO3, NaHCO3.
- Câu 155 : Hoà tan hoàn toàn m gam ZnSO4 vào nước được dd X. Nếu cho 110 ml dd KOH 2M vào X thì thu được 3a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dd KOH 2M vào X thì thu được 2a gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 17,71
B. 16,10
C. 32,20
D. 24,15
- Câu 156 : Cho X mol Fe tan hoàn toàn trong dd chứa y mol H2SO4 (tỉ lệ x : y = 2 : 5), thu được một sản phẩm khử duy nhất và dd chỉ chứa muối sunfat. Số mol electron do lượng Fe trên nhường khi bị hòa tan 1à
A. 2x
B. 3x
C. 2y
D. y
- Câu 157 : Trộn 10,8g bột Al với 34,8g bột Fe3O4 rồi tiến hành pư nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí. Hòa tan hoàn toàn hh rắn sau pư bằng dd H2SO4 loãng (dư), thu được 10,752 lít khí H2 (đktc). Hiệu suất của pư nhiệt nhôm 1à
A. 80%
B. 90%
C. 70%
D. 60%
- Câu 158 : Nung hh bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi pư hoàn toàn, thu được 23,3 gam hh rắn X. Cho toàn bộ hh X pư với axit HCl(dư) thoát ra V 1ít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V 1à
A. 7,84
B. 4,48
C. 3,36
D. 10,08
- Câu 159 : Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 là:
A. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang không màu.
B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
C. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
D. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam.
- Câu 160 : Cho V lít dd NaOH 2M vào dd chứa 0,1 mol A12(SO4)3 và 0,1mol H2SO4 đến khi pư hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là
A. 0,45
B. 0,35
C. 0,25
D. 0,05
- Câu 161 : Cho 6,72 gam Fe vào 400 m1 dd HNO3 1M, đến khi pư xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dd X. Dd X có thế hoà tan tối đa m gam Cu. Giá tri của m là
A. 1,92
B. 3,20
C. 0,64
D. 3,84
- Câu 162 : Hòa tan hoàn toàn một lượng bột Zn vào một dung dịch axit X. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và khí Z. Nhỏ tử từ dung dịch NaOH dư vào Y, đun nóng thu được khí không màu T. Axit X là
A. H2SO4 đặc
B. HNO3
C. H3PO4
D. H2SO4 loãng
- Câu 163 : Cho các dd loãng: (1) FeC13, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5) hh gồm HC1 và NaNO3. Những dd pư được với kim loại Cu 1à:
A. (1), (3), (5).
B. (1), (2), (3).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (4), (5).
- Câu 164 : Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phần % khối lượng của nitơ trong X là 11,864%. Có thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp ba kim loại từ 14,16 gam X?
A. 10,56 gam.
B. 3,36 gam.
C. 7,68 gam.
D. 6,72 gam.
- Câu 165 : Cho a gam Fe vào 100 m1 dd hh gồm HNO3 0,8M và Cu(NO3)2 1M. Sau khi các pư xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92a gam hh kim 1oại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của a 1à
A. 5,6
B. 11,2
C. 8,4
D. 11,0
- Câu 166 : Cho 100ml dung dịch AgNO3 2a mo1/1 vào 100ml dung dịch Fe(NO3)2 amol/l. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 8,64 gam chất rắn và dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 22,96
B. 11,48
C. 17,22
D. 14,35
- Câu 167 : Hidrat hóa 5,2 gam axetilen với xúc tác H2SO4 trong môi trường axit, đun nóng. Cho toàn bộ các chất hữu cơ sau phản ứng vào một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 44,16 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng hidrat hóa axetilen là
A. 60%
B. 80%
C. 92%
D. 70%
- Câu 168 : Hh khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol Viny1axeti1en. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu được hh khí Y có tỉ khối so với không khí là 1. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dd brom (dư) thì có m gam brom tham gia pư. Giá trị của m là
A. 16,0
B. 3,2
C. 8,0
D. 32,0
- Câu 169 : Đun nóng một rượu (ancol) đơn chức X với dd H2SO4 đặc trong điều kiện nhiệt độ thích hợp sinh ra chất hữu cơ Y, tỉ khối hơi của X so với Y là 1,6428. Công thức phân tử của X là
A. C3H8O.
B. C2H6O.
C. CH4O.
D. C4H8O.
- Câu 170 : Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hh hai ancol no, đơn chức, mạch hở thu được V lít khí CO2 (ở đktc) và a gam H2O.Biểu thức liên hệ giữa m, a và V là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 171 : Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3, (COOH)2, HCOOCH2COOH, C2H2, (CHO)2, HO-CH2CH=O, HCOONH4. Số chất trong dãy có pứ tráng gương 1à
A. 7
B. 6
C. 8
D. 5
- Câu 172 : Đun nóng V lít hơi andehit X với 3V lít khí H2 (xúc tác Ni) đến khi pư xảy ra hoàn toàn chỉ thu được một hh khí Y có thể tích 2V lít (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Ngưng tụ Y thu được chất Z; cho Z t/d với Na sinh ra H2 có số mol bằng số mol Z đã pư. Chất X 1à andehit
A. không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức.
B. no, hai chức.
C. no, đơn chức.
D. không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức.
- Câu 173 : Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam X phản ứng hết với dung dich NaHCO3 thu được 1,344 lít CO2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 2,016 lít O2 (đktc), thu được 4,84 gam CO2 và a gam H2O. Giá trị của a là
A. 1,62
B. 1,44
C. 3,60
D. 1,80
- Câu 174 : Cho 0, 04 mol một hh X gồm CH2=CH-COOH, CH3COOH và CH2=CH-CHO pư vừa đủ với dd chứa 6,4 g brom. Mặt khác, để trung hoà 0,04 mol X cần dùng vừa đủ 40ml dd NaOH 0,75 M. Khối lượng của CH2=CH-COOH trong X là
A. 0,56 gam.
B. 1,44 gam.
C. 0,72 gam.
D. 2,88 gam.
- Câu 175 : Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C6H10O4. Thủy phân X tạo ra hai ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X 1àHợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C6H10O4. Thủy phân X tạo ra hai ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X 1à
A. CH3OCO-COOC2H5
B. C2H5OCO- COOCH3
C. CH3OCO-COOC3H7
D. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5
- Câu 176 : Hỗn hợp M gồm một anken và hai aminno, đơn chức, mạch hở X và Y 1à đồng đẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng 4,536 lít O2 (dktc) thu được H2O, N2 và 2,24 lít CO2 (đktc). Chất Y là
A. etylamin.
B. propylamin.
C. butylamin.
D. etylmetylamin.
- Câu 177 : Hỗn hợp khí X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 là 22. Hỗn hợp khí Y gồm metylamin và etylamin có tỉ khối so với H2 là 17,833. Đế đốt hoàn toàn V1 lít Y cần vừa đủ V2 1ít X (biết sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2, các chất khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tỉ lệ V1 :V2 là
A. 2:1
B. 1:2
C. 0.3:5
D.5:3
- Câu 178 : Thủy phân hoàn toàn 60 gam hỗn hợp hai đipeptit thu được 63,6 gam hỗn hợp X gồm các amino Axit (các aminoaxit chỉ có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl trong phân từ). Nếu cho 1/10 hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HC1 (dư), cô cạn cẩn thận dung dịch, thì lượng muối khan thu được 1à
A. 8,15 gam.
B. 7, 09 gam.
C. 7,82 gam.
D. 16,30 gam.
- Câu 179 : Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dd HC1 2M, thu được dd X. Cho NaOH dư vào dd X. Sau khi các pư xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã pư 1à
A. 0,70
B. 0,50
C. 0,65
D. 0,55
- Câu 180 : Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dd Ca(OH)2, thu được 550g kết tủa và dd X. Đun kỹ dd X thu thêm được 150g kết tủa. Gía trị của m 1à:
A. 650
B. 550
C. 850
D.750
- Câu 181 : Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ấm. Số chất t/d được với dd AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
- Câu 182 : Ứng với CTPT C3H9O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng với dd NaOH, vừa phản ứng được với dd HC1?
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 183 : Hợp chất hữu cơ X có công thức phân từ là C4H8O3 X có khả năng tham gia phản ứng với Na, với dung dịch NaOH và phản ứng tráng bac. Sản phẩm thủy phân của X trong môi trường kiếm có khả năng hoà tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam. Công thức cấu tạo của X có thế là
A. CH3COOCH2CH2OH.
B. HCOOCH2CH(OH)CH3.
C. HCOOCH2CH2CH2OH.
D. CH3CH(OH)CH(OH)CHO.
- Câu 184 : Cho sơ đồ pư:
A. C2H5OH.
B. CH3CHO.
C. CH3OH.
D. CH3COONa.
- Câu 185 : Cho các pư hóa học sau:
A. (1), (2), (3),(6)
B.(1),(3), (5), (6)
C. (2), (3), (4), (6)
D. (3), (4), (5), (6)
- Câu 186 : Phải lấy dd HCl (V1) có pH = 5 cho vào dd KOH (V2) có pH = 9 theo tỷ lệ thể tích V1:V2 là bao nhiêu để được dd có pH = 8
A. 99 : 101
B. 101 : 99
C. 11 : 9
D. 9:11
- Câu 187 : Cho m gam NaOH vào 2 lít dd NaHCO3 nồng độ a mol/l ,thu được 2 lít dd X. Lấy 1 lít dd X t/d với dd BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dd X vào dd CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các pư thu được 7,0 gam kết tủa. Giá trị của a, m tương ứng là
A. 0,08 và 4,8
B. 0,04 và 4,8
C. 0,14 và 2,4
D. 0,07 và 3
- Câu 188 : Nung 6,58 g Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96 g chất rắn và hh khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300ml dd Y. Dd Y có pH bằng
A.4.
B. 2.
C.1.
D. 3.
- Câu 189 : Hoà tan hoàn toàn 1,1 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y (Mx<My) trong dung dịch HCl dư, thu được 1,12 lít khí H2 (dktc). Kim loại X là
A. Li.
B. Na.
C. Rb.
D. K.
- Câu 190 : Cho các phát biểu sau về kim loại kiềm và kiềm thổ
A. 5
B. 3
C. 6
D.4
- Câu 191 : Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được hh rắn M. Cho M t/d với lượng dư dd HCl, giải phóng hh khí X và còn lại một phần không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn X và G cần vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,80
B. 3,36
C. 3,08
D. 4,48
- Câu 192 : Hai kim loai X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau:
A. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X²+.
B. Kim loai X khử được ion Y2+.
C. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y.
D. Ion Y3+ có tính oxy hóa mạnh hơn ion X2+
- Câu 193 : Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 15,68 lít hỗn hợp khí X (dktc) gồm CO, CO2 và H2. Cho toàn bộ X tác dụng hết với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hoà tan toàn bộ Y bằng dung dịch HNO 3 (loãng, dư) được 8,96 lít NO(sản phẩm khử duy nhất,ở đktc).Phần trăm thể tích khí CO trong X là
A. 57,15%.
B. 14,28%.
C. 28,57%.
D. 18,42%.
- Câu 194 : Có 4 dd riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3,AgNO3. Nhúng vào mỗi dd một thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 195 : Hòa tan hòan tòan m gam hỗn hợp gồm Na2O và Al2O3 vào nước thu được dung dịch X trong suốt. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào X, khi hết 100ml thì bắt đầu xuất hiện kết tủa; khi hết 300ml hoặc 700 ml thì đều thu được a gam kết tủa. Giá trị của a và m lần lượt là
A. 15,6 và 22,7.
B. 23,4 và 35,9.
C. 23,4 và 56,3.
D. 15,6 và 55,4.
- Câu 196 : Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hh chất rắn X. Hòa tan hết hh X trong dd HNO3 dư , thoát ra 0,56 lít (ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là:
A. 2,52
B. 2,22
C. 2,62
D. 2,32
- Câu 197 : Hòa tan hoàn toàn hh gồm 0,12 mol FeS2và a mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ),thu được dd X (chỉ chứa hai muối sunfat)và khí duy nhất NO. Giá trị của a là
A. 0,075
B. 0,12
C. 0,06
D. 0,04
- Câu 198 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na và K vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được (m+31,95) gam hỗn hợp chất rắn khan. Hòa tan hoàn toàn 2m gam hỗn hợp X vào nước thu được dung dịch Z. Cho từ từ đến hết dung dịch Z vào 0,5 lít dung dịch CrCl3 1M đến phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa có khối lượng là
A. 54,0 gam.
B. 20,6 gam.
C. 30,9 gam.
D. 51,5 gam.
- Câu 199 : Hh rắn X gồm Al,Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hh X tan hoàn toàn trong dd
A. NaOH (dư).
B. HCl (dư).
C. AgNO3 (dư).
D. NH3(dư).
- Câu 200 : Cho các chất sau: FeCO3, Fe3O4, FeS, Fe(OH)2. Nếu hoà tan cùng số mol mỗi chất vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thì chất tạo ra số mol khí lớn nhất là
A. Fe3O4.
B. Fe(OH)2.
C. FeS.
D. FeCO3.
- Câu 201 : Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một p/t pư):
A. FeCl3, H2SO4(đặc, nóng), Ba(NO3)2.
B. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2
C. FeCl2, H2SO4(đặc, nóng),BaCl2
D. FeCl2, H2SO4(loãng), Ba(NO3)2
- Câu 202 : Nung 2,23g hh X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được 2,71g hhY. Hoà tan hoàn toàn Y vào dd HNO3 (dư), thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Số mol HNO3 đã pư là
A. 0,12.
B. 0,14.
C. 0,16.
D. 0,18.
- Câu 203 : Cho 61,2 gam hh X gồm Cu và Fe3O4 t/d với dd HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các pư xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dd Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dd Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 151,5.
B. 137,1.
C. 97,5.
D. 108,9.
- Câu 204 : Đốt cháy hoàn toàn 3 lít hỗn hợp X gồm 2 anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cần vừa đủ 10,5 lít O2 (các thể tích khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Hiđrat hóa hoàn toàn X trong điều kiện thích hợp thu được hỗn hợp ancol Y, trong đó khối lượng ancol bậc hai bằng 6/ 13lần tổng khối lượng các ancol bậc một. Phần trăm khối lượng của ancol bậc một (có số nguyên tử cacbon lớn hơn) trong Y là
A. 46,43%.
B. 10,88%.
C. 31,58%.
D. 7,89%.
- Câu 205 : Hợp chất hữu cơ X chứa vòng benzen có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất.Trong X,tỉ lệ khối lượng các nguyên tố là mC :mH :mO =21:2:8. Biết khi X phản ứng hoàn toàn với Na thì thu được số mol khí hidro bằng số mol của X đã phản ứng. X có bao nhiều đồng phân (chứa vòng benzen) thỏa mãn các tính chất trên?
A. 7.
B. 9.
C. 3.
D. 10.
- Câu 206 : Chia hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức X và Y (phân tử khối của X nhỏ hơn của Y) là đồng đẳng kế tiếp thành hai phần bằng nhau:
A. 25% và 35%.
B. 20% và 40%.
C. 40% và 20%.
D. 30% và 30%.
- Câu 207 : Cho m gam hh hơi X gồm hai ancol (đơn chức, bậc I, là đồng đẳng kế tiếp) phản ứng với CuO dư, thu được hh hơi Y gồm nước và anđehit. Tỉ khối hơi của Y so với khí hiđro bằng 14,5. Cho toàn bộ Y phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3,thu được 97,2 gam Ag. Giá trị của m là
A. 14,0.
B. 10,1.
C. 18,9.
D. 14,7.
- Câu 208 : X là hỗn hợp gồm H2 và hơi của hai ạnđehit (no, đơn chức, mạch hở, phân tử đều có số nguyên tử C nhỏ hơn 4), có tỉ khối so với heli là 4,7. Đun nóng 2 mol X (xúc tác Ni), được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với heli là 9,4.Thu lấy toàn bộ các ancol trong Y rồi cho tác dụng với Na (dư), được V lít H2 (dktc). Giá trị lớn nhất của V là
A. 22,4.
B. 13,44.
C. 5,6.
D. 11,2.
- Câu 209 : Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia pư xà phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X?
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
- Câu 210 : Đốt cháy hoàn toàn a mol một anđehit X (mạch no) tạo ra b mol CO2 và c mol H2O (biết b=a+c).Trong pư tráng gương, một phân tử X chỉ cho 2 e1ectron. X thuộc dãy đồng đẳng anđehit
A. no, đơn chức.
B. không no có hai nối đối, đơn chức.
C. không no có một nối đôi, đơn chức.
D. no, hai chức.
- Câu 211 : Một hỗn hợp X gồm 2 axit no. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được số mol H2O đúng bằng số mol X đã đốt cháy. Cho 0,1 mol hỗn hợp X tác dụng với Ag2O/ NH3 thu được 12,96 gam Ag. Hãy cho biết khi cho 0,1 mol hỗn hợp X tác dụng với NaHCO3 thì thu được tối đa bao nhiêu lít CO2 (dktc)?
A. 2,24 lít
B. 3,136 lít
C. 3,36 lít
D. 3,584 lít
- Câu 212 : Thuỷ phân hoàn toàn 0,2 mol một este E cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 24%, thu được một ancol và 43,6 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Hai axit đó là
A. C2H5COOH và C3H7COOH.
B. HCOOH và C2H5COOH.
C. HCOOH và CH3COOH.
D. CH3COOH và C2H5COOH.
- Câu 213 : Hh X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng pư tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy h/toàn X thu được 6 mol CO2, x mol H2O và y mol N2. x, y tương ứng là
A.7 và 10.
B. 8 và 1,5.
C. 8 và 1,0.
D. 7 và 1,5.
- Câu 214 : Cho 1 mol amino axit X pư với dd HCl (dư), thu được m1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X pư với dd NaOH (dư), thu được m2 gam muối Z. Biết m2- m1 = 7,5. Công thức phân từ của X là
A. C5H9O4.
B. C4H10O2N2.
C. C5H11O2N.
D. C4H8O4N2.
- Câu 215 : Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu suất 80%). Oxi hoá 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hh X. Để trung hoà hh X cần 720 ml dd NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là
A. 90%.
B. 10%.
C. 80%.
D. 20%.
- Câu 216 : Thể tích dd HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5g/ml) cần dùng để t/d với xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20 %)
A. 55 lít.
B. 81 lít.
C. 49 lít.
D. 70 lít.
- Câu 217 : Cho các chất HCl (X); C2H5OH (Y); CH3COOH (Z); C6H5OH (phenol) (T); CO2 (U) Dãy gồm các chất được sắp xếp theo lực axit tăng dần (từ trái sang phải) là:
A.(T),(Y), (X),(U), (Z).
B.(X), (U), (Z), (T), (Y).
C.(Y), (T), (U), (Z), (X).
D.(Y), (T), (X), (U), (Z).
- Câu 218 : Cho chất X t/d với một lượng vừa đủ dd NaOH, sau đó cô cạn dd thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z t/d với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dd NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho chất T t/d với ddNaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là
A. HCOOCH=CH2.
B. CH3COOCH=CH2
C. HCOOCH3.
D. CH3COOCH=CH-CH3.
- Câu 219 : Hai chất hữu cơ X,Y có thành phần phân từ gồm C,H,O (MX <MY <82). Cả X và Y đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc và đều phản ứng được với dung dịch KHCO3 sinh ra khi CO2.Tỉ khối hơi của Y so với X có giá trị là
A. 1,47.
B. 1,91.
C. 1,57.
D. 1,61.
- Câu 220 : Cho các chất: Al, A12O3, A12(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều pư được với dd HCl, dd NaOH là
A. 4.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
- Câu 221 : Dd X chứa các ion: Ca2+, Na+, và Cl-, trong đó số mol của ion Cl- là 0,1. Cho 1/2 dd X pư với dd NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dd X còn lại pư với dd Ca(OH)2 (dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dd X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 9,21.
B. 9,26.
C. 8,79.
D. 7,47.
- Câu 222 : Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2?
A. Dung dịch BaC12, CaO, nước brom.
B. Dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4.
C. O2, nước brom, dung dịch KMnO4.
D. H2S, O2, nước brom.
- Câu 223 : Các chất vừa t/d được với dd HCl vừa t/d được với dd AgNO31à:
A. MgO, Na, Ba.
B. Zn, Ni, Sn.
C. Zn, Cu, Fe.
D. CuO, A1.
- Câu 224 : Hoà tan hết 7,74 gam hh bột Mg, Al bằng 500 ml dd hh HCl 1M và H2SO4 0,28M thu được dd X và 8,736 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dd X thu được lượng muối khan là
A. 38,93 gam.
B. 103,85 gam.
C. 25,95 gam.
D. 77,86 gam.
- Câu 225 : Cho 7,1 gam hh gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y t/d hết với lượng dư dd HCl loãng, thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại X, Y là
A. kali và bari.
B. liti và beri.
C. natri và magie.
D. kali và canxi.
- Câu 226 : Hấp thụ hoàn toàn 0,336 lít khí CO2 (dktc) vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 0,1M và KOH 0,1M thu được dung dịch X. Cô can toàn bộ dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 2,58 gam.
B. 2,22 gam.
C. 2,31 gam.
D. 2,44 gam.
- Câu 227 : Cho 400 ml dung dich E gồm A1C13 x mol/lít và A12(SO4)3 y mol/lít tác dụng với 612 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 8,424 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho 400 ml E tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thì thu được 33,552 gam kết tủa. Tỉ lệ x : y là
A. 3:4.
B. 3:2.
C. 4:3.
D. 7:4.
- Câu 228 : Thể tích dd HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn toàn một hh gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết pư tạo chất khử duy nhất là NO)
A. 1,01ít.
B. 0,6 lít.
C. 0,8 lít.
D. 1,2 lít.
- Câu 229 : Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hh gồm m gam A1 và 4,56 gam Cr2O3 (trong điều kiện không có O2), sau khi phản ứng kết thúc, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào một lượng dư dung dịch HC1 (loãng, nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,016 lít H2 (đktc). Còn nếu cho toàn bộ X vào một lượng dư dung dịch NaOH (đặc, nóng), sau khi các phản ứng kết thúc thì số mol NaOH đã phản ứng là
A. 0,14 mol.
B. 0,08 mol.
C. 0,16 mol.
D. 0,06 mol.
- Câu 230 : Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, Cr2O3 và A12O3 tác dụng với dung dịch NaOH đặc (dư), sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 16 gam. Đế khử hoàn toàn 41,4 gam X bằng phản ứng nhiệt nhôm, phải dùng 10,8 gam Al. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cr2O3 trong hỗn hợp X là (hiệu suất của các phản ứng là 100%)
A. 50,67%.
B. 20,33%.
C. 66,67%.
D. 36,71%.
- Câu 231 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của nhôm và crom?
A. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa trong dd H2SO4 đặc nguội.
B. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom.
C. Nhôm và crom đều pư với dd HC1 theo cùng tỉ lệ về số mol.
D. Nhôm và crom đều bền trong không khí và trong nước.
- Câu 232 : Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau:
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
- Câu 233 : Dãy gồm các chất (hoặc dung dịch) đều phản ứng được với dung dịch FeC12 là:
A. Bột Mg, dung dịch BaC12, dung dịch HNO3.
B. Khí C12, dung dịch Na2CO3, dung dịch HC1.
C. Bột Mg, dung dịch NaNO3, dung dịch HC1.
D. Khí C12, dung dịch Na2S, dung dịch HNO3.
- Câu 234 : Cho dãy các oxit: NO2, Cr2O3, SO2, CrO3, CO2, P2O5, C12O7, SiO2, CuO. Có bao nhiêu oxit trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng?
A. 7.
B. 8.
C. 6.
D. 5.
- Câu 235 : Cho 0,3 mol bột Cu và 0,6 mol Fe(NO3)2 vào dd chứa 0,9 mol H2SO4 (loãng). Sau khi các pư xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 8,96.
C. 4,48.
D. 10,08.
- Câu 236 : Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol FeS2 trong 200 ml dung dịch HNO3 4M, sản phẩm thu được gồm dung dịch X và một chất khí thoát ra. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 đều là NO. Giá trị của m là
A. 12,8.
B. 6,4.
C. 9,6.
D. 3,2.
- Câu 237 : Cho butan qua xúc tác (ở nhiệt độ cao) thu được hỗn hợp X gồm C4H10, C4H8, C4H6 và H2. Tỉ khối của X so với butan là 0,4. Nếu cho 0,6 mol X vào dung dịch brom (dư) thì số mol brom tối đa phản ứng là
A. 0,24 mol.
B. 0,36 mol.
C. 0,60 mol.
D. 0,48 mol.
- Câu 238 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm C2H2, C3H4 và C4H4 (số mol mỗi chất bằng nhau) thu được 0,09 mol CO2. Nếu lấy cùng một lượng hỗn hợp X như trên tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thì khối lượng kết tủa thu được lớn hơn 4 gam. Công thức cấu tạo của C3H4 và C4H4 trong X lần lượt là:
A. , CH2=C=C=CH2.
B. CH2=C=CH2,.
C. ,.
D. CH2=C=CH2, CH2=C=C=CH2.
- Câu 239 : Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và etanol phản ứng hoàn toàn với natri (dư), thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, để phản ứng hoàn toàn với m gam X cần 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 7,0.
B. 21,0.
C. 14,0.
D. 10,5.
- Câu 240 : Cho hh X gồm ancol metylic, etylen glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 6,72 lít khí CO2 (dktc). Cũng m gam X trên cho tác dụng với Na dư thu được tối da V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 11,20.
C. 5,60.
D. 6,72.
- Câu 241 : Cho 6,6 gam một anđehit X đơn chức, mạch hở pư với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dd NH3, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho pư hết với axit HNO3 loãng, thoát ra 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). CTCT thu gọn của X là
A. CH3CHO.
B. HCHO.
C. CH3CH2CHO.
D. CH2 = CHCHO.
- Câu 242 : Để hiđro hoá hoàn toàn 0,025 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit có khối lượng 1,64 gam, cần 1,12 lít H2 (đktc). Mặt khác, khi cho cũng lượng X trên phản ứng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 8,64 gam Ag. Công thức cấu tạo của hai anđehit trong X là
A. CH2=C(CH3)-CHO và OHC-CHO.
B. OHC-CH2-CHO và OHC-CHO.
C. H-CHO và OHC-CH2-CHO.
D. CH2=CH-CHO và OHC-CH2-CHO.
- Câu 243 : Trung hòa 3,88 gam hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở bằng dung dịch NaOH, cô cạn toàn bộ dung dịch sau phản ứng thu được 5,2 gam muối khan. Nếu đốt cháy hoàn toàn 3,88 gam X thì thể tích oxi (đktc) cần dùng là
A. 2,24 lít.
B. 4,48 lít.
C. 1,12 lít.
D. 3,361ít.
- Câu 244 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, cùng dãy đồng đẳng, thu được 15,68 lít khí CO2 (đktc) và 17,1 gam nước. Mặt khác, thực hiện phản ứng este hóa m gam X với 15,6 gam axit axetic, thu được a gam este. Biết hiệu suất phản ứng este hóa của hai ancol đều bằng 60%. Giá trị của a là
A. 25,79.
B. 15,48.
C. 24,80.
D. 14,88.
- Câu 245 : Este X là hợp chất thơm có công thức phân tử là C9H10O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, tạo ra hai muối đều có phân tử khối lớn hơn 80. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOCH2C6H5.
B. HCOOC6H4C2H5.
C. C6H5COOC2H5.
D. C2H5COOC6H5.
- Câu 246 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân cần dùng 27,44 lít khí O2, thu được 23,52 lít khí CO2 và 18,9 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 27,9 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muối Y và b mol muối Z (MY < MZ). Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tỉ lệ ạ : b là
A. 2:3.
B. 4:3.
C. 3:2.
D. 3:5.
- Câu 247 : Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala, 32 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là
A. 81,54.
B. 66,44.
C. 111,74.
D. 90,6.
- Câu 248 : Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 t/d với dd NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là
A. 85.
B. 68.
C. 45.
D. 46.
- Câu 249 : Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dd nước vôi trong, thu được 10g kết tủa. Khối lượng dd sau pứ giảm 3,4g so với khối lượng dd nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là
A. 20,0.
B. 30,0.
C. 13,5.
D. 15,0.
- Câu 250 : Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy pứ được với nước brom là
A. 6.
B. 8.
C. 7.
D. 5.
- Câu 251 : Dãy gồm các chất đều t/d với H2 (xúc tác Ni, t°), tạo ra sản phẩm có khả năng pứ với Na là:
A. C2H3CH2OH, CH3COCH3, C2H3COOH.
B. C2H3CHO, CH3COOC2H3, C6H5COOH.
C. C2H3CH2OH, CH3CHO, CH3COOH.
D. CH3OC2H5, CH3CHO, C2H3COOH.
- Câu 252 : Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cũng công thức phân tử C3H6O và có các tính chất: X, Z đều pứ với nước brom; X, Y, Z đều pứ với H2 nhưng chỉ có Z không bị thay đổi nhóm chức; chất Y chỉ t/d với brom khi có mặt CH3COOH. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. C2H5CHO, CH2=CH-O-CH3, (CH3)2CO.
B. (CH3)2CO, C2H5CHO, CH2=CH-CH2OH.
C. C2H5CHO, (CH3)2CO, CH2=CH-CH2OH.
D. CH2=CH-CH2OH, C2H5CHO, (CH3)2CO.
- Câu 253 : Chất hữu cơ X có CTPT C4H6O4 t/d với dd NaOH (đun nóng) theo p/t pư:
A. 44 đvC.
B. 58 đvC.
C. 82 đvC.
D. 118 đvC.
- Câu 254 : Cho 14,8 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức A và B (MA < MB) tác dụng Na dư thu được 3,36 lít hiđro (đktc). Oxi hóa cùng lượng hỗn hợp X được hỗn hợp anđehit Y. Cho toàn bộ lượng Y phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 86,4 gam Ag. B có số đồng phân ancol là
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
- Câu 255 : Đốt cháy hoàn toàn 29,16 gam hỗn hợp X gồm RCOOH, C2H3COOH, và (COOH)2 thu được m gam H2O và 21,952 lít CO2 (đktc). Mặt khác, 29,16 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với NaHCO3 dư thu được 11,2 lít (đktc) khí CO2. Giá trị của m là
A. 12,6 gam
B. 9 gam
C. 8,1gam
D. 10,8 gam
- Câu 256 : Cho m gam chất béo tạo bởi axit stearic và axit oleic tác dụng hết với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch X chứa 109,68 gam hỗn hợp 2 muối. Biết 1/2 dung dịch X làm mất màu vừa đủ 0,12 mol Br2 trong CCl4. Giá trị của m là
A. 106,80.
B. 106,32.
C. 128,70.
D. 132,90.
- Câu 257 : Cho các kim loại: Cr, W, Fe, Cu, Cs. Sắp xếp theo chiều tăng dần độ cứng từ trái sang phải là
A. Cs < Cu < Fe < Cr < W
B. Cs < Cu < Fe < W < Cr
C. Cu < Cs < Fe < W < Cr
D. Cu < Cs < Fe < Cr < W
- Câu 258 : Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, propanal, ancol anlylic. Đốt 1 mol hỗn hợp X thu được 40,32 lít CO2 (đktc). Đun X với bột Ni một thời gian thu được hỗn hợp Y có d Y/X= 1,25. Nếu lấy 0,1 mol hỗn hợp Y thì tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch Br2 0,2M. Giá trị của V là:
A. 0,25 lít
B. 0,1 lít
C. 0,2 lít
D. 0,3 lít
- Câu 259 : Hòa tan hoàn toàn 6,44gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 2,688 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 19,04 gam
B. 20,54 gam
C. 14,5 gam
D. 17,96 gam
- Câu 260 : Cho 8,8 gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức có số mol bằng nhau tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 64,8 gam Ag. Vậy công thức của 2 anđehit là
A. CH3CHO và C2H5CHO
B. HCHO và CH2=CH-CHO
C. HCHO và C2H5CHO
D. HCHO và CH3CHO
- Câu 261 : Hòa tan 15,84 gam hỗn hợp gồm một oxit kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ bằng dung dịch HCl dư được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, lấy muối khan đem điện phân nóng chảy hoàn toàn thì thu được 6,048 lít khí (đo ở đktc) ở anot và a (gam) hỗn hợp kim loại ở catot. Giá trị của a là:
A. 7,2.
B. 11,52.
C. 3,33.
D. 13,68.
- Câu 262 : Cho các chất sau: axetilen, axit oxalic, axit acrylic, fomanđehit, phenyl fomat, vinyl axetilen, glucôzơ, anđehit axetic, metyl axetat, saccarozơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 8
B. 6
C. 5
D. 7
- Câu 263 : Cho từ từ 450 ml dd HCl 1M vào 500 ml dung dịch X gồm Na2CO3và NaHCO3thì thu được 5,6 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)2dư thì thu được 19,7 gam kết tủa. Nồng độ mol của Na2CO3và NaHCO3trong dung dịch X lần lượt là:
A. 0,2M và 0,15M
B. 0,2M và 0,3M
C. 0,3M và 0,4M
D. 0,4M và 0,3M
- Câu 264 : Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,3 mol AgNO3 với cường độ dòng điện 2,68 A, trong thời gian t (giờ) thu được dung dịch X (hiệu suất quá trình điện phân là 100%). Cho 22,4 gam bột Fe vào X thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và sau các phản ứng hoàn toàn thu được 34,28 gam chất rắn. Giá trị của t là
A. 0,60.
B. 1,00.
C. 1,20.
D. 0,25.
- Câu 265 : Hỗn hợp M gồm một peptit X và một peptit Y (chúng cấu tạo từ 1 loại aminoaxit, tổng số nhóm –CO–NH– trong 2 phân tử là 5) với tỉ lệ số mol nX:nY = 1:3. Khi thủy phân hoàn toàn m gam M thu được 81 gam glixin và 42,72 gam alanin. m có giá trị là
A. 116,28 gam
B. 110,28 gam
C. 109,5 gam
D. 104,28 gam
- Câu 266 : Thủy phân hoàn toàn 21,12 gam este X được tạo bởi axit cacboxylic Y và ancol Z bằng dung dịch NaOH thu được 23,04 gam muối và m gam hơi ancol Z. Từ Z bằng một phản ứng có thể tạo ra được:
A. CO2, C2H4, CH3CHO
B. CH3COOH, C2H4, CH3CHO
C. HCHO, HCOOH, CH3COOH
D. CH3Cl, C2H4, CH2 = CH- CH = CH2
- Câu 267 : Hoà tan hết 12,8 gam hỗn hợp X gồm Cu2S và FeS2 trong dung dịch có chứa a mol HNO3 thu được 31,36 lít khí NO2 (ở đktc và là sản phẩm duy nhất của sự khử N+5) và dung dịch Y. Biết Y phản ứng tối đa với 4,48 gam Cu giải phóng khí NO.Tính a?
A. 1,8 mol
B. 1,44 mol
C. 1,92 mol
D. 1,42 mol
- Câu 268 : Khi nung butan với xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp A gồm CH4, C3H6, C2H4, C2H6, C4H8, H2 và C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A thu được 8,96 lít CO2 (đo ở đktc) và 9,0 gam H2O. Mặt khác, hỗn hợp A làm mất màu vừa hết 12 gam Br2 trong dung dịch nước brom. Hiệu suất phản ứng nung butan là:
A. 75%.
B. 65%.
C. 50%.
D. 45%.
- Câu 269 : Cho các chất sau: đivinyl, toluen, etilen, xiclopropan, stiren, vinylaxetilen, propilen, benzen. Số chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là:
A. 7.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
- Câu 270 : Hòa tan Ba, Na có tỉ lệ mol 1:1 vào nước dư thu được dung dịch X và 0,672 lít H2 (đktc). Thêm m gam NaOH vào dung dịch X được dung dịch Y. Thêm 100ml dung dịch Al2(SO4)3 0,2M vào dung dịch Y thu được kết tủa Z. Giá trị m để khối lượng kết tủa Z bé nhất và khối lượng kết tủa đó lần lượt là
A. 4,5 g và 4,66
B. 4 g và 4,66 g
C. 4,0 g và 3,495 g
D. 3,2 g và 4,66 g
- Câu 271 : Cho các polime sau: PE (1), PVC (2), cao su buna (3), poli isopren (4), amilozơ (5), amilopectin (6), xenlulozơ (7), cao su lưu hoá (8), nhựa rezit (9). Các polime có cấu trúc không phân nhánh là
A. 1,2,4,6,8.
B. 1,2,3,4,5,7.
C. 1,3,4,5,8.
D. 1,2,3,4,6,7.
- Câu 272 : Để khử tính cứng hoàn toàn một lượng nước các chứa: Na+ (0,1mol), Ca2+ (0,1 mol), Cl -(0,02 mol), (0,04mol) và . Người ta đưa ra các cách làm sau:
A. 2, 3, 4
B. 1, 2, 5
C. 3, 4, 5
D. 1, 2, 4
- Câu 273 : Hỗn hợp A gồm hai amino axit no mạch hở, đồng đẳng kế tiếp, có chứa một nhóm amino và một nhóm chức axit trong phân tử. Lấy 23,9 gam hỗn hợp A cho tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 3,5M (có dư), được dung dịch D. Để tác dụng hết các chất trong dung dịch D cần dùng 650 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức hai chất trong hỗn hợp A là:
A. H2NCH2COOH; CH3CH(NH2)COOH.
B. CH3CH2CH(NH2)COOH; CH3CH2CH2CH(NH2)COOH.
C. CH3CH(NH2)COOH; CH3CH2CH(NH2)COOH
D. CH3CH2CH2CH(NH2)COOH; CH3CH2CH2CH2CH(NH2)COOH
- Câu 274 : Bốn chất hữu cơ X, Y, Z, T có cùng CTPT C3H4O2 các tính chất : cả 4 chất tác dụng được với H2, trong đó Y, Z tác dụng theo tỷ lệ mol 1 : 2 , X, T theo tỷ lệ mol: 1 : 1. X, Y, Z có phản ứng tráng gương. Y có thể điều chế propan-1,3- điol bằng phản ứng ôxi hoá. CTCT của X, Y, Z, T:
A. H-COOC2H3, CH2(CHO)2, C2H3COOH, CH3COCHO.
B. CH2(CHO)2, CH3COCHO, C2H3COOH, H-COOC2H3.
C. H-COOC2H3, CH2(CHO)2, CH3COCHO, C2H3COOH.
D. C2H3COOH, H-COOC2H5, CH2(CHO)2, CH3COCHO.
- Câu 275 : Hoà tan Fe3O4 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Cu, NaOH, Br2, AgNO3, KMnO4, MgSO4, Mg(NO3)2, Al, H2S?
A. 8
B. 5
C. 7
D. 6
- Câu 276 : Cho các chất: BaCl2; NaHSO3; NaHCO3; KHS; NH4Cl; AlCl3; CH3COONH4, Al2O3, Zn, ZnO. Số chất lưỡng tính là:
A. 7
B. 6
C. 8
D. 5
- Câu 277 : Cho các chất và dung dịch sau: toluen, stiren, etilen, xiclopropan, isopren, vinyl axetat, etyl acrylat, đivinyl oxalat, fomanđehit, axeton, dung dịch glucozơ, dung dịch fructozơ, dung dịch mantozơ, dung dịch saccarozơ. Số chất và dung dịch có thể làm mất màu dung dịch Br2 là:
A. 11
B. 10
C. 8
D. 9
- Câu 278 : Cho các hỗn hợp sau có tỉ lệ mol bằng nhau: (1) BaO và Al2O3; (2) K2O và Al2O3; (3) FeCl3 và Cu; (4) Na và Zn; (5) Na2O và Zn; (6) Na và ZnO. Có bao nhiêu hỗn hợp tan hết trong nước?
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 279 : Cho hơi nước đi qua than nung nóng đỏ sau khi loại bỏ hơi nước dư thu được 17,92 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm CO2, CO và H2. Hấp thụ X vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 35,46 gam kết tủa và có V lít khí Y thoát ra. Cho Y tác dụng với CuO dư nung nóng sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn giảm m gam. Giá trị của m là:
A. 2,08 gam
B. 9,92 gam
C. 2,88 gam
D. 12,8 gam
- Câu 280 : Có các nhận xét về kim loại kiềm:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
- Câu 281 : Để xác định hàm lượng của FeCO3 trong quặng xiđerit, người ta làm như sau: Cân 0,600 gam mẫu quặng, chế hoá nó theo một quy trình hợp lí, thu được dd FeSO4 trong môi trường H2SO4 loãng. Chuẩn độ dung dịch thu được bằng dung dịch chuẩn KMnO4 0,025M thì dùng vừa hết 25,2 ml dung dịch chuẩn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của FeCO3 trong quặng là:
A. 12,18%
B. 36,54%
C. 60,9%
D. 24,26%
- Câu 282 : Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 trong một bình kín chứa không khí (gồm 20% thể tích O2 và 80% thể tích N2) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn và hỗn hợp khí Y có thành phần thể tích: N2 = 84,77%; SO2 = 10,6% còn lại là O2. Thành phần % theo khối lượng của FeS trong X là
A. 68,75%
B. 59,46%
C. 26,83%
D. 42,3%
- Câu 283 : Cho 13,36 gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư được V1 lít SO2 và dung dịch Y. Cho Y phản ứng với NaOH dư được kết tủa T, nung kết tủa này đến khối lượng không đổi được 15,2 gam chất rắn Q. Nếu cũng cho lượng X như trên vào 400 ml dung dịch P chứa HNO3 và H2SO4 thấy có V2 lít NO duy nhất thoát ra và còn 0,64 gam kim loại chưa tan hết. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn và các khí đo ở đktc. Giá trị V1 và V2 là
A. 2,912 và 0,224
B. 2,576 và 0,672
C. 2,576 và 0,224
D. 2,576 và 0,896
- Câu 284 : Có các dung dịch sau (dung môi nước) : CH3NH2 (1); anilin (2); amoniac (3); HOOC- CH(NH2)-COOH (4); H2N-CH(COOH)-NH2 (5), lysin (6), axit glutamic (7). Các chất làm quỳ tím chuyển thành màu xanh là
A. (1), (2), (3), (4), (5)
B. (1), (2), (3)
C. (1), (2), (3), (5)
D. (1), (3), (5), (6)
- Câu 285 : Tiến hành trùng hợp 1 mol etilen ở điều kiện thích hợp, đem sản phẩm sau trùng hợp tác dụng với dung dịch brom thì lượng brom phản ứng là 36 gam. Hiệu suất phản ứng trùng hợp và khối lượng poli etilen (PE) thu được là
A. 85% và 23,8 gam
B. 77,5 % và 22,4 gam
C. 77,5% và 21,7 gam
D. 70% và 23,8 gam
- Câu 286 : Oxi hoá 25,6 gam CH3OH (có xúc tác) thu được hỗn hợp sản phẩm X. Chia X thành hai phần bằng nhau Phần 1 tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 đun nóng thu được m gam Ag. Phần 2 tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch KOH 1M. Hiệu suất quá trình oxi hoá CH3OH là 50%. Giá trị của m là
A. 54.
B. 129,6.
C. 108.
D. 64,8.
- Câu 287 : X là một α-Aminoaxit no, mạch hở chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2. Từ m gam X điều chế được m1 gam đipeptit. Từ 2m gam X điều chế được m2 gam tripeptit. Đốt cháy m1 gam đipeptit thu được 0,3 mol nước. Đốt cháy m2 gam tripeptit thu được 0,55 mol H2O. Giá trị của m là:
A. 11,25 gam
B. 26,70 gam
C. 13,35 gam
D. 22,50 gam
- Câu 288 : Cho 27,25 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe, Cu tác dụng với O2 thu được m gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, thu được dung dịch Z (chứa 5 muối, với tổng khối lượng muối là 96,85 (gam) và 10,64 lít (đktc) khí SO2 duy nhất. Giá trị của m là
A. 38,85.
B. 31,25.
C. 34,85.
D. 20,45.
- Câu 289 : Một hỗn hợp gồm ankađien X và O2 lấy dư (O2 chiếm 90% thể tích) được nạp đầy vào một bình kín ở áp suất 2 atm. Bật tia lửa điện để đốt cháy hết X rồi đưa bình về nhiệt độ ban đầu cho hơi nước ngưng tụ hết thì áp suất giảm 0,5 atm. Công thức phân tử của X là
A. C4H6
B. C6H10
C. C3H4
D. C5H8
- Câu 290 : X là dung dịch AlCl3, Y là dung dịch NaOH 2 M. Thêm 150 ml dung dịch Y vào cốc chứa 100ml dung dịch X, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 7,8 gam kết tủa. Thêm tiếp vào cốc 100 ml dung dịch Y, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 10,92 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch X bằng
A. 1,0 M.
B. 3,2 M.
C. 2,0 M.
D. 1,6 M.
- Câu 291 : Cao su Buna-N được điều chế nhờ loại phản ứng nào sau đây?
A. trùng hợp.
B. cộng hợp.
C. trùng ngưng.
D. đồng trùng hợp.
- Câu 292 : Đun 20,4 gam một chất hữu cơ X đơn chức với 300 ml dung dịch NaOH 1 M thu được muối Y và hợp chất hữu cơ Z đơn chức. Cho Z tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Oxi hóa Z thu được hợp chất Z’ không phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3. Nung Y với NaOH rắn thu được khí T có tỉ khối hơi so với O2 là 0,5. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH(CH3)2
B. CH3COOCH2CH2CH3
C. C2H5COOCH(CH3)2
D. CH3COOCH(CH3)CH2CH3
- Câu 293 : Hợp chất X có vòng benzen và có CTPT là CxHyN. Khi cho X tác dụng với HCl thu được muối Y có công thức dạng RNH2Cl. Trong các phân tử X, % khối lượng của N là 11,57%; Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 32
B. 18
C. 5
D. 34
- Câu 294 : Cho 8(g) bột Cu vào 200ml dung dịch AgNO3, sau 1 thời gian phản ứng lọc được dung dịch A và 9,52(g) chất rắn. Cho tiếp 8 (g) bột Pb vào dung dịch A, phản ứng xong lọc tách được dung dịch B chỉ chứa 1 muối duy nhất và 6,705(g) chất rắn. Nồng độ mol/l của AgNO3 ban đầu là:
A. 0,20M.
B. 0,25M.
C. 0,35M.
D. 0,1M.
- Câu 295 : X là một -amino axit chứa 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2. Cho 8,9 gam X tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 1 M thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 1 M. Công thức đúng của X là:
A. CH3CH2CH(NH2)COOH.
B. CH3CH(CH3)CH(NH2)COOH.
C. CH3C(CH3)(NH2)COOH.
D. CH3CH(NH2)COOH.
- Câu 296 : Để xác định độ rượu của một loại ancol etylic (kí hiệu là X) người ta lấy 10 ml X cho tác dụng hết với Na dư thu được 2,564 lít H2 (đktc). Tính độ rượu của X biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. 92,50
A. 87,5o.
B. 85,7o.
C. 91,0o.
D. 92,5o.
- Câu 297 : Một hỗn hợp X gồm 1 axit no đơn chức và một axit no, 2 chức. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X thu được 0,24 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Mặt khác, cho a gam hỗn hợp X tác dụng với NaHCO3 dư thu được 3,136 lít CO2 (đktc). Xác định công thức của 2 axit.
A. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH
B. HCOOH và HOOC-COOH
C. HCOOH và HOOC-(CH2)4-COOH
D. CH3COOH và HOOC-COOH
- Câu 298 : Cho 4,6 gam rượu X tác dụng với Na dư thu được 1,12 lít H2. Cho 9,0 gam axit hữu cơ Y tác dụng với Na dư thu được 1,68 lít H2. Đun nóng hỗn hợp gồm 4,6 gam rượu X và 9 gam axit Y ( xt H2SO4 đặc,t0 ) thu được 6,6 gam este E. Đốt cháy hoàn toàn E thu được CO2 và nước theo tỷ lệ mol là 1: 1. Xác định hiệu suất phản ứng tạo thành este. Các khí đo ở đktc.
A. 50%
B. 60%
C. 75%
D. 80%
- Câu 299 : Cho V lít Cl2 (đktc) tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nguội, dư thu được m1 gam tổng khối lượng 2 muối. Cho V lít Cl2 (đktc) tác dụng với dung dịch NaOH đặc, nóng, dư thu được m2 gam tổng khối lượng 2 muối. Tỉ lệ m1 : m2 bằng
A. 1 : 1
B. 1 : 1,5
C. 1 : 2
D. 2 : 1
- Câu 300 : Cho các chất sau đây phản ứng với nhau:
B. 1, 3.
C. 1, 3, 4.
D. 1, 3, 5.
- Câu 301 : Cho phương trình phản ứng: X + H2SO4Fe2(SO4)3+ SO2 + H2O
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 302 : Kim loại R hóa trị không đổi vào 100 ml dd HCl 1,5M được 2,24 lít H2 (đktc) và dd X. Tính khối lượng kết tủa thu được khi cho dd AgNO3 dư vào dd X.
A. 21,525 g
B. 26,925 g
C. 24,225 g
D. 27,325g
- Câu 303 : Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch FeCl2 thu được 13,5 g kết tủa. Nếu thay dung dịch KOH bằng dung dịch AgNO3 dư thì thu được bao nhiêu g kết tủa?
A. 43,05 g
B. 59,25 g
C. 53,85 g
D. 48,45g
- Câu 304 : Chia 7,8 gam hỗn hợp ancol etylic và ancol đồng đẳng R-OH thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với Na dư thu được 1,12 lít H2 (đktc). Phần 2 tác dụng với dung dịch chứa 30 gam CH3COOH (có mặt H2SO4 đặc). Tính khối lượng este thu được, biết hiệu suất các phản ứng este hóa đều là 80%.
A. 6,48 gam.
B. 8,1 gam.
C. 8,8 gam.
D. 9,6 gam.
- Câu 305 : Hỗn hợp X gồm 2 axit no. Đốt cháy hoàn toàn a mol hh X thu được a mol H2O. Mặt khác, cho a mol hh X tác dụng với NaHCO3 thu được 1,4 a mol CO2. % khối lượng của axit có khối lượng mol nhỏ hơn trong X.
A. 26,4%
B. 27,3%
C. 43,4%
D. 35,8%
- Câu 306 : Oxi hóa anđehit X đơn chức bằng O2 (xúc tác thích hợp) với hiệu suất phản ứng là 75% thu được hỗn hợp Y gồm axit cacboxylic tương ứng và anđehit dư. Trung hòa axit trong hỗn hợp Y cần 100 ml dung dịch NaOH 0,75M rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5,1 gam chất rắn khan. Nếu cho hỗn hợp Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng thì thu được khối lượng Ag là:
A. 5,4 gam.
B. 21,6 gam.
C. 10,8 gam.
D. 27,0 gam.
- Câu 307 : Cho các dung dịch không màu: HCOOH, CH3COOH, glucozơ, glixerol, C2H5OH, CH3CHO. Nếu dùng thuốc thử là Cu(OH)2/OH- thì nhận biết được tối đa bao nhiêu chất trong số các chất trên?
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
- Câu 308 : Chia hỗn hợp X gồm ancol etylic và axit axetic (trong đó số mol ancol nhiều hơn số mol axit) thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng hết với Na dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). Phần 2 đun nóng với một ít H2SO4 đặc (chấp nhận phản ứng este hóa là hoàn toàn) thì thu được 8,8 gam este.
A. 0,8 và 0,2.
B. 0,6 và 0,5.
C. 0,2 và 0,3.
D. 0,4 và 0,1
- Câu 309 : Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, CuO, MgO, FeO và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 3,36 lít khí SO2 (đktc). Mặt khác nung m gam hỗn hợp X với khí CO dư thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 35 gam kết tủa. Cho chất rắn Y vào dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thu được V lít khí NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là
A. 11,2.
B. 22,4.
C. 44,8.
D. 33,6.
- Câu 310 : Cho 500ml dung dịch FeCl2 1M tác dụng với 200 ml dung dịch KMnO41M đã được axit hóa bằng dung dịch H2SO4 loãng dư. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và V lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Giả sử Clo không phản ứng với nước. Giá trị của V là
A. 11,2.
B. 5,6.
C. 14,93.
D. 33,6.
- Câu 311 : Trộn 19,2 gam Fe2O3 với 5,4 gam Al rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm (không có mặt không khí và chỉ xảy ra phản ứng khử Fe2O3 thành Fe). Hỗn hợp sau phản ứng (sau khi đã làm nguội) tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được 5,04 lít khí (đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là
A. 75%.
B. 57,5%.
C. 60%.
D. 62,5%.
- Câu 312 : Một hỗn hợp X gồm CH3OH, CH2=CHCH2OH, CH3CH2OH, C3H5(OH)3.Cho 25,4 gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). Mặt khác đem đốt cháy hoàn toàn 25,4 gam hỗn hợp X thu được m gam CO2 và 27 gam H2O. Giá trị của m là
A. 61,6 gam.
B. 52,8 gam.
C. 44 gam.
D. 55 gam.
- Câu 313 : Cho 200ml dung dịch A chứa CuSO4 (d = 1,25g/ml). Sau khi điện phân A, khối lượng của dung dịch giảm đi 8(g). Mặt khác, để làm kết tủa hết lượng CuSO4 còn lại chưa bị điện phân phải dùng hết 1,12(lít) H2S (ở đktc). Nồng độ C% của dung dịch CuSO4 trước khi điện phân là:
A. 9,6%
B. 50%
C. 20%
D. 30%
- Câu 314 : Có 6 gói bột màu đen CuO, MnO2, Ag2O, CuS, FeS, PbS. Nếu chỉ có dung dịch HCl đặc thì nhận biết được bao nhiêu gói bột?
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 315 : X có công thức phân tử là C9H12O. X tác dụng với NaOH. X tác dụng với dd brom cho kết tủa Y có công thức phân tử là C9H9 OBr3. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn ?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
- Câu 316 : Cho 0,1 mol chất X có công thức phân tử là C3H12O3N2 tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được khí X làm xanh giấy quỳ tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 5,7 gam.
B. 10,6 gam.
C. 15 gam.
D. 21,8 gam.
- Câu 317 : Cho este X có công thức phân tử C4H6O2 phản ứng với NaOH theo sơ đồ sau:
A. CH3COOCH=CH2.
B. HCOOCH=CHCH3.
C. HCOOCH2CH =CH2.
D. CH2=CHCOOCH3.
- Câu 318 : Hoà tan hoàn toàn 13,200 gam hỗn hợp Na và K vào nước thu được dung dịch X và 4,48 lít khí H2 (đktc). Cho 5,200 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thu được dung dịch Y chứa m gam muối và 3,36 lít khí H2 (đktc). Cho X tác dụng với Y(không có oxi) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được x gam kết tủa. Giá trị của m và x là
A. 25,167 và 22,235
B. 15,850 và 10,300
C. 15,850 và 14,875
D. 10,525 và 12,000
- Câu 319 : Cho 4,8 gam Mg vào dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X, cô cạn dung dịch X được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 44,4
B. 34,9
C. 25,4
D. 31,7
- Câu 320 : Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức là đồng phân của nhau. Đun nóng m gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và (m - 8,4) gam hỗn hợp hơi gồm hai anđehit no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2 là 26,2. Cô cạn dung dịch Y thu được (m - 1,1) gam chất rắn. Công thức của hai este là
A. HCOOCH=CHCH3 và CH3COOCH=CH2.
B. HCOOC(CH3)=CH2 và HCOOCH=CHCH3.
C. C2H5COOCH=CH2 và CH3COOCH=CHCH3.
D. CH3COOCH=CHCH3 và CH3COOC(CH3)=CH2.
- Câu 321 : Cho m gam Fe vào dung dịch chứa đồng thời H2SO4 và HNO3 thu được dung dịch X và 4,48 lít NO (duy nhất). Thêm tiếp H2SO4 vào X thì lại thu được thêm 1,792 lít khí NO duy nhất nữa và dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan vừa hết 8,32 gam Cu không có khí bay ra (các khí đo ở đktc). Khối lượng của Fe đã cho vào là
A. 11,2 g.
B. 9,6 g.
C. 16,24 g.
D. 16,8 g.
- Câu 322 : Dẫn 1,12 lít hỗn hợp 2 anken khí ở đktc qua dung dịch brom dư thấy bình brom tăng 2,1 gam. Thành phần phần trăm thể tích của 2 anken trong hỗn hợp là:
A.60%, 40%
B.50%, 50%
C.25%, 75%
D. 53%, 47%
- Câu 323 : Hỗn hợp khí A gồm ankan X và ankin Y (số nguyên tử cacbon trong Y lớn hơn trong X). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp thu được 12,6 gam nước. Khối lượng oxi cần dùng cho phản ứng cháy là 36,8 gam. Ở cùng điều kiện về nhiệt độ, áp suất, thể tích CO2 tạo thành bằng 8/3 thể tích hỗn hợp khí A. Công thức phân tử của X và Y lần lượt là
A. CH4 và C2H2.
B. C2H6 và C3H4.
C. CH4 và C3H4.
D. C2H6 và C4H6.
- Câu 324 : Cho m gam hỗn hợp Na và ZnCl2 vào nước dư thu được 0,075 mol H2 và 2,475 gam chất không tan. Tính m?
A. 11,61g
B. 12,97g
C. 10,25g
D. 9,75 g
- Câu 325 : Thêm từ từ cho đến hết 0,5 mol dung dịch HCl vào hỗn hợp dung dịch Y gồm 0,2 mol NaOH và 0,15 mol NaAlO2. Lượng kết tủa thu được là:
A. 3,9 gam
B. 7,8 gam
C. 15,6 gam
D. 11,7 gam
- Câu 326 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm (x mol Ca, y mol CaC2 và z mol Al4C3) vào nước thì thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Biểu thức liên hệ giữa x, y, z ở trên là
A. x +y = 4z
B. x + 2y = 8z
C. x+ y = 2z
D. x + y= 8z
- Câu 327 : Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được 10,44 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hòa tan hết X trong dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 4,368 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Gía trị của m là:
A. 12
B. 24
C. 10.8
D. 16
- Câu 328 : Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp A (glucôzơ, anđehit fomic, axit axetic) cần 2.24 lít O2 (điều kiện tiêu chuẩn). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2, thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m là
A. 6.2
B. 4.4
C. 3.1
D. 12.4
- Câu 329 : Đưa một hỗn hợp khí N2 và H2 có tỷ lệ 1: 3 vào tháp tổng hợp, sau phản ứng thấy thể tích khí đi ra giảm 1/10 so với ban đầu. Tính thành phần phần trăm về thể tích của hỗn hợp khí sau phản ứng
A. 20%, 60%, 20%
B. 22.22%, 66.67%, 11.11%
C. 30%, 60%, 10%
D. 33.33%, 50%, 16.67%
- Câu 330 : Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính ?
A. Al, NaHCO3, NaAlO2, ZnO, Be(OH)2
B. H2O, Zn(OH)2, CH3COONH4, H2NCH2COOH, NaHCO3
C. AlCl3, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, ZnO
D. ZnCl2, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, H2NCH2COOH
- Câu 331 : Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một cation và một loại anion. Các loại ion trong cả 4 dung dịch gồm: Ba2+, Mg2+, Pb2+, Na+, SO42-, Cl-, CO32-, NO3 . Đó là 4 dung dịch gì?
A.BaCl2, MgSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2
B. BaCO3, MgSO4, NaCl, Pb(NO3)2
C. BaCl2, PbSO4, MgCl2, Na2CO3
D. Mg(NO3)2, BaCl2, Na2CO3, PbSO4
- Câu 332 : Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 ít nhất là
A. KClO3
B. KMnO4
C. KNO3
D. AgNO3
- Câu 333 : Hoà tan 5.4 gam bột Al vào 150 ml dung dịch A chứa Fe(NO3)3 1M và Cu(NO3)2 1M. Kết thúc phản ứng thu được m gam rắn. Giá trị của m là
A. 10.95
B. 13.20
C. 13.80
D. 15.20
- Câu 334 : A là hỗn hợp khí gồm SO2 và CO2 có tỷ khối hơi so với H2 là 27. Dẫn a mol hỗn hợp khí A qua bình đựng 1 lít dung dịch NaOH 1.5a M, sau phản ứng cô cạn dd thu được m gam muối. Biểu thức liên hệ giữa m và a l
A. m=105a
B. m=103.5a
C. m=116a
D. m=141a
- Câu 335 : Sục V lít CO2 ( điều kiện tiêu chuẩn) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 1M . Sau phản ứng thu được 19.7 gam kết tủa, giá trị của V là
A. 2.24 và 4.48
B. 2.24 và 11.2
C. 6.72 và 4.48
D. 5.6 và 11.2
- Câu 336 : Hoà tan hết m gam Al2(SO4)3 vào nước được dd A. Cho 300 ml dung dịch NaOH 1M vào A, thu được a gam kết tủa. Mặc khác, nếu cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào A, cũng thu được a gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 21.375
B. 42.75
C. 17.1
D. 22.8
- Câu 337 : A là hỗn hợp các muối Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2. Trong đó O chiếm 9.6% về khối lượng. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch chứa 50 gam muối A. Lọc kết tủa thu được đem nung trong chân không đến khối lượng không đổi thu được m gam oxit. Giá trị của m là
A. 47.3
B. 44.6
C. 17.6
D. 39.2
- Câu 338 : Cho a mol bột kẽm vào dung dịch có hòa tan b mol Fe(NO3)3. Tìm điều kiện liện hệ giữa a và b để sau khi kết thúc phản ứng không có kim loại
A. a ≥ 2b
B. b > 3a
C. b ≥ 2a
D. b = 2a/3
- Câu 339 : Đốt cháy hoàn toàn 4.872 gam một Hiđrocacbon X, dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dd nước vôi trong. Sau phản ứng thu được 27.93 gam kết tủa và thấy khối lượng dd giảm 5.586 gam. Công thức phân tử của X là
A. CH4
B. C3H6
C. C4H10
D. C4H8
- Câu 340 : Điện phân 2 lít dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và CuSO4 đến khi H2O bị điện phân ở hai cực thì dừng lại, tại catốt thu 1.28 gam kim loại và anôt thu 0.336 lít khí (ở điều kiện tiêu chuẩn). Coi thể tích dung dịch không đổi thì pH của dung dịch thu được bằng
A. 12
B. 13
C. 2
D. 3
- Câu 341 : Cho từ từ 150 ml dd HCl 1M vào 500 ml dung dịch A gồm Na2CO3 và NaHCO3 thì thu được 1.008 lít khí (điều kiện tiêu chuẩn) và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thì 2 thu được 29.55 gam kết tủa. Nồng độ mol của Na2CO3 và NaHCO3 trong dung dịch A lần lượt là:
A. 0.18M và 0.26M
B. 0.21M và 0.18M
C. 0.21M và 0.32M
D. 0.2M và 0.4M
- Câu 342 : Cho 3.2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0.8M và H2SO4 0.2M, sản phẩm khử duy nhất là khí NO. Số gam muối khan thu được là
A. 7.90
B. 8.84
C. 5.64
D. 10.08
- Câu 343 : Cho hỗn hợp kim loại Mg, Zn, Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2.. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X gồm 3 muối và chất rắn Y gồm ba kim loại. Ba muối trong X là
A. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3
B. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2
C. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)3
D. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)2
- Câu 344 : Cho 6.4 gam dung dịch rượu A có nồng độ 71.875% tác dụng với lượng dư Na thu được 2.8 lít H2 điều kiện tiêu chuẩn. Số nguyên tử H có trong công thức phân tử rượu A là
A. 4
B. 6
C. 8
D. 10
- Câu 345 : Cho 2.46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH, H2NCH2COOH tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối khan thu được sau khi phản ứng là
A. 3.52 gam
B. 6.45 gam
C. 8.42 gam
D. 3.34 gam
- Câu 346 : Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch thuốc tím là
A. Etilen, axetilen, anđehit fomic, toluen
B. Axeton, etilen, anđehit axetic, cumen
C. Benzen, but-1-en, axit fomic, p-xilen
D. Xiclobutan, but-1-in, m-xilen, axit axetic
- Câu 347 : ĐỐt cháy 1.6 gam một este E đơn chức được 3.52 gam CO2 và 1.152 gam H2O. Nếu cho10 gam E tác dụng với 150ml dung dịch NaOH 1M , cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 16 gam chất rắn khan . Vậy công thức của axit tạo nên este trên có thể là
A. CH2=CH-COOH
B. CH2=C(CH3)-COOH
C. HOOC(CH2)3CH2OH
D. HOOC-CH2-CH(OH)-CH
- Câu 348 : Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau là
A. Gly, Ala, Glu, Tyr
B. Gly, Val, Tyr, Ala
C. Gly, Val , Lys, Ala
D. Gly, Ala, Glu, Lys
- Câu 349 : Cho 29.8 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung dịch thu được 51.7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là
A. CH5N và C2H7N
B. C2H7N và C3H9N
C. C3H9N và C4H11N
D. C3H7N và C4H9N
- Câu 350 : Thủy phân 34.2 gam mantôzơ với hiệu suất 50%. Sau đó tiến hành phản ứng tráng bạc với dung dịch thu được. Khối lượng Ag kết tủa là
A. 43.2 gam
B. 32.4 gam
C. 21.6 gam
D. 10.8 gam
- Câu 351 : Cứ 45.75 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 20 gam brom trong CCl4. Tỉ lệ mắt xích 4 butađien và stiren trong cao su buna-S là
A. 1 : 3
B. 1 : 2
C. 2 : 3
D. 3 : 5
- Câu 352 : Cho các chất sau : axetilen, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucôzơ, anđehit axetic, metyl axetat, mantôzơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 8
B. 7
C. 5
D. 6
- Câu 353 : Để nhận biết ba lọ mất nhãn: phenol, stiren, ancol benzylic, ta dùng một thuốc thử duy nhất là
A. Nước brom
B. Dung dịch NaOH
C. Na
D. Ca(OH)2
- Câu 354 : Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3.75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là
A. 40%
B. 50%
C. 25%
D. 20%
- Câu 355 : Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2(anilin), C6H5OH(phenol), C6H6(benzen), CH3CHO. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
- Câu 356 : Rượu X, anđehit Y, axit cacboxylic Z có cùng số nguyên tử H trong phân tử, thuộc các dãy đồng đẳng no đơn chức mạch hở. Đốt hoàn toàn hỗn hợp 3 chất này (có số mol bằng nhau) thu được tỉ lệ mol CO2:H2O=11:12 . Vậy công thức phân tử của X, Y, Z là:
A. CH4O, C2H4O, C2H4O2
B. C2H6O, C3H6O, C3H6O2
C. C3H8O, C4H8O, C4H8O2
D. C4H10O, C5H10O, C5H10O2
- Câu 357 : Cho các dung dịch sau: Na2CO3, NaOH và CH3COONa có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH tương ứng là pH1, pH2 và pH3. Sự sắp xếp nào đúng với trình tự tăng dần pH.
A. pH3 < pH1 < pH2
B. pH3< pH2 < pH1
C. pH1 < pH3 < pH2
D. pH1 < pH2 < pH3
- Câu 358 : Cần tối thiểu bao nhiêu gam NaOH (m1) và Cl2 (m2) để phản ứng hoàn toàn với 0.01 mol CrCl3. Giá trị của m1 và m2 lần lượt là
A. 3.2 và 1.065
B. 3.2 và 0.5325
C. 6.4 và 0.5325
D. 6.4 và 1.06
- Câu 359 : Chỉ dùng một thuốc thử phân biệt các kim loại sau: Mg, Zn, Fe, Ba
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch H2SO4 loãng
C. Dung dịch HCl
D. Nước
- Câu 360 : Cho 0.1 mol chất X ( CH6O3N2) tác dụng với dung dịch chứa 0.2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quì tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 8.5
B. 12.5
C. 15
D. 21.8
- Câu 361 : Hoà tan 19.2 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO3 1M, sau đó thêm vào 500ml dung dịch HCl 2M . Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và khí NO duy nhất, phải thêm bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M vào X để kết tủa hết ion Cu2+
A. 600
B. 800
C. 400
D. 120
- Câu 362 : Thủy phân hoàn toàn một lượng mantozơ, sau đó cho toàn bộ lượng glucozơ thu được lên men thành ancol etylic thì thu được 100 ml ancol 460. Khối lượng riêng của ancol là 0,8gam/ml. Hấp thụ toàn bộ khí CO2vào dung dịch NaOH dư thu được muối có khối lượng là
A. 106 gam
B. 84.8 gam
C. 212 gam
D. 169.6 gam
- Câu 363 : Hiđrat hoá 3.36 lít C2H2 (điều kiện tiêu chuẩn) thu được hỗn hợp A (hiệu suất phản ứng 60%). Cho hỗn hợp sản phẩm A tác dụng với dung dịch Ag2O/NH3 dư thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 19.44
B. 33.84
C. 14.4
D. 48.24
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Hóa học mới nhất có lời giải !!
- - Tổng hợp đề thi THPTQG 2019 Hóa học mức độ vận dụng - vận dụng cao !!
- - Đề thi thử Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 160 Bài trắc nghiệm Ôn thi THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải !!
- - 120 Bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 Hóa Học cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 môn Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 15 Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Bộ đề tăng tốc luyện thi Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa Học mức độ nâng cao có lời giải chi tiết !!