Đề thi chính thức vào 10 môn Toán Sở GD&ĐT Bạc Liê...
- Câu 1 : a) \(A = \sqrt {45} + \sqrt {20} - 2\sqrt 5 .\)b) \(B = \frac{{a + 2\sqrt a }}{{\sqrt a + 2}} - \frac{{a - 4}}{{\sqrt a - 2}}\) (với \(a \ge 0,\;\;a \ne 4\)).
A \(\begin{array}{l}A = 3\sqrt 5 \\B = - 2\end{array}\)
B \(\begin{array}{l}A = 3\sqrt 5 \\B = - 4\end{array}\)
C \(\begin{array}{l}A = 5\sqrt 5 \\B = - 2\end{array}\)
D \(\begin{array}{l}A = 3\sqrt 3 \\B = - 2\end{array}\)
- Câu 2 : a) Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x - y = 4\\2x - y = 5\end{array} \right..\)b) Cho hàm số \(y = \frac{1}{2}{x^2}\) có đồ thị \(\left( P \right)\) và đường thẳng \(d:\;y = x - 2m.\) Vẽ đồ thị \(\left( P \right).\) Tìm tất cả các giá trị của \(m\) sao cho \(d\) cắt \(\left( P \right)\) tại điểm có hoành độ bằng \( - 1.\)
A a)\(\left( {x;\;y} \right) = \left( {1; - 3} \right).\)
b)\(m = - \frac{5}{4}.\)
B a)\(\left( {x;\;y} \right) = \left( {1; - 3} \right).\)
b)\(m = - \frac{3}{5}.\)
C a)\(\left( {x;\;y} \right) = \left( {1; - 3} \right).\)
b)\(m = - \frac{3}{4}.\)
D a)\(\left( {x;\;y} \right) = \left( {1; - 2} \right).\)
b)\(m = - \frac{3}{4}.\)
- Câu 3 : Cho phương trình \({x^2} + 4x + m + 1 = 0\,\,\,(1)\) (với m là tham số).a) Giải phương trình (1) với m = 2.b) Tìm điều kiện của m để phương trình (1) có nghiệm.c) Tìm tất cả các giá trị của m sao cho phương trình (1) có hai nghiệm \({x_1};{x_2}\) thỏa mãn điều kiện \(\frac{{{x_1} - 1}}{{2{x_2}}} - \frac{{{x_2} - 1}}{{2{x_1}}} = - 3\).
A a)\({x_1} = - 1,\,\,{x_2} = - 3\).
b)\(\Delta ' \ge 0 \Leftrightarrow 3 - m \ge 0 \Leftrightarrow m \le 3\).
c)\(m = - 2\) hoặc \(m = \frac{{11}}{9}\).
B a)\({x_1} = - 1,\,\,{x_2} = - 3\).
b)\(\Delta ' \ge 0 \Leftrightarrow 3 - m \ge 0 \Leftrightarrow m \le 3\).
c)\(m = - 6\) hoặc \(m = \frac{{11}}{13}\).
C a)\({x_1} = - 1,\,\,{x_2} = - 3\).
b)\(\Delta ' \ge 0 \Leftrightarrow 3 - m \ge 0 \Leftrightarrow m \le 3\).
c)\(m = - 9\) hoặc \(m = \frac{{11}}{9}\).
D a)\({x_1} = - 1,\,\,{x_2} = - 3\).
b)\(\Delta ' \ge 0 \Leftrightarrow 3 - m \ge 0 \Leftrightarrow m \le 3\).
c)\(m = - 6\) hoặc \(m = \frac{{11}}{9}\).
- Câu 4 : Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Vẽ bán kính CO vuông góc với AB, M là một điểm bất kỳ trên cung AC (M khác A, C và điểm chính giữa AC), BM cắt AC tại H. Gọi K là chân đường vuông góc kẻ từ H đến AB.a) Chứng minh tứ giác BCHK là tứ giác nội tiếpb) Chứng minh CA là phân giác của góc MCKc) Kẻ CP vuông góc với BM \(\left( {P \in BM} \right)\) và trên đoạn thẳng BM lấy điểm E sao cho BE = AM. Chứng minh ME = 2CP
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn