758 Bài tập Dòng điện xoay chiều cực hay từ đề thi...
- Câu 1 : Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là và . Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là . Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 2 : Đối với đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, gọi lần lượt là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện. Độ lệch pha của điện áp ở hai đầu đoạn mạch đối với cường độ dòng điện trong mạch được tính theo công thức nào sau đây
A.
B.
C.
D.
- Câu 3 : Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Z là tổng trở của mạch. Điện áp hai đầu mạch u =cos(ωt + φ) và dòng điện trong mạch i = cosωt. Điện áp tức thời và biên độ hai đầu R, L, C lần lượt là và . Biểu thức nào là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 4 : Đặt vào đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có chu kỳ T. Sự nhanh pha hay chậm pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào
A. R, C, T
B. L, C, T
C. L, R, C, T
D. R, L, T
- Câu 5 : Chọn phát biểu đúng
A. Dòng điện xoay chiều có tần số càng lớn thì càng dễ đi qua cuộn cảm
B. Dòng điện xoay chiều có tần số càng lớn thì càng dễ đi qua tụ điện
C. Trong 1 s dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz đổi chiều 50 lần
D. Dòng điện xoay chiều có thể dùng để mạ điện
- Câu 6 : Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C . Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 7 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều thì cường độ dòng điện trong mạch là i = Iocos(ωt + φ). Cường độ hiệu dụng trong mạch bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 8 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L và điện trở thuần R mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số góc ω. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là , cường độ dòng điện tức thời trong mạch là i, điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là u, hai đầu R là và hai đầu cuộn cảm là . Hệ thức đúng là
A.
B.
C. =1
D.
- Câu 9 : Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ(với (0 < φ < 0,5π) so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó
A. chỉ có cuộn cảm
B. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện
C. gồm điện trở thuần và cuộn dây thuần cảm
D. gồm điện trở thuần và tụ
- Câu 10 : Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng treen đường dây tải điện khi truyền tải điện năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là
A. tăng chiều dài đường dây truyền tải
B. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện
C. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện
D. giảm tiết diện dây truyền tải
- Câu 11 : Cho biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i = I0 cos (ωt + φ) A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đó là
A. I = 2.
B. I = .
C. I = /2
D. I = .
- Câu 12 : Điều kiện đê xảy ra hiện tượng công hưởng điện trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp được diễn tả theo biêu thức nào sau đây
A.
B.
C.
D.
- Câu 13 : Trong mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp. lần lượt là cảm kháng và dung kháng thì tổng trở Z xác định theo công thức
A. Z=
B.
C.
D.
- Câu 14 : Đặt điện áp u = cosωt vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có dạng i = cos(ωt + π/2). Biết , ω là các hằng số dương. Mạch điện này có thể
A. chỉ chứa tụ điện
B. chỉ chứa điện trở thuần
C. chứa tụ điện mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có .
D. chỉ chứa cuộn cảm thuần.
- Câu 15 : Cho mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, tổng trở của cả mạch là Z, cường độ dòng điện chạy trong mạch là i = cosωt và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = cos(ωt + φ). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 16 : Đặt điện áp xoay chiều u = coswt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện không đổi thì dung kháng của tụ
A. Lớn khi tần số của dòng điện lớn
B. Nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.
C. Nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ
D. Không phụ thuộc vào tần số của dòng điện.
- Câu 17 : Đặt điện áp xoay chiều u = cos2πft vào mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Mối liên hệ nào dưới đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 18 : Gọi và là số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng. Nếu mắc hai đầu của cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng là . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp sẽ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 19 : Đặt điện áp chỉ chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua cuộn cảm là
A.
B. I = UωL.
C.
D.
- Câu 20 : Một đoạn mạch RLC. Gọi lần lược là điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R, cuộn cảm L và hai bản tụ điện c trong đó . Lúc đó
A. Điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện một góc
B. Điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện một góc
C. Điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha so với dòng điện một góc
D. Điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha so với dòng điện một góc
- Câu 21 : Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết rằng thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và dòng điện sẽ
A. cùng pha
B. sớm pha
C. trễ pha
D. vuông pha
- Câu 22 : Một cuộn dây có điện trở thuần 40Ω. Độ lệch pha điện áp hai đầu cuộn dây và dòng điện qua cuộn dây là . Cảm kháng và tổng trở cuộn dây lần lượt là
A. 40Ω; 56,6 Ω.
B. 40Ω; 28,3Ω
C. 20 Ω; 28,3 Ω
D. 20Ω; 56,6Ω .
- Câu 23 : Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có = 50 Ω, L = 4/10π H và tụ điện có điện dung C = /π và điện trở thuần R = 30 Ω. Tất cả được mắc nối tiếp với nhau, rồi đặt vào hai đầu đoạn mạch có điện áp xoay chiều u = 100cos100πt (V). Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch và trên điện trở R lần lượt là
A. P = 28,8 W; = 10,8 W.
B. P = 80 W; = 30 W.
C. P = 160 W; = 30 W.
D. P = 57,6 W; = 31,6 W.
- Câu 24 : Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 30 nối tiếp với cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch không đổi, tần số thay đổi được. Khi tần số thì mạch có cộng hưởng điện, cảm kháng lúc này là , cường độ dòng điện hiệu dụng . Khi tần số 2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng là . Giá trị của là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 25 : Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện C. Điện áp hiệu dụng giữ hai đầu điện trở thuần và hai bản tụ điện lần lượt là = 30 V, = 40 V. Điện áp hai đầu đoạn mạch là
A. 70 V
B. 100 V
C. 50 V.
D. 8,4 V
- Câu 26 : Một cuộn dây có lõi thép, độ tự cảm 318 mH và điện trở thuần 100Ω . Người ta mắc cuộn dây vào mạng điện xoay chiều 20 V, 50 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là
A. 0,2A
B. 0,14A
C. 0,1A
D. 1,4A
- Câu 27 : Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, trong đó R = 100Ω; C = /2π F ; L là cuôn dây thuần cảm, có độ tự cảm L. Khi điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại thì độ tự cảm L có giá trị
A. 0,637H
B. 0,318H
C. 31,8H
D. 63,7H
- Câu 28 : Cho mạch điện R,L,C mắc nối tiếp.Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi được. Ban đầu tần số là và hiệu điện thế hai đầu tụ chậm pha hơn hiệu điện thế hai đầu mạch là 0,571. Tăng tần số, nhận định nào sau đây không đúng
A. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện tăng
B. Công suất giảm
C. Mạch có tính cảm kháng
D. Hiệu điện thế hai đầu điện trở chậm pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch điện
- Câu 29 : Trên vỏ một tụ điện hóa học có các số ghi là 100 μF − 250 V. Khi tụ điện này hoạt động ở mạng điện sinh hoạt có tần số 50 Hz thì dung kháng của tụ điện xấp xỉ bằng
A. 200,0Ω.
B. 63,7 Ω
C. 31,8 Ω.
D. 100,0 Ω.
- Câu 30 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuân có độ tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch là Biết và ꞷ không đổi. Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 31 : Cho đoạn mạch RLC nối tiếp. Điện trở , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm và tụ điện có điện dung . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều tần số 50 Hz. Tổng trở đoạn mạch là
A. 400.
B. 200
C. 316,2
D. 141,4
- Câu 32 : Đặt một điện áp xoay chiều (V) vào hai đầu mạch điện AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, cuộn dây không thuần cảm (L,r) và tụ điện C với R=r. Gọi N là điểm nằm giữa điện trở R và cuộn dây, M là điểm nằm giữa cuộn dây và tụ điện. Điện áp tức thời và vuông pha với nhau và có cùng một giá trị hiệu dụng là V. Giá trị của U bằng:
A. V
B. V
C. 60 V.
D. 120 V.
- Câu 33 : Đoạn mạch MN gồm các phần tử R = 100 Ω, và ghép nối tiếp. Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch MN. Cường độ dòng điện tức thời gian qua mạch có biểu thức là
A.
B.
C.
D.
- Câu 34 : Một máy phát điện xoay chiều có công suất 1000 kW. Dòng điện nó phát ra sau khi tăng thế lên 110kV được truyền đi xa bằng một đường dây có điện trở 20 Ω. Công suất hao phí trên đường dây là
A. 6050W
B. 5500W
C. 2420W
D. 1653W
- Câu 35 : Cho một đoạn RLC nối tiếp. Biết ,, R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp có biểu thức .Để chậm pha so với thì R phải có giá trị
A. R = 100 Ω
B.
C. R = 50 Ω
D.
- Câu 36 : Cho mach điên xoay chiều gồm cuộn dây có = 50Ω; L = 4/10πH và tu điên có điện dung C =/πF và điện trở thuần R thay đổi được. Tất cả được mắc nối tiếp với nhau, rồi đặt vào hai đầu đoạn mạch có điện áp xoay chiều u = 100cos100πt (V). Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị cực đại khi R có giá trị là
A. 110Ω
B. 78,1Ω.
C. 10Ω.
D. 148.7Ω
- Câu 37 : Một dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz và có cường độ hiệu dụng 1A chạy qua cuộn dây có điện trở thuần , độ tự cảm L = 63,7mH . Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là
A. 54,64V
B. 20V
C. 56,57V
D. 40V
- Câu 38 : Ở hai đầu A và B có một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị điện áp hiệu dụng không đổi. Khi mắc vào đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π H thì dòng điện . Nếu thay cuộn dây băng một điện trở thuần R = 50 Ω thì dòng điện trong mạch có biểu thức
A. 4,24.(J)
B. 4,24. (J).
C. 4,24. (J).
D. 4,24. (J).
- Câu 39 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì dòng điện trong đoạn mạch có cường độ i. Hình bên là một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tích u.i theo thời gian t. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,625
B. 0,866.
C. 0,500.
D. 0,707.
- Câu 40 : Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ . Đại lượng được gọi là
A. tần số góc của dòng điện
B. chu kì của dòng điện
C. tần số của dòng điện
D. pha ban đầu của dòng điện
- Câu 41 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là và . Tổng trờ của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 42 : Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch
A. sớm pha so với so với cường độ dòng điện
B. trễ pha so với so với cường độ dòng điện
C. trễ pha so với so với cường độ dòng điện
D. sớm pha so với so với cường độ dòng điện
- Câu 43 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu tụ điện. Dung kháng của tụ điện này bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 44 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Gọi , u lần lượt là điện áp tức thời ở hai đầu điện trở, cuộn cảm, tụ điện và đoạn mạch R, L, C. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong mạch. Hệ thức nào sau đây là đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 45 : Một đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp trong đó có . So với dòng điện, điện áp hai đầu mạch sẽ:
A. Cùng pha
B. Chậm pha
C. Nhanh pha
D. Vuông pha
- Câu 46 : Đặt điện áp vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp tức ở hai đầu tụ điện u và cường độ dòng điện tức thời qua tụ là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 47 : Một dòng điện xoay chiều có cường độ biến thiên theo phương trình (A). Tại thời điểm t thì pha của cường độ dòng điện là
A.
B. rad.
C. 0 rad.
D. rad.
- Câu 48 : Dòng điện xoay chiều chạy qua một điện trở thuần R trong một thời gian t rất dài tỏa ra một nhiệt lượng được tính bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 49 : Cách tạo ra dòng điện xoay chiều nào là đúng với nguyên tắc của máy phát điện xoay chiều
A. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hòa
B. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong một từ trường đều
C. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm song song với các đường cảm ứng từ
D. Cả A, B, C đều đúng
- Câu 50 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Gọi là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch; lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức liên hệ nào sau đây không đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 51 : Mạch RLC nối tiếp có cuộn dây thuần cảm, nếu điện áp ở hai đầu cuộn cảm là (V) thì điện áp ở hai đầu tụ điện có hệ thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 52 : Mạch RLC nối tiếp có dòng điện xoay chiều chạy qua, những phần tử nào không tiêu thụ điện năng?
A. R và C
B. L và C
C. L và R
D. Chỉ có L
- Câu 53 : Ở máy phát điện xoay chiều một pha, khi từ thông Φ qua cuộn dây biến thiên điều hòa theo thời gian thì trong cuộn dây xuất hiện suất điện động xoay chiều e. Hệ thức liên hệ giữa e và Φ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 54 : Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ . Đại lượng được gọi là
A. tần số góc của dòng điện
B. chu kì của dòng điện.
C. tần số của dòng điện.
D. pha của dòng điện ở thời điểm t
- Câu 55 : Mạch điện chỉ có một phần tử (điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L hoặc tụ điện C) mắc vào mạng điện có điện áp V thì dòng điện trong mạch có . Kết luận đúng là
A. Mạch điện chỉ có điện trở thuần;
B. Mạch điện chỉ có điện trở thuần;
C. Mạch điện chỉ có cuộn dây thuần cảm;
D. Mạch điện chỉ có tụ điện;
- Câu 56 : Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp đang có tính cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải
A. giảm tần số của dòng điện
B. giảm điện trở của mạch.
C. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây
D. tăng điện dung của tụ điện
- Câu 57 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây không thuần cảm. Cảm kháng của cuộn dây là , cuộn dây có điện trở hoạt động là r. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D. luôn bằng 1.
- Câu 58 : Máy biến áp lý tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là và . Đặt giữa hai đầu cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là . Hệ thức nào sau đây đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 59 : Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u vào 2 đầu đoạn mạch. Gọi lần lượt là điện áp tức thời hai đầu điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Kết luận nào sau đây là đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 60 : Một nguồn điện xoay chiều có công suất không đổi P, điện áp hiệu dụng hai đầu nguồn là U. Điện năng được truyền tải từ nguồn nói trên đến nơi tiêu thụ bằng dây dẫn có điện trở R, xem hệ số công suất của mạch tải điện là . Công suất hao phí trên đường truyền tải điện năng được tính theo công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 61 : Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ . Đại lượng f được gọi là
A. tần số góc của dòng điện.
B. chu kỳ của dòng điện
C. tần số của dòng điện.
D. pha ban đầu của dòng điện.
- Câu 62 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có R. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch được tính bởi công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 63 : Đặt điện áp ( không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C không đổi. Đồ thị sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ P trong mạch phụ thuộc vào biến trở R có dạng nào dưới đây?
A. Hình 1.
B. Hình 4.
C. Hình 3.
D. Hình 2.
- Câu 64 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Gọi Z và I lần lượt là tổng trở của đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 65 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần r mắc nối tiếp với tụ điện. Biết điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R với cảm kháng của cuộn dây và dung kháng của tụ điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 66 : Đặt điện áp xoay chiều có không đổi và thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L đạt được giá trị lớn nhất (hữu hạn) thì giá trị của tần số là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 67 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một cuộn cảm thuần L. Gọi U là điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch; i, , I lần lượt là các giá trị tức thời, cực đại và hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức liên hệ nào sau đây đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 68 : Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 69 : Trong động cơ không đồng bộ ba pha, Nếu gọi là biên độ cảm ứng từ do một cuộn dây sinh ra tại tâm O thì cảm ứng từ tổng hợp tại đó có giá trị là:
A. 3
B. 3/2
C. 2
D. /2
- Câu 70 : Một đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa một trong ba phần tử điện: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự biến đổi theo thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch điện đó. Đoạn mạch điện này chứa
A. điện trở thuần
B. tụ điện
C. cuộn dây thuần cảm
D. có thể cuộn dây thuần cảm hoặc tụ điện
- Câu 71 : Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tụ cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, cảm kháng , dung kháng (với # ) và tần số dòng điện trong mạch không đổi. Thay đổi R đến giá trị thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại , khi đó:
A.
B.
C.
D.
- Câu 72 : Một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là và, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là và . Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 73 : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Khi tần số là Hz thì dung kháng của tụ điện bằng điện trở R. Khi tần số là Hz thì điện áp hiệu dụng trên hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Khi tần số là Hz thì mạch xảy ra cộng hưởng điện, biểu thức liên hệ giữa , , là
A.
B.
C.
D.
- Câu 74 : Đặt vào hai đầu mạch RLC điện xoay chiều điện áp u = cos(100πt + π) thì trong mạch có cộng hưởng điện. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là
A. i = cos(100πt + π/2).
B. i = cos(100πt).
C. i = cos(100πt – π/2)
D. i = cos(100πt + π).
- Câu 75 : Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung kháng bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn
A. nhanh qua π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
B. chậm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu tụ điện
C. nhanh pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
D. chậm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
- Câu 76 : Chọn câu Đúng. Trên một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 0 (cosj = 0), khi
A. đoạn mạch có điện trở bằng không.
B. đoạn mạch không có cuộn cảm.
C. đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần
D. đoạn mạch không có tụ điện
- Câu 77 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần thì cảm kháng của cuộn cảm là . Hệ số công suất của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 78 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm là , dung kháng của tụ điện là . Nếu thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. lệch pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
B. trễ pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
C. sớm pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch
D. cùng pha với cường độ dòng điện trong đoạn mạch
- Câu 79 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L và điện trở thuần R mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số góc ω. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I, cường độ dòng điện tức thời trong mạch là i, điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là u, hai đầu R là và hai đầu cuộn cảm là . Hệ thức đúng là
A.
B.
C. =1
D.
- Câu 80 : Đặt điện áp u = cos100πt (t đo bằng giây) vào hai đầu một tụ điện có điện dung . Dung kháng của tụ điện là
A. 150 Ω.
B. 200 Ω
C. 300 Ω.
D. 67 Ω.
- Câu 81 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có cảm kháng . Tổng trở của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 82 : Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có điện áp cực đại là
A. 220 V.
B. V.
C. 100 V
D. V.
- Câu 83 : Đặt điện áp u = cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều. Pha của điện áp này tại thời điểm t là
A. φ.
B. ωt.
C. ω
D. ωt + φ
- Câu 84 : Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Nếu cảm kháng bằng dung kháng thì hệ số công suất của mạch
A. lớn hơn 1.
B. nhỏ hơn 1
C. bằng 1.
D. bằng 0.
- Câu 85 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R. Phương trình cường độ dòng điện là . Chọn đáp án sai.
A.
B.
C.
D.
- Câu 86 : Máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là và . Tỉ số điện áp hai đầu cuộn thứ cấp so với cuộn sơ cấp là
A.
B.
C.
D.
- Câu 87 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp thì dung kháng của tụ điện là . Hệ số công suất của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 88 : Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có cường độ . Đại lượng T được gọi là
A. tần số góc của dòng điện
B. chu kì của dòng điện
C. tần số của dòng điện.
D. pha ban đầu của dòng điện
- Câu 89 : Đặt điện áp xoay chiều có tần số f vào hai đầu một tụ điện có điện dung C. Dung kháng của tụ tính theo công thức
A. = 2πfC
B. = f.C.
C.
D.
- Câu 90 : Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, rôto là nam châm có p cặp cực (p cực bắc và p cực nam) quay với tốc độ n (vòng/s). Tần số của suất điện động do máy phát này tạo ra bằng
A. np
B. 60np
C. np/60
D. 2np.
- Câu 91 : Cho đoạn mạch gồm điện trở, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện lần lượt là 13 V, 13 V, 65 V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 1/5
B. 12/13
C. 4/5
D. 5/13
- Câu 92 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm điện trở cuộn dây không thuần cảm có điện trở và tụ điện có điện dung C thay đổi được. M là điểm nối giữa điện trở R và cuộn dây. Khi C = thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng ; khi thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại bằng . Tỉ số bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 93 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm), trong đó L thay đổi được. Khi L = thì công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại và bằng 200 W và khi đó = 2U. Sau đó thay đổi giá trị L để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm có giá trị lớn nhất. Công suất tiêu thụ của mạch lúc này là:
A. 180 W.
B. 150 W.
C. 160 W.
D. 120 W.
- Câu 94 : Mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế với f thay đổi được. Khi f = = 25 Hz hay f = = 100 Hz thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng như nhau nhưng lệch pha nhau Cảm kháng của cuộn dây khi f = là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 95 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có điện dung C. Đặt Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN không phụ thuộc R thì tần số góc bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 96 : Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, R là biển trở. Khi đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi thì các điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở, cuộn cảm và tụ điện lần lượt là = 40 V, = 50 V, = 120 V. Điều chỉnh biến trở đến giá trị thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 2,4A. Dung khấng của tụ điện là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 97 : Đặt điện áp xoay chiều (có đồ thị phụ thuộc thời gian như hình vẽ) vào mạch điện gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được, điện trở R thay đổi được, điện dung của tụ Cố định thay đổi R thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại là . Cố định thay đổi L thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại là . Hãy tính tỉ số
A.1,5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 98 : Đặt điện áp vào hai đầu A, B của mạch điện như hình vẽ. Khi K mở hoặc đóng thì đồ thị cường độ dòng điện theo thời gian tương ứng là và như hình vẽ. Hệ số công suất của mạch khi K đóng là:
A. 1/2
B.
C.
D.
- Câu 99 : Đặt điện áp (trong đó U không đổi, thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Thay đổi tần số góc thì thấy khi cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là . Khi cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là . Khi tần số thì cường độ hiệu dụng của dòng điện đạt giá trị cực đại và Giá trị của R bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 100 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng thay đổi được, điện trở R và tụ điện có dung kháng . Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên đoạn RL và hệ số công suất của đoạn mạch AB theo giá trị . Giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 101 : Một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 220cos(100πt + π/6) (V) thì điện áp hiệu dụng là
A. 110 V.
B. 220 V
C. 220 V.
D. 110 V.
- Câu 102 : Đặt điện áp u = cos(100πt + π/4) (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i = cos(100πt + φ) (A). Giá trị của φ bằng
A. π/2
B. π/4
C. - π/4
D. 3π/4
- Câu 103 : Đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 104 : Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là và . Biết = 10. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều u =cosωt thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A.
B.
C.
D.
- Câu 105 : Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có điện áp hiệu dụng thì
A. u sớm pha π/4 so với i
B. u trễ pha π/4 so với i
C. u sớm pha π/3 so với i.
D. u trễ pha π/3 so với i
- Câu 106 : Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 6cos(100πt) A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện này là
A. 3,0 A
B. 12,0 A
C. 8,5 A
D. 6,0 A
- Câu 107 : Thiết bị nào sau đây có thể chứa máy biến áp?
A. Sạc điện thoại.
B. Điều khiển từ xa của ti vi
C. Máy tính điện tử cầm tay
D. Bóng đèn sợi đốt
- Câu 108 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chứa 3 phần tử R, L, C. Khi đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì tỉ số điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện là
A. 1/4
B. 1/2
C. 1
D. -1
- Câu 109 : Trong mạch điện RLC, hiệu điện thế hai đầu mạch và hai đầu tụ điện có dạng u = cos(ωt + p/6) (V); = cos(wt - p/2) (V) thì biểu thức nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 110 : Đặt điện áp xoay chiều u = cosωt có điện áp hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu một đoạn mạch. Điều chỉnh R đến khi công suất của mạch đạt cực đại, khi đó độ lệch pha giữa u và i là
A. π/4
B. π/6
C. π/3
D. π/2
- Câu 111 : Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch gồm R và C mắc nối tiếp thì
A. độ lệch pha của uR và u là π/2
B. chậm pha hơn i một góc π/2.
C. chậm pha hơn một góc π/2.
D. nhanh pha hơn i một góc π/2.
- Câu 112 : Đặt điện áp xoay chiều u = cos(ωt + π/6) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện trong mạch là i = cos(ωt + π/3) (A). Chọn hệ thức đúng
A.
B.
C.
D. 3
- Câu 113 : Cho mạch điện AB gồm cuộn dây không thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng . Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch là
A. π/3
B. -π/3
C. π/6
D. -π/6
- Câu 114 : Hai dây dẫn thẳng dài song song mang hai dòng điện ngược chiều là . Cảm ứng tự tại điểm cách đều hai dây dẫn và nằm trong mặt phẳng chứa hai dây dẫn là
A. B=0
B. B=
C. B=
D. B=
- Câu 115 : Trong giờ thực hành một học sinh dùng vôn kế lí tưởng đo lần lượt điện áp hai đầu điện trở thuần R và tụ điện dung C của một đoạn mạch RC nối tiếp. kết quả đo được là , . Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch RC là
A.
B.
C.
D.
- Câu 116 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có phần tử duy nhất một phần tử (điện trở thuần, cuộn cảm thuần, tụ điện, cuộn dây không thuần cảm) thì dòng điện trong mạch có biểu thức . Mạch đó chứa phần tử gì
A.Tụ điện
B. cuộc cảm thuần
C.điện trở thuần
D. cuộn dây không thuần cảm
- Câu 117 : Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở mắc nối tiếp với một hộp kín X. khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dung U thì điện áp hiệu dụng hai đầu và hộp X lần lượt là và . Biết X chứa một trong các phần tử: cuộn dây hoặc điện trở thuần hoặc tụ điện. hệ số công suất của mạch bằng bao nhiêu?
A.
B.
C. 1/2
D. 3/4
- Câu 118 : Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức: (V). Điện áp tức thời của đoạn mạch tại thời điểm t=0 là
A.110 V.
B.110 V.
C. 220 V.
D. 220V
- Câu 119 : Một động cơ điện xoay chiều tiêu thụ công suất lkW và có hiệu suất 80%. Công cơ học mà động cơ sinh ra trong 30 phút bằng
A. 1440 kJ
B. 1440 kW.h
C. 2250kJ
D. 1440 kW
- Câu 120 : Nối hai đầu dây một máy phát điện xoay chiều một pha (bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây máy phát) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần. Khi roto quay với tốc độ n vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 16 W. Khi roto quay với tốc độ 2n vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 20 W. Khi roto quay với tốc độ 3n vòng/ phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch xấp xỉ
A. 21,76 W
B. 23,42 W
C. 17,33 W
D. 20,97 W
- Câu 121 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị bằng (F) hoặc (F) thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần đều có giá trị bằng nhau. Giá trị của độ tự cảm L bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 122 : Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R có thể thay đổi được mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm có độ tự cảm . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có tần số f = 50 Hz. Với giá trị nào của R sau đây thì công suất tiêu thụ của mạch cực đại
A.
B.
C.
D.
- Câu 123 : Đặt điện áp xoay chiều (u có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết Nếu tần số f = 50Hz thì điện áp uR ở hai đầu điện trở R có giá trị hiệu dụng bằng U. Để trễ pha so với u thì phải điều chỉnh tần số f đên giá trị . Giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 80 Hz
B. 65 Hz.
C. 50 Hz
D. 25 Hz
- Câu 124 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM nối tiếp với đoạn MB. Đoạn AM chứa điện trở R0; đoạn MB gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, biến trở R (thay đổi từ 0 đến rất lớn) và tụ điện có điện dung C sao cho Điện áp hiệu dụng trên đoạn MB đạt giá trị cực tiểu gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 57 V.
B. 32 V.
C. 43 V.
D. 51 V.
- Câu 125 : Mạch RLC nối tiếp theo thứ tự gồm C, biến trở R và cuộn dây thuần cảm L. Đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế V. Thay đổi R ta thấy khi R = 200 W thì cường độ dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế hai đầu mạch. P = = 100 W và = 200 V (M là điểm nằm giữa tụ và điện trở). Hệ thức đúng là:
A.
B. 2
C.
D.
- Câu 126 : Đặt điện áp u = 150cos (V)vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 60 W, cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W. Nối hai bản tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng 50V. Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 127 : Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Trong ba cuộn dây của phần ứng có ba suất điện động có giá trị . Ở thời điểm mà = 30V thì tích = -300 . Giá trị cực đại của là
A. 50 V.
B. 35 V.
C. 40 V
D. 45 V.
- Câu 128 : Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp theo đúng thứ tự đó. Biết , cuộn cảm thuần. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = cos (V). Đồ thị đường 1 biểu diễn điện áp ở hai đầu đoạn mạch chứa RL, đồ thị đường 2 biểu diễn điện áp ở hai đầu đoạn mạch chứa RC. Độ tự cảm của cuộn cảm đó là:
A. L = H.
B. L = H.
C. L = H.
D. L = H.
- Câu 129 : Đặt điện áp V vào đoạn mạch Ab như hình vẽ: điện trở , tụ điện có điện dung C thay đổi được và cuộn dây không thuần cảm. Điều chỉnh thì điện áp hiệu cụng hai đầu MB có giá trị nhỏ nhất là 72 V. Nối tắt tụ điện thì công suất tiêu thụ của mạch là 184,32 W. Giá trị U gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.185 V.
B. 300 V.
C. 210 V.
D. 155 V.
- Câu 130 : Đoạn mạch xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp , cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều với có thể thay đổi được. Khi rad/s thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch và có giá trị hiệu dụng là 1 A. Khi thì dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là 1 A. Hệ số tự cảm của cuộn dây là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 131 : Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm H, tụ điện có điện dung , điện trở . Khi rô to quay đều với tốc độ n = 1500 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là Khi thay đổi tốc độ quay của rô to đến giá trị no thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện có giá trị cực đại là giá trị của là lần lượt là
A. vòng/phút ; 100V.
B. vòng/phút ; V.
C. 6000 vòng/phút; 50 V
D. 1500 vòng/phút; V.
- Câu 132 : Một máy biến áp lý tưởng, cuộn sơ cấp vòng được nối vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng V có tần số 50 Hz. Thứ cấp gồm 2 cuộn, cuộn thứ nhất có – 200 vòng, cuộn thứ hai có N3 = 100 vòng. Giữa hai đầu N2 đấu với mạch mắc nối tiếp (cuộn dậy thuần cảm, và thay đổi được). Giữa 2 đầu với mạch mắc nối tiếp ( cuộn dây thuần cảm có thay đổi được, và mF). Khi điện áp hiệu dụng trên và trên cùng đạt giá trị cwucj đại thì cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong cuộn sơ cấp là
A. 7/120V
B. 11/120V
C. 0,425 A
D. 11/240 A
- Câu 133 : Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm cuộn dây thuần cảm nối tiếp với tụ điện theo thứ tự đó, đoạn mạch MB chỉ có điện trở thuần R. Điện áp đặt vào AB có biểu thức hệ số công suất của đoạn mạch AB là Khi điện áp tức thời giữa hai điểm A và M có độ lớn là 48V thì điện áp tức thời giữa hai điểm M và B có độ lớn là:
A. 64 V.
B. 48V.
C. 102,5 V.
D. 56 V.
- Câu 134 : Cho đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó giá trị độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có biểu thức Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và tổng trở Z của đoạn mạch theo giá trị của độ tự cảm L. Giá trị của gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 70V.
B. 50V.
C. 85V.
D. 65V.
- Câu 135 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp điện áp V (cuộn dây thuần cảm) với f thay đổi được. Khi cho thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ và hai đầu điện trở bằng nhau. Khi cho thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng nhau. Nếu thay đổi f để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, giá trị cực đại đó gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 280V.
B. 290 V.
C. 240 V.
D. 230 V.
- Câu 136 : Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có dung kháng thay đổi. Khi hoặc khi thì công suất tiệu thụ của đoạn mạch như nhau. Nếu cường độ dòng điện qua mạch khi là thì khi dòng điện qua mạch có biểu thức:
A.A.
B.A.
C.A.
D.A.
- Câu 137 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có đồ thị điện áp tức thờ phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Trong đó điện áp cực đại và chu kì dòng điện không thay đổi. Khi đóng và mở khóa K thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Giá trị của là:
A. A
B. 3A
C. A
D. A
- Câu 138 : Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ. Cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm tụ điện có điện dung biến trở con chạy có điện trở Các vôn kế lí tưởng đo điện áp xoay chiều. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều Dịch chuyển các con chạy và trên biến trở sao cho khoảng cách không thay đổi và điện trở trên đoạn luôn bằng Tổng số chỉ của ba vôn kế có giá trị cực tiểu gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 280 V.
B. 220 V
C. 260 V.
D. 310 V.
- Câu 139 : Đặt điện áp ( với không đổi) vào hai đầu doạn mạch nối tiếp AB theo thứ tự gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi M là điểm nối giữa C và L. Khi L = thì điện áp hiệu dụng trên đoạn chứa RC là và độ lệch pha của u và I là . Khi L = thì điện áp hiệu dụng trên đoạn chứa RC là và độ lệch pha u và I là . Nếu = 2 và thì:
A.
B.
C.
D.
- Câu 140 : Lần lượt đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C nối tiếp hai điện áp xoay chiểu và Người ta thu được đồ thị công suất toàn mạch theo biến trở R như hình vẽ. Biết rằng Giá trị của x gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 112,5 W.
B. 104 W.
C. 101 W.
D. 110 W.
- Câu 141 : Mạch RLC có R thay đổi để công suất như nhau biết hệ số công suất ứng với là x hệ số công suất ứng với là y ta có
A. là hằng số
B. là hằng số
C. x + y là hằng số
D. là hằng số
- Câu 142 : Đặt vào hai đâu đoạn mạch như hình bên. Một điện áp xoay chiều thì các điện áp và . Biết Ω, F. Công suất tiêu thụ của mạch hộp X bằng
A.
B. 60W
C. 30W
D.
- Câu 143 : Đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn AN nối tiếp với đoạn NB. Biết ; . Hiệu điện thế hai đầu đoạn AB là
A.
B.
C.
D.
- Câu 144 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu A, B của đoạn mạch như hình vẽ, trong đó L là cuộn dấy thuần cảm. Khi khóa K mở, dùng vôn kế có điện rất lớn đo được các điện áp hiệu dụng ,. Khi K đóng thì hiệu địện thế hiệu dụng hai đầu cuộn tự cảm bằng
A. 25 V
B. V
C. V
D. 20V
- Câu 145 : Người ta thực hiện thí nghiệm khảo sát sự phụ thuộc các điện áp hiệu dụng của một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) theo tần số góc (từ 0 rad/s đến rad/s) và vẽ được đồ thị như hình bên. Đồ thị (1) biểu thị sự phụ thuộc của vào , đồ thị (2) biểu thị sự phụ thuộc của vào . Giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều u đặt vào hai đầu đoạn mạch trong thí nghiệm có giá trị bằng
A. 120 V
B. 160V
C. 200V
D. 240V
- Câu 146 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây không thuần cảm có điện trở hoạt động là và hệ số tự cảm L. Dòng điện trong mạch có biểu thức . Công suất tiêu thụ điện trên cuộn dây là
A. 10 W
B. 9 W.
C. 7 W
D. 5 W
- Câu 147 : Đặt điện áp V (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi tần số của điện áp là thì hệ số công suất của đoạn mạch là . Khi tần số của điện áp thì hệ số công suất của đoạn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 148 : Đặt điện áp vào hai đầu A, B của mạch điện cho như hình . Khi K mở hoặc đóng thì đồ thị cường độ dòng điện theo thời gian tương ứng là và như hình . Hệ số công suất của mạch khi K đóng là
A. 1/2
B.
C.
D.
- Câu 149 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 200 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 40W. Giá trị của f bằng
A. 160Hz
B. 160π rad/s
C. 80Hz
D. 80rad/s.
- Câu 150 : Đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần r khác 0 lần lượt các điện áp xoay chiều có phương trình V, V , thì công suất tiêu thụ của cuộn dây lần lượt là 120(W), 600(W) và P. Giá trị của P bằng bao nhiêu ?
A. 250(W)
B. 1000(W)
C. 1200(W)
D. 2800(W)
- Câu 151 : Mạch điện RLC không phân nhánh, biết điện áp hiệu dụng hai đầu mỗi phần tử có quan hệ: . Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 1/
B. 0
C. 1/3
D. 1
- Câu 152 : Đặt vào hai đầu A, B một máy biến áp lí tưởng của một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi. Biết các cuộn dây vòng thứ cấp tăng từ mức 1 đến mức 5 theo cấp số cộng. Dùng vôn kế xoay chiều lý tưởng đo điện áp hiệu dụng ở đầu ra của cuộn thứ cấp thì thu được kết quả sau: ,, Giá trị của U là
A. 200V
B. 240V
C. 220V
D. 183V
- Câu 153 : Một máy phát điện xoay chiều có điện trở trong không đáng kể. Mạch ngoài là cuộn cảm thuần nối tiếp với ampe kế nhiệt có điện trở nhỏ. Khi rôto quay với tốc độ góc 30rad/s thì ampe kế chỉ 0,5A. Khi tăng tốc độ quay của rôto lên gấp đôi thì ampe kế chỉ
A. 0,5 A.
B. 0,05 A.
C. 0,2 A.
D. 0,4 A
- Câu 154 : Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức . Cường độ này có giá trị trung bình trong một chu kỳ bằng bao nhiêu:
A. 0A
B. 1A
B. 1A
D.
- Câu 155 : Khi thay thế dây truyền tải điện năng bằng một dây khác có cùng chất liệu nhưng đường kính tăng gấp đôi thì hiệu suất tải điện là 91%. Vậy khi thay thế dây truyền tải bằng loại dây cùng chất liệu nhưng có đường kính gấp 3 lần thì hiệu suất truyền tải điện khi đó là bao nhiêu? Biết rằng công suất và điện áp nơi sản xuất là không đổi
A. 94%
B. 96%
C. 92%
D. 95%
- Câu 156 : Cho mạch AN gồm điện trở và cuộn thuần cảm mắc nối tiếp với đoạn mạch NB chỉ chứa tụ điện. Đặt vào hai đầu AB điện áp xoay chiều . Hệ số công suất của toàn mạch là và hệ số công suất của đoạn mạch AN là . Điện áp hiệu dụng là
A. 90V
B.
C. 95V
D.
- Câu 157 : Cường độ dòng điện . Tại thời điểm t thì pha của cường độ dòng điện là
A.
B.
C. 0
D.
- Câu 158 : Đoạn mạch AB gồm ba linh kiện mắc nối tiếp là điện trở thuần , cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện C có điện dung . Đặt điện áp xoay chiều vào đoạn mạch AB. Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong mạch là
B.
C.
D.
- Câu 159 : Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp, người ta đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch đó. Biết . Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 60V và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ là
A. -60 V.
B. -60 V.
C. 60 V.
D. 60 V.
- Câu 160 : Cho mạch điện xoay RLC có R thay đổi được. Cuộn dây thuần cảm có và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là . Công suất tiêu thụ trong mạch là P = 45W. Điện trở R có những giá trị nào sau đây:
B. ,
C. ,
D. ,
- Câu 161 : Đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 30 mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là 120 V. Dòng điện trong mạch lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch và lệch pha so với điện áp hai đầu cuộn dây. Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong mạch là
A. 3A
B.
C. 5A
D. 4A
- Câu 162 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở không đáng kể. Mạch ngoài gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với ampe kế có điện trở rất nhỏ. Khi roto quay với tốc độ góc 30 thì ampe kế chỉ 0,2A. Nếu tăng tốc độ góc của roto lên gấp đôi thì số chỉ của ampe kế là bao nhiêu?
A. 0,2A
B. 0,1 A
C. 0,4 A
D. 0,6 A
- Câu 163 : Mạch điện xoay chiều gồm một biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm. Thay đổi R ta thấy với hai giá trị hoặc thì mạch tiêu thụ công suất đều bằng 200W. Khi thay đổi R thì công suất tiêu thụ cực đại trên mạch là bao nhiêu?
A. 160W
B. 446W
C. 165W
D. 165,25W
- Câu 164 : Đặt điện áp xoay chiều ( không đổi) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) với R thay đổi được. Khi thì công suất tiêu thụ trong mạch đạt cực đại, đồng thời nếu thay L bằng bất kì cuộn cảm thuần nào thì điện áp hiệu dụng trên L đều giảm. Dung kháng của tụ là:
A.
B.
C.
C.
- Câu 165 : Đặt hiệu điện thế với không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh, hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80V, hai đầu cuộn dây thuần cảm là 120V và hai đầu tụ điện là 60V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này là:
A. 140V
B. 220V
C. 100V
D. 260V
- Câu 166 : Bằng đường dây truyền tải một pha, điện năng từ một nhà máy điện nhỏ được đưa đến một khu tái định cư. Các kỹ sư tính toán được rằng: Nếu tăng điện áp truyền đi từ U lên 2U thì số hộ dân được nhà máy cung cấp đủ điện năng tăng từ 36 lên 144. Biết rằng chỉ có hao phí trên đường dây là đáng kể; các hộ dân tiêu thụ điện năng như nhau. Điện áp truyền đi là 3U, nhà máy này cung cấp đủ điện năng cho
A. 164 hộ dân
B. 324 hộ dân
C. 252 hộ dân
D. 180 hộ dân
- Câu 167 : Một cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được trong mạch điện xoay chiều có điện áp . Ban đầu dung kháng và tổng trở của cuộn dây và Z của toàn mạch đều bằng 100W. Tăng điện dung thêm một lượng thì tần số dao động riêng của mạch đều này khi đó là . Tần số w của nguồn điện xoay chiều bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 168 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai mạch nhỏ AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C; đoạn mạch MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt . Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM không phụ thuộc vào R thì tần số góc w bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 169 : Một tụ điện có điện dung mắc nối tiếp với điện trở thành đoạn mạch. Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz. Điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ trong một phút là
A. 1960J
B. 1047J
C. 1936J
D. 2148J
- Câu 170 : Trong một giờ thực hành một học sinh muốn quạt điện loại 180V – 120W hoạt động bình thường dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V, nên mắc nối tiếp với quạt một biến trở. Ban đầu học sinh đó để biến trở có giá trị 70W thì đo thấy cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,75A và công suất của quạt điện đạt 92,8%. Muốn quạt hoạt động bình thường thì phải điều chỉnh biến trở như thể nào
A. giảm đi 20W
B. tăng thêm 12W
C. giảm đi 12W
D. tăng thêm 20W
- Câu 171 : Một đường dây tải điện xoay chiều một pha đến nơi tiêu thị ở xa. Dây dẫn có điện trở 3W. Điện áp và công suất truyền đi ở trạm phát lần lượt là U=6kV, P=540kV. Hệ số công suất của mạch điện là . Công suất hao phí trên đường dây là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 172 : Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R , cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung Cmắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số góc thay đổi được. Khi trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì tần số góc có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 173 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu tụ điện thì
A. điện áp cùng pha với dòng điện
B. điện áp ngược pha với dòng điện
C. điện áp lệch pha so với dòng điện
D. điện áp lệch pha so với dòng điện
- Câu 174 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều khi cảm kháng của cuộn dây là , dung kháng của tụ điện là , tổng trở của đoạn mạch là Z . Hệ số công suất của mạch là
A. R/Z
B. Z/R
C.
D.
- Câu 175 : Đặt một điện áp xoay chiều (trong đó U > 0, ꞷ > 0) vào hai đầu cuộn thuần cảm có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 176 : Đặt một điện áp xoay chiều u = cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện không đổi thì dung kháng của tụ sẽ là
A. Không thuộc tần số của dung điện
B. Giảm khi tần số của dòng điện giảm
C. Tăng khi tần số của dòng điện tăng
D. Giảm khi tần số của dòng điện tăng
- Câu 177 : Một dòng điện chạy trong một đoạn mạch có cưởng độ A (f > 0). Đại lượng f được gọi là
A. Pha ban đầu của dòng điện.
B. Tần số của dòng diện
C. Tần số góc của dòng điện
D. Chu kì của dòng điện.
- Câu 178 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm này bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 179 : Xét một đoạn mạch gồm ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch này một điện áp xoay chiều u = cosωt thì độ lệch pha φ của điện áp giữa hai đầu mạch so với cường độ dòng điện trong mạch được tính bằng công thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 180 : Đặt một điện áp u = cosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ chứa một tụ điện có điện dung C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 181 : Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 182 : Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung kháng bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn
A. nhanh pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
B. nhanh pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
C. chậm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu tụ điện
D. chậm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
- Câu 183 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn cảm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 184 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều kiện để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 185 : Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ (A) (với T > 0). Đại lượng T được gọi là:
A. Tần số góc của dòng diện
B. Chu kì của dòng điện
C. Tần số của dòng điện.
D. Pha ban đầu của dòng điện
- Câu 186 : Cho đoạn mạch như hình vẽ. Cuộn dây có điện trở thuần r = R. Giá trị hiệu dụng của điện áp Hệ số công suất trên cuộn dây là Hỏi hệ số công suất của cả đoạn mạch gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,683.
B. 0,683.
C. 0,752.
D. 0,854
- Câu 187 : Đoạn mạch điện xoay chiều hai đầu A, B gồm biến trở R, cuộn dây có điện trở thuần và độ tự cảm tụ điện có điện dung mắc nối tiếp nhau. Đặt vào hai đầu AB điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần sô 50 Hz. Thay đổi R để công suất tỏa nhiệt của mạch cực đại , công suất tỏa nhiệt trên R đạt cực đại , với = 168,5W. Giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 285W.
B. 259 W.
C. 89 W.
D. 25 W.
- Câu 188 : Mạch điện RLC có C không đổi, cuộn cảm thuần có L thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều với U không đổi. Thay đổi L đến giá trị để điện áp hiệu dụng trên cuộn dây đạt cực đại. Giữ nguyên L = và khảo sát điện áp u hai đầu mạch và uRC trên đoạn mạch chỉ có R và C. Khi thì = 140V, khi thì = 100V. Biểu thức điện áp tức thời trên điện trở thuần R là
A.
B.
C.
D.
- Câu 189 : Điện năng được truyền từ một nhà máy điện A có công suất không đổi đến nới tiêu thụ B bằng đường dây tải điện một pha. Nếu điện áp truyền đi là U và tại B lắp máy hạ áp lý tưởng với hệ số biến áp là 30 thì đáp ứng được 20/21 nhu cầu điện năng của B. Coi cường độ dòng điện và điện áp luôn cùng pha với nhau. Muốn cung cấp đủ điện cho B với điện áp truyền đi là 2U thì ở B phải dùng máy hạ áp lý tưởng có hệ số biến áp là
A. 53.
B. 58.
C. 63.
D. 44.
- Câu 190 : Cho một đoạn mạch xoay chiều AB gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình vẽ là đồ thị biểu diễn công suất tiêu thụ trên AB theo điện trở R trong hai trường hợp mạch điện AB lúc đầu và mạch điện AB sau khi mắc thêm điện trở r nối tiếp với R. Hỏi giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 32 W.
B. 24 W.
C. 40 W.
D. 15 W.
- Câu 191 : Đoạn mạch chỉ có một tụ điện điện dung C đặt dưới điện áp u = cosꞷt. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua đoạn mạch có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 192 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng , điện trở R và tụ điện có dung kháng thay đổi được. Hình vẽ sau là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên C và điện áp hiệu dụng trên RC theo . Giá trị U gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 195 V.
B. 218 V.
C. 168 V.
D. 250 V.
- Câu 193 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều với tần số góc biến thiên. Hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự biến thiên của điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện khi tần số góc biến thiên. Biết Điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn cảm khi tần số góc biến thiên gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau?
A. 303V.
B. 302V.
C. 301V.
D. 300V.
- Câu 194 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm cuộn cảm L, biến trở R và tụ điện C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm giữa L và R, N là điểm giữa R và C. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của các điện áp hiệu dụng và theo giá trị của biến trở R được cho như hình vẽ sau. Khi giá trị của R bằng thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 130V.
B. 150V.
C. 260V.
D. 75V.
- Câu 195 : Cho mạch điện gồm điện trở thuần là cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm và tự điện có điện dung mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50Hz. Tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây là 20V thì hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 40 V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4,3 A.
B. 1 A.
C. 1,8 A.
D. 6A.
- Câu 196 : Đặt điện áp vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L nối tiếp với tụ C. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 197 : Một công tu điện dùng đường dây tải điện với công suất truyền tải không đổi để cấp điện cho một khu dân cư với hiệu suất truyền tải 90%. Sau nhiều năm, dân cư ở đó giảm khiến công suất tiêu thụ tại khu đó giảm xuống và còn 0,7 lần so với ban đầu trong khi vẫn phải sử dụng hệ thống đường dây tải điện cũ. Cho rằng hao phí trên đường dây tải điện có nguyên nhân chủ yếu là do sự tỏa nhiệt trên đường dây bởi hiệu ứng Jun – Len-xơ. Hệ số công suất của mạch điện là 1. Tỉ số độ giảm thế trên dây và hiệu điện thế trên tải khi dân cư đã thay đổi là
A. 10/63
B. 13/60
C. 16/30
D. 37/63
- Câu 198 : Trong một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ (với 0 < φ < 0,5π ) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó:
A. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm
B. gồm điện trở thuần và tụ điện.
C. chỉ có cuộn cảm
D. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện.
- Câu 199 : Đặt điện áp (U và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình bên là sơ đồ mạch điện và một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp giữa hai điểm M,B theo thời gian t khi K mở và khi K đóng. Biết điện trở Giá trị của U là:
A. 187,1V.
B. 122,5V.
C. 136,6V.
D. 193,2V.
- Câu 200 : Từ thông xuyên qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hòa theo thời gian theo quy luật làm cho trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng Hiệu nhận giá trị là:
A. 0
B. -
C.
D.
- Câu 201 : Trên bóng đèn sợi đốt ghi 60 W - 220 V. Bóng đèn này sáng bình thường thì chịu được điện áp xoay chiều tức thời cực dại là
A. 220 V
B. 440 V
C. V
D. V
- Câu 202 : Đặt một điện áp xoay chiều u = cosꞷt (V) vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh. Dòng điện nhanh pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch khi
A.
B.
C.
D.
- Câu 203 : Đặt điện áp xoay chiều (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây có độ tự cảm điện trở trong và tụ điện có điện dung Tại thời điểm điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây có giá trị bằng 150V, đến thời điểm thì điện áp giữa hai đầu tụ điện cũng bằng 150V. Giá trị bằng:
A. V.
B. V.
C. 300V.
D. 150 V.
- Câu 204 : Mạch nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần, điện trở R và tụ điện C. Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức vào hai đầu mạch điện. Biết R, C không đổi, độ tự cảm L của cuộn cảm biến thiên. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt giá trị cực đại và bằng 100 V. Khi đó tại thời điểm điện áp thức thười giữa hai đầu mạch là u = 80(V) thì tổng điện áp tức thời Tính tỉ số
A. 0,75.
B. 1.
C. 1,33.
D. 0,5.
- Câu 205 : Để một quạt điện loại 110 V-100 W hoạt động bình thường dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, người ta mắc nối tiếp quạt điện với một biến trở. Ban đầu, điều chỉnh thì đo được cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 0,5 A và quạt đạt 80% công suất. Từ giá trị trên của R, muốn quạt hoạt động bình thường thì cần điều chỉnh R:
A. Tăng
B. giảm
C. tăng
D. giảm
- Câu 206 : Cho đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trên hình trên: Đường P(1) là đồ thị bểu diễn sự phụ thuộc công suất tiêu thụ của đoạn mạch theo R khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp (với dương và không đổi); đường P(2) là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc công suất tiêu thụ đoạn mạch theo R khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp (với dương và không đổi). Giá trị Y gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 115.
B. 100.
C. 110.
D. 120.
- Câu 207 : Đặt một điện áp xoay chiều (U không đổi còn f thay đổi được) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L ghép nối tiếp. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch khi tần số f thay đổi. Giá trị của công suất P gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 60 W.
B. 61 W.
C. 63 W.
D. 62 W.
- Câu 208 : Cho mạch điện như hình vẽ. Đặt vào hai đầu AB một hiệu điện thế xoay chiều Biết công suất định mức của bóng đèn dây tóc Đ (coi như một điện trở thuần) là 200W và đèn sáng bình thường. Điện trở thuần của cuộn dây là r = Biểu thức của dòng điện trong mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 209 : Đặt điện áp ( không đổi) vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng UL giữa hai đầu cuộn cảm và hệ số công suất của đoạn mạch theo giá trị của độ tự cảm L. Giá trị của gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 240V.
B. 165V.
C. 220V.
D. 185V.
- Câu 210 : Cho mạch điện như hình vẽ. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch. Biết , Mỗi hộp chỉ chứa một loại linh kiện trong số các linh kiện sau: điện trở thuần R, tụ điện C, cuộn cảm L hoặc cuộn dây không thuần cảm (r,L). Tính .
A.
B. 6V.
C.
D.
- Câu 211 : Trong mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm tụ điện C, cuộn dây thuần cảm L và hộp kín X. Biết > và hộp kín X chứa hai trong 3 phần tử , , mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện i và điện áp u ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với nhau thì trong hộp kín X phải có
A. Không tồn tại phần tử thỏa mãn
B. và
C. và
D. và
- Câu 212 : Biểu thức điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là u = cos(ωt - π/6) V và cường độ dòng điện trong mạch là i = sin(ωt - π/6) (A) thì
A. u sớm pha π/2 so với i
B. u và i cùng pha
C. u trễ pha π/2 so với i
D. u và i ngược pha
- Câu 213 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại không đổi và tần số góc ω thay đổi được lên hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Khi ω = thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là 100 Ω và 25 Ω. Khi ω = = 100π rad/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt giá trị cực đại. Giá trị của là
A. 150π rad/s
B. 100π rad/s
C. 50π rad/s
D. 200π rad/s
- Câu 214 : Người ta cần truyền tải điện năng từ máy hạ thế có điện áp đầu ra 200 V đến một hộ gia đình cách 1 km. Công suất tiêu thụ ở đầu ra của máy biến áp cho hộ gia đình đó là 10 kW và yêu cầu độ giảm điện áp trên dây không quá 20 V. Điện trở suất dây dẫn là = 2,8. Ω .m và tải tiêu thụ là điện trở. Tiết diện dây dẫn phải thoả mãn
A. S 0,7
B. S 0,7
C. S 1,4
D. S 1,4
- Câu 215 : Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở mắc nối tiếp với tụ C có điện dung F, đoạn mạch MB là cuộn dây có điện trở và độ tự cảm L. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều u = 60cos(100πt) V thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và M là 24 V, nếu nối tắt hai đầu tụ C bằng dây dẫn có điện trở không đáng kể thì điện áp hiệu dụng của hai đoạn AM và MB lần lượt là 20 V và 20 V. Hệ số công suất trên mạch AB khi chưa nối tắt là
A. 0,95
B. 0,86
C. 0,92
D. 0,81
- Câu 216 : Cho mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là π/4. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện gấp lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha giữa điện áp trên hai đầu cuộn dây so với điện áp trên hai đầu mạch điện là
A. π/6
B. π/2
C. π/32
D. 2π/3
- Câu 217 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây không thuần cảm có trở kháng 200 Ω và hộp kín X chứa một trong các thiết bị điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Đồ thị biểu diễn điện áp hai đầu AB và hai đầu hộp kín như hình vẽ. Công suất tiêu thụ toàn mạch là
A. 300 W
B. 75 W
C. 37,5 W
D. 150 W
- Câu 218 : Dòng điện chạy qua mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở R = 100 Ω có biểu thức i = 2cos(100πt + π/4) A. Gía trị hiệu dụng của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là
A. 200 V
B. 200 V
C. 100 V
D. 100 V
- Câu 219 : Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 40 Ω mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai dầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f. Điện áp hiệu dụng ở hai dầu cuộn dây là = 100 V. Dòng điện trong mạch lệch pha π/6 so với u và lệch pha π/3 so với ud. Công suất tiêu thụ của mạch bằng
A. 345,5 W
B. 700 W
C. 375 W
D. 405 W
- Câu 220 : Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 50 Ω, tụ điện C có = 30 Ω. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch có biểu thức A. Trong thời gian một chu kỳ, khoảng thời gian hiệu điện thế tức thời trên tụ có giá trị lớn hơn V và hiệu điện thế tức thời trên điện trở có giá trị nhỏ hơn V là
A. 10 ms
B. 20/3 ms
C. 5 ms
D. 10/3 ms
- Câu 221 : Một đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với một tụ điện. Độ lệch pha giữa điện áp trên cuộn dây với dòng điện qua mạch là π/3. Đo điện áp hiệu dụng trên tụ điện và trên cuộn dây người ta thấy giá trị = . Hệ số công suất trên đoạn mạch là
A. 0,87
B. 0,25
C. 0,5
D.
- Câu 222 : Đặt một điện áp xoay chiều có tần số bằng 50 Hz lên hai đầu mạch điện xoay chiều như hình vẽ gồm R, L, C nối tiếp. Biết R là một biến trở, cuộn dây có độ tự cảm L = 1/π H và điện trở nội r = 100 Ω, và tụ điện có điện dung F. Điều chỉnh R sao cho điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai điểm MB. Giá trị của R khi đó là
A. 200
B. 100
C. 90
D. 150
- Câu 223 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu mạch điện R, L, C mắc nối tiếp. Sự phụ thuộc của công suất P toàn mạch và công suất trên điện trở vào giá trị R được cho trên hình vẽ. Công suất có giá trị là
A. 188 W
B. 192 W.
C. 173 W
D. 205 W
- Câu 224 : Đặt điện áp xoay chiều u = 220.cos(100πt) V, với t tính bằng giây, vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 100 Ω, cuộn cảm thuần L = 1/π H và tụ điện C = 50/π μF mắc nối tiếp. Trong một chu kỳ của dòng điện, tổng thời gian mà công suất tiêu thụ điện năng của mạch điện có giá trị âm là
A. 15 ms
B. 7,5 ms
C. 30 ms
D. 5,0 ms
- Câu 225 : Cường độ dòng điện xoay chiều luôn luôn trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch khi
A.Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.
B. Đoạn mạch chỉ có tụ điện C.
C. Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp.
D. Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp.
- Câu 226 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Gọi lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện. Chọn nhận định sai:
A. vuông pha với
B. vuông pha với
C.
D.
- Câu 227 : Cho mạch RLC nối tiếp, gọi là độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện. Gọi Z là tổng trở, công thức nào sau đây không phải là công suất trung bình của mạch RLC
A.
B.
c.
D.
- Câu 228 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuôn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 229 : Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, khi nói về giá trị tức thời của điện áp trên từng phần tử () thì phát biểu nào sau đây đúng?
A.ngược pha với
B. trễ pha hơn góc
C. trễ pha hơn góc
D. trễ pha hơn góc
- Câu 230 : Dòng điện xoay chiều i = cos(wt + j) chạy qua điện trở thuần R. Trong thời gian t nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở được tính bằng công thức
A. Q = 0,5Rt
B. Q = Rt
C. Q = Rt
D. Q = 2Rt
- Câu 231 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực từ. Khi rôto quay với tốc độ n vòng/s thì tần số dòng điện phát ra là
A. pn.
B. n/p
C. pn/60
D. n/60p
- Câu 232 : Đặt điện áp ( không đổi, thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi:
A.
B.
C.
D.
- Câu 233 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân mảnh một điện áp xoay chiều thì cường độ dòng điện trong mạch là Đoạn mạch này có
A. R=0
B.
C.
D.
- Câu 234 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực. Khi rôto quay với tốc độ n vòng/s thì tần số dòng điện phát ra là
A. f = pn/60
B. f = 60n/p
C. f = n/60p
D. f = pn
- Câu 235 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch AB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì biểu thức dòng điện trong mạch là Chọn phương án đúng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 236 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có điệnt rở R, cảm kháng , dung kháng , tổng trở R. Điện áp tức thời giữa hai đầu điệnt rở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện lần lượt là . Cường độ dòng điện tức thời i trong đoạn mạch bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 237 : Đặt một điện áp xoay chiều ( không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C. Cường độ dòng điện hiệu dụng I qua mạch tính theo công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 238 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm một điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có cảm kháng mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,87.
B. 0,5.
C. 1.
D. 0,71.
- Câu 239 : Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp (có vòng dây) của một máy hạ áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp (có vòng dây) để hở là . Hệ thức nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 240 : Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch AB có dạng Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là
A. 440 V.
B. V
C. 220 V
D. V
- Câu 241 : Đặt điện áp vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng
A.
B.
C. 0
D.
- Câu 242 : Gọi lần lượt là điện áp tức thời trên toàn mạch, trên điện trở R, trên cuộn cảm thuần L và trên tụ điện C trong đoạn mạch xoay chiều nối tiếp. Ban đầu trong mạch có tính cảm kháng, sau đó giảm dần tần số dòng điện qua mạch thì đại lượng giảm theo độ lệch pha giữa
A.
B.
C.
D.
- Câu 243 : Đặt điện áp = cosωt (, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Biết . Gọi Δφ là độ lệch pha giữa và điện áp . Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị mà Δφ đạt cực đại. Hệ số công suất của đoạn mạch AB lúc này bằng
A. 0,866.
B. 0,333.
C. 0,894
D. 0,500.
- Câu 244 : Điện năng được truyền từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Để giảm hao phí trên đường dây người ta tăng điện áp ở nơi truyền đi bằng máy tăng áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp và số vòng dây của cuộn sơ cấp là k. Biết công suất của nhà máy điện không đổi, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Khi k = 10 thì công suất hao phí trên đường dây bằng 10% công suất ở nơi tiêu thụ. Để công suất hao phí trên đường dây bằng 5% công suất ở nơi tiêu thụ thì k phải có giá trị là
A. 19,1.
B. 13,8
C. 15,0.
D. 5,0
- Câu 245 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Ứng với mỗi giá trị của R, khi L = thì trong đoạn mạch có cộng hưởng, khi L = thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của ΔL = theo R. Giá trị của C là
A. 0,4 µF
B. 0,8 µF
C. 0,5 µF
D. 0,2 µF
- Câu 246 : Đặt điện áp xoay chiều u = cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu, khi C = thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại 100V. Tăng giá trị điện dung C đến khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 50V thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là . Tiếp tục tăng giá trị điện dung C đến khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 40V. Khi đó, điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 66 V.
B. 62 V
C. 70 V.
D. 54 V.
- Câu 247 : Một mạch điện AB gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số . Khi điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm bằng 40 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB bằng
A. − 120 V
B. 30 V
C. 40 V
D. 50 V.
- Câu 248 : Cho đoạn mạch AB gồm một điện trở thuần R thay đổi được, một cuộn cảm thuần H và một tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều V. Khi R = = 90 Ω thì góc lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp u là . Khi R = = 160 Ω thì góc lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp u là . Biết . Giá trị của C là
A.
B.
C.
D.
- Câu 249 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở R = 80 Ω, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = 20 Ω và tụ điện C mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa điện trở R với cuộn dây, N là điểm nối giữa cuộn dây và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U thì điện áp tức thời giữa hai điểm A, N (kí hiệu ) và điện áp tức thời giữa hai điểm M, B (kí hiệu ) có đồ thị như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng U giữa hai đầu đoạn mạch AB có giá trị xấp xỉ bằng
A. 150 V.
B. 225 V.
C. 285 V.
D. 275 V.
- Câu 250 : Đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, trong đoạn AM có một cuộn cảm thuần độ tự cảm L mắc nối tiếp với điện trở thuẩn R, trong đoạn MB có một điện trở thuần 4R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Thay đổi L và C sao cho cảm kháng của cuộn dây luôn gấp 5 lần dung kháng của tụ điện. Khi độ lệch pha giữa điện áp giữa hai đầu AM so với điện áp hai đầu AB là lớn nhất thì hệ số công suất của cả mạch AB gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 0,8
B. 0,7
C. 0,9
D. 0,5
- Câu 251 : Đặt điện áp V (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có giá trị a Ω, tụ điện có điện dung C và cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Biết U = a V, L thay đổi được. Hình vẽ bên mô tả đồ thị của điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và công suất tiêu thụ điện năng của toàn mạch theo cảm kháng. M và N lần lượt là hai đỉnh của đồ thị (1) và (2). Giá trị của a bằng
A. 30
B. 50.
C. 40
D. 60
- Câu 252 : Đặt một điện áp xoay chiều u = cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB theo tứ tự gồm điện trở R = 90 Ω, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = 10 Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi được. M là điểm nối giữa điện trở R và cuộn dây. Khi C = thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng ; khi C = = 0,5 thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại bằng . Tỉ số bằng:
A. 5
B.
C. 10
D. 9
- Câu 253 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R = 24 Ω, tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp (hình ). Ban đầu khóa K đóng, sau đó khóa K mở. Hình là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện i trong đoạn mạch vào thời gian t. Giá trị của U gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 170 V.
B. 212 V
C. 85 V
D. 255 V
- Câu 254 : Cho mạch điện AMNB, đoạn AM chứa cuộn dây thuần cảm L, đoạn MN chứa điện trở R, đoạn mạch NB chứa tụ điện C. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có biểu thức V, tần số ω thay đổi được. Khi ω = thì điện áp giữa hai đầu AN và MB vuông pha nhau. Khi đó , V. Khi thay đổi tần số góc đến giá trị rad/s thì điện áp giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Giá trị của là
A. 150π rad/s
B. 60π rad/s.
C. 50π rad/s.
D. 100π rad/s
- Câu 255 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều u = cos V với L thay đổi được. Đồ thị biểu diễn điện áp hai đầu đoạn mạch chứa điện trở cuộn cảm (nét đứt) và đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suấ tiêu thụ trên mạch (nét liền) theo cảm kháng được cho như hình vẽ. R gần nhất giá trị nào sau đây
A. 100 Ω.
B. 200 Ω
C. 300 Ω
D. 400 Ω.
- Câu 256 : Đặt một điện áp V vào hai đầu mạch điện gồm điện trở thuần R = 125 Ω, cuộn dây và tụ điện có điện dung thay đổi được măc nối tiếp như hình vẽ. Điều chỉnh điện dung C của tụ, chọn r, L sao cho khi lần lượt mắc vôn kế lí tưởng vào các điểmA, M; M, N; N, B thì vôn kế lần lượt chỉ các gía trị thỏa mãn biểu thức: Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị gần nhất với giá trị nào?
A. 3,8 μF.
B. 5,5 μF
C. 6,3 μF
D. 4,5 μF
- Câu 257 : Đặt một điện áp V (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ. Biết . Điều chỉnh C = thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại thì hệ số công suất trong mạch là ; điều chỉnh C = để tổng điện áp hiệu dụng đạt giá trị cực đại thì hệ số công suất trong mạch là . Khi C = thì hệ số công suất của mạch là và cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch; khi đó tỉ số giữa dung kháng của tụ điện và điện trở thuần gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,6
B. 1,4
C. 3,2
D. 2,4
- Câu 258 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U, tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp, L là cuộn dây thuần cảm, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ điện đến giá trị thì điện áp hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại 2U. Hệ thức liên hệ giữa điện trở R, càm kháng và dung kháng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 259 : Đặt điện áp vào hai đầu cuộn cảm thuần có đột ự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng
A.
B.
C.
D. 0
- Câu 260 : Đoạn mạch xoay chiểu MN gôm hai đoạn mạch mắc nối tiếp: Đoạn MP gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn PN chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có biểu thức Điện áp hiệu dụng không phụ thuộc giá trị của biến trở R thì điện dung của tụ điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 261 : Đặt điện áp vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2 A. Biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn cảm này là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 262 : Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có các thông số: cuộn cảm thuần Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong thời gian 1 s là:
A.150 W.
B. 100 W
C. 200 W
D. 50 W
- Câu 263 : Một máy biến áp lí tưởng có số vòng của hai cuộn dây là và . Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 3U. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chieeuf có giá trị hiệu dụng là 6U thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là
A.2 U
B. 3U.
C. 4U.
D. 9U.
- Câu 264 : Đoạn mạch RLC không phân nhánh được mắc vào nguồn điện xoay chiều có điện áp tức thời Biết và Biết L là cuộn cảm thuần. Biểu thức của dòng điện qua đoạn mạch là:
A.
B.
C. A
D. A
- Câu 265 : Một trạm phát điện truyền đi một công suất P = 100 kW trên đường dây dẫn (có điện trở thuần Điện áp hiệu dụng ở trạm là Cho biết điện áp và dòng điện luôn cùng pha. Tỉ số công suất điện hao phí trên đường dây và công suất điện tải đi là
A.0,8%.
B. 0,4 %.
C. 8%.
D. 4 %.
- Câu 266 : Dòng điện xoay chiều có cường độ chạy qua một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tự điện có điện dung C và cuộn cảm có hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Biết , Khi điện áp hai đầu tụ C là và đang tăng thì điện áp 2 đầu đoạn mạch đó là:
A. V
B. 200 V
C. 400 V
D. V
- Câu 267 : Một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần, tụ điện và biến trở mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = cos(wt + j), (, w, j không đổi). Khi biến trở có giá trị hoặc thì công suất của mạch có cùng giá trị. Khi giá trị biến trở là thì hệ số công suất của đoạn mạch là 0,75. Khi giá trị của biến trở là thì hệ số công suất của đoạn mạch xấp xỉ bằng
A. 0,25
B. 0,34
C. 0,66
D. 0,50.
- Câu 268 : Đặt điện áp u = cos vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i = cos . Giá trị của bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 269 : Cho đoạn mạch AB không phân nhánh, gồm tụ điện có điện dung , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm H, điện trở thuần . Điện áp đặt vào đầu hai đoạn mạch có dạng u = 200cosV. Biểu thức của cường độ dòng điện chạy trong mạch có dạng
A. i = 2cos
B. i = cos
C. i = cos
D. i = 2cos
- Câu 270 : Đặt điện áp xoay chiều u = cos vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, với . Tại một thời điểm t, điện áp tức thời trên cuộn dây có giá trị cực đại và bằng 200 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch bằng
A. 100 V.
B. 250 V
C. 200 V.
D. 150 V.
- Câu 271 : Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa một trong 4 phần tử: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, cuộn dây không thuần cảm và tụ điện. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên theo thời gian của điện áp hai đầu mạch và dòng điện trong mạch. Đoạn mạch này chứa phần tử nào
A. Cuộn dây thuần cảm.
B. Điện trở thuần.
C. Tụ điện.
D. Cuộn dây không thuần cảm.
- Câu 272 : Đoạn mạch xoay chiều có điện áp u = 120cosV và cường độ dòng điện chạy qua i = cosA. Công suất của đoạn mạch là
A. 147W
B. 73,5W.
C. 84,9W
D. 103,9.
- Câu 273 : Đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tếp gồm biến trở R nối tiếp với cuộn cảm thuần có cảm kháng và tụ điện có dung kháng Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch và tần số không đổi. Điều chỉnh biến trở sao cho điện áp hiệu dụng trên R bằng 2 lần điện áp hiệu dụng trên tụ điện. Tổng trở của đoạn mạch lúc này gần giá trị nào sau đây nhất
A.
B.
C.
D.
- Câu 274 : Đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là 60V. Hệ số công của đoạn mạch là 0,8 và hệ số công suất của cuộn dây là 0,6. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là
A. 45V
B. 100V
C. 80V.
D. 106,7V.
- Câu 275 : Trong giờ thực hành, học sinh muốn tạo một máy biến thế với số vòng dây ở cuộn sơ cấp gấp 4 lần cuộn thứ cấp. Do xảy ra sự cố nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Để xác định số dây bị thiếu, học sinh này dùng vôn kế lý tưởng và đo được tỉ số điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp là 43/200 Sau đó học sinh quấn thêm vào cuộn thứ cấp 48 vòng nữa thì tỷ số điện áp hiệu dụng nói trên là 9/40 Bỏ qua mọi hao phí của máy biến áp. Để được máy biến áp có số vòng dây đúng như dự định thì học sinh đó phải cuốn tiếp bao nhiêu vòng
A.168 vòng.
B. 120 vòng.
C. 60 vòng
D. 50 vòng.
- Câu 276 : Từ thông qua một khung dây dẫn biến thiên theo thời gian có biểu thức (trong đó t tính bằng s) thì trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng có giá trị hiệu dụng bằng
A. 2 V.
B. 20 V.
C. 100 V.
D. 10 V
- Câu 277 : Suất điện động xoay chiều V có giá trị hiệu dụng là
A. 120 V
B. 120 V
C. 220 V.
D. 220 V
- Câu 278 : Đặt điện áp xoay chiều V (t tính bằng s) vào hai đầu mạch điện gồm điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn thuần L và tụ điện C ghép nối tiếp. Tại thời điểm điện áp hai đầu bên tụ có giá trị bằng không. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 363W
B. 242W
C. 484W
D. 121W
- Câu 279 : Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=1/π(H) có biểu thức (A) t tính bằng giây. Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch này là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 280 : Đặt một điện áp xoay chiều y vào hai đầu của một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C. Điện áp tực thới hai đầu điện trở R có biểu thức V Vào một thời điểm t nào đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch và đầu điện trở có giá trị và Xác định điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện
A.
B.
C. 100V.
D.
- Câu 281 : Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10 thì nhiệt lượng toả ra trong 30 phút là 9. J. Biên độ của cường độ dòng điện là:
A. A
B. 20A
C. 5A
D. 10A
- Câu 282 : Tại thời điêm t, điện áp xoay chiều V (trong đó t tính bằng giây) có giá trị và đang giảm. Sau thời điểm đó 1/300 điện áp này có giá trị là
A.
B. 200 V.
C. -100 V.
B.
- Câu 283 : Cho đoạn mach điện xoay chiều như hình vẽ, trong đó L là cuộn cảm thuần, điện áp giữa hai đầu mạch AB là = 60cos100πt (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM và hai đầu MB là = 60 V. Hệ số công suất của mạch AB bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 284 : Mạch điện xoay chiều gồm điện trở ghép nối tiếp với cuộn cảm thuần. Hiệu điện thế tức thời hai đầu đoạn mạch là và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thuần cảm là 40V. Biểu thức dòng điện qua mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 285 : Một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 25 Ω , mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = /π F và cuộn cảm thuân có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz thì điện áp ở hai đầu điện trở thuân R sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Cảm kháng của cuộn dây bằng
A. 50 Ω.
B. 125 Ω
C. 100 Ω.
D. 75 Ω.
- Câu 286 : Hai cuộn dây nối tiếp với nhau trong một mạch điện xoay chiều. Cuộn 1 có điện trở thuần lớn gấp lần cảm kháng của nó, điện áp trên cuộn 1 và 2 có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau Tỉ số độ tử cảm của 2 cuộn dây là:
A.1/2.
B. 2/3
C. 1/3
D. 3/2.
- Câu 287 : Một động cơ điện cung cấp công suất 15 kW cho một cần cầu nâng vật 1000 kg chuyển động đều lên cao 30 m. Thời gian để thực hiện công việc đó là
A.20 s.
B. 5 s.
C. 15 s
D. 10 s
- Câu 288 : Khi đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu thứ cấp để hở là 20V. Khi tăng số vòng dây cuốn cuộn thứ cấp thêm 60 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu thứ cấp để hở là 25 V. Khi giảm số vòng dây thứ cấp đi 90 vòng thì điện áp hiệu dụng hai thứ cấp để hở là
A.17,5 V.
B. 15 V.
C. 10 V.
D. 12,5 V
- Câu 289 : Đặt điện áp vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tự điện có điện dung và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L cho đến khi điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện cực đại đó là 250 V. Giá trị R là
A.
B.
C.
D.
- Câu 290 : Trên nhãn của một ấm điện có ghi 220 V – 1000 W. Sử dụng ấm điện với hiệu điện thế 220V để đun sôi 3 lít nước từ nhiệt độ Tính thời gian đun nức, biết hiệu suất của âm là 90% và nhiệt dung riêng của nước là 4190 J(kgK)
A.698 phút
B. 11,6 phút
C. 23,2 phút.
D. 17,5 phút.
- Câu 291 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần R có thể thay đổi được, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Thay đổi R, khi điện trở có giá trị thì công suất cực đai 300 W. Hỏi khi điện trở bằng thì mạch tiêu thụ công suất bằng bao nhiêu?
A.288 W
B. 248 W.
C. 168 W
D. 144 W
- Câu 292 : Một cưởng sản xuất hoạt động đều đặn và liên tục 8 giờ mỗi ngày, 22 ngày trong một tháng. Điện năng lấy từ máy hạ áp có điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là 220 V. Điện năng truyền đến xưởng trên một đường dây có điện trở tổng cộng là 0,08 . Trong một tháng, đồng hồ đo trong xưởng cho biết xưởng tiêu thụ 1900,8 số điện ( 1 số điện = 1 kWh). Coi hệ số công suất của mạch luôn bằng 1. Độ sụt áp trên dường dây tải bằng
A.4V.
B. 1V
C. 2V
D. 8 V.
- Câu 293 : Điện năng từ một trạm điện được truyền tới nơi tiêu thụ bằng đường dây truyền tải một pha. Ban đầu điện áp truyền tải là U và hiệu suất truyền tải là 50%. Về sau do được nâng cấp nên điện áp truyền tải tăng lên 2 lần, còn điện trở đường dây giảm 20% Xem hệ số công suất mạch truyền tải không đổi. Tính hiệu suất lúc sau
A.90%.
B. 60%.
C. 70%.
D. 80%.
- Câu 294 : Đặt điện áp xoay chiều u có tần số góc rad/s vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi i là cưởng độ dòng điện trong đoạn mạch, là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của theo L. Giá trị của R là:
A. 31,4 .
B. 15,7
C. 30
D. 15
- Câu 295 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi. Điều chỉnh C đến giá trị để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp cực đại hai đầu điện trở là 78V và tại một thời điểm điện áp hai đầu tụ điện, cuộn cảm và điện trở có độ lớn là 202,8 V; 30 V; . Giá trị bằng:
A. 30 V
B. 40 V.
C. 50 V.
D. 60 V.
- Câu 296 : Suất điện động cảm ứng do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức (t tính bằng giây). Tần số góc của đoạn mạch là:
A. 100 rad/s
B. 50π rad/s
C. 100π rad/s
D. 50 rad/s
- Câu 297 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Biết Tại thời điểm điện áp tức thời trên tụ điện đạt giá trị cực đại là 318 V thì điện áp thức thời ở hai đầu mạch điện lúc đó là
A.159 V.
B. 795 V.
C. 355 V
D. 636 V
- Câu 298 : Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch là A. Hệ số công suất của đoạn mạch là:
A. 0,71
B. 0
C. 0,87
D. 1
- Câu 299 : Một đoạn mạch mắc vào điện áp xoay chiều thì cường độ qua đoạn mạch là . Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch có giá trị là:
A.P = 100W
B. P = 50W
C. P = W.
D. P = W.
- Câu 300 : Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần cuộn dây thuần cảm có =100Ω và tụ điện có =70Ω mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định thì biếu thức cường độ dòng điện trên mạch là . Biểu thức của điện áp xoay chiều đã đặt vào mạch trên là:
A. V
B. V
C. V
D. V
- Câu 301 : Đặt một hiệu điện thế V vào hai đầu của một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2/πH . Biểu thức của cường độ dòng điện chạy trong cuộn dây là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 302 : Khi từ thông qua một khung dây dẫn có biểu thức thì trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng có biểu thức Biết là các hằng số dương. Giá trị của là:
A. rad
B. 0 rad
C. rad
D. rad
- Câu 303 : Đặt điện áp xoay chiều (V) ( thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh để cường độ dòng điện hiệu đụng trong đoạn mạch đạt cực đại . Giá trị của bằng:
A. 3 A.
B. A
C. 2 A
D. A.
- Câu 304 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm có điện trở thuần R = 32 và tụ điện có điện dung là C. Gọi lần lượt tương ứng với điện áp tức thời hai đầu phần tử R và C. Biết rằng Điện dung của tụ điện có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 305 : Đặt điện áp xoay chiều (V) (U và không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời qua mạch, là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của theo dung kháng của tụ điện khi C thay đổi. Giá trị của R là
A.
B.
C.
D.
- Câu 306 : Trong giờ thực hành Vật lí, một học sinh sửu dụng đồng hồ đo điện đa năng hiện số như hình vẽ
A.Vạch số 50 trong vùng DCV
B. Vạch số 50 tròng vùng ACV
C. Vạch số 250 trong vùng DCV
D. Vạch số 250 trong vùng ACV
- Câu 307 : Tần số của suất điện động do máy phát điện xoay chiều một pha phát ra tăng gấp 4 lần nếu
A.Giảm tốc độ quay của rôt 4 lần và tăng số cặp cặp từ của máy 8 lần
B.Giảm tốc độ quay của roto 8 lần và tăng số cặp cực từ của máy 2 lần
C.Giảm tốc độ quay của roto 2 lần và tăng số cặp cực từ của máy 4 lần
D.Giảm tốc độ quay của roto 2 lần và tăng số cặp cực từ của máy 2 lần
- Câu 308 : Một điện áp vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở , tụ điện và cuộn cảm thuần có Biểu thức hiệu điện thế trên hai đầu tụ điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 309 : Có 3 phần tử gồm: điện trở thuần R; cuộn dây có điện trở r = 0,5R; tụ điện C. Mắc ba phần tử song song với nhau và mắc vào một hiệu điện thế không đổi U thì dòng điện trong mạch có cường độ là I. Khi mắc nối tiếp ba phần tử trên và mắc vào nguồn xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng trên ba phân tử bằng nhau. Cường độ dòng điện qua mạch lúc đó có giá trị hiệu dụng xấp xỉ là
A. 0,29I.
B. 0,33I
C. 0,25I.
D. 0,22I
- Câu 310 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chứa điện trở thuần R mắc nối tiếp cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L. Biết Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A.0,71
B. 0,8
C. 0,6
D. 0,75
- Câu 311 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều (trong đó không đổi, tần số f có thể thay đổi). Ban đầu thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng, sau đó tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên tất cả các thông số khác. Chọn phát biểu sai?
A.Cường độ hiệu dụng của dòng giảm.
B. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng
C. Điện áp hiệu dụng trên điện áp giảm.
D. Hệ số công suất của mạch giảm.
- Câu 312 : Đặt điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch nối tiếp: Đoạn mạch AM gồm điện trở và cuộn dây thuần cảm có cảm kháng nối tiếp, đoạn mạch MB gồm điện trở và tụ điện có dung kháng nối tiếp. Khi thì Giá trị cực đại của dòng điện trong mạch là:
A.
B. 3A
C.
D.
- Câu 313 : Trong giờ thực hành, để đo điện trở của dụng cụ, người ta mắc nối tiếp điện trở đối với biến trở vào mạch điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch dòng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi, tần số xác định. Kí hiệu lần lượt là điện áp giữa hai đầu và . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa là
A. Đoạn thẳng
B. Đường elip
C. Đường Hypebol
D. Đường tròn
- Câu 314 : Một mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp vào nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi, tần số f = 55Hz, điện trở R = hệ số tự cảm L = 0,3H. Điện tích cực đại trên bản tụ điện đạt giá trị lớn nhất thì điện dung C của tụ điện có giá trị gần đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 315 : Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp, đoạn AM gồm biến trở R và tụ điện có điện dung đoạn MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm có thể điều chỉnh được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định Khi thay đổi độ tự cảm đến giá trị ta thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM luôn không đổi với mọi giá trị của biến trở R. Độ tử cảm có giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 316 : Đặt một điện áp xoay chiều (U và ꞷ có giá trị dương, không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AM bằng công suất tiêu thụ trên đoạn mạch MN. Sự phụ thuộc của điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AN và MB theo thời gian được cho như đồ thị hình vẽ. Giá trị của U gần nhất với đáp án nào sau đây?
A. 20 V
B. 29 V
C. 115 V
D. 58 V
- Câu 317 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB, trong đó R là biến trở, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM không phụ thuộc vào giá trị của biến trở R, khi C = thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực đại. Hình bên là đồ thị biêu diễn sự phụ thuộc của tỉ số theo R. Giá trị của cảm kháng là
A. 100 Ω
B. 200 Ω
C. 150 Ω
D. 50 Ω
- Câu 318 : Đặt một điện áp u = cos(ωt)(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và dây thuần cảm hệ số tự cảm L mắc theo đúng thứ tự trên. Trong đó tụ điện C không thay đổi, R và L thay đổi được. Ứng với mỗi giá trị R, gọi lần lượt là giá trị L để sinωt (V) và để trong mạch có cộng hưởng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của x = theo R. Giá trị của điện dung C gần đúng với giá trị nào sau đây
A. 540 nF
B. 490 nF
C. 450 nF
D. 590 nF
- Câu 319 : Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn cảm thuần , điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp .Điện trở R = 100Ω, tụ điện C có thể thay đổi ngược .Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định điện áp hiệu dụng U=200V và tần số không đổi . Thay đổi C để = 200Ω Thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn R-C là đạt cực đại . Khi đó giá trị của là
A. 400V
B. 200V
C. 300V
C. 300V
- Câu 320 : Cho mạch điện xoay chiều (hình 1), cuộn dây có điện trở hoạt động r = R/4. Khi đặt áp đặt có biểu thức u = cosωt ( và ω không đổi) vào hai đầu mạch AB thì điện áp giữa giữa hai đầu đoạn AN và điện áp hai đầu đoạn MB có đồ thị theo thời gian (hình 2). gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 220,5 V
B. 2005,1 V.
C. 200,6 V
D. 212,5 V
- Câu 321 : Một máy biến áp lí tưởng có hai cuộn dây và . Khi mắc hai đầu cuộn vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng u thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu của cuộn để hở có giá trị là 8 V. Khi mắc hai đầu cuộn vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng u thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu của cuộn để hở có giá trị là 2 V. Giá trị U bằng
A. 8 V.
B. 16 V.
C. 6V.
D. 4 V.
- Câu 322 : Hai máy phát điện xoay chiều một pha A và B (có phần cảm là rôto) đang hoạt động ổn định, phát ra hai suất điện động có cùng tần số 60 Hz. Biết phần cảm của máy A nhiều hơn phần cảm của máy B hai cặp cực (hai cực bắc, hai cực nam) và trong 1 giờ số vòng quay của rôto hai máy chênh lệch nhau 18000 vòng, số cặp cực của máy A và máy B lần lượt là
A. 4 và 2.
B. 5 và 3.
C. 6 và 4.
D. 8 và 6.
- Câu 323 : Một máy biến áp lí tưởng lúc mới sản xuất có tỉ số điện áp hiệu dụng cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 2. Sau một thời gian sử dụng do lớp cách điện kém nên có n vòng dây cuộn thứ cấp bị nối tắt, vì vậy tỉ số điện áp hiệu dụng cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 2,5. Để xác định số vòng dây bị nối tắt người ta cuốn thêm vào cuộn thứ cấp 45 vòng dây thì thấy tỉ số điện áp hiệu dụng cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 1,6. Số vòng dây bị nối tắt là
A. 50 vòng
B. 20 vòng
C. 40 vòng.
D. 60 vòng
- Câu 324 : Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động ổn định. Suất điện động trong ba cuộn dây của phần ứng có giá trị . Ở thời điểm mà thì V. Giá trị cực đại của là:
A. 40,2 V
B. 51,9 V
C. 34,6 V
D. 45,1V.
- Câu 325 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100 V vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong mạch là (A). Khi cường độ dòng điện i = 1 A thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng:
A.
B.
C. 50 V
D. 100 V
- Câu 326 : ) Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp xoay chiều u ở hai đầu một đoạn mạch vào thời gian t. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch bằng
A.
B.
C. 220 V
D. 110 V.
- Câu 327 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100 V vào hai đầu một cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm có biểu thức (A). Tại thời điểm điện áp có 50 V và đang tăng thì cường độ dòng điện là:
A.
B. -
C. -1 A.
D. 1 A
- Câu 328 : Một khung dây dẫn phẳng có 50 vòng, quay trong từ trường đều, với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động cực đại qua khung dây bằng 311,126 V. Từ thông cực đại qua một vòng dây là
A. 0,198 W
B. 0,28 Wb
C. 4 Wb
D. 4. Wb
- Câu 329 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp điện áp u = 200cosꞷt (V). Biết R = 100 Ω và ra thay đổi. Khi điện áp hai bản tụ điện lệch pha π/3 so với điện áp hai đầu mạch thì công suất tiêu thụ của mạch bằng
A. 200 W
B. 300 W
C. 200 W .
D. 100 W
- Câu 330 : Đặt điện áp xoay chiều V (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở , cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung C thay đổi được (hình vẽ). là các vôn kế xoay chiều có điện trở rất lớn. Điều chỉnh C để tổng số chỉ của ba vôn kế có giá trị cực đại, giá trị cực đại này là:
A. 248 V
B. 284 V
C. 361 V
D. 316 V
- Câu 331 : Một máy biến áp lí tưởng làm việc bình thường có tỉ số = 2, khi () = (110 V, 10 A) thì () bằng bao nhiêu ?
A. (55 V, 5 A)
B. (55 V, 20 A)
C. (220 V, 20 A)
D. (220 V, 5 A)
- Câu 332 : Trong máy phát điện xoay chiều một pha, từ trường quay có véc tơ quay 600 vòng/phút. Rôto cấu tạo bởi 12 cặp cực bắc − nam quay với tốc độ là
A. 60 vòng/phút
B. 120 vòng/phút
C. 50 vòng/phút
D. 100 vòng/phút
- Câu 333 : Đặt điện áp vào hai đầu tụ điện thì tạo ra dòng điện có cường độ hiệu dụng I = 4 A. Dung kháng của tụ bằng
A.
B. 100 Ω
C. 50 Ω
D.
- Câu 334 : Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có vòng dây lần lượt là vòng và vòng. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng V vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là có giá trị là:
A. 5,5 V.
B. 55 V.
C. 2200 V.
D. 220 V.
- Câu 335 : Cường độ dòng điện A có giá trị hiệu dụng là:
A.
B. 100 A
C. 2 A
D. 2
- Câu 336 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở 50 Ω một điện áp V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. 100 W.
B. 400 W.
C. 50 W.
D. 200 W.
- Câu 337 : Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở Ω cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết trong đoạn mạch có cộng hưởng điện và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện khi đó bằng A. Khi đó có giá trị là:
A. 100 V
B. 200V
C. 100V
D. 200 V
- Câu 338 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một thiết bị tiêu thụ điện thì thấy cường độ dòng điện chạy qua thiết bị trễ pha so với điện áp. Hệ số công suất tiêu thụ điện của thiết bị là
A. 0,5
B.
C.
D. /2
- Câu 339 : Đặt điện áp V ( tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện dung F. Dung kháng của tụ điện có giá trị
A. 200 Ω
B. 50 Ω
C. 100 Ω
D. 400 Ω
- Câu 340 : Lần lượt đặt hiệu điện thế không đổi có độ lớn U và điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 1,5U vào hai đầu một cuộn dây thì công suất tiêu thụ trên cuộn dây đều bằng nhau. Hệ số công suất của cuộn dây có giá trị gần nhất với giá trị
A. 0,5
B. 0,71
C. 0,67
D. 0,87
- Câu 341 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm có điện trở r và cảm kháng mắc nối tiếp với tụ điện thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha so với điện áp giữa hai đầu tụ điện. Tỉ số bằng
A. 1,73
B. 0,58
C. 2
D. 0,5
- Câu 342 : Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà từ thông gửi qua cuộn cảm có độ lớn Wb là
A. 1/300s
B. 1/100s
C. 1/600s
D. 1/150s
- Câu 343 : Đặt điện áp (U và u) không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình bên là sơ đồ mạch điện và một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp giữa hai điểm M, B theo thời gian t khi K mở và khi K đóng. Biết điện trở R = 2r. Giá trị của U là
A. 193,2 V.
B. 187,1 V.
C. 136,6 V
D. 122,5V
- Câu 344 : Một đoạn mạch gồm R, L, C nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = cos2πft V với f thay đổi được. Khi f = = 49 Hz và f = = 64 Hz thì công suất tiêu thụ của mạch là như nhau . Khi f = = 56 Hz thì công suất tiêu thụ của mạch là , khi f = = 60 Hz thì công suất tiêu thụ của mạch là . Hệ thức đúng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 345 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Gọi là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch gồm R và L, Uc là điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện C. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của URL và Uc theo giá trị của biến trở R. Khi giá trị của R bằng 80 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến trở có giá trị là
A. 160 V
B. 140 V
C. 1,60 V
D. 180 V
- Câu 346 : Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết đoạn mạch tại nơi tiêu thụ (cuối đường dây tải điện) tiêu thụ điện với công suất không đổi và có hệ số công suất luôn bằng 0,8. Để tăng hiệu suất của quá trình truyền tải từ 80% lên 90% thì cần tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện lên
A. 1,33 lần
B. 1,38 lần
C. 1,41 lần
D. 1,46 lần
- Câu 347 : Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Trong ba cuộn dây của phần ứng có ba suất điện động có giá trị . Ở thời điểm mà thì tích . Giá trị cực đại của là:
A. 50 V
B. 40 V
C. 45 V
D. 35 V
- Câu 348 : Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm cuộn dây thuần cảm nối tiếp với tụ điện theo thứ tự đó, đoạn mạch MB chỉ có điện trở thuần R. Điện áp đặt vào AB có biểu thức u = 80cos100πt V hệ số công suất của đoạn mạch AB là /2 . Khi điện áp tức thời giữa hai điểm A và M là 48 V thì điện áp tức thời giữa hai điểm M và B có độ lớn là
A. 64 V
B. 102,5 V.
C. 48 V.
D. 56 V
- Câu 349 : Đặt điện áp (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung (F). Dung kháng của tụ điện là
A. 150
B. 200
C. 50
D. 100
- Câu 350 : Cho đòng điện có cường độ (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua cuộn cảm thuần có độ tự cảm (H). Điện áp hiệu dụng giữa hai đâu cuộn cảm bằng:
A.
B. 220V
C. 200 V
D.
- Câu 351 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở. Biết điện áp hiệu dụng ớ hai đầu điện trở là 100 V. Độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch bằng:
A. /6
B. /4
C. /2
D. /3
- Câu 352 : Cho đoạn mạch gồm điện trở, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn dây, hai đầu tụ điện lần lượt là 13 V, 65 V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng:
A. 1/5
B. 12/13
C. 5/13
D. 4/5
- Câu 353 : Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở , cuộn thuần cảm và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung đến giá trị để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại và bằng 160 V. Giữ nguyên giá trị biểu thức cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị là
A.A
B.A
C.A
D.A
- Câu 354 : Một dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz và có cường độ hiệu dụng 1A chạy qua cuộn dây có điện trở thuần , độ tự cảm L = 63,7mH . Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là
A. 54,64V.
B. 20V.
C. 56,57V.
D. 40V.
- Câu 355 : Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai trong ba phần tử R, cuộn dây thuần cảm L, hoặc tụ C mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch một góc. Hai phần tử đó là hai phần tử nào?
A. R và L
B. Lvà C
C. R và C
D. R, L hoặc L, C
- Câu 356 : Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điện áp hai đầu mạch có biểu thức: (V). Khi thì công suất mạch là và cường độ dòng điện qua mạch là (A). Khi thì công suất đạt cực đại và có giá trị:
A. 960 W
B. 480 W
C. 720 W
D. 360 W
- Câu 357 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Gọi là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch gồm R và L, là điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện C. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của và theo giá trị của biến trở R. Khi giá trị của R bằng 80 Ω thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến trở có giá trị là
A. 120 V.
B. 180 V.
C. 140 V.
D. 160
- Câu 358 : Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1 A. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là A. Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là:
A.
B.
C. 2
D.
- Câu 359 : Một máy phát điện xoay chiều một pha, phần ứng có sáu cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp, rôto quay với tốc độ 1000 vòng/phút. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là mWb, suất điện động hiệu dụng do máy phát ra là V. Số vòng dây ở mỗi cuộn dây ở phần ứng là:
A. 150
B. 900
C. 420
D. 450
- Câu 360 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U=150V vào hai đầu đoạn mạch có R nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 120 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là:
A. 0,9
B. 0,8
C. 0,7
D. 0,6
- Câu 361 : Đặt điện áp (U và u) không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình bên là sơ đồ mạch điện và một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp giữa hai điểm M, B theo thời gian t khi K mở và khi K đóng. Biết điện trở R = 2r. Giá trị của U là:
A. 193,2 V.
B. 187,1 V.
C. 136,6 V
D. 122,5V
- Câu 362 : Đặt điện áp hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp để hở là . Biết cuộn thứ cấp không đổi. Ở cuộn sơ cấp nếu giảm đi n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp để hở là U, còn nếu tăng thêm 3n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp để hở là U/3. Biết . Giá trị của U là
A. 200 V
B. 220 V
C. 330 V
D. 120 V
- Câu 363 : Cho mạch điện như hình vẽ bên. Biết = 100cos100πt (V), = V, V. Điện áp hiệu dụng UFB có giá trị là
A. 100 V
B. 200 V
C. 50 V
D. 200 V
- Câu 364 : Điện năng được truyền từ nơi phát đến nơi tiêu thụ là một nhà máy có 10 động cơ điện giống nhau, bằng đường dây tải một pha với hiệu suất truyền tải là 96 %. Nếu nhà máy lắp tăng thêm 2 động cơ điện cùng loại và điện áp ở nơi phát không đổi thì hiệu suất truyền tải điện năng trên đường dây tải lúc đó là
A. 95,16 %
B. 88,17 %
C. 89,12 %
D. 92,81 %
- Câu 365 : Đặt điện áp xoay chiều ( không đổi và ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn càm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với . Khi hoặc thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có cùng một giá trị. Khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Hệ thức liên hệ giữa là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 366 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u = cosωt, thay đổi điện dung C của tụ điện thì thấy điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa C có dạng như hình vẽ. Giá trị của gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 195 Ω.
B. 200 Ω
C. 150 Ω.
D. 225 Ω.
- Câu 367 : Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn mạch MB là tụ điện có điện dung C. Đặt điện áp xoay chiều (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB. Ban đầu điều chỉnh biến trở để có giá trị , thay đổi f, khi f = thì điện áp hiệu dụng trên C đạt cực đại. Sau đó giữ tần số không đổi f = , điều chỉnh biến trở thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM không thay đổi. Hệ thức liên hệ giữa và là
A.
B.
C.
D.
- Câu 368 : Trong một hộp kín chứa 2 trong 3 phần tử : điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Hai phần tử trong hộp mắc nối tiếp và 2 đầu nối ra ngoài là M và N. Đặt vào 2 đầu M, N điện áp xoay chiều V thì cường độ dòng điện chạy trong hộp có biểu thức A. Các phần tử trong hộp là
A. điện trở R=20, tụ điện có
B. điện trở R=20, cuộn dây có .
C. điện trở R=20, tụ điện có
D. điện trở R=20, cuộn dây có
- Câu 369 : Đoạn mạch xoay chiều AB chứa ba linh kiện R,L,C . Đoạn mạch AM chứa L, MN chứa R và NB chứa C. , . Khi thì = 60V. Giá trị tức thời có giá trị cực đại là
A. 100V
B. 50
C. 150V
D.
- Câu 370 : Một đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện.Điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch là 150V; Cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 2A. Điện áp hiệu dụng chạy giữa hai bản tụ điệm là 90V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là :
A. 200V
B. 180V
C. 240V
D. 270V
- Câu 371 : Đặt điện áp V (U và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có giá trị a Ω, tụ điện có điện dung C và cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Biết U=a V, L thay đổi được. Hình vẽ bên mô tả đồ thị của điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và công suất tiêu thụ điện năng của toàn mạch theo cảm kháng. M và N lần lượt là hai đỉnh của đồ thị (1) và (2). Giá trị của a bằng
A. 30.
B. 50
C. 40
D. 60
- Câu 372 : Cường độ dòng điện i = 5cosl00πt (A) có
A. giá trị cực đại 5A.
B. chu kì 0,2 s.
C. giá trị hiệu dụng 2,5 A.
D. tần số 100 Hz.
- Câu 373 : Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220V - 50Hz, khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V Số vòng của cuộn thứ cấp là
A. 30 vòng
B. 60 vòng
C. 42 vòng
D. 85 vòng
- Câu 374 : Đặt điện áp xoay chiều có tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L (L thay đổi được). Khi L = thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại và bằng . Khi L = hoặc L = thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị như nhau và bằng . Biết rằng / = k. Tổng hệ số công suất của mạch AB khi L = và L = là n. k. Hệ số công suất của mạch AB khi L = có giá trị bằng ?
A.
B.
C. n/2
D. n
- Câu 375 : Điện năng được truyền tải từ nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ cách xa đó với hiệu suất truyền tải là 80 % nếu điện áp hiệu dụng tại đầu ra máy phát là 2200 V. Coi hệ số công suất trong các mạch điện luôn bằng 1. Nếu tăng điện áp hiệu dụng tại đầu ra ở máy phát lên 4400 V mà công suất tiêu thụ điện không đổi thì hiệu suất truyền tải điện lúc này có giá trị
A. 95,0 %
B. 93,1 %
C. 95,8 %
D. 90,0 %
- Câu 376 : Cho mạch điện mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 100Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có tần số 50Hz. Khi thay đổi C thì thấy có hai giá trị và 3đều cho cùng một công suất và có các dòng điện vuông pha với nhau. Lấy = 10. Độ tự cảm L của cuộn cảm thuần có giá trị
A.
B.
C.
D.
- Câu 377 : Đặt điện áp xoay chiều u = 220cosl00πt (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh có điện trở R = 110 V. Khi hệ số công suất của mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 172,7 W.
B. 440 W.
C. 115 W.
D. 460 W.
- Câu 378 : Nguồn sóng có phuong trình u = 2cos(2πt + π/4) (cm). Biết sóng lan truyền với buớc sóng 0,4 m. Coi biên độ sóng không đổi. Phương trình dao động của sóng tại điểm nằm trên phương truyền sóng, cách nguồn sóng 10 cm cos pha ban dau la
A. π/4
B. π/4
C. 3π/4
D. -3π/4
- Câu 379 : Biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i = cos(t+). Cường độ cuc dai của dòng điện xoay chiều đó là
A.
B. /2
C. /3
D. /4
- Câu 380 : Đặt điện áp xoay chiều V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở và tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tự. Điều chỉnh L thì thấy điện áp dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng V. Khi đó, điện áp giữa hai đầu tụ điện có biểu thức là
A.
B.
C.
D.
- Câu 381 : Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất bằng 160 W và có hệ số công suất bằng 1. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau 600, công suất tiêu thụ trên mạch AB trong trường hợp này bằng
A. 160 W
B. 90 W
C. 180 W
D. 120 W.
- Câu 382 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 150 V vào đoạn mạch AMB gồm đoạn AM chỉ chứa điện trở R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết sau khi thay đổi độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB tăng lần và dòng điện trong mạch trước và sau khi thay đổi lệch pha nhau một góc 0,5π. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch AM khi ta chưa thay đổi L có giá trị bằng
A.
B. 120 V
C.
D. 100 V
- Câu 383 : Cho một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm điện áp và dòng điện qua cuộn cảm có giá trị lần lượt là 25 V; 0,3 A. Tại thời điểm điện áp và dòng điện qua cuộn cảm có giá trị lần lượt là 15 V; 0,5 A. Cảm kháng của mạch có giá trị là
A. 100 Ω
B. 50 Ω
C. 30 Ω
D. 40 Ω
- Câu 384 : Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chỉ có biến trở R, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần r mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Điều chỉnh R đến giá trị 80 Ω thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại và tổng trở của đoạn mạch AB chia hết cho 40. Khi đó hệ số công
A. 1/4
B. 3/4
C.
D. 4/5
- Câu 385 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi u = 220 (V), tần số f thay đổi. Khi thay đổi tần số của mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, người ta vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tổng trở của toàn mạch vào tần số như hình bên. Tính công suất của mạch khi xảy ra cộng hưởng
A. 200 W
B. 220 W
C. 484 W
D. 400 W
- Câu 386 : Cho đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Cho biết R = 60Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = cosωtV. Khi thay đổi L đến giá trị thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây là cực đại. Giá trị điện dung C của tụ điện?
A. và
B. và
C. và
D. và
- Câu 387 : Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB ghép nối tiếp, AM gồm nối tiếp tụ điện C, MB gồm nối tiếp với cuộn dây thuần cảm. Biết . Đồ thị và theo thời gian được cho như hình vẽ. Hệ số công suất của đoạn mạch MB gần với giá trị nào sau đây?
A. 0,5
B. 0,71
C. 0,97
D. 20,85
- Câu 388 : Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng
A. Tạo ra từ trường
B. Tạo ra dòng điện xoay chiều
C. Tạo ra lực quay máy
D. tạo ra suất điện động xoay chiều
- Câu 389 : Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức V vào hai đầu đoạn mạch AB thì đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp uAN giữa hai điểm A, N và giữa hai điểm M, B vào thời gian t như hình vẽ. Biết R = r. Giá trị bằng
A. V
B. V
C. 120 V.
D. V
- Câu 390 : Điện trở cuộn dây của động cơ là R và hệ số tự cảm là L với , động cơ có hiệu suất là 60%. Để nâng cao hiệu suất của động cơ với điều kiện công suất tiêu thụ không đổi, người ta mắc nối tiếp động cơ với một tụ điện có điện dung C thỏa mãn điều kiện , khi đó hiệu suất của động cơ là
A. 69%.
B. 100%.
C. 80%.
D. 90%.
- Câu 391 : Đặt điện áp (với U, là các hằng số dương và không đổi) lần lượt vào 2 đầu đoạn mạch X và Y, mỗi đoạn mạch đều chứa các phần tử: biến trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X và của đoạn mạch Y theo biến trở R (tương ứng) là và . Giá trị của A gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 115
B. 112
C. 117
D. 120
- Câu 392 : Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Khi tần số góc thay đổi thì cường độ hiệu dụng trong mạch đạt cực đại là I và khi ở hai giá trị và thì giá trị cực đại của cường độ dòng điện đều là . Cho .Giá trị điện trở R trong mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 393 : Đặt một điện áp (V), trong đó không đổi nhưng thay đổi được, vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi thì hệ số công suất trong mạch cực đại. Khi hoặc thì hệ số công suất trong mạch bằng nhau và bằng 0,5. Biết rad/s. Giá trị của R bằng
A. 50
B. 100
C. 150
D. 200
- Câu 394 : Đặt điện áp xoay chiều u có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết (rad/s). Nếu tần số f = 50 Hz thì điện áp ở hai đầu điện trở R có giá trị hiệu dụng bằng U. Để trễ pha 4 so với u thì ta phải điều chỉnh tần số f đến giá trị . Giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 80 Hz.
B. 65 Hz.
C. 50 Hz
D. 25 Hz
- Câu 395 : Cho đoạn mạch AB gồm AN và NB mắc nối tiếp, đoạn AN gồm biến trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm H, đoạn NB chỉ gồm tụ điện điện dung C không đổi. Đặt vào AB điện áp xoay chiều (V). Mắc vào A và N một vôn kế lí tưởng. Thấy rằng số chỉ vôn kế không đổi khi thay đổi giá trị của biến trở. Điện dung của tụ là ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 396 : Đặt điện vào đoạn mạch AB gồm AM và MB mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều ổn định . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM sớm pha hơn cường độ dòng điện một lượng là 300. Đoạn mạch MB chỉ gồm tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng có giá trị lớn nhất, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện có giá trị là
A. 220 V.
B.
C.
D. 440 V
- Câu 397 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C sao cho . Thay đổi tần số đến các giá trị và thì hệ số công suất trong mạch là như nhau và bằng cosφ. Thay đổi tần số thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, biết rằng . Giá trị cosφ gần với giá trị nào nhất sau đây
A. 0,56
B. 0,35
C. 0,86
D. 0,45
- Câu 398 : Đặt điện áp (U không đổi, ω có thể thay đổi) vào đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C nối tiếp, với . Điều chỉnh giá trị của ω để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên hai đầu tụ điện . Hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,6
B. 0,72.
C. 0,82
D. 0,65
- Câu 399 : Một đoạn mạch gồm RLC mắc nối tiếp, L thuần cảm, trong đó R < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều , trong đó U có giá trị không đổi, tần số f có thể thay đổi được. Thay đổi tần số f, khi tần số f = thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại và mạch tiêu thụ công suất bằng 3/4 công suất cực đại, khi tần số thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Giá trị là
A.
B. 150 Hz
C.
D. 125 Hz
- Câu 400 : Đặt điện áp (U không đổi, f có thể thay đổi) vào đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự đó. Khi tần số là 50 Hz thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là U. Khi tần số là 125 Hz thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm cũng là U. Khi tần số là thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa RL và điện áp giữa hai đầu chứa tụ điện C lệch pha nhau góc . Giá trị là
A. 100 Hz
B. 62,5 Hz
C. 31,25 Hz.
D. 150 Hz.
- Câu 401 : Đặt điện áp (U không đổi, f có thể thay đổi) vào đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thỏa mãn . Khi tần số f = = 60 Hz thì hệ số công suất của mạch điện là cos. Khi tần số f = = 120 Hz thì hệ số công suất của mạch điện là cos với cos = 0,8cos. Khi tần số f = = 180 Hz thì hệ số công suất của mạch gần với giá trị nào sau đây nhất ?
A. 0,6
B. 0,7
C. 0,8
D. 0,9
- Câu 402 : Đặt điện áp xoay chiều u = cosωt ổn định vào đoạn mạch AB. Đoạn mạch AB gồm ba đoạn AM, MN và NB theo thứ tự mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở R. Đoạn MN gồm tụ điện có điện dung C. Đoạn mạch NB gồm cuộn dây. Nếu dùng một ampe kế lí tưởng mắc nối tiếp vào đoạn mạch AB thì ampe kế chỉ 2,65 A. Nếu dùng ampe kế đó nối vào hai điểm A và M thì ampe kế chỉ 3,64 A. Nếu dùng ampe kế đó nối vào hai điểm M và N thì ampe kế chỉ 1,68 A. Khi nối ampe kế đó vào hai điểm A và N thì số chỉ của ampe kế gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,54 A.
B. 1,21 A.
C. 1,86 A.
D. 1,91 A
- Câu 403 : Đặt điện áp V vào đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L có thể thay đổi được. Khi L = và L = thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị ; độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là 0,52 rad và 1,05 rad. Khi L = thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại . Giá trị ULmax và có giá trị lần lượt là
A. 311 V và 81 V
B. 311 V và 300 V
C. 440 V và 300 V
D. 440 V và 424 V
- Câu 404 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Biết r = 20 Ω. Cho C biến thiên thì đồ thị biểu diễn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện phụ thuộc và dung kháng của mạch như trong hình. Khi = 80 Ω thì công suất tiêu thụ trên R là 135 W. Giá trị cực đại của điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi thay đổi C là
A.
B. 120 V.
C.
D. 240 V
- Câu 405 : Đặt điện áp (V) (với f có thể thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R = 50 Ω và tụ điện có điện dung C, với C < 2L. Khi f = thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. Khi f = thì điện áp giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. Khi f = điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại và công suất tiêu thụ trên mạch lúc này là . Giá trị của là
A. 120 W
B. 124 W
C. 144 W
D. 160 W.
- Câu 406 : Đặt điện áp (V) vào đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C thay đổi được, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cho đồ thị sự phụ thuộc điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện theo điện dung C của tụ như hình vẽ. Lấy . Giá trị R là
A. 120 Ω
B. 60 Ω
C. 50 Ω
D. 100 Ω.
- Câu 407 : Đặt điện áp (U và ω không đổi theo thời gian) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm đèn sợi đốt 220 V – 100 W, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi đó đèn sáng đúng công suất định mức. Nếu nối tắt hai bản tụ điện thì đèn chỉ sáng với công suất bằng 50 W. Trong hai trường hợp, coi điện trở của đèn là như nhau, bỏ qua độ tự cảm của đèn. Dung kháng của tụ điện không thể là giá trị nào sau đây
A. 345 Ω
B. 484 Ω
C. 274 Ω
D. 475 Ω
- Câu 408 : Đặt điện áp xoay chiều u = cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có cảm kháng mắc nối tiếp. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch; tương ứng là điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm, giữa hai đầu điện trở, cosφ là hệ số công suất của đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 409 : Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch RLC. Bỏ qua điện trở dây nối, coi từ thông cực đại gửi qua các cuộn dây của máy phát không đổi. Khi rôto máy phát quay với tốc độ n (vòng/phút) thì công suất tiêu thụ điện của mạch là P, hệ số công suất của mạch là Khi rôto máy phát quay với tốc độ 2n (vòng/phút) thì công suất tiêu thụ điện của mạch là 4P. Khi rôto máy phát quay với tốc độ (vòng/phút) thì công suất tiêu thụ điện của mạch là
A. 8P/3
B. 1,414P
C. 4P
D. 2P
- Câu 410 : Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào mạch điện RLC (L thuần cảm), giữa hai đầu tụ điện có khóa K. Khi khóa K mở, điện áp hai đầu mạch trễ pha so với cường độ dòng điện qua mạch. Tỉ số công suất tỏa nhiệt trên mạch lúc khóa K mở và khi khóa K đóng bằng 2. Tỉ số cảm kháng so với R là
A.
B. 0,5.
C. 1
D. 2
- Câu 411 : Cho mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần lượt là phụ thuộc vào ω, chúng được biểu diễn bằng các đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị của trong đồ thị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 412 : Đặt điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp. Biết rằng . Khi ω = thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại là . Khi ω = hoặc ω = thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị như nhau và bằng , tổng công suất tiêu thụ mạch AB trong hai trường hợp bằng công suất tiêu thụ cực đại của mạch khi thay đổi tần số. Tỉ số bằng
A.
B.
C. 2/3
D.
- Câu 413 : Đặt điện áp (V) (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo đúng thứ tự điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, với 2L > C. Khi f = thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại và công suất tiêu thu bằng 2/3 công suất cực đại. Khi thì hệ số công suất của mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 414 : Một máy biến áp lí tưởng gồm hai cuộn dây (1) và cuộn dây (2) như hình vẽ. Cuộn dây (1) có 2200 vòng dây. Một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung C có thể thay đổi mắc nối tiếp. Nối hai đầu cuộn dây (1) vào điện áp xoay chiều ổn định (V) và nối hai đầu AB vào hai đầu cuộn dây (2) thì thấy khi thay đổi C điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch NB có giá trị cực đại là 141,42 V. Nếu thay đổi cách mắc, cuộn (2) nối vào điện áp u, hai đầu AB nối vào hai đầu cuộn dây (1) thì thấy khi thay đổi C điện áp hiệu dụng trên đoạn MB có giá trị cực đại là 783,13 V. Số vòng dây cuộn (2) là
A. 1000 vòng
B. 1500 vòng
C. 4840 vòng.
D. 800 vòng.
- Câu 415 : Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm: đoạn AM chứa biến trở R, đoạn MN chứa r, đoạn NP chứa cuộn cảm thuần, đoạn PB chứa tụ điện có điện dung biến thiên. Ban đầu thay đổi tụ điện sao cho không phụ thuộc vào giá trị của biến trở R. Giữ nguyên giá trị điện dung khi đó và thay đổi biến trở. Khi lệch pha cực đại so với uAB thì . Khi tích () cực đại thì . Biết rằng . Độ lệch pha cực đại giữa và gần giá trị nào nhất sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 416 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB (gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần L, tụ điện C mắc nối tiếp) một điện áp xoay chiều u = 100cos2πft (V) (tần số f thay đổi được). Khi tần số là hoặc + 17 Hz thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện bằng nhau và bằng = 120 V. Khi tần số là + 27 Hz hoặc + 57 Hz thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây bằng nhau và bằng = 120 V. Khi f = thì điện áp hiệu dụng trên hai đầu tụ điện là cực đại max. Giá trị max gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 147 V
B. 127 V
C. 135 V
D. 124 V
- Câu 417 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm: đoạn mạch AM chứa điện trở thuần R = 90 Ω và tụ điện C = 35,4 μF, đoạn mạch MB gồm hộp X chứa 2 trong 3 phần tử mắc nối tiếp (điện trở thuần ; cuộn cảm thuần có độ tự cảm , tụ điện có điện dung ). Khi đặt vào hai đầu AB một điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz thì ta được đồ thị sự phụ thuộc của và thời gian như hình vẽ (chú ý 90≈156). Giá trị của các phần tử chứa trong hộp X là
A. = 60 Ω, = 165 mH
B. = 30 Ω, = 95,5 mH
C. = 30 Ω, = 106 μF
D. = 60 Ω, = 61,3 μF
- Câu 418 : Mắc nối tiếp ba phần tử gồm một tụ điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần vào điện áp xoay chiều V thì dung kháng của tụ điện và cảm kháng của cuộn dây lần lượt là 100 Ω và 110 Ω, đồng thời công suất tiêu thụ của mạch là 400 W. Để mắc ba phần tử này thành một mạch dao động và duy trì dao động trong mạch đó với điện áp cực đại 10 V thì phải cung cấp năng lượng cho mạch với công suất là
A. 0,113 W.
B. 0,560 W
C. 0,091 W
D. 0,314 W.
- Câu 419 : Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều và có cùng giá trị hiệu dụng nhưng tần số khác nhau vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch tương ứng là: ; và . Phát biểu nào sau đây đúng?
A. sớm pha so với
B. sớm pha so với
C. trễ pha so với
D. cùng pha với
- Câu 420 : Đặt điện áp (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 2 A. Biết ở thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị 400 V; ở thời điểm (s), cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X là
A. 400 W.
B. 200 W
C. 160 W.
D. 100 W
- Câu 421 : Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn cảm thuần, điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp. Điện trở , tụ điện C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định điện áp hiệu dụng U = 200V và tần số không đổi. Thay đổi C để u thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn R - C là đạt cực đại. Khi đó giá trị của là
A. 100V
B. 400V
C. 300V
D. 200V
- Câu 422 : Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch A, B mắc nối tiếp gồm điện trở , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung 138 F. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây của máy phát. Biết rôto máy phát có hai cặp cực. Khi rôto quay đều với tốc độ =600 vòng/phút hoặc =800 vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là như nhau. Rôto phải quay với tốc độ bao nhiêu thì công suất trên mạch đạt cực đại ?
A. = 1000 vòng/phút
B. = 679 vòng/phút
C. = 700 vòng/phút
D. = 480 vòng/phút
- Câu 423 : Một đoạn mạch RLC không phân nhánh mắc vào nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được. Khi điều chỉnh tần số, người ta thấy rằng với tần số bằng 16 Hz và 36 Hz thì công suất tiêu thụ trên mạch như nhau. Hỏi muốn mạch xảy ra cộng hưởng thì phải điều chỉnh tần số của điện áp bằng bao nhiêu?
A. f = 24 Hz.
B. f = 20 Hz.
C. f = 52 Hz
D. f = 26 Hz.
- Câu 424 : Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp.Tụ điện có điện dung . Điện trở . Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức V . Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi. Điều chỉnh L = thì công suất của mạch cực đại và bằng 484W. Điều chỉnh L để điện áp hai đầu cuộn cảm cực đại. Biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện khi đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 425 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U=100V và tần số f không đổi. Điều chỉnh để thì công suất tiêu thụ của mạch là và góc lệch pha của điện áp và dòng điện là . Điều chỉnh để thì công suất tiêu thụ của mạch là và góc lệch pha của điện áp và dòng điện là với . Tỉ số bằng
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 426 : Đoạn mạch AB gồm đoạn AM (chứa tụ điện C nối tiếp điện trở R) và đoạn MB (chứa cuộn dây). Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Đồ thị theo thời gian của và như hình vẽ. Lúc t = 0, dòng điện đang có giá trị và đang giảm. Biết , công suất tiêu thụ của mạch là
A. 200W
B. 100W
C. 400 W
D. 50 W
- Câu 427 : Điện năng được truyền từ một trạm phát đến một hộ tiêu thụ điện bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 82%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 30%. Nếu công suất sử dụng điện hộ tiêu thụ tăng 25% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là
A. 72,6%.
B. 77,4%.
C. 78,5,%.
D. 75,6%.
- Câu 428 : Trong một giờ thực hành một học sinh muốn một quạt điện loại 220 V – 120W hoạt động bình thường dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 300 V, nên mắc nối tiếp với quạt một biến trở. Ban đầu học sinh đó để biến trở có giá trị 50Ω thì đo thấy cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,5A và công suất của quạt điện đạt 85%. Muốn quạt hoạt động bình thường thì phải điều chỉnh biến trở như thế nào?
A.Tăng thêm 20,5Ω
B.Giảm đi 82,5Ω
C.Giảm đi 25Ω
D.Tăng thêm 82,5Ω
- Câu 429 : Cho mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần, một cuộn cảm thuần và một tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần lượt là phụ thuộc vào ω, chúng được biểu diễn bằng các đồ thị như hình vẽ bên, tương ứng với các đường . Khi ω = thì đạt cực đại . Các giá trị và lần lượt là
A. ,
B. ,
C. ,
D. ,
- Câu 430 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự. biến trở R, cuộn dây thuần cảm L và tự điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = thì điện áp hiệu dụng hai đầu biến trở không phụ thuộc vào giá trị của R. Khi C = thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa L và R cũng không phụ thuộc R. Hệ thức liên hệ giữa là
A.
B.
C.
D.
- Câu 431 : Đặt điện áp (, ω và φ không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nốitiếp theo thứ tự cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, dụng cụ X và tụ điện có điện dụng C; Gọi M là điểm nối giữa cuộn dây và X, N là điểm nối giữa X và tụ điện. Biết (V), , Điện áp hiệu dung giữa hai đầu đoạn mạch AB gần giá trị nào sau đây.
A. 50 V
B. 141 V
C.85 V
D. 71 V
- Câu 432 : Mạch điện X (gồm 3 phần tử: mắc nối tiếp) có tần số góc cộng hưởng là và mạch điện Y (gồm 3 phần tử: mắc nối tiếp) có tần số góc cộng hưởng là . Biết và . Mắc nối tiếp hai mạch X và Y với nhau thì tần số góc cộng hưởng của mạch này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 433 : Điện áp giữa hai cực của một trạm phát điện cần tăng lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện 100 lần, với điều kiện công suất truyền đến tải tiêu thụ không đổi ? biết rằng khi đã tăng điện áp, độ giảm thế trên đường dây tải điện bằng 0,15 điện áp giữa hai cực của trạm phát điện khi đó hiệu điện thế tại nơi phát cần tăng lên bao nhiêu lần. Biết cường độ dòng điện luôn cùng pha với điện áp
A. 8,707
B. 8,515
C. 9,012
D. 9,011
- Câu 434 : Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng đường dây truyền tải một pha. Cho biết, nếu điện áp tại đầu truyền đi tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được trạm cung cấp đủ điện năng tăng từ 36 lên 144. Cho rằng chỉ tính đến hao phí trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các hộ dân đều như nhau, công suất của trạm phát không đổi và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng nhau. Nếu điện áp truyền đi là 3U thì trạm phát huy này cung cấp đủ điện năng cho
A. 324 hộ dân
B. 164 hộ dân
C. 252 hộ dân.
D. 180 hộ dân.
- Câu 435 : Đặt một điện áp xoay chiều vào mạch AB gồm điện trở , tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Ban đầu K đóng, sau đó K mở. Hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện i vào thời gian t. Giá trị của là
A. 240V.
B. 180V
C. 120 V.
D. 100 V.
- Câu 436 : Cho đoạn mạch AB gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần, đoạn MN chứa điện trở thuần và đoạn NB chứa tụ điện. Đặt điện áp ( V) (trong đó xác định) vào hai đầu mạch AB. Khi đó điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AN và MB có đồ thị như hình vẽ. Hệ số công suất của đoạn mạch MB là
A. 0,65
B. 0,33
C. 0,74
D. 0,50
- Câu 437 : Đặt điện áp xoay chiều AB gồm: đoạn mạch AM chứa điện trở thuần R=90 Ω và tụ điện C=35,4 μF, đoạn mạch MB gồm hộp X chứa 2 trong 3 phần tử mắc nối tiếp (điện trở thuần ; cuộn cảm thuần có độ tự cảm tụ điện có điện dung ). Khi đặt vào hai đầu AB một điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz thì ta được đồ thị sự phụ thuộc của và thời gian như hình vẽ (cho ). Giá trị của các phần tử chứa trong hộp X là
B. ,
C. ,
D. ,
- Câu 438 : Đặt điện áp V (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có giá trị a Ω, tụ điện có điện dung C và cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Biết U = a V, L thay đổi được. Hình vẽ bên mô tả đồ thị của điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm , điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và công suất tiêu thụ điện năng của toàn mạch theo cảm kháng. M và N lần lượt là hai đỉnh của đồ thị (1) và (2). Giá trị của a bằng
A. 30.
B. 50
C. 40
D. 60.
- Câu 439 : Đặt một điện áp xoay chiều u = cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB theo tứ tự gồm điện trở R = 90 Ω, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = 10 Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi được. M là điểm nối giữa điện trở R và cuộn dây. Khi C = thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng ; khi C = = 0,5 thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại bằng . Tỉ số bằng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 440 : Đặt một điện áp V vào hai đầu mạch điện gồm điện trở thuần R = 125 Ω, cuộn dây và tụ điện có điện dung thay đổi được măc nối tiếp như hình vẽ. Điều chỉnh điện dung C của tụ, chọn r, L sao cho khi lần lượt mắc vôn kế lí tưởng vào các điểm A, M; M, N; N, B thì vôn kế lần lượt chỉ các gía trị thỏa mãn biểu thức.. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị gần nhất với giá trị nào?
A. 3,8 μF
B. 5,5 μF
C. 6,3 μF.
D. 4,5 μF
- Câu 441 : Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn mạch MB là tụ điện có điện dung C. Đặt điện áp xoay chiều (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB. Ban đầu điều chỉnh biến trở để có giá trị , thay đổi f, khi f = thì điện áp hiệu dụng trên C đạt cực đại. Sau đó giữ tần số không đổi f = , điều chỉnh biến trở thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM không thay đổi. Hệ thức liên hệ giữa và là
A.
B.
C.
D.
- Câu 442 : Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất bằng 160 W và có hệ số công suất bằng 1. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau 600, công suất tiêu thụ trên mạch AB trong trường hợp này bằng
A. 160 W
B. 90 W
C. 180 W
D. 120 W.
- Câu 443 : Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc theo thời gian t của cường độ dòng điện chạy trong mạch chỉ chứa tụ điện. Điện dung C của tụ điện thỏa mãn . Biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 444 : Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện có công suất không đổi đến một khu công nghiệp bằng đường dây tải điện một pha. Nếu điện áp hiệu dụng truyền đi là U và ở khu công nghiệp lắp một máy hạ áp lý tưởng có hệ số biến áp là 54 thì đáp ứng được 12/13 nhu cầu sử dụng điện của công nghiệp. Coi cường độ dòng điện và điện áp luôn cùng pha. Muốn cung cấp đủ điện năng cho khu công nghiệp với điện áp truyền đi là 2U thì ở khu công nghiệp cần dùng máy hạ áp lý tưởng hệ số biến áp là
A. 114
B. 111
C. 117.
D. 108
- Câu 445 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có stato gồm 8 cuộn dây nối tiếp và rôto có 8 cực quay đều với tốc độ 750 vòng/phút, tạo ra suất điện động hiệu dụng 220 V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 4 mWb. Số vòng của mỗi cuộn dây là
A. 25 vòng.
B. 35 vòng
C. 28 vòng.
D. 31 vòng
- Câu 446 : Khi đặt điện áp không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 447 : Đặt điện áp xoay chiều 120 V - 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 50 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Điện áp hiệu dụng giữa hai bảng tụ điện là 96 V. Giá trị của C là
A.
B.
C.
D.
- Câu 448 : Điện năng được truyền từ một nhà máy điện A có công suất không đổi tới nơi tiêu thụ B bằng đường dây một pha. Nếu điện áp truyền đi là U và ở B lắp một máy hạ áp với tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là k = 30 thì đáp ứng được 20/21 nhu cầu điện năng ở B. Bây giờ muốn cung cấp đủ điện năng cho B với điện áp truyền đi là 2U thì ở B phải dùng máy hạ áp có k bằng
A. 63
B. 58.
B. 58.
D. 44
- Câu 449 : Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm RLC nối tiếp, cuộn cảm thuần, tụ điện có điện dung C có thể thay đổi. Điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại. Khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 75 V và khi điện áp tức thời hai tụ điện là thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là . Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch là
A. 150 V
B. V
C. V
D. V
- Câu 450 : Có ba phần tử gồm. điện trở thuần R; cuộn dây có điện trở r = 0,5R; tụ điện C. Mắc ba phần tử song song với nhau và mắc vào một hiệu điện thế không đổi U thì dòng điện trong mạch có cường độ là I. Khi mắc nối tiếp ba phần tử trên và mắc vào nguồn xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng trên ba phần tử bằng nhau. Cường độ dòng điện qua mạch lúc đó có giá trị hiệu dụng xấp xỉ là
A. 0,29I
B. 0,33I
C. 0,251
D. 0,22I
- Câu 451 : Trong máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động, suất điện động xoay chiều xuất hiện trong mỗi cuộn dây của stato có giá trị cực đại là . Khi suất điện động tức thời trong một cuộn dây bằng 0 thì suất điện động tức thời trong mỗi cuộn dây còn lại có độ lớn bằng nhau và bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 452 : Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện có điện dung . Biết điện áp hai đầu cuộn dây và điện áp hai đầu đoạn mạch có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau . Độ tự cảm của cuộn dây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 453 : Đặt một điện áp xoay chiều ổn định (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm một điện trở, một tụ điện, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được mắc nối tiếp nhau theo đúng thứ tự. Điểm M nằm giữa tụ điện và cuộn cảm. Điều chỉnh L để có điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là 30 V. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là 60 V
B. Điện áp hai đầu đoạn mạch lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn MB.
C. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là
D. Điện áp hai đầu đoạn mạch vuông pha với điện áp hai đầu đoạn AM
- Câu 454 : Một nhà máy điện gồm nhiều tổ máy cùng công suất có hoạt động đồng thời. Điện sản suất được truyền tới nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha với điện áp hiệu dụng ở nơi phát không thay đổi. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 80%. Giảm bớt 3 tổ máy hoạt động thì hiệu suất truyền tải là 85 %. Để hiệu suất truyền tải là 95% thì tiếp tục giảm bớt bao nhiêu tổ máy
A. 3.
B. 6
C. 9
D. 12.
- Câu 455 : Mạch điện xoay chiều gồm ba phần tử mắc nối tiếp. điện trở R; cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện C. Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch trên. Khi thì cường độ dòng điện chạy qua mạch là , t tính bằng giây. Cho tần số góc ω thay đổi đến giá trị mà trong mạch có cộng hưởng dòng điện, biểu thức điện áp giữa hai bản tụ điện lúc đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 456 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong mạch; lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần R, giữa hai đầu cuộn cảm thuần L và giữa hai đầu tụ điện; Z là tổng trở của đoạn mạch. Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 457 : Một đèn ống mắc trong mạch điện xoay chiều có điện áp V. Đèn chỉ sáng khi điện áp ở hai cực của nó có độ lớn không nhỏ hơn 0,5, thì nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Mỗi lần đèn tắt kéo dài 1/150s
B. Mỗi lần đèn sáng kéo dài 1/150s
C. Trong 1 s có 100 lần đèn tắt
D. Mỗi chu kì có 2 lần đèn sáng
- Câu 458 : Một vòng dây có diện tích 100 và điện trở 0,45 Ω, quay đều với tốc độ góc 100 rad/s trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,1 T xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng vòng dây và vuông góc với các đường sức từ. Nhiệt lượng tỏa ra trong vòng dây khi nó quay được 1000 vòng là
A. 1,39 J.
B. 7 J
C. 0,7 J
D. 0,35 J
- Câu 459 : Mạch RLC nối tiếp với R là biến trở, hai đầu mạch điện áp xoay chiều ổn định u = cosωt (V). Khi thay đổi giá trị của biến trở ta thấy có hai giá trị R = = 125 Ω hoặc R = = 150 Ω thì mạch tiêu thụ cùng công suất P. Hệ số công suất của đoạn mạch ứng với hai giá trị của , lần lượt gần giá trị nào nhất ?
A. 0,7 và 0,75
B. 0,8 và 0,65
C. 0,5 và 0,9
D. 0,8 và 0,9
- Câu 460 : Một động cơ điện xoay chiều một pha có điện áp hiệu dụng định mức bằng 90 V, hệ số công suất của động cơ bằng 0,8 và công suất tiêu thụ điện định mức của nó bằng 80 W. Để động cơ có thể hoạt động bình thường ở mạng lưới điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 110 V, người ta mắc nối tiếp động cơ này với một điện trở thuần R rồi mới mắc vào lưới điện. Điện trở R có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 25 Ω.
B. 19 Ω
C. 22 Ω
D. 26 Ω
- Câu 461 : Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L có thể thay đổi được và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi độ tự cảm của cuộn cảm có giá trị thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Khi độ tự cảm của cuộn cảm có giá trị thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Giá trị của f là
A. 25 Hz
B. 50 Hz
C. 75 Hz
D. 100 Hz
- Câu 462 : Từ thông qua một vòng dây phụ thuộc vào thời gian theo quy luật , t tính bằng s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trên vòng dây tại thời điểm t = 5 s có độ lớn
A. 0,05 V.
B. 0,06 V.
C. 60 V
D. 50 V
- Câu 463 : Một đoạn mạch gồm một biến trở R, một cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = 15 Ω và độ tự cảm , một tụ điện có điện dung . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi tần số 50 Hz. Khi thay đổi R tới giá trị 75 Ω thì công suất của mạch là P. Để công suất của mạch vẫn là P thì phải thay đổi giá trị của R đi một lượng bằng
A. 40 Ω.
B. 35 Ω
C. 50 Ω.
D. 25 Ω
- Câu 464 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R và tụ điện có điện dung mắc nối tiếp. Khi thay đổi giá trị của biến trở R đến hai giá trị và thì thấy mạch tiêu thụ cùng công suất P nhưng dòng điện trong hai trường hợp lệch pha nhau . Giá trị P là
A. 50 W
B. 43,3 W
C. 25 W
D. 86,6 W
- Câu 465 : Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tượng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổci thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là 200 V. Khi ta giảm bớt n vòng dây ở cuộn sơ cấp thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là U; nếu tăng n vòng dây ở cuộn sơ cấp thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là 0,5U. Giá trị của U là
A. 250 V
B. 200 V
C. 100 V
D. 300 V
- Câu 466 : Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R và tụ điện mắc vào điện áp xoay chiều thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua AM là 1,25 A và dòng điện này lệch pha so với điện áp trên mạch AM. Mắc nối tiếp mạch AM với đoạn mạch X để tạo thành đoạn mạch AB rồi lại đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u nói trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 1 A và điện áp hai đầu AM vuông pha với điện áp hai đầu X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là
A.
B. 200 W
C.
D.
- Câu 467 : Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30 Ω, tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều thì mạch có dung kháng là 60 Ω và cảm kháng là 30 Ω. Tại thời điểm mà điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là thì cường độ dòng điện tức thời bằng
A.
B. 4 A
C. – 4 A
D. -
- Câu 468 : Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, R là biến trở, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Khi giá trị của biến trở là 15 Ω hoặc 60 Ω thì công suất tiêu thụ của mạch đều bằng 300 W. Khi R = thì công suất của đoạn mạch đạt cực đại gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 440 W
B. 400 W
C. 330 W
D. 360 W
- Câu 469 : Đặt hiệu điện thế xoay chiều (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, điện trở R có thể thay đổi được. Thay đổi R thì giá trị công suất cực đại của mạch = 300 W. Khi điện trở có giá trị và mà = 0,5625 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là như nhau. Giá trị của là
A. 18 Ω
B. 28 Ω
C. 32 Ω
D. 20 Ω
- Câu 470 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C. Điều chỉnh độ tự cảm L đến giá trị hoặc thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau và lệch pha nhau . Giá trị của R bằng
A. 30 Ω
B.
C.
D. 40 Ω
- Câu 471 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 2 V và tần số 50 kHz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có giá trị 40 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 40 mA. Nếu mắc cuộn cảm và tụ điện trên thành mạch dao động LC thì tần số dao động riêng của mạch bằng
A. 100 kHz.
B. 200 kHz.
C. 1 MHz.
D. 2 MHz
- Câu 472 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một cuộn cảm thuần. Tại thời điểm , điện áp giữa hai đầu cuộn cảm và dòng điện qua nó lần lượt là 25 V và 0,3A. Tại thời điểm , điện áp giữa hai đầu cuộn cảm và dòng điện qua nó lần lượt là 15 V và 0,5 A. Cảm kháng của cuộn cảm trong mạch là
A. 30 Ω
B. 40 Ω
C. 50 Ω
D. 100 Ω
- Câu 473 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi f = thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện = U. Khi f = + 100 (Hz) thì điện áp hiệu dụng hai đâu cuộn cảm = U và hệ số công suất của mạch lúc này là . Tần số gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 25 Hz
B. 35 Hz.
C. 50 Hz
D. 75 Hz
- Câu 474 : Đặt vào hai đầu đèn ống điện áp xoay chiều V. Biết đèn chỉ sáng khi điện áp tức thời có độ lớn không nhỏ hơn V. Kể từ t = 0, thời điểm đèn chuyển từ tối sang sáng lần thứ 2018 là
A. 60,505 s
B. 60,515 s
C. 30,275 s
D. 30,265 s
- Câu 475 : Khi đặt điện áp xoay chiều có biểu thức (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở mắc nối tiếp thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là và hệ số công suất của đoạn mạch là 0,5. Khi đặt điện áp xoay chiều có biểu thức (V) vào hai đầu đoạn mạch trên thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là . Hệ thức liên hệ giữa và là
A.
B.
C.
D.
- Câu 476 : Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1 A. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là A. Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch AB là
A. 2R
B. 2R/
C. R
D. R/
- Câu 477 : Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc w quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức e = . Tại thời điểm t = 0, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 478 : Mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động không đổi và điện trở trong r = 3 Ω ; mạch ngoài gồm điện trở mắc song song với biến trở . Thay đổi để công suất tỏa nhiệt trên nó lớn nhất, thì thấy công suất tỏa nhiệt trên gấp 3 lần công suất tỏa nhiệt trên . Giá trị là
A. 2 Ω
B. 3 Ω
C. 6 Ω
D. 8 Ω
- Câu 479 : Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha. Khi điện áp truyền đi là thì hiệu suất truyền tải là 90%. Khi điện áp truyền đi là thì hiệu suất truyền tải là 99%. Biết công suất tiêu thụ khu dân cư là không đổi, hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng 1. Hệ thức liên hệ giữa và là
A.
B.
C.
D.
- Câu 480 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm tụ điện C, điện trở thuần R và cuộn cảm thuần L theo thứ tự đó mắc nối tiếp. M là điểm chính giữa C và R; N là điểm giữa R và L. Biểu thức điện áp tức thời trên các đoạn mạch là V; V; V. Tỉ số giữa cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch là
A. 1/3
B. 4/3
C. 5/3
D. 1
- Câu 481 : Một đoạn mạch AB gồm một cuộn dây và một tụ điện theo thứ tự đó mắc nối tiếp. M là điểm nằm chính giữa cuộn dây và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được. Khi tần số là = 60 Hz thì hệ số công suất của đoạn AM là 0,6; của đoạn AB là 0,8 và mạch có tính cảm kháng. Khi tần số của dòng điện là thì trong mạch có cộng hưởng điện, gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 48 Hz
B. 35 Hz
C. 42 Hz
D. 55 Hz
- Câu 482 : Cho đoạn mạch gồm điện trở R = 30 Ω, tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều (V) thì dung kháng là 60 Ω và cảm kháng là 30 Ω. Tại thời điểm mà điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch là
A.
B. 4 A
C. – 4A
D. -
- Câu 483 : Đặt điện áp V vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Dòng điện trong mạch có cường độ là A Giá trị của R bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 484 : Đặt điện áp vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Dòng điện trong mạch có cường độ là Giá trị của R bằng
A.
B. 50
C.
D. 25
- Câu 485 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai bản tụ điện lần lượt là 100 V và V. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và điện áp giữa hai bản tụ điện có độ lớn bằng
B. /3
C. 2/3
D. /5
- Câu 486 : Mạch dao động lí tưởng LC. Ban đầu cho dòng điện cường độ chạy qua cuộn dây, ngắt mạch để dòng điện trong cuộn dây tích điện cho tụ, trong mạch có dao động điện từ tự do chu kì T. Điện áp cực đại trên tụ là . Ở thời điểm t, cường độ dòng điện trong mạch là i = - 0,5 và đang giảm thì đến thời điểm t'=t+T/3 điện áp trên tụ sẽ là
A. đang tăng.
B. đang giảm.
C. đang giảm.
D. đang tăng.
- Câu 487 : Đặt vào điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp với dung kháng . Tại thời điểm t=1/150s thì hiệu điện thế trên tụ có giá trị bằng
A.
B.
C. -
D.
- Câu 488 : Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 60 Ω, cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W. Nối hai bản tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng 50 V. Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng
A.
B.
C.
D. 1
- Câu 489 : Đặt điện áp xoay chiều (Với và f không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Điều chỉnh biến trở R tới giá trị R0 để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Cường độ hiệu dung của dòng điện chạy qua mạch khi đó bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 490 : Mạch điện mắc nối tiếp theo thứ tự L,R,C, có cuộn dây thuần cảm, hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện có dạng , . Khi cho L thay đổi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại là 400V. Giá trị R và L khi hiệu điện thế cuộn dây đạt cực đại xấp xỉ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 491 : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi lần lượt vào hai đầu điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch tương ứng là 0,25 A; 0,5 A; 0,2 A. Nếu đặt điện áp xoay chiều này vào hai đầu đoạn mạch gồm ba phần tử trên mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là
A. 0,2 A
B. 0,3 A
C. 0,15 A
D. 0,05 A
- Câu 492 : Cho dòng điện xoay chiều có phương trình . Xác định thời điểm đầu tiên dòng điện trong mạch có độ lớn bằng
A. 7/1200 s
B. 7/600s
C. 5/1200s
D. 5/600s
- Câu 493 : Cho dòng điện xoay chiều có cường độ 1,5A tần số 50Hz chạy qua cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm L = H. Hiệu điện thế cực đại hai đầu dây là
A. U = 200V.
B. U = 300V
C. U = 350 V
D. U = 320V
- Câu 494 : Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 44V
B. 110V.
C. 440V.
D. 11V.
- Câu 495 : Đặt điện áp (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu điện trở thuần. Khi f = thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng P. Khi f = với thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng
A.
B. P/2
C. P
D. 2P
- Câu 496 : Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tu cảm (H) thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp (V) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. A
B. A
C. A
D. A
- Câu 497 : Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10 Ω, nhiệt lượng tỏa ra trong 30 phút là 900 kJ. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 0,22A
B. 0,32A
C. 7,07A
D. 10,0 A
- Câu 498 : Cho một dòng điện xoay chiều có cường độ A, t tính bằng s. Tại thời điểm t0, giá trị của i là 2 A và đang tăng. Đến thời điểm sau đó 0,045 s
A. giá trị của i là −4 A và đang tăng
B. giá trị của i là A và đang tăng
C. giá trị của i là −2 A và đang giảm.
D. giá trị của i là A và đang giảm
- Câu 499 : Động cơ điện có hiệu điện thế định mức là Uđm (V). Để động cơ trên hoạt động bình thường ở hiệu điện thế 300V thì phải mắc động cơ nối tiếp với một điện trở R = 100Ω rồi mới mắc vào mạng điện trên. Biết hệ số công suất của động cơ là 0,5 và hệ số công suất của mạch điện khi đó là 0,86. Tính Uđm và công suất của mạch điện.
A. 176,75V; 437,65W
B. 176,75 V; 253,95 W
C. 200 V; 253,95 W
D. 220 V; 437,65 W
- Câu 500 : Một đoạn mạch gồm , cuộn dây có điện trở thuần , độ tự cảm và tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp có biểu thức . Khi cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch cực đại thì giá trị của C và công suất tiêu thụ trong mạch là
A. 39,8μF;125W
B. 9,6μF; 250W
C. 79,6μF; 250W
D. 159,2μF; 125W
- Câu 501 : Khi có một dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch gồm điện trở thuần nối tiếp với tụ điện, lúc đó dung kháng của tụ = 40Ω và hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,6. Giá trị của R bằng
A. 50Ω
B. 40 Ω
C.30 Ω
D. 20 Ω
- Câu 502 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện trong mạch là . Giữ nguyên điện áp hai đầu mạch, mắc nối tiếp vào đoạn mạch này một tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện trong mạch là . Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 503 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm có một bóng đèn dây tóc loại 110V–50W mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để đèn sáng bình thường. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch lúc này là
A. /2rad.
B. /6rad.
C. /3rad.
C. /5rad.
- Câu 504 : Mắc đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm nối tiếp với một điện trở thuần vào nguồn điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch bằng 0,5. Nếu chỉ giảm độ tự cảm của cuộn dây đi 3 lần thì khi đó hệ số công suất của mạch sẽ bằng
A.
B. 1
C. 1/2
D. 3/5
- Câu 505 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 40 Ω và tụ điện nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha π/3 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện bằng
A. Ω
B. Ω
C. Ω
D. /3 Ω
- Câu 506 : Khi truyền tải điện năng có công suất không đổi đi xa với đường dây tải điện một pha có điện trở R xác định. Để công suất hao phí trên đường dây tải điện giảm đi 100 lần thì ở nơi truyền đi phải dùng một máy biến áp lí tưởng có tỉ số vòng dây giữa cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp là
A.100
B. 10
C.50
D.40
- Câu 507 : Cho mạch điện RC mắc nối tiếp đặt vào 2 đầu mạch 1 điện áp xoay chiều có tần số f = 50Hz. Khi điện áp tức thời 2 đầu R là V thì cường độ dòng điện tức thời là A và điện áp tức thời 2 đầu tụ là 45V. đến khi điện áp 2 đầu R là V thì điện áp tức thời 2 đầu tụ C là 30V.tìm C
A.
B.
C.
D.
- Câu 508 : Một mạch điện xoay chiều gồm AM nối tiếp MB. Biết AM gồm điện trở thuần R1, tụ điện C1, cuộn dây thuần cảm L1 mắc nối tiếp. Đoạn MB có hộp X, biết trong hộp X cũng có các phần tử là điện trở thuần, cuộn cảm, tụ điện mắc nối tiếp nhau. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch AB có tần số 50Hz và giá trị hiệu dụng là 200V thì thấy dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng 2A. Biết = 20Ω và nếu ở thời điểm t (s), V thì ở thời điểm t+1/600 s dòng điện i = 0 và đang giảm. Công suất của đoạn mạch MB là
A. 266,4W
B. 120W
C. 320W
D. 400W
- Câu 509 : Một bóng đèn nê–on được mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp (V). Đèn chỉ bật sáng khi điện áp đặt vào đèn vượt quá giá trị 100 V. Trong 1 giây đèn này bật sáng bao nhiêu lần?
A. 50
B. 120
C. 60
D. 100
- Câu 510 : Một động cơ điện mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220V tiêu thụ công suất 2,64kW. Động cơ có hệ số công suất 0,8 và điện trở thuần 2Ω . Hiệu suất động cơ bằng
A.85%
B.90%
C.87%
D.83%
- Câu 511 : Một ống dây dài 50cm có 2500 vòng dây, ban kính của ống bằng 2cm. Một dòng điện biến đổi đều theo thời gian chạy qua ống dây trong 0,01s cường độ dòng điện tăng từ 0 đến 1,5A. Tính suất điện động tự cảm trong ống dây
A. 0,14V
B. 0,26V
C. 0,52V
D. 2,96V
- Câu 512 : Đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần r khác 0 lần lượt các điện áp xoay chiều có phương trình = cos50πt(V); = 3cos75πt(V) và = 6cos112,5πt(V) thì công suất tiêu thụ của cuộn dây lần lượt là 120W, 600W và P. Giá trị của P bằng bao nhiêu?
A. 250W
B. 1000W
C. 1200W
D. 2800W
- Câu 513 : Đặt hiệu điện thế u = sin(ωt) với ω , không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) là 120 V và hai đầu tụ điện là 60 V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng
A. 140 V
B. 220 V
C. 100 V
D. 260 V
- Câu 514 : Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A.
B. 50 W.
C.
D. 100 W
- Câu 515 : Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = sin(100πt). Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,01s cường độ dòng điện tức thời có giá trị bằng 0,5 vào những thời điểm
A. 1/300s và 2/300s
B. 1/400 s và 2/400 s
C. 1/500 s và 3/500 s
D. 1/600 s và 5/600s.
- Câu 516 : Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn MB chỉ có tụ điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có giá trị hiệu dụng bằng nhau nhưng lệch pha nhau . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng
A.
B.
C. 220 V
D. 110 V
- Câu 517 : Dòng điện chạy qua mạch điện xoay chiều thuần điện trở có giá trị với biểu thức . Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện là
A. 100 V
B.
C. 200 V.
D.
- Câu 518 : Đặt điện áp V vào giữa hai đầu mạch điện R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức A. Hệ số công suất của mạch điện xấp xỉ bằng
A. 0,50.
B. 0,87
C. 1,00.
D. 0,71
- Câu 519 : Đặt điện áp xoay chiều V (t tính bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Trong một chu kỳ của dòng điện, tổng thời gian mà mạch điện sinh công dương là
A. 30,0 ms.
B. 17,5 ms.
C. 7,5 ms
D. 5,0 ms
- Câu 520 : Cho mạch RLC không phân nhánh có R = 50 (), đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có U = 120 ( V ), tần số không đổi thì cường độ dòng điện trong mạch lệch pha so với điện áp hai đầu mạch. Công suất tỏa nhiệt của mạch là
A. 36(W)
B. 72(W)
C. 144(W)
D. 288(W)
- Câu 521 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch . Tỉ số của điện trở thuần R và cảm kháng của cuộn cảm thuần là
A. 1
B. 1/2
C. 1/12
D. 1/20
- Câu 522 : Một máy biến áp, cuộn sơ cấp có vòng, cuộn thứ cấp có vòng được mắc vào mạng điện xoay chiều 100V. Nếu giảm số vòng dây của cuộn sơ cấp đi 100 vòng thì hiệu điện thế của cuộn thứ cấp là 400V. Nếu tăng số vòng dây ở cuộn sơ cấp thêm 200 vòng thì hiệu điện thể của cuộn thứ cấp là 100V. Hiệu điện thế của cuộn thứ cấp ban đầu là.
A. 100 V
B. 200 V
C. 300 V
D. 400 V
- Câu 523 : Đặt điện áp xoay chiều (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm các phần tử. điện trở R, tụ điện có điện dung C, hộp kín X như hình vẽ. Hai đầu NB mắc với khóa K có điện trở không đáng kể. Khi khóa K đóng thì = 200V, = 150V. Khi khóa K mở thì = 150V, = 200V. Hộp X có thể chứa.
A. cuộn dây thuần cảm nối tiếp tụ điện.
B. điện trở thuần nối tiếp cuộn dây thuần cảm
C. điện trở thuần
D. điện trở thuần nối tiếp tụ điện
- Câu 524 : Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở , cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung F. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng 132 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn là
A.
B. 704 V
C. 440 V
D. 528 V
- Câu 525 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được vào hai đầu một tụ điện. Khi f = 60 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện là 0,5 A .Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ là 8 A thì tần số f bằng
A. 30 Hz
B. 480 Hz
C. 960 Hz
D. 15 Hz
- Câu 526 : Một khung dây dẫn phẳng dẹt có 500 vòng dây, mỗi vòng có diện tích 220 . Khung dây quay đều với tốc độ 50(vòng/giây) quanh một trục đối xứng thuộc mặt phẳng khung, trong từ trường đều có B vuông góc với trục quay và có độ lớn . Suất điện động hiệu dụng trên khung dây là
A. 110 V
B. 220 V
C. V
D. V
- Câu 527 : Đặt điện áp ổn định vào hai đầu mạch RLC nối tiếp. Cho , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ của đoạn mạch theo độ tự cảm L như hình vẽ. Dung kháng của tụ điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 528 : Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có R thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều ổn định. Khi R lần lượt là , thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch lần lượt là ,. Biết . Giá trị công suất lớn nhất trong các giá trị trên là
A.
B.
C.
D.
- Câu 529 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở và tụ điện một điện áp xoay chiều ổn định có giá trị hiệu dụng là 78 V thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là 30 V. Khi điện áp tức thời hai đầu tụ điện là và đang tăng thì điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch gần đúng bằng
A. 116 V
B. -67 V
C. 109 V
D. -61 V
- Câu 530 : Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Khi thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch đạt cực đại bằng 60 W. Khi thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 48 W. Khi thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
A. 36 W
B. 54 W
C. 45 W
D. 57 W
- Câu 531 : Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụLng U = 80 V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có , tụ điện có điện dung và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là
A. 30 Ω.
B. 80 Ω.
C. 20 Ω.
D. 40 Ω.
- Câu 532 : Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 60 Ω, cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W. Nối hai bản tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng V. Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 533 : Một mạch điện không phân nhánh gồm điện trở R = 100 Ω, cuộn thuần cảm có L thay đổi được và tụ có điện dung C. Mắc mạch vào nguồn có điện áp V. Thay đổi L để điện áp hai đầu điện trở có giá trị hiệu dụng = 100 V. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức là
A. A
B. A
C. A
D. A
- Câu 534 : Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 , quay đều quanh trục đối xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2 T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là
A. e = 48πsin(4πt + π) V
B. e = 48πsin(4πt + 0,5π) V
C. e = 4,8πsin(4πt + π) V
D. e = 48πsin(4πt – 0,5π) V
- Câu 535 : Đặt điện áp u = cosωt ( và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Điện áp hai đầu đoạn mạch AB sớm pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch, điện áp hai đầu đoạn mạch AM lệch pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Tổng trở đoạn mạch AB và AM lần lượt là 200 Ω và . Hệ số công suất của đoạn mạch X là
A.
B. 1/2
C. 3/4
D. 0
- Câu 536 : Đặt điện áp xoay chiều (V) ( thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh để cường độ dòng điện hiệu đụng trong đoạn mạch đạt cực đại . Giá trị của bằng:
A. 3A
B.
C. 2 A
D.
- Câu 537 : Một máy biến áp lí tưởng có hai cuộn dây và . Khi mắc hai đầu cuộn vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng u thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu của cuộn để hở có giá trị là 8 V. Khi mắc hai đầu cuộn vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng u thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu của cuộn để hở có giá trị là 2 V. Giá trị U bằng
A. 8 V.
B. 16 V
C.6V.
D. 4 V.
- Câu 538 : Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động ổn định. Suất điện động trong ba cuộn dây của phần ứng có giá trị . Ở thời điểm mà V thì V. Giá trị cực đại của là
A. 40,2 V.
B. 51,9 V
C. 34,6 V.
D. 45,1V.
- Câu 539 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100 V vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong mạch là (A). Khi cường độ dòng điện i = 1 A thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng:
A.
B.
C. 50V
D. 100V
- Câu 540 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100 V vào hai đầu một cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm có biểu thức (A). Tại thời điểm điện áp có 50 V và đang tăng thì cường độ dòng điện là
A. -
B.
C. -1A.
D. 1A
- Câu 541 : Một máy biến áp lí tưởng làm việc bình thường có tỉ số = 2, khi () = (110 V, 10 A) thì () bằng bao nhiêu
A. (55 V, 5 A)
B. (55 V, 20 A)
C. (220 V, 20 A)
D. (220 V, 5 A)
- Câu 542 : Trong máy phát điện xoay chiều một pha, từ trường quay có véc tơ B quay 600 vòng/phút. Rôto cấu tạo bởi 12 cặp cực bắc − nam quay với tốc độ là
A. 60 vòng/phút
B. 120 vòng/phút
C. 50 vòng/phút
D. 100 vòng/phút
- Câu 543 : Khi có một dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch gồm điện trở thuần nối tiếp với tụ điện, lúc đó dung kháng của tụ Zc = 40Ω và hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,6. Giá trị của R bằng
A. 40 Ω
B. 50Ω
C.30 Ω
D. 20 Ω
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất