Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán lần 1 Trường...
- Câu 1 : Với a là số thực dương bất kỳ, khẳng định nào dưới đây đúng?
A. \(\log \left( {{a^4}} \right) = 4\log a\)
B. \(\log \left( {4a} \right) = 4\log a\)
C. \(\log \left( {{a^4}} \right) = \frac{1}{4}\log a\)
D. \(\log \left( {4a} \right) = \frac{1}{4}\log a\)
- Câu 2 : Nguyên hàm của hàm số \(y = {2^x}\) là
A. \(\int {{2^x}dx = \frac{{{2^x}}}{{\ln 2}} + C} \)
B. \(\int {{2^x}dx = \ln {{2.2}^x} + C} \)
C. \(\int {{2^x}dx = {2^x} + C} \)
D. \(\int {{2^x}dx = \frac{{{2^x}}}{{x + 1}} + C} \)
- Câu 3 : Cho mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 4y + 2z - 3 - 0\) . Tính bán kính R của mặt cầu (S).
A. R= 3
B. \(R = 3\sqrt 3 \)
C. \(R = \sqrt 3 \)
D. R = 9
- Câu 4 : Cho \(f\left( x \right),g\left( x \right)\) là hai hàm số liên tục trên R . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A. \(\int\limits_{}^{} {\left( {f\left( x \right).g\left( x \right)} \right)dx = \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx.\int\limits_a^b {g\left( x \right)dx} } } \)
B. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx = 0} \)
C. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx = } \int\limits_a^b {f\left( y \right)dy} \)
D. \(\int\limits_a^b {\left( {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right)dx = \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx - \int\limits_a^b {g\left( x \right)dx} } } \)
- Câu 5 : Tập giá trị của hàm số \(y = {e^{ - 2x + 4}}\) là
A. R \ {0}
B. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
C. R
D. \({\rm{[}}0; + \infty )\)
- Câu 6 : Hàm số dạng \(y = a{x^4} + b{x^2} + c\left( {a \ne 0} \right)\) có tối đa bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 0
- Câu 7 : Cho mặt phẳng \(\left( P \right):3x - y + 2 = 0\) . Véc tơ nào trong các véc tơ dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của (P)?
A. (3;0;-1)
B. (3;-1;0)
C. (-1;0;-1)
D. (-3;-1;2)
- Câu 8 : Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. \(y = {x^2} - 3x + 1$\)
B. \(y = - {x^3} - 3x + 1\)
C. \(y = {x^4} - {x^2} + 3\)
D. \(y = {x^3} - 3x + 1\)
- Câu 9 : Tập xác định của hàm số \(y = {\log _2}\left( {3 - 2x - {x^2}} \right)\) là
A. $y = {\log _2}\left( {3 - 2x - {x^2}} \right)$
B. D = (-3;1)
C. D = (-1;1)
D. D = (0;1)
- Câu 10 : Cho hàm số \(\frac{{x + 1}}{{2x - 2}}\) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là \(y = \frac{1}{2}\)
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 2
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là \(x = \frac{1}{2}\)
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là \(y = - \frac{1}{2}\)
- Câu 11 : Cho hình nón có bán kính đáy băng a và độ dài đường sinh băng 2a. Diện tích xung quanh hình nón đó bằng
A. \(2{a^2}\)
B. \(3\pi {a^2}\)
C. \(2\pi {a^2}\)
D. \(4\pi {a^2}\)
- Câu 12 : Tập xác định của hàm số \(y = {x^4} - 2018{x^2} - 2019\) là
A. \(\left( { - 1; + \infty } \right)\)
B. \(\left( { 0; + \infty } \right)\)
C. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
D. \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\)
- Câu 13 : Cho hình trụ có chiều cao bằng 2a, bán kính đáy bằng a. Diện tích xung quanh hình trụ bằng .
A. \(2{a^2}\)
B. \(4\pi {a^2}\)
C. \(2\pi {a^2}\)
D. \(\pi {a^2}\)
- Câu 14 : Cho hàm số \(y = {x^3} - 2{x^2} + x + 1\). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {\frac{1}{3};1} \right)\)
B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {\frac{1}{3};1} \right)\)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\)
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;\frac{1}{3}} \right)\)
- Câu 15 : Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số 1;2;3;4;5;6;7;8;9. Rút ngẫu nhiên đồng thời hai thẻ và nhân hai số ghi trên hai thẻ lại với nhau. Tính xác suất để kết quả thu được là một số chẵn.
A. \(\frac{5}{{18}}\)
B. \(\frac{13}{{18}}\)
C. \(\frac{1}{{6}}\)
D. \(\frac{8}{{9}}\)
- Câu 16 : Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B' C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, biết AB = a, AC = 2a và A' B = 3a. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A' B' C'.
A. \(2\sqrt 2 {a^3}\)
B. \(\frac{{\sqrt 5 {a^3}}}{3}\)
C. \(\frac{{2\sqrt 2 {a^3}}}{3}\)
D. \(\sqrt 5 {a^3}\)
- Câu 17 : Tập nghiệm của bất phương trình \({2^{3x}} < {\left( {\frac{1}{2}} \right)^{ - 2x - 6}}\) là
A. \(\left( { - \infty ;6} \right)\)
B. \(\left( {6; + \infty } \right)\)
C. (0;64)
D. (0;6)
- Câu 18 : Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số \(y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}\) với a, b, c, d là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. \(y' < 0,\forall x \ne 1\)
B. \(y' > 0,\forall x \ne 2\)
C. \(y' > 0,\forall x \ne 1\)
D. \(y' < 0,\forall x \ne 2\)
- Câu 19 : Cho ba điểm A(2;1;-1); B (-1;0;4); C (0; -2;-1) . Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là
A. x - 2y - 5 = 0
B. x - 2y - 5z + 5 = 0
C. 2x - y + 5z - 5 = 0
D. x - 2y - 5z - 5 = 0
- Câu 20 : Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = f\left( x \right) = {x^4} - 4{x^2} + 5\) trên đoạn [2; -3] bằng
A. 1
B. 122
C. 5
D. 50
- Câu 21 : Cho \(\int\limits_0^4 {f\left( x \right)dx = 2018} \). Tính tích phân \(I = \int\limits_0^2 {\left[ {f\left( {2x} \right) + f\left( {4 - 2x} \right)} \right]dx} \)
A. I = 1009
B. I = 0
C. I = 2018
D. I = 4036
- Câu 22 : Hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 3x - 4\) có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
- Câu 23 : Cho tam giác ABC có A(1; -2;0);B(2;1; -2);C(0;3;4). Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.
A. (1;0;-6)
B. (-1;0;6)
C. (1;6;-2)
D. (1;6;2)
- Câu 24 : Tích tất cả các nghiệm của phương trình \(log _3^2x - 2{\log _3}x - 7 = 0\) là
A. 9
B. -7
C. 1
D. 2
- Câu 25 : Cho \(a > 0,a \ne 1\) và \({\log _a}x = - 1;{\log _a}y = 4\) . Tính \(P = {\log _a}\left( {{x^2}{y^3}} \right)\)
A. P =18
B. P =10
C. P =14
D. P =6
- Câu 26 : Gọi \(F\left( x \right) = \left( {a{x^2} + bx + c} \right){e^x}\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {\left( {x - 1} \right)^2}{e^x}\) . Tính S = a + 2b + c
A. S = 4
B. S = 3
C. S = -2
D. S = 0
- Câu 27 : Cho số thực m > 1 thỏa mãn \(\int\limits_1^m {\left| {2m - 1} \right|} dx = 1\). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. \(m \in \left( {1;3} \right)\)
B. \(m \in \left( {2;4} \right)\)
C. \(m \in \left( {3;5} \right)\)
D. \(m \in \left( {4;6} \right)\)
- Câu 28 : Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SA = 2a . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{{12}}\)
B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{6}\)
C. \(V = \frac{{2{a^3}}}{3}\)
D. \(V = 2{a^3}\)
- Câu 29 : Cho đa giác đều có 2018đỉnh. Hỏi có bao nhiêu hình chữ nhật có 4 đỉnh là các đỉnh của đa giác đã cho?
A. \(C_{1009}^4\)
B. \(C_{2018}^2\)
C. \(C_{1009}^2\)
D. \(C_{2018}^4\)
- Câu 30 : Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a .
A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}\)
B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{2}\)
C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}\)
D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)
- Câu 31 : Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chạm dần đều với vận tốc \(v\left( t \right) = - 2t + 10\left( {m/s} \right)\) , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Tính quãng đường ô tô di chuyển được trong 8 giây cuối cùng.
A. 55m
B. 50m
C. 25m
D. 16m
- Câu 32 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \pi \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{{x^2} + 3\,\,\,khi\,\,x \ge 1}\\
{5 - x\,\,\,khi\,\,x < 1\,\,}
\end{array}} \right.\). Tính \(I = 2\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {f\left( {\sin x} \right)\cos xdx + 3} \int\limits_0^1 {f\left( {3 - 2x} \right)dx} \)A. \(I = \frac{{32}}{3}\)
B. I = 31
C. \(I = \frac{{71}}{6}\)
D. I = 32
- Câu 33 : Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số \(y = \frac{1}{4}{x^4} + mx - \frac{3}{{2x}}\) đồng biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\) ?
A. 2
B. 0
C. 1
D. 4
- Câu 34 : Gọi m, n là hai giá trị thực thỏa mãn: giao tuyến của hai mặt phẳng (Pm ): mx + 2y + nz +1 = 0 và (Qm ) : x -my + nz + 2 = 0 vuông góc với mặt phẳng ( ): 4x - y - 6z + 3 = 0 . Tính m + n.
A. m + n = 3
B. m + n = 2
C. m + n = 1
D. m + n = 0
- Câu 35 : Cho điểm M (1; 2; 5), mặt phẳng (P) đi qua điểm M cắt trục tọa độ Ox; Oy; Oz tại A, B, C sao cho M là trực tâm của tam giác ABC. Phương trình mặt phẳng (P) là
A. x + 2y + 5z - 30 = 0
B. \(\frac{x}{5} + \frac{y}{2} + \frac{z}{1} = 0\)
C. \(\frac{x}{5} + \frac{y}{2} + \frac{z}{1} = 1\)
D. x + y + z - 8 = 0
- Câu 36 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, \(AB = a,BC = a\sqrt 3 ,SA = a\) và SA vuông góc với đáy ABCD. Tính sin\(\alpha \) với \(\alpha \) là góc tạo bởi đường thẳng BD và mặt phẳng (SBC) .
A. \(\sin \alpha = \frac{{\sqrt 2 }}{4}\)
B. \(\sin \alpha = \frac{{\sqrt 3 }}{5}\)
C. \(\sin \alpha = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
D. \(\sin \alpha = \frac{{\sqrt 7 }}{8}\)
- Câu 37 : Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị (C) như hình vẽ, đường thẳng d có phương trình y = x -1. Biết phương trình f(X) = 0 có ba nghiệm \({x_1} < {x_2} < {x_3}\). Giá trị của \({x_1}{x_3}\) bằng
A. -2
B. \( - \frac{5}{2}\)
C. \( - \frac{2}{5}\)
D. 3
- Câu 38 : Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều cạnh có độ dài 2a. Thể tích của khối nón là
A. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{6}\)
B. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{9}\)
C. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
D. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)
- Câu 39 : Cho \(f\left( x \right) = {\left( {{e^x} + {x^3}\cos x} \right)^{2018}}\). Giá trị của \(f''\left( 0 \right)\) là
A. 2018
B. 2018.2017
C. 20182
D. 2018.2017.2016
- Câu 40 : Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số \(m \in Z\) và phương trình \({\log _{mx - 5}}\left( {{x^2} - 6x + 12} \right) = {\log _{\sqrt {mx - 5} }}\sqrt {x + 2} \) có nghiệm duy nhất. Tìm số phân tử của S .
A. 2
B. 3
C. 0
D. 1
- Câu 41 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AB=BC=a; AD = 2a. Tam giác SAD đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp tam giác S.ABC.
A. \(3\pi {a^2}\)
B. \(5\pi {a^2}\)
C. \(6\pi {a^2}\)
D. \(10\pi {a^2}\)
- Câu 42 : Đồ thị hàm số \(y = \frac{{1 - \sqrt {4 - {x^2}} }}{{{x^2} - 2x - 3}}\) có số đường tiệm cận đứng là m và số đường tiệm cận ngang là n . Giá trị của m+n là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
- Câu 43 : Một hình trụ có bán kính đáy bằng chiều cao và bằng a. Một hình vuông ABCD có AB;CD là 2 dây cung của 2 đường tròn đáy và mặt phẳng (ABCD) không vuông góc với đáy. Diện tích hình vuông đó bằng .
A. \(\frac{{5{a^2}}}{4}\)
B. \(\frac{{5{a^2}\sqrt 2 }}{4}\)
C. \(5{a^2}\)
D. \(\frac{{5{a^2}}}{2}\)
- Câu 44 : Gọi (S) là mặt cầu đi qua 4 điểm A(2;0;0),B(1;3;0),C(-1;0;3),D(1;2;3) . Tính bán kính R của (S).
A. \(R = 2\sqrt 2 \)
B. \(R = \sqrt 6 \)
C. R = 3
D. R = 6
- Câu 45 : Cho hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 4\) có đồ thị (C) , đường thẳng \(\left( d \right):y = m\left( {x + 1} \right)\) với m là tham số, đường thẳng \(\left( \Delta \right):y = 2x - 7\). Tìm tổng tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng (d) cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt A(-1;0); B;C sao cho B,C cùng phía với \(\Delta \) và \(d\left( {B;\Delta } \right) + d\left( {C,\Delta } \right) = 6\sqrt 5 \)
A. 0
B. 8
C. 5
D. 4
- Câu 46 : Cho hai số thực a, b thỏa mãn \(\frac{1}{4} < b < a < 1\) . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = {\log _a}\left( {b - \frac{1}{4}} \right) - {\log _{\frac{a}{b}}}\sqrt b \)
A. \(P = \frac{7}{2}\)
B. \(P = \frac{3}{2}\)
C. \(P = \frac{9}{2}\)
D. \(P = \frac{1}{2}\)
- Câu 47 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SAB là tam giác đều và (SAB) vuông góc với (ABCD). Tính cos\(\varphi \) với \(\varphi \) là góc tạo bởi (SAC) và (SCD).
A. \(\frac{{\sqrt 2 }}{7}\)
B. \(\frac{{\sqrt 6 }}{7}\)
C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{7}\)
D. \(\frac{5}{7}\)
- Câu 48 : Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số \(y = \left| {f\left( {x - 2018} \right) + m} \right|\) có 5 điểm cực trị. Tổng tất cả các giá trị của tập S bằng
A. 9
B. 7
C. 12
D. 18
- Câu 49 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) là \(\frac{{a\sqrt {15} }}{5}\) , khoảng cách giữa SA, BC là \(\frac{{a\sqrt {15} }}{5}\) . Biết hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC) nằm trong tam giác ABC tính thể tích khối chóp S.ABC .
A. \(\frac{{{a^3}}}{4}\)
B. \(\frac{{{a^3}}}{8}\)
C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)
D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}\0
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức