Bộ đề luyện thi Hóa Học cực hay có lời giải chi ti...
- Câu 1 : Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?
A. Saccarozo.
B. Amilozo.
C. Glucozo.
D. Xenlulozo.
- Câu 2 : Số nhóm chức este có trong mỗi phân tử chất béo là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
- Câu 3 : Ure, là một loại phân bón hóa học quan trọng và phổ biến trong nông nghiệp. Ure thuộc loại phân bón hóa học nào sau đây?
A. phân đạm.
B. phân NPK.
C. phân lân.
D. phân kali.
- Câu 4 : Chất nào sau đây không phải chất điện li trong nước?
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : Dung dịch amin nào sau đây không đổi màu quỳ tím sang xanh?
A. Benzylamin.
B. Metylamin.
C. Anilin.
D. Đimetylamin.
- Câu 6 : Giấm ăn là một chất lỏng có vị chua và có thành phần chính là dung dịch axit axetic nồng độ 5%. Công thức hóa học của axit axetic là
A. HCOOH.
B.
C.
D.
- Câu 7 : Để hiđrat hóa etanol (xúc tác H2SO4 đặc, 170°C), thu được sản phẩm hữu cơ chủ yếu nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 8 : Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron ứng với lớp ngoài cùng nào sau đây là của nguyên tố kim loại?
A.
B.
C.
D.
- Câu 9 : Trong phòng thí nghiệm, isoamyl axetat (dầu chuối) đuợc điều chế từ phản ứng este hóa giữa axit cacboxylic và ancol tuơng ứng. Nguyên liệu để điều chế isoamyl axetat là
A. axit axetic và ancol isoamylic (xúc tác loãng).
B. axit axetic và ancol isoamylic (xúc tác đặc).
C. giấm ăn và ancol isoamylic (xúc tác đặc).
D. natri axetat và ancol isoamylic (xúc tác loãng).
- Câu 10 : Cho các miếng sắt nhỏ vào dung dịch sau: (1) HCl; (2) NaOH; (3) ; (4) .Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
- Câu 11 : Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit X mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Ala-Ala và Gly-Gly-Ala. Công thức cấu tạo của X là
A. Ala-Ala-Ala-Gly-Gly.
B. Gly-Gly-Ala-Ala-Gly.
C. Ala-Gly-Gly-Ala-Ala-Ala.
D. Ala-Gly-Gly-Ala-Ala.
- Câu 12 : Este nào sau đây có công thức phân tử ?
A. Etyl axetat.
B. Propyl axetat.
C. Vinyl axetat.
D. Phenyl axetat.
- Câu 13 : Kim loại nào sau đây có thể tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội ?
A. Cr.
B. Cu.
C. Fe.
D. Al.
- Câu 14 : Cho các chất sau:,, , Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là
A.
B.
C.
- Câu 15 : Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam etyl axetat trong 100ml dung dịch KOH 1,5M, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 12,6.
B. 10,2.
C. 9,8.
D. 17,2.
- Câu 16 : Cho dãy các chất sau: (1) glucozo, (2) metyl fomat, (3) vinyl axetat, (4) axetanđehit. Số chất trong dãy có phản ứng tráng gương là
A. 3.
B. 4.
C. 1
D. 2.
- Câu 17 : Cho 2,24 lít axetilen (đktc) tác dụng với dư trong dung dịch , sau phản ứng hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 24,0.
B. 21,6.
C. 13,3.
D. 32,4.
- Câu 18 : Amino axit X (dạng α-) có phân tử khối 89. Y là este của X và có phân tử khối là 117. Công thức cấu tạo của X và Y tương ứng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 19 : Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử . Từ X thực hiện các phản ứng sau:
A.
B.
C.
D.
- Câu 20 : Cho 15 gam glyxin vào dung dịch HCl, thu đuợc dung dịch X chứa 29,6 gam chất tan. Để tác dụng vừa đủ với chất tan trong X cần dung V lít dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 0,4
B. 0,2
C. 0,6
D. 0,3
- Câu 21 : Cho kim loại M phản ứng với , thu được muối X. Cho M tác dụng với dung dịch HCl, thu được muối Y. Cho Cl2 tác dụng với dung dịch muối Y, thu được muối X. Kim loại M là
A. Fe.
B. Al.
C. Zn.
D. Mg.
- Câu 22 : Hỗn hợp X gồm Al, Fe và Mg. Cho 15 gam X tác dụng với oxi, sau một thời gian thu được 18,2 gam chất rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lít khí (đktc) và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là
A. 50,5
B. 39,5
C. 53,7
D. 46,6
- Câu 23 : Thực hiện phản ứng este hóa m gam hỗn hợp X gồm etanol và axit axetic (xúc tác đặc) với hiệu suất phản ứng đạt 80%, thu được 7,04 gam etyl axetat. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dư, thu được 3,36 lít khí (đktc). Giá trị của m là
A. 13,60.
B. 14,52.
C. 18,90.
D. 10,60.
- Câu 24 : Các kim loại X, Y và Z đều không tan trong nước ở điều kiện thường X và Y đều tan trong dung dịch HCl nhưng chỉ có Y tan trong dung dịch NaOH. Z không tan trong dung dịch HCl nhưng tan trong dung dịch loãng, đun nóng. Các kim loại X, Y và Z tương ứng là
A. Fe, Al và Cu.
B. Mg, Fe và Ag.
C. Na, Al và Ag.
D. Mg, Alvà Au.
- Câu 25 : Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử . Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và hai chất hữu cơ Z và T (thuộc cùng dãy đồng đẳng). Axit hóa Y, thu được hợp chất hữu cơ E (chứa C, H, O). Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phân tử E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi
B. E tác dụng với trong theo tỉ lệ mol 1:2
C. X có hai đồng phân cấu tạo
D. Z và T là các ancol no, đơn chức
- Câu 26 : Hòa tan hoàn toàn 14,58 gam Al trong dung dịch loãng, đun nóng thì có 2,0 mol , đã phản ứng, đồng thời có V lít khí thoát ra (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24
B. 2,80
C. 1,12
D. 1,68
- Câu 27 : Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch và dung dịch đặc, nguội?
A. Al.
B. Cr.
C. Cu.
D. Mg.
- Câu 28 : X, Y là hai axit cacbonxylic no, đơn chức mạch hở; Z là este tạo từ X và Y với etilen glycol. Đốt cháy hoàn toàn 35,4 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z bằng khí thu được 31,36 lít khí (đktc) và 24,4 gam . Mặt khác cho 35,4 gam E tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 0,5M, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. saccarozo.
B. amilopectin.
C. xenlulozo.
D. fructozo.
- Câu 29 : Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 5,2.
B. 3,2.
C. 4,8.
D. 3,4.
- Câu 30 : Hỗn hợp E gồm chất X(C2H7O3N) và chất Y(C5H14O4N2); trong đó X là muối của axit vô cơ và Y là muối của axit cacbonxylic hai chức. Cho 34,2 gam X tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH 1M (phản ứng vừa đủ), thu được khí Z duy nhất (Z chứa C, H, N và làm quỳ tím ẩm) và dung dịch sau phản ứng chứa m gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của m là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
- Câu 31 : Một miếng kim loại bằng bạc bị bám một lớp kim loại sắt ở bề mặt, ta có thể dùng lượng dư dung dịch nào sau đây để loại bỏ tạp chất ra khỏi tấm kim loại bằng bạc
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 32 : Nhỏ vài giọt dung dịch chứa chất X vào ống nghiệm đựng dung dịch hồ tinh bột thấy xuất hiện kết tủa màu xanh.Chất X là
A. .
B. .
C. .
D. HI.
- Câu 33 : Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg và Al vào dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít khí. Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí. Thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của m là được 8,96 lít khí. Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí. Thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của m là
A. 7,80.
B. 14,55.
C. 6,45.
D. 10,2.
- Câu 34 : Thêm từ từ V ml dung dịch 0,1M vào 120 ml dung dịch 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, làm khô thu được 17,37 gam chất rắn khan. Giá trị của V là
A. 700.
B. 500.
C. 600.
D. 300.
- Câu 35 : Cho m gam hỗn hợp X gồm CuO, , FeO tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch chứa 1M và HCl 1M. Thể tích (ở đktc) hỗn hợp khí CO và tối thiểu cần dùng để khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X là
A. 3,36 lít.
B. 6,72 lít.
C. 1,12 lít.
D. 4,48 lít.
- Câu 36 : Dung dịch nào sau đây có khả năng làm nhạt màu dung dịch trong môi trường ?
A. .
B. .
C. .
D.
- Câu 37 : Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp
A. điện phân nóng chảy .
B. điện phân nóng chảy .
C. dùng CO khử ở nhiệt độ cao.
D. dùng Mg khử trong dung dịch.
- Câu 38 : Cho các chất: , CO, , , , . Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 39 : Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím thành đỏ?
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 40 : Chất hữu cơ X có công thức phân tử . Khi cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng, thu được sản phẩm gồm chất Y, và . Chất Y là muối natri của α – amino axit Z (chất Z có cấu tạo mạch hở và có mạch cacbon không phân nhánh). Số công thức cấu tạo của phù hợp của X là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 41 : Cracking khí butan một thời gian thì thu được hỗn hợp khí X gồm , , , và dư. Cho toàn bộ hỗn hợp X đi qua dung dịch nước dư thì khối lượng bình brom tăng lên 0,91 gam và có 4 gam phản ứng, đồng thời có hỗn hợp khí Y thoát ra khỏi bình (thể tích của Y bằng 54,545% thể tích của X). Để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y cần vừa đủ V lít (ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,184.
B. 4,368.
C. 2,128.
D. 1,736.
- Câu 42 : Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol và b mol . Số mol tạo thành phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn bằng đồ thị hình bên. Tỉ lệ a:b tương ứng là
A. 9:4.
B. 4:9.
C. 7:4.
D. 4:7.
- Câu 43 : Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, sau phản ứng thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp khí X gồm CO, và . Dẫn toàn bộ hỗn hợp X qua dung dịch thu được 2 gam kết tủa và khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 0,68 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu; khí còn lại thoát ra gồm CO và có tỉ khối hơi so với H2 là 3,6. Giá trị của V là
A. 2,688.
B. 3,136.
C. 2,912.
D. 3,360.
- Câu 44 : Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa HCl 0,4M và 0,2M. Lắc đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn có khối lượng bằng 0,75m gam và V lít (ở đktc) khí NO (sản phẩm khử duy nhất của ). Giá trị của m và V lần lượt là:
A. 3,84 và 0,448.
B. 5,44 và 0,896.
C. 5,44 và 0,448.
D. 9,13 và 2,24.
- Câu 45 : Hỗn hợp X gồm 1 mol amin no, mạch hở A và 2 mol amino axit no, mạch hở B tác dụng vừa đủ với 4 mol HCl hoặc 4 mol NaOH. Nếu đốt cháy một phần hỗn hợp X (nặng a gam) cần vừa đủ 38,976 lít (đktc) thu được 5,376 lít khí (đktc). Mặt khác, cho a gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 70.
B. 60.
C. 40.
D. 50.
- Câu 46 : Đun nóng 26,56 gam hỗn hợp X gồm 3 ancol đều no, mạch hở, đơn chức với đặc, ở 140oC, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 22,24 gam hỗn hợp 6 ete có số mol bằng nhau. Biết trong các ete tạo thành có 3 ete có phân tử khối bằng nhau. Công thức cấu tạo thu gọn của các ancol là
A.
B. , CH3CH2CH2CH2OH.
C. , .
D. ,
- Câu 47 : E là trieste mạch hở, tạo bởi glixerol và ba axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn x mol chất E thu được y mol và z mol . Biết y = z + 5x và khi cho x mol chất E phản ứng vừa đủ với 72 gam trong nước, thu được 110,1 gam sản phẩm hữu cơ. Nếu cho x mol chất E phản ứng hết với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, làm khô sản phẩm thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 24,75.
B. 8,25.
C. 9,90.
D. 49,50.
- Câu 48 : Hợp chất X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là . Thủy phân chất X trong NaOH đặc, ở nhiệt độ cao, áp suất cao thu được chất Y có công thức . Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
- Câu 49 : Cho 23 gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe, , CuS, và FeS tác dụng hết với dung dịch (đặc nóng, dư) thu được V lít (ở đktc) khí NO2 duy nhất và dung dịch Y. Nếu cho toàn bộ Y vào một lượng dư dung dịch , thu được 58,25 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 25,625 gam chất kết tủa. Giá trị của V là
A. 16,8.
B. 38,08.
C. 24,64.
- Câu 50 : Cho 74,88 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, và vào dung dịch chứa 0,3 mol HCl và 0,024 mol , khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y (không chứa ) và 0,032 mol hỗn hợp khí Z gồm NO và Cho dung dịch đến dư vào dung dịch Y, sau phản ứng thấy thoát ra 0,009 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của ), đồng thời thu được 44,022 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Fe trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 46,6%.
B. 37,8%.
C. 35,8%.
D. 49,6%.
- Câu 51 : Xà phòng hóa hoàn toàn 0,1 mol một este E đơn chức, mạch hở bằng 26 gam dung dịch MOH 28% (M là kim loại kiềm) rồi tiến hành chưng cất sản phẩm thu được 26,12 gam chất lỏng và 12,88 gam chất rắn khan Y. Nung chất rắn Y trong bình kín với lượng oxi vừa đủ, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khí , hơi nước và 8,97 gam một muối duy nhất.
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
- Câu 52 : ste X tạo bởi một α – aminoaxit có công thức phân tử , hai chất Y và Z là hai peptit mạch hở, tổng số liên kết peptit của hai phân tử Y và Z là 7. Đun nóng 63,5 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa 2 muối (của glyxin và alanin) và 13,8 gam ancol. Đốt cháy toàn bộ hỗn hợp muối ở trên cần dùng vừa đủ 2,22 mol , sau phản ứng thu được , , và 7,84 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của peptit có phân tử khối lớn hơn trong hỗn hợp E là
A. 46,05%.
B. 8,35%.
C. 50,39%.
D. 7,23%
- Câu 53 : Khi cho Fe tác dụng với dung dịch chứa loãng và , vai trò của trong phản ứng là
A. chất khử.
B. chất oxi hóa.
C. môi trường.
D. chất xúc tác.
- Câu 54 : Cho hỗn hợp Fe, Mg vào dung dịch và thì thu được dung dịch A và một kim loại. Kim loại thu được sau phản ứng là
A. Cu.
B. Ag.
C. Fe.
D. Mg.
- Câu 55 : Nhúng thanh Ni lần lượt vào các dung dịch: . Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
- Câu 56 : Tiến hành điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, thu được một khí X duy nhất. Điều khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. X là khí oxi
B. X là khí clo
C. X là khí hiđro
D. Có dùng màng ngăn xốp
- Câu 57 : Khi cho Na dư vào 3 cốc đựng mỗi dung dịch:
, và thì đều có hiện tượng xảy ra ở cả 3 cốc làA. có kết tủa.
B. có khí thoát ra.
C. có kết tủa rồi tan.
D. không hiện tượng.
- Câu 58 : Cho 1,68 gam hỗn hợp A gồm Fe, Cu, Mg tác dụng hết với đặc, nóng. Sau phản ứng thấy tạo hỗn hợp muối B và khí có thể tích 1,008 lít (đktc). Tính khối lượng muối thu được
A. 6,0 gam.
B. 5,9 gam.
C. 6,5 gam.
D. 7,0 gam.
- Câu 59 : Đốt cháy hoàn toàn 9,65 gam hỗn hợp X gồm các amin no, hở thu được 17,6 gam và 12,15 gam . Nếu cho 19,3 gam X tác dụng với HCl dư được m gam muối. Xác định m?
A. 37,550 gam
B. 28,425 gam
C. 18,775 gam
D. 39,375 gam
- Câu 60 : Amino axit X có công thức . Cho 0,1 mol X vào V lít dung dịch 0,5M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch gồm: NaOH 1M và KOH 3M, thu được dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là
A. 10,526%.
B. 10,687%.
C. 11,966%.
D. 9,524%.
- Câu 61 : Tổng hợp 120 kg poli (metylmetacrylat) từ axit và ancol thích hợp, hiệu suất của phản ứng este hóa là 30% và phản ứng trùng hợp là 80%. Khối lượng của axit tương ứng cần dùng là
A. 160,00 kg.
B. 430,00 kg.
C. 103,20 kg.
D. 113,52 kg.
- Câu 62 : Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 11,6 gam cần dùng tối thiểu V ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch vào dư vào Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của V và m lần lượt là:
A. 400 và 114,80.
B. 350 và 138,25.
C. 400 và 104,83.
D. 350 và 100,45.
- Câu 63 : Cho 19,02 gam hỗn hợp Mg, Ca, MgO, CaO, tác dụng vừa đủ với m gam dung dịch HCl 10% thu được 4,704 lít hỗn hợp khí X (đktc). Biết khối lượng hỗn hợp khí X là 5,25 gam và dung dịch sau phản ứng chứa 19,98 gam . Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 229,95.
B. 153,30.
C. 237,25.
D. 232,25.
- Câu 64 : Hãy cho biết dùng quỳ tím có thể phân biệt được dãy các dung dịch nào sau đây ?
A. glyxin, alanin, lysin.
B. glyxin, valin, axit glutamic.
C. alanin, axit glutamic, valin.
D. glyxin, lysin, axit glutamic.
- Câu 65 : Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a mol H2. Trong các chất sau: , Al, , Mg, NaOH và . Số chất tác dụng được với dung dịch X là
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
- Câu 66 : Hỗn hợp X gồm metyl fomat, anđehit acrylic và metyl metacrylat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch dư, thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,98 gam. Giá trị của m là
A. 2,95.
B. 2,54.
C. 1,30.
D. 2,66.
- Câu 67 : Cho các polime sau: sợi bông (1), tơ tằm (2), sợi đay (3), tơ enang (4), tơ visco (5), tơ axetat (6), nilon-6,6 (7). Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là?
A. (1), (2) (3), (5) (6).
B. (5), (6), (7).
C. (1), (2), (5), (7).
D. (1), (3), (5), (6).
- Câu 68 : Cho các chất: Ba; ; ;
; . Số chất tác dụng được với dung dịch vừa tạo ra chất khí và chất kết tủa làA. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
- Câu 69 : Cho lần lượt các chất sau: , NaI, FeS, FeO, , tác dụng với dung dịch đặc, nóng. Số phản ứng oxi hoá - khử là
A. 7.
B. 8
C. 6.
D. 9.
- Câu 70 : Cho các chất sau: axetilen, metanal, axit fomic, metyl fomat, glixerol, saccarozơ, metyl acrylat, vinyl axetat, triolein, fructozo, glucozo. Số chất trong dãy làm mất mầu dung dịch nước Brom là.
A. 9.
B. 7.
C. 6.
D. 8.
- Câu 71 : X là dung dịch HCl nồng độ X mol/l. Y là dung dịch gồm nồng độ y mol/l và nồng độ 2y mol/l. Nhỏ từ từ đến hết 100 ml X vào 100 ml Y, thu được V lít khí (đktc). Nhỏ từ từ đến hết 100 ml Y vào 100 ml X, thu được 2V lít khí (đktc). Tỉ lệ X : y bằng
A. 8 : 5.
B. 6 : 5.
C. 4 : 3
D. 3 : 2.
- Câu 72 : Trong số các chất: phenylamoni clorua, natri phenolat, ancol etylic, phenyl benzoat, tơ nilon-6, ancol benzylic, alanin, Gly-Gly-Val, m-crezol, phenol, anilin, triolein, cumen, đivinyl oxalat. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là
A. 10.
B. 7
C. 8.
D. 9.
- Câu 73 : Có 500 ml dung dịch X chứa , . Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí. Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch thu được 43 gam kết tủa. Lấy 200 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 8,96 lít khí . Các phản ứng hoàn toàn, các thể tích khí đều đo ở đktc. Tính tổng khối lượng muối có trong 300 ml dung dịch X ?
A. 23,8 gam.
B. 86,2 gam.
C. 71,4 gam.
D. 119,0 gam.
- Câu 74 : Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ X mol , sau phản ứng thu được và y mol . Biết m = 78x - 103y. Nếu cho 0,15 mol X tác dụng với dung dịch nước dư thì lượng phản ứng tối đa là bao nhiêu mol ?
A. 0,45.
B. 0,30.
C. 0,35.
D. 0,15.
- Câu 75 : Sục 13,44 lít (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp 1M và NaOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 78,8
B. 39,4
C. 98,5.
D. 59,1
- Câu 76 : Hỗn hợp A có khối lượng 8,14 gam gồm: CuO, và một oxit sắt. Cho dư qua A nung nóng, sau khi phản ứng xong thu được 1,44 gam . Hòa tan hoàn toàn A cần 170 ml dung dịch 1M loãng được dung dịch B. Cho B tác dụng với dư lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí thu được 6,66 gam chất rắn. Công thức phân tử của oxit sắt và khối lượng của nó trong A là
A. Fe3O4; 3,48 gam.
B. Fe3O4; 2,32 gam.
C. FeO; 1,44 gam.
D. Fe2O3; 1,60 gam.
- Câu 77 : Este có tên gọi là
A. metyl vinylat.
B. etyl axetat.
C. vinyl axetat.
D. metyl acrylat.
- Câu 78 : Hòa tan hết 15,0 gam hỗn hợp X gồm Fe, và trong dung dịch chứa và 0,16 mol , thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm và NO (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 4). Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,64 gam bột Cu, thấy thoát ra 0,03 mol khí NO. Nếu cho dung dịch dư vào Y, thu được 154,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và khí NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá trình. Phần trăm khối lượng của Fe đơn chất trong hỗn hợp X là:
A. 48,80%.
B. 33,60%.
C. 37,33%.
D. 29,87%
- Câu 79 : Hỗn hợp X gồm và một số ancol no, đơn chức, mạch hở ( có số mol bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn 5,444 gam X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch dư thấy khối lượng bình tăng lên 16,58 gam và xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 47,477.
B. 43,931.
C. 42,158.
D. 45,704.
- Câu 80 : Cho 5,6 gam Fe vào 200 ml dung dịch 0,5M và HCl 1,2 M thu được khí NO và m gam kết tủa. Xác định m. Biết rằng NO là sản phẩm khử duy nhất của và không có khí bay ra
A. 0,64.
B. 2,4.
C. 0,3.
D. 1,6.
- Câu 81 : Dung dịch X chứa 0,15 mol và 0,1 mol . Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Thêm tiếp 450 ml dung dịch NaOH 1M vào, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,5m gam kết tủa. Giá trị của V là:
A. 550,0 ml
B. 500,0 ml
C. 600,0 ml
D. 450,0 ml
- Câu 82 : Cho hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic X, Y (cùng dãy đồng đẳng, có số mol bằng nhau ) và một amino axit Z (phân tử có một nhóm ). Đốt cháy hoàn toàn 0 4 mol hỗn hợp M thu được khí ; 14,56 lít (ở đktc) và 12,6 gam . Cho 0,3 mol M phản ứng vừa đủ với dung dịch X mol HCl. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Giá trị của X là 0,075.
B. X có phản ứng tráng bạc
C. Phần trăm khối lượng của Y trong M là 40%.
D. Phần trăm khối lượng của Z trong M là 32,05%.
- Câu 83 : Cho 0,46 gam kim loại Na tác dụng hết với (dư), thu được X mol khí . Giá trị của x là
A. 0,04
B. 0,02.
C. 0,01.
D. 0,03.
- Câu 84 : Hòa tan hoàn toàn 3,6 gam Mg bằng dung dịch loãng, thu được V lít (ở đktc). Giá trị của V là
A. 5,60.
B. 4,48.
C. 3,36.
D. 2,24.
- Câu 85 : Este X được điều chế từ một amino axit và ancol etylic. Đốt cháy hoàn toàn 20,6 gam X thu được 16,20 gam ; 17,92 lít và 2,24 lít . Các thể tích khí đo ở đktc. Công thức cấu tạo của X là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 86 : Trong các chất: , , (anilin), . Chất có lực baza mạnh nhất trong dãy trên là
A.
B.
C.
D.
- Câu 87 : Cho 0,12 mol tripanmitin tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
A. 11,04.
B. 5,52.
C. 33,12.
D. 17,28.
- Câu 88 : Trùng hợp 1,0 tấn etilen với hiệu suất 80% thì khối lượng polietilen (PE) thu được là
A. 1600 kg.
B. 800 kg.
C. 600 kg.
D. 1250 kg.
- Câu 89 : Cho dãy các chất: metyl axetat, tristearin, anilin, glyxin. Số chất có phản ứng với NaOH trong dung dịch ở điều kiện thích hợp là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
- Câu 90 : Cho phản ứng: aAl + → + dNO + .
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
- Câu 91 : Cho 8,2 gam hỗn hợp kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,24 lít khí (ở đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 6,4.
B. 1,7.
C. 1,8.
D. 6,5.
- Câu 92 : Nhúng thanh Cu vào dung dịch . Sau một thời gian, hiện tượng quan sát được là
A. dung dịch từ không màu chuyển sang màu xanh.
B. dung dịch từ không màu chuyển sang màu vàng.
C. dung dịch nhạt dần màu xanh.
D. dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu xanh.
- Câu 93 : Cho dung dịch chứa 27,0 gam glucozo tác dụng với lượng dư dung dịch trong đun nóng thu được tối đa m gam Ag. Giá trị của m là
A. 48,6.
B. 16,2.
C. 24,3.
D. 32,4.
- Câu 94 : Xà phòng hóa hoàn toàn 11,1 gam hỗn hợp gồm và cần dùng vừa hết V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 200.
B. 150.
C. 300.
D. 400.
- Câu 95 : Cho 6,72 gam bột sắt vào 600 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,1M và 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 1,92.
B. 12,24.
C. 8,40.
D. 6,48.
- Câu 96 : X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no có một liên kết C=C và có tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn hơn trong hỗn hợp F là
A. 4,68 gam.
B. 8,10 gam.
C. 9,72 gam.
D. 8,64 gam.
- Câu 97 : Hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, cần dùng hết 430 ml dung dịch 1M thu được hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 0,06 mol NO và 0,13 mol , đồng thời thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan. Thành phần phần trăm của Al trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất là
A. 25,5%.
B. 18,5%.
C. 20,5%.
D. 22,5%.
- Câu 98 : Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm 1 tetrapeptit A và 1 pentapeptit B (A và B đều hở chứa đồng thời Glyxin và Alanin trong phân tử) bằng 1 lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sản phẩm cho (m + 15,8) gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra bằng 1 lượng oxi vừa đủ, thu được và hỗn hợp hơi Y gồm và . Dẫn Y đi qua bình đựng dung dịch NaOH đặc dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 56,04 gam so với ban đầu và có 4,928 lít khí duy nhất (đktc) thoát ra khỏi bình. Xem như không bị nước hấp thụ, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần phần trăm khối lượng của B trong hỗn hợp X là
A. 35,37%.
B. 58,92%.
C. 46,94%.
D. 50,92%.
- Câu 99 : Đốt cháy 5,64 gam hỗn hợp gồm Mg, Al trong khí dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 25,52 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí (đktc) đã phản ứng là
A. 3,136 lít.
B. 4,928 lít.
C. 12,544 lít.
D. 6,272 lít.
- Câu 100 : Xà phòng hóa hoàn toàn 8,88 gam bằng một lượng dung dịch KOH nóng vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 3,84.
B. 9,84.
C. 15,60.
D. 11,76.
- Câu 101 : Hoàn tan hoàn toàn 1,92 gam Cu bằng dung dịch , thu được x mol (là sản phẩm khử duy nhất của ). Giá tri của X là
A. 0,06.
B. 0,18.
C. 0,30.
D. 0,12.
- Câu 102 : Điều nào sau đây không đúng khi nói về metyl fomat?
A. Là hợp chất este.
B. Là đồng phân của axit axetic.
C. Có công thức phân tử .
D. Là đồng đẳng của axit axetic.
- Câu 103 : Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic có hiệu suất toàn bộ quá trình là 75%. Toàn bộ lượng khí sinh ra trong quá trình trên được hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 30 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 20,25.
B. 36,00.
C. 32,40.
D. 24,30.
- Câu 104 : Cho m gam phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 13,56 gam muối. Giá trị của m là
A. 10,68.
B. 10,45.
C. 9,00.
D. 13,56.
- Câu 105 : Hỗn hợp X gồm một este, một axit cacboxylic và một ancol (đều no, đơn chức, mạch hở). Thủy phân hoàn toàn 6,18 gam X bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol NaOH thu được 3,2 gam một ancol. Cô cạn dung dịch sau thủy phân rồi đem lượng muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu được 0,05 mol . Phần trăm khối lượng của este có trong X là
A. 23,34%.
B. 13,775.
C. 11,215.
D. 16,335.
- Câu 106 : Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, metylamin và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X cần dùng vừa đủ 0,57 mol . Sản phẩm cháy gồm , và (trong đó số mol là 0,37 mol). Cho lượng X trên vào dung dịch KOH dư thấy có a mol KOH tham gia phản ứng. Giá trị của a là
A. 0,07.
B. 0,08.
C. 0,06.
D. 0,09.
- Câu 107 : Hòa tan hoàn toàn 3,60 gam Mg trong 500 ml dung dịch 0,80M, phản ứng kết thúc thu được 448 ml một khí X (ở đktc) và dung dịch Y có khối lượng lớn hơn khối lượng dung dịch ban đầu là 3,04 gam. Để phản ứng hết với các chất trong Y cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 2,00M. Giá trị của V là
A. 156,25.
B. 167,50.
C. 230,00.
D. 173,75.
- Câu 108 : Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, không no có một liên kết đôi C=C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn một lượng E thu được 0,43 mol khí CO2 và 0,32 mol hơi nước. Mặt khác, thủy phân 46,6 gam E bằng 200 gam dung dịch NaOH 12% rồi cô cạn dung dịch thu được phần hơi Z có chứa chất hữu cơ T. Dẫn toàn bộ Z vào bình kín đựng Na, sau phản ứng khối lượng bình tăng 189,4 gam đồng thời sinh ra 6,16 lít khí (đktc). Biết tỉ khối của T so với là 16. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, không no có một liên kết đôi C=C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn một lượng E thu được 0,43 mol khí và 0,32 mol hơi nước. Mặt khác, thủy phân 46,6 gam E bằng 200 gam dung dịch NaOH 12% rồi cô cạn dung dịch thu được phần hơi Z có chứa chất hữu cơ T. Dẫn toàn bộ Z vào bình kín đựng Na, sau phản ứng khối lượng bình tăng 189,4 gam đồng thời sinh ra 6,16 lít khí (đktc). Biết tỉ khối của T so với là 16. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 41,3%.
B. 43,5%.
C. 48,0%.
D. 46,3%.
- Câu 109 : Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl 0,4M và 0,5M bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5 A trong thời gian 8492 giây thì dừng điện phân, ở anot thoát ra 3,36 lít khí (đktc). Cho m gam bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất của ) và 0,8m gam rắn không tan. Giá trị của m là
A. 29,4 gam.
B. 25,2 gam.
C. 16,8 gam.
D. 19,6 gam.
- Câu 110 : Hòa tan hết 31,12 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, vào dd hỗn hợp chứa và . Sau phản ứng thu được 4,48 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm (, NO, , ) có tỉ khối so với là 14,6 và dd Z chỉ chứa các muối trung hòa với tổng khối lượng là m gam. Cho dư vào Z thấy xuất hiện 140,965 gam kết tủa trắng. Mặt khác cho NaOH dư vào Z thì thấy có 1,085 mol NaOH phản ứng đồng thời xuất hiện 42,9 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc) thoát ra. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cho các nhận định sau:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 111 : Phản ứng điều chế etyl axetat từ ancol etylic và axit axetic được gọi là phản ứng
A. este hóa.
B. xà phòng hóa.
C. thủy phân.
D. trùng ngưng.
- Câu 112 : Valin có công thức cấu tạo là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 113 : Hỗn hợp E chứa ba peptit đều mạch hở gồm peptit X (), peptit Y () và peptit z (). Đun nóng 28,42 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm 3 muối của glyxin, alanin và valin. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 1,155 mol , thu được , , và 23,32 gam . Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E là
A. 4,64%.
B. 6,97%.
C. 9,29%.
D. 13,93%.
- Câu 114 : Polime có công thức được điều chế bằng cách trùng hợp chất nào sau đây?
A. Etilen.
B. Buta-l,3-đien.
C. Propilen.
D. Stiren.
- Câu 115 : Loại tơ nào sau đây thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi "len" đan áo rét?
A. Tơ lapsan.
B. Tơ nitron.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Tơ capron.
- Câu 116 : Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là
A. 1.
B. 2.
C. 3
D. 4.
- Câu 117 : Để tránh lớp tráng bạc lên ruột phích, người ta cho chất X tác dụng với lượng dư dung dịch trong , đun nóng. Chất X là
A. tinh bột.
B. glucozơ.
C. saccarozơ.
D. etyl axetat.
- Câu 118 : Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ ) được gọi là phản ứng
A. trùng hợp.
B. thủy phân.
C. xà phòng hóa.
D. trùng ngưng.
- Câu 119 : Cho dãy các ion: , . Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là
A. .
B.
C. .
D.
- Câu 120 : Đường fructozơ có nhiều trong mật ong, ngoài ra còn có trong các loại hoa quả và rau xanh như: ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua...rất tốt cho sức khỏe. Công thức của fructozo là
A. .
B. .
C. .
C. .
- Câu 121 : PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,...PVC được tổng họp trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. Acrilonitrin.
B. Vinyl clorua.
C. Vinyl axetat.
D. Propilen.
- Câu 122 : Chất X có cấu tạo . Tên gọi của X là
A. metyl propionat.
B. propyl axetat.
C. metyl axetat.
D. etyl axetat.
- Câu 123 : Este nào sau đây có công thức phân tử ?
A. Etyl axetat.
B. Propyl axetat.
C. Vinyl axetat.
D. Phenyl axetat.
- Câu 124 : Cho kim loại M phản ứng với , thu được muối X. Cho M tác dụng với dung dịch HCl, thu được muối Y. Cho Cl2 tác dụng với dung dịch muối Y, thu được muối X. Kim loại M là
A. Fe.
B. Al.
C. Zn.
D. Mg.
- Câu 125 : Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch và dung dịch đặc, nguội?
A. Al.
B. Cr.
C. Cu.
D. Mg.
- Câu 126 : Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 5,2.
B. 3,2.
C. 4,8.
D. 3,4.
- Câu 127 : Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam este, thu được 0,22 gam và 0,09 gam . Số đồng phân của este là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
- Câu 128 : Cho 8,30 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe (tỉ lệ mol 1:1) vào 100 ml dung dịch Y gồm và . Sau khi phản ứng kết thúc, thu được chất rắn Z gồm ba kim loại. Hòa tan hoàn toàn Z vào dung dịch HCl dư, thu được 1,12 lít khí (đktc) và còn lại 28,0 gam chất rắn không tan. Nồng độ mol/l của và trong Y lần lượt là:
A. 2,0M và 1,0M.
B. 1,0M và 2,0M.
C. 0,2M và 0,1M.
D. 0,1M và 0,2M.
- Câu 129 : Thủy phân 410,40 gam saccarozơ, thu được m gam hỗn hợp X gồm glucozơ và fructozơ (hiệu suất 80%). Cho m gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch trong , thu được a gam Ag. Giá trị của a là
A. 414,72.
B. 437,76.
C. 207,36.
D. 518,40.
- Câu 130 : Hỗn hợp E chứa ba peptit đều mạch hở gồm peptit X (), peptit Y () và peptit Z (). Đun nóng 28,42 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm 3 muối của glyxin, alanin và valin. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 1,155 mol , thu được , , và 23,32 gam . Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E là
A. 6,97%.
B. 13,93%.
C. 4,64%.
D. 9,29%.
- Câu 131 : Hỗn hợp X gồm ba este đều mạch hở, trong đó có hai este có cùng số nguyên tử cacbon. Xà phòng hóa hoàn toàn 18,30 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp Z gồm hai muối. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 9,91 gam. Đốt cháy hoàn toàn Z cần dùng 0,195 mol , thu được và 10,85 gam hỗn hợp gồm và . Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong X là
A. 52,52%.
B. 39,34%.
C. 42,65%.
D. 32,82%.
- Câu 132 : Chất nào sau đây cho được phản ứng tráng bạc?
A. Saccarozơ.
B. Glucozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Tinh bột.
- Câu 133 : Công thức phân tử của fructozơ là
A. .
B. ().
C. .
D. .
- Câu 134 : Chất nào sau đây có thể phản ứng được với ?
A. Fructozơ.
B. Metyl axetat.
C. Glyxin.
D. Axit axetic.
- Câu 135 : Số đồng phân của este ứng với công thức phân tử là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
- Câu 136 : Phần trăm khối luợng của nitơ trong phân tử 2,4,6-tribromanilin là
A. 4,229%.
B. 4,242%
C. 4,216%.
D. 4,204%.
- Câu 137 : Gly-Ala-Gly không phản ứng được với
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch NaCl.
C. dung dịch .
D. /OH.
- Câu 138 : Phương trình hóa học của phản ứng nào sau đây viết sai?
A. + → + .
B. 2Fe + → .
C. 2Fe + (đặc) → + + .
D. Fe + → + Zn.
- Câu 139 : Glixerol và dung dịch glucozo đều phản ứng được với
A. .
B. .
C. dung dịch /.
D. dung dịch NaOH.
- Câu 140 : Trong không khí ẩm, các vật dụng bằng gang thường bị ăn mòn điện hóa học, tại catot xảy ra quá trình
A. khử hòa tan trong nước.
B. oxi hóa Fe.
C. oxi hóa hòa tan trong nước.
D. khử .
- Câu 141 : Đốt cháy hoàn toàn hợp chất nào sau đây thì thu được số mol lớn hơn số mol ?
A. .
B..
C. .
D. .
- Câu 142 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Na và Ba vào nước, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí (đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hòa hoàn toàn dung dịch X là
A. 150 ml.
B. 300 ml.
C. 600 ml.
D. 900 ml.
- Câu 143 : Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được 1 mol glixerol, 2 mol natri panmitat và 1 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử X có 1 liên kết 71.
B. Có 3 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
C. Công thức phân tử của X là .
D. 1 mol X làm mất màu tối đa 1 mol trong dung dịch.
- Câu 144 : Cho peptit X có công thức cấu tạo: --.
A. Glu-Ala-Gly-Ala.
B. Ala-Gly-Ala-Lys.
C. Lys-Gly-Ala-Gly.
D. Lys-Ala-Gly-Ala.
- Câu 145 : Hòa tan hoàn toàn 13,44 gam kim loại M bằng dung dịch HCl, thu được 5,376 lít khí (đktc). Kim loại M là
A. Mg.
B. Al.
C. Zn.
D. Fe.
- Câu 146 : Cho Fe lần lượt tác dụng với các dung dịch: , , , . Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
- Câu 147 : Hợp chất X có công thức phân tử . Chất X vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch đồng thời có khả năng làm mất màu nước brom. Công thức cấu tạo của X là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 148 : Xà phòng hóa hoàn toàn 17,8 gam bằng dung dịch NaOH, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 18,36.
B. 20,2.
C. 6,12.
D. 16,76.
- Câu 149 : Đốt cháy hoàn toàn 11,8 gam trimetylamin, thu được hỗn hợp X gồm khí và hơi. Dẫn toàn bộ X vào lượng dư dung dịch NaOH, sau khi kết thúc phản ứng thì thoát ra V lít (đktc) một chất khí duy nhất. Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 1,12.
C.3,36.
D. 2,24.
- Câu 150 : Lên men 162 gam tinh bột thành ancol etylic (hiệu suất của cả quá trình là 75%). Hấp thụ hoàn toàn sinh ra vào lượng dư dung dịch , thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 200.
B. 75.
C. 150.
D. 100.
- Câu 151 : Cho dãy các chất: phenyl axetat, vinyl fomat, trilinolein, etyl fomat. Số chất khi tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH (đun nóng), sản phâm thu được có ancol là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
- Câu 152 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
A. fructozo, vinyl axetat, anilin.
B. glucozo, anilin, vinyl axetat.
C. vinyl axetat, glucozo, anilin.
D. glucozo, etyl axetat, phenol.
- Câu 153 : Cho dãy các kim loại: Fe, Zn, Al, Mg, Ag, Cu. Số lượng kim loại vừa phản ứng được với dung dịch , vừa phản ứng được với dung dịch đặc, nguội là
A. 3
B. 4.
C. 2.
D. 5.
- Câu 154 : Hỗn hợp X gồm Na, Al và Fe, hỗn hợp Y gồm Al và kim loại R. Biết rằng, khối lượng của Al có trong X và Y bằng nhau, tổng khối lượng của Na và Fe có trong X gấp 2 lần khối lượng của R có trong Y. Hòa tan hoàn toàn lần lượt X, Y băng lượng dư dung dịch loãng thì cả 2 trường hợp đều thu được V lít khí H2 (đktc). Kim loại R là
A. Ca.
B. Be.
C. Zn.
D. Mg.
- Câu 155 : X, Y là hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp (MX < MY), T là este tạo bởi X, Y với một ancol hai chức Z. Đốt cháy hoàn toàn 3,21 gam hỗn hợp M gôm X, Y, Z, T bằng lượng O2 vừa đủ, thu được 2,576 lít (đktc) và 2,07 gam . Mặt khác, 3,21 gam M phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 0,2M (đun nóng). Thành phần phần trăm về khối lượng của Z có trong M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 20.
B. 22.
C. 24.
D. 26.
- Câu 156 : Thành phần chính của phân supephotphat đơn gồm:
A. .
B. .
C. và .
D. .
- Câu 157 : Cho khí vào lượng dư dung dịch nào sau đây sẽ tạo kết tủa?
A. .
B..
C.
D.
- Câu 158 : Trong phân tử este có chứa nhóm chức
A. -COO-.
B. -COOH.
C. =C=O.
D. –OH.
- Câu 159 : Môi trường axit có pH
A. =7.
B. 7.
C. > 7.
D. < 7.
- Câu 160 : Anken X có công thức cấu tạo : . X là
A. propen.
B. propin.
C. propan.
D. etilen
- Câu 161 : Isopropyl axetat có công thức là:
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 162 : Dung dịch chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Isopren.
B. Buta-1,3 - đien.
C. Metyl metacrylat.
D. Axit amino axetic.
- Câu 163 : Silic không phản ứng với
A. oxi đốt nóng.
B. dung dịch NaOH.
C. Mg ở nhiệt độ cao.
D. ở điều kiện thường.
- Câu 164 : Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. ( anilin).
B. .
C. CH3COOH.
D. HOOC - .
- Câu 165 : Chất nào sau đây tạo kết tủa trắng với nước brom?
A. Metylamin.
B. Etylamin.
C. Alanin.
D. Anilin.
- Câu 166 : Phản ứng nào sau đây không tạo ra ?
A. .
B. P + dung dịch loãng.
C. P + dung dịch đặc, nóng.
D. + đặc.
- Câu 167 : Cho dãy các chất: glucozo, xenlulozo, saccarozo, tinh bột, fructozo. Số chất trong dãy tham gia phản ứng thủy phân là:
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
- Câu 168 : Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch loãng, thu được 0,015 mol khí ( sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Số mol axit đã tham gia phản ứng là:
A. 0,17.
B. 0,15.
C.0,19.
D.0,12.
- Câu 169 : Phương trình phản ứng: + 2HCl → + có phương trình ion rút gọn là:
A. →.
B. + → .
C. + .
D. → HCl.
- Câu 170 : Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Khi cho vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím.
B. Khi nhỏ axit đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện chất màu vàng.
C. Protein rất ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng.
D. Phân tử các protein đơn giản gồm chuỗi các polipeptit tạo nên.
- Câu 171 : Đốt cháy hoàn toàn 1 mol este X thu được 3 mol khí . Mặt khác, khi xà phòng hóa hoàn toàn 0,1 mol este trên, thu được 8,2 gam muối natri. Công thức cấu tạo của X là:
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 172 : Oxi hóa 1,200 gam bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm X (gồm HCHO, và dư). Nếu cho toàn bộ hỗn hợp X tác dụng với Na dư, thu được lượng khí hiđro có thể tích (đktc) bằng
A. 0,054 lít.
B. 0,840 lít.
C. 0,420 lít.
D. 0,336 lít.
- Câu 173 : Cho các chất: glucozo, fructozo, saccarozo, tinh bột, xenlulozo. Số chất phản ứng dung dịch đun nóng là:
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
- Câu 174 : Cho 24,36 gam Gly-Ala-Gly phản ứng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được khối lượng muối natri của alanin là
A. 38,28 gam.
B. 26,64 gam.
C. 13,32 gam.
D. 11,64 gam.
- Câu 175 : Cho các chất: metyl axetat, vinyl axetat, triolein, tripanmitin. Số chất phản ứng được với dung dịch là:
A. 4
B. 1.
C. 2.
D. 3.
- Câu 176 : Cho các hiđrocacbon sau: , (benzen), . Số hiđrocacbon có thể làm mất màu dung dịch brom là
A. 1.
B. 3.
C. 4
D. 5.
- Câu 177 : Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08M và 0,01M với 250 ml dung dịch NaOH a mol/l, thu được 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là:
A. 0,13.
B. 0,10.
C.0,12.
D. 0,14.
- Câu 178 : Đốt cháy hoàn toàn 0,60 gam hợp chất hữu cơ X rồi cho sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch dư, thấy 2,00 gam kết tủa và khối lượng bình tăng thêm 1,24 gam. Tỉ khối hơi của X so với bằng 15. Công thức phân tử của X là:
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 179 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol và một lượng bằng dung dịch vừa đủ, thu được dung dịch A chỉ chứa muối sunfat và khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được khối lượng muối khan bằng
A. 57,6 gam.
B. 25,8 gam.
C. 43,2 gam.
D. 33,6 gam.
- Câu 180 : Hỗn hợp X gồm hai amino axit no, mạch hở (chỉ chứa hai loại nhóm chức). Đốt cháy hoàn toàn 0,03 mol hỗn hợp X cần 3,976 lít (đktc), thu được , và 2,912 lít (đktc). Mặt khác, 0,03 mol X phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 7,115.
B. 6,246.
C. 8,195.
D. 9,876.
- Câu 181 : Dẫn V lít khí CO (đktc) đi qua ống sứ nung nóng đựng m gam một oxit kim loại, thu được 6,0 gam chất rắn X và hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với bằng 20. Dan Y vào nước vôi trong dư, tạo thành 7,5 gam kết tủa. Biết X tác dụng được với tối đa 0,21 mol đặc, nóng, tạo thành 0,75V lít khí (sản phẩm khử duy nhất của ), ở đktc). Tổng số các nguyên tử trong phân tử oxit ban đầu là:
A. 5.
B. 7.
C. 3
D. 2.
- Câu 182 : Hợp chất X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác dụng được với axit vừa tác dụng được với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449%; 7,865%; 15,73% và còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X phản ứng hoàn toàn với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH ( đun nóng), thu được 4,85 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 183 : Cho 6,4 gam Cu tác dụng với 120 ml dung dịch X gồm 1M và 0,5M, thu được V lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là:
A. 1,344.
B. 0,896.
C. 14,933.
D. 0,672.
- Câu 184 : Tiến hành các thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả sau:
A. metyl amin, lòng trắng trứng, alanin, anilin.
B. metyl amin, anilin, lòng trắng trứng, alanin.
C. lòng trắng trứng, metyl amin, alanin, anilin.
D. metyl amin, lòng trắng trứng, anilin, alanin.
- Câu 185 : Cho các chất sau: Si, , , , , . Số chất tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH loãng là:
A. 4.
B. 1.
C. 2
D. 3
- Câu 186 : Hòa tan hết 8,560 gam hỗn hợp gồm và trong dung dịch vừa đủ. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được dung dịch A và 0,224 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khối lượng của trong hỗn hợp đầu là;
A. 1,92 gam.
B. 1,60 gam.
C. 2,40 gam.
D. 3,60 gam.
- Câu 187 : Cho m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO, MgS và (oxi chiếm 30% khối lượng) tan hết trong dung dịch và , thu được dung dịch Y chỉ chứa 4m gam muối trung hòa và 2,016 lít hỗn hợp khí Z gồm , (không còn sản phẩm khử khác). Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch , được dung dịch T và 27,96 gam kết tủa. Cô cạn T được chất rắn M. Nung M đến khối lượng không đổi, thu được 8,064 lít hỗn hợp khí Q (có tỉ khối hơi so với He bằng 9,75). Các thể tích khí đều đo ở đktc. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 8,9.
B. 12,8.
C. 10,4.
D. 7,6.
- Câu 188 : X và Y (MX < MY) là hai peptit mạch hở, đều tạo bởi glyxin và alanin (X và Y hơn kém nhau một liên kết peptit), Z là . Đun nóng toàn bộ 31,88 gam hỗn hợp T gồm X, Y, Z trong 1,00 lít dung dịch NaOH 0,44M vừa đủ, thu được dung dịch B chứa 41,04 gam hỗn hợp muối. Biết trong T, nguyên tố oxi chiếm 37,139% về khối lượng. Thành phần phần trăm khối lượng của Y trong T có giá trị gần nhất với
A. 36%.
B. 18%.
C. 16%.
D. 27%.
- Câu 189 : Hỗn hợp X chứa ancol đơn chức A, axit hai chức B và este hai chức D đều no, hở và có tỉ lệ mol tương ứng 3 : 2 : 3. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần dùng 6,272 lít ( đktc). Mặt khác, đun nóng m gam hỗn hợp X trong 130 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y và hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Cô cạn dung dịch Y sau đó nung với CaO, thu được sản phẩm khí chỉ chứa một hiđrocacbon đơn giản nhất có khối lượng 0,24 gam. Các phản ứng đạt hiệu suất 100%. Công thức phân tử có thể có của ancol A là:
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 190 : Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Glyxin.
B. Etyl amin.
C. Anilin.
D. Glucozo.
- Câu 191 : Thủy phân chất béo trong môi trường axit thu được glixerol và
A. axit béo.
B. ancol đơn chức.
C. muối clorua.
D. xà phòng.
- Câu 192 : Xà phòng hóa triolein thu được sản phẩm là
A. và glixerol.
B. và etanol.
C. và glixerol.
D. và glixerol.
- Câu 193 : Hợp chất có tên gọi là
A. glyxin.
B. lysin.
C. valin.
D. alanin.
- Câu 194 : Chất không tan trong nước lạnh là
A. fructozo.
B. glucozo.
C. saccarozo.
D. tinh bột.
- Câu 195 : Metyl acrylat có công thức là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 196 : Cho các chất sau: etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
- Câu 197 : Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được 27,75 gam muối. Giá trị của m là
A. 26,25.
B. 22,25.
C. 13,35.
D. 18,75.
- Câu 198 : Cho các ion sau: , ,, , . Chiều giảm tính oxi hóa của các ion trên là
B. ,, , , .
C. , , ,, .
D. , , , , .
- Câu 199 : Cho cấu hình electron: . Dãy nào sau đây gồm các nguyên tử và ion có cấu hình electron như trên?
A. , Ne.
B. , Ar.
C. , Ne.
D. , Ar.
- Câu 200 : Thủy phân hoàn toàn pentapeptit X, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có tripeptit Gly- Gly-Val và hai đipeptit Gly-Ala, Ala-Gly. Chất X có công thức là
A. Gly-Ala-Gly-Ala-Val.
B. Gly-Ala-Gly-Gly-Val.
C. Gly-Ala-Val-Gly-Gly.
D. Gly-Gly-Val-Ala-Gly.
- Câu 201 : Cho 10 gam hỗn hợp hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,8M, thu được dung dịch chứa 15,84 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 160.
B. 220.
C. 200.
D. 180.
- Câu 202 : Saccarozơ, glucozơ, fructozơ đều tham gia vào phản ứng
A. thủy phân.
B. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. đổi màu iot.
D. tráng bạc.
- Câu 203 : Glyxin có thể phản ứng với dãy các chất nào sau đây?
A. NaOH, , .
B. HCl, Cu, NaOH.
C. NaOH, HCl, .
D. HCl, NaCl, .
- Câu 204 : Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là
A. 4.
B. 2.
C. 1
D. 3.
- Câu 205 : Cho 21,6 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 11,2 lít khí thoát ra (đktc). Lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là:
A. 39,4 gam.
B. 53,9 gam.
C. 58,1 gam.
D. 57,1 gam.
- Câu 206 : Sắp xếp các chất sau theo trật tự giảm dần nhiệt độ sôi: , , , .
A., , , .
B. , , , .
C. , , , .
D. ,, , .
- Câu 207 : Cho các chất sau: (1) buta-1,3-đien; (2) axit glutamic; (3) acrilonitrin; (4) glyxin; (5) vinyl axetat. Những chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là
A. (3), (4) và (5).
B. (1), (3) và (5).
C. (1), (2) và (5).
D. (1), (2) và (3).
- Câu 208 : Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng dung dịch dư, thu được 6,48 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucoza là
A. 14,4%.
B. 12,4%.
C. 11,4%.
D. 13,4%.
- Câu 209 : Cho 2,15 gam este đơn chức mạch hở X tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 0,5M. Công thức phân tử của este X là:
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 210 : Xà phòng hóa hoàn toàn 35,6 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,12 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 38,24.
B. 36,72.
C. 38,08.
D. 29,36.
- Câu 211 : Từ 32,4 tấn mùn cưa (chứa 50% xenlulozo) người ta sản xuất được m tấn thuốc súng không khói (xenlulozo trinitrat) với hiệu suất phản ứng tính theo xenluloza là 90%. Giá trị của m là
A. 29,70.
B. 25,46.
C. 26,73.
D. 33,00.
- Câu 212 : Hợp chất hữu cơ E có công thức phân tử đơn chức no, mạch hở, tác dụng được với NaOH, không tác dụng với Na, không tác dụng với dung dịch /. Số đồng phân cấu tạo của E phù hợp với các tính chất trên là:
A. 5.
B. 3.
C. 2
D. 4.
- Câu 213 : Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với Na, NaOH, . X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng với Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là
A. , .
B. , .
C. , .
D. , .
- Câu 214 : Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Dùng quỳ tím để phân biệt dung dịch alanin và dung dịch lysin.
B. Dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly và Ala-Ala-Gly-Ala.
C. Để phân biệt amoniac và etylamin ta dùng dung dịch HCl đậm đặc.
D. Dùng nước để phân biệt anilin và phenol.
- Câu 215 : Thủy phân hết 0,05 mol hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở X () và Y (), thu được hỗn hợp gồm 0,07 mol glyxin và 0,12 mol alanin. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,12 mol Y trong dung dịch HCl, thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
A. 71,94.
B. 11,99.
C. 59,95.
D. 80,59.
- Câu 216 : Thủy phân m gam saccarozo trong môi trường axit với hiệu suất 80% thu được dung dịch X. Trung hòa X bằng NaOH thu được dung dịch Y. Y hòa tan tối đa 17,64 gam . Giá trị của m gần nhất với
A. 49.
B. 77.
C. 68.
D. 61.
- Câu 217 : Cho 27,3 gam hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 30,8 gam hỗn hợp hai muối của 2 axit kế tiếp và 16,1 gam một ancol. Số mol của este có phân tử khối nhỏ hơn trong hỗn hợp X là
A. 0,10 mol.
B. 0,20 mol.
C. 0,15 mol.
D. 0,25 mol.
- Câu 218 : Chất hữu cơ Z có công thức phân tử , không làm mất màu dung dịch brom, Z tác dụng với NaOH theo phương trình hóa học: Z + 2NaOH → 2X + Y; trong đó Y hòa tan tạo thành dung dịch màu xanh lam. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Không thể tạo ra Y từ hidrocacbon tương ứng bằng một phản ứng.
B. Thành phần % khối lượng của cacbon trong X là 58,3%.
C. Z có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện bài toán.
D. Cho 15,2 gam Y tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc).
- Câu 219 : Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và valin tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được (m + 7,3) gam muối. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được (m + 7,7) gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 27,90.
B. 27,20.
C. 33,75.
D. 33,25.
- Câu 220 : Cho các dung dịch: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, hồ tinh bột. Số dung dịch hòa tan được là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
- Câu 221 : Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm OH, vị ngọt, hòa tan ở nhiệt độ thường, không làm mất màu nước brom. X là
A. glucozơ.
B. tinh bột.
C. xenlulozơ.
D. saccarozơ.
- Câu 222 : Cho vào ống nghiệm 4 ml dung dịch lòng trắng trứng, 1 ml dd NaOH 10% và vài giọt dung dịch 2%, lắc nhẹ thì xuất hiện
A. kết tủa màu vàng.
B. dung dịch không màu.
C. hợp chất màu tím.
D. dung dịch màu xanh lam.
- Câu 223 : Chất nào sau đây không có phản ứng với thủy phân?
A. Fructozơ.
B. Triolein.
C. Saccarozơ.
D. Xenlulozơ.
- Câu 224 : Thủy phân đến cùng protein thu được
A. glucozơ.
B. α-amino axit.
C. axit béo.
D. chất béo.
- Câu 225 : Cho các chất sau: , , , . Chất có lực bazơ mạnh nhất là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 226 : Nhận định nào sau đây về amino axit không đúng?
A. Tương đối dễ tan trong nước.
B. Có tính chất lưỡng tính.
C. Ở điều kiện thường là chất rắn.
D. Dễ bay hơi.
- Câu 227 : Số đồng phân este có công thức phân tử là
A. 3.
B. 6
C. 4
D. 5.
- Câu 228 : Thí nghiệm nào sau đây không tạo ra hỗn hợp đồng chất?
A. Ngâm một mẫu nhỏ poli (vinyl clorua) trong dung dịch HCl.
B. Cho glyxin vào dung dịch NaOH.
C. Cho anilin lỏng vào dung dịch HCl dư.
D. Ngâm một mẩu nhỏ polibutađien trong benzen dư.
- Câu 229 : Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 43,2 gam Ag. Nếu lên men rượu hoàn toàn m gam glucozơ rồi cho toàn bộ khí tạo thành vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
A. 20 gam.
B. 40 gam.
C. 80 gam.
D. 60 gam.
- Câu 230 : Cho 0,2 mol α-amino axit X (có dạng ) phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 22,2 gam muối khan. Phân tử khối của X là
A. 89
B. 75.
C. 117.
D. 146.
- Câu 231 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Mg và MgO (tỉ lệ mol tương ứng 3:2) cần dùng vừa đủ 400 ml dung dịch chứa hai axit HCl 0,6M và 0,45M. Giá tri của m là
A.7,68.
B. 10,08.
C. 9,12.
D. 11,52.
- Câu 232 : Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp gồm hai muối của axit cacboxylic và một ancol Y. Toàn bộ lượng Y tác dụng với Na dư, thu được 3,36 lít (đktc). X gồm
A. một este và một ancol.
B. hai este.
C. một axit và một ancol.
D. một axit và một este.
- Câu 233 : Cấu hình electron của ion là . Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố R thuộc
A. chu kì 3, nhóm VIB.
B. chu kì 4, nhóm VIIIB.
C. chu kì 4, nhóm VIIIA.
D. chu kì 4, nhóm IIA.
- Câu 234 : Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may trong phòng thí nghiệm nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong các chất sau để thu hồi thủy ngân?
A. Nước.
B. Bột sắt.
C. Bột than.
D. Bột lưu huỳnh.
- Câu 235 : Chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím ẩm?
A. Axit axetic.
B. Axit glutamic.
C. Lysin.
D. Alanin.
- Câu 236 : Hợp chất có tên gọi là
A. etylamin.
B. metanamin.
C. đimetylamin.
D. metylamin.
- Câu 237 : Etyl axetat có công thức hóa học là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 238 : Cho 14 gam bột sắt vào 150ml dung dịch 2M và khuấy đều, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 16,4.
B.22,0.
C. 19,2.
D. 16,0.
- Câu 239 : Cho 0,02 mol vào 500 ml dung dịch NaOH 0,1M đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị m là
A.2,84.
B. 3,96.
C. 1,64.
D. 4,36
- Câu 240 : Thủy phân 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2 M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 8,20.
B. 8,56.
C. 10,40.
D. 3,28.
- Câu 241 : Thủy phân este E có công thức phân tử với xúc tác axit vô cơ loãng, thu được hai sản phẩm hữu cơ X, Y (chỉ chứa các nguyên tử C, H, O). Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Este E là
A. etyl axetat.
B. propyl fomat.
C. isopropyl fomat.
D. metyl propionat.
- Câu 242 : Dãy chất nào sau đây đều phản ứng với dung dịch HCl?
A. ; ; -.
B. ; ; -.
C. ; ; -.
D. C2H5NH2; ; -.
- Câu 243 : Số đồng phân amin bậc hai có cùng công thức phân tử là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
- Câu 244 : Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X (gồm 2 muối) và chất rắn Y (gồm 2 kim loại). Hai muối trong X là
A. và .
B. và .
C. và .
D. và
- Câu 245 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. Hai chất X và Y lần lượt là
B. glucozơ và anđehit axetic.
C. glucozơ và etyl axetat.
D. glucozơ và ancol etylic.
- Câu 246 : Cho alanin lần lượt tác dụng với các chất (điều kiện có đủ): NaOH; ; HCl; ; ; . Số trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 6
B. 3.
C. 5
D. 4.
- Câu 247 : Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một amin no, mạch hở A bằng oxi vừa đủ, thu được 0,75 mol hỗn hợp B gồm khí và hơi. Cho 9,2 gam A tác dụng với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là
A. 0,1.
B. 0,2.
C. 0,4.
D. 0,3.
- Câu 248 : Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch dư, thu được 80 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 72.
B. 96.
C. 54.
D. 144.
- Câu 249 : Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm chỉ gồm 4,48 lít khí (đktc) và 3,6 gam . Nếu cho 4,4 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ và đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là
A. isopropyl exetat.
B. eyl axetat.
C. etyl propionat.
D. metyl propionat.
- Câu 250 : Cho hỗn hợp A gồm 0,1 mol alanin và 0,15 mol axit glutamic tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch B. Lấy dung dịch B phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl thu được dung dịch chứa m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 45,075.
B. 57,625.
C. 48,875.
D. 44,425.
- Câu 251 : X là một α-minoaxit no, chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -. Từ 3m gam X điều chế được m1 gam đipeptit. Từ m gam X điều chế được m2 gam tripeptit. Đốt cháy m1gam đipeptit thu được 1,35 mol . Đốt cháy m2 gam tripeptit thu được 0,425 mol . Giá trị của m là
A. 11,25.
B. 22,50.
C. 13,35.
D. 26,70.
- Câu 252 : Cho m gam hỗn hợp bột X gồm ba kim loại Zn, Cr, Sn có số mol bằng nhau tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl loãng, nóng thu được dung dịch Y và khí . Cô cạn dung dịch Y thu được 8,98 gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với O2dư để tạo hỗn hợp 3 oxit thì thể tích khí (đktc) đã phản ứng là
A. 2,016 lít.
B. 1,008 lít.
C. 1,344 lít.
D. 0,672 lít.
- Câu 253 : Nung nóng 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch dư, thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Số mol đã phản ứng là
A. 0,16.
B. 0,12.
C. 0,18.
D. 0,14.
- Câu 254 : Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (MX < 100; trong phân tử X có số liên kết π nhỏ hơn 3), thu được thể tích khí bằng 6/7 thể tích khí đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7 M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Trong các phát biểu sau:
A. 4.
B. 2.
C. 1
D. 3.
- Câu 255 : X, Y, Z (MX < MY < MZ) là ba peptit mạch hở, được tạo từ các α-aminoaxit như glyxin, alanin, valin; trong đó 3(MX + MZ) = 7MY. Hỗn hợp T chứa X, Y, Z với tỉ lệ mol tương ứng là 6 : 2 : 1. Đốt cháy hết 56,56 gam T trong oxi vừa đủ, thu được nCO2 : nH2O = 48 : 47. Mặt khác, đun nóng hoàn toàn 56,56 gam T trong 400 ml dung dịch KOH 2M vừa đủ, thu được 3 muối. Thủy phân hoàn toàn Z trong dung dịch NaOH, kết thúc phản ứng thu được a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ a : b là
A. 0,799.
B. 0,843.
C. 0,874.
D. 0,698.
- Câu 256 : Cho 0,7 mol hỗn hợp T gồm hai peptit mạch hở là X (x mol) và Y (y mol), đều tạo bởi glyxin và alanin. Đun nóng 0,7 mol T trọng lượng dư dung dịch NaOH thì có 3,8 mol NaOH phản ứng và thu được dung dịch chứa m gam muối. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn X mol X hoặc y mol Y thì đều thu được cùng số mol . Biết tổng số nguyên tử oxi trong hai phân tử X và Y là 13, trong X và Y đều có số liên kết peptit không nhỏ hơn 4. Giá trị của m là
A. 399,4.
B. 396,6.
C. 340,8.
D. 409,2.
- Câu 257 : Cho dãy các chất sau đây: ; ; ; . Số chất không thuốc este là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 258 : Tên gọi của polime có công thức là
A. poli(metyl metacrylat).
B. poli(vinyl clorua).
C. polietilen.
D. polistiren.
- Câu 259 : Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây (trong dư) thu được sản phẩm có chứa ?
A. Este.
B. Tinh bột.
C. Amin.
D. Chất béo.
- Câu 260 : Công ty The Goodyear Tire & Rubber là một trong những công ty lốp xe lớn nhất thế giới khởi lập năm 1898. Năm 1971, lốp Goodyear trở thành bánh xe đầu tiên lăn trên Mặt Trăng...Tên công ty được đặt theo tên của nhà tiên phong Charles Goodyear, người khám phá ra phương pháp kết hợp giữa nguyên tố S (lưu huỳnh) với cao su để tạo ra một loại cao su có cấu trúc dạng mạch không gian, làm tăng cao tính bền cơ học, khả năng chịu được sự ma sát, va chạm. Loại cao su này có tên là
A. cao su buna-S.
B. cao su buna-N.
C. cao su buna.
D. cao su lưu hóa.
- Câu 261 : Hợp chất X có công thức cấu tạo . X có tên gọi nào sau đây?
A. Etyl fomat.
B. Metyl fomat.
C. Propyl axetat.
D. Metyl axetat.
- Câu 262 : Kim loại nào dưới đây không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường?
A. Na.
B. K.
C. Fe.
D. Ba.
- Câu 263 : Chất nào thuộc loại đissaccarit trong các chất sau?
A. Tinh bột.
B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.
D. Glucozơ.
- Câu 264 : Khi thay thế hết các nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hidrocacbon thì tạo thành hợp chất mới là
A. amino axit.
B. amin bậc 1.
C. amin bậc 3.
D. amin bậc 2.
- Câu 265 : Trong thành phần hóa học của polime nào sau đây không có nguyên tố Nitơ?
A. Tơ nilon-7.
B. Tơ nilon-6.
C. Cao su buna.
D. Tơ nilon-6,6.
- Câu 266 : Chất không phản ứng với dung dịch brom là
A. etilen (CH2=CH2).
B. axetilen (HC≡CH).
C. metyl axetat (CH3COOCH3).
D. phenol (C6H5OH).
- Câu 267 : Có bao nhiêu hợp chất đơn chức có công thức phân tử mà không phải là este?
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
- Câu 268 : Xà phòng hóa hoàn toàn 7,4 gam bằng một lượng dung dịch KOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 11,3.
B. 4,2.
C. 6,6.
D. 8,4.
- Câu 269 : Hợp chất X là 1 este đơn chức chứa 53,33% oxi. Công thức đúng của X là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 270 : Số hợp chất hữu cơ, đơn chức có công thức phân tử và tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
- Câu 271 : Dung dịch saccarozơ có phản ứng với chất nào sau đây?
A. dung dịch NaCl.
B. dung dịch /.
C. dung dịch NaOH.
D. .
- Câu 272 : Cho 72 gam glucozơ tác dụng với lượng dư dd trong NH3 thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 43,2.
B. 86,4.
C. 10,8.
D. 64,8.
- Câu 273 : Hiện tượng quan sát được khi cho dung dịch etylamin tác dụng với dung dịch là
A. xuất hiện kết tủa màu trắng.
B. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.
C. có khói màu trắng bay ra.
D. có khí thoát ra làm xanh giấy quỳ ẩm.
- Câu 274 : Nguồn cung cấp nước tự nhiên (cho các nhà máy nước sinh hoạt) chứa sắt tồn tại chủ yếu ở dạng ở pH khoảng 6 – 7. Hàm lượng sắt trong nước cao làm cho nước có mùi tanh, để lâu có màu gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe và sinh hoạt của con người. Để khử sắt trong nước đạt hiệu quả kinh tế nhất, người ta dùng những phương pháp nào sau đây?
A. (2), (3).
B. (1), (2).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (3).
- Câu 275 : Xà phòng hóa hoàn toàn 80,6 gam một loại chất béo bằng dd NaOH thu được m gam glixerol và 83,4 gam muối của một axit béo no. Giá trị của m là
A. 9,2.
B. 61,4.
C. 27,6.
D. 2,8.
- Câu 276 : Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, và tác dụng vừa đủ với dung dịch loãng dư thu được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B được 90,4 gam muối khan. Nếu cho dung dịch B tác dụng với dư thì được 97,5 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 39,2.
B. 23,2.
C. 38,4.
D. 46,4.
- Câu 277 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 4 hợp chất hữu cơ: axit acrylic (), metyl metacrylat (), vinyl axetat () và đimetyl oxalat () rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình 1 chứa đặc, dư; bình 2 đựng dd dư. Kết thúc thí nghiệm thấy bình 1 tăng m gam, bình 2 thu được 98,5 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 7,20.
B. 7,15.
C. 6,00.
D. 9,00.
- Câu 278 : Cho 7,2 gam bột Mg tan hết trong dd hỗn hợp HCl (dư) và thu được dung dịch X chứa m gam muối và 2,688 lít khí Y (đktc) gồm và có khối lượng 0,76 gam. Giá trị của m là
A. 28,50.
B. 30,5.
C. 34,68.
D. 29,84.
- Câu 279 : Cho các chất: FeO, , , , , . Số chất bị dung dịch loãng oxi hóa là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
- Câu 280 : Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp X (đốt nóng) gồm , ZnO, CuO đến phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn Y. Chất rắn Y gồm
A. , Fe, Zn, Cu.
B. Al, Fe, Zn, Cu.
C. Fe, , ZnO, Cu.
D. , , ZnO, Cu.
- Câu 281 : Thuốc thử được dùng để phân biệt dung dịch glucozơ và dung dịch saccarozơ là
A. dung dịch HCl.
B. quỳ tím.
C. dung dịch brom.
D. dung dịch NaOH.
- Câu 282 : Tiến hành trùng hợp 1,0 tấn etilen với hiệu suất phản ứng trùng hợp là 70%. Khối lượng polietilen thu được là
A. 2,8 tấn.
B. 1,0 tấn.
C. 0,5 tấn.
D. 0,7 tấn.
- Câu 283 : Cacbon không phản ứng được (khi đun nóng) với chất nào sau đây?
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 284 : Chất nào dưới đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. .
B. .
C..
D. .
- Câu 285 : Công thức phân tử của etilen là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 286 : Cho phản ứng: + 2HCl → + .
A. HCl + → + Cl –.
B. + → + 2.
C. + → .
D. 2HCl + → + + 2.
- Câu 287 : Hòa tan m gam Al vào lượng dư dung dịch loãng, thu được 1,792 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của , thể tích khí đo ở đktc). Giá trị của m là
A. 2,16.
B. 0,72.
C. 3,24.
D. 1,08.
- Câu 288 : Phản ứng nào dưới đây xảy ra trong dung dịch tạo được kết tủa ?
A. + KOH.
B. + + .
C. + Fe.
D. + KI.
- Câu 289 : Đun nóng 7,20 gam metyl fomat trong 150 ml dung dịch NaOH 1,0M đến phản ứng hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 10,20 gam.
B. 8,16 gam.
C. 13,20 gam.
D. 9,36 gam.
- Câu 290 : Hợp chất X có công thức phân tử là . X tác dụng với dung dịch NaOH và HCl đều giải phóng khí. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl dư rồi hấp thụ hoàn toàn khí thu được vào dung dịch dư, thu được 10,0 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 9,5.
B. 9,4.
C. 9,1.
D. 9,3.
- Câu 291 : Có hai hợp chất hữu cơ X, Y chứa các nguyên tố C, H, O; khối lượng phân tử đều bằng 74u. Biết chỉ X tác dụng được với Na; cả X, Y đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch /. X, Y lần lượt là
A. - và -.
B. và .
C. và .
D. và.
- Câu 292 : Cho m gam tác dụng với 253,5 ml dung dịch NaOH 2M (dư), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được 3m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 6,886.
B. 7,81.
C. 8,52.
D. 12,78.
- Câu 293 : Cho các cặp chất sau đây: C và CO (1); và (2); và HCl (3); CO và MgO (4); và HCl (5). Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học (điều kiện cần thiết có đủ) là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
- Câu 294 : Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm este đơn chức P () và este hai chức Q () cần dùng vừa đủ 150 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được sản phẩm hữu cơ là hỗn hợp Y gồm 2 muối và hỗn hợp Z gồm 2 ancol no, đơn chức, là đồng đẳng kế tiếp. Cho toàn bộ hỗn hợp Z tác dụng với CuO dư, nung nóng, thu được hỗn hợp hơi T (có tỉ khối hơi so với là 13,75). Cho toàn bộ hỗn hợp T tác dụng với một lượng dư dung dịch /, thu được 32,4 gam Ag. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần phần trăm về khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ hơn trong hỗn hợp Y là
A. 41,23%.
B. 42,19%.
C. 48,61%.
D. 38,84%.
- Câu 295 : Cho 8,28 gam hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O (có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y, chỉ thu được hơi nước và 13,32 gam hỗn hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 9,54 gam , 14,52 gam và 2,7 gam nước. Mặt khác, Z phản ứng với dung dịch loãng (dư), thu được hai chất hữu cơ P, Q. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử P, Q là
A. 6.
B. 8.
C. 10.
D. 2.
- Câu 296 : Hỗn hợp X gồm Al, , và CuO, trong đó oxi chiếm 25,39% khối lượng hỗn hợp. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 13,44 lít khí CO (đktc), sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối hơi so với bằng 19. Cho chất rắn Y tác dụng với lượng dư dung dịch loãng, thu được dung dịch T và 10,752 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch T, thu được 5,184m gam muối khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 57,645.
B. 17,300.
C. 25,620.
D. 38,430.
- Câu 297 : Thêm 150 ml dung dịch NaOH 2M vào một cốc đựng 100 ml dung dịch nồng độ xM, sau khi phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,1 mol chất kết tủa. Thêm tiếp 100 ml dung dịch NaOH 2M vào cốc, sau khi phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,14 mol chất kết tủa. Giá trị của x là
A. 1,6.
B. 2,0.
C. 1,0.
D. 0,8.
- Câu 298 : Hòa tan m gam Al vào lượng dư dung dịch loãng, thu được 1,792 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của , thể tích khí đo ở đktc). Giá trị của m là
A. 2,16.
B. 0,72.
C. 3,24.
D. 1,08.
- Câu 299 : Đốt cháy m gam đồng (II) sunfua trong khí oxi dư, thu được chất rắn X có khối lượng bằng (m – 4,8) gam. Nung X trong khí CO dư tới khối lượng không đổi, thu được chất rắn Y. Hoà tan Y trong dung dịch loãng dư, thu được V lít một chất khí Z (đktc) không màu, hóa nâu đỏ trong không khí. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và V lần lượt là
A. 28,80 và 4,48.
B. 19,20 và 2,24.
C. 19,20 và 4,48.
D. 28,80 và 2,24.
- Câu 300 : Thủy phân hoàn toàn 0,25 mol peptit X mạch hở (X được tạo thành từ các α - aminoaxit có dạng ) bằng dung dịch KOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được chất rắn khan Y có khối lượng lớn hơn khối lượng của X là 219,5 gam. Số liên kết peptit trong một phân tử X là
A. 18.
B. 17.
D. 15.
- Câu 301 : Axetilen () thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?
A. Aren.
B. Anken.
C. Ankin.
D. Ankan.
- Câu 302 : Chất nào sau đây không phải là chất điện li trong nước?
A. HCl.
B. .
C. (glucozơ).
D. NaOH.
- Câu 303 : Trong các loại phân bón hóa học sau, phân bón nào là phân bón kép?
A. KCl.
B. .
C. .
D. .
- Câu 304 : Hiện tượng xảy ra khi nhỏ từ từ tới dư dung dịch NaOH vào dung dịch là
A. có sủi bọt khí không màu thoát ra.
B. có kết tủa trắng xuất hiện không tan trong NaOH dư.
C. không có hiện tượng gì.
D. có kết tủa trắng xuất hiện trong tan NaOH dư.
- Câu 305 : Hòa tan 8,4 gam Fe vào 500 ml dung dịch X gồm HCl 0,2M và 0,1M. Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 18,75 gam.
B. 16,75 gam.
C. 13,95 gam.
D. 19,55 gam.
- Câu 306 : Cho dãy các chất sau: , CO, , , . Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 307 : Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp X gồm Fe và , nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 64 gam chất rắn Y trong ống sứ và 11,2 lít hỗn hợp khí có tỉ khối so với hiđro là 20,4. Giá trị của m là
A. 65,6.
B. 72,0.
C. 70,4.
D. 66,5.
- Câu 308 : Hỗn hợp X gồm metyl fomat, glucozơ và fructozơ. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 5,824 lít (đktc). Giá trị của m là:
A. 3,9.
B. 11,7.
C. 15,6.
D. 7,8.
- Câu 309 : Cho các dung dịch sau đây có cùng nồng độ: (1), NaOH (2), (3), (4). Dung dịch có pH lớn nhất là:
A. .
B. NaOH.
C. .
D. .
- Câu 310 : Anilin () và phenol () đều có phản ứng với
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch NaCl.
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch Br2.
- Câu 311 : Este X có công thức phân tử thỏa mãn các điều kiện sau:
A. metyl propionat.
B. isopropyl fomat.
C. etyl axetat.
D. n-propyl fomat.
- Câu 312 : Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa loãng và , vai trò của trong phản ứng là:
A. môi trường.
B. chất oxi hóa.
C. chất xúc tác.
D. chất khử.
- Câu 313 : Este X mạch hở, có công thức phân tử . Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch trong , thu được 4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo của X là
A. =.
B. =.
C. =.
D. =.
- Câu 314 : Để chuyển hóa một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình
A. cô cạn ở nhiệt cao.
B. hiđro hóa (xúc tác Ni).
C. xà phòng hóa.
D. làm lạnh.
- Câu 315 : Cho các chất: glixerol, toluen, Gly-Ala-Gly, anilin, axit axetic, fomanđehit, glucozơ, saccarozơ. Số chất tác dụng được với (ở điều kiện thích hợp) là:
A. 4.
B. 7.
C. 6.
D. 5.
- Câu 316 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
A. Chất X không tan trong nước.
B. Nhiệt độ sôi của T nhỏ hơn nhiệt độ sôi của X.
C. Chất Y phản ứng đựơc với tạo khí .
D. Chất T phản ứng được với ở điều kiện thường.
- Câu 317 : X là chất hữu cơ có công thức phân tử . Khi cho X với dung dịch NaOH thu được một muối vô cơ và hỗn hợp 2 khí đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số đồng phân thỏa mãn tính chất của X là:
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
- Câu 318 : Hòa tan hoàn toàn 3,60 gam Mg trong 500 ml dung dịch 0,80M, phản ứng kết thúc thu được 448 ml một khí X (ở đktc) và dung dịch Y có khối lượng lớn hơn khối lượng dung dịch HNO3 ban đầu là 3,04 gam. Để phản ứng hết với các chất trong Y cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 2,00M. Giá trị của V là:
A. 167,50.
B. 230,00.
C. 156,25.
D. 173,75.
- Câu 319 : Cho m gam hỗn hợp E gồm peptit X và 1 amino axit Y (trong đó khối lượng của X lớn hơn 20) được trộn theo tỉ lệ mol 1 : 1, tác dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch G chứa (m + 12,24) gam hỗn hợp muối natri của glyxin và alanin. Dung dịch G phản ứng tối đa với 360 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch H chứa 63,72 gam hỗn hợp muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E gần nhất với
A. 82,6.
B. 83,2.
C. 82,1.
D. 83,5.
- Câu 320 : Hỗn hợp X gồm một este, một axit cacboxylic và một ancol (đều no, đơn chức, mạch hở). Thủy phân hoàn toàn 6,18 gam X bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol NaOH thu được 3,2 gam một ancol. Cô cạn dung dịch sau thủy phân rồi đem lượng muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu được 0,05 mol . Phần trăm khối lượng của este có trong X là:
A. 23,34%.
B. 87,38%.
C. 56,34%.
D. 62,44%.
- Câu 321 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 amin đơn chức trong oxi thu được 0,09 mol , 0,125 mol và 0,336 lít khí (ở đktc). Cho m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch loãng thu được a gam muối. Giá trị của a là:
A. 3,64.
B. 2,48.
C. 4,25.
D. 3,22.
- Câu 322 : X, Y là 2 axit cacboxylic đều mạch hở; Z là ancol no; T là este hai chức, mạch hở được tạo bởi X, Y, Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được ancol Z và hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol 1:1. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 19,24 gam; đồng thời thu được 5,824 lít khí (đktc). Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 0,7 mol , thu được , và 0,4 mol . Phần trăm khối lượng của T trong hỗn hợp E là:
A. 50,82%.
B. 8,88%.
C. 13,90%.
D. 26,40%.
- Câu 323 : Cho m gam glutamic tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch X chứa 16,88 gam chất tan. X tác dụng với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là:
A. 300.
B. 280.
C. 320.
D. 240.
- Câu 324 : Hòa tan hết 23,76 gam hỗn hợp X gồm , Cu, vào dung dịch chứa 0,4 mol HCl thu được dung dịch Y và khí NO. Cho từ từ dung dịch vào Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thấy đã dùng hết 0,58 mol , kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa và 0,448 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m gần nhất với:
A. 84.
B. 80.
C. 82.
D. 86.
- Câu 325 : X, Y là hai hợp chất hữu cơ đơn chức phân tử chỉ chứa C, H, O. Khi đốt cháy X, Y với số mol bằng nhau hoặc khối lượng bằng nhau đều thu được với tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3 và với tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Số cặp chất X, Y thỏa mãn là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
- Câu 326 : Chất nào sau đây không là chất điện li?
A. .
B. KOH.
C. .
D. .
- Câu 327 : Thủy phân este X bằng dung dịch NaOH thu được sản phẩm gồm và , tên gọi của este X là
A. etyl axetat.
B. isopropyl fomat.
C. propyl fomat.
D. metyl propionat.
- Câu 328 : Cho 10 gam vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít (đktc). Giá trị của V là
A. 2,80.
B. 2,24.
C. 1,12.
D. 3,36.
- Câu 329 : Axit amino axetic không tác dụng với chất nào sau đây?
A. HCl.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. (có xúc tác).
- Câu 330 : Chất nào trong các chất dưới đây là đồng đẳng của ?
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 331 : thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với
A. .
B. .
C. FeO.
D. CuO.
- Câu 332 : Thí nghiệm nào sau đây không sinh ra chất rắn?
A. Cho Cu vào dung dịch .
B. Cho mẩu Na vào dung dịch .
C. Cho Cu vào dung dịch .
D. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch.
- Câu 333 : Phương trình rút gọn → BaSO4 tương ứng với phương trình phân tử nào sau đây?
A. + → + .
B. + → + + .
C. .
D. .
- Câu 334 : Cho các chất: etilen, but-2-in, toluen, stiren, propan, phenol. Số chất phản ứng được với dung dịch ở nhiệt độ thường là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
- Câu 335 : Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch loãng, thu được 1,344 lít (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 7,25.
B. 8,98.
C. 10,27.
D. 9,52.
- Câu 336 : Đun nóng 10,5 gam hợp chất X có công thức phân tử với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 4,5 gam khí Y và m gam muối. Giá trị của m là
A. 9,7.
B. 8,2.
C. 10,0.
D. 8,8.
- Câu 337 : Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo trong dung dịch NaOH dư thu được 9,12 gam muối và 0,92 gam glixerol. Giá trị của m là
A. 8,84.
B. 9,64.
C. 10,04.
D. 10,44.
- Câu 338 : Cho 200 ml dung dịch 1M tác dụng hoàn toàn với 240 ml dung dịch NaOH 1,5M thu được dung dịch A chứa muối nào sau đây?
A. .
B. và .
C. và .
D. .
- Câu 339 : Hỗn hợp X gồm Na, Ba, và BaO. Hòa tan hoàn toàn m gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với 190 ml dung dịch 1M, thu được 27,96 gam kết tủa trắng. Giá trị của m là
A. 23,64.
B. 15,76.
C. 21,90.
D. 39,40.
- Câu 340 : Cho m gam hỗn hợp X gồm ancol metylic và phenol phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 1,68 lít khí (đktc). Nếu cho cùng lượng hỗn hợp X trên tác dụng với dư thì thu được 16,55 gam kết tủa trắng. Giá trị của m là
A. 9,5.
B. 12,6.
C. 9,3.
D. 7,9.
- Câu 341 : Lên men rượu m gam glucozơ với hiệu suất 80%, hấp thụ hết lượng khí thoát ra vào dung dịch dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 22,5.
B. 45,0.
C. 18,0.
D. 14,4.
- Câu 342 : Đốt cháy hoàn toàn 2,53 gam hỗn hợp , và thu được 7,48 gam và m gam . Giá trị của m là
A. 4,08.
B. 4,05.
C. 4,59.
D. 4,41.
- Câu 343 : Hòa tan hoàn toàn 8,5 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm X, Y ở hai chu kỳ kế tiếp (MX < MY) vào nước, thu được 3,36 lít (đktc). Phần trăm khối lượng X trong hỗn hợp ban đầu là
A. 72,95%.
B. 54,12%.
C. 27,05%.
D. 45,89%.
- Câu 344 : Cho chất X có công thức phân tử và có các phản ứng như sau:
A. Z không tác dụng với Na.
B. Không thể điều chế được X từ axit và ancol tương ứng.
C. Y có công thức .
D. Z là hợp chất không no, mạch hở.
- Câu 345 : Cho các dung dịch lần lượt vào các dung dịch: , , NaOH, , , Na2SO4, , , HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
- Câu 346 : Hỗn hợp M gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (X và Y là đồng phân của nhau, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 5,3 gam M thu được 6,272 lít (đktc) và 3,06 gam . Mặt khác, khi cho 5,3 gam M tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thấy khối lượng NaOH phản ứng hết 2,8 gam, thu được ancol T, chất tan hữu cơ no Q cho phản ứng tráng gương và m gam hỗn hợp 2 muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,08.
B. 6,18.
C. 6,42.
D. 6,36.
- Câu 347 : Cho 3,28 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch chứa a mol , sau một thời gian thu được dung dịch Y và 3,72 gam chất rắn Z. Cho Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH, kết tủa thu được đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 1,6 gam chất rắn khan. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,029.
B. 0,028.
C. 0,026.
D. 0,027.
- Câu 348 : Thủy phân hoàn toàn 28,6 gam hỗn hợp R gồm hai este X và Y (đều mạch hở, không phân nhánh, ) bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 2 muối (có cùng số C trong phân tử) và hỗn hợp Z hai ancol đơn chức, kế tiếp (không có sản phẩm khác). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z thu được 14,56 lít khí và 18,9 gam . Khối lượng của X trong R là
A. 17,7 gam.
B. 18,8 gam.
C. 21,9 gam.
D. 19,8 gam.
- Câu 349 : Hỗn hợp X gồm một anđehit (không no, đơn chức, mạch hở) và hai axit đơn chức, liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn a gam X cần dùng 0,95 mol , thu được 24,64 lít khí (đktc) và 12,6 gam . Cũng a gam X phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M. Nếu cho a gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch / dư thì thu được khối lượng kết tủa là
A. 129,6 gam.
B. 108 gam.
C. 43,2 gam.
D. 146,8 gam.
- Câu 350 : Hỗn hợp X gồm Na, Ba, và BaO. Hòa tan hoàn toàn m gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với 190 ml dung dịch 1M, thu được 27,96 gam kết tủa trắng. Giá trị của m là
A. 23,64.
B. 15,76.
C. 21,90.
D. 39,40.
- Câu 351 : Trộn lẫn 3 dung dịch HCl 0,3M, 0,3M và 0,2M với những thể thích bằng nhau thu được dung dịch X. Lấy 360 ml dung dịch d X cho phản ứng với V lít dung dịch Y gồm 0,08M và NaOH 0,23M thu được m gam kết tủa và dung dịch Z có pH = 2. Giá trị của m gần nhất với
A. 5,54.
B. 5,42.
C. 5,59.
D. 16,61.
- Câu 352 : Cho các este : etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5), benzyl axetat (6). Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 353 : Cho 250 ml dung dịch NaOH 2M tác dụng với 150 ml dung dịch 1M sau phản ứng thu được m g kết tủa. Giá trị của m là
A. 11,7
B. 15,6
C. 19,5
D. 7,8
- Câu 354 : Hỗn hợp E gồm chất X ( ) và chất Y ( ) trong đó X là muối của axit vô cơ và Y là muối của axit cacbonxylic hai chức. Cho 34,2 g X tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH 1M ( phản ứng vừa đủ ) thu được khí Z duy nhất ( Z chứa C, H, N và làm quỳ tím ẩm đổi màu xanh) và dung dịch sau phản ứng chứa m g muối. Giá trị của m là
A. 36,7
B. 32,8
C. 34,2
D. 35,1
- Câu 355 : Khi đốt cháy hoàn toàn 1 amin no, đơn chức X người ta thu được 12,6 gam nước, 8,96 lít khí và 2,24 lít ( đktc). X có công thức phân tử là
A.
B.
C.
D.
- Câu 356 : Cho 28,4 gam vào 300 ml dung dịch KOH 1,5M thu được dng dịch X. Cô cạn X thu được hỗn hợp các chất là
A. và KOH
B. và
C. và
D. và H3PO4
- Câu 357 : Chọn câu trả lời đúng : Trong phản ứng hóa học, cacbon
A. Không thể hiện tính khử và tính oxi hóa
B. Chỉ thể hiện tính oxi hóa
C. Chỉ thể hiện tính khử
D. Vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa
- Câu 358 : Khử m gam hỗn hợp X gồm các oxit CuO, FeO, và bằng khí CO ở nhiệt độ cao, người ta thu được 40 gam hỗn hợp chất rắn Y và 13,2 gam khí . Giá trị của m là
A. 53,2
B. 35,2
C. 49,6
D. 44,8
- Câu 359 : Cho butan qua xúc tác ( ở nhiệt độ cao ) thu được hỗn hợp X gồm , , và . Tỉ khối của X so với butan là 0,4. Nếu cho 0,6 mol X tác dụng với dung dịch nước brom dư thì số mol brom tối đa phản ứng là
A. 0,6 mol
B. 0,48 mol
C. 0,24 mol
D. 0,36 mol
- Câu 360 : Cho este đa chức X có CTPT là tác dụng với dung dịch NaOH thu đươc sản phẩm gồm 1 muối của axit cacbonxylic Y và một ancol Z. Biết X không có phản ứng tráng bạc. Số CTCT phù hợp của X là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
- Câu 361 : Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo trong dung dịch NaOH dư thu được 9,12 g muối và 0,92 g glixerol. Giá trị của m là
A. 10,44
B. 10,04
C. 8,84
D. 9,64
- Câu 362 : Cho dung dịch lần lượt tác dụng với các dung dịch , loãng. , , , , HCl. Số trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 6
B. 7
C. 4
D. 5
- Câu 363 : Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Hấp thụ toàn bộ khí sinh ra vào dung dịch thu được 49,25 gam kết tủa và dung dịch X. Đun nóng dung dịch X thu tiếp được 29,55 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 30
B. 55
C. 25
D. 40
- Câu 364 : Hỗn hợp X gồm các peptit mạch hở đều được tạo thành từ các amino axit có dạng . Đun nóng 4,63 g X với dung dịch KOH dư thu được dung dịch chứa 8,19 g muối. Nếu đốt cháy 4,63 g X cần dùng 4,2 lít O2 đktc. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (, và ) vào dung dịch dư, sau phản ứng thu được m gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 21,87 g. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào
A. 34
B. 28
C. 32
D. 30
- Câu 365 : Cho các chất sau : metan, etilen, buta- 1,3- đien, benzen, toluen, stiren, phenol, metyl acrylat. Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là
A. 7
B. 6
C. 4
D. 5
- Câu 366 : Hỗn hợp X gồm Mg, Al, và ( trong đó oxi chiếm 20,22% về khối lương ). Cho 25,32 gam X tác dụng với dung dịch dư thu được 3,584 lít hỗn hợp khí NO và và (đktc) có tỉ khối so với bằng 15,875 và dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam muối khan. Nung muối khan này tring không khí đến khối lượng không đổi 30,92 g rắn khan. Giá trị gần nhất của m là
A. 106
B. 107
C. 105
D. 103
- Câu 367 : Tiến hành điện phân dung dịch chứa x mol và y mol NaCl bằng điện cức trơ với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 2895 giây thì dừng điện phân, thu được dung dịch X. Cho 0,125 mol bột Fe vào dung dịch X, kết thúc phản ứng thấy thoát ra 0,504 kít khí NO ( sản phẩm khử duy nhất ở đktc), đồng thời còn lại 5,43 fam rắn không tan. Tỉ lệ x : y gần nhất là
A. 1,75.
B. 1,95
C. 1,90
D. 1,80
- Câu 368 : Este X hai chức mạch hở có CTPT là , không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc, được tạo ra từ ancol Y và axit cacboxylic Z,. Đun Y với H2SO4 đặc pử 170oC không tạo ra được anken. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Nhận xét nào sau đây là đúng
A. Trong phân tử chất Z có số nguyên tử C bằng số nguyên tử oxi
B. Chất Z không làm mất màu dung dịch Brom
C. Trong X có ba nhóm –CH3
D. Chấy Y là ancol etylic
- Câu 369 : Hỗn hợp X gồm etylamin và đimetylamin. Đốt cháy hoàn toàn m gam X bằng thu được V lít đktc. Cho m gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 16,3 gam muối. Giá trị của V là
A. 4,48
B. 3,36
C. 2,24
D. 1,12
- Câu 370 : Hỗn hợp X gồm Na, Ba, và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 g X vào nước thu được 1,12 lít khí đktc và dung dịch Y trong đó có 5,6 g dung dịch NaOH. Cho toàn bộ Y tác dụng với 100 ml dung dịch 0,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,56
B. 36,51
C. 27,96
D. 29,52
- Câu 371 : Hòa tan hết hỗn hợp kim loại ( Mg, Al, Zn) trong dung dịch loãng vừa đủ thu được dung dịch X và không có khí thoát ra. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được m gam muối khan ( trong đó oxi chiếm 61,364% về khối lượng ). Nung m gam muối khan nói trên tới khối lượng không đổi thu được 19,2 gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 70
B. 80
C. 65
D. 75
- Câu 372 : Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức với lượng dư dung dịch KOH thì có tối đa 11,2 gam KOH phản ứng, thu được ancol Y và dung dịch chứa 24,1 gam muối. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 8,96 lít (đktc) và 9 gam . Giá trị của m là
A. 20,3
B. 21,2
C. 12,9
D. 22,1
- Câu 373 : Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH 0,1M vào 300 ml dung dịch hỗn hợp gồm a M và b M. Đồ thị dưới đây mô tả sự phụ thuốc của số mol kết tùa vào số mol NaOH đã dùng. Tỉ số a/b gần với giá trị nào sau đây
A. 2,3
B. 3,3
C. 1,7
D. 2,7
- Câu 374 : Axetilen thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?
- Câu 375 : Cho dãy các chất sau: . Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch NaOH loãng, ở nhiệt độ thường là
- Câu 376 : Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y và Z
- Câu 377 : Hỗn hợp E gồm amin X, amino axit Y và peptit z mạch hở tạo từ Y; trong đó X và Y đều là các hợp chất no, mạch hở. Cứ 4 mol E tác dụng vừa đủ với 15 mol HCl hoặc 14 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn 4 mol E, thu được 40 mol CO2, x mol H2O và y mol N2. Giá tri của x và y là
- Câu 378 : Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3), biết X là hợp chất hữu cơ đa chức. Cho 3,86 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,06 mol hai chất khí (có tỉ lệ mol 1 : 5, X và Y đều tạo khí làm xanh quỳ tím ẩm) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
- Câu 379 : Chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 6,72 lít O2 (đo ở đktc), thu được 0,55 mol hồn hợp gồm CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng khối lượng phần dung dịch giảm bớt 2 gam. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 0,1 mol NaOH, thu được 0,9 gam H2O và một chất hữu cơ Y. Phát biểu nào sau đây sai?
- Câu 380 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Cu, CuO, Cu(NO3)2 (trong đó số mol Cu bằng số mol CuO) vào 350 ml dung dịch H2SO4 2M (loãng), thu được dung dịch X chỉ chứa một chất tan duy nhất, và có khí NO thoát ra. Phần trăm khối lượng Cu trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
- Câu 381 : Hỗn hợp khí X có thể tích 4,48 lít (đo ở đktc) gồm H2 và vinylaxetilen có tỉ lệ mol tương ứng là 3:1. Cho hỗn hợp X qua xúc tác Ni nung nóng thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 14,5. Cho toàn bộ hỗn hợp Y ở trên từ từ qua dung dịch nước brom dư (phản ứng hoàn toàn) thì khối lượng brom đã phản ứng là
- Câu 382 : Dung dịch X chứa 0,01 mol ClH3NCH2COOH; 0,02 mol CH3CH(NH2)COOH và 0,05 mol HCOOC6H5. Cho dung dịch X tác dụng với 160 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Hóa học mới nhất có lời giải !!
- - Tổng hợp đề thi THPTQG 2019 Hóa học mức độ vận dụng - vận dụng cao !!
- - Đề thi thử Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 160 Bài trắc nghiệm Ôn thi THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải !!
- - 120 Bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 Hóa Học cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 môn Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 15 Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Bộ đề tăng tốc luyện thi Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa Học mức độ nâng cao có lời giải chi tiết !!