Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 Hóa học có lời g...
- Câu 1 : Cho 25,2 gam Fe tác dụng với Cl2, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn X vào nước thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được 67,8 gam muối khan. Thành phần phần trăm về khối lượng mỗi chất trong X là:
A. 95,87% và 4,13%.
B. 71,90% và 28,10%.
C. 66,67% và 33,33%.
- Câu 2 : Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch gồm Al2(SO4)3 và AlCl3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị bên, khối lượng kết tủa cực đại là m gam. Giá trị của m là
A. 8,55.
B. 6,99.
C. 10,11.
- Câu 3 : Cho m gam hỗn hợp X gồm ba etse đều đơn chức tác dụng tối đa với 400 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng và 34,4 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 3,584 lít khí CO2 (đktc) và 4,68 gam H2O. Giá trị của m là
A. 25,14.
B. 22,44.
C. 24,24.
- Câu 4 : Hòa tan hết 31,36 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe, Fe3O4 và FeCO3 vào dung dịch chứa H2SO4 và NaNO3, thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y (gồm CO2, NO, N2, H2) có khối lượng 5,14 và dung dịch Z chỉ chứa muối trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,285 mol NaOH, thu dược 46,54 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc). Nếu cho Z tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thì thu được 166,595 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong X là
A. 44,39%.
B. 36,99%.
C. 14,80%.
- Câu 5 : Điện phân dung dịch X gồm Cu(NO3)2 và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi I = 2,5A. Sau t giây, thu được 7,68 gam kim loại ở catot, dung dịch Y (vẫn còn màu xanh) và hỗn hợp khí ở anot có tỉ khối so với H2 bằng 25,75. Mặt khác, nếu điện phân X trong thời gian 12352 giây thì tổng số mol khí thu được ở hai điện cực là 0,11 mol. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong nước và nước không bay hơi trong quá trình điện phân. Số mol ion Cu2+ trong Y là
A. 0,02.
B. 0,03.
C. 0,01.
- Câu 6 : Công thức phân tử của đimetylamin là
A. C2H8N2.
B. C2H7N.
C.C4H11N
- Câu 7 : Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công thức phân tử của saccarozơ là
A. C6H12O6.
B. (C6H10O5)n.
C.C12H22O11.
- Câu 8 : Hợp chất H2NCH2COOH có tên là
A. valin.
B. lysin.
C. alanine.
- Câu 9 : Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được
A. CH3COOH.
B. HCOOH.
C. CH3CH2OH.
- Câu 10 : Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Công thức phân tử của fructozơ là
A. C6H12O6.
B. C2H4O2.
C. C12H22O11.
- Câu 11 : Trộn bột kim loại X với bột oxit sắt (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng để hàn đường ray tàu hỏa. Kim loại X là
A. Fe.
B. Cu.
C. Ag.
- Câu 12 : Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 7,2 gam bột FeO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Các phản ứng đều hoàn toàn, giá trị của m là
A. 5,0.
B. 15,0.
C. 7,2.
- Câu 13 : Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
- Câu 14 : Cho m gam hỗn hợp gồm glyxin và alanin tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 26,35 gam muối khan. Giá trị của m là
B. 20,85.
C. 25,80.
D. 22,45.
- Câu 15 : Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri panmitat và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân tử X có 5 liên kết π.
B. Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
D. 1 mol X làm mất màu tối đa 2 mol Br2 trong dung dịch.
- Câu 16 : Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al2(SO4)3 và AlCl3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) và số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của m là
A. 10,68.
B. 9,18.
C. 12,18.
- Câu 17 : Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều có bốn liên kết pi (π) trong phân tử, trong đó
A. 2,7.
B. 1,1.
C. 4,7.
D. 2,9.
- Câu 18 : Hòa tan hết 18,32 gam hỗn hợp X gồm Al, MgCO3, Fe, FeCO3 trong dung dịch chứa
A. 30,57%.
B. 24,45%.
C. 18,34%.
D. 20,48%.
- Câu 19 : Tripeptit X mạch hở có công thức phân tử C10H19O4N3. Thủy phân hoàn toàn một
A. 124,9.
B. 101,5.
C. 113,2.
- Câu 20 : SiO2không tác dụng với chất nào sau đây?
A. Na2CO3 nóng chảy.
B. NaOH nóng chảy.
C. dung dịch HF.
- Câu 21 : Số chất ứng với công thức phân tử C2H4O2 tác dụng được với đá vôi là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 22 : Muối nào sau đây thuộc loại muối axit.
A. NaCl.
B. KHSO4.
C. NH4NO3.
- Câu 23 : Công thức của triolein là:
A. (CH3[CH2]16COO)3C3H5
B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5
C. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5
D. (CH3[CH2]14COO)3C3H5
- Câu 24 : Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hỗn hợp muối?
A. Al2O3.
B. Fe3O4.
C. CaO.
- Câu 25 : Dung dịch X chứa 0,01 mol H2NCH2COOH; 0,03 mol HCOOC6H5 (phenyl fomat) và 0,02 mol ClH3N-CH2COOH. Để tác dụng hết với dung dịch X cần tối đa V ml dung dịch NaOH 0,5M, đun nóng thu được dung dịch Y. Giá trị của V là
A. 220.
B. 200.
C. 120
D. 160.
- Câu 26 : 100ml dung dịch X có chứa Na2CO3 1M và NaHCO3 1,5M, nhỏ từ từ 200ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X đến hết thu được a mol khí CO2. Giá trị a là
A. 0,050.
B. 0,100.
C. 0,075.
- Câu 27 : Khi nhựa PVC cháy sinh ra nhiều khí độc, trong đó có khí X. Biết khí X tác dụng với dung dịch AgNO3, thu được kết tủa trắng. Công thức của khí X là
A. C2H4.
B. CO2.
C. CH4.
- Câu 28 : Glucozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong quả nho chín. Công thức phân tử của glucozơ là
A. (C6H10O5)n.
B. C6H12O6.
C. C12H22O11.
- Câu 29 : Cho 10,7 gam hỗn hợp X gồm Al và MgO vào dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng MgO trong X là
A. 4,0 gam.
B. 8,0 gam.
C. 2,7 gam.
- Câu 30 : Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành
A. màu hồng.
B. màu vàng.
C. màu đỏ.
- Câu 31 : Cho mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+ và HCO3–. Hoá chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là
A. HCl.
B. Na2CO3.
C. H2SO4.
- Câu 32 : Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ visco.
B. Tơ nitron.
C. Tơ nilon-6,6.
- Câu 33 : Cho 1 mol chất X (C9H8O4, chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH dư, thu được 2 mol chất Y, 1 mol chất Z và 1 mol H2O. Chất Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được chất hữu cơ T. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2.
C. Phân tử chất Z có 2 nguyên tử oxi.
- Câu 34 : Cho các chất Cr, FeCO3, Fe(NO3)2, Fe(OH)3, Cr(OH)3, Na2CrO4. Số chất phản ứng với dung dịch HCl là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
- Câu 35 : Kết quả thí nghiệm của các chất X; Y; Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
A. tinh bột; anilin; etyl fomat.
C. tinh bột; etyl fomat; anilin.
D. anilin; etyl fomat; tinh bột.
- Câu 36 : Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và FeCO3 (tỉ lệ mol tương ứng là 6 : 1 : 2) phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 (đặc, nóng) thu được dung dịch Y chứa hai muối và 2,128 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm CO2 và SO2. Biết Y phản ứng tối đa với 0,2m gam Cu. Hấp thụ toàn bộ Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 11,0.
B. 11,2.
C. 10,0.
- Câu 37 : Cho kim loại M và các hợp chất X, Y, Z thỏa mãn các phương trình hóa học sau:
A. KOH, KAlO2, Al(OH)3.
C. NaOH, NaAlO2, Al(OH)3.
D. KOH, KCrO2, Cr(OH)3.
- Câu 38 : Hỗn hợp X gồm 0,15 mol propin, 0,1 mol axetilen, 0,2 mol etan và 0,6 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỷ khối so với H2 bằng a. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa và 15,68 lít hỗn hợp khí Z (đktc). Khi sục khí Z qua dung dịch brom dư trong dung môi CCl4 thì có 8 gam brom phản ứng. Giá trị của a là
A. 8,125.
B. 8,875.
C. 9,125.
- Câu 39 : Cho dãy biến đổi sau:
A. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2Cr2O7.
C. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO4.
- Câu 40 : Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa Al2(SO4)3 và AlCl3, khối lượng kết tủa sinh ra phụ thuộc vào số mol Ba(OH)2 theo đồ thị sau:
A. 0,029.
B. 0,025.
C. 0,019.
D. 0,015.
- Câu 41 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al; Na và BaO vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,085 mol khí H2. Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,03 mol H2SO4 và 0,1 mol HCl vào Y, thu được 3,11 gam hỗn hợp kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa 7,43 gam hỗn hợp các muối clorua và muối sunfat trung hòa. Giá trị của m là
A. 2,79.
B. 3,76.
C. 6,50.
- Câu 42 : Hỗn hợp E gồm X, Y là hai axit đồng đẳng kế tiếp, Z, T là hai este (đều hai chức, mạch hở, Y và Z là đồng phân của nhau, MT – MZ = 14). Đốt cháy hoàn toàn 12,84 gam E cần vừa đủ 0,37 mol O2, thu được CO2 và H2O. Mặt khác, cho 12,84 gam E phản ứng vừa đủ với 220ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan G của các axit cacboxylic và 2,8 gam hỗn hợp ba ancol có cùng số mol. Khối lượng muối của axit có phân tử khối lớn nhất trong G là
A. 6,48.
B. 2,68.
C. 3,24.
- Câu 43 : Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: KCl, Mg(NO3)2 , KOH, K2CO3 , NaHSO4 , K2SO4 , Ba(OH)2 , H2SO4 , HNO3. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 4.
B. 6.
C. 7.
- Câu 44 : Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng) tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít khí H2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được gam kết tủa Z. Nung Z đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 24,28
B. 15,3
C. 12,24
- Câu 45 : Cho m gam fructozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được 4,32 gam Ag. Giá trị của m là:
A. 7,2.
B.3,6.
C.1,8.
- Câu 46 : Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, policaproamit, polistiren, amilozơ, nilon-6,6. Số polime thiên nhiên là
A. 1.
B.2.
C.3.
- Câu 47 : Cho hỗn hợp E gồm 0,15 mol chất hữu cơ mạch hở X (C6H13O4N) và 0,2 mol este hai chức Y (C4H6O4) tác dụng hết với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng. Kết thúc phản ứng, cô cạn dung dịch, thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và a gam hỗn hợp ba muối khan (trong đó, hai muối cacboxylat có cùng số nguyên tử cacbon). Giá trị của a là
A. 46,29.
B. 53,65.
C.55,73.
- Câu 48 : Nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. Fe2O3.
B. FeO.
C. Fe(OH)3.
D. Fe3O4.
- Câu 49 : Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X là
A. Al.
B. Mg.
C. Ca.
D. Na.
- Câu 50 : Cho các phát biểu sau:
(a) Cr và Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính và tính khử.
(b) Cr2O3 và CrO3 đều là chất rắn, màu lục, không tan trong nước.
(c) H2CrO4 và H2Cr2O7 đều chỉ tồn tại trong dung dịch.
(d) CrO3 và K2Cr2O7 đều có tính oxi hóa mạnh.
Số phát biểu đúng làA. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
- Câu 51 : Khí thiên nhiên được dùng làm nhiên liệu và nguyên liệu cho các nhà máy sản xuất điện, sứ, đạm, ancol metylic…Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. Công thức phân tử của metan là
A. C6H6
B. C2H4
C. CH4
D. C2H2
- Câu 52 : Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit, thu được chất nào sau đây?
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Ancol etylic.
D. Fructozơ.
- Câu 53 : Cho 7,3 gam lysin và 15 gam glyxin vào dung dịch chứa 0,3 mol KOH, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 55,600.
B. 53,775.
C. 61,000.
D. 32,250.
- Câu 54 : Cho mô hình thí nghiệm sau:
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
- Câu 55 : Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2, vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát ra?
A. NaOH.
B. HCl.
C. Ca(OH)2.
D. H2SO4.
- Câu 56 : Cho các phát biểu sau:
(a) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết π.
(b) Hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng (xúc tác Ni, t0), thu được chất béo rắn.
(c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.
(d) Poli(metyl metacrylat) được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ.
(e) Ở điều kiện thường, etyl amin là chất khí, tan nhiều trong nước.
(g) Thủy phân saccarozơ chi thu được glucozơ.
Số phát biểu đúng làA. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
- Câu 57 : Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất T không có đồng phân hình học .
B. Chất X phản ứng với H2 (Ni, to) theo tỉ lệ mol 1:3.
C. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2.
D. Chất Z làm mất màu nước brom.
- Câu 58 : Thực hiện các thí nghiệm sau
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2; (b) Cho FeS vào dung dịch HCl; (c) Cho Al vào dung dịch NaOH; (d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3; (e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NaHCO3; (g) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng làA. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
- Câu 59 : Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
A. Etylamin, anilin, glucozơ.
B. Glucozo, etylamin, anilin.
C. Anilin, glucozơ, etylamin.
D. Etylamin, glucozo, anilin.
- Câu 60 : Hỗn hợp X gồm hai muối R2CO3 và RHCO3. Chia 44,7 gam X thành ba phần bằng nhau:
- Phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 35,46 gam kết tủa .
- Phần hai tác dụng hoàn toàn với dung dịch BaCl2 dư, thu được 7,88 gam kết tủa .
- Phần ba tác dụng tối đa với V ml dung dịch KOH 2M.
Giá trị của V làA. 180.
B. 200.
C. 110.
D. 70.
- Câu 61 : E là trieste mạch hở, tạo bởi glixerol và ba axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn x mol chất E thu được y mol CO2 và z mol H2O. Biết y = z + 5x và khi cho x mol chất E phản ứng vừa đủ với 72 gam Br2 trong dung dịch, thu được 110,1 gam sản phẩm hữu cơ. Nếu cho x mol chất E phản ứng hết với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, làm khô sản phẩm thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 24,75.
B. 8,25.
C. 9,90.
D. 49,50.
- Câu 62 : Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X thu được 2 mol Gly, 2 mol Ala và 1 mol Val.
Mặt khác thủy phân không hoàn toàn X thu được hỗn hợp các amino axit và các peptit (trong đó có Gly-Ala-Val).
Sô công thức cấu tạo phù hợp tính chất của X làA. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
- Câu 63 : Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước.
(b) Kim loại Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng).
(c) Crom bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ.
(d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa ba muối.
(e) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư.
(g) Lưu huỳnh, photpho, ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
Số phát biểu đúng làA. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
- Câu 64 : Cracking khí butan một thời gian thì thu được hỗn hợp khí X gồm CH4, C3H6, C2H6, C2H4 và C4H10 dư. Cho toàn bộ hỗn hợp X đi qua dung dịch nước Br2 dư thì khối lượng bình brom tăng lên 0,91 gam và có 4 gam Br2 phản ứng, đồng thời có hỗn hợp khí Y thoát ra khỏi bình Br2 (thể tích của Y bằng 54,545% thể tích của X). Để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,184.
B. 4,368.
C. 2,128.
D. 1,736.
- Câu 65 : Cho các phát biểu sau:
(a) Trong dung dịch, glyxin tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực.
(b) Aminoaxit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.
(c) Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Hiđro hóa hoàn toàn triolein (xúc tác Ni, t0) thu được tripanmitin.
(e) Triolein và protein có cùng thành phần nguyên tố.
(g) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.
Số phát biểu đúng làA. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
- Câu 66 : Điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 0,5M và NaCl 0,6M (điện cực trơ, màng ngăn xốp,
hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước)
với cường độ dòng điện không đổi 0,5 A trong thời gian t giây.
Dung dịch sau điện phân có khối lượng giảm 4,85 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của t làA. 17370.
B. 14475.
C. 13510.
D. 15440.
- Câu 67 : Hỗn hợp X gồm phenyl axetat, metyl benzoat, benzyl fomat và etyl phenyl oxalat.
Thuỷ phân hoàn toàn 36,9 gam X trong dung dịch NaOH (dư, đun nóng), có 0,4 mol NaOH phản ứng,
thu được m gam hỗn hợp muối và 10,9 gam hỗn hợp Y gồm các ancol. Cho toàn bộ Y tác dụng với Na dư,
thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m làA. 40,2.
B. 49,3.
C. 42,0.
D. 38,4.
- Câu 68 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nước (dư), thu được 0,896 lít
khí (đktc) và dung dịch Y. Hấp thụ hoàn toàn 1,2096 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được 4,302 gam
kết tủa. Lọc kết tủa, thu được dung dịch Z chỉ chứa một chất tan. Mặt khác, dẫn từ từ CO2 đến dư
vào Y thì thu được 3,12 gam kết tủa. Giá trị của m làA. 6,79.
B. 7,09.
C. 2,93.
D. 5,99.
- Câu 69 : Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu được
hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 0,672
lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y thu được 8,58 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào H2SO4 đặc,
nóng thu được dung dịch chứa 20,76 gam muối sunfat và 3,472 lít khí SO2 (đktc). Biết SO2 làn sản
phẩm khử duy nhất của S+6, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m làA. 7,28.
B. 8,04.
C. 6,80.
D. 6,96.
- Câu 70 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm về tính chất của photpho:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 71 : Hòa tan hoàn toàn 15,6 gam hỗn hợp gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3, Mg, MgO và CuO vào 200 gam dung dịch
H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch X chỉ chứa muối sunfat trung hòa của kim loại, hỗn hợp khí Y
gồm 0,01 mol N2O và 0,02 mol NO. Cho X phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 89,15 gam
kết tủa. Lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 84,386 gam chất rắn.
Nồng độ phần trăm của FeSO4 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?A. 0,85.
B. 1,06.
C. 1,45.
D. 1,86.
- Câu 72 : Thuỷ phân hết 0,05 mol hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở X (CxHyOzN3) và Y (CnHmO6Nt),
thu được hỗn hợp gồm 0,07 mol glyxin và 0,12 mol alanin. Mặt khác, thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol Y
trong dung dịch HCl, thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m làA. 59,95.
B. 63,50.
C. 47,40.
D. 43,50.
- Câu 73 : Trùng hợp vinyl clorua thu được polime có tên gọi là
A. poli(vinyl clorua).
B. polipropilen.
C. polietilen.
D. polistiren.
- Câu 74 : Trong công nghiệp, để điều chế NaOH người ta điện phân dung dịch chất X (có màng
A. Na2SO4.
B. NaNO3.
C. Na2CO3.
D. NaCl.
- Câu 75 : Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính?
A. NaCl.
B. Al(OH)3.
C. AlCl3.
D. NaOH.
- Câu 76 : Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 16 gam bột Fe2O3 nung nóng, thu được hỗn hợp khí X.
A. 10.
B. 30.
C. 15.
D. 16.
- Câu 77 : Cho các chất: anilin, phenylamoni clorua, alanin, Gly-Ala. Số chất phản ứng được
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
- Câu 78 : Từ 32,4 tấn mùn cưa (chứa 50% xenlulozơ) người ta sản xuất được m tấn thuốc nổ
A. 33,00
B. 29,70
C. 25,46
D. 26,73
- Câu 79 : Ba chất hữu cơ X, Y và Z có cùng công thức phân tử C4H8O2, có đặc điểm sau:
A. CH3CH2CH2COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3.
B. CH3CH(CH3)COOH, CH3CH2COOCH3, HCOOCH2CH2CH3.
C. CH3CH(CH3)COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3.
D. CH3CH2CH2COOH, CH3COOCH2CH3, CH3COOCH2CH3.
- Câu 80 : Cho các chất Fe, CrO3, Fe(NO3)2, FeSO4, Cr(OH)3, Na2Cr2O7. Số chất phản ứng được
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
- Câu 81 : Hòa tan 27,32 gam hỗn hợp E gồm hai muối M2CO3 và MHCO3 vào nước, thu được dung
A. Hai muối trong E có số mol bằng nhau.
B. Muối M2CO3 không bị nhiệt phân.
C. X tác dụng với NaOH dư, tạo ra chất khí.
D. X tác dụng được tối đa với 0,2 mol NaOH.
- Câu 82 : Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit X mạch hở thu được 2 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
- Câu 83 : Tiến hành các thí nghiệm sau:
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
- Câu 84 : Cho các sơ đồ phản ứng sau:
A. AlCl3, Al2(SO4)3.
B. Al(NO3)3, Al(OH)3.
C. Al(NO3)3, Al2(SO4)3.
D. AlCl3, Al(NO3)3.
- Câu 85 : Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,1 M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như bên.
A. 2,5.
B. 4,0.
C. 2,0.
D. 5,0.
- Câu 86 : Điện phân 100 ml dung dịch gồm CuSO4 aM và NaCl 2M (điện cực trơ, màn ngăn xốp,
A. 0,40.
B. 0,50.
C. 0,45
D. 0,60.
- Câu 87 : Chất nào sau đây không có tính chất lưỡng tính?
B. AlCl3.
C. Al2O3.
D. Al(OH)3.
- Câu 88 : X là một este hai chức mạch hở, a mol X tác dụng tối đa với 2a mol H2 (Ni, to).
A. X không có đồng phân hình học.
B. Y có số nguyên tử H bằng số nguyên tử cacbon.
C. Đun nóng Z trong H2SO4 đặc ở 170oC, thu được anken.
D. Phần trăm khối lượng H trong X là 5,56%.
- Câu 89 : Nhiệt phân Fe(OH)2 trong chân không đến khi khối lượng chất rắn không thay đổi, thu được
A. Fe2O3.
B. Fe3O4.
C. FeO.
- Câu 90 : Nguyên tố crom có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. Cr2O3.
B. CrO.
D. Na2Cr2O7.
- Câu 91 : Tên gọi của CH3CH2COOCH3 là
A. metyl propionat.
B. etyl axetat.
C. metyl axetat.
- Câu 92 : Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 (trong đó Al chiếm 60% khối lượng) tan hoàn
A. 2,5
B. 3,0
C. 1,5
D. 1,0
- Câu 93 : Hợp chất nào sau đây là thành phần chính của đá vôi?
A. CaO.
B. CaSO4.
C. CaCO3.
- Câu 94 : Trong các kim loại sau, kim loại nào mềm nhất
A. Fe.
B. Al.
C. Cs.
- Câu 95 : Thí nghiệm nào dưới đây không chứng minh được glucozơ có tính chất của ancol đa chức và tính chất của anđehit?
B. Cho dung dịch glucozơ phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.
C. Lên men glucozơ (có enzim xúc tác) thành ancol etylic.
D. Cho dung dịch glucozơ phản ứng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
- Câu 96 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Cl2 sạch:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 97 : Cho 13,8 gam chất hữu cơ X (gồm C, H, O; tỉ khối hơi của X so với O2 < 5) vào dung
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
- Câu 98 : Cho 28 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, CuO vào dung dịch HCl, thu được 3,2 gam một
A. 5,8 gam.
B. 14,5 gam.
C. 17,4 gam.
D. 11,6 gam.
- Câu 99 : Phát biểu nào sau đây sai ?
C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn chức luôn là một số chẵn.
D. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
- Câu 100 : Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic và axit acrylic. Hỗn hợp Y gồm propen và
A. 11,2.
B. 16,8.
C. 10,0.
D. 14,0.
- Câu 101 : Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cao su buna-N thuộc loại cao su thiên nhiên.
C. Chất béo còn được gọi là triglixerit hoặc triaxylglixerol.
D. Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ.
- Câu 102 : X, Y là hai axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở (trong phân tử X, Y chứa không quá 2 liên kết π và 50 < MX < MY); Z là este được tạo bởi X, Y và etylen glicol. Đốt cháy 13,12 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 0,50 mol O2. Mặt khác 0,36 mol E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol Br2. Nếu đun nóng 13,12 gam E với 200 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp F gồm a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ của a : b gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,9.
B. 2,7.
C. 2,6.
D. 2,8.
- Câu 103 : Chia hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Fe(OH)3 và FeCO3 thành hai phần bằng nhau. Hoà tan hết phần một trong dung dịch HCl dư, thu được 1,568 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng 10 và dung dịch chứa m gam muối. Hoà tan hoàn toàn phần hai trong dung dịch chứa 0,57 mol HNO3, tạo ra 41,7 gam hỗn hợp muối (không có muối amoni) và 2,016 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai khí (trong đó có khí NO). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 27.
B. 29.
C. 31.
D. 25.
- Câu 104 : Cho hỗn hợp E gồm muối X (C5H16O3N2) và muối Y (C4H12O4N2) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được hai muối Z, T (MZ < MT) và 0,1 mol hỗn hợp hai amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối đối với H2 bằng 18,3. Khối lượng của muối T là
A. 2,12 gam.
B. 3,18 gam.
C. 2,68 gam.
D. 4,02 gam.
- Câu 105 : Cho sơ đồ phản ứng ở nhiệt độ thường:
A. NaOH, Fe(OH)3.
B. Cl2, FeCl2.
C. NaOH, FeCl3.
D. Cl2, FeCl3.
- Câu 106 : Kim loại nào sau đây bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?
A. Cr.
B. Ag.
C. Mg.
D. Cu.
- Câu 107 : Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại kiềm thổ là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
- Câu 108 : Tác nhân hoá học nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường nước?
A. Các anion:
B. Các ion kim loại nặng: Hg2+, Pb2+.
C. Khí oxi hoà tan trong nước.
D. Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón.
- Câu 109 : Este CH3COOC2H5 được điều chế trực tiếp từ phản ứng giữa hai chất nào sau đây?
A. CH3COOH và C2H5OH
B. C2H5COOH và CH3OH
C. HCOOH và C3H7OH
D. CH3COOH và CH3OH
- Câu 110 : Cho phản ứng hóa học:
A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.
B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
- Câu 111 : Chất nào dưới đây không có tính lưỡng tính?
A. Alanin.
B. Axit glutamic.
C. Vanlin.
D. Etylamin.
- Câu 112 : Chất nào sau đây là chất điện ly mạnh?
A. HCOOH.
B. HNO3.
C. H3PO4
D. H2O.
- Câu 113 : Kim loại nào sau đây nhẹ nhất?
A. Li.
B. Os.
C. Na.
D. Hg.
- Câu 114 : Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hóa học của phèn chua là
A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
- Câu 115 : Công thức hóa học của axit cromic là
A. H2Cr2O7.
B. H2CrO4.
C. HCrO2.
D. H2SO4.
- Câu 116 : Hợp chất X có công thức cấu tạo CH2=CH-COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl acrylat.
B. vinyl axetat.
C. metyl metacrylat.
D. vinyl fomat.
- Câu 117 : Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất sắt(II)?
A. Fe2O3.
B. FeSO4.
C. Fe2(SO4)3.
D. Fe(OH)3.
- Câu 118 : Chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
A. H2NCH2CONHCH(CH3)COOH.
B. H2NCH2CH2COCH2COOH.
C. H2NCH2CONHCH2CONHCH2COOH.
D. H2NCH2CH2CONHCH2CH2COOH.
- Câu 119 : Hai chất nào dưới đây tham gia phản ứng trùng ngưng với nhau tạo tơ nilon-6,6?
A. Axit ađipic và etylen glicol.
B. Axit picric và hexametylenđiamin.
C. Axit ađipic và hexametylenđiamin.
D. Axit glutamic và hexametylenđiamin.
- Câu 120 : Điện phân nóng chảy NaCl (với các điện cực trơ), tại catot xảy ra quá trình
A. khử ion Na+
B. oxi hóa H2O
C. oxi hóa ion Cl-.
D. khử H2O.
- Câu 121 : Chất nào sau đây không phải chất điện li trong nước?
A. CH3COOH.
B. C6H12O6 (fructzơ).
C. NaOH.
D. HCl.
- Câu 122 : Polime nào sau đây là polime thiên nhiên ?
A. Amilozơ.
B. Nilon-6,6.
C. Nilon-7.
D. PVC.
- Câu 123 : Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn thu được gồm?
A. Cu, Fe, Al, Mg.
B. Cu, FeO, Al2O3, MgO.
C. Cu, Fe, Al2O3, MgO.
D. Cu, Fe, Al, MgO.
- Câu 124 : Công thức của axit gluconic là
A. HOOC[CH2]4COOH.
B. CH2OH[CHOH]4COOH.
C. CH2OH[CH2]4CHO.
D. HOOC[CHOH]4CHO.
- Câu 125 : Nước cứng là nước có chứa nhiều các cation nào sau đây?
A. Na+ và K+.
B. Ca2+ và Mg2+.
C. Li+ và Na+.
D. Li+ và K+.
- Câu 126 : Điện phân nóng chảy muối của kim loại M, ở anot thu được 1,568 lít khí (đktc), khối lượng kim loại thu được ở catot là 2,8 gam. Kim loại M là
A. Mg.
B. Na.
C. K.
D. Ca.
- Câu 127 : Cho 5,4 gam bột nhôm tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí hiđro (ở đktc). Giá trị của V là
A. 0,336.
B. 0,672.
C. 0,448.
D. 0,224.
- Câu 128 : Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là do hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Giấm ăn.
B. Xút.
C. Nước vôi trong
D. Xô đa.
- Câu 129 : Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Xenlulozơ.
B. Fructozơ.
C. Glucozơ.
D. Saccarozơ.
- Câu 130 : Hiện tượng xảy ra khi sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 là
A. có kết tủa nâu đỏ.
B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần đến hết.
C. có kết tủa keo trắng.
D. có kết tủa nâu đỏ, sau đó kết tủa tan dần đến hết.
- Câu 131 : Điện phân dung dịch muối MCln với điện cực trơ. Khi ở catot thu được 16 gam kim loại M thì ở anot thu được 5,6 lít khí duy nhất (đktc). Kim loại M là
A. Mg.
B. Fe
C. Cu.
D. Ca.
- Câu 132 : Cho dung dịch chứa 0,07 mol NaOH tác dụng với dung dịch chứa 0,01 mol Al2(SO4)3. Sau phản ứng thu được kết tủa có khối lượng là
A. 3,12 gam.
B. 2,34 gam.
C. 1,56 gam.
D. 0,78 gam.
- Câu 133 : Cho m gam glucozơ lên men thành etanol với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 45.
B. 22,5.
C. 14,4.
D. 11,25.
- Câu 134 : Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ bên. Khí A trong bình là
A. NH3.
B. O2.
C. HCl.
D. H2.
- Câu 135 : Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl → NaCl + H2O
A. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl.
B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.
C. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O.
D. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O.
- Câu 136 : Cho quá trình chuyển hóa sau:
A. Phản ứng thủy phân, phản ứng quang hợp, phản ứng lên men rượu.
B. Phản ứng quang hợp, phản ứng thủy phân, phản ứng lên men rượu.
C. Phản ứng thủy phân, phản ứng quang hợp, phản ứng oxi hóa.
D. Phản ứng quang hợp, phản ứng tác nước, phản ứng lên men rượu.
- Câu 137 : Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm
A. MgO, Fe, Cu.
B. Mg, Fe, Cu.
C. MgO, Fe3O4, Cu.
D. Mg, Al, Fe, Cu.
- Câu 138 : Cho vào một ống nghiệm khoảng 2 ml etyl axetat, sau đó thêm vào 1 ml dung dịch H2SO4
A. xuất hiện kết tủa trắng và có khí thoát ra.
B. chất lỏng trong ống nghiệm tạo hỗn hợp đồng nhất.
C. chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.
D. chất lỏng trong ống nghiệm tách thành ba lớp.
- Câu 139 : Cho sơ đồ chuyển hóa:
A. FeO và NaNO3.
B. FeO và AgNO3.
C. Fe2O3 và Cu(NO3)2.
D. Fe2O3 và AgNO3.
- Câu 140 : X là dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Y là dung dịch gồm Na2CO3 và NaHCO3 có cùng nồng
A. 8 : 5.
B. 6 : 5.
C. 4 : 3.
D. 3 : 2.
- Câu 141 : Thủy phân triglixerit X sau phản ứng thu được axit oleic (C17H33COOH), axit linoleic
A. 120.
B. 150.
C. 360.
D. 240.
- Câu 142 : Este X có công thức phân tử C6H10O4. Xà phòng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH,
A. X có hai công thức cấu tạo phù hợp.
B. Y có mạch cacbon phân nhánh.
C. T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Z không làm mất màu dung dịch brom.
- Câu 143 : Nghiên cứu một dung dịch chứa chất tan X trong lọ không dán nhãn và thu được kết quả sau:
A. Dung dịch Mg(NO3)2.
B. Dung dịch FeCl2.
C. Dung dịch BaCl2.
D. Dung dịch CuSO4.
- Câu 144 : Cho 5,04 lít hỗn hợp X (đktc) gồm C2H2 và H2 qua Ni đun nóng, thu được hỗn hợp khí Y
A. 0,075 mol.
B. 0,05.
C. 0,125.
D. 0,025.
- Câu 145 : Hòa tan 4,5 gam tinh thể MSO4.5H2O vào nước được dung dịch X. Điện phân dung dịch X
A. Cu và 1400s.
B. Cu và 2800s.
C. Ni và 2800s.
D. Ni và 1400s.
- Câu 146 : Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 147 : Cho m gam hỗn hợp Cu và Fe vào 200 ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau một thời gian thu được
A. 1,75.
B. 2,25.
C. 2,00.
D. 1,50.
- Câu 148 : Cho X, Y (MX < MY ) là 2 cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của axit oxalic;
A. 0,01.
B. 0,02.
C. 0,03.
D. 0,04.
- Câu 149 : Cho 10,8 gam bột Al và m gam hỗn hợp X gồm CuO và Fe3O4 vào bình chân không rồi nung
A. 21,92 gam.
B. 24,32 gam.
C. 27,84 gam.
D. 19,21 gam.
- Câu 150 : Hỗn hợp E gồm tripeptit X và tetrapeptit Y đều được cấu tạo bởi glyxin và alanin.
A. 3 : 2.
B. 3 : 7.
C. 7 : 3.
D. 2 : 3.
- Câu 151 : Ở nhiệt độ cao, oxit nào sau đây không bị khí H2 khử?
A. Al2O3.
B. CuO.
C. Fe2O3
D. PbO
- Câu 152 : Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOC2H5.
C. CH3COOCH3.
D. C2H5COOH.
- Câu 153 : Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại sắt tạo thành muối sắt(III)?
A. HNO3 (loãng, dư).
B. H2SO4 (đặc, nguội).
C. FeCl3 (dư).
D. HCl (đặc).
- Câu 154 : Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit ?
A. CH3COOC2H5.
B. HCOONH4.
C. C2H5NH2.
D. H2NCH2COOH.
- Câu 155 : Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Na2CrO4 là
A. Dung dịch chuyển từ màu vàng thành không màu.
B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
C. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
D. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam.
- Câu 156 : Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?
A. Trùng hợp vinyl xianua.
B. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic.
C. Trùng hợp metyl metacrylat.
D. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.
- Câu 157 : Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi kết thúc các phản ứng, lọc bỏ phần dung dịch thu được m gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của Zn trong hỗn hợp bột ban đầu là
A. 90,27%.
B. 85,30%.
C. 82,20%.
D. 12,67%.
- Câu 158 : Cho một lượng Na vào 200 ml dung dịch Y gồm AlCl3 0,2M và HCl 0,1M. Kết thúc các phản ứng, thu được 1,792 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,12.
B. 1,17.
C. 1,56.
D. 0,78.
- Câu 159 : Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
B. Dung dịch alanin không làm quỳ tím chuyển màu.
C. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.
D. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng.
- Câu 160 : Đun nóng 100 gam dung dịch glucozơ 18% với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 16,2
B. 21,6
C. 10,8
D. 32,4
- Câu 161 : Cho hình vẽ bên mô tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất của etilen. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về thí nghiệm đó?
A. Bông tẩm dung dịch NaOH đặc có vai trò hấp thụ khí độc SO2 có thể được sinh ra.
B. Đá bọt có vai trò điều hòa quá trình sôi, tránh hiện tượng quá sôi.
C. Khí etilen sinh ra khi sục vào dung dịch Br2 làm dung dịch bị mất màu.
D. Đá bọt có vai trò xúc tác cho phản ứng tách H2O của C2H5OH.
- Câu 162 : Cho phản ứng hóa học sau
A. (1), (2), (3), (6).
B. (3), (4), (5), (6).
C. (2), (3), (4), (6).
D. (1), (3), (5), (6).
- Câu 163 : Sobitol là sản phẩm của phản ứng?
A. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3 trong ammoniac.
B. Khử glucozơ bằng H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
C. Lên men ancol etylic với xúc tác men giấm.
D. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2.
- Câu 164 : Este X đơn chức, mạch hở có tỉ khối so với oxi bằng 3,125. Thủy phân X
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
- Câu 165 : Cho các dung dịch sau: HCl, Na2S, AgNO3, Na2SO4, NaOH và KHSO4. Số dung
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
- Câu 166 : Cho các chất : caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl axetat (5). Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là
A. (1), (2) và (3).
B. (1), (2) và (5).
C. (1), (3) và (5).
D. (3), (4) và (5).
- Câu 167 : Đốt cháy hoàn toàn một lượng triglixerit X cần vừa đủ 3,18 mol O2, thu được 2,28 mol CO2 và 2,04 mol H2O. Mặt khác a mol X tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là
A. 0,20.
B. 0,15.
C. 0,30.
D. 0,18.
- Câu 168 : Cho sơ đồ các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol các chất:
A. CH2=CHCOOH.
B. CH3COOH.
C. CH3CH2COOH.
D. CH3CH2OH.
- Câu 169 : Cracking khí butan một thời gian thì thu được hỗn hợp khí X gồm CH4, C3H6, C2H6, C2H4 và C4H10 dư. Cho toàn bộ hỗn hợp X đi qua dung dịch nước Br2 dư thì khối lượng bình brom tăng lên 0,91 gam và có 4 gam Br2 phản ứng, đồng thời có hỗn hợp khí Y thoát ra khỏi bình Br2 (thể tích của Y bằng 54,545% thể tích của X). Để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,184.
B. 4,368.
C. 2,128.
D. 1,736.
- Câu 170 : Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl (a mol) và Al2(SO4)3 (b mol). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:
A. 14 : 5.
B. 11 : 5.
C. 12 : 5.
D. 9 : 5.
- Câu 171 : Điện phân 200 ml dung dịch X có chứa Cu(NO3)2 x mol/l và NaCl 0,06 mol/l với cường độ dòng điện 2A. Nếu điện phân trong thời gian t giây ở anot thu được 0,448 lít khí. Nếu điện phân trong thời gian 2t giây thì thể tích thu được ở 2 điện cực là 1,232 lít. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của x là
A. 0,20.
B. 0,15.
C. 0,10.
D. 0,25.
- Câu 172 : Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức mạch hở (MX < MY); T là este hai chức tạo bởi X, Y và một ancol no mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 12,38 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T bằng một lượng vừa đủ O2, thu được 0,47 mol CO2 (đktc) và 0,33 mol H2O. Mặt khác 12,38 gam E tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được 17,28 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 18,6.
B. 18,2.
C. 18,0.
D. 18,8.
- Câu 173 : Hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Na, Na2O và K. Cho m gam hỗn hợp X vào nước dư thu được 3,136 lít H2 (đktc); dung dịch Y chứa 7,2 gam NaOH; 0,93m gam Ba(OH)2 và 0,044m gam KOH. Hấp thụ 7,7952 lít CO2 (đktc) vào dung dịch Y thu được a gam kết tủa. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 25,5.
B. 24,7.
C. 28,2.
D. 27,9.
- Câu 174 : Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, phân tử đều có chứa hai liên kết π; Z là ancol hai chức có cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z và T cần vừa đủ 28,56 lít O2 (đktc), thu được 45,1 gam CO2 và 19,8 gam H2O. Mặt khác, m gam E tác dụng với tối đa 16 gam Br2 trong dung dịch. Nếu cho m gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (dư, đun nóng) thì thu được bao nhiêu gam muối?
A. 11,0 gam.
B. 12,9 gam.
C. 25,3 gam.
D. 10,1 gam.
- Câu 175 : Hòa tan hoàn toàn 16,4 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4 và Cu (trong đó FeO chiếm 1/3 tổng số mol hỗn hợp X) trong dung dịch chứa NaNO3 và HCl, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối clorua và 0,896 lít NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, đktc). Mặt khác, hòa tan hoàn toàn 16,4 gam hỗn hợp X trên trong dung dịch HCl thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối có tổng khối lượng 29,6 gam. Trộn dung dịch Y với dung dịch Z thu được dung dịch T. Cho AgNO3 tới dư vào T thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 196,35.
B. 160,71.
C. 111,27.
D. 180,15.
- Câu 176 : Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit?
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
- Câu 177 : Hòa tan m gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,5 mol NaOH để phản ứng hoàn toàn thì được dung dịch X chứa các chất tan có nồng độ mol bằng nhau. Khi thêm CaCl2 dư vào X thì sau phản ứng trong dung dịch chỉ chứa một loại anion. Giá trị m là
A. 28,4.
B. 14,2.
C. 21,3.
D. 35,5.
- Câu 178 : Hỗn hợp T gồm triglixerit X, axit panmitic và axit stearic. Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được 1,39 mol CO2 và 1,37 mol H2O. Mặt khác, cho m gam T phản ứng vừa đủ với 0,08 mol KOH, thu được a gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của a là
A. 24,64.
B. 23,36.
C. 22,80.
D. 21,16.
- Câu 179 : Cho este X mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và hai chất hữu cơ Z và T (thuộc cùng dãy đồng đẳng). Axit hóa Y, thu được hợp chất hữu cơ E (chứa C, H, O). Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân tử E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.
B. E tác dụng với Br2 trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1 : 2.
C. Có 2 công thức cấu tạo phù hợp với X.
C. Có 2 công thức cấu tạo phù hợp với X.
- Câu 180 : Hỗn hợp H gồm 3 peptit X, Y, Z (MX < MY) đều mạch hở; Y và Z là đồng phân của nhau. Cho m gam hỗn hợp H tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,98 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 112,14 gam muối khan (chỉ chứa muối natri của alanin và valin). Biết trong m gam H có mO : mN = 552 : 343 và tổng số liên kết peptit trong 3 peptit bằng 9. Tổng số nguyên tử có trong peptit Z là
A. 65.
B. 70.
C. 63.
D. 75.
- Câu 181 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau
A. K2SO4 và Br2.
B. H2SO4 loãng và Br2.
C. NaOH và Br2
D. H2SO4 loãng và Na2SO4
- Câu 182 : Dẫn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng thu được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 12 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 16 gam Br2 và còn lại khí Z. Đốt cháy hoàn toàn khí Z được 2,24 lít CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Giá trị của V là
A. 11,20.
B. 13,44.
C. 5,60.
D. 8,96.
- Câu 183 : Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa đồng thời HCl và Al2(SO4)3. Khối lượng kết tủa phụ thuộc vào số mol Ba(OH)2 được biểu diễn như đồ thị hình vẽ:
A. 143.
B. 80.
C. 168.
D. 125.
- Câu 184 : Tiến hành điện phân với điện cực trơ và màng ngăn xốp một dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl cho đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại. Ở anot thu được 0,896 lít khí (đkc). Dung dịch sau khi điện phân có thể hòa tan tối đa 3,2 gam CuO. Giá trị của m là
A. 11,94.
B. 9,60.
C. 5,97.
D. 6,40.
- Câu 185 : Hỗn hợp P gồm các chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở: ancol X, axit cacboxylic Y và este Z tạo ra từ X và Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam P cần dùng vừa đủ 0,18 mol O2, sinh ra 0,14 mol CO2. Cho m gam P trên vào 500 ml dung dịch NaOH 0,1M đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Q. Cô cạn Q thu được 3,26 gam chất rắn khan T. Nung hỗn hợp gồm CaO, 0,2 gam NaOH và 3,26 gam T trong bình kín không có không khí đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam khí. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,85.
B. 0,48.
C. 0,45.
D. 1,05.
- Câu 186 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO vào nước, thu được 0,15 mol khí H2 và dung dịch X. Sục 0,32 mol khí CO2 vào dung dịch X, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và kết tủa Z. Chia dung dịch Y làm 2 phần bằng nhau:
A. 30,68.
B. 20,92
C. 25,88.
D. 28,28.
- Câu 187 : Hỗn hợp E chứa ba este đều mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức gồm este X (CxH2xO2), este Y (CyH2y–2O2) và este Z (CzH2z–2O4). Đun nóng 0,4 mol E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 25,7 gam hỗn hợp gồm ba ancol cùng dãy đồng đẳng và 49,1 gam hỗn hợp T gồm ba muối. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 0,275 mol O2, thu được Na2CO3 và 0,49 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E là
A. 8,35%.
B. 9,47%.
C. 7,87%.
D. 8,94%.
- Câu 188 : Cho hỗn hợp X gồm chất Y (C5H16O3N2) và chất Z (C4H12O4N2) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp T gồm 2 muối Q và E ( MQ < ME) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 2 amin no, đơn chức, đồng đẳng liên tiếp có tỉ khối so với H2 bằng 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp T là
A. 8,04 gam.
B. 3,18 gam.
C. 4,24 gam.
D. 5,36 gam.
- Câu 189 : Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl?
A. MgCl2.
B. BaCl2.
C. Al(NO3)3.
D. Al(OH)3.
- Câu 190 : Nước thải công nghiệp chế biến cafe, chế biến giấy, chứa hàm lượng chất hữu cơ cao ở dạng hạt lơ lửng. Trong quá trình xử lý loại nước thải này, để làm cho các hạt lơ lửng này keo tụ lại thành khối lớn, dễ dàng tách ra khỏi nước (làm trong nước) người ta thêm vào nước thải một lượng
A. giấm ăn.
B. phèn chua.
C. muối ăn.
D. amoniac.
- Câu 191 : Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai?
A. H2N(CH2)6NH2.
B. CH3NHCH3.
C. C6H5NH2.
D. CH3CH(CH3)NH2.
- Câu 192 : Thành phần chính của quặng cromit là
A. FeO.Cr2O3.
B. Cr(OH)2.
C. Fe3O4.CrO.
D. Cr(OH)3.
- Câu 193 : Chất nào sau đây không có phản ứng trùng hợp?
A. Etilen.
B. Isopren.
C. Buta-1,3-đien
D. Etan.
- Câu 194 : Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra?
A. sự khử ion Na+.
B. sự khử ion Cl–.
C. sự oxi hóa ion Cl–.
D. sự oxi hóa ion Na+.
- Câu 195 : Cho m gam hỗn hợp kim loại Zn, Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít H2 (đktc) và 2,0 gam kim loại không tan. Gía trị của m là
A. 8,5.
B. 18,0.
C. 15,0
D. 16,0.
- Câu 196 : Cho 10,7 gam hỗn hợp X gồm Al và MgO vào dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng MgO trong X là
A. 4,0 gam.
B. 8,0 gam.
C. 2,7 gam
D. 6,0 gam.
- Câu 197 : Cho các chất sau: etin, stiren, propanal, axit metanoic, natri fomat, vinylaxetilen, amoni axetat. Số chất không có phản ứng tráng bạc là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 198 : Lên men 66 kg nước rỉ đường (chứa 25% saccarozơ) thành ancol etylic với hiệu suất 60%. Toàn bộ lượng ancol etylic thu được pha thành V lít rượu 40o (khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml). Biết quá trình lên men chỉ xảy ra phản ứng: C12H22O11 + H2O 4C2H5OH + 4CO2. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 16,6.
B. 13,3.
C. 27,7.
D. 8,3.
- Câu 199 : Hình vẽ sau mô tả quá trình dẫn khí vào các dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng:
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
- Câu 200 : Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là Ba2+ + SO42- → BaSO4?
A. BaCO3 + H2SO4 → BaSO4 + H2O + CO2.
B. Ba(OH)2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaOH.
C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O.
D. Ba(HCO3)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O + 2CO2.
- Câu 201 : Thí nghiệm nào dưới đây không chứng minh được glucozơ có tính chất của ancol đa chức và tính chất của anđehit?
A. Cho dung dịch glucozơ phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.
B. Cho dung dịch glucozơ phản ứng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. Lên men glucozơ (có enzim xúc tác) thành ancol etylic.
D. Khử glucozơ bằng H2 (xúc tác Ni, to).
- Câu 202 : Hợp chất X không no mạch hở có công thức phân tử C5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu được một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo thu gọn phù hợp với X (không kể đồng vị phân hình học)
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
- Câu 203 : Cho CrO3 vào dung dịch NaOH (dùng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch H2SO4 dư vào X, thu được dung dịch Y. Cho các phát biểu sau:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 204 : Cho các polime sau: xenlulozơ, amilozơ, amilopectin, poli(etylen terephtalat), polibutađien, poliisopren. Số polime thiên nhiên là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 205 : Cho 18 gam hỗn hợp X gồm R2CO3 và NaHCO3 (số mol bằng nhau) vào dung dịch chứa HCl dư, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí CO2 (ở đktc). Mặt khác nung 9 gam X đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 2,65.
B. 7,45.
C. 6,25.
D. 3,45.
- Câu 206 : Chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 6,72 lít O2 (đktc), thu được 0,3 mol CO2 và 0,25 mol H2O. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 0,1 mol NaOH, thu được 0,9 gam H2O và một chất hữu cơ Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl loãng ở nhiệt độ thường, thu được chất hữu cơ Z. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1 : 1.
B. X phản ứng được với NH3.
C. Có 4 công thức cấu tạo thu gọn phù hợp với X.
D. Chất Z có mạch cacbon không phân nhánh.
- Câu 207 : Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại
A. Fe.
B. Na.
C. K.
D. Ba.
- Câu 208 : Vùng đồng bằng sông Cửu Long nước có nhiều phù sa. Để xử lý phù sa cho keo tụ lại thành khối lớn, dễ dàng tách ra khỏi nước (làm trong nước) làm nguồn nước sinh hoạt, người ta thêm vào nước một lượng chất
A. giấm ăn.
B. amoniac.
C. phèn chua.
D. muối ăn.
- Câu 209 : Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOCH2CH3
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOCH=CH2.
D. CH2=CHCOOCH3.
- Câu 210 : Công thức của oxit sắt từ là
A. Fe2O3.
B. FeO.
C. Fe3O4.
D. FeS2.
- Câu 211 : Tên của hợp chất CH3-CH2-NH-CH3 là
A. Etylmetylamin.
B. Metyletanamin.
C. N-metyletylamin
D. Metyletylamin.
- Câu 212 : Hai kim loại nào sau đây đều bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ?
A. Fe và Al.
B. Fe và Cr.
C. Al và Cr.
D. Na và Ba.
- Câu 213 : Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Tơ visco.
B. Tơ nitron.
C. Tơ nilon–6,6.
D. Tơ xenlulozơ axetat.
- Câu 214 : Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?
A. Glucozơ.
B. Etyl axetat.
C. Gly-Ala.
D. Saccarozơ.
- Câu 215 : Hai kim loại nào sau đây đều tác dụng mãnh liệt với nước ở điều kiện thường?
A. K và Na.
B. Mg và Al.
C. Cu và Fe.
D. Mg và Fe.
- Câu 216 : Hỗn hợp X gồm 0,2 mol axetilen, 0,1 mol but-1-in, 0,15 mol etilen, 0,1 mol etan và 0,85 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỷ khối so với H2 bằng a. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa và 19,04 lít hỗn hợp khí Z (đktc). Sục khí Z qua dung dịch brom dư trong dung môi CCl4 thì có 8,0 gam brom phản ứng. Giá trị của của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 9.
B. 10.
C. 11.
D. 12.
- Câu 217 : Hòa tan hoàn toàn a gam Al trong dung dịch Ba(OH)2, thu được dung dịch X. Nhỏ rất từ từ dung dịch H2SO4 0,5M vào dung dịch X và lắc nhẹ để các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc tổng khối lượng kết tủa (m gam) theo thể tích dung dịch H2SO4 (V ml) như sau:
A. 8,10.
B. 4,05.
C. 5,40.
D. 6,75.
- Câu 218 : Điện phân 150 ml dung dịch AgNO3 1M với điện cực trơ trong t giờ, cường độ dòng điện không đổi 2,68A (hiệu suất quá trình điện phân là 100%), thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z. Cho 12,6 gam Fe vào Y, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 14,5 gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của t là
A. 0,8.
B. 0,3.
C. 1,0.
D. 1,2.
- Câu 219 : Hòa tan hoàn toàn 3,92 gam hỗn hợp X gồm Al, Na và Al2O3 vào nước (dư) thu được dung dịch Y và khí H2. Cho 60 ml dung dịch mol HCl 1M vào Y, thu được m gam kết tủa. Nếu cho 130 ml dung dịch HCl 1M vào Y thì thu được (m – 0,78) gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Na trong X là
A. 44,01%.
B. 41,07%.
C. 46,94%.
D. 35,20%.
- Câu 220 : Thực hiện phản ứng tổng hợp brombenzen trong bình cầu theo sơ đồ:
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 221 : Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y
A. 2C6H12O6 + Cu(OH)2 (C6H11O6)2Cu + H2O.
B. CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O.
C. CO2 + H2O + C6H5ONa C6H5OH + NaHCO3
D. 2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + 2H2.
- Câu 222 : Phản ứng nào dưới đây không chứng minh được sự tồn tại nhóm chức anđehit của glucozo
A. Oxi hóa glucozơ bằng dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.
B. Oxi hóa glucozơ bằng Cu(OH)2 trong môi trường kiềm đun nóng.
C. Lên men glucozơ có enzim xúc tác.
D. Khử glucozơ bằng H2 (xúc tác Ni, to).
- Câu 223 : Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O2. Khi cho a mol X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y. Đun nóng Y trong AgNO3 dư trong NH3 thu được 4a mol Ag. Biết các phản ứng hoàn toàn. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
- Câu 224 : Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là
A. HNO3, NaCl, Na2SO4.
B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.
D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.
- Câu 225 : Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 2,75 mol CO2 và 2,55 mol H2O. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 0,1 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 40,3.
B. 41,2.
C. 46,7.
D. 44.3.
- Câu 226 : Hỗn hợp X gồm C2H4, C2H2, C3H8, C4H10 và H2. Lấy 6,32 gam X cho qua bình đựng dung dịch nước Br2 (dư) thấy có 0,12 mol Br2 tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hết 2,24 lít X (đktc) cần dùng V lít khí O2 (đktc), sau phản ứng thu được 9,68 gam CO2. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 8,96.
C. 5,60.
D. 7,84.
- Câu 227 : Cho từ từ từng giọt dung dịch Ba(OH)2 loãng đến dư vào dung dịch chứa a mol Al2(SO4)3 và b mol Na2SO4. Khối lượng kết tủa (m gam) thu được phụ thuộc vào số mol Ba(OH)2 (n mol) được biểu diễn theo đồ thị như hình sau
A. 1 : 1.
B. 2 : 3.
C. 1 : 2.
D. 2 : 5.
- Câu 228 : Tiến hành điện phân dung dịch chứa Cu(NO3)2 1,2M và KCl 0,4M bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong 6176 giây thì dừng điện phân, khối lượng dung dịch giảm 15 gam. Cho 0,25 mol Fe vào dung dịch sau điện phân , kết thúc phản ứng thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất của N+5) đồng thời thu được m gam hỗn hợp rắn. giá trị m là
A. 6,4.
B. 9,6
C. 10,8.
D. 7,6.
- Câu 229 : Hòa tan hết 33,02 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước dư thu được dung dịch X và 4,48 lít khí H2 (đktc). Cho dung dịch CuSO4 dư vào dung dịch X, thu được 73,3 gam kết tủa. Nếu sục 0,45 mol khí CO2 vào dung dịch X, sau khi kết thúc các phản ứng, thu được lượng kết tủa là
A. 31,52 gam.
B. 27,58 gam.
C. 29,55 gam.
D. 35,46 gam.
- Câu 230 : Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch lòng trắng trứng 10%, thêm tiếp 1 ml dung dịch NaOH 30% và 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm, hiện tượng quan sát được là
A. Có kết tủa màu xanh, sau đó tan ra tạo dung dịch màu tím.
B. Có kết tủa màu đỏ gạch, kết tủa không bị tan ra.
C. Có kết tủa màu xanh, sau đó kết tủa chuyển sang màu đỏ gạch.
D. Có kết tủa màu tím, sau đó tan ra tạo dung dịch xanh.
- Câu 231 : Có 4 dung dịch loãng có cùng nồng độ mol lần lượt chứa H2SO4; HCl; HNO3; KNO3; AgNO3 được đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Lấy cùng một thể tích mỗi dung dịch trên rồi trộn ngẫu nhiên 3 dung dịch với nhau. Lần lượt cho các dung dịch thu được khi tác dụng với Cu dư thì thể tích khí lớn nhất ở cùng điều kiện là 448 ml. Trong đó, thể tích khí thu được nhỏ nhất ở cùng điều kiện là
A. 112 ml.
B. 336 ml.
C. 224 ml.
D. 168 ml.
- Câu 232 : Cho 0,08 mol hỗn hợp X gồm bốn este mạch hở phản ứng vừa đủ với 0,17 mol H2 (xúc tác Ni, to), thu được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 110 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Z gồm hai muối của hai axit cacboxylic no có mạch cacbon không phân nhánh và 6,88 gam hỗn hợp T gồm hai ancol no, đơn chức. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol X cần vừa đủ 0,09 mol O2. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong Z là
A. 54,18%.
B. 50,31%.
C. 58,84%.
D. 32,88%.
- Câu 233 : Cho 56,36 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe(NO3)3, FeCl2, Fe3O4 tác dụng với dung dịch chứa 1,82 mol HCl, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm 0,08 mol NO và 0,06 mol N2O. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, kết thúc phản ứng thu được 0,045 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 298,31 gam kết tủa. Nếu cô cạn dung dịch Y thì thu được 97,86 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của FeCl2 trong X là
A. 31,55%
B. 27,04%
C. 22,53%
D. 33,80%
- Câu 234 : Tripeptit X và tetrapeptit Y đều mạch hở (tạo từ các α-aminoaxit dạng NH2-CxHy-COOH). Tổng phần trăm khối lượng của oxi và nitơ trong chất X là 45,88%; trong chất Y là 55,28%. Thủy phân hoàn toàn 32,3 gam hỗn hợp X và Y cần vừa đủ 400 ml dung dịch KOH 1,25M, sau phản ứng thu được dung dịch Z chứa ba muối của ba α-amino axit khác nhau. Khối lượng muối của α-amino axit có phân tử khối nhỏ nhất trong dung dịch Z gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 48,97 gam.
B. 49,87 gam.
C. 47,98 gam.
D. 45,20 gam.
- Câu 235 : Poli (vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH2=CH2.
B. CH2=CH-CH3.
C. CH2=CHCl.
D. CH3-CH3.
- Câu 236 : Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm thổ?
A. Sr.
B. Na.
C. Ba.
D. Mg.
- Câu 237 : Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Cu.
B. K.
C. Ba.
D. Na.
- Câu 238 : Thành phần chính của khoáng vật magiezit là magie cacbonat. Công thức của magie cacbonat là
A. Mn(NO3)2.
B. MnCO3.
C. MgCO3.
D. Mg3(PO4)2.
- Câu 239 : Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Xenlulozơ.
B. Saccarozơ.
C. Glucozơ.
D. Tinh bột.
- Câu 240 : Al(OH)3không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. BaCl2.
B. HCl.
C. Ba(OH)2.
D. NaOH.
- Câu 241 : Chất bột X màu vàng, được sử dụng để thu gom thủy ngân khi bị rơi vãi. Chất X là
A. lưu huỳnh.
B. than hoạt tính.
C. đá vôi.
D. thạch cao.
- Câu 242 : Benzyl axetat là este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là
A. C2H5COOC6H5.
B. CH3COOCH2C6H5.
C. C2H5COOCH2C6H5.
D. CH3COOC6H5.
- Câu 243 : Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu xanh. Chất X là
A. CuSO4.
B. FeCl3.
C. MgSO4.
D. AlCl3.
- Câu 244 : Dung dịch Ala-Gly-Val phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl.
B. NaCl.
C. NaNO3.
D. KNO3.
- Câu 245 : Ở điều kiện thường, phi kim nào sau đây ở trạng thái rắn?
A. Clo.
B. Brom.
C. Nitơ.
D. Iot.
- Câu 246 : Cho các chất sau: CrO3, Fe, Al(OH)3, Zn. Số chất tan được trong dung dịch NaOH là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 247 : Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, axit fomic. Số chất vừa tham gia phản ứng tráng bạc, vừa hòa tan Cu(OH)2 là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
- Câu 248 : Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở), thu được 0,4 mol CO2 và 0,05 mol N2. Công thức phân tử của X là
A. C2H7N.
B. C4H11N.
C. C2H5N.
D. C4H9N.
- Câu 249 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm phân tích định tính hợp chất hữu cơ như sau:
A. Xác định O và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.
B. Xác định N và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.
C. Xác định H và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh
D. Xác định C và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh.
- Câu 250 : Tiến hành các thí nghiệm sau:
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
- Câu 251 : Cho các chất sau: etanol, phenol, anilin, phenylamoni clorua, kali axetat. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
- Câu 252 : Trong các polime sau: tơ axetat, tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. sợi bông, tơ axetat và tơ visco.
B. tơ visco, tơ nitron và tơ nilon-6.
C. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6.
D. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron.
- Câu 253 : Este X bị thủy phân trong dung dịch NaOH, đun nóng theo tỉ lệ khối lượng giữa este và NaOH bằng 17 : 10. Biết X có công thức phân tử C8H8O2, trong phân tử có vòng benzen. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 254 : Dung dịch X gồm K2CO3 1M và Na2CO3 1M. Dung dịch Y gồm H2SO4 2M và HNO3 1M. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Y vào 200 ml dung dịch X, thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch Z. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào Z, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và V lần lượt là
A. 59,1 và 1,12.
B. 105,7 và 1,12.
C. 59,1 và 2,24.
D. 105,7 và 2,24.
- Câu 255 : Cho các phát biểu sau:
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
- Câu 256 : Một loại chất béo X được tạo thành bởi glixerol và ba axit béo (panmitic, oleic và linoleic). Đun 0,1 mol X với 500 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận Y (không xảy ra phản ứng khi cô cạn) thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 99,2.
B. 97,0.
C. 96,4.
D. 91,6.
- Câu 257 : Cho từ từ đến dư HCl vào dung dịch chứa 0,08 mol K2CO3 và 0,06 mol NaOH. Sự phụ thuộc của lượng khí CO2 thoát ra (y mol) theo số mol của HCl được biểu diễn bằng đồ thị sau:
A. 0,010.
B. 0,015.
C. 0,025.
D. 0,035.
- Câu 258 : Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp M gồm ancol X, axit cacboxylic Y và este Z (đều no, đơn chức, mạch hở, Y và Z có cùng số nguyên tử cacbon) cần dùng vừa đủ 12,32 lít khí O2 (đktc), thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Chất Y là
A. HCOOH.
B. CH3CH2COOH.
C. CH3CH2CH2COOH.
D. CH3COOH.
- Câu 259 : Hòa tan hết 9,334 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba, ZnO (trong đó oxi chiếm 5,14% về khối lượng) vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,064 mol H2. Cho 88 ml dung dịch HCl 2M vào dung dịch Y, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,970.
B. 0,297.
C. 0,594.
D. 5,940.
- Câu 260 : Cặp kim loại nào sau đây đều không tan trong HNO3 đặc nguội?
A. Fe và Cr.
B. Fe và Cu.
C. Sn và Cr.
D. Pb và Cu.
- Câu 261 : Nhôm hiđroxit (Al(OH)3) tan trong dung dịch nào sau đây?
A. NaNO3.
B. NaCl.
C. NaOH.
D. NaAlO2.
- Câu 262 : Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?
A. Tristearin.
B. Triolein.
C. Tripanmitin.
D. Saccarozơ.
- Câu 263 : Trường hợp nào sau đây không có sự phù hợp giữa tên quặng sắt và công thức hợp chất chính có trong quặng?
A. Xiđerit; FeCO3.
B. Hematit nâu; Fe2O3.nH2O.
C. Manhetit; Fe2O3.
D. Pirit sắt; FeS2.
- Câu 264 : Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. Glyxin.
B. Phenylamin.
C. Metylamin.
D. Alanin.
- Câu 265 : Crom(III) hiđroxit (Cr(OH)3) tan trong dung dịch nào sau đây?
A. KNO3.
B. KCl.
C. NaOH.
D. NaCrO2.
- Câu 266 : Loại tơ nào sau đây khi đốt cháy hoàn toàn chỉ thu được CO2 và H2O?
A. Tơ olon.
B. Tơ Lapsan.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Tơ tằm.
- Câu 267 : Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách nào dưới đây?
A. Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2.
B. Điện phân dung dịch MgSO4.
C. Điện phân nóng chảy MgCl2.
D. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2.
- Câu 268 : Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Glucozơ.
B. Fructozơ.
C. Saccarozơ.
D. Xenlulozơ.
- Câu 269 : Cho dãy gồm các chất sau: etyl axetat, triolein, saccarozơ, amilozơ, fructozơ và Gly-Ala. Số chất trong dãy bị thủy phân trong dung dịch axit là
A. 4.
B. 3.
C. 6
D. 5.
- Câu 270 : cho các phản ứng hóa học sau:
A. (1), (2), (3), (6).
B. (1), (3), (5), (6).
C. (2), (3), (4), (6).
D. (3), (4), (5), (6).
- Câu 271 : Cho dãy các chất: SiO2, Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH (đặc, nóng) là
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
- Câu 272 : Cho sơ đồ sau
A. H2NCH2COOH
B. ClH3NCH2COOH
C. H2NCH2COONa
D. H2NCH2COOC2H5.
- Câu 273 : Có các phát biểu sau :
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 274 : Đun nóng hỗn hợp gồm etylen glycol và axit cacboxylic X (phân tử chỉ có nhóm –COOH) với xúc tác H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ trong đó có chất hữu cơ Y mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 3,95 gam Y cần 4,00 gam O2, thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1. Biết Y có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, Y phản ứng được với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X, Y bằng 8.
B. Chất Y không có phản ứng tráng bạc.
C. Chất Y tham gia phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol tương ứng 1:2.
D. Chất X có đồng phân hình học.
- Câu 275 : Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl với M là kim loại kiềm. Nung nóng 20,29 gam hỗn hợp X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 18,74 gam chất rắn. Mặt khác, cho 20,29 gam hỗn hợp X trên tác dụng hết với 500 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí (đktc). Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được 74,62 gam kết tủa. Kim loại M là
A. Cs.
B. Li.
C. Na.
D. K.
- Câu 276 : Cho vào 2 ống nghiệm, mỗi ống khoảng 2ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống nghiệm thứ nhất 1ml dung dịch H2SO4 20%, thêm vào ống nghiệm thứ hai 2ml NaOH 30%. Lắc đều cả 2 ống nghiệm. Lắp ống sinh hàn đồng thời đun sôi nhẹ trong 5 phút. Hiện tượng thu được là
A. Ở ống nghiệm 1, chất lỏng phân thành hai lớp; ở ống nghiệm thứ 2 chất lỏng trở thành đồng nhất.
B. Ở cả hai ống nghiệm chất lỏng đều phân thành hai lớp.
C. Ở cả hai ống nghiệm chất lỏng đều trở thành đồng nhất.
D. Ở ống nghiệm 1, chất lỏng trở thành đồng nhất; ở ống nghiệm thứ 2 chất lỏng phân thành hai lớp.
- Câu 277 : Cho một lượng tristearin vào cốc thủy tinh chịu nhiệt đựng lượng dư dung dịch NaOH, thấy chất trong cốc tách thành hai lớp. Đun sôi hỗn hợp đồng thời khuấy đều một thời gian đến khi thu được chất lỏng đồng nhất; để nguội hỗn hợp và thêm vào dung dịch muối ăn, khuấy cho tan hết thấy hỗn hợp tách thành hai lớp: phía trên là chất màu trắng X, phía dưới là chất lỏng. Chất X là
A. axit setearic.
B. natri stearat.
C. glixerol.
D. natri clorua.
- Câu 278 : Hòa tan hết 15,0 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, FeCO3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa NaHSO4 và 0,16 mol HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 4). Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,64 gam bột Cu, thoát ra 0,03 mol khí NO. Nếu cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được 154,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và khí NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá trình. Phần trăm khối lượng của Fe đơn chất trong hỗn hợp X là
A. 48,80%.
B. 33,60%.
C. 37,33%.
D. 29,87%.
- Câu 279 : Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm –COOH); trong đó có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (có đồng phân hình học, chứa hai liên kết pi trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 11,76 gam X bằng dung dịch NaOH thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng natri dư, sau phản ứng thu được 1,792 lít khí (đktc) và khối chất rắn trong bình tăng 4,96 gam so với ban đầu. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 11,76 gam X thì thu được CO2 và 7,92 gam H2O. Phần trăm khối lượng este không no trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 38.
B. 40.
C. 34.
D. 29.
- Câu 280 : Hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Fe3O4, CuO, Fe, Cu (trong đó oxi chiếm 20,4255% khối lượng). Cho 6,72 lít khí CO (đktc) đi qua 35,25 gam X nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan Y trong dung dịch HNO3 loãng (dư), sau khi các phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối (không có NH4NO3) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm NO và N2O. Tỉ khối của T so với H2 bằng 16,75. Giá trị của m là
A. 96,25.
B. 117,95.
C. 80,75.
D. 139,50.
- Câu 281 : Tiến hành thí nghiệm điều chế nitrobenzen theo các bước sau đây:
A. Mục đích của sinh hàn là để tăng hiệu suất của phản ứng.
B. Lắc đều hỗn hợp phản ứng để tăng khả năng tiếp xúc của các chất phản ứng.
C. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm chất hút nước.
D. Trong bước 3, chưng cất ở 210oC để loại nước và thu lấy nitrobenzen.
- Câu 282 : Oxi hóa 38 gam hỗn hợp gồm propanal, ancol X (no, đơn chức, bậc một) và este E (tạo bởi một axit đồng đẳng của axit acrylic và ancol X), thu được hỗn hợp Y gồm axit cacboxylic và este. Cho Y tác dụng với 0,5 lít dung dịch NaOH 1,5M, sau phản ứng để trung hòa hết NaOH dư cần 0,15 mol HCl, thu được dung dịch Z. Cô cạn Z, thu được X và 62,775 gam hỗn hợp muối. Cho X tách nước (H2SO4 đặc, 140oC), thu được chất F có tỉ khối hơi so với X bằng 1,61. Các chất X và E lần lượt là
A. C2H5OH và C3H5COOC2H5.
B. CH3OH và C3H5COOCH3.
C. CH3OH và C4H7COOCH3.
D. C2H5OH và C4H7COOC2H5.
- Câu 283 : Hỗn hợp X gồm 1 mol amin no, mạch hở Y và 2 mol aminoaxit no, mạch hở Z tác dụng vừa đủ với 4 mol HCl hay 4 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X cần vừa đủ 46,368 lít khí O2 (đktc), thu được 8,064 lít khí N2 (đktc). Cho a gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 84,96.
B. 75,52.
C. 89,68.
D. 80,24.
- Câu 284 : Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Tiến hành một số thí nghiệm, kết quả được ghi lại trong bảng sau:
A. H2SO4, NaOH, MgCl2.
B. Na2CO3, NaOH, BaCl2.
C. H2SO4, MgCl2, BaCl2.
D. Na2CO3, BaCl2, BaCl2.
- Câu 285 : Hòa tan 13,68 gam muối MSO4 vào nước được dung dịch X. Điện phân dung dịch X (với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi, hiệu suất 100%) trong thời gian t giây, thu được y gam kim loại M duy nhất ở catot và 0,035 mol khí ở anot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 0,1245 mol. Giá trị của y là
A. 1,680.
B. 4,480.
C. 4,788.
D. 3,920.
- Câu 286 : Công thức phân tử của etanol là
A. C2H4O2.
B. C2H6O.
C. C2H4O.
D. C2H6.
- Câu 287 : Sắt bị thụ động bởi dung dịch axit
A. HNO3 đặc, nguội.
B. HCl loãng, nguội.
C. HNO3 đặc, nóng.
D. HCl đặc, nguội.
- Câu 288 : Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc khí, có thể dẫn đến tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây?
A. N2.
B. H2.
C. O3.
D. CO.
- Câu 289 : Trong các phản ứng hóa học, kim loại thể hiện
A. khả năng nhận electron.
B. tính oxi hóa.
C. tính khử.
D. khả năng nhường hoặc nhận electron.
- Câu 290 : Polime X có đặc điểm: là chất rắn, vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,… Polime X là
A. poli(metyl metacrylat).
B. poliacrilonitrin.
C. poli(vinyl clorua).
D. polibutađien.
- Câu 291 : Thể tích khí CO2 (đktc) sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm CH3COOCH3, HCOOC2H5 là
A. 2,24 lít.
B. 4,48 lít.
C. 3,36 lít.
D. 6,72 lít.
- Câu 292 : Dung dịch H2SO4 loãng không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Fe.
B. NaOH.
C. BaCl2.
D. KNO3.
- Câu 293 : Cacbohiđrat nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. Xenlulozơ.
B. Saccarozơ.
C. tinh bột.
D. Glucozơ.
- Câu 294 : X là ancol no, đơn chức, mạch hở; Y là axit cacboxylic hai chức, mạch hở, không no, trong phân tử chứa 1 liên kết đôi C=C. Z là este hai chức được tạo bởi X và Y. Trong số các công thức phân tử sau: C6H8O4, C5H6O4, C7H10O4, C7H8O4, C8H14O4, C5H8O4, số công thức phân tử phù hợp với Z là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 295 : Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa học?
A. Ngâm đinh sắt (đã đánh sạch bề mặt) vào dung dịch CuSO4.
B. Ngâm lá kẽm trong dung dịch HCl loãng.
C. Ngâm hợp kim Zn – Fe trong dầu hỏa.
D. Ngâm lá đồng trong dung dịch Fe2(SO4)3.
- Câu 296 : Cho các dung dịch của các chất sau: etyl amin, anilin, alanin, axit glutamic. Số dung dịch làm đổi màu quỳ tím là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
- Câu 297 : Thủy phân este nào sau đây tạo sản phẩm có phản ứng tráng gương?
A. CH2=CHCOOCH3.
B. CH3COOCH2CH=CH2.
C. CH3COOCH=CH2.
D. CH3COOC2H5.
- Câu 298 : Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. 2Mg + O2 2MgO.
B. 2Al + Fe2O3 2Fe + Al2O3.
C. Ca + CuSO4 (dung dịch) CaSO4 + Cu.
D. Zn + 2HCl (dung dịch) ZnCl2 + H2.
- Câu 299 : Phenol phản ứng được với dung dịch của chất nào sau đây?
A. NaCl.
B. HCl.
C. NaHCO3.
D. KOH.
- Câu 300 : Dung dịch nào sau đây hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành sản phẩm có màu tím đặc trưng?
A. Gly-Ala.
B. Ala-Gly.
C. Ala-Gly-Ala.
D. Val-Ala.
- Câu 301 : Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa. Chất X là
A. Fe(NO3)3.
B. Al(NO3)3.
C. Fe(NO3)2.
D. Cu(NO3)2.
- Câu 302 : Chất X tác dụng được với dung dịch NaOH giải phóng khí hidro. Vậy X là
A. Cu.
B. Fe.
C. Si.
D. Cl2
- Câu 303 : Kim loại nào sau đây không thể điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Zn.
B. Fe.
C. Cu.
D. Na.
- Câu 304 : Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit HCl dư. Thể tích khí hidro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là
A. 6,72 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D. 67,2 lít.
- Câu 305 : Công thức cấu tạo của etyl axetat là
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOCH3
- Câu 306 : Al(OH)3không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. Ba(OH)2.
B. NaOH.
C. HCl.
D. NaCl.
- Câu 307 : Este có khả năng tác dụng với dung dịch nước Br2 là
A. CH2=CHCOOH
B. HCHO
C. triolein
D. CH3COOCH3
- Câu 308 : Cho hình vẽ về thiết bị chưng cất thường:
A. đo nhiệt độ của ngọn lửa.
B. đo nhiệt độ của không khí trong bình cầu.
C. đo nhiệt độ sôi của chất đang chưng cất.
D. đo nhiệt độ của nước sôi.
- Câu 309 : Cho các chất sau: alamin, etyl axetat, phenylamoni clorua, xenlulozơ. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
- Câu 310 : Kim loại Cu không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. AgNO3.
B. H2SO4 loãng
C. HNO3.
D. FeCl3.
- Câu 311 : Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. NaCl nóng chảy
B. KCl rắn, khan
C. HCl hòa tan trong nước
D. KOH nóng chảy
- Câu 312 : Cho 4 dung dịch: HCl, AgNO3, NaNO3, NaCl. Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào cho dưới đây để nhân biết được các dung dịch trên ?
A. Quỳ tím.
B. Phenolphatelein.
C. dd NaOH.
D. dd H2SO4.
- Câu 313 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 amin đơn chức trong oxi được 0,09 mol CO2, 0,125 mol H2O và 0,015 mol N2. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng được số gam muối là:
A. 3,22 gam
B. 2,488 gam
C. 3,64 gam
D. 4,25 gam
- Câu 314 : Tinh chất hóa học giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là
A. đều thủy phân khi đun nóng trong dung dịch axit.
B. đều tác dụng với dung dịch nước brom.
C. đều tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam.
D. đều tham gia phản ứng tráng bạc.
- Câu 315 : Este X có công thức phân tử C5H10O2 và X tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
- Câu 316 : Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức mạch hở, bậc 2 thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3. Tên gọi của amin đó là
A. etylmetylamin.
B. đietylamin.
C. propylamin.
D. đimetylamin.
- Câu 317 : Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 43,20
B. 4,32.
C. 21,60.
D. 2,16.
- Câu 318 : Cho 12 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc), còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 2,8.
B. 6,4.
C. 3,2.
D. 5,6.
- Câu 319 : Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ X Y CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CH2OH và CH2=CH2.
B. CH3CHO và CH3CH2OH.
C. CH3CH2OH và CH3CHO.
D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
- Câu 320 : Cho các polime sau: poli(metyl metacrylat), polistiren, nilon-7, polietilen, nilon-6,6, poliacrilonitrin. Số polime được tạo thành từ phản ứng trùng hợp là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
- Câu 321 : Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là: Ba2+ + SO42–® BaSO4
A. Ba(OH)2 + Na2SO4® BaSO4 + 2NaOH
B. Ba(HCO3)2 + H2SO4® BaSO4 + 2CO2 + 2H2O.
C. BaCl2 + Ag2SO4® BaSO4 + 2AgCl.
D. Ba(OH)2 + 2NaHSO4® BaSO4 + Na2SO4 + 2H2O.
- Câu 322 : Cho các phát biểu nào sau đây :
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
- Câu 323 : Cho các chất sau: Na2O, MgO, CrO3, Al2O3, Fe2O3, Cr. Số chất tan được trong nước là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
- Câu 324 : Cho từ từ 160 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch NaAlO2 1M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,12
B. 6,24
C. 7,80.
D. 4,68.
- Câu 325 : Tiến hành 4 thí nghiệm sau:
A. 1
B. 4.
C. 2
D. 3.
- Câu 326 : Cho vào 3 ống nghiệm, mỗi ống nghiệm 1 ml CH3COOC2H5. Thêm vào ống nghiệm thứ nhất 2 ml H2O, ống nghiệm thứ hai 2 ml dung dịch H2SO4 20% và ống nghiệm thứ ba 2 ml dung dịch NaOH đặc (dư). Lắc đều 3 ống nghiệm, đun nóng 70-80°C rồi để yên từ 5–10 phút. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hiệu suất phản ứng thủy phân ở ống nghiệm thứ hai cao hơn ống nghiệm thứ nhất
B. Hiệu suất phản ứng thủy phân trong ống nghiệm thứ nhất cao nhất
C. H2SO4 trong ống nghiệm thứ hai có tác dụng xúc tác cho phản ứng thủy phân.
D. Hiệu suất phản ứng thủy phân trong ống nghiệm thứ ba cao nhất.
- Câu 327 : Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Na2CO3 thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau:
A. 2 : 3.
B. 2 : 1.
C. 1 : 2.
D. 2 : 5.
- Câu 328 : Thủy phân hết một tấn mùn cưa chứa 80% xenlulozo rồi cho lên men rượu với hiệu suất 60%. Biết khối lượng riêng của C2H5OH nguyên chất là 0,8g/ml. Thể tích rượu 400 thu được là
A. 640,25 lit
B. 851,85 lit
C. 912,32 lit
D. 732,34 lit
- Câu 329 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và rắn Y:
A. 4HNO3 + Cu Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
B. 2HCl + FeSO3 FeCl2 + SO2 + H2O.
C. 2H2SO4 + Zn ZnSO4 + H2.
D. NaOH + NH4Cl NaCl + NH3 + H2O.
- Câu 330 : Cho các chất sau: HCHO, HCOOCH2CH3, triolein, glucozơ, fructozơ, axit acrylic, alanin. Tổng số chất có thể làm nhạt màu nước Br2 là?
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
- Câu 331 : Đốt cháy hoàn toàn a mol chất béo A thu được b mol CO2 và c mol nước, biết Khi hiđro hóa hoàn toàn m gam A cần vừa đủ 2,688 lít H2 (đktc) thu được 35,6 gam sản phẩm B. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn m gam A bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, rồi cô cạn thu được x gam xà phòng. Giá trị của x là
A. 35,36.
B. 35,84.
C. 36,48.
D. 36,24.
- Câu 332 : Cho V lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm H2, C2H2, C2H4 (trong đó số mol của C2H2 bằng số mol của C2H4 đi qua Ni nung nóng (hiệu suất đạt 100%), thu được 11,2 lít hỗn hợp khí Y (ở đktc) có tỷ khối so với H2 là 6,6. Nếu cho V lít (đktc) hỗn hợp khí X đi qua bình đựng dung dịch brom dư thì khối lượng bình tăng?
A. 6,6 gam.
B. 5,4 gam.
C. 4,4 gam
D. 2,7 gam.
- Câu 333 : Cho 27,75 gam chất hữu cơ A có công thức phân tử C3H11N3O6 tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH 1M tạo thành nước, 1 chất hữu cơ đa chức bậc một và m gam hỗn hợp muối vô cơ. Giá trị gần đúng nhất của m là
A. 28,6.
B. 25,45.
C. 21,15.
D. 8,45
- Câu 334 : Hòa tan hoàn toàn a gam Al trong dung dịch Ba(OH)2, thu được dung dịch X. Nhỏ rất từ từ dung dịch H2SO4 0,5M vào dung dịch X và lắc nhẹ để các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc tổng khối lượng kết tủa (m gam) theo thể tích dung dịch H2SO4 (V ml) như sau:
A. 5,40.
B. 8,10.
C. 4,05.
D. 6,75.
- Câu 335 : Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là:
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
- Câu 336 : Để đốt cháy hoàn toàn 1 mol axit cacboxylic đơn chức X cần dùng vừa đủ 3,5 mol O2. Trộn 7,4 gam X với lượng dư ancol no hai chức mạch hở Y rồi đun nóng hỗn hợp với H2SO4 làm xúc tác, sau phản ứng thu được 5,22 gam este hai chức Z (hiệu suất phản ứng đạt 60%). Công thức cấu tạo của Z là
A. CH3COOCH2CH2OOCCH3.
B. C2H5COOCH2CH2CH2OOCC2H5.
C. C2H3COOCH2CH2OOCC2H3.
D. C2H5COOCH2CH2OOCC2H5.
- Câu 337 : Biết X là este có công thức phân tử là C4HnO2. Thực hiện dãy chuyển hóa CTCT nào sau đây phù hợp với X?
A. CH2=CHCOOCH3.
B. CH3COOCH=CH2.
C. HCOOC3H7.
D. HCOOCH=CH –CH3.
- Câu 338 : Cho các phát biểu sau:
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
- Câu 339 : Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam kim loại Mg vào dung dịch HNO3 loãng, chỉ thu được V lít khí N2 sản phẩm khử duy nhất (đktc). Giá trị của V là
A. 0,672 lít.
B. 6,72lít.
C. 0,448 lít.
- Câu 340 : Hỗn hợp X chứa các chất hữu cơ đều mạch hở gồm 2 ancol đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và 1 este hai chức. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng 10,304 lít khí O2 (đktc), thu được 14,96 gam CO2 và 9 gam nước. Mặc khác, đun nóng 18,48 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol và 5,36 gam một muối duy nhất. Đun nóng toàn bộ Y với H2SO4 đặc ở 140°C thu được m gam hỗn hợp ete. Biết hiệu suất ete hóa của 2 ancol trong Y đều bằng 80%. Giá trị gần nhất của m là
A. 10,0.
B. 11,0.
C. 9,0.
D. 4,0.
- Câu 341 : Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm khí X tác dụng với chất rắn Y, nung nóng sinh ra khí Z:
A. Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O.
B. CuO + CO Cu + CO2.
C. 2C + Fe3O4 3Fe + 2CO2.
D. Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O.
- Câu 342 : Có một số chất hữu cơ sau: etilen, phenol, axit axetic, glixerol, anđehit axetic, axetilen, propan. Trong số các chất trên, có x chất tác dụng được với nước brom; y chất tham gia phản ứng tráng gương; z chất tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Tổng (x + y + z) bằng
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
- Câu 343 : Cho các dung dịch loãng có cùng nồng độ mol: HCl, CH3COOH, H2SO4, NH3. Dung dịch có pH nhỏ nhất là
A. HCl.
B. NH3.
C. CH3COOH.
D. H2SO4.
- Câu 344 : Cho các chất: Cr, FeCO3, Fe(NO3)2, Fe(OH)3, Cr(OH)3, Na2CrO4. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
- Câu 345 : Cho các dung dịch: glixerol, anbumin, saccarozơ, glucozơ. Số dung dịch phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
- Câu 346 : Chất vô cơ X có tính chất sau:
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
- Câu 347 : Hỗn hợp X gồm 3 chất hữu cơ đơn chức (khác loại nhóm chức), mạch hở, có cùng số mol và có công thức phân tử lần lượt là CH2O2, C2H4O2, C3H2O. Số mol AgNO3 trong dung dịch NH3 phản ứng tối đa với 0,3 mol X là
A. 0,6.
B. 0,7.
C. 0,5.
D. 0,4.
- Câu 348 : Cho 6,03 gam hỗn hợp gồm etanal và axetilen tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 41,4 gam kết tủa. Cho toàn bộ lượng kết tủa này vào dung dịch HCl (dư), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 46,335.
B. 16,200.
C. 41,400
D. 30,135.
- Câu 349 : Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H10O2, không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Khi thủy phân X bằng dung dịch NaOH, thu được ancol bậc hai Y và chất Z. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Tổng số các nguyên tử trong phân tử Y bằng 12.
B. Chất Y làm mất màu dung dịch Br2.
C. Trong phân tử Z có 5 nguyên tử hiđro.
D. Chất X phản ứng được với kim loại Na, sinh ra H2.
- Câu 350 : Cho biết X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Thuỷ phân hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm X và Y cần dùng vừa đủ dung dịch chứa 0,195 mol NaOH, thu được dung dịch T. Cô cạn cẩn thận T, được 23,745 gam chất rắn khan. Phần trăm khối lượng của X trong A là
A. 22,36%.
B. 27,84%.
C. 72,16%.
D. 77,64%.
- Câu 351 : Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z (trong dung dịch) với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
A. Lysin, etyl fomat, anilin.
B. Anilin, etyl fomat, lysin.
C. Lysin, anilin, etyl fomat.
D. Etyl fomat, lysin, anilin.
- Câu 352 : Cho các chất: anilin, phenylamoni clorua, alanin, Gly-Ala. Số chất phản ứng được với NaOH trong dung dịch là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
- Câu 353 : Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 15,15 gam X vào nước (dư), chỉ thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Nhỏ từ từ 200 ml dung dịch HCl 2M vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 15,6.
B. 19,5.
C. 27,3.
D. 16,9.
- Câu 354 : Chia hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Fe(OH)3 và FeCO3 thành hai phần bằng nhau. Hòa tan hết phần 1 trung dung dịch HCl dư, thu được 1,568 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng 10 và dung dịch chứa m gam muối. Hòa tan hoàn toàn phần hai trong dung dịch chứa 0,57 mol HNO3, tạo ra 41,7 gam hỗn hợp muối (không có muối amoni) và 2,016 lít hỗn hợp khí (trong đó có khí NO). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 24,6.
B. 24,5.
C. 27,5.
D. 25,0.
- Câu 355 : Đốt 4,2 gam sắt trong không khí thu được 5,32 gam hỗn hợp X gồm sắt và các oxit sắt. Hòa tan toàn bộ X bằng 200 ml dung dịch HNO3 a mol/l, thu được 0,448 lít khí NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất của HNO3). Giá trị của a là
A. 1,3.
B. 1,2.
C. 1,1.
D. 1,5.
- Câu 356 : Điện phân (với các điện cực trơ) dung dịch hỗn hợp gồm 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol HCl trong thời gian 2000 giây với dòng điện có cường độ là 9,65A (hiệu suất của quá trình điện phân là 100%). Khối lượng kim loại Cu thoát ra ở catot và thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot là
A. 6,4 gam và 1,792 lít.
B. 3,2 gam và 0,448 lít.
C. 4,8 gam và 1,120 lít.
D. 8,0 gam và 0,672 lít.
- Câu 357 : Cho 0,08 mol hỗn hợp X gồm bốn este mạch hở phản ứng vừa đủ với 0,17 mol H2 (xúc tác Ni, t0), thu được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 110 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Z gồm hai muối của hai axit cacboxylic no có mạch cacbon không phân nhánh và 6,88 gam hỗn hợp T gồm hai ancol no, đơn chức. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol X cần vừa đủ 0,09 mol O2. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong Z là
A. 32,88%.
B. 58,84%.
C. 50,31%.
D. 54,18%.
- Câu 358 : Hòa tan hoàn toàn 1,62 gam Al vào 280 ml dung dịch HNO3 1M, thu được dung dịch A và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Mặt khác, cho hai kim loại kiềm X, Y (thuộc hai chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần hoàn) tác dụng với 500 ml dung dịch HCl a mol/l, thu được dung dịch B và 2,8 lít khí H2 (đktc). Khi cho dung dịch A tác dụng với dung dịch B, thu được 1,56 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,30.
B. 0,15.
C. 0,50.
D. 0,25.
- Câu 359 : Hợp chất hữu cơ X (C8H15O4N) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm muối đinatri glutamat và ancol. Số công thức cấu tạo của X là
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3
- Câu 360 : Hòa tan hết 3,79 gam hỗn hợp X gồm Al và Zn (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 5) vào dung dịch chứa 0,394 mol HNO3, thu được dung dịch Y và V ml khí N2 duy nhất (đktc). Dung dịch Y tác dụng được tối đa với 3,88 lít dung dịch NaOH 0,125M để thu được dung dịch trong suốt. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 112.
B. 336.
C. 358.
D. 268.
- Câu 361 : Cho X, Y, Z là ba peptit đều mạch hở và MX > MY > MZ. Đốt cháy 0,16 mol peptit X hoặc 0,16 mol peptit Y cũng như 0,16 mol peptit Z đều thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O là 0,16 mol. Nếu đun nóng 69,8 gam hỗn hợp E chứa X, Y và 0,16 mol Z (số mol của X nhỏ hơn số mol của Y) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chỉ chứa 2 muối của alanin và valin có tổng khối lượng 101,04 gam. Phần trăm khối lượng của X có trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 54%.
B. 10%.
C. 95%.
D. 12%.
- Câu 362 : Chất nào sau đây là thành phần chính của quặng hematit?
A. Fe2O3.
B. FeCO3.
C. Fe3O4.
D. FeO.
- Câu 363 : Dung dịch của chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím?
A. Anilin.
B. Alanin.
C. Glyxin.
D. Lysin.
- Câu 364 : Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc?
A. CH2=CHCOOH.
B. HOCH2CH2OH.
C. HCOOCH=CH2.
D. CH3COOCH3.
- Câu 365 : Trong phòng thí nghiệm, để xử lí sơ bộ một số chất thải ở dạng dung dịch chứa ion Fe2+ và Cu2+ ta dùng lượng dư
A. nước vôi trong.
B. ancol etylic.
C. dung dịch muối ăn.
D. giấm ăn.
- Câu 366 : Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch, thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức phân tử của X là
A. C2H5COOH.
B. C3H7COOH.
C. CH3COOH.
D. HCOOH.
- Câu 367 : Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O (dư), tạo dung dịch bazơ là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
- Câu 368 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm glucozơ, fructozơ, saccarozơ cần vừa đủ 5,6 lít khí O2 (đktc). Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 22,0.
B. 25,0.
C. 30,0.
D. 27,0.
- Câu 369 : Cho 2,6 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 4,425 gam hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong X là
A. C2H5NH2 và C3H7NH2.
B. C2H3NH2 và C3H5NH2.
C. CH3NH2 và C2H5NH2.
D. C2H5NH2 và (CH3)2NH2.
- Câu 370 : Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là
A. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4.
B. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2.
C. HNO3, NaCl và Na2SO4.
D. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3.
- Câu 371 : Có 4 dung dịch loãng cùng nồng độ mol/lít là: NaCl (1), HCl (2), Na2CO3 (3), NaOH (4). Dãy nào sau đây sắp xếp theo trình tự tăng dần pH của các dung dịch trên?
A. (2) < (3) < (1) < (4).
B. (2) < (1) < (4) < (3).
C. (2) < (1) < (3) < (4).
D. (1) < (2) < (3) < (4).
- Câu 372 : Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl metacrylat, Gly-Ala-Glu. Số chất trong dãy có phản ứng thuỷ phân là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
- Câu 373 : Hoà tan hoàn toàn 5,8 gam hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nó vào nước, thu được 1 lít dung dịch chứa một chất tan có nồng độ 0,04M và 0,448 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là
A. Na.
B. Ba.
C. Ca.
D. K.
- Câu 374 : Cho 7,84 gam Fe tan hết trong HNO3 thu được 0,12 mol khí NO và dung dịch X. Cho dung dịch chứa HCl (vừa đủ) vào X thu được khí NO (spk duy nhất) và dung dịch Y. Khối lượng muối có trong Y gần nhất với?
A. 31,75
B. 30,25
C. 35,65
D. 30,12
- Câu 375 : Số hợp chất đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C8H10O, trong phân tử có vòng benzen, tác dụng được với Na, không tác dụng được với NaOH là :
A. 4.
B. 6.
C. 7.
D. 5.
- Câu 376 : Cho 8,905 gam Ba tan hết vào V ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M. Sau khi các phản ứng kết thúc thấy khối lượng dung dịch giảm 7,545 gam so với ban đầu. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 210
B. 160
C. 260
D. 310
- Câu 377 : Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
A. Etyl fomat, etylamin, glucozơ, anilin.
B. Etyl fomat, etylamin, glucozơ, alanin.
C. Glucozơ, etylamin, etyl fomat, anilin.
D. Etylamin, etyl fomat, glucozơ, alanin.
- Câu 378 : Hỗn hợp X gồm 3 amin thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn m gam X bằng một lượng không khí (vừa đủ), thu được 17,6 gam CO2; 12,6 gam H2O và 69,44 lít khí N2 (đktc). Biết không khí chứa 20% O2 và 80% N2 về thể tích. Giá trị của m là
A. 9,5.
B. 11,0.
C. 9,0.
D. 9,2.
- Câu 379 : Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Số chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
- Câu 380 : Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Fe2O3. Trộn 2,7 gam Al vào 20 gam X rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm, thu được hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 dư, thu được 8,064 lít khí NO2 (là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khối lượng của Fe3O4 trong 20 gam X là
A. 6,08 gam.
B. 8,53 gam.
C. 11,60 gam.
D. 13,92 gam.
- Câu 381 : Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 1M vào dung dịch X chứa đồng thời Al2(SO4)3, K2SO4 và lắc nhẹ để các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc tổng khối lượng kết tủa (m gam) theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 1M (V ml) như sau:
A. 800.
B. 400.
C. 900.
D. 300.
- Câu 382 : Cho sơ đồ sau:
A. H2N-CH2-COOH.
B. H2N-CH2-COOC2H5.
C. H2N-CH2-COONa.
D. ClH3N-CH2COOH.
- Câu 383 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm CuSO4 và KCl vào H2O, thu được dung dịch X. Điện phân X (có màng ngăn, điện cực trơ, hiệu suất điện phân là 100%) với cường độ dòng điện I = 2A. Sau thời gian t giây, H2O bắt đầu điện phân ở cả hai điện cực thì dừng điện phân, thu được hỗn hợp khí Z (thu được từ cả hai điện cực) có tỉ khối so với H2 là 28,6 và dung dịch Y. Biết Y hòa tan tối đa 5,4 gam Al. Giá trị của t là
A. 77200.
B. 57900.
C. 38600.
D. 28950.
- Câu 384 : Đốt cháy hoàn toàn 0,342 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic, rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). Sau phản ứng, thu được dung dịch X và 1,8 gam kết tủa. Khối lượng của X thay đổi so với khối lượng của dung dịch Ca(OH)2 ban đầu là
A. tăng 0,270 gam.
B. giảm 0,774 gam.
C. tăng 0,792 gam.
D. giảm 0,738 gam.
- Câu 385 : Thủy phân hoàn toàn a mol este no, hai chức, mạch hở X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 8a mol Ag. Số nguyên tử H trong phân tử X bằng
A. 6.
B. 8.
C. 10.
D. 4.
- Câu 386 : Cho dãy chất sau: isopren, anilin, anđehit axetic, toluen, pentan, axit metacrylic và stiren. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 6.
B. 4.
C. 7.
D. 5.
- Câu 387 : Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng dư dung dịch FeCl3 thu được kết tủa là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
- Câu 388 : Đốt cháy hoàn toàn 6,75 gam hỗn hợp E chứa 3 este đều đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 8,904 lít O2 (đktc) thu được CO2 và 4,95 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên bằng dung dịch chứa NaOH (vừa đủ) thu được 2 ancol (no, đồng đẳng liên tiếp) và hai muối X, Y có cùng số C (MX>MY và nX <nY) . Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên cần vừa đủ 0,18 mol O2. Tỷ số nX:nY là?
A. 11:17
B. 4:9
C. 3:11
D. 6:17
- Câu 389 : Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, FeCO3 và Fe(OH)2 trong bình chân không, thu được chất rắn duy nhất là Fe2O3 và a mol hỗn hợp khí và hơi Y (gồm NO2, CO2 và H2O). Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X trong 120 gam dung dịch H2SO4 14,7%, thu được hỗn hợp khí Z (gồm NO và CO2) và dung dịch chỉ chứa 38,4 gam muối trung hòa của kim loại. Giá trị của a là
A. 0,18.
B. 0,24.
C. 0,30.
D. 0,36.
- Câu 390 : Nung hỗn hợp X gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian, thu được chất rắn Y và 0,45 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và O2. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 1,3 mol HCl, thu được dung dịch chỉ chứa m gam hỗn hợp muối clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí T (gồm N2 và H2). Tỉ khối của T so với H2 là 11,4. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 82.
B. 74.
C. 72.
D. 80.
- Câu 391 : Hỗn hợp X gồm hai este Y và Z (MY < MZ) đều mạch hở, có mạch cacbon không phân nhánh. Thủy phân hoàn toàn 11,26 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp ancol E và hỗn hợp rắn F. Đốt cháy hoàn toàn E cần vừa đủ 4,816 lít khí O2 (đktc), thu được 0,43 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Nung F với vôi tôi xút dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,912 lít khí CH4 (đktc). Phần trăm khối lượng của Z trong X là
A. 64,83%.
B. 58,61%.
C. 35,17%.
D. 71,05%.
- Câu 392 : Cho m gam hỗn hợp chứa KCl và CuSO4 vào nước thu được dung dịch X. Điện phân dung dịch X trong thời gian t giây thu được dung dịch Y có khối lượng dung dịch giảm đi 9,3 gam. Nếu điện phân dung dịch X trong thời gian 2t giây thu được dung dịch có khối lượng giảm 12,2 gam và thoát ra 0,05 mol khí ở catot. Giá trị của m là:
A. 24,94
B. 23,02
C. 22,72
D. 30,85
- Câu 393 : Hỗn hợp E gồm ba peptit mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ). Thủy phân hoàn toàn 38,12 gam E bằng dung dịch KOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 60,68 gam hỗn hợp F gồm hai muối có dạng H2NCnH2nCOOK. Đốt cháy hoàn toàn F cần vừa đủ 1,77 mol O2. Biết X chiếm 25% tổng số mol hỗn hợp. Phần trăm khối lượng của Y trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 55.
B. 50.
C. 45.
D. 60.
- Câu 394 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Fe, Mg, Fe2O3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,01 mol HNO3 và 0,51 mol HCl thu được dung dịch Y chỉ chứa (m + 14,845) gam hỗn hợp muối và 1,12 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm hai đơn chất khí với tổng khối lượng là 0,62 gam. Cho NaOH dư vào Y thu được 17,06 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe2O3 có trong X là:
A. 18,92%
B. 30,35%
C. 24,12%
D. 26,67%
- Câu 395 : Đốt cháy hoàn toàn 19,32 gam hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở, hơn kém nhau hai nguyên tử cacbon, đều được tạo từ Gly và Ala (MX <MY) cần dùng 0,855 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình tăng 42,76 gam. Phần trăm khối của X trong E gần nhất?
A. 32,2%.
B. 38,8%.
C. 35,3%.
D. 40,4%.
- Câu 396 : Hòa tan hoàn toàn 17,32 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 cần vừa đủ dung dịch hỗn hợp gồm 1,04 mol HCl và 0,08 mol HNO3 đun nhẹ, thu được dung dịch Y và 2,24 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối so với H2 là 10,8 gồm hai khí không màu trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dung dịch AgNO3 vừa đủ thu được m gam kết tủa và dung dịch T. Cho dung dịch T tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 20,8 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là
A. 152,48.
B. 150,32.
C. 151,40.
D. 153,56.
- Câu 397 : X là este no, hai chức; Y là este tạo bởi glyxerol và một axit cacboxylic đơn chức, không no chứa một liên kết C=C (X,Y đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác). Đốt cháy hoàn toàn 17,02 gam hỗn hợp E chứa X, Y thu được 18,144 lít CO2 (đktc). Mặt khác đun nóng 0,12 mol E cần dùng 570 ml dung dịch NaOH 0,5 M; cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp chứa 3 muối trong đó có hai muối no (Z, T) và hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Số cặp (Z, T) thỏa mãn là?
A. 2
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 398 : X là este đơn chức, không no chứa một liên kết đôi C=C, Y là este no, hai chức (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 23,16 gam hỗn hợp E chứa X, Y cần dùng 0,96 mol O2. Mặc khác, đun nóng 23,16 gam hỗn hợp E cần dùng 330 ml dung dịch NaOH 1M, thu được một ancol duy nhất và hỗn hợp chứa a gam muối A và b gam muối B (MA > MB). Tỉ lệ gần nhất của a : b là
A. 1,6.
B. 0,8.
C. 1,1.
D. 1,3.
- Câu 399 : Hỗn hợp X chứa chất A (C5H16O3N2) và chất B (C4H12O4N2) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm 2 muối D và E (MD < ME) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 2 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối so với H2 bằng 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là
A. 4,24.
B. 5,36.
C. 8,04.
D. 3,18.
- Câu 400 : Dung dịch axit nào sau đây hòa tan được SiO2?
A. HCl.
B. HF.
C. HBr.
D. HI.
- Câu 401 : Cho 6,048 gam Mg phản ứng hết với 189 gam dung dịch HNO3 40% thu được dung dịch X (không chứa muối amoni) và hỗn hợp khí là oxit của nitơ. Thêm 392 gam dung dịch KOH 20% vào dung dịch X, đun (cả phần dung dịch và kết tủa) đến cạn được chất rắn Y, nung Y đến khối lượng không đổi thu được 118,06 gam chất rắn Z. Xác định nồng độ phần trăm của Mg(NO3)2 trong hỗn hợp X là
A. 19,7%.
B. 17,2%.
C. 21,2%.
D. 24,8%.
- Câu 402 : Lần lượt cho một mẫu Ba và các dung dịch K2SO4, NaHCO3, HNO3, NH4Cl. Có bao nhiêu trường hợp xuất hiện kết tủa?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 403 : Cho dãy các chất: etilen, stiren, phenol, axit acrylic, etyl axetat, anilin. Số chất làm mất màu dung dịch brom ở điều kiện thường là
A. 5.
B. 6.
C. 3
D. 4.
- Câu 404 : Chất nào sau đây không hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
A. glucozơ
B. tinh bột
C. saccarozơ
D. fructozơ
- Câu 405 : Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. anilin.
B. axit glutamic
C. alanin
D. metylamin.
- Câu 406 : Dung dịch chất nào dưới đây có môi trường kiềm?
A. NH4Cl.
B. Al(NO3)3
C. Na2CO3
D. HCl.
- Câu 407 : Chất nào sau đây không thể tạo ra C2H5OH bằng một phản ứng hóa học?
A. C6H12O6 (glucozơ)
B. CH3COOH
C. CH2=CH2
D. CH3CHO
- Câu 408 : Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra V lít khí NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 1,12.
C. 4,48.
D. 2,24.
- Câu 409 : Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch nước brom ở điều kiện thường?
A. Toluen.
B. Etilen.
C. Metan.
D. Benzen.
- Câu 410 : Thành phần chính của quặng photphorit là
A. CaHPO4.
B. Ca(H2PO4)2.
C. Ca3(PO4)2.
D. NH4H2PO4.
- Câu 411 : Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. NaCl.
B. C6H12O6.
C. HF.
D. H2O.
- Câu 412 : Điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí?
A. Glyxin.
B. Etylamin.
C. Gly-Ala.
D. Anilin.
- Câu 413 : Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. W.
B. Ag.
C. Au.
D. Cr.
- Câu 414 : Số oxi hóa của nitơ trong HNO3 là
A. -3.
B. +2.
C. +4.
D. +5.
- Câu 415 : Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là
A. thủy luyện.
B. điện phân dung dịch.
C. nhiệt luyện.
D. điện phân nóng chảy.
- Câu 416 : Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y trong phòng thí nghiệm:
A. Metyl axetat.
B. Etyl axetat.
C. Glucozơ.
D. Isoamyl axetat.
- Câu 417 : Dung dịch chất nào sau đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch KOH dư, thu được kết tủa trắng?
A. AlCl3.
B. Ca(HCO3)2.
C. H2SO4.
D. FeCl3.
- Câu 418 : Este X có các đặc điểm sau:
A. Chất X thuộc loại este no, đơn chức
B. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.
C. Chất Y tan vô hạn trong nước.
D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.
- Câu 419 : Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
B. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.
C. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.
D. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.
- Câu 420 : Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta thường gắn vào mặt ngoài của vỏ tàu (phần chìm dưới nước) những khối kim loại nào dưới đây?
A. Pb.
B. Au.
C. Zn.
D. Ag.
- Câu 421 : Số liên kết σ (xich ma) có trong mỗi phân tử etilen là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
- Câu 422 : Cho các chất: HCOO-CH3, CH3-COOH, CH3-COOCH=CH2, CH3-CH2-CHO. Số chất trong dãy thuộc loại este là
A. 4
B. 3.
C. 2.
D. 1.
- Câu 423 : Để tác dụng hết với x mol triglixerit X cần dùng tối đa 7x mol Br2 trong dung dịch. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn x mol X trên bằng khí O2, sinh ra V lít CO2 (đktc) và y mol H2O. Biểu thức liên hệ giữa V với x và y là
A. V = 22,4(3x + y)
B. V = 44,8(9x + y)
C. V = 22,4(7x + 1,5y)
D. V = 22,4(9x + y)
- Câu 424 : Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 6.
B. 7.
C. 4.
D. 5.
- Câu 425 : Hỗn hợp E gồm chất X (C3H9NO2) và chất Y (C2H8N2O3). Cho 6,14 gam E tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đặc, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,06 mol hai amin đơn chức bậc một và dung dịch F chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 5,10
B. 4,92
C. 5,04
D. 4,98
- Câu 426 : Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. Cu + 2FeCl3(dung dịch)® CuCl2 + 2FeCl2.
B. 2Na + 2H2O ® 2NaOH + H2.
C. H2 + CuO Cu + H2O.
D. Fe + ZnSO4® FeSO4 + Zn.
- Câu 427 : Cho các phát biểu sau:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 428 : Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. poliacrilonitrin.
B. poli(metyl metacrylat).
C. polistiren.
D. poli(etylen terephtalat).
- Câu 429 : Công thức hóa học của chất béo có tên gọi tristearin là
A. (C15H31COO)3C3H5.
B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C17H31COO)3C3H5.
D. (C17H35COO)3C3H5.
- Câu 430 : Trong phòng thí nghiệm, khí Z (làm mất màu dung dịch thuốc tím) được điều chế từ chất rắn X, dung dịch Y đặc, đun nóng và thu vào bình tam giác bằng phương pháp đẩy không khí như hình vẽ sau:
A. Fe, H2SO4, H2
B. Cu, H2SO4, SO2
C. CaCO3, HCl, CO2
D. NaOH, NH4Cl, NH3
- Câu 431 : Hỗn hợp E gồm amin X có công thức dạng CnH2n+3N và amino axit Y có công thức dạng CmH2m+1O2N (trong đó số mol X gấp 1,5 lần số mol Y). Cho 28,4 gam hỗn hợp E tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 43,0 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, cho 28,4 gam hỗn hợp E tác dụng với một lượng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được x gam muối. Giá trị của x là
A. 17,76.
B. 23,28.
C. 15,52.
D. 26,64.
- Câu 432 : Nhúng quỳ tím lần lượt vào các dung dịch chứa các chất riêng biệt sau: metyl amin; glyxin; lysin; axit glutamic. Số dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
- Câu 433 : Cho 12 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch X và V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm N2O và N2 có tỉ khối so với H2 bằng 18. Cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch X, thu được 75 gam muối khan. Giá trị của V là
A. 2,240.
B. 2,688.
C. 2,480.
D. 2.016.
- Câu 434 : Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được 19,44 gam kết tủa và dung dịch X chứa 2 muối. Tách lấy kết tủa, thêm tiếp 8,4 gam bột sắt vào dung dịch X, sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được 9,36 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 5,28.
B. 4,32.
C. 4,64.
D. 4,8.
- Câu 435 : Khi cho triglixerit X phản ứng với dung dịch brom thì 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol Br2. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol H2O và V lít CO2 (đktc). Biểu thức liên hệ giữa các giá trị của V, a và b là
A. V = 22,4(b + 3a).
B. V = 22,4 (4a – b).
C. V = 22,4(b + 6a).
D. V = 22,4(b + 7a).
- Câu 436 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi lại trong bảng sau:
A. Hồ tinh bột, anilin, axit axetic, metyl fomat.
B. Hồ tinh bột, metyl fomat, axit axetic, anilin.
C. Hồ tinh bột, anilin, metyl fomat, axit axetic.
D. Anilin, hồ tinh bột, axit axetic, metyl fomat.
- Câu 437 : Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nước dư, thu được dung dịch Y và 5,6 lít khí H2 (đktc). Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa Al(OH)3 theo thể tích dung dịch HCl 1M như sau:
A. 99,00.
B. 47,15.
C. 49,55.
D. 56,75.
- Câu 438 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào nước dư, thu được dung dịch Y. Chia Y làm ba phần bằng nhau:
A. 36,90.
B. 28,50.
C. 40,65.
D. 44,40.
- Câu 439 : Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
B. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.
C. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.
D. Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
- Câu 440 : Cho 11,2 gam kim loại Fe tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch H2SO4 (loãng) sinh ra V lít (đktc) khí H2. Giá trị của V là
A. 5,60.
B. 4,48.
C. 8,96.
D. 2,24.
- Câu 441 : M là hỗn hợp gồm ancol X; axit cacboxylic Y (X, Y đều no, đơn chức, mạch hở) và este Z tạo bởi X, Y. Chia một lượng M làm hai phần bằng nhau:
A. 33%.
B. 63%.
C. 59%.
D. 73%.
- Câu 442 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm CuSO4 và KCl vào H2O, thu được dung dịch Y. Điện phân Y (có màng ngăn, điện cực trơ) đến khi H2O bắt đầu điện phân ở cả hai điện cực thì dừng điện phân. Số mol khí thoát ra ở anot bằng 4 lần số mol khí thoát ra từ catot. Giả sử các khí sinh ra không hoà tan trong nước. Phần trăm khối lượng của CuSO4 trong X là
A. 50,63%.
B. 61,70%.
C. 44,61%.
D. 34,93%.
- Câu 443 : Cho este đa chức X (có công thức phân tử C6H10O4) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm một muối của axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X không có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
- Câu 444 : Tiến hành các thí nghiệm sau:
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
- Câu 445 : Cho 4,6 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch gồm AgNO3 và Cu(NO3)2, thu được chất rắn Y (gồm 3 kim loại) và dung dịch Z. Hòa tan hết Y bằng dung dịch H2SO4 (đặc, nóng, dư), thu được 3,192 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6, ở đktc). Cho dung dịch NaOH dư vào Z, thu được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 4,2 gam hỗn hợp rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm số mol của Fe trong X là
A. 40%.
B. 60%.
C. 25%.
D. 12%.
- Câu 446 : Công thức của anđehit no, đơn chức, mạch hở là:
A. CnH2nCHO (n≥1)
B. CnH2n+1CHO (n≥0)
C. CnH2n+1CHO (n≥1)
D. CnH2n(CHO)2 (n≥0)
- Câu 447 : Vào năm 1832, phenol (C6H5OH) lần đầu tiên được tách ra từ nhựa than đá. Phenol rất độc. Khi con người ăn phải thức phẩm có chứa phenol có thể bị ngộ độc cấp, tiêu chảy, rối loạn ý thức, thậm chí tử vong. Phenol không có phản ứng với:
A. kim loại kali
B. nước brom
C. dung dịch NaOH
D. dung dịch KCl
- Câu 448 : Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là:
A. thủy luyện
B. điện phân nóng chảy
C. nhiệt luyện
D. điện phân dung dịch
- Câu 449 : Thành phần chính của quặng dolomit là:
A. CaCO3.Na2CO3
B. FeCO3.Na2CO3
C. MgCO3.Na2CO3
D. CaCO3.MgCO3
- Câu 450 : Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monomer) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng các phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng:
A. xà phòng hóa
B. trùng ngưng
C. thủy phân
D. trùng hợp
- Câu 451 : Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Khí NH3 làm giấy quỳ tím tẩm nước cất hóa xanh.
B. Amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
C. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hòa.
D. Nhỏ dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm đựng dung dịch Na3PO4 có kết tủa trắng xuất hiện.
- Câu 452 : Muối mononatri của amino axit nào sau đây được gọi là mì chính (bột ngọt):
A. Alanin
B. Lysin
C. Axit glutamic
D. Valin
- Câu 453 : Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo (bán tổng hợp):
A. Tơ nilon – 6,6
B. Tơ tằm
C. Tơ lapsan
D. Tơ visco
- Câu 454 : Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất có ký hiệu hóa học là:
A. Hg
B. W
C. Os
D. Cr
- Câu 455 : Làm thí nghiệm như hình vẽ bên. Hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm khi cho dư glixerol, lắc đều là gì?
A. Kết tủa tan, tạo dung dịch có màu xanh lam
B. Không có hiện tượng gì
C. Kết tủa vẫn còn, dung dịch có màu trong suốt
D. Kết tủa không tan. Dung dịch có màu xanh
- Câu 456 : Để khắc thủy tinh người ta dựa vào phản ứng
A. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2
B. SiO2 + Mg → 2MgO + Si
C. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + CO2
D. SiO2 + HF → SiF4 + H2O
- Câu 457 : Để có thể loại bỏ tính cứng tạm thời của nước bằng cách đun sôi vì lý do nào sau đây?
A. Các muối hidrocacbonat của canxi và magie bị phân hủy bởi nhiệt để tạo kết tủa
B. Khi đun sôi làm tăng độ tan các chất kết tủa
C. Khi đun sôi các chất khí hòa tan trong nước thoát ra
D. Nước sôi ở nhiệt độ cao (ở 1000C, áp suất khí quyển)
- Câu 458 : Metyl acrylate có công thức là:
A. CH2=CHCOOCH3
B. HCOOCH3
C. CH3COOCH3
D. CH3COOCH=CH2
- Câu 459 : Cho sơ đồ phản ứng sau:
A. CH3-COO-CH=CH2
B. H-COO-CH=CH-CH3
C. CH2=CH-COO-CH3
D. CH3-CO-CO-CH3
- Câu 460 : Hỗn hợp X gồm C4H8, C6H12 CH3OH, C3H7OH, C3H7COOH và CH3COOC2H5. Đốt cháy hoàn toàn 14,6 gam X cần dùng vừa đủ x mol O2, thu được y mol CO2 và 0,9 mol H2O. Mặt khác để tác dụng với 14,6 gam X trên cần dùng vừa đủ với 25 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M. Tỉ lệ x : y là
A. 24 : 35
B. 40 : 59
C. 35 : 24
D. 59 : 40
- Câu 461 : Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức với lượng dư dung dịch KOH thì có tối đa 11,2 gam KOH phản ứng, thu được ancol Y và dung dịch chứa 24,1 gam muối. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 9 gam H2O. Giá trị của m là
A. 21,2
B. 12,9
C. 20,3
D. 22,1
- Câu 462 : Cho các chất hữu cơ: X, Y là hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử, Z là axit no, mạch hở (MZ > 90) và este T (phân tử chỉ chứa chức este) tạo bởi X, Y với một phân tử Z. Đốt cháy hoàn toàn 0,325 mol hỗn hợp E gồm X, Y, Z và T thu được 20,16 lít CO2 (đktc) và 17,55 gam H2O. Phần trăm số mol của T trong E gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 7,75
B. 7,70
C. 7,85
D. 7,80
- Câu 463 : Cho một lượng hỗn hợp M gồm etylamin, etylđiamin (hay etan‒1,2‒điamin), axit glutamic (Glu) và amino axit X có công thức dạng CnH2n+1‒x(NH2)xCOOH (n, x nguyên dương, tỉ lệ mol nGlu : nX = 3 : 4) tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 1M, sau một thời gian thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 0,5M và NaOH 0,5M, thu được dung dịch Z chứa 16,625 gam muối. Phần trăm khối lượng của nito trong X là
A. 15,73%
B. 11,96%
C. 19,18%
D. 21,21%
- Câu 464 : Trộn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4, Cu và CuO (trong đó nguyên tố oxi chiếm 12,82% theo khối lượng hỗn hợp X) với 7,05 gam Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y trong dung dich chứa đồng thời HCl; 0,05 mol KNO3 và 0,1 mol NaNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối clorua và 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm N2 và NO. Tỉ khối của T so với H2 là 14,667. Cho Z phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư, kết thúc các phản ứng thu được 56,375 gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 30,5
B. 32,2
C. 33,3
D. 31,1
- Câu 465 : Cho 48,165 gam hỗn hợp X gồm NaNO3, Fe3O4, Fe(NO3)2 và Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 1,68 mol KHSO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 259,525 gam muối sunfat trung hòa và 3,136 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Biết tỉ khối của Z so với He là 5,5. Số mol của Al có trong X là? (Biết trong Y không chứa Fe3+).
A. 0,245.
B. 0,325.
C. 0,215.
D. 0,275.
- Câu 466 : Đun nóng 49,12 gam hỗn hợp chứa Gly, Ala và Val với xúc tác thích hợp thu được 41,2 gam hỗn hợp E gồm peptit X (CxHyO4N3), peptit Y (CnHmO6N5) và peptit Z (C7H13O4N3). Thủy phân hoàn toàn 41,2 gam E với dung dịch KOH vừa đủ thu được 73,44 gam muối. Phần trăm khối lượng của X có trong hỗn hợp E là:
A. 73,39%
B. 48,12%
C. 68,26%
D. 62,18%
- Câu 467 : Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thì thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 21,60
B. 2,16
C. 4,32
D. 43,20
- Câu 468 : Cho 7,2 gam kim loại Mg tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch H2SO4 (loãng) sinh ra V lít (đktc) khí H2. Giá trị của V là
A. 6,72
B. 7,84
C. 3,36
D. 2,24
- Câu 469 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức, cần vừa đủ V lít O2 ở đktc, thu được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là
A. 4,48
B. 8,96
C. 11,2
D. 6,72
- Câu 470 : Cho các chất: (1) dung dịch KOH; (2) H2/xúc tác Ni, t°; (3) dung dịch H2SO4 (loãng) đun nóng; (4) dung dịch Br2; (5) Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng; (6) Na. Hỏi triolein nguyên chất có phản ứng với bao nhiêu chất trong số các chất trên?
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
- Câu 471 : Có tất cả bao nhiêu đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
- Câu 472 : Từ hai muối X, Y thực hiện các phản ứng sau:
A. CaCO3, NaHCO3
B. MgCO3, NaHCO3
C. CaCO3, NaHSO4
D. BaCO3, Na2CO3
- Câu 473 : Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên men tạo thành ancol etylic là:
A. 40%
B. 80%
C. 60%
D. 54%
- Câu 474 : Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là:
A. 18,38 gam
B. 18,24 gam
C. 17,80 gam
D. 16,68 gam
- Câu 475 : Cho các chất: glucozơ, andehit fomic, etilen glycol, propan-1,3-điol, 3monoclopropan-1,2-điol (3MCPD), saccarozơ, Valylglyxylalanin. Có bao nhiêu chất phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch xanh lam.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 476 : Trùng hợp m (tấn) etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị của m là
A. 1,25
B. 2,00
C. 0,80
D. 1,80
- Câu 477 : Cho các chất CH2=CH-CH=CH2; CH3-CH2-CH=C(CH3)2; CH3-CH=CH-CH=CH2; CH3-CH=CH2; CH3-CH=CH-COOH. Số chất có đồng phân hình học là:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 478 : Hai este A và B là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C9H8O2. A và B đều cộng hợp với Br2 theo tỷ lệ mol 1 : 1. A tác dụng với dung dịch NaOH cho 1 muối và 1 anđehit. B tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 2 muối và nước. CTCT của A và B là:
A. HCOOC6H4-CH=CH2 và HCOOCH=CH-C6H5
B. C6H5COOCH=CH2 và CH2=CH-COOC6H5
C. HOOC-C6H4-CH=CH2 và CH2=CH-COOC6H5
D. C6H5COOCH=CH2 và C6H5-CH=CH2-COOH
- Câu 479 : Cho m gam hỗn hợp bột X gồm FexOy, CuO và Cu vào 300ml dung dịch HCl 1M chỉ thu được dung dịch Y (không chứa HCl) và còn lại 3,2 gam kim loại không tan. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được 51,15 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 11,2
B. 13,8
C. 14,5
D. 17,0
- Câu 480 : Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch có chứa 0,15 mol Na2CO3 và 0,1 mol KHCO3. Số mol khí CO2 thu được phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn bằng đồ thị bên.
A. 9 : 2
B. 4 : 1
C. 5 : 1
D. 5 : 2
- Câu 481 : Peptit X và peptit Y có tổng số liên kết peptit là 8. Thủy phân hoàn toàn X cũng như Y thu được Gly và Val. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E chứa X và Y có tỷ lệ mol tương ứng là 1:3 cần dùng 22,176 lít O2. Sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ sản phẩm qua bình đựng Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 46,48 gam. Khí thoát ra khỏi bình có thể tích 2,464 lít. Khối lượng X đem đốt là.
A. 14,48 gam
B. 3,3 gam
C. 3,28 gam
D. 4,24 gam
- Câu 482 : Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức mạch hở X, thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 và 10,125 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C2H7N
B. C3H9N
C. C4H9N
D. C3H7N
- Câu 483 : X, Y, Z là 3 este đều đơn chức mạch hở (trong đó X, Y là este no, MY = MX + 14, Z không no chứa một liên kết C=C). Đốt cháy hoàn toàn 14,64 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 0,76 mol O2. Mặt khác đun nóng 14,64 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ thu được ancol T duy nhất và hỗn hợp muối. Dẫn toàn bộ T đi qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam; đồng thời thu được 2,016 lít khí H2. Tỷ lê mol các muối có khối lượng phân tử tăng dần là:
A. 6 : 1 : 2
B. 9 : 5 : 4
C. 5 : 2 : 2
D. 4 : 3 : 2
- Câu 484 : Chất hữa cơ X mạch hở có công thức C8H15O4N. Cho m gam X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được (m + 1) gam muối Y của aminoaxit và hỗn hợp Z gồm 2 ancol. Giá trị của m là
A. 47,25
B. 15,75
C. 7,27
D. 94,50
- Câu 485 : X là hỗn hợp khí H2 và N2 có tỉ khối đối với oxi bằng 0,225. Dẫn X vào bình có xúc tác bột sắt, đun nóng thì thu được hỗn hợp khí Y có tỷ khối đối với oxi bằng 0,25. Tính hiệu suất tổng hợp NH3
A. 20%
B. 30%
C. 15%
D. 25%
- Câu 486 : Hỗn hợp X gồm propin (0,15 mol), etan (0,2 mol), axetilen (0,1 mol) và hidro (0,6 mol). Nung nóng X với xúc tác Ni một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Sục Y vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được a mol kết tủa và 15,68 lít khí Z. Cho Z phản ứng tối đa với 8 gam brom trong dung dịch. Tìm a
A. 0,10
B. 0,12
C. 0,16
D. 0,18
- Câu 487 : X là dung dịch H2SO4 0,02M, Y là dung dịch NaOH 0,035M. Khi trộn V1 lít dung dịch X với V2 lít dung dịch Y thu được dung dịch Z có pH = 2. Tỷ lệ V1/V2 là
A. 3/2
B. 2/3
C. 1/2
D. 2
- Câu 488 : Chất nào sau đây là oxit lưỡng tính?
A. CO2.
B. Cr2O3.
C. P2O5.
D. FeO.
- Câu 489 : Ở điều kiện thường, đơn chất phi kim nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí?
A. Cacbon.
B. Lưu huỳnh.
C. Photpho.
D. Clo.
- Câu 490 : Poli (metyl metacrylat) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH2=CH-COO-CH3.
B. CH2=CH-COOH.
C. CH2=C(CH3)-COO-CH3.
D. CH2=C(CH3)-COOH.
- Câu 491 : Dung dịch nào sau đây có thể dùng để xử lý một lượng khí clo gây ô nhiễm trong phòng thí nghiệm?
A. Dung dịch natri clorua.
B. Dung dịch axit clohiđric.
C. Dung dịch amoniac.
D. Dung dịch brom.
- Câu 492 : Al2O3không tan được trong dung dịch chứa chất tan nào sau đây?
A. KOH.
B. NaOH.
C. HCl.
D. CaCl2.
- Câu 493 : Isoamyl axetat là este được dùng để làm dung môi. Công thức của isoamyl axetat là
A. CH3COOCH2CH2CH(CH3)CH3.
B. CH3CH(CH3)CH2CH2COOC2H5.
C. HCOOCH2CH2CH(CH3)CH3.
D. CH3CH(CH3)CH2CH2COOCH3.
- Câu 494 : Cho bột Cu vào dung dịch X, thu được dung dịch có màu xanh. Chất tan trong dung dịch X là
A. AlCl3.
B. FeCl3.
C. ZnCl2.
D. HCl.
- Câu 495 : Thành phần chính của quặng photphorit là canxi photphat. Công thức của canxi photphat là
A. Ca(H2PO4)2.
B. CaHPO4.
C. Ca3(PO4)2.
D. CaSO4.
- Câu 496 : Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Ca.
B. Na.
C. Ba.
D. Cu.
- Câu 497 : Dung dịch chứa chất tan nào sau đây không phản ứng được với glyxin?
A. NaCl.
B. HCl.
C. H2SO4.
D. NaOH.
- Câu 498 : Cho từ từ 350 ml dung dịch NaOH 1M vào 100 ml dung dịch AlCl3 x mol/l, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,9 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,75.
B. 0,50.
C. 1,00.
D. 1,50.
- Câu 499 : Kết luận nào sau đây đúng?
A. Cao su lưu hoá, amilopectin là những polime có cấu trúc mạng không gian.
B. Tơ poliamit kém bền về mặt hoá học là do các nhóm peptit -NH-CO- dễ bị thuỷ phân trong môi trường axit và môi trường kiềm.
C. Tơ nitron, policaproamit, poli(metyl metacrylat) đều được điều chế bằng phương pháp trùng hợp.
D. Tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ enang, tơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.
- Câu 500 : Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 2M, thu được 17,7 gam muối khan. Phân tử khối của X là
A. 90.
B. 104.
C. 92.
D. 88.
- Câu 501 : Cho dãy các chất sau: Cr(OH)3, FeO, Al, ZnO. Số chất trong dãy tan được trong dung dịch NaOH là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
- Câu 502 : Cho các chất: HOCH2CH2OH, HOCH2CH2CH2OH, CH3COOH và C6H12O6 (fructozơ). Số chất phản ứng được với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
- Câu 503 : Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat, nilon-6,6. Số polime tổng hợp là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 504 : Thủy phân este không no, mạch hở X (có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125), thu được một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
- Câu 505 : Dung dịch X chứa H2SO4 0,2M và HCl 0,1M, dung dịch Y chứa KHCO3 0,3M và BaCl2 0,1M. Cho 0,5 lít dung dịch X phản ứng với 0,5 lít dung dịch Y và đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn thấy tổng khối lượng các chất trong dung dịch thu được giảm m gam (giả sử nước bay hơi không đáng kể). Giá trị của m là
A. 18,25.
B. 22,65.
C. 11,65.
D. 10,34.
- Câu 506 : Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H6O4. X tác dụng với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2, tạo ra muối của axit no Y và ancol Z. Dẫn Z qua CuO nung nóng thu được anđehit T có phản ứng tráng bạc, tạo ra Ag theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 4. Biết Y không có đồng phân bền nào khác. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ancol Z không hoà tan Cu(OH)2 để tạo dung dịch màu xanh.
B. Anđehit T là chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng.
C. Axit Y có tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Ancol Z không no (có 1 liên kết C=C).
- Câu 507 : Cho từ từ một lượng nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch X không thấy có hiện tượng gì. Cho tiếp dung dịch HCl vào thì thấy dung dịch bị vẩn đục, sau đó dung dịch trong trở lại khi HCl dư. Tiếp tục cho từ từ dung dịch NaOH vào thấy dung dịch lại bị vẩn đục, sau đó dung dịch lại trở nên trong suốt khi NaOH dư. Dung dịch X là
A. dung dịch AlCl3.
B. dung dịch hỗn hợp AlCl3 và HCl.
C. dung dịch NaAlO2.
D. dung dịch hỗn hợp NaOH và NaAlO2.
- Câu 508 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa hỗn hợp các triglixerit tạo bởi từ cả 3 axit panmitic, oleic, linoleic thu được 24,2 gam CO2 và 9 gam H2O. Nếu xà phòng hóa hoàn toàn 2m gam hỗn hợp X bằng dung dịch KOH vừa đủ sẽ thu được bao nhiêu gam xà phòng?
A. 18,64 gam.
B. 11,90 gam.
C. 21,40 gam.
D. 19,60 gam.
- Câu 509 : Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào hỗn hợp dung dịch chứa a mol NaAlO2 và b mol NaOH. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau:
A. 1 : 2.
B. 3 : 2.
C. 2 : 3.
D. 2 : 1.
- Câu 510 : Đốt cháy hoàn toàn 4,16 gam hỗn hợp X gồm RCOOH và RCOOC2H5, thu được 4,256 lít khí CO2 (đktc) và 2,52 gam H2O. Mặt khác 2,08 gam hỗn hợp X phản ứng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được 0,46 gam ancol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 2,484.
B. 4,70.
C. 2,35.
D. 2,62.
- Câu 511 : Cho 8,63 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng) tan hết vào nước thu được dung dịch Y và 1,344 lít khí H2 (đktc). Cho 320 ml dung dịch HCl 0,75M vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,73.
B. 5,46.
C. 1,04.
D. 2,34.
- Câu 512 : Hỗn hợp X gồm Fe3O4, CuO, Mg, Al (trong đó oxi chiếm 25% về khối lượng). Cho khí CO qua m gam X nung nóng một thời gian, thu được chất rắn Y, khí thoát ra cho tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 3 gam kết tủa. Hoà tan hết Y trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch chứa 3,08m gam muối của các kim loại và 1,344 lít (đktc) hỗn hợp khí NO và NO2 (có tỉ khối so với H2 bằng 19). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 8,02.
B. 9,78.
C. 9,48.
D. 10,88.
- Câu 513 : Tiến hành phản ứng tráng bạc anđehit axetic với dung dịch AgNO3/NH3, người ta tiến hành các bước sau đây:
A. Sản phẩm tạo thành từ phản ứng tráng bạc của thí nghiệm trên gồm Ag, CH3COONH4 và NH4NO3.
B. Trong bước 3, để kết tủa bạc nhanh bám vào thành ống nghiệm chúng ta phải luôn lắc đều hỗn hợp phản ứng.
C. Trong bước 1 có thể dùng NaOH để làm sạch bề mặt ống nghiệm do thủy tinh bị dung dịch NaOH ăn mòn.
D. Trong bước 2, khi nhỏ tiếp dung dịch NH3 vào, kết tủa nâu xám của bạc hiđroxit bị hòa tan do tạo thành phức bạc [Ag(NH3)2]+.
- Câu 514 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm anđehit malonic, anđehit acrylic và một este đơn chức mạch hở cần 2128 ml khí (đktc) O2, thu được 2016 ml CO2 (đktc) và 1,08 gam H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 0,1M, thu được dung dịch Y (giả thiết chỉ xảy ra phản ứng xà phòng hóa). Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, khối lượng Ag tối đa thu được là
A. 4,32.
B. 8,10.
C. 7,56.
D. 10,80.
- Câu 515 : Hỗn hợp M gồm este đơn chức mạch hở X, hai anđehit đồng đẳng kế tiếp Y và Z (MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp M cần vừa đủ 4,2 lít khí O2 (đktc), thu được 3,92 lít khí CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Đun nóng 0,1 mol M với lượng vừa đủ dung dịch KOH rồi thêm dung dịch AgNO3 trong NH3 tới khi thu được lượng kết tủa lớn nhất là m gam. Giá trị của m là
A. 32,4.
B. 21,6.
C. 27,0.
D. 37,8.
- Câu 516 : Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X gồm một amino axit Y (có một nhóm amino) và một axit cacboxylic no Z (đơn chức, mạch hở), thu được 26,88 lít CO2 (đktc) và 23,4 gam H2O. Mặt khác, 0,45 mol X phản ứng vừa đủ với lượng dung dịch chứa m gam HCl. Giá trị của m là
A. 10,95.
B. 6,39.
C. 6,57.
D. 4,38.
- Câu 517 : Trong công nghiệp quá trình sản xuất nhôm bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân 100 %) người ta thu được m kg Al ở catot và 67,2 m3 (đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí X sục vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 3,94 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 67,5 kg.
B. 54,0 kg.
C. 108,0 kg.
D. 75,6 kg.
- Câu 518 : Crom (VI) oxit (CrO3) thuộc loại
A. oxit trung tính.
B. oxit bazơ.
C. oxit axit.
D. oxit lưỡng tính.
- Câu 519 : Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl (dư) tạo ra chất khí?
A. NaOH.
B. Fe(NO3)3.
C. Na2CO3.
D. AlCl3.
- Câu 520 : Nhiều vụ ngộ độc rượu do trong rượu có chứa metanol. Công thức của metanol là
A. C2H5OH.
B. CH3OH.
C. CH3COOH.
D. H-CHO.
- Câu 521 : Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,20M.
B. 0,01M.
C. 0,02M.
D. 0,10M.
- Câu 522 : Chất không có phản ứng thủy phân là
A. Glucozơ.
B. Etyl axetat.
C. Gly-Ala.
D. Saccarozơ.
- Câu 523 : Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+, Fe3+. Để xử lí sơ bộ và làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng dung dịch chất nào sau đây?
A. HCl.
B. NaCl.
C. Ca(OH)2.
D. KOH.
- Câu 524 : Dung dịch NaOH 0,01M có pH bằng
A. 13.
B. 12.
C. 1.
D. 2.
- Câu 525 : Cho các chất sau: Al, Fe(OH)3, Al2O3, NaHCO3. Số chất trong dãy vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
- Câu 526 : Đốt cháy hoàn toàn este nào sau đây thu được số mol CO2 bằng số mol H2O?
A. CH3OOCCOOCH3.
B. C2H5COOCH3.
C. C6H5COOCH3.
D. CH2=CHCOOCH3.
- Câu 527 : Để oxi hóa hết 6,0 gam kim loại R (hóa trị II) cần vừa đủ 0,15 mol khí Cl2. Kim loại R là
A. Ca.
B. Mg.
C. Ba.
D. Be.
- Câu 528 : Cho các chất sau: tinh bột, saccarozơ, triolein, Gly-Ala-Gly. Số chất trong dãy chỉ bị thủy phân trong môi trường axit mà không bị thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
- Câu 529 : Phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong oxit cao nhất của nó là 25,93%. Nguyên tố R là
A. cacbon.
B. lưu huỳnh.
C. nitơ.
D. silic.
- Câu 530 : Dãy gồm các chất đều làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là
A. Anilin, amoniac, natri hiđroxit.
B. Alanin, metylamin, natri hiđroxit.
C. Anilin, metylamin, amoniac.
D. Lysin, metylamin, amoniac.
- Câu 531 : Cho phản ứng: Fe(NO3)3X + NO2 + O2. Chất X là
A. FeO.
B. Fe3O4.
C. Fe2O3.
D. Fe.
- Câu 532 : Cho m gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dung dịch X. Cô cạn X, thu được 8,56 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,8.
B. 2,9.
C. 4,5.
D. 2,7.
- Câu 533 : Hợp chất mạch hở X, có công thức phân tử C4H8O3. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và ancol Z. Ancol Z hòa tan được Cu(OH)2. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
- Câu 534 : Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khi thủy phân hoàn toàn đều thu được sản phẩm gồm glyxin và alanin?
A. 8.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
- Câu 535 : Cho 50 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu và Mg vào dung dịch HCl loãng dư, sau phản ứng được 2,24 lít khí H2 (đktc) và còn lại 18 gam chất rắn không tan. Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong X là
A. 52,9%.
B. 46,4%.
C. 59,2%.
D. 25,92%.
- Câu 536 : Điện phân 500 ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 a mol/l và NaCl 1 mol/l với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi 5A trong thời gian 96,5 phút (hiệu suất quá trình điện phân là 100%, nước bay hơi không đáng kể) thu được dung dịch có khối lượng giảm so với ban đầu là 17,15 gam. Giá trị của a là
A. 0,3.
B. 0,4.
C. 0,2.
D. 0,5.
- Câu 537 : Một peptit X mạch hở khi thuỷ phân hoàn toàn chỉ thu được glyxin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, thu được 12,6 gam nước. Số nguyên tử oxi có trong 1 phân tử X là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 538 : Cho các dung dịch sau: HCl, Na2CO3, AgNO3, Na2SO4. Số dung dịch tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
- Câu 539 : Cho các chất: valin, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, triolein, anilin, Gly–Gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là
A. 6
B. 5.
C. 4.
D. 3.
- Câu 540 : Cho các chất: C2H5OH; CH3COOH; C2H2; C2H4. Có bao nhiêu chất sinh ra từ CH3CHO bằng một phản ứng?
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
- Câu 541 : Điện trở suất là đại lượng đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện của mỗi chất. Chất có điện trở suất càng lớn thì độ dẫn điện của chất đó càng kém. Cho X, Y, Z, T là các kim loại trong số bốn kim loại sau: Ag, Al, Fe, Cu. Cho bảng giá trị điện trở suất của các kim loại như sau:
A. Ag.
B. Fe.
C. Cu.
D. Al.
- Câu 542 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau: . Cho các chất: Fe(OH)2, Mg(OH)2, CaCO3, Fe(NO3)3. Số chất có thể thỏa mãn X trong sơ đồ trên là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
- Câu 543 : Hòa tan m gam hỗn hợp gồm K2O, ZnO vào nước chỉ thu được dung dịch X trong suốt. Cho từ từ dung dịch HCl vào X, kết quả được biểu diễn trên đồ thị sau:
A. 125,1.
B. 172,1.
C. 106,3.
D. 82,8.
- Câu 544 : Hòa tan hết 14,8 gam hỗn hợp Fe và Cu vào 126 gam dung dịch HNO3 48%, thu được dung dịch X (không có muối NH4NO3). Cho X phản ứng với 400 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 0,5M thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 20 gam hỗn hợp Fe2O3 và CuO. Cô cạn dung dịch Z thu được chất rắn T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 42,86 gam hỗn hợp chất rắn. Nồng độ phần trăm Fe(NO3)3 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7,9%.
B. 8,2%.
C. 7,6%.
D. 6,9%.
- Câu 545 : Hợp chất hữu cơ X (thành phần nguyên tố gồm C, H, O) có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Cho 30,4 gam X tác dụng được tối đa với 0,6 mol NaOH trong dung dịch, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được 47,2 gam muối khan Z và phần hơi chỉ có H2O. Nung nóng Z trong O2 (dư), thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 1,3 mol CO2; 0,7 mol H2O và Na2CO3. Biết X không có phản ứng tráng gương. Khối lượng muối khan có phân tử khối lớn hơn trong Z là
A. 26,0 gam.
B. 30,8 gam.
C. 13,6 gam.
D. 16,4 gam.
- Câu 546 : Cho hỗn hợp X gồm một tetrapeptit và một tripeptit (đều mạch hở). Để thủy phân hoàn toàn 50,36 gam X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,76 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 76,8 gam hỗn hợp muối chỉ gồm a mol muối của glyxin và b mol muối của alanin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,11 mol X bằng O2 (dư), thu được m gam CO2. Giá trị của m là
A. 19,14.
B. 16,72.
C. 76,56.
D. 38,28.
- Câu 547 : Kim loại Mg được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
A. Cho MgO phản ứng với khí CO ở nhiệt độ cao.
B. Điện phân nóng chảy MgCl2.
C. Cho dung dịch MgCl2 phản ứng với lượng dư Na.
D. Điện phân dung dịch MgCl2 có màng ngăn.
- Câu 548 : Chất X có công thức phân tử C4H9O2N, cho biết:
A. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH.
B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
C. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH.
D. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
- Câu 549 : Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là CO32- + 2H+ → CO2 + 2H2O
A. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O.
B. KHCO3 + CH3COOH → CH3COOK + CO2 + H2O.
C. Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O.
D. NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O.
- Câu 550 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi trong bảng sau:
A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, anilin.
B. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin.
C. Etyl fomat, anilin, glucozơ, lysin.
D. Anilin, glucozơ, lysin, etyl fomat.
- Câu 551 : Trong các ion sau đây, ion có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Zn2+.
B. Cu2+.
C. Ca2+.
D. Ag+.
- Câu 552 : Kim loại Cu không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. HCl.
B. FeCl3.
C. HNO3 loãng, nóng.
D. H2SO4 đặc, nguội.
- Câu 553 : Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Cu.
B. Au.
C. Al.
D. Ag.
- Câu 554 : Dung dịch Gly-Ala không phản ứng được với?
A. dung dịch NaOH.
B. Cu(OH)2.
C. dung dịch KOH.
D. dung dịch HCl.
- Câu 555 : Dung dịch nào sau đây làm cho quỳ tím chuyển sang màu hồng?
A. Axit glutamic.
B. Glysin.
C. Lysin.
D. Đimetylamin.
- Câu 556 : Trong sơ đồ thực nghiệm theo hình vẽ sau đây?
A. Chất khí sau khi đi qua bông tẩm NaOH đặc có thể làm mất màu dung dịch brom hoặc KMnO4.
B. Vai trò chính của bông tẩm NaOH đặc là hấp thụ lượng C2H5OH chưa phản ứng bị bay hơi.
C. Vai trò chính của H2SO4 đặc là oxi hóa C2H5OH thành H2O và CO2.
D. Phản ứng chủ yếu trong thí nghiệm là 2C2H5OH (C2H5)2O + H2O.
- Câu 557 : Cho các chất sau: etyl amin, glysin, phenylamoni clorua, etyl axetat. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH trong điều kiện thích hợp là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
- Câu 558 : Tơ nitron dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi len đan áo rét. Tơ nitron được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH2=CH-CH=CH2.
B. CH2=CHCN.
C. CH2=CHCl
D. H2N-[CH2]5-COOH.
- Câu 559 : Chia m gam hỗn hợp E gồm các peptit mạch hở thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một thu được N2, CO2 và 31,5 gam H2O. Thủy phân hoàn toàn phần hai, thu được hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin. Cho X vào 300ml dung dịch NaOH 2M, được dung dịch Y chứa 65,1 gam chất tan. Để tác dụng vừa đủ với Y cần dung dịch chứa 1,1 mol HCl. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 86.
B. 85.
C. 88.
D. 87.
- Câu 560 : Cho hai phản ứng sau:
A. Chất khí Y không có màu, mùi, vị và Y có thể duy trì sự cháy, sự hô hấp.
B. Dung dịch X có tính tẩy màu, sát trùng, thường gọi là nước Gia-ven.
C. Chất khí Z có thể khử được CaO thành Ca ở nhiệt độ cao.
D. Chất T được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày.
- Câu 561 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, K, Na2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 20% về khối lượng) vào nước, thu được 300 ml dung dịch Y và 0,448 lít (ở đktc) khí H2. Trộn 200 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,3M, thu được 400 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m là (coi H2SO4 phân ly hoàn toàn).
A. 6,4.
B. 12,8.
C. 4,8.
D. 2,4.
- Câu 562 : Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch chứa đồng thời NaOH và Ba(OH)2. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa vào thể tích khí CO2 ở đktc được biểu diễn bằng đồ thị bên.
A. 5,91.
B. 7,88.
C. 11,82.
D. 9,85.
- Câu 563 : Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và FeCO3 trong bình kín (không có không khí). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn Y và phần khí Z có tỉ khối so với H2 là 22,75 (giả sử khí NO2 sinh ra không tham gia phản ứng nào khác). Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch gồm 0,04 mol NaNO3 và 0,92 mol KHSO4 (loãng), thu được dung dịch chỉ chứa 143,04 gam muối trung hòa của kim loại và hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với H2 là 6,6 (trong đó có một khí hóa nâu trong không khí). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 37.
B. 40.
C. 38.
D. 39.
- Câu 564 : Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Mặt khác, khi thủy phân không hoàn toàn X thì thu được được tripeptit Y. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phân tử khối của X là 431.
B. Số liên kết peptit trong phân tử X là 5.
C. X phản ứng với Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH thu được dung dịch màu xanh lam.
D. Trong Y luôn có ít nhất một mắt xích Gly.
- Câu 565 : Hợp chất hữu cơ E (chứa các nguyên tố C, H, O và tác dụng được với Na). Cho 44,8 gam E tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch F chỉ chứa hai chất hữu cơ X, Y. Cô cạn F thu được 39,2 gam chất X và 26 gam chất Y. Tiến hành hai thí nghiệm đốt cháy X, Y như sau:
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
- Câu 566 : Tơ nitron (hay tơ olon) được điều chế từ phản ứng trùng hợp?
A. CH2=CH2.
B. CH2=CHCl.
C. CH2=CH-CN.
D. CH2=CH-CH3.
- Câu 567 : Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Fe(OH)2.
B. Al(OH)3.
C. Al.
D. KOH.
- Câu 568 : Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Xenlulozơ.
B. Tinh bột.
C. Saccarozơ.
D. Glucozơ.
- Câu 569 : Kim loại Al không tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 đặc, nguội.
B. HNO3 loãng.
C. KOH.
D. Cu(NO3)2.
- Câu 570 : Este C2H5COOC2H5 có mùi thơm của dứa, tên gọi của este này là
A. etyl axetat.
B. etyl butirat.
C. metyl propionat.
D. etyl propionat.
- Câu 571 : Cho chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch KOH, đun nóng thu được chất Y có công thức CHO2K. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOCH3.
B. HCOOC3H7.
C. CH3COOC2H5.
D. C3H7COOH.
- Câu 572 : Sắt tác dụng với chất nào sau đây tạo thành hợp chất Fe (III)?
A. HCl.
B. Cu(NO3)2.
C. S.
D. Cl2.
- Câu 573 : Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X, thấy có kết tủa keo trắng tạo thành và tan lại hoàn toàn. Chất nào sau đây thỏa mãn tính chất của X?
A. AlCl3.
B. KCl.
C. MgCl2.
D. FeCl3.
- Câu 574 : Khi đun nóng ở nhiệt độ cao, CO khử được oxit nào sau đây?
A. Fe2O3.
B. Al2O3.
C. K2O.
D. MgO.
- Câu 575 : Axetilen là chất khí, khi cháy tỏa nhiều nhiệt nên được dùng trong đèn xì oxi - axetilen để hàn, cắt kim loại. Công thức phân tử của axetilen là
A. C2H6.
B. C2H2.
C. C6H6.
D. C2H4.
- Câu 576 : Cho các chất sau: metyl acrylat, anilin, fructozơ, triolein. Số chất làm mất màu nước brom là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 577 : Chất nào sau đây điện li yếu?
A. NaCl.
B. NaOH.
C. HF.
D. HCl.
- Câu 578 : Kim loại X có màu trắng ánh bạc, cứng nhất trong các kim loại. Sự có mặt của X trong thép làm tăng độ cứng của thép. Kim loại X là
A. Zn.
B. Cr.
C. Cu.
D. Al.
- Câu 579 : Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Số polime tổng hợp là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
- Câu 580 : Thủy phân hoàn toàn một đisaccarit G, thu được hai chất X và Y. Hiđro hóa X hoặc Y đều thu được chất hữu cơ Z. Chất Z là
A. glucozơ.
B. axit gluconic.
C. fructozơ.
D. sobitol.
- Câu 581 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y như sau:
A. Ca(OH)2 (rắn) + 2NH4Cl (rắn) → CaCl2 + 2NH3 + 2H2O.
B. 2Al + 2H2O + 2NaOH → 2NaAlO2 + 3H2.
C. 2KClO3 (rắn) 2KCl + 3O2.
D. Na2SO3(rắn) + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O.
- Câu 582 : Este X có công thức phân tử là C4H8O2. Thủy phân hết 0,12 mol X bằng dung dịch NaOH dư, thu được 11,52 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. HCOOCH(CH3)2.
D. HCOOCH2CH2CH3.
- Câu 583 : Dung dịch chất nào sau đây (nồng độ khoảng 0,1M) làm quỳ tím hóa đỏ?
A. HNO3.
B. NH3.
C. NaCl.
D. NaOH.
- Câu 584 : Một phân tử triolein có bao nhiêu nguyên tử oxi?
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
- Câu 585 : Chất nào sau đây có tính bazơ?
A. CH3COOH.
B. C6H5NH2.
C. CH3COOC2H5.
D. (C17H35COO)3C3H5.
- Câu 586 : Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hóa học là do
A. nguyên tử nitơ có bán kính lớn.
B. phân tử nitơ có liên kết ba bền vững.
C. phân tử nitơ không phân cực.
D. nguyên tố nitơ có độ âm điện lớn.
- Câu 587 : Polime nào sau đây là polime trùng hợp?
A. Protein.
B. Polisaccarit.
C. Nilon-6,6.
D. Poli(vinyl clorua).
- Câu 588 : Tại những bãi đào vàng, nước sông cùng với đất ven sông thường bị nhiễm hóa chất X rất độc do thợ làm vàng sử dụng để tách vàng khỏi cát và tạp chất. Chất X cũng có mặt trong vỏ sắn. Chất X là
A. muối xianua.
B. đioxin.
C. nicotin.
D. muối thủy ngân.
- Câu 589 : Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây phản ứng được với bột lưu huỳnh?
A. Cu.
B. Hg.
C. Fe.
D. Zn.
- Câu 590 : Đun nóng etyl fomat với dung dịch H2SO4 đặc, sản phẩm thu được gồm
A. HCOOH và C2H5OH.
B. CH3COOH và CH3OH.
C. HCOOH và CH3OH.
D. CH3COOH và C2H5OH.
- Câu 591 : Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm?
A. Li.
B. K.
C. Ba.
D. Cs.
- Câu 592 : Chất rắn nào sau đây có màu đỏ nâu?
A. Fe2O3.
B. Fe(OH)2.
C. Fe.
D. Cu(OH)2.
- Câu 593 : Hỗn hợp X gồm hai hidrocacbon kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng. Đốt hoàn toàn X trong oxi dư, thu được hỗn hợp Y gồm hơi và khí. Làm lạnh để loại bỏ hơi nước trong Y, thu được hỗn hợp khí Z có thể tích giảm 42,50% so với Y. Tiếp tục dẫn toàn bộ hỗn hợp Z qua dung dịch KOH dư (phản ứng hoàn toàn), thể tích khí thoát ra giảm 52,17% so với Z. Các thể tích được đo ở cùng nhiệt độ, áp suất. Phần trăm khối lượng của hidrocacbon nhỏ hơn trong X là
A. 67,16%.
B. 18,52%.
C. 40,54%.
D. 50,56%.
- Câu 594 : Cho 16,6 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe (số mol của Al và Fe bằng nhau) vào 200 ml dung dịch Y gồm Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được chất rắn Z gồm 3 kim loại. Hòa tan toàn bộ lượng chất rắn Z vào dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí (đktc) và còn lại 40,8 gam chất rắn T không tan. Nồng độ mol/lít của Cu(NO3)2 trong Y có giá trị là
A. 2,0.
B. 1,0.
C. 1,5.
D. 1,3.
- Câu 595 : Cho các phát biểu:
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
- Câu 596 : Cho các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
A. Chất X có phản ứng với dung dịch HCl.
B. Chất X2không làm đổi màu quỳ tím ẩm.
C. Phân tử khối của X1nhỏ hơn so với X3.
D. Chất X4 là chất rắn trong điều kiện thường.
- Câu 597 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
- Câu 598 : Hỗn hợp X gồm MgCO3 và CaCO3. Cho m gam X vào 500 ml dung dịch HCl 1,2 M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và dung dịch Y chứa m1 gam chất tan. Giá trị của m1 nằm trong khoảng nào sau đây?
A. (16,8; 20).
B. (26,3; 29,5).
C. (19,0; 22,2).
D. (16,8; 18,4).
- Câu 599 : Hình vẽ dưới đây mô tả hiện tượng thí nghiệm đốt sợi dây thép (cuộn quanh mẩu than) trong bình chứa khí oxi. Có một số lưu ý sau:
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
- Câu 600 : Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần 9,016 lít O2, thu được 6,384 lít CO2 và 4,77 gam H2O. Mặt khác, m gam X phản ứng vừa đủ với x gam Br2 (trong dung môi CCl4). Biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của x là
A. 4,0.
B. 3,2.
C. 4,8.
D. 1,6.
- Câu 601 : Hỗn hợp E gồm 3 peptit X, Y, Z đều mạch hở (được tạo nên từ glyxin và lysin). Chia hỗn hợp E thành hai phần. Phần 1 có khối lượng 14,8808 gam, được đem thủy phân hoàn toàn trong dung dịch KOH 1,0 M thì dùng hết 180 ml. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được hỗn hợp F chứa a mol muối của glyxin và b mol muối của lysin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn phần 2, thu được CO2 và hơi H2O có tỉ lệ thể tích là 1 : 1. Tỉ lệ a : b có giá trị gần nhất với
A. 1,57.
B. 1,67.
C. 1,40.
D. 2,72.
- Câu 602 : Thuỷ phân hết 7,612 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức và hai este đa chức cần dùng vừa hết 80ml dung dịch gồm KOH aM và NaOH 0,80M, thu được hỗn hợp Y gồm muối của các axit cacboxylic và các ancol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y, thu được muối cacbonat, 4,4352 lít CO2 (đktc) và 3,168 gam H2O. Giá trị của a là
A. 1,60.
B. 1,65.
C. 0,80.
D. 0,85.
- Câu 603 : Hỗn hợp E chứa ancol đơn chức X, axit hai chức Y và este hai chức Z đều no, hở và có tỉ lệ số mol tương ứng 3 : 2 : 3. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E cần dùng 6,272 lít O2 (đktc). Mặt khác, đun nóng m gam E trong 130 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch T và hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp. Cô cạn dung dịch T, lấy toàn bộ chất rắn nung với CaO, thu được duy nhất một hidrocacbon (hidrocacbon này là thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên) có khối lượng 0,24 gam và chất rắn (không chứa muối của axit cacboxylic đơn chức). Các phản ứng đạt hiệu suất 100%. Phần trăm khối lượng của axit Y trong E có giá trị gần nhất với
A. 42.
B. 21.
C. 28.
D. 35.
- Câu 604 : Tiến hành điện phân dung dịch chứa a mol KCl và b mol CuSO4 với điện cực trơ, màng ngăn xốp; cường độ dòng điện không đổi I = 7,5A, trong thời gian t = 4632 giây, thu được dung dịch X; đồng thời ở anot thoát ra 0,12 mol hỗn hợp khí. Nếu thời gian điện phân là 1,5t giây thì tổng số mol khí thoát ra ở hai cực là 0,215 mol. Giả sử trong quá trình điện phân nước bay hơi không đáng kể, hiệu suất điện phân đạt 100%, các khí sinh ra không tan trong nước, bỏ qua sự thủy phân của muối. Cho các phát biểu liên quan đến bài toán:
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
- Câu 605 : Hỗn hợp X gồm FexOy, Fe, MgO và Mg. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được 6,72 lít hỗn hợp khí N2O và NO (đktc) có tỉ khối so với H2 là và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 129,40 gam muối khan. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư, thu được 15,68 lít SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 104,00 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 28,80.
B. 27,20.
C. 26,16.
D. 22,86.
- Câu 606 : Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Cu.
B. Na.
C. Al.
D. K.
- Câu 607 : Tristearin là chất béo ở trạng thái rắn. Công thức của tristearin là
A. (C17H33COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5.
D. (C17H21COO)3C3H5.
- Câu 608 : Trong các ion sau: Ca2+; Cu2+; Ag+, Fe3+, ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Ca2+.
B. Ag+.
C. Fe3+.
D. Cu2+.
- Câu 609 : Chất không tham gia phản ứng thủy phân là
A. Saccarozơ.
B. Tinh bột.
C. Glucozơ.
D. Xenlulozơ.
- Câu 610 : Anilin phản ứng với dung dịch X tạo kết tủa trắng. Chất X là
A. Br2.
B. HCl.
C. NaCl.
D. NaOH.
- Câu 611 : Al2O3 tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. Na2SO4.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. NH3.
- Câu 612 : Khi đốt than trong phòng kín sinh ra khí độc nào?
A. NO.
B. CO2.
C. H2S.
D. CO.
- Câu 613 : Cho phản ứng hóa học: KOH + HCl → KCl + H2O. Phản ứng nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?
A. NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O.
B. 2KOH + MgCl2 → Mg(OH)2 + 2KCl.
C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O.
D. Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S.
- Câu 614 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → Axit axetic. Chất X và chất Y lần lượt là
A. Glucozơ, etyl axetat.
B. Glucozơ, anđehit axetic.
C. Ancol etylic, anđehit axetic.
D. Glucozơ, ancol etylic.
- Câu 615 : Trong các polime sau: polietilen, tơ nitron, xenlulozơ, poli(vinyl clorua), tơ nilon-6,6, có bao nhiêu polime là sản phẩm của phản ứng trùng hợp?
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 616 : Hình vẽ dưới đây mô tả phương pháp chưng cất thường:
A. Các chất lỏng có nhiệt độ sôi gần bằng nhau.
B. Các chất lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau nhiều.
C. Các chất lỏng không trộn lẫn được vào nhau.
D. Các chất lỏng tan hoàn toàn vào nhau.
- Câu 617 : Cho 9 gam một amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với axit HCl thu được 16,3 gam muối. Số đồng phân của X là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
- Câu 618 : Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri panmitat và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là 2.
B. 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol Br2.
C. Phân tử X có 5 liên kết π.
D. Công thức phân tử của X là C52H102O6.
- Câu 619 : Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ axit nitric và xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 90% tính theo axit nitric). Để có 14,85 kilogam xenlulozơ trinitrat thì khối lượng xenlulozơ cần dùng là
A. 11.
B. 10.
C. 9.
D. 15.
- Câu 620 : Trong các dung dịch sau: metylamin, anilin, etyl axetat, lysin, số dung dịch làm đổi màu quỳ tím là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
- Câu 621 : Trong các chất sau: Al, Si, NaHCO3, Al(OH)3, Fe(OH)3, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
- Câu 622 : Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong dung dịch NaOH thu được glixerol và hỗn hợp hai muối gồm natri oleat và natri stearat. Đốt cháy m gam X cần vừa đủ 154,56 gam O2 thu được 150,48 gam CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với V ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là
A. 300.
B. 180.
C. 150.
D. 120.
- Câu 623 : Hỗn hợp X gồm 0,15 mol butađien, 0,2 mol etilen và 0,4 mol H2. Cho hỗn hợp X qua Ni nung nóng thu được V lít hỗn hợp Y (đktc). Cho hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư thấy có 32 gam brom đã phản ứng. Giá trị V là
A. 11,20.
B. 10,08.
C. 13,44.
D. 12,32.
- Câu 624 : Cho chất hữu cơ X có công thức C7H18O2N2 và thực hiện các sơ đồ phản ứng sau:
A. Phân tử khối của X lớn hơn của X3.
B. X2 làm quỳ tím hóa hồng.
C. Các chất X, X4 đều có tính lưỡng tính.
D. Nhiệt độ nóng chảy của X1 thấp hơn X4.
- Câu 625 : Cho hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 (tỉ lệ số mol tương ứng là 2 : 1) vào bình chứa dung dịch Ba(HCO3)2 thu được m gam kết tủa2 X và dung dịch Y. Thêm tiếp dung dịch HCl 1,0M vào bình đến khi không còn khí thoát ra thì hết 320 ml. Biết Y phản ứng vừa đủ với 160 ml dung dịch NaOH 1,0M. Giá trị của m là
A. 7,88.
B. 15,76.
C. 11,82.
D. 9,85.
- Câu 626 : Cho 60,2 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 15,947% về khối lượng) tan hết vào nước, sau phản ứng thu được dung dịch Y và 8,96 lít khí H2 (đktc). Cho V lít dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 15,6 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
A. 3,6
B. 1,2
C. 1,4
D. 2,8
- Câu 627 : Cho X, Y là 2 axit cacboxylic hai chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp, Z, T là hai este hơn kém nhau 1 nhóm CH2, Y và Z là đồng phân của nhau, (MX < MY < MT). Đốt cháy 23,04 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z và T cần dùng 20,48 gam O2. Mặt khác, 5,76 gam hỗn hợp E tác dụng vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được 1,4 gam hỗn hợp 3 ancol có số mol bằng nhau. (Các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Phần trăm về khối lượng của X có trong hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 36
B. 18
C. 20
D. 40.
- Câu 628 : Đốt cháy hoàn toàn a mol chất hữu cơ X (chứa C, H, O) thu được x mol CO2 và y mol H2O với x = y + 5a. Hiđro hóa hoàn toàn 0,2 mol X thu được 43,2 gam chất hữu cơ Y. Đun nóng Y với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp E chứa hai muối natri của 2 axit cacboxylic có cùng số nguyên tử C và phần hơi chứa ancol Z. Đốt cháy toàn bộ E thu được CO2, 12,6 gam H2O và 31,8 gam Na2CO3. Số nguyên tử H có trong X là
A. 14.
B. 8
C. 12
D. 10
- Câu 629 : Cho 3 dung dịch (1), (2), (3) chứa lần lượt 3 chất tan X, Y, Z trong nước có cùng nồng độ mol. Tiến hành các thí nghiệm sau
A. NaNO3, HNO3, H2SO4
B. KNO3, HCl, H2SO4
C. NaNO3, H2SO4, HNO3
D. H2SO4, KNO3, HNO3
- Câu 630 : Điện phân dung dịch X chứa CuSO4 và NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) cường độ dòng điện không đổi 2,68A. Sau thời gian t giờ thu được dung dịch Y giảm 20,55 gam so với dung dịch X. Thêm tiếp lượng Al dư vào dung dịch Y, sau phản ứng thấy thoát ra 3,36 lít khí H2 (đktc) và dung dịch sau phản ứng chứa 2 chất tan có số mol bằng nhau. Giá trị của t là
A. 8
B. 6
C. 7
D. 5
- Câu 631 : Hình vẽ mô tả quá trình điều chế khí metan trong phòng thí nghiệm
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
- Câu 632 : Đun nóng 41,49 gam hỗn hợp E gồm chất X (C2H8O2N2) và tripeptit Y (C7H13N3O4) trong 350 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch T chứa ba muối và HCl dư. Cho dung dịch T tác dụng vừa đủ với 508 ml dung dịch NaOH 2,5M thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là
A. 100,15
B. 93,06
C. 98,34
D. 100,52.
- Câu 633 : Dung dịch chứa chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Anilin
B. Glyxin
C. Etylamin
D. Axit glutamic
- Câu 634 : Cho 4 kim loại: Cu, Au, Ag, Al. Kim loại có tính dẫn điện tốt nhất là
A. Au
B. Ag
C. Al
D. Cu
- Câu 635 : Cho dãy các chất: metyl acrylat, tristearin, saccarozơ, glyxylalanin. Số chất bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit là
A. 3.
B. 4
C. 2.
D. 1.
- Câu 636 : Mưa axit chủ yếu là do những khí thải sinh ra trong quá trình sản xuất công nghiệp nhưng không được xử lí triệt để. Những chất khí đó là
A. NH3, HCl.
B. SO2, NO2
C. H2S, Cl2.
D. CO2, SO2
- Câu 637 : Thành phần chính của phâm đạm ure là
A. (NH2)2CO
B. Ca(H2PO4)2
C. NH4NO3
C. NH4NO3
- Câu 638 : Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thì thu được m gam kết tủa, giá trị của m là
A. 9,85.
B. 19,70.
C. 11,82.
D. 7,88
- Câu 639 : Cho 9,00 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng) thu được m gam bạc. Giá trị của m là
A. 2,70
B. 13,50
C. 8,64
D. 10,80
- Câu 640 : Thử tính tan trong nước (có chứa chất chỉ thị màu) của một số chất khí cho kết quả như hình vẽ
A. CH3NH2 và O2
B. CO2 và N2
C. CH4 và CO2
D. HCl và NH3
- Câu 641 : Cho dãy các chất: NaHCO3, FeCl3, CO2, Fe, Al và BaCl2. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 642 : Trường hợp nào sau đây xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa?
A. Đốt hợp kim Fe – C trong bình chứa khí O2
B. Ngâm hợp kim Fe – Cu vào dung dịch HCl
C. Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3
D. Cho Mg vào dung dịch HCl và H2SO4 loãng
- Câu 643 : Cho 5,9 gam amin (X ) đơn chức, no, mạch hở tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 9,55 gam muối. Công thức phân tử của X là
A. C4H11N
B. C2H7N
C. CH5N
D. C3H9N
- Câu 644 : Cho dãy các chất: phenyl axetat, vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là
A. 4
B. 2
C. 3.
D. 5
- Câu 645 : Hỗn hợp khí X gồm metan, etilen và propin có tỉ khối so với H2 bằng 14. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X cần dùng V lít khí O2 (đktc), thu được CO2 và 3,6 gam nước. Giá trị của V là
A. 3,36
B. 4,48
C. 6,72
D. 2,24
- Câu 646 : Có 4 dung dịch riêng biệt là NaOH, NaHCO3, NaHSO4 và Na2CO3 được đặt tên không biết thứ tự: X, Y, Z, T. Tiến hành thí nghiệm và cho kết quả như sau:
A. T là NaHCO3
B. Y là NaHSO4
C. X là Na2CO3
D. Z là NaOH
- Câu 647 : Từ tinh bột, điều chế ancol etylic theo sơ đồ sau: Tinh bột → glucozơ → C2H5OH. Biết hiệu suất của 2 quá trình lần lượt là 80% và 75%. Để điều chế được 200 lít rượu 34,5o (khối lượng riêng của C2H5OH bằng 0,8 gam/ml) thì cần dùng m kg gạo chứa 90% tinh bột. Giá trị của m là
A. 180,0
B. 90,0
C. 135,0
D. 232,5
- Câu 648 : Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trùng ngưng vinylclorua thu được poli(vinyl clorua).
B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp
C. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic
D. Sợi bông, tơ tằm là polime thiên nhiên
- Câu 649 : Cho các nhận xét sau:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
- Câu 650 : Cho 25,75 gam amino axit X (trong phân tử chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm -COOH) tác dụng với dung dịch KOH dư thì thu được 35,25 gam muối. Số công thức cấu tạo của X là
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3.
- Câu 651 : Cho 100 ml dung dịch X chứa các ion: Na+, NH4+, CO32- và SO42- tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, đun nóng thu được 43 gam kết tủa Y và có 4,48 lít khí thoát ra (đktc). Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch HCl dư, thấy còn lại 23,3 gam chất rắn không tan. Tổng khối lượng muối có trong 100 ml dung dịch X là
A. 23,8 gam
B. 11,9 gam
C. 14,6 gam
D. 22,4 gam
- Câu 652 : Thực hiện các thí nghiệm sau:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5.
- Câu 653 : Cho các phát biểu sau:
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 654 : Hỗn hợp P gồm hai peptit mạch hở: X (CnHmN7O8) và Y (CxHyN4O5). Đốt cháy hoàn toàn 13,29 gam hỗn hợp P cần dùng vừa đủ 13,104 lít khí O2 (đktc) thu được khí CO2, H2O và 2,24 lít khí N2. Thủy phân hoàn toàn 13,29 gam P trong dung dịch NaOH dư thu được m1 gam muối của glyxin và m2 gam muối của alanin. Giá trị của m1 là
A. 10,67
B. 10,44
C. 8,73
D. 12,61
- Câu 655 : Hòa tan hoàn toàn 19,0 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 trong dung dịch chứa x mol HCl thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y thì thu được 105,85 gam kết tủa và có 0,56 lít khí NO thoát ra ở đktc (không có ion NH4+ tạo thành, ion Cl- không bị oxi hóa). Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,72
B. 0,73
C. 0,71
D. 0,74
- Câu 656 : Đốt cháy hoàn toàn 10,88 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức là đồng phân của nhau thu được 14,336 lít khí CO2 (đktc) và 5,76 gam H2O. Khi cho 10,88 gam hỗn hợp X tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được 14,74 gam hỗn hợp chất rắn khan gồm 4 chất, trong đó có chất Z (khối lượng phân tử lớn nhất) và 3,24 gam ancol (không có chất hữu cơ khác). Khối lượng của Z là
A. 5,8 gam
B. 4,1 gam
C. 6,5 gam
D. 7,2 gam
- Câu 657 : Trong nguyên tử kim loại kiềm ở trạng thái cơ bản có số electron lớp ngoài cùng là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
- Câu 658 : Hòa tan hoàn toàn 16,86 gam hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Mg và MgCO3 trong dung dịch chứa đồng thời 1,14 mol NaHSO4 và 0,32 mol HNO3 thu được dung dịch Y chứa 156,84 gam muối trung hòa và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí thoát ra, biết Z có tỉ khối hơi so với hidro bằng 22. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y thì thu được 19,72 gam kết tủa. Khối lượng của Al2O3 trong hỗn hợp X là
A. 1,02 gam
B. 2,04 gam
C. 4,08 gam
D. 3,06 gam
- Câu 659 : Cho các polime sau: nilon-6,6, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat), teflon, tơ lapsan, polietilen, polibutađien. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. 2.
B. 7.
C. 5.
D. 3.
- Câu 660 : Hợp chất NH2-CH(CH3)-COOH có tên thường là
A. Axit 2-aminopropanoic.
B. Alanin.
C. Valin.
D. Axit amino axetic.
- Câu 661 : Cho các chất sau: metyl acrylat, vinyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, phenyl benzoat. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm, đun nóng không thu được ancol là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
- Câu 662 : Kim loại nào dưới đây không phản ứng được với H2O ở nhiệt độ thường?
A. Ba.
B. Ag.
C. Na.
D. K.
- Câu 663 : Chất X có công thức phân tử là C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, đun nóng thu được 1 mol chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng thu được chất T. Cho T phản ứng với HCl thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Chất Z có khả năng làm mất màu nước brom.
B. Chất Y có công thức phân tử là C4H4O2Na2.
C. Chất T không có đồng phân hình học.
D. Chất X phản ứng tối đa với H2 (Ni, t°) theo tỉ lệ mol 1 : 2.
- Câu 664 : Cho các chất: etilen, axit metacrylat, stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol (C6H5OH), CO2, SO2, saccarozơ, fructozơ. Số chất có khả năng làm mất màu nước brom là
A. 7.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
- Câu 665 : Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20 ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được với axit H2SO4 đặc ở 170°C thu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng X như trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164.
B. Trong X có một chất có 3 công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện bài toán.
C. Phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%.
D. Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam.
- Câu 666 : Hỗn hợp E gồm 3 este X, Y và Z đơn chức mạch hở và là đồng phân cấu tạo của nhau (trong đó X có số mol nhỏ nhất). Cho 5,16 gam E tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 4,36 gam hỗn hợp F gồm 2 muối của hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp hơi M gồm các chất hữu cơ no đơn chức. Cho F tác dụng với lượng dư AgNO3 trong NH3 thu được 8,64 gam Ag. Cho hỗn hợp M phản ứng với lượng dư AgNO3 trong NH3 thu được 6,48 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 20,00%.
B. 13,33%.
C. 25,00%.
D. 16,67%.
- Câu 667 : Loại tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?
A. Tơ capron.
B. Tơ axetat.
C. Tơ nitron.
D. Tơnilon-7.
- Câu 668 : Khi sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp chứa a mol Ca(OH)2 và b mol NaOH. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn ở đồ thị sau:
A. 5 : 4.
B. 2 : 3.
C. 4 : 3.
D. 4 : 5.
- Câu 669 : Cho các chất Ca(OH)2, HCl, H2SO4, CH3OH, Cu, KCl, NaOH. Số chất tác dụng được với alanin trong điều kiện thích hợp là
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
- Câu 670 : Cho các chất: C6H5NH2 (1), CH3NH2 (2), CH3NHCH3 (3), C2H5NH2 (4), NH3 (5). Thứ tự tăng dần lược bazơ của các chất trên là
A. (1), (5), (2), (4), (3).
B. (5), (1), (3), (2), (4).
C. (5), (2), (4), (3), (1).
D. (1), (5), (2), (3), (4).
- Câu 671 : Hỗn hợp A gồm 3 peptit mạch hở X, Y và Gly-Ala-Gly (trong đó X, Y có cùng số liên kết peptit và đều được tạo thành từ alanin và valin, MX > MY) có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3 : 1. Đốt cháy hoàn toàn 76,08 gam hỗn hợp A cần 4,356 mol O2 và sinh ra 10,2144 lít N2 (đktc). Số nguyên tử hiđro trong phân tử Y là
A. 53.
B. 57.
C. 45.
D. 65.
- Câu 672 : Trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố Fe (Z = 26) thuộc chu kỳ nào?
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 673 : Kim loại có độ cứng cao nhất trong các kim loại là
A. Hg.
B. Cr.
C. Os.
D. W.
- Câu 674 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic cần vừa đủ V lít O2 (đktc) thu được 0,3 mol CO2 và 5,4 gam H2O. Giá trị của V là
A. 8,96.
B. 4,48.
C. 7,84.
D. 6,72.
- Câu 675 : Chất nào dưới đây là chất không điện li?
A. NaCl.
B. NaOH.
C. CH3COOH.
D. C2H5OH.
- Câu 676 : Chất nào dưới đây không là este?
A. (CH3COO)3C3H5.
B. CH3COCH3.
C. CH3COOCH3.
D. CH3COOC6H5.
- Câu 677 : Cho Na, Zn, Fe, Cu, dung dịch Fe(NO3)3, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch AgNO3 lần lượt tác dụng với nhau từng đôi một. Số trường hợp xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là
A. 9.
B. 10.
C. 11.
D. 12.
- Câu 678 : Cho các chất: Al(OH)3, Cr2O3, SO2, CrO3, Al2O3, NH4Cl, CaO, P2O5, Cr(OH)3, SiO2, ZnO, CuO. Số chất tác dụng được với NaOH là
A. 7.
B. 10.
C. 8.
D. 9.
- Câu 679 : Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 20,52 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 vào Y thu được m gam kết tủa. Biết thể tích các khí đo ở đktc. Giá trị gần nhất của m là
A. 21,5.
B. 15,5.
C. 23,5.
D. 22,5.
- Câu 680 : Chất nào sau đây thể hiện tính khử khi tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Fe.
B. Fe(OH)2.
C. FeO.
D. FeCl2.
- Câu 681 : Kim loại Na không tác dụng được với chất nào dưới đây?
A. Giấm ăn.
B. Ancol etylic.
C. Nước.
D. Dầu hỏa.
- Câu 682 : Công thức cấu tạo thu gọn của đimetyl amin là
A. CH3CH2NH2.
B. (CH3)3N.
C. CH3NH2.
D. (CH3)2NH.
- Câu 683 : Hòa tan hết hỗn hợp gồm Mg, Al và Al(NO3)3 trong dung dịch chứa NaHSO4 và 0,06 mol NaNO3. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa các muối trung hòa có khối lượng 115,28 gam và V lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm N2O và H2 (tỉ lệ 1:1). Cho dung dịch NaOH dư và X thấy lượng NaOH phản ứng là 36,8 gam, đồng thời thu được 13,92 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 2,240.
B. 2,016.
C. 1,344.
D. 1,792.
- Câu 684 : Thủy phân este X trong môi trường axit thu được metanol và axit etanoic. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOCH3.
B. C2H5COOC2H5.
C. CH3COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
- Câu 685 : Cho bột sắt lần lượt tác dụng với: dung dịch HCl, dung dịch CuSO4, dung dịch HNO3 loãng dư, khí Cl2. Số phản ứng tạo ra muối sắt (III) là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
- Câu 686 : Đun nóng m gam hỗn hợp Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 7: 3 với một lượng dung dịch HNO3. Khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,75m gam chất rắn, dung dịch X và 5,6 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và NO2 (không có sản phẩm khử khác của N+5). Biết lượng HNO3 đã phản ứng là 44,1 gam. Giá trị của m là
A. 50,4.
B. 40,5.
C. 33,6.
D. 44,8.
- Câu 687 : Chất tác dụng với H2 (Ni, t°) tạo thành sobitol?
A. Xenlulozơ.
B. Fructozơ.
C. Tinh bột.
D. Saccarozơ.
- Câu 688 : Teflon là sản phẩm trùng hợp của
- Câu 689 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?
- Câu 690 : Thí nghiệm nào sau đây chứng minh axetilen có phản ứng thế nguyên tử H bởi ion kim loại?
- Câu 691 : Nước cứng là nước có chứa nhiều các cation
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Hóa học mới nhất có lời giải !!
- - Tổng hợp đề thi THPTQG 2019 Hóa học mức độ vận dụng - vận dụng cao !!
- - Đề thi thử Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 160 Bài trắc nghiệm Ôn thi THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải !!
- - 120 Bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 Hóa Học cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 môn Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 15 Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Bộ đề tăng tốc luyện thi Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa Học mức độ nâng cao có lời giải chi tiết !!