Bài tập phản ứng thủy phân và lên men !!
- Câu 1 : Khi thủy phân saccarozơ thì thu được
A. Glucozơ
B. Glucozơ và fructozơ
C. Fructozơ
D. Ancol etylic
- Câu 2 : Khi thủy phân tinh bột thì thu được
A. Glucozơ
B. Glucozơ và fructozơ
C. Fructozơ
D. Ancol etylic
- Câu 3 : Cho các chất sau: Tinh bột, saccarozơ, fructozơ, xenlulozơ, glucozơ, mantozơ. Số chất bị thuỷ phân trong môi trường axit?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 4 : Để thu được 450 g glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thủy phân hoàn toàn là:
A. 450g
B. 900g
C. 855g
D. 585g
- Câu 5 : Để thu được 27 g glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thủy phân hoàn toàn là:
A. 45,6g
B. 90,0g
C. 51,3g
D. 45,0g
- Câu 6 : Thủy phân hoàn toàn 342 gam saccarozơ thu bao nhiêu gam glucozơ?
A. 180g
B. 360g
C. 171g
D. 216g
- Câu 7 : Thủy phân hoàn toàn 85,5 gam saccarozơ thu bao nhiêu gam glucozơ?
A. 45g
B. 36g
C. 42,75g
D. 21,6g
- Câu 8 : Thuỷ phân saccarozơ, thu được 270 gam hỗn hợp glucozơ và fructozơ. Khối lượng saccarozơ đã thuỷ phân là :
A. 513 gam.
B. 288 gam.
C. 256,5 gam.
D. 270 gam.
- Câu 9 : Thuỷ phân saccarozơ, thu được 18 gam hỗn hợp glucozơ và fructozơ. Khối lượng saccarozơ đã thuỷ phân là :
A. 34,2 gam.
B. 17,1 gam.
C. 28,8 gam.
D. 13,46 gam.
- Câu 10 : Khi thủy phân hoàn toàn a gam saccarozo trong môi trường axit thu được 81 gam hỗn hợp glucozo và fructozo. Giá trị của a là
A. 81
B. 79,65
C. 80
D. 76,95
- Câu 11 : Thủy phân 324g tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%. Khối lượng glucozơ thu được là:
A. 360g
B. 480g
C. 270g
D. 300g
- Câu 12 : Thủy phân 24,3 g tinh bột với hiệu suất phản ứng là 60%. Khối lượng glucozơ thu được là:
A. 27g
B. 16,2g
C. 10,8g
D. 30g
- Câu 13 : Nếu dùng 1 tấn khoai chứa 25% tinh bột thì thu được bao nhiêu kg glucozơ? Biết hiệu suất phản ứng là 75%.
A. 1111,11kg
B. 208,33kg
C. 833,33kg
D. 277,78kg
- Câu 14 : Nếu dùng 1 tấn khoai chứa 50% tinh bột thì thu được bao nhiêu kg glucozơ? Biết hiệu suất phản ứng là 60%.
A. 333,33kg
B. 666,67kg
C. 300kg
D. 1111,11kg
- Câu 15 : Khi thủy phân 486 kg bột gạo có 80% tinh bột (còn lại là tạp chất trơ). Nếu hiệu suất của quá trình sản xuất là 75%, khối lượng glucozơ tạo thành là
A. 432 kg.
B. 324 kg.
C.405 kg.
D.648 kg.
- Câu 16 : Tính khối lượng glucozơ tạo thành khi thủy phân 1kg mùn cưa có 50% xenlulozơ. Giả thiết hiệu suất phản ứng là 80%.
A. 0,555kg.
B. 0,444kg
C. 0,335kg.
D. 0,445kg
- Câu 17 : Tính khối lượng glucozơ tạo thành khi thủy phân 400kg mùn cưa có 60% xenlulozơ. Giả thiết hiệu suất phản ứng là 70%.
A. 186,67kg.
B. 444,44kg.
C. 266,67kg.
D. 311,108kg
- Câu 18 : Lên men một tấn khoai chứa 70% tinh bột để sản xuất ancol etylic, hiệu suất của quá trình sản xuất là 85%. Khối lượng ancol thu được là :
A. 0,338 tấn.
B. 0,398 tấn.
C. 0,483 tấn.
D. 0,568 tấn.
- Câu 19 : Lên men 81kg khoai chứa 60% tinh bột để sản xuất ancol etylic, hiệu suất của quá trình sản xuất là 90%. Khối lượng ancol thu được là :
A. 12,42 kg.
B. 41,4 kg.
C. 24,84 kg.
D. 27,6 kg.
- Câu 20 : Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột thu được m kg ancol etylic. Biết hiệu suất cả quá trình là 80%. Giá trị của m là
A. 454,3.
B. 295,3.
C. 567,9.
D. 369,1.
- Câu 21 : Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng khí sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch lấy dư, thu được 150 gam kết tủa. Giá trị của m là :
A. 150g.
B. 121,5g.
C. 243g.
D. 300g.
- Câu 22 : Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 40,5%. Toàn bộ lượng khí sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch lấy dư, thu được 60 gam kết tủa. Giá trị của m là :
A. 150g.
B. 120g.
C. 48,6g.
D. 300g.
- Câu 23 : Cho một lượng tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ sinh ra cho qua dung dịch dư, thu được 750 gam kết tủa. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%. Khối lượng tinh bột phải dùng là :
A. 759,4 gam.
B. 949,2 gam.
C. 607,5 gam.
D. 1000 gam.
- Câu 24 : Cho một lượng tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ sinh ra cho qua dung dịch dư, thu được 800 gam kết tủa. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%. Khối lượng tinh bột phải dùng là :
A. 648 gam.
B. 810 gam.
C. 1012,5 gam.
D. 2025 gam.
- Câu 25 : Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột, thu lấy toàn bộ lượng glucozo đem lên men thành ancol etylic với hiệu suất 50% thu được V lít khí đktc . Hấp thụ hết lượng CO2 vào nước vôi trong dư thu được 40 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 64,8
B. 32,4
C. 72
D. 36
- Câu 26 : Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng 75%, khối lượng glucozơ thu được là
A. 300 gam.
B. 360 gam.
C. 250 gam.
D. 270 gam.
- Câu 27 : Cho m gam tinh bột lên men thành với hiệu suất 81%, hấp thụ hết lượng sinh ra vào dung dịch được 55 gam kết tủa và dung dịch X. Đun nóng dung dịch X lại có 10 gam kết tủa nữa. Giá trị m là:
A. 75 gam.
B. 65 gam.
C. 60,75 gam.
D. 225 gam
- Câu 28 : Cho m gam tinh bột lên men thành với hiệu suất 90%, hấp thụ hết lượng sinh ra vào dung dịch được 6 gam kết tủa và dung dịch X. Đun nóng dung dịch X lại có 2 gam kết tủa nữa. Giá trị m là:
A. 7,2 gam.
B. 9 gam.
C. 8,1 gam.
D. 12 gam.
- Câu 29 : Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch thu được 50 g kết tủa và dung dịch X. Thêm NaOH 1M vào X, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất cần tối thiểu 100 ml dung dịch NaOH. Giá trị của m là
A. 90,0
B. 75,6
C. 72,0
D. 64,8
- Câu 30 : Lên men hoàn toàn a gam glucozo, thu được và . Hấp thụ hết sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 30 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 54
B. 30,6
C. 61,2
D. 27
- Câu 31 : Lên men m gam glucozo để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng là 50%). Hấp thụ hoàn toàn khí sinh ra vào dung dịch dư thu được 15g kết tủa. Giá trị của m là:
A. 27,0
B. 54,0
C. 13,5
D. 24,3
- Câu 32 : Lên men 60 gam glucozơ, lượng khí sinh ra hấp thụ hết vào nước vôi trong thu được 12 gam kết tủa và khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng lên 10 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Hiệu suất phản ứng lên men là
A. 75,0%.
B. 60,0%.
C. 67,5%.
D. 54,0%.
- Câu 33 : Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 60%. Lượng sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch , thu được 30 gam kết tủa và dung dịch X. Thêm dung dịch KOH 1M vào X, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối thiểu 100 ml dung dịch KOH. Giá trị của m là
A. 54,0.
B. 40,5.
C. 67,5.
D. 47,25.
- Câu 34 : Tính khối lượng điều chế được từ 64,8 gam xeluluzơ biết hiệu suất chung của cả quá trình là 60%
A. 22,08 gam.
B. 30,67 gam.
C. 12,04 gam.
D. 18,4 gam.
- Câu 35 : Tính khối lượng điều chế được từ 81 gam xeluluzơ biết hiệu suất chung của cả quá trình là 80%
A. 18,4 gam.
B. 36,8 gam.
C. 46 gam.
D. 23 gam.
- Câu 36 : Để sản xuất ancol etylic, người ta dùng nguyên liệu là mùn cưa và vỏ bào từ gỗ chứa 50% xenlulozơ. Nếu muốn điều chế 2 tấn ancol etylic, hiệu suất quá trình là 70% thì khối lượng nguyên liệu cần dùng là:
A. 10062 kg.
B. 5000 kg.
C. 5100 kg.
D. 6200 kg.
- Câu 37 : Để sản xuất ancol etylic, người ta dùng nguyên liệu là mùn cưa và vỏ bào từ gỗ chứa 40% xenlulozơ. Nếu muốn điều chế 23kg ancol etylic, hiệu suất quá trình là 80% thì khối lượng nguyên liệu cần dùng là:
A. 40,5 kg.
B. 126,5625 kg.
C. 50,625 kg.
D. 101,25 kg.
- Câu 38 : Từ 10 tấn khoai chứa 20% tinh bột lên men rượu thu được 1135,8 lít rượu etylic tinh khiết có khối lượng riêng là 0,8 g/ml, hiệu suất phản ứng điều chế là :
A. 60%.
B. 70%.
C. 80%.
D. 90%.
- Câu 39 : Từ 16,2 tấn khoai chứa 80% tinh bột lên men rượu thu được 6400 lít rượu etylic tinh khiết có khối lượng riêng là 0,8 g/ml, hiệu suất phản ứng điều chế là :
A. 60%.
B. 70%.
C. 80%.
D. 90%.
- Câu 40 : Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 10 lít rượu (ancol) etylic 46 là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml) :
A. 5,4 kg.
B. 5,0 kg.
C. 6,0 kg.
D. 9 kg.
- Câu 41 : Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 3 lít rượu (ancol) etylic 60 là (biết hiệu suất của cả quá trình là 92% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml) :
A. 5,4 kg.
B. 2,51 kg.
C. 2,76kg.
D. 5,52 kg.
- Câu 42 : Từ 1 kg gạo nếp (có 80% tinh bột) khi lên men và chưng cất sẽ thu được V lít ancol etylic (rượu nếp) có nồng độ 45. Biết hiệu suất của quá trình lên men là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic là 0,807 g/ml. Giá trị của V là
A. 1,0.
B. 2,4.
C. 4,6.
D. 2,0.
- Câu 43 : Lên men 90 gam glucozo thành ancol etylic với hiệu suất 70%, thu được V lít khí (đktc). giá trị của V là
A. 15,68.
B. 7,84.
C. 22,4.
D. 11,2.
- Câu 44 : Lên men m gam glucozơ (hiệu suất 75%), thành ancol etylic và khí . Dẫn toàn bộ lượng CO2 này vào bình đựng nước vôi trong thấy tách ra 40 gam kết tủa và dung dịch X. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X đến khi lượng kết tủa tối đa thì dừng lại và sử dụng hết 0,04 mol dung dịch NaOH. Giá trị của m là
A. 45,0.
B. 52,8.
C. 57,6.
D. 43,2.
- Câu 45 : Lên men hoàn toàn a gam glucozo, thu được và . Hấp thụ hết CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 15 gam kết tủa.Giá trị của a là
A. 30,6
B. 27,0
C. 13,5
D. 15,3
- Câu 46 : Lên men hoàn toàn a gam glucozơ, thu được và . Hấp thụ hết CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 30,6
B. 27,0
C. 15,3
D. 13,5
- Câu 47 : Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 50%, thu được 4,48 lít . Giá trị của m là
A. 18,0.
B. 16,2.
C. 32,4.
D. 36,0
- Câu 48 : Lên men 81 gam tinh bột thành ancol etylic (hiệu suất của cả quá trình là 75%). Hấp thụ hoàn toàn sinh ra vào lượng dư dung dịch , thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 37,5.
B. 75.
C. 50.
D. 100
- Câu 49 : Thủy phân 68,4 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 92%, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam glucozơ. Giá trị của m là:
A. 33,12 gam
B. 66,24 gam
C. 72 gam
D. 36 gam
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein