Đề thi online - Phương trình chứa dấu giá trị tuyệ...
- Câu 1 : Phương trình \(\left| 2x-5 \right|=4\) có nghiệm là:
A x = 4,5 ; x = 0,5
B x = 3,5 ; x = 0,5
C x = 4,5 ; x = 3,5
D x = 0,5 ; x = 1,5
- Câu 2 : Phương trình \(\frac{1}{3}-\left| \frac{5}{4}-2x \right|=\frac{1}{4}\) có nghiệm là
A \(x=\frac{7}{12};x=\frac{1}{12}\)
B \(x=\frac{8}{12};x=\frac{5}{12}\)
C \(x=\frac{7}{12};x=\frac{2}{3}\)
D \(x=\frac{1}{12};x=\frac{5}{12}\)
- Câu 3 : Cho các khẳng định sau:(1) \(\left| x-1 \right|=0\) chỉ có một nghiệm là x = 1(2) x = 1 là nghiệm của phương trình \(\left| x-1 \right|=0\)(3) \(\left| x-1 \right|=0\) có hai nghiệm là x = 1 và x = - 1(4) \(\left| x-1 \right|=2\) chỉ có một nghiệm x = 3(5) x = 3 là nghiệm phương trình \(\left| x-1 \right|=2\)Các khẳng định sai là:
A (1);(3);(5)
B (2);(4)
C (3);(5)
D (3);(4)
- Câu 4 : “Tổng hai giá trị tuyệt đối của hai số luôn ................hoặc.............giá trị tuyệt đối của tổng hai số, dấu ..............xảy ra khi và chỉ khi hai số cùng dấu”Các cụm từ còn thiếu trong dấu ................trên là:
A lớn hơn; bằng; bằng
B nhỏ hơn; lớn hơn; bằng
C nhỏ hơn; bằng; nhỏ hơn
D nhỏ hơn; bằng; lớn hơn
- Câu 5 : Hằng số n thỏa mãn biểu thức \(\left| n+\frac{4}{15} \right|-\left| -3,75 \right|=-\left| -2,15 \right|\) là:
A \(n=\frac{4}{3};n=\frac{28}{15}\)
B \(n=\frac{28}{15}\)
C \(n=\frac{4}{15}\)
D \(n=\frac{4}{3};n=\frac{-28}{15}\)
- Câu 6 : Phương trình \(\left| 5x-4 \right|=\left| x+2 \right|\) có nghiệm là
A \(x=\frac{1}{3}\)
B \(x=1,5;x=\frac{-1}{3}\)
C \(x=-1,5;x=\frac{-1}{3}\)
D \(x=1,5;x=\frac{1}{3}\)
- Câu 7 : Tìm x biết:a. \(2\left| 2x-3 \right|=\frac{1}{2}\) b. \(7,5-3\left| 5-2x \right|=-4,5\)
A a) \(x=\frac{11}{8};x=\frac{11}{8}\)
b) \(x=\frac{3}{2};x=\frac{9}{2}\)
B a) \(x=\frac{13}{8};x=\frac{11}{8}\)
b) \(x=\frac{1}{2};x=\frac{9}{2}\)
C a) \(x=\frac{15}{8};x=\frac{11}{8}\)
b) \(x=\frac{1}{2};x=\frac{9}{2}\)
D a) \(x=\frac{13}{8};x=\frac{11}{8}\)
b) \(x=\frac{1}{2};x=\frac{25}{2}\)
- Câu 8 : Giải phương trìnha. \(\left| 5x-4 \right|=\left| x-2 \right|\) b. \(\left| 2+3x \right|=\left| 4x-3 \right|\)c. \(\left| 2x-3 \right|-\left| 3x+2 \right|=0\) d. \(\left| 7x+1 \right|-\left| 5x+6 \right|=0\)
A a) \(x=\frac{1}{2};x=1\) b) \(x=-5;x=\frac{1}{5}\)
c) \(x=5;x=\frac{1}{7}\) d) \(x=\frac{5}{2};x=-\frac{7}{12}.\)
B a) \(x=\frac{1}{2};x=2\) b) \(x=-5;x=\frac{1}{5}\)
c) \(x=5;x=\frac{1}{4}\) d) \(x=\frac{5}{2};x=-\frac{7}{12}.\)
C a) \(x=\frac{1}{2};x=1\) b) \(x=-5;x=\frac{2}{5}\)
c) \(x=5;x=\frac{1}{7}\) d) \(x=\frac{1}{2};x=-\frac{7}{12}.\)
D a) \(x=\frac{1}{2};x=1\) b) \(x=-5;x=\frac{1}{8}\)
c) \(x=5;x=\frac{1}{4}\) d) \(x=\frac{5}{2};x=-\frac{7}{12}.\)
- Câu 9 : Tìm x biếta. \(\left| \frac{1}{2}x \right|=3-2x\) b. \(\left| x-1 \right|=3x-2\) c. \(\left| x+5 \right|+5=x\)
A a) \(x=\frac{9}{5}\)
b) phương trình vô nghiệm
c) \(x=\frac{2}{5}\)
B a) \(x=\frac{4}{5}\)
b) phương trình vô nghiệm
c) phương trình vô nghiệm
C a) \(x=\frac{6}{5}\)
b) \(x=\frac{1}{5}\)
c) phương trình vô nghiệm
D a) \(x=\frac{6}{5}\)
b) \(x=\frac{3}{4}\)
c) phương trình vô nghiệm
- Câu 10 : Tìm x, biết rằng \(\left| x-1 \right|+\left| x-3 \right|=2x-1\)
A \(x=\frac{7}{2}\)
B \(x=\frac{5}{2}\)
C \(x=\frac{3}{2}\)
D \(x=\frac{1}{2}\)
- Câu 11 : Tìm x biết \(\left| x+\frac{1}{101} \right|+\left| x+\frac{2}{101} \right|+\left| x+\frac{3}{101} \right|+...+\left| x+\frac{100}{101} \right|=101x\)
A \(x=50.\)
B \(x=52.\)
C \(x=60.\)
D \(x=40.\)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
- - Trắc nghiệm Bài 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Luyện tập - Toán 8
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Nhân đơn thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 1 Tứ giác
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Nhân đa thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức